Trước tình hình vềvệsinh an toàn thực phẩm hiện nay Nhà nước ta và đặc biệt BộYtế đứng
đầu là Cục quản lý VSATTP đã có nhiều chương trình hành động Quốc gia đểtháo gỡdần
các vấn đềtrên. Một trong nhãng hành động đó là chương trình mục tiêu, hàng năm Cục đã
giao cho các đơn vịliên quan phối kết hợp đểkhảo sát, lấy mẫu, phân tích đánh giá tình
hình ô nhiễm hoá học, vi sinh thực phẩm của các địa phương. Bên cạnh đó chúng ta cũng đã
có nhiều các đềtài nghiên cứu khoa học của các Bộngành liên quan đến VSATTP đã được
công bốnhưvừa qua do tác động của khí hậu, nước ta nhiều vùng đã chịu ảnh hưởng của
bão lũ, lụt lội nên nguồn rau xanh vô cùng khan hiếm, giá cảrất cao. Trước những bất ổn
trên thì để đáp ứng với nhu cầu tiêu thụtrên nhiều nhà buôn bán nhỏlẻ đã mang rau, củ, quả
từTrung quốc vào Việt nam rất tựdo không qua kiểm soát. Với những lo ngại trước tình
hình mất an toàn thực phẩm từTrung quốc các cơquan chức năng cũng đã có những hành
động tích cực đó là những chương trình giám sát, kiểm tra, lấy mẫu phân tích rau, củ, quảtại
các chợ đầu mối, tại các cửa khẩu giáp Trung quốc
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm một số loại rau bán ở cửa hàng rau sạch và thực phẩm khác trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Êp thanh trïng, m¸y ®Õm khuÈn l¹c, kÝnh hiÓn vi... labo vi sinh còng ®ñ ®iÒu kiÖn
®Ó thùc hiÖn c¸c nhiÖm vô ®· nªu.
- C¸c chØ tiªu ph©n tÝch ¸p dông theo c¸c ph−¬ng ph¸p tiªu chuÈn hoÆc ph−¬ng ph¸p néi bé
®· ®−îc thÈm ®Þnh sau ®©y [4, 7, 8, 9,10,11].
+ §Þnh tÝnh hµn the, focmon theo Test nhanh
+ X¸c ®Þnh hµm l−îng benzoic, sorbic acid b»ng ph−¬ng ph¸p HPLC ph−¬ng ph¸p néi bé ®·
®−îc thÈm ®Þnh m· sè H/QT/19.25
+ §Þnh tÝnh phÈm mÇu theo th−êng quy BYT 883 -BYT vµ TCVN 6470-98
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 8/31
+ X¸c ®Þnh d− l−îng HCBVTV, chÊt t¨ng tr−ëng, b»ng ph−¬ng ph¸p GC AOAC 968.24 vµ
998.01
+ X¸c ®Þnh kim lo¹i nÆng Cd, As, Pb b»ng ph−¬ng ph¸p AAS ph−¬ng ph¸p néi bé ®· qua
thÈm ®Þnh H/QT/19.53; H/QT/19.50 vµ H/QT/19.56
+ X¸c ®Þnh hµm l−îng NO3-, NO2- b»ng ph−¬ng ph¸p so mÇu UV-VIS TCVN5247-90
+ X¸c ®Þnh c¸c chØ tiªu VSV theo TCVN, AOAC
Staphylococus aureus: TCVN 4830-1989
Tæng coliformTCVN 4882-2001
E. coli AOAC 988.19:1997
Cl.perfringens TCVN 4991:1989
Salmonella TCVN 4829:2001
Campylobacter - WHO 2001
SƠ ĐỒ QUI TRÌNH THỰC HIỆN .
Mẫu được mua ở các cửa hàng trong các chợ lớn (lấy ngẫu nhiên), 3 đơn vị
mẫu trộn thành 1 mẫu phân tích, dãn nhãn ghi địa chỉ
Phòng nhận mẫu đánh mã số và gửi cho các labo phân tích
Các labo tiến hành xử lý (cắt, thái, xay, nghiền) cho vào hộp đựng
mẫu, tiến hành phân tích càng sớm càng tốt tuân theo các bước trong
quy trình. Hoặc bảo quản lạnh khi chưa phân tích ngay
Chuẩn
bị dụng
cụ, thiết
bị, hóa
chất
Phân tích, tính kết quả, tâp hợp báo cáo kết quả
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 9/31
PHẦN IV: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Sau khi tiến hành phân tích mẫu chúng tôi đã tập hợp được kết quả theo bảng dưới đây.
