Đề tài Đánh giá tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm một số loại rau bán ở cửa hàng rau sạch và thực phẩm khác trên địa bàn Hà Nội

Trước tình hình vềvệsinh an toàn thực phẩm hiện nay Nhà nước ta và đặc biệt BộYtế đứng

đầu là Cục quản lý VSATTP đã có nhiều chương trình hành động Quốc gia đểtháo gỡdần

các vấn đềtrên. Một trong nhãng hành động đó là chương trình mục tiêu, hàng năm Cục đã

giao cho các đơn vịliên quan phối kết hợp đểkhảo sát, lấy mẫu, phân tích đánh giá tình

hình ô nhiễm hoá học, vi sinh thực phẩm của các địa phương. Bên cạnh đó chúng ta cũng đã

có nhiều các đềtài nghiên cứu khoa học của các Bộngành liên quan đến VSATTP đã được

công bốnhưvừa qua do tác động của khí hậu, nước ta nhiều vùng đã chịu ảnh hưởng của

bão lũ, lụt lội nên nguồn rau xanh vô cùng khan hiếm, giá cảrất cao. Trước những bất ổn

trên thì để đáp ứng với nhu cầu tiêu thụtrên nhiều nhà buôn bán nhỏlẻ đã mang rau, củ, quả

từTrung quốc vào Việt nam rất tựdo không qua kiểm soát. Với những lo ngại trước tình

hình mất an toàn thực phẩm từTrung quốc các cơquan chức năng cũng đã có những hành

động tích cực đó là những chương trình giám sát, kiểm tra, lấy mẫu phân tích rau, củ, quảtại

các chợ đầu mối, tại các cửa khẩu giáp Trung quốc

pdf32 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm một số loại rau bán ở cửa hàng rau sạch và thực phẩm khác trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Êp thanh trïng, m¸y ®Õm khuÈn l¹c, kÝnh hiÓn vi... labo vi sinh còng ®ñ ®iÒu kiÖn ®Ó thùc hiÖn c¸c nhiÖm vô ®· nªu. - C¸c chØ tiªu ph©n tÝch ¸p dông theo c¸c ph−¬ng ph¸p tiªu chuÈn hoÆc ph−¬ng ph¸p néi bé ®· ®−îc thÈm ®Þnh sau ®©y [4, 7, 8, 9,10,11]. + §Þnh tÝnh hµn the, focmon theo Test nhanh + X¸c ®Þnh hµm l−îng benzoic, sorbic acid b»ng ph−¬ng ph¸p HPLC ph−¬ng ph¸p néi bé ®· ®−îc thÈm ®Þnh m· sè H/QT/19.25 + §Þnh tÝnh phÈm mÇu theo th−êng quy BYT 883 -BYT vµ TCVN 6470-98 Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 8/31 + X¸c ®Þnh d− l−îng HCBVTV, chÊt t¨ng tr−ëng, b»ng ph−¬ng ph¸p GC AOAC 968.24 vµ 998.01 + X¸c ®Þnh kim lo¹i nÆng Cd, As, Pb b»ng ph−¬ng ph¸p AAS ph−¬ng ph¸p néi bé ®· qua thÈm ®Þnh H/QT/19.53; H/QT/19.50 vµ H/QT/19.56 + X¸c ®Þnh hµm l−îng NO3-, NO2- b»ng ph−¬ng ph¸p so mÇu UV-VIS TCVN5247-90 + X¸c ®Þnh c¸c chØ tiªu VSV theo TCVN, AOAC Staphylococus aureus: TCVN 4830-1989 Tæng coliformTCVN 4882-2001 E. coli AOAC 988.19:1997 Cl.perfringens TCVN 4991:1989 Salmonella TCVN 4829:2001 Campylobacter - WHO 2001 SƠ ĐỒ QUI TRÌNH THỰC HIỆN . Mẫu được mua ở các cửa hàng trong các chợ lớn (lấy ngẫu nhiên), 3 đơn vị mẫu trộn thành 1 mẫu phân tích, dãn nhãn ghi địa chỉ Phòng nhận mẫu đánh mã số và gửi cho các labo phân tích Các labo tiến hành xử lý (cắt, thái, xay, nghiền) cho vào hộp đựng mẫu, tiến hành phân tích càng sớm càng tốt tuân theo các bước trong quy trình. Hoặc bảo quản lạnh khi chưa phân tích ngay Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, hóa chất Phân tích, tính kết quả, tâp hợp báo cáo kết quả Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 9/31 PHẦN IV: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH Sau khi tiến hành phân tích mẫu chúng tôi đã tập hợp được kết quả theo bảng dưới đây. Bảng 2: Tổng kết các mẫu không đạt và mẫu đạt tiêu chuẩn Chỉ tiêu phân tích Số mẫu phân tích Số mãu phát hiện Số mẫu không đạt Số mẫu đạt tiêu chuẩn Không đạt tiêu chuẩn (%) Tiêu chuẩn Acid Giberellic 