1. Nhân viên pha chế ( 6 người – 2 ca )
• Pha chế các loại sinh tố và café
• Thời gian làm việc : 7h – 15h ; 15h – 22h
2. Nhân viên phục vụ , bồi bàn .( 6 người – 2 ca )
• Bưng bê đồ uống cho khách
• Lau chùi , dọn dẹp chỗ ngồi khi khách ra khỏi quán
• Thời gian làm việc : nt
3. Nhân viên vệ sinh (4 người )
• Lau rửa dụng cụ ,ly tách
• Dọn dẹp quán , Wc ,sân bãi .
4. Nhân viên bảo vệ ( 10 người – 3 ca )
• Trông xe , dắt xe cho khách , trông coi bảo vệ trang thiết bị.
• Thời gian làm việc : nt
11 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2206 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Dự án kinh doanh khu liên hiệp thể thao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KINH TẾ - KỸ THUẬT BẮC BỘ
LỚP CĐ KẾ TOÁN 201
BÁO CÁO THẢO LUẬN MÔN MARKETING
Đề bài : Dự án kinh doanh khu liên hiệp thể thao.
NHÓM II
Hoàng Thị Khánh Linh
Bùi Thị Mai Hương
Nguyễn Thị Bích
Lê Thị Hồng Hà
Tô Thị Cẩm Lệ
Nguyễn Đức Hải
Phần I : Giới thiệu sơ lược về dự án
Giới thiệu dự án.
Dự án kinh doanh khu liên hiệp thể thao kết hợp quán café – giải khát.
Tên quán : Sports – Café.
Quy mô dự án : Nằm trong tổng thể mặt bằng khu đất rộng 7000 m2
Địa điểm : Mặt đường 5 cũ gần ngã 3 Sở Dầu. – Lợi thế của địa điểm là gần các trường THPT , các Cty , Doanh nghiệp .
Lý do chọn dự án.
Hiện nay nhu cầu tập luyện và chơi thể thao rất cao đặc biệt là nứa tuổi học sinh, sinh viên và các công nhân, nhân viên văn phòng. Kết hợp giữa sân bóng đá và quán café là một sự lựa chọn rất hợp lý. Là nơi thư giãn giải trí và tập luyện thể thao sau những giờ học và làm việc mệt mỏi.
Kinh doanh sân cỏ nhân tạo là một lĩnh vực khá mới tại Hải phòng . Hiện trên phạm vi thành phố mới chỉ có khoảng 10 sân hoạt động và tất cả các sân trên đều kín lịch đặt chỗ nhất là giờ cao điểm.
Kinh doanh sân cỏ nhân tạo có chi phí đầu tư thấp, thời gian khai thác dài hạn, lợi nhuận cao, thời gian hoàn vốn ngắn.
Mục đích phục vụ
Phục vụ nhu cầu vui chơi, hoạt động thể thao của học sinh , sinh viên , công nhân và các tầng lớp khác , hoặc các giải thi đấu bóng đá mini …
Quảng cáo
In , phát , dán tờ rơi quảng cáo ở những nơi đông người ,tại các trường học ..
Phần II : Thiết kế , xây dựng
1. Mặt bằng.
Thuê mảnh đất rộng khoảng 7000m2 ở mặt đường 5 cũ , khu vực từ ngã 3 Sở Dầu tới Cầu Bính với giá ~ 40 triệu/tháng
Thời gian thuê từ 10 năm trở lên .