Bảng 2: Tổng kết các mẫu không đạt và mẫu đạt tiêu chuẩn
Chỉ tiêu
phân tích
Số
mẫu
phân
tích
Số
mãu
phát
hiện
Số
mẫu
không
đạt
Số
mẫu
đạt
tiêu
chuẩn
Không
đạt
tiêu
chuẩn
(%)
Tiêu chuẩn
Acid
Giberellic
34 0 0 34 0% Nhật, Đài- loan, một số nước
cho phép <5mg/kg
Cypermethrin 34 6 4 28 11,8% Cho phép 0,05-1mcg/kg
Permethrin 34 3 1 31 2,9% dưa chuột < 0,5mg/kg; đậu đỗ,
cải xanh <1mg/kg; bắp cải
<5mg/kg
Fenvalerate 34 0 0 34 0 % 0,2-0,5mg/kg
Deltamethrin 34 0 0 34 0 % <1mg/kg
Endrin 34 0 0 34 0 % <1mg/kg
Heptachlor 34 0 0 34 0 % Không cho phép
Dieldrin 34 0 0 34 0 % 0,05-1 mg/kg
Aldrin 34 0 0 34 0 % 0,05-1mg/kg
Nitrat 34 33 0 34 0 % 300-900mg/kg
Nitrit 34 30 0 34 0 % 300-900mg/kg
Pb 34 24 0 34 0 % 0,1-0,3 mg/kg
As 34 8 0 34 0 % 1mg/kg
Cd 34 34 0 34 0 % 0,1-0,2mg/kg
Hµn the 62 10 10 52 16,1% Không cho phép
focmol 62 1 1 61 1,6% Không cho phép
Ben zoic acid 62 39 3 59 4,8% 600mg/kg
Socbic acid 62 35 5 57 8,1% 600mg/kg
PhÈm mÇu 62 62 0 62 0% Không được có phẩm kiềm
Nhóm chỉ tiêu
vi sinh vật
S.aureus 100 18 0 100 0% SP ngũ cốc cho phép 10CFU/g,
thịt 102CFU/g
Coliform 100 68 38 62 38% Ngũ cốc < 10MPN/g ; SP thịt <
10MPN/g
E.coli 100 16 13 87 13% Cho phép SP ngũ cốc =
3MPN/g và thịt < 10MPN/g
Cl.perfringens 100 33 5 95 5% Cho phép SP ngũ cốc 10CFU/g
và thịt 102 CFG/g
Nem chua, nem chạo <10MPN
Salmonella
spp.
100 0 0 100 0% Không được có
Listeria spp. 100 0 0 100 0% Không được có
Campylobacter
spp.
100 0 0 100 0% Không được có
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 10/31
( Bảng các kết quả chi tiết xem phần phụ lục)
Nhận xét:
1. Trong 34 mẫu rau được gọi là rau sach (rau an toàn) có 5 mẫu không đạt tiêu chuẩn
về chỉ tiêu HCBVTV (14.7%). Không có mẫu nào vi phạm về chỉ tiêu kim loại nặng
(0%).
2. Trong số 64 mẫu gồm bún, bánh phở, bánh giò, bánh suse có 10 mẫu phát hiện hàn
the (15,6%) và 1 mẫu phát hiện focmal (1,56%) như vậy việc sử dụng hàn the vẫn
còn phổ biến trong sản xuất chế biến, điều này nói lên việc tuân thủ về VSATTP của
người dân chưa cao chúng ta cần phải tuyên truyền rộng rãi và có chế tài sử phạt hơn
đối với các cơ sỏ chế biến khi phát hiện vi phạm.
3. Hóa chất bảo quản benzoic và sorbic trong 62 mẫu nước giải khát, bánh suse tuy có
sử dụng tương đối nhưng mức vi phạm không nhiều. Số mẫu không đạt là 8 mẫu
(12,9%)
4. Trong 62 mẫu nước giải khát, bánh suse không có mẫu nào dùng phẩm mầu kiềm là
loại phẩm độc không cho phép, hầu như các loại phẩm mầu sử dụng đều là phẩm tự
nhiên và phẩm mầu thực phẩm cho phép . Không đạt tiêu chuẩn là 0 mẫu (0%)
5. Về ô nhiễm vi sinh vật trong 100 mẫu khảo sát chúng ta thấy có 56 mẫu không đạt
yêu cầu theo tiêu chuẩn cho phép (56%), trong đó 38 mẫu do coliform, 13 mẫu do
E.coli và 5 mẫu do Cl.perfringens. Qua số liệu phân tích cho thấy tỷ lệ các mẫu
không đạt về vi sinh vật với đối tượng mẫu khảo sát là tương đối lớn, mặc dù không
có mẫu nào bị nhiễm Salmonella spp, Listeria spp, Campylobacter spp.
- Chỉ tiêu coliform không đạt:Trong đó có 3/21 bánh suse; 6/24 mẫu bánh giò; 12/25
nem chua; 17/30 nem chạo.