34 0 0 34 0% Nhật, Đài- loan, một số nước cho phép <5mg/kg Cypermethrin 34 6 4 28 11,8% Cho phép 0,05-1mcg/kg Permethrin 34 3 1 31 2,9% dưa chuột < 0,5mg/kg; đậu đỗ, cải xanh <1mg/kg; bắp cải <5mg/kg Fenvalerate 34 0 0 34 0 % 0,2-0,5mg/kg Deltamethrin 34 0 0 34 0 % <1mg/kg Endrin 34 0 0 34 0 % <1mg/kg Heptachlor 34 0 0 34 0 % Không cho phép Dieldrin 34 0 0 34 0 % 0,05-1 mg/kg Aldrin 34 0 0 34 0 % 0,05-1mg/kg Nitrat 34 33 0 34 0 % 300-900mg/kg Nitrit 34 30 0 34 0 % 300-900mg/kg Pb 34 24 0 34 0 % 0,1-0,3 mg/kg As 34 8 0 34 0 % 1mg/kg Cd 34 34 0 34 0 % 0,1-0,2mg/kg Hµn the 62 10 10 52 16,1% Không cho phép focmol 62 1 1 61 1,6% Không cho phép Ben zoic acid 62 39 3 59 4,8% 600mg/kg Socbic acid 62 35 5 57 8,1% 600mg/kg PhÈm mÇu 62 62 0 62 0% Không được có phẩm kiềm Nhóm chỉ tiêu vi sinh vật S.aureus 100 18 0 100 0% SP ngũ cốc cho phép 10CFU/g, thịt 102CFU/g Coliform 100 68 38 62 38% Ngũ cốc < 10MPN/g ; SP thịt < 10MPN/g E.coli 100 16 13 87 13% Cho phép SP ngũ cốc = 3MPN/g và thịt < 10MPN/g Cl.perfringens 100 33 5 95 5% Cho phép SP ngũ cốc 10CFU/g và thịt 102 CFG/g Nem chua, nem chạo <10MPN Salmonella spp. 100 0 0 100 0% Không được có Listeria spp. 100 0 0 100 0% Không được có Campylobacter spp. 100 0 0 100 0% Không được có Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 10/31 ( Bảng các kết quả chi tiết xem phần phụ lục) Nhận xét: 1. Trong 34 mẫu rau được gọi là rau sach (rau an toàn) có 5 mẫu không đạt tiêu chuẩn về chỉ tiêu HCBVTV (14.7%). Không có mẫu nào vi phạm về chỉ tiêu kim loại nặng (0%). 2. Trong số 64 mẫu gồm bún, bánh phở, bánh giò, bánh suse có 10 mẫu phát hiện hàn the (15,6%) và 1 mẫu phát hiện focmal (1,56%) như vậy việc sử dụng hàn the vẫn còn phổ biến trong sản xuất chế biến, điều này nói lên việc tuân thủ về VSATTP của người dân chưa cao chúng ta cần phải tuyên truyền rộng rãi và có chế tài sử phạt hơn đối với các cơ sỏ chế biến khi phát hiện vi phạm. 3. Hóa chất bảo quản benzoic và sorbic trong 62 mẫu nước giải khát, bánh suse tuy có sử dụng tương đối nhưng mức vi phạm không nhiều. Số mẫu không đạt là 8 mẫu (12,9%) 4. Trong 62 mẫu nước giải khát, bánh suse không có mẫu nào dùng phẩm mầu kiềm là loại phẩm độc không cho phép, hầu như các loại phẩm mầu sử dụng đều là phẩm tự nhiên và phẩm mầu thực phẩm cho phép . Không đạt tiêu chuẩn là 0 mẫu (0%) 5. Về ô nhiễm vi sinh vật trong 100 mẫu khảo sát chúng ta thấy có 56 mẫu không đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn cho phép (56%), trong đó 38 mẫu do coliform, 13 mẫu do E.coli và 5 mẫu do Cl.perfringens. Qua số liệu phân tích cho thấy tỷ lệ các mẫu không đạt về vi sinh vật với đối tượng mẫu khảo sát là tương đối lớn, mặc dù không có mẫu nào bị nhiễm Salmonella spp, Listeria spp, Campylobacter spp. - Chỉ tiêu coliform không đạt:Trong đó có 3/21 bánh suse; 6/24 mẫu bánh giò; 12/25 nem chua; 17/30 nem chạo. - Ecoli không đạt: Trong đó 2/21 bánh suse; 6/25 nem chua; 5/30 nem chạo - Cl. perfringens không đạt : Trong đó có 3/ 25 mẫu nem chua, 2/30 mẫu nem chạo Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 11/31 PHẦN V: KIẾN NGHỊ 1. Qua kết quả giám sát trên chúng ta thấy rằng ô nhiễm vi sinh vật và việc lạm dụng chất phụ gia đã bị cấm như hàn the vẫn ở mức cao, điều này cũng phản ánh thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm vẫn ở mức báo động. Tuy nhiên tỷ lệ tồn dư HCBVTV cũng như kim loại nặng đã giảm đi đáng kể so với những