Xây dựng
Theo sơ đồ mặt bằng dưới đây :
Phần III : Chi phí thi công
1. Khu café – giải khát – khu Wc
Tên vật liệu
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Ngói lợp mái
6.000 đ
10.000
60.000.000 đ
Bệ vệ sinh
2.000.000 đ
10
20.000.000 đ
Chậu rửa tay
1.000.000 đ
4
4.000.000 đ
Hàng rào , cổng …
100.000.000 đ
Cây cảnh , đồ trang trí
50.000.000 đ
Tổng
234.000.000 đ
2 Chi phí thi công 4 sân bóng :
Chủng loại
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Cỏ fifa
400.000 đ / m2
3200
1.280.000.000 đ
Đèn cao áp 400w
1.000.000 đ
16
16.000.000 đ
Khung thành , lưới
2.000.000 đ
8
16.000.000 đ
Hàng rào chắn bóng
20.000 đ / m2
1800
36.000.000 đ
Tổng
1.348.000.000 đ
3. Chi phí cho 2 sân Tenis
Chủng loại
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Lưới ngang
1.200.000 đ
2
2.400.000 đ
Đèn cao áp
1.000.000 đ
4
4.000.000 đ
Sơn nền
2.800.000 đ
2
5.600.000 đ
Vợt
1.000.000 đ
8
8.000.000 đ
Lưới chắn
20.000 đ/ m2
100
2.000.000 đ
Tổng
22.000.000 đ
Chi phí cho khu 4 sân cầu lông - 10 bàn bóng bàn – 10 bàn Bi-a
Chủng loại
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Lưới ngang
1.000.000 đ
4
4.000.000 đ
Đèn cao áp
1.000.000 đ
8
8.000.000 đ
Sơn nền
2.800.000 đ
2
5.600.000 đ
Vợt cầu lông
300.000 đ
16
4.800.000 đ
Bàn bi-a
20.000.000 đ
10
200.000.000 đ
Gậy bi-a
1.000.000 đ / bộ
10
10.000.000 đ
Bóng bi-a
2.000.000 đ
10
20.000.000 đ
Đèn chiếu bàn
100.000 đ
10
1.000.000 đ
Bàn bóng bàn
4.000.000 đ
10
40.000.000 đ
Vợt bóng bàn
200.000 đ
20
4.000.000 đ
Đèn chiếu bàn
100.000 đ
10
1.000.000 đ
Đổ bê tông mặt bằng
200.000 đ/ m2
3600
720.000.000 đ
Mái tôn
150.000 đ/ m2
1100
165.000.000 đ
Tường
100.000 đ /m2
500
50.000.000 đ
Cửa ra vào
2.000.000 đ
1
2.000.000 đ
Quạt thông gió
800.000 đ
20
16.000.000 đ
Tổng
1.251.400.000 đ
Phần IV: Trang thiết bị đầu vào phục vụ cho khu căng tin .
1. Thiết bị - đồ dùng
Tên thiết bị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Màn hình LCD 42’
10.000.000 đ
2
20.000.000 đ
Quạt treo tường
200.000.đ
10
2.000.000 đ
Máy tính
5.000.000 đ
1
5.000.000 đ
Tủ lạnh to
10.000.000 đ
2
20.000.000 đ
Loa to
1.000.000 đ
2
2.000.000 đ
Bóng đèn trang trí
20.000 đ
50
1.000.000 đ
Bóng đèn chiếu sáng
40.000 đ
25
1.000.000 đ
Máy say sinh tố
1.000.000 đ
2
2.000.000 đ
Máy ép nước hoa quả
500.000 đ
1
500.000 đ
Ấm đun nước siêu tốc
1.500.000 đ
1
1.500.000 đ
Bàn ghế uống nước
1.500.000 đ
20
30.000.000 đ
Ly uống nước
13.000 đ
120
1.560.000 đ
Phin pha café + tách
12.000 đ
120
1.440.000 đ
Bàn pha chế + tủ để dụng cụ
7.000.000 đ
1
7.000.000 đ
Đĩa nhỏ
5.000 đ
40
200.000 đ
Thìa
3.000 đ
120
360.000 đ
Tổng
95.560.000 đ
à Tổng chi phí ban đầu cho dự án là : 2.951.000.000 đ
Phần VI : Nhân sự
a/ Tổ chức nhân sự .
Nhân viên pha chế ( 6 người – 2 ca )
Pha chế các loại sinh tố và café
Thời gian làm việc : 7h – 15h ; 15h – 22h
Nhân viên phục vụ , bồi bàn .( 6 người – 2 ca )
Bưng bê đồ uống cho khách
Lau chùi , dọn dẹp chỗ ngồi khi khách ra khỏi quán
Thời gian làm việc : nt
Nhân viên vệ sinh (4 người )
Lau rửa dụng cụ ,ly tách
Dọn dẹp quán , Wc ,sân bãi ..
Nhân viên bảo vệ ( 10 người – 3 ca )
Trông xe , dắt xe cho khách , trông coi bảo vệ trang thiết bị..
Thời gian làm việc : nt
Nhân viên coi sân ( 2 người – 2 ca )
a. Nhân viên coi sân bóng: (2 người -2 ca )
Quản lý sân, phục vụ, thu tiền sân..
b. Nhân viên coi sân Tenis ( 4 người -2 ca )
Quản lý sân, phục vụ, nhặt bóng , thu tiền sân..
c. Nhân viên coi sân Cầu lông (2 người - 2 ca )
Quản lý sân, phục vụ , thu tiền sân..
d. Nhân viên khu Bóng bàn (4 người – 2 ca )
Quản lý các bàn, phục vụ , thu tiền bàn..
e. Nhân viên khu Bi-a ( 4 người – 2 ca )
Quản lý bàn , phục vụ , thu tiền bàn
Kế toán (2người )
Tính toán sổ sách , hóa đơn ,hoạch toán chi phí , lợi nhuận ,giữ tiền hàng tháng .
b/ Tiền lương .