- Ecoli không đạt: Trong đó 2/21 bánh suse; 6/25 nem chua; 5/30 nem chạo
- Cl. perfringens không đạt : Trong đó có 3/ 25 mẫu nem chua, 2/30 mẫu nem chạo
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 11/31
PHẦN V: KIẾN NGHỊ
1. Qua kết quả giám sát trên chúng ta thấy rằng ô nhiễm vi sinh vật và việc lạm dụng
chất phụ gia đã bị cấm như hàn the vẫn ở mức cao, điều này cũng phản ánh thực
trạng vệ sinh an toàn thực phẩm vẫn ở mức báo động. Tuy nhiên tỷ lệ tồn dư
HCBVTV cũng như kim loại nặng đã giảm đi đáng kể so với những năm trước đây.
Song đây mới chỉ là những số liệu khảo sát tại Hà nội vào mùa hè và cũng chưa thể
phán ánh thực sự chính xác về tình hình vệ sinh ATTP trên cả nước.
2. Để phản ánh tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm một cách tương đối chính xác hơn
chúng tôi đề nghị các cơ quan quản lý cần đầu tư nguồn lực để khảo sát thêm nhiều
đối tượng mẫu cũng như nhiều chỉ tiêu nguy cơ khác trong thời gian tới.
3. Các cơ quan quản lý cần tuyên truyền kết hợp với thanh kiểm tra thường xuyên hơn
đối với các cơ sở sản xuất, chế biến đặc biệt lưu ý đến điều kiện vệ sinh trong chế
biến để hạn chế các mối nguy về vi sinh vật. Tăng cường giáo dục cho các nhà chế
biến thực hiện chương trình GMP tốt hơn để tránh các nguy cơ ô nhiễm hóa học cũng
như vi sinh trong thực phẩm.
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 12/31
PHẦN VI: PHỤ LỤC
Bảng các kết quả phân tích và một số sắc đồ kèm theo
Bảng 3 : Kết quả phân tích HCBVTV trong rau
STT Tên mẫu Mã số mẫu
Hàm
lượng
Axit
Giberelli
c
(mg/kg)
Hàm
lượng
Cyper
methrr
in
(mg/kg
)
Hàm
lượng
Fenvaler
ate
(mg/kg)
Hàm ợng
Deltamethr
in
(mg/kg)
Hàm
lượng
Endrin
(mg/kg)
Hàm
lượng
Dieldri
(mg/kg
Hàm
lượng
Aldrin
(mg/kg)
Hàm
lượng
Permeth
rin
(mg/kg)
Hàm
lượng
Heptach
lor
(mg/kg)
1
Rau muống
Cửa hàng rau sạch
chợ Vương Thừa
Vữ - Cơ sở HTX
rau sạch Vân Nội
070801-1 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
2
Rau muống
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-2 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
3
Rau muống
Chợ Nguyễn Cao-
Hai Bà Trưng
070801-3 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
4
Rau muống
Cửa hàng Rau và
quả an toàn – 122
Đội Cấn
070801-4 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
5
Rau muống
Chợ Bắc Qua-
Hoàn Kiếm
070801-5 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
6
Rau mồng tơi
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-6 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
7
Rau mồng tơi
Cửa hàng rau sạch
chợ Vương Thừa
Vữ - Cơ sở HTX
rau sạch Vân Nội
070801-7 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
8
Rau mồng tơi
Chợ Bắc Qua-
Hoàn Kiếm
070801-8 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
9
Rau mồng tơi
Cửa hàng Rau và
quả an toàn – 122
Đội Cấn
070801-9 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
10 Rau mồng tơi Chợ Nguyễn Cao 070801-10 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
11
Rau cải xanh
Cửa hàng rau sạch
chợ Vương Thừa
Vữ - Cơ sở HTX
rau sạch Vân Nội
070801-11 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
12
Rau cải xanh
Chợ Bắc Qua-
Hoàn Kiếm
070801-12 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 0,33 KPH
13
Rau cải xanh
Cửa hàng Rau và
quả an toàn – 122
Đội Cấn
070801-13 KPH 0,29 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
14
Rau cải xanh
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-14 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
15
Dưa chuột
Cửa hàng rau sạch
Vân Nội chợ
Vương Thừa Vữ
070801-15 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 0,68 KPH