năm trước đây. Song đây mới chỉ là những số liệu khảo sát tại Hà nội vào mùa hè và cũng chưa thể phán ánh thực sự chính xác về tình hình vệ sinh ATTP trên cả nước. 2. Để phản ánh tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm một cách tương đối chính xác hơn chúng tôi đề nghị các cơ quan quản lý cần đầu tư nguồn lực để khảo sát thêm nhiều đối tượng mẫu cũng như nhiều chỉ tiêu nguy cơ khác trong thời gian tới. 3. Các cơ quan quản lý cần tuyên truyền kết hợp với thanh kiểm tra thường xuyên hơn đối với các cơ sở sản xuất, chế biến đặc biệt lưu ý đến điều kiện vệ sinh trong chế biến để hạn chế các mối nguy về vi sinh vật. Tăng cường giáo dục cho các nhà chế biến thực hiện chương trình GMP tốt hơn để tránh các nguy cơ ô nhiễm hóa học cũng như vi sinh trong thực phẩm. Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 12/31 PHẦN VI: PHỤ LỤC Bảng các kết quả phân tích và một số sắc đồ kèm theo Bảng 3 : Kết quả phân tích HCBVTV trong rau STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàm lượng Axit Giberelli c (mg/kg) Hàm lượng Cyper methrr in (mg/kg ) Hàm lượng Fenvaler ate (mg/kg) Hàm ợng Deltamethr in (mg/kg) Hàm lượng Endrin (mg/kg) Hàm lượng Dieldri (mg/kg Hàm lượng Aldrin (mg/kg) Hàm lượng Permeth rin (mg/kg) Hàm lượng Heptach lor (mg/kg) 1 Rau muống Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-1 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 2 Rau muống Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-2 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 3 Rau muống Chợ Nguyễn Cao- Hai Bà Trưng 070801-3 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 4 Rau muống Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội Cấn 070801-4 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 5 Rau muống Chợ Bắc Qua- Hoàn Kiếm 070801-5 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 6 Rau mồng tơi Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-6 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 7 Rau mồng tơi Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-7 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 8 Rau mồng tơi Chợ Bắc Qua- Hoàn Kiếm 070801-8 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 9 Rau mồng tơi Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội Cấn 070801-9 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 10 Rau mồng tơi Chợ Nguyễn Cao 070801-10 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 11 Rau cải xanh Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-11 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 12 Rau cải xanh Chợ Bắc Qua- Hoàn Kiếm 070801-12 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 0,33 KPH 13 Rau cải xanh Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội Cấn 070801-13 KPH 0,29 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 14 Rau cải xanh Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-14 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 15 Dưa chuột Cửa hàng rau sạch Vân Nội chợ Vương Thừa Vữ 070801-15 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 0,68 KPH Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 13/31 STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàm lượng Axit Giberelli c (mg/kg) Hàm lượng Cyper methrr in (mg/kg ) Hàm lượng Fenvaler ate (mg/kg) Hàm ợng Deltamethr in (mg/kg) Hàm lượng Endrin (mg/kg) Hàm lượng Dieldri (mg/kg Hàm lượng Aldrin (mg/kg) Hàm lượng Permeth rin (mg/kg) Hàm lượng Heptach lor (mg/kg) 16 Dưa chuột Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-16 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 0,12 KPH 17 Dưa chuột HTX sản xuất & tiêu thụ rau củ quả an toàn Vân Nội 070801-17 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 18 Dưa chuột Chợ Bắc Qua- Hoàn Kiếm 070801-18 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 19 Cải bắp Cửa hàng tự chọn B11 kim Liên – 108 Hoàng Tích Trí 070801-19 KPH 0,026 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 20 Cải bắp Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-20 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 21 Cải bắp HTX sản xuất & tiêu thụ rau củ quả an toàn Đ Đức – Vân Nội 070801-21 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 22 Cải bắp Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-22 KPH 0,043 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 23 Cải xoong Chợ Trung hòa- Cầu Giấy 070801-23 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 24 Cải xoong Chợ Bắc Qua- Hoàn Kiếm 070801-24 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 25 Cải xoong Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-25 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 26 Cải xoong Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-26 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 27 Súp lơ Chợ Trung hòa- Cầu Giấy 070801-27 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 28 Súp lơ Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-28 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 29 Súp lơ Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-29 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 30 Súp lơ Chợ Bắc Qua- Hoàn Kiếm 070801-30 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 31 Rau ngót Cửa hàng tự chọn B11 kim Liên – 108 Hoàng Tích Trí 070801-31 KPH 2,13 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 32 Rau ngót Chợ Châu Long- Ba Đình 070801-32 KPH 0,16 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 33 Rau ngót 108 C2 – Nghĩa Tân 070801-33 KPH 2,36 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 34 Rau ngót Chợ Mơ 070801-34 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH Vậy trong 34 mẫu phân tích có 9 mẫu phát hiện HCBVTV, trong đó có 5 mẫu không đạt (4 mẫu hàm lượng cypermethrin và 1mẫu hàm lượng permethrin vượt giới hạn cho phép) Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 14/31 Bảng 4: Kết quả phân tích kim loại nặng, nitrat, nitrit trong rau STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàm lượng NO2 (mg/kg) Hàm lượng NO3 (mg/kg) Hàm lượng Chì (mg/kg) Hàm lượng Asen (mg/kg) Hàm lượng Cadimi (mg/kg) 1 Rau muống Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-1 3,8 1,5 0,22 0,5 0,02 2 Rau muống Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-2 3,4 4,9 0,12 0,4 0,03 3 Rau muống Chợ Nguyễn Cao-Hai Bà Trưng 070801-3 4,5 4,2 0,1 0,03 0,01 4 Rau muống Cửa hàng Rau an toàn – 122 Đội Cấn 070801-4 4,4 2,0 0,13 KPH 0,006 5 Rau muống Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-5 1,6 7,7 0,22 0,2 0,008 6 Rau mồng tơi Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-6 1,0 10,4 0,31 KPH 0,02 7 Rau mồng tơi Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-7 2,7 2,0 0,27 KPH 0,02 8 Rau mồng tơi Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-8 