Đề tài Dịch vụ điện thoại qua mạng IP
MỤC LỤC Dịch vụ điện thoại qua mạng IP Mở đầu Chương I: Tổng quan về điện thoại IP. I. Khái niệm điện thoại IP. 3 II. Đặc điểm của điện thoại IP. 3 II.1. PSTN mạng chuyển mạch gói và Internet. 3 II.2. Ưu điểm và nhược điểm của điện thoại IP. 5 III. Mô hình của dịch vụ IP Telephony. 8 III.1. Cac phần mềm VoIP. 8 III.2. Mô hình IP Telephony quy mô nhà cung cấp dịch vụ. 8 III.2.1. Mô hình. 8 III.2.2. Hoạt động. 10 Chương II: Xử lý tín hiệu thời gian thực trong mạng gói. I. Kích thước gói thoại. 14 II. Mã hoá tín hiệu thoại. 15 III. Đóng gói tín hiệu thoại - Bộ giao thức RTP/RTCP. 18 III.1. Vai trò của RTP/RTCP. 18 III.2. Các ứng dụng sử dụng RTP. 19 III.3. Khuôn dạng gói RTP. 20 III.3.1. Phần tiêu đề cố định. 20 III.3.2. Phần tiêu đề mở rộng. 22 III.4. Giao thức điều khiển RTCP. 26 III.4.1. Các loại gói RTCP. 23 III.4.2. Khoảng thời gian giữa hai lần phát hợp gói RTCP. 24 III.4.3. Khuôn dạng gói SR. 26 III.4.4. Khuôn dạng gói RR. 29 III.4.5. Khuôn dạng gói SDES. 29 III.4.6. Khuôn dạng gói BYE. 30 III.4.7. Khuôn dạng gói APP. 31 IV. Quá trình xử lý tín hiệu trong media gateway. 31 IV.1. Các thành phần của media gateway. 31 IV.2. Quá trình xử lý tín hiệu thoại. 32 IV.3. Các biện pháp tối thiểu thời gian trễ. 33 IV.4. Đồng bộ tín hiệu. 33 IV.4.1. Đồng bộ tín hiệu từ mạng PSTN sang mạng IP. 33 IV.4.2. Đồng bộ tín hiệu từ mạng IP sang mạng PSTN. 33 V. Các biện pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ. 34 V.1. Các cấp chất lượng dịch vụ xét từ đầu cuối tới đầu cuối. 35 V.2. Các cơ chế điều khiển chất lượng bên trong một phần tử mạng. 36 V.2.1. Các thuật toán xếp hàng. 36 V.2.1.1. Xếp hàng vào trước ra trước (FIFO). 36 V.2.1.2. Xếp hàng theo mức ưu tiên (PQ). 36 V.2.1.3. Xếp hàng tuỳ biến (CQ). 37 V.2.1.4. Xếp hàng công bằng trọng số (WFQ). 38 V.2.2. Định hình lưu lượng. 38 V.2.3. Các cơ chế tăng hiệu quả đường truyền. 38 V.2.3.1. Phân mảnh và truyền đan xen (LFI). 38 V.2.3.2. Nén tiêu đề gói thoại. 38 V.3. Báo hiệu phục vụ điều khiển chất lượng dịch vụ. 38 V.3.1. Mức ưu tiên IP (IP Precendence). 39 V.3.2. Giao thức RSVP. 39 Chương III: Báo hiệu cuộc gọi trong mạng IP. I. Mở đầu. 40 II. Giới thiệu chuẩn H.323. 40 II.1. Giới thiệu. 40 II.2. Chồng giao thức H.323. 40 III. Các thành phần trong hệ thống H.323. 42 II.1. Tổng quan. 42 II.2. Thiết bị đầu cuối H.323. 44 II.3. H.323 Gateway. 48 II.4. H.323 Gatekeeper. 50 II.5. Đơn vị điều khiển liên kết đa điểm. 51 IV. Các kênh điều khiển. 54 V. Các giá trị đặc trưng cuộc gọi. 61 VI. Các thủ tục báo hiệu cuộc gọi. 61 VI.1. Giai đoạn I- Thiết lập cuộc gọi. 61 VI.1.1. Thiết lập cơ bản (Basic Call Setup). 62 VI.1.2. Thiết lập cuộc gọi có sự tham gia của gatekeeper. 63 VI.2. Giai đoạn II- Khởi đầu truyền thông. 65 VI.3. Giai đoạn III- Thiết lập kênh tín hiệu media. 66 VI.4. Giai đoạn IV- Các dịch vụ cuộc gọi. 67 VI.4.1. Thay đổi thông lượng cuộc gọi. 67 VI.4.2. Thông báo trạng thái. 69 VI.4.3. Mở rộng hội nghị (AdHoc Conference Extension). 69 VI.5. Giai đoạn V- Kết thúc cuộc gọi. 69 VII. Nhận xét về chuẩn H.323. 72 Chương IV: Giải pháp triển khai dịch vụ VoIP cho mạng Internet ở Việt Nam. I. Cấu hình mạng Internet backbone ở ViệtNam. 74 II. Thiết bị Cisco Router 7513. 76 II.1. Đặc điểm kỹ thuật của Cisco Router 7513. 76 II.2. Các tính năng của Cisco Router 7513. 78 III. Một giải pháp IP Telephony trên mạng Internet của VDC. 79 III.1. Mục tiêu giải pháp. 79 III.2. Giải pháp. 79 III.2.1. Nâng cấp hệ thống. 79 III.2.2. Thiết lập cấu hình. 81 III.3. Nhận xét. 82 IV. Hướng phát triển của IP Telephony. 82 IV.1. Mở rộng dịch vụ ra nhiều tỉnh thành trong nước. 82 IV.2. Triển khai dịch vụ IP Telephony quốc tế. 83 Phụ lục A: Các trường hợp thiết lập cuộc gọi khác. 84 Phụ lục B: Các chữ viết tắt. 88 Tài liệu tham khảo. 89
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- File2.doc
- File1.doc
- File3.doc
- File4.doc
- File5.doc
- File6.doc
- File7.doc