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 13/31
STT Tên mẫu Mã số mẫu
Hàm
lượng
Axit
Giberelli
c
(mg/kg)
Hàm
lượng
Cyper
methrr
in
(mg/kg
)
Hàm
lượng
Fenvaler
ate
(mg/kg)
Hàm ợng
Deltamethr
in
(mg/kg)
Hàm
lượng
Endrin
(mg/kg)
Hàm
lượng
Dieldri
(mg/kg
Hàm
lượng
Aldrin
(mg/kg)
Hàm
lượng
Permeth
rin
(mg/kg)
Hàm
lượng
Heptach
lor
(mg/kg)
16
Dưa chuột
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-16 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH 0,12 KPH
17
Dưa chuột
HTX sản xuất &
tiêu thụ rau củ quả
an toàn Vân Nội
070801-17 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
18
Dưa chuột
Chợ Bắc Qua-
Hoàn Kiếm
070801-18 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
19
Cải bắp
Cửa hàng tự chọn
B11 kim Liên –
108 Hoàng Tích
Trí
070801-19 KPH 0,026 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
20
Cải bắp
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-20 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
21
Cải bắp
HTX sản xuất &
tiêu thụ rau củ quả
an toàn Đ Đức –
Vân Nội
070801-21 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
22
Cải bắp
Chợ Mơ-Hai Bà
Trưng
070801-22 KPH 0,043 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
23
Cải xoong
Chợ Trung hòa-
Cầu Giấy
070801-23 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
24
Cải xoong
Chợ Bắc Qua-
Hoàn Kiếm
070801-24 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
25
Cải xoong
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-25 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
26
Cải xoong
Chợ Mơ-Hai Bà
Trưng
070801-26 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
27
Súp lơ
Chợ Trung hòa-
Cầu Giấy
070801-27 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
28
Súp lơ
Chợ Mơ-Hai Bà
Trưng
070801-28 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
29
Súp lơ
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-29 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
30
Súp lơ
Chợ Bắc Qua-
Hoàn Kiếm
070801-30 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
31
Rau ngót
Cửa hàng tự chọn
B11 kim Liên –
108 Hoàng Tích
Trí
070801-31 KPH 2,13 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
32
Rau ngót
Chợ Châu Long-
Ba Đình
070801-32 KPH 0,16 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
33 Rau ngót 108 C2 – Nghĩa Tân 070801-33 KPH 2,36 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
34
Rau ngót
Chợ Mơ
070801-34 KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH KPH
Vậy trong 34 mẫu phân tích có 9 mẫu phát hiện HCBVTV, trong đó có 5 mẫu không đạt (4
mẫu hàm lượng cypermethrin và 1mẫu hàm lượng permethrin vượt giới hạn cho phép)
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 14/31
Bảng 4: Kết quả phân tích kim loại nặng, nitrat, nitrit trong rau
STT Tên mẫu Mã số mẫu
Hàm lượng
NO2
(mg/kg)
Hàm
lượng
NO3
(mg/kg)
Hàm lượng
Chì
(mg/kg)
Hàm
lượng
Asen
(mg/kg)
Hàm
lượng
Cadimi
(mg/kg)
1
Rau muống
Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ -
Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội
070801-1 3,8 1,5 0,22 0,5 0,02
2 Rau muống Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-2 3,4 4,9 0,12 0,4 0,03
3 Rau muống Chợ Nguyễn Cao-Hai Bà Trưng 070801-3 4,5 4,2 0,1 0,03 0,01
4 Rau muống Cửa hàng Rau an toàn – 122 Đội Cấn 070801-4 4,4 2,0 0,13 KPH 0,006
5 Rau muống Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-5 1,6 7,7 0,22 0,2 0,008
6 Rau mồng tơi Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-6 1,0 10,4 0,31 KPH 0,02
7
Rau mồng tơi
Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ -
Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội
070801-7 2,7 2,0 0,27 KPH 0,02
8 Rau mồng tơi Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-8 0,94 16,9 0,21 KPH 0,03
9
Rau mồng tơi
Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội
Cấn
070801-9 2,8 2,5 0,24 KPH 0,01
10 Rau mồng tơi Chợ Nguyễn Cao-Hai Bà Trưng 070801-10 0,2 3,6 0,13 KPH 0,01
11
Rau cải xanh
Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ -
Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội
070801-11 3,3 3,4 0,12 KPH 0,009
12 Rau cải xanh Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-12 3,0 35,3 0,21 KPH 0,008
13
Rau cải xanh
Cửa hàng Rau và quả an toàn – 122 Đội
Cấn
070801-13 8,7 3,9 0,3 KPH 0,01
14 Rau cải xanh Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-14 0,38 7,3 0,20 KPH 0,008
15
Dưa chuột
Cửa hàng rau sạch chợ Vương Thừa Vữ -
Cơ sở HTX rau sạch Vân Nội
070801-15 3,9 1,9 0,08 KPH 0,007
16 Dưa chuột Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-16 KPH 0,25 KPH KPH 0,03
17
Dưa chuột
HTX sản xuất & tiêu thụ rau củ quả an
toàn Đ Đức – Vân Nội
070801-17 3,5 1,8 KPH KPH 0,01
18 Dưa chuột Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-18 KPH KPH KPH KPH 0,01
19
Cải bắp
Cửa hàng tự chọn B11 kim Liên – 108
Hoàng Tích Trí
070801-19 4,9 3,8 0,12 KPH 0,005
20 Cải bắp Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-20 KPH 0,94 KPH KPH 0,008
21
Cải bắp
HTX sản xuất & tiêu thụ rau củ quả an
toàn Đ Đức – Vân Nội
070801-21 5,2 3,5 0,002 KPH 0,03
22 Cải bắp Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-22 4,4 2,0 0,009 KPH 0,02
23 Cải xoong Chợ Trung hòa-Cầu Giấy 070801-23 1,5 5,5 KPH 0,04 0,02
24 Cải xoong Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-24 1,6 6,3 0,08 0,02 0,03
25 Cải xoong Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-25 1,8 6,7 0,05 0,04 0,02
26 Cải xoong Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-26 2,0 5,3 KPH 0,03 0,04
27 Súp lơ Chợ Trung hòa-Cầu Giấy 070801-27 0,43 0,8 KPH KPH 0,1
28 Súp lơ Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-28 KPH 1,2 KPH KPH 0,03
29 Súp lơ Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-29 0,58 12,9 KPH KPH 0,04
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 15/31
STT Tên mẫu Mã số mẫu
Hàm lượng
NO2
(mg/kg)
Hàm
lượng
NO3
(mg/kg)
Hàm lượng
Chì
(mg/kg)
Hàm
lượng
Asen
(mg/kg)
Hàm
lượng
Cadimi
(mg/kg)
30 Súp lơ Chợ Bắc Qua-Hoàn Kiếm 070801-30 5,4 2,1 KPH KPH 0,13
31
Rau ngót
Cửa hàng tự chọn B11 kim Liên – 108
Hoàng Tích Trí
070801-31 13,0 4,3 0,1 KPH 0,16
32 Rau ngót Chợ Châu Long-Ba Đình 070801-32 5,3 1,9 0,1 KPH 0,09
33 Rau ngót 108 AC2 – Nghĩa Tân 070801-33 8,5 2,7 0,2 KPH 0,18
34 Rau ngót Chợ Mơ-Hai Bà Trưng 070801-34 6,9 2,9 KPH KPH 0,03
Trong số 34 mẫu rau không có mẫu nào bị vượt quá tiêu chuẩn về chỉ tiêu kim loại nặng,
nitrat, nitrrit.
Bảng 5: Kết quả phân tích hàn the, focmon
STT Tên mẫu Mã số mẫu Hàn the Formon
1 Bún (Chị Tuyến - Chợ Phùng Khoang) 070801-35 Âm tính Âm tính
2
Bún
(Chợ Nghĩa Tân)
070801-36 Âm tính Âm tính
3
Bún
(Chợ Trung Hòa)
070801-37 Âm tính Âm tính
4 Bún (142 Vạn Phúc – Kim Mã) 070801-38 Âm tính Âm tính
5 Bún (144 - Vạn Phúc – Kim Mã) 070801-39 Âm tính Âm tính
6 Bún (146 - Vạn Phúc – Kim Mã) 070801-40 Âm tính Âm tính
7 Bún (Chợ Cầu Giấy) 070801-41 Âm tính Âm tính
8 Bún (Chị oanh – Chợ Nguyễn Quý Đức) 070801-43 Âm tính Âm tính
9 Bún (Kiốt số 1 - Chợ Kim Liên) 070801-44 Âm tính Âm tính
10 Bún (Kiốt số 15 - Chợ Kim Liên) 070801-45 Âm tính Âm tính
11 Bún (Kiốt số 3 - Chợ Kim Liên) 070801-46 Âm tính Âm tính
12 Bún (Bà Tuyết – Chợ Vương Thừa Vũ) 070801-48 Âm tính Âm tính
13 Bún (ki ốt 26 chợ Mơ) 070801-49 Âm tính Âm tính
14 Bún ( ki ốt 25 chợ Mơ) 070801-50 Âm tính Âm tính
