Đề tài Đơn hàng gia công
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN XỬ LÝ CỦA ỨNG DỤNG: XL1: Cập nhật Nguyên liệu. XL2: Cập nhật phiếu Nhập nguyên liệu. XL3: Cập nhật đơn đặt hàng. XL4: Cập nhật Phiếu giao nhận. XL5: Cập nhật Phiếu thanh toán XL6: Tính Công nợ Khách hàng. XL7: Tính Tồn Nguyên liệu. MÔ TẢ CÁC XỬ LÝ: _ Tên xử lý : XL1: Chức năng : cập nhật nguyên liệu. Input : MaNL, NL. Output : NL. Qui tắc : NL n được thêm,sữa xoá vào NL _Tên xử lý : XL2: Chức năng : Cập nhật phiếu nhập nguyên liệu. Input : SoHDN h, NL n, NXNL, CTNL, NL, KH. Output : NXNL. Qui tắc : Số lượng nhập trong tháng t của NL n bằng tổng số lượng của CTNL trong tháng t có liên quan đến NL n. _Tên xử lý : XL3: Chức năng : Cập nhật Đơn đặt hàng . Input : SDDH, MSP, DDH, CTDDH, KH, SP Output : DDH. Qui tắc : Số lượng Sản phẩm Khách hàng đặt trong tháng t bằng tổng số sản phẩm của CTDDH trong tháng t có liên quan đến sản phẩm đó. _Tên xử lý : XL4: Chức năng : Cập nhật phiếu Giao nhận. Input : SoP p, SoDDH h, GN, CTGN, DDH, CTDDH. Output : GN. Qui tắc : Số lượng giao nhận sản phẩm trong tháng t bằng tổng số lượng giao nhận của CTGN trong tháng t liên quan đến Sản phẩm đó. _Tên xử lý : XL5 Chức năng : Cập nhật phiếu thanh toán. Input : SoTT, MKH, TTOAN, KH Output : TTOAN. Qui tắc : Số tiền thanh toán trong tháng t bằng tổng tiền thanh toán của TTOAN trong tháng t có liên quan đến KH k. _Tên xử lý : XL6: Chức năng : Tính nợ Khách hàng. Input : NgCN, MKH, CNO. Output : CNO. Qui tắc : NOCK = NODK + SONO - THANHTOAN _Tên xử lý : XL7 : Chức năng : Tính tồn Nguyên liệu : Input : NgTON, LN, TON. Output : TON. Qui tắc : TONCK = TONDK + NHAP - XUAT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- noiDung.doc
- huongdan.doc
- trangbia.doc