0,94 16,9 0,21 KPH 0,03 9 Rau mồng tơi Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội Cấn 070801-9 2,8 2,5 0,24 KPH 0,01 10 Rau mồng tơi Chợ Nguyễn Cao-Hai Bà Trưng 070801-10 0,2 3,6 0,13 KPH 0,01 11 Rau cải xanh Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-11 3,3 3,4 0,12 KPH 0,009 12 Rau cải xanh Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-12 3,0 35,3 0,21 KPH 0,008 13 Rau cải xanh Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội Cấn 070801-13 8,7 3,9 0,3 KPH 0,01 14 Rau cải xanh Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-14 0,38 7,3 0,20 KPH 0,008 15 Dưa chuột Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ - Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội 070801-15 3,9 1,9 0,08 KPH 0,007 16 Dưa chuột Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-16 KPH 0,25 KPH KPH 0,03 17 Dưa chuột HTX sản xuất & tiêu thụ rau củ quả an toàn Đ Đức – Vân Nội 070801-17 3,5 1,8 KPH KPH 0,01 18 Dưa chuột Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-18 KPH KPH KPH KPH 0,01 19 Cải bắp Cửa hàng tự chọn B11 kim Liên – 108 Hoàng Tích Trí 070801-19 4,9 3,8 0,12 KPH 0,005 20 Cải bắp Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-20 KPH 0,94 KPH KPH 0,008 21 Cải bắp HTX sản xuất & tiêu thụ rau củ quả an toàn Đ Đức – Vân Nội 070801-21 5,2 3,5 0,002 KPH 0,03 22 Cải bắp Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-22 4,4 2,0 0,009 KPH 0,02 23 Cải xoong Chợ Trung hòa-Cầu Giấy 070801-23 1,5 5,5 KPH 0,04 0,02 24 Cải xoong Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-24 1,6 6,3 0,08 0,02 0,03 25 Cải xoong Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-25 1,8 6,7 0,05 0,04 0,02 26 Cải xoong Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-26 2,0 5,3 KPH 0,03 0,04 27 Súp lơ Chợ Trung hòa-Cầu Giấy 070801-27 0,43 0,8 KPH KPH 0,1 28 Súp lơ Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-28 KPH 1,2 KPH KPH 0,03 29 Súp lơ Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-29 0,58 12,9 KPH KPH 0,04 Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 15/31 STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàm lượng NO2 (mg/kg) Hàm lượng NO3 (mg/kg) Hàm lượng Chì (mg/kg) Hàm lượng Asen (mg/kg) Hàm lượng Cadimi (mg/kg) 30 Súp lơ Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-30 5,4 2,1 KPH KPH 0,13 31 Rau ngót Cửa hàng tự chọn B11 kim Liên – 108 Hoàng Tích Trí 070801-31 13,0 4,3 0,1 KPH 0,16 32 Rau ngót Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-32 5,3 1,9 0,1 KPH 0,09 33 Rau ngót 108 AC2 – Nghĩa Tân 070801-33 8,5 2,7 0,2 KPH 0,18 34 Rau ngót Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-34 6,9 2,9 KPH KPH 0,03 Trong số 34 mẫu rau không có mẫu nào bị vượt quá tiêu chuẩn về chỉ tiêu kim loại nặng, nitrat, nitrrit. Bảng 5: Kết quả phân tích hàn the, focmon STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàn the Formon 1 Bún (Chị Tuyến - Chợ Phùng Khoang) 070801-35 Âm tính Âm tính 2 Bún (Chợ Nghĩa Tân) 070801-36 Âm tính Âm tính 3 Bún (Chợ Trung Hòa) 070801-37 Âm tính Âm tính 4 Bún (142 Vạn Phúc – Kim Mã) 070801-38 Âm tính Âm tính 5 Bún (144 - Vạn Phúc – Kim Mã) 070801-39 Âm tính Âm tính 6 Bún (146 - Vạn Phúc – Kim Mã) 070801-40 Âm tính Âm tính 7 Bún (Chợ Cầu Giấy) 070801-41 Âm tính Âm tính 8 Bún (Chị oanh – Chợ Nguyễn Quý Đức) 070801-43 Âm tính Âm tính 9 Bún (Kiốt số 1 - Chợ Kim Liên) 070801-44 Âm tính Âm tính 10 Bún (Kiốt số 15 - Chợ Kim Liên) 070801-45 Âm tính Âm tính 11 Bún (Kiốt số 3 - Chợ Kim Liên) 070801-46 Âm tính Âm tính 12 Bún (Bà Tuyết – Chợ Vương Thừa Vũ) 070801-48 Âm tính Âm tính 13 Bún (ki ốt 26 chợ Mơ) 070801-49 Âm tính Âm tính 14 Bún ( ki ốt 25 chợ Mơ) 070801-50 Âm tính Âm tính 15 Bánh phở (Bà Vét - Chợ Phùng Khoang – Q Thanh Xuân) 070801-51 Âm tính Âm tính 16 Bánh phở (Chị Oanh – Chợ Nguyễn Quý Đức) 070801-52 Âm tính Âm tính 17 Bánh phở (Bà Tuyết – Chợ Vương Thừa Vũ) 070801-53 Âm tính Âm tính 1-8 Bánh phở (142 Vạn Phúc – Kim Mã ) 070801-54 Âm tính Âm tính 1-9 Bánh phở (144 Vạn Phúc – Kim Mã ) 070801-55 Âm tính Âm tính 20 Bánh phở (146Vạn Phúc – Kim Mã ) 070801-56 Âm tính Âm tính 21 Bánh phở (Chợ Trung Hòa) 070801-57 Âm tính Âm tính 22 Bánh phở (Chợ Cầu Giấy) 070801-58 Âm tính Âm tính 23 Bánh phở (Chợ Nghĩa Tân) 070801-59 Âm tính Âm tính 24 Bánh Phở (Kiốt số 1 - Chợ Kim Liên) 070801-60 Âm tính Dương tính Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 16/31 STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàn the Formon 25 Bánh Phở (Kiốt số 15 - Chợ Kim Liên) 070801-61 Âm tính Âm tính 26 Bánh Phở (Kiốt số 3 - Chợ Kim Liên) 070801-62 Âm tính Âm tính 27 Bánh phở - ki ốt 25 chợ Mơ 070801-64 Âm tính Âm tính 28 Bánh phở - ki ốt 26 chợ Mơ 070801-65 Âm tính Âm tính 29 Bánh phở - ki ốt 27 chợ Mơ 070801-66 Âm tính Âm tính 30 Bánh susê (Chợ Ngã Tư Sở - Cơ sở sản xuất – Nguyên Minh 65. P104 – Hàng Than – Hà Nội) 070801-67 Âm tính Âm tính 31 Bánh susê (Chợ Ngã Tư Sở - Cơ sở sản xuất – Nguyên Minh 65. P104 – Hàng Than – Hà Nội) 070801-68 Âm tính Âm tính 32 Bánh susê (Chợ Ngã Tư Sở ) 070801-69 Dương tính Âm tính 33 Bánh susê (Vân Anh 94 Hoàng Văn Thái ) 070801-70 Dương tính Âm tính 34 Bánh giò (67 Nguyễn Trãi ) 070801-71 Âm tính Âm tính 35 Bánh giò (Chợ Kioots Số 3 – Chợ Thượng ĐÌnh) 070801-72 Âm tính Âm tính 36 Bánh susê (CH Bánh kẹo – 122 Khương Trung ) 070801-73 Âm tính Âm tính 37 Bánh susê (Cửa hàng An Hương – 72 Hàng Than) 070801-74 Dương tính Âm tính 38 Bánh susê (Cửa hàng Hiên Ninh – 77 Hàng Than) 070801-75 Dương tính Âm tính 39 Bánh susê (Cửa hàng Nguyên Hưng – 79 Hàng Than) 070801-76 Âm tính Âm tính 40 Bánh susê Cửa hàng Vân Ninh – 73 Hàng Than 070801-77 Âm tính Âm tính 41 Bánh susê Cửa hàng Anh Minh – 41 Hàng Than 070801-78 Âm tính Âm tính 42 Bánh susê Cửa hàng Nguyên Long – 51 Hàng Than 070801-79 Âm tính Âm tính 43 Bánh susê Cửa hàng Nhật Ninh – 57B Hàng Than 070801-80 Âm tính Âm tính 44 Bánh susê Cửa hàng Nhật Ninh – 58 Hàng Than 070801-81 Âm tính Âm tính 45 Bánh susê Cửa hàng Nhật Ninh – 59 Hàng Than 070801-82 Âm tính Âm tính 46 Bánh susê (300 Cầu Giấy) 070801-83 Dương tính Âm tính 47 Bánh susê (214 Cầu Giấy) 070801-84 Dương tính Âm tính 48 Bánh susê (210 Cầu Giấy) 070801-85 Dương tính Âm tính 49 Bánh suế (56 Tổ 47 Ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn) 070801-86 Âm tính Âm tính 50 Bánh giò (240 Cầu Giấy) 070801-87 Âm tính Âm tính 51 Bánh giò (Siêu Thị Big C) 070801-95 Âm tính Âm tính 52 Bánh giò (Chợ Quan Hoa) 070801-96 Âm tính Âm tính 53 Bánh giò(Chợ Xanh Cầu Giấy) 070801-97 Âm tính Âm tính 54 Bánh giò (P15 Dãy A29 Ngõ 4 – TT Nghĩa Tân 070801-98 Dương tính Âm tính 55 Bánh susê (CH Hà Anh – 377 Khương Trung) 070801-99 Âm tính Âm tính 56 Bánh susê (CH Thanh Nhàn – 391 Khương Trung) 070801-100 Âm tính Âm tính 57 Bánh susê (CH Vân Hoa – 357 Khương trung) 070801-101 Âm tính Âm tính 58 Bánh giò (Giò chả Ước lễ gia