15
Bánh phở
(Bà Vét - Chợ Phùng Khoang – Q Thanh
Xuân)
070801-51 Âm tính Âm tính
16 Bánh phở (Chị Oanh – Chợ Nguyễn Quý Đức) 070801-52 Âm tính Âm tính
17
Bánh phở
(Bà Tuyết – Chợ Vương Thừa Vũ)
070801-53 Âm tính Âm tính
1-8 Bánh phở (142 Vạn Phúc – Kim Mã ) 070801-54 Âm tính Âm tính
1-9 Bánh phở (144 Vạn Phúc – Kim Mã ) 070801-55 Âm tính Âm tính
20 Bánh phở (146Vạn Phúc – Kim Mã ) 070801-56 Âm tính Âm tính
21 Bánh phở (Chợ Trung Hòa) 070801-57 Âm tính Âm tính
22 Bánh phở (Chợ Cầu Giấy) 070801-58 Âm tính Âm tính
23 Bánh phở (Chợ Nghĩa Tân) 070801-59 Âm tính Âm tính
24 Bánh Phở (Kiốt số 1 - Chợ Kim Liên) 070801-60 Âm tính Dương tính
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 16/31
STT
Tên mẫu Mã số mẫu Hàn the Formon
25 Bánh Phở (Kiốt số 15 - Chợ Kim Liên) 070801-61 Âm tính Âm tính
26 Bánh Phở (Kiốt số 3 - Chợ Kim Liên) 070801-62 Âm tính Âm tính
27 Bánh phở - ki ốt 25 chợ Mơ 070801-64 Âm tính Âm tính
28 Bánh phở - ki ốt 26 chợ Mơ 070801-65 Âm tính Âm tính
29 Bánh phở - ki ốt 27 chợ Mơ 070801-66 Âm tính Âm tính
30
Bánh susê
(Chợ Ngã Tư Sở - Cơ sở sản xuất – Nguyên
Minh 65. P104 – Hàng Than – Hà Nội)
070801-67 Âm tính Âm tính
31
Bánh susê
(Chợ Ngã Tư Sở - Cơ sở sản xuất – Nguyên
Minh 65. P104 – Hàng Than – Hà Nội)
070801-68 Âm tính Âm tính
32 Bánh susê (Chợ Ngã Tư Sở ) 070801-69 Dương tính Âm tính
33 Bánh susê (Vân Anh 94 Hoàng Văn Thái ) 070801-70 Dương tính Âm tính
34 Bánh giò (67 Nguyễn Trãi ) 070801-71 Âm tính Âm tính
35 Bánh giò (Chợ Kioots Số 3 – Chợ Thượng ĐÌnh) 070801-72 Âm tính Âm tính
36 Bánh susê (CH Bánh kẹo – 122 Khương Trung ) 070801-73 Âm tính Âm tính
37 Bánh susê (Cửa hàng An Hương – 72 Hàng Than) 070801-74 Dương tính Âm tính
38 Bánh susê (Cửa hàng Hiên Ninh – 77 Hàng Than) 070801-75 Dương tính Âm tính
39 Bánh susê (Cửa hàng Nguyên Hưng – 79 Hàng Than) 070801-76 Âm tính Âm tính
40 Bánh susê Cửa hàng Vân Ninh – 73 Hàng Than 070801-77 Âm tính Âm tính
41 Bánh susê Cửa hàng Anh Minh – 41 Hàng Than 070801-78 Âm tính Âm tính
42 Bánh susê Cửa hàng Nguyên Long – 51 Hàng Than 070801-79 Âm tính Âm tính
43 Bánh susê Cửa hàng Nhật Ninh – 57B Hàng Than 070801-80 Âm tính Âm tính
44 Bánh susê Cửa hàng Nhật Ninh – 58 Hàng Than 070801-81 Âm tính Âm tính
45 Bánh susê Cửa hàng Nhật Ninh – 59 Hàng Than 070801-82 Âm tính Âm tính
46 Bánh susê (300 Cầu Giấy) 070801-83 Dương tính Âm tính
47 Bánh susê (214 Cầu Giấy) 070801-84 Dương tính Âm tính
48 Bánh susê (210 Cầu Giấy) 070801-85 Dương tính Âm tính
49 Bánh suế (56 Tổ 47 Ngõ 92 Nguyễn Khánh Toàn) 070801-86 Âm tính Âm tính
50 Bánh giò (240 Cầu Giấy) 070801-87 Âm tính Âm tính
51 Bánh giò (Siêu Thị Big C) 070801-95 Âm tính Âm tính
52 Bánh giò (Chợ Quan Hoa) 070801-96 Âm tính Âm tính
53 Bánh giò(Chợ Xanh Cầu Giấy) 070801-97 Âm tính Âm tính
54 Bánh giò (P15 Dãy A29 Ngõ 4 – TT Nghĩa Tân 070801-98 Dương tính Âm tính
55 Bánh susê (CH Hà Anh – 377 Khương Trung) 070801-99 Âm tính Âm tính
56 Bánh susê (CH Thanh Nhàn – 391 Khương Trung) 070801-100 Âm tính Âm tính
57 Bánh susê (CH Vân Hoa – 357 Khương trung) 070801-101 Âm tính Âm tính
58 Bánh giò (Giò chả Ước lễ gia truyền – B18 – Kim Liên) 070801-88 Âm tính Âm tính
59 Bánh giò (Giò chả Ước lễ gia truyền – B18 – Kim Liên) 070801-89 Âm tính Âm tính
60 Bánh giò (Chợ Trung H òa) 070801-90 Dương tính Âm tính
61 Bánh Giò (Chợ Cầu Giấy) 070801-91 Âm tính Âm tính
62 Bánh giò (P15 Dãy A29 Ngõ 4 – TT Nghĩa Tân 070801-92 Dương tính Âm tính
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 17/31
Như vậy trong 62 mẫu có 10 mẫu dương tính với hàn the không đạt tiêu chuẩn (7 mẫu bánh
suse 3 mẫu bánh giò), 1mẫu bánh phở dương tính focmon không đạt tiêu chuẩn.
Bảng 6: Kết quả phân tích Axit Benzoic, Axit Sorbic Phẩm mầu
STT Tên mẫu Mã số mẫu Axit Benzoic (mg/kg)
Axit Sorbic
(mg/kg) Phẩm mầu
1
Nước giải khat
(Chợ Yên - Kiốt số 9 - Chợ Ngã Tư
Sở)
070801-102 138,9 155,4 Red alluraac
2
Nước giải khat
(CH Phương Dung - 230 Nguyễn
Trãi)
070801-103 125,5 KPH Tartrazin
3
Nước giải khat
(CH Hải Đăng 105B E9 – Thanh
Xuân Bắc)
070801-104 140,1 152,3 Màu tự nhiên
4
Nước giải khat
(CH Ngọc Long – Chợ Phùng
Khoang)
070801-105 KPH KPH Sunset yellow
5 Nước giải khat (CH Vân Hoa – 357 Khương Trung) 070801-106 KPH 163,7 Màu tự nhiên
6 Nước giải khat (CH 96 Hoàng Văn Thái) 070801-107 180,2 161,5 Ponceur 4R
7 Nước giải khat (CH Hoa Huệ - 84 Vương Thừa Vũ) 070801-108 175,3 KPH Màu tự nhiên
8
Nước giải khat
(Ch Thành Thịnh – 102 Vương Thừa
Vũ )
070801-109 KPH 188,9 Màu tự nhiên
9
Nước giải khat
(CH Đồng Cỏ Xanh – Vương Thừa
Vũ)
070801-110 KPH KPH Tartrazin
10 Nước giải khat (CH 64 Vương Thừa Vũ) 070801-111 124,5 KPH Màu tự nhiên
11
Nước giải khát
(Cửa hàng Nga Tiến – 41 Giang Văn
Minh)
070801-112 KPH 144,7 Phẩm mầu tự nhiên
12 Nước giải khát (Cửa hàng Trà Linh – 137 Đội Cấn) 070801-113 KPH 142,9 Phẩm mầu tự nhiên
13 Nước giải khát (Cửa hàng Đức Bình – 166E Đội Cấn) 070801-114 201,3 KPH Sunset yellow
14
Nước giải khát
(Cửa haàng Quang Thuý – 161 Đội
Cấn)
070801-115 128,6 155,4 Sunset yellow
15 Nước giải khát (Cửa hàng Lan Lan – 195 Đội Cấn) 070801-116 112,8 KPH Màu tự nhiên
16
Nước giải khát
(Cửa hàng Quốc Long – 181 Hoàng
Hoa Thám)
070801-117 KPH KPH Sunset yellow
17
Nước giải khát
(Cửa hàng Hùng Huyền - số 2 Thanh
Bảo)
070801-118 103,4 133,9 Màu tự nhiên
18 Nước giải khát ( Linh Hương - số 3 Ngọc Hà) 070801-119 KPH 169,8 Màu tự nhiên
19 Nước giải khát (Cửa hàng Thảo Béo – 349 Đội Cấn) 070801-120 106,8 164,2 Màu tự nhiên
20 Nước giải khát (Cửa hàng Kim Anh – 232 Đội Cấn) 070801-121 KPH 197,6 Màu tự nhiên
21
Nước giải khát
(Cửa hàng Bình Thành – 251 Đội
Cấn)
070801-122 156,4 KPH Tartrazin
22 Nước giải khát (Chợ Mơ) 070801-123 141,3 168,9 Red alluraac
23 Nước giải khát (Chợ Mơ) 070801-124 KPH KPH Phẩm mầu tự nhiên
24 Nước giải khát (CH Thanh hưởng Chợ Mơ) 070801-125 146,7 123,5 Tartrazin
25 Nước giải khát (Kio ôt 7 Chợ Mơ) 070801-126 KPH 213,7 Ponceur 4R
26 Nước giải khát (Kio ôt 8 Chợ Mơ) 070801-127 165,8 KPH Ponceur 4R
27 Nước giải khát (Kio ôt 11 Chợ Mơ) 070801-128 102,5 155,9 Màu tự nhiên
28 Nước giải khát (Kio ôt 21 Chợ Mơ) 070801-129 KPH KPH Màu tự nhiên
29 Nước giải khát (Kio ôt 22 Chợ Mơ) 070801-130 178,9 115,7 Ponceur 4R
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 18/31
STT Tên mẫu Mã số mẫu Axit Benzoic (mg/kg)
Axit Sorbic
(mg/kg) Phẩm mầu
30 Nước giải khát – Phạm ngọc thạch- 070801-131 256,2 KPH Ponceur 4R
31 Nước giải khát -Phạm ngọc thạch- 070801-132 301,5 KPH Tartrazin
32 Nước giải khát - Lương điình của 070801-133 KPH 105,7 Tartrazin
33
Nước giải khát (Nước ổi đào ép Phúc
An – NSX: 4/6/2008; HSD: 4/6/2009
(Cửa hàng tựchọn B11 Kim Liên –
108 Hoàng Tích Trí)
070801-134 366,1 10,1 Phẩm mầu tự nhiên
34
Nước giải khát Fanta – Cocacola Việt
Nam
(Siêu thị 185 Lương Định Của)
070801-135 141,8 KPH Sunset Yellow