truyền – B18 – Kim Liên) 070801-88 Âm tính Âm tính 59 Bánh giò (Giò chả Ước lễ gia truyền – B18 – Kim Liên) 070801-89 Âm tính Âm tính 60 Bánh giò (Chợ Trung H òa) 070801-90 Dương tính Âm tính 61 Bánh Giò (Chợ Cầu Giấy) 070801-91 Âm tính Âm tính 62 Bánh giò (P15 Dãy A29 Ngõ 4 – TT Nghĩa Tân 070801-92 Dương tính Âm tính Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 17/31 Như vậy trong 62 mẫu có 10 mẫu dương tính với hàn the không đạt tiêu chuẩn (7 mẫu bánh suse 3 mẫu bánh giò), 1mẫu bánh phở dương tính focmon không đạt tiêu chuẩn. Bảng 6: Kết quả phân tích Axit Benzoic, Axit Sorbic Phẩm mầu STT Tên mẫu Mã số mẫu Axit Benzoic (mg/kg) Axit Sorbic (mg/kg) Phẩm mầu 1 Nước giải khat (Chợ Yên - Kiốt số 9 - Chợ Ngã Tư Sở) 070801-102 138,9 155,4 Red alluraac 2 Nước giải khat (CH Phương Dung - 230 Nguyễn Trãi) 070801-103 125,5 KPH Tartrazin 3 Nước giải khat (CH Hải Đăng 105B E9 – Thanh Xuân Bắc) 070801-104 140,1 152,3 Màu tự nhiên 4 Nước giải khat (CH Ngọc Long – Chợ Phùng Khoang) 070801-105 KPH KPH Sunset yellow 5 Nước giải khat (CH Vân Hoa – 357 Khương Trung) 070801-106 KPH 163,7 Màu tự nhiên 6 Nước giải khat (CH 96 Hoàng Văn Thái) 070801-107 180,2 161,5 Ponceur 4R 7 Nước giải khat (CH Hoa Huệ - 84 Vương Thừa Vũ) 070801-108 175,3 KPH Màu tự nhiên 8 Nước giải khat (Ch Thành Thịnh – 102 Vương Thừa Vũ ) 070801-109 KPH 188,9 Màu tự nhiên 9 Nước giải khat (CH Đồng Cỏ Xanh – Vương Thừa Vũ) 070801-110 KPH KPH Tartrazin 10 Nước giải khat (CH 64 Vương Thừa Vũ) 070801-111 124,5 KPH Màu tự nhiên 11 Nước giải khát (Cửa hàng Nga Tiến – 41 Giang Văn Minh) 070801-112 KPH 144,7 Phẩm mầu tự nhiên 12 Nước giải khát (Cửa hàng Trà Linh – 137 Đội Cấn) 070801-113 KPH 142,9 Phẩm mầu tự nhiên 13 Nước giải khát (Cửa hàng Đức Bình – 166E Đội Cấn) 070801-114 201,3 KPH Sunset yellow 14 Nước giải khát (Cửa haàng Quang Thuý – 161 Đội Cấn) 070801-115 128,6 155,4 Sunset yellow 15 Nước giải khát (Cửa hàng Lan Lan – 195 Đội Cấn) 070801-116 112,8 KPH Màu tự nhiên 16 Nước giải khát (Cửa hàng Quốc Long – 181 Hoàng Hoa Thám) 070801-117 KPH KPH Sunset yellow 17 Nước giải khát (Cửa hàng Hùng Huyền - số 2 Thanh Bảo) 070801-118 103,4 133,9 Màu tự nhiên 18 Nước giải khát ( Linh Hương - số 3 Ngọc Hà) 070801-119 KPH 169,8 Màu tự nhiên 19 Nước giải khát (Cửa hàng Thảo Béo – 349 Đội Cấn) 070801-120 106,8 164,2 Màu tự nhiên 20 Nước giải khát (Cửa hàng Kim Anh – 232 Đội Cấn) 070801-121 KPH 197,6 Màu tự nhiên 21 Nước giải khát (Cửa hàng Bình Thành – 251 Đội Cấn) 070801-122 156,4 KPH Tartrazin 22 Nước giải khát (Chợ Mơ) 070801-123 141,3 168,9 Red alluraac 23 Nước giải khát (Chợ Mơ) 070801-124 KPH KPH Phẩm mầu tự nhiên 24 Nước giải khát (CH Thanh hưởng Chợ Mơ) 070801-125 146,7 123,5 Tartrazin 25 Nước giải khát (Kio ôt 7 Chợ Mơ) 070801-126 KPH 213,7 Ponceur 4R 26 Nước giải khát (Kio ôt 8 Chợ Mơ) 070801-127 165,8 KPH Ponceur 4R 27 Nước giải khát (Kio ôt 11 Chợ Mơ) 070801-128 102,5 155,9 Màu tự nhiên 28 Nước giải khát (Kio ôt 21 Chợ Mơ) 070801-129 KPH KPH Màu tự nhiên 29 Nước giải khát (Kio ôt 22 Chợ Mơ) 070801-130 178,9 115,7 Ponceur 4R Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 18/31 STT Tên mẫu Mã số mẫu Axit Benzoic (mg/kg) Axit Sorbic (mg/kg) Phẩm mầu 30 Nước giải khát – Phạm ngọc thạch- 070801-131 256,2 KPH Ponceur 4R 31 Nước giải khát -Phạm ngọc thạch- 070801-132 301,5 KPH Tartrazin 32 Nước giải khát - Lương điình của 070801-133 KPH 105,7 Tartrazin 33 Nước giải khát (Nước ổi đào ép Phúc An – NSX: 4/6/2008; HSD: 4/6/2009 (Cửa hàng tựchọn B11 Kim Liên – 108 Hoàng Tích Trí) 070801-134 366,1 10,1 Phẩm mầu tự nhiên 34 Nước giải khát Fanta – Cocacola Việt Nam (Siêu thị 185 Lương Định Của) 070801-135 141,8 KPH Sunset Yellow 35 Nước giải khát (Shop Vũ Nam – 35 Đặng Văn Ngữ) 070801-136 KPH KPH Phẩm mầu tự nhiên 36 Nước giải khát (Cửa hàng Cơ Hoà – 9 Đặng Văn Ngữ) 070801-137 243,8 102,6 Tartrazine + Poncerau 4R 37 Nước giải khát (Shop Thanh Hoa – 50 Phạm Ngọc Thạch) 070801-138 95,5 120,4 Sunset Yellow 38 Nước giải khát (shop Thanh Hải – 80 Phạm Ngọc Thạch) 070801-139 117,6 KPH Phẩm mầu tự nhiên 39 Nước giải khát (Shop Diệu Ly – Lương Định Của) 070801-140 304,5 KPH Tartrazine + Poncerau 4R 40 Nước giải khát (Siêu thị Unimart - Phạm Ngọc Thạch) 070801-141 115,4 103,7 Phẩm mầu tự nhiên 41 Nước giải khát (Cửa hàng B15B Kim Liên) 070801-142 KPH 167,8 Tartrazin 42 Nước giải khát (Cửa hàng Chợ Kim Liên 070801-143 KPH 185,7 Sunset Yellow 43 Nước giải khát (27/41 – Trần Duy Hưng - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-144 96,3 KPH Phẩm mầu tự nhiên 44 Nước giải khát (CH 80 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-145 KPH 204,6 Tartrazin 45 Nước giải khát (CH 150 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-146 KPH KPH Tartrazine + Poncerau 4R 46 Nước giải khát (CH 294 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-147 KPH KPH Tartrazin 47 Nước giải khát (CH 265 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-148 147,8 80,7 Sunset Yellow 48 Nước giải khát (CH 215 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-149 315,3 KPH Phẩm mầu tự nhiên 49 Nước giải khát (Siêu thị 13G - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-150 159,5 112,3 Sunset Yellow 50 Nước giải khát (46 Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-151 284,6 KPH Tartrazine + Poncerau 4R 51 Nước giải khát (101 C4 Nghĩa Tân - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-152 134,2 105,6 Phẩm mầu tự nhiên 52 Nước giải khát (Siêu thị Big C - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-153 KPH 142,8 Sunset Yellow 53 Bánh susê (Chợ Ngã Tư Sở - Cơ sở sản xuất – Nguyên Minh 65. P104 – Hàng Than – Hà Nội) 070801-93 3340,5 KPH Tartrazine + Poncerau 4R 54 Bánh susê Ki ốt 2 Chợ xanh Kim liên 070801-94 KPH 1056,2 Tartrazine + Poncerau 4R 55 Bánh susê Ki ốt 3 chợ xanh Kim liên 070801-154 1492,5 564,1 Tartrazine + Poncerau 4R-- 56 Bánh susê Nguyệt Nga P101 B4 –Kim liên- 070801-155 3542,6 KPH Tartrazine + Poncerau 4R- 57 Bánh susê Bà Mỹ chợ xanh Kim liên 070801-156 1247,5 KPH Tartrazine + Poncerau 4R 58 Bánh susê Chị Sen chợ xanh Kim liên 070801-157 KPH 84-6,2 Tartrazine + Poncerau 4R 59 Bánh susê Minh nguyệt ki ôt 1 chợ kim liên 070801-158 KPH 2784,5 Tartrazine + Poncerau 4R 60 Bánh susê Cổng chùa làng Kim liên 070801-159 KPH 3758,2 Tartrazine + Poncerau 4R 61 Bánh susê Cổng chùa làng Kim liên 070801-160 1576,1 KPH Tartrazine + Poncerau 4R 62 Bánh susê Cổng chùa làng Kim liên 070801-161 566,3 875,4 Tartrazine + Poncerau 4R Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 19/31 Trong 62 mẫu phân tích có 3 mẫu không đạt về chỉ tiêu benzoic acid và 5 mẫu không đạt chỉ tiêu sorbic acid. Các mẫu đều dùng phẩm mầu cho phép ( phẩm mầu thực phẩm) Bảng 7: Kết quả phân tích các chỉ tiêu vi sinh STT Tên mẫu Mã số mẫu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf7107R.pdf