35 Nước giải khát (Shop Vũ Nam – 35 Đặng Văn Ngữ) 070801-136 KPH KPH Phẩm mầu tự nhiên
36
Nước giải khát
(Cửa hàng Cơ Hoà – 9 Đặng Văn
Ngữ)
070801-137 243,8 102,6 Tartrazine + Poncerau 4R
37
Nước giải khát
(Shop Thanh Hoa – 50 Phạm Ngọc
Thạch)
070801-138 95,5 120,4 Sunset Yellow
38
Nước giải khát
(shop Thanh Hải – 80 Phạm Ngọc
Thạch)
070801-139 117,6 KPH Phẩm mầu tự nhiên
39 Nước giải khát (Shop Diệu Ly – Lương Định Của) 070801-140 304,5 KPH Tartrazine + Poncerau 4R
40
Nước giải khát
(Siêu thị Unimart - Phạm Ngọc
Thạch)
070801-141 115,4 103,7 Phẩm mầu tự nhiên
41 Nước giải khát (Cửa hàng B15B Kim Liên) 070801-142 KPH 167,8 Tartrazin
42 Nước giải khát (Cửa hàng Chợ Kim Liên 070801-143 KPH 185,7 Sunset Yellow
43
Nước giải khát
(27/41 – Trần Duy Hưng - Cầu Giấy –
Hà Nội
070801-144 96,3 KPH Phẩm mầu tự nhiên
44 Nước giải khát (CH 80 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-145 KPH 204,6 Tartrazin
45 Nước giải khát (CH 150 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-146 KPH KPH Tartrazine + Poncerau 4R
46 Nước giải khát (CH 294 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-147 KPH KPH Tartrazin
47 Nước giải khát (CH 265 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-148 147,8 80,7 Sunset Yellow
48 Nước giải khát (CH 215 - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-149 315,3 KPH Phẩm mầu tự nhiên
49 Nước giải khát (Siêu thị 13G - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-150 159,5 112,3 Sunset Yellow
50
Nước giải khát
(46 Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy – Hà
Nội
070801-151 284,6 KPH Tartrazine + Poncerau 4R
51
Nước giải khát
(101 C4 Nghĩa Tân - Cầu Giấy – Hà
Nội
070801-152 134,2 105,6 Phẩm mầu tự nhiên
52 Nước giải khát (Siêu thị Big C - Cầu Giấy – Hà Nội 070801-153 KPH 142,8 Sunset Yellow
53
Bánh susê
(Chợ Ngã Tư Sở - Cơ sở sản xuất –
Nguyên Minh 65. P104 – Hàng Than
– Hà Nội)
070801-93 3340,5 KPH Tartrazine + Poncerau 4R
54
Bánh susê
Ki ốt 2 Chợ xanh Kim liên
070801-94 KPH 1056,2 Tartrazine + Poncerau 4R
55
Bánh susê
Ki ốt 3 chợ xanh Kim liên
070801-154 1492,5 564,1 Tartrazine + Poncerau 4R--
56 Bánh susê Nguyệt Nga P101 B4 –Kim liên- 070801-155 3542,6 KPH Tartrazine + Poncerau 4R-
57 Bánh susê Bà Mỹ chợ xanh Kim liên 070801-156 1247,5 KPH Tartrazine + Poncerau 4R
58 Bánh susê Chị Sen chợ xanh Kim liên 070801-157 KPH 84-6,2 Tartrazine + Poncerau 4R
59 Bánh susê Minh nguyệt ki ôt 1 chợ kim liên 070801-158 KPH 2784,5 Tartrazine + Poncerau 4R
60 Bánh susê Cổng chùa làng Kim liên 070801-159 KPH 3758,2 Tartrazine + Poncerau 4R
61 Bánh susê Cổng chùa làng Kim liên 070801-160 1576,1 KPH Tartrazine + Poncerau 4R
62 Bánh susê Cổng chùa làng Kim liên 070801-161 566,3 875,4 Tartrazine + Poncerau 4R
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học 19/31
Trong 62 mẫu phân tích có 3 mẫu không đạt về chỉ tiêu benzoic acid và 5 mẫu không đạt chỉ
tiêu sorbic acid. Các mẫu đều dùng phẩm mầu cho phép ( phẩm mầu thực phẩm)
Bảng 7: Kết quả phân tích các chỉ tiêu vi sinh
STT Tên mẫu Mã số mẫu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 7107R.pdf