Bộ phận
Số người
Tiền lương
Nhân viên pha chế
6
3.000.000 đ
Nhân viên phục vụ
6
2.000.000 đ
Nhân viên vệ sinh
4
1.500.000 đ
Nhân viên bảo vệ
10
2.000.000 đ
Nhân viên coi sân bóng
2
1.800.000 đ
Nhân viên coi sân Tenis
4
2.300.000 đ
Nhân viên coi sân cầu lông
2
1.800.000 đ
Nhân viên coi khu bóng bàn
4
1.800.000 đ
Nhân viên khu Bi-a
4
2.300.000 đ
Kế toán
2
3.000.000 đ
Tổng
34
96.800.000 đ
Phần V : Nguyên liệu
Café
Đặt hàng trực tiếp với tổng đại lý café Trung nguyên tại Hải phòng để nhận được nhiều sự ưu đãi.
Hoa quả
Liên hệ với một số quán buôn hoa quả tại khu vực lân cận , khi gần hết thì sẽ có người mang đến đảm bảo sử dụng hoa quả tươi , ngon
Phần VIII : Chi phí – Doanh thu – Lợi nhuận
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh sân bóng đá .
Tần suất hoạt động của 2 sân là khoảng 10 tiếng / ngày
- Đối với ngày thường :
+ Từ 5h - 10h sáng với giá 200.000 đ / giờ
+ Từ 5h - 10h tối với giá 250.000 đ / giờ
[ 200.000 x 5 + 250 x 10] x 4 x 22 = 198.000.000 đ / tháng.
- Đối với T7, Cn :
+ Từ 5h - 10h sáng , 1h – 5h chiều : 250.000 đ / giờ
+ Từ 5h - 10h tối : 300.000 đ / giờ
[ 250.000 x10 + 300 x 5 ] x 4 x 8 =128.000.000 đ.
à Tổng doanh thu từ 4 sân bóng hàng tháng là : 326.000.000 đ
Doanh thu từ 2 sân Tenis
- Ngày thường :
+ Từ 5h – 8h sáng giá :150.000 đ / giờ
+ Từ 5h - 10 h tối giá : 200.000 đ / giờ
[ 150.000 x 3 + 200.000 x 5] x 2 x 22 = 64.000.000 đ
- T7, CN :
+ Từ 5h – 8h sáng giá 200.000 đ/ giờ
+ Từ 3h - 10h tối giá 250.000 đ/ giờ
[ 200.000 x 3 + 250.000 x 7] x 2 x 8 = 37.000.000 đ
à Tổng doanh thu từ 2 sân Tenis hàng tháng là : 100.000.000 đ
Doanh thu từ 4 sân cầu lông
- Ngày thường :
+ Từ 5h – 8h sáng giá 20.000 đ / giờ
+ Từ 5h – 10h tối giá 30.000 đ / giờ
[ 20.000 x 3 + 30.000 x5 ] x 4 x 22 = 18.000.000 đ
- T7 , Cn
+ Từ 5h - 10h sáng , 1h – 5h chiều giá : 30.000 đ/ giờ
+ Từ 5h – 10h tối giá 50.000 đ / giờ
[ 30.000 x 10 + 50 x 5 ] x 4 x 8 = 18.000.000 đ
4. Doanh thu từ khu bi-a
- Ban ngày hoạt động khoảng 4 giờ giá : 30.000 đ/ giờ
- Buổi tối khoảng 4 giờ giá : 50.000 đ / giờ
[ 30.000 x 4 + 50.000 x4 ] x 10 x 30 = 100.000.000 đ
5. Doanh thu từ khu bóng bàn
- Ban ngày khoảng 5 giờ giá 15.000 đ / giờ
- Buổi tối khoảng 3 giờ giá 20.000 đ/ giờ
[ 15.000 x 5 + 20.000 x 3 ] x 10 x 30 = 40.000.000 đ
6. Doanh thu từ khu Căng tin
Với mức giá 15k / tách café , 25k / ly sinh tố , 10k chai nước khoáng ,3k/ đĩa hạt dưa …
Dự kiến đạt mức 80 khách / ngày đối với những ngày thường và 140 khách đối với T7 và CN ( bao gồm cả phục vụ cho những người chơi thể thao )
Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí nguyên liệu + chi phí tiêu hao khác là ~65% tổng chi phí : TB ~ 13.000 đ /người
Lợi nhuận hàng tháng đạt : [ 80 x 13 ] x 22 + [ 140 x 13 ]x 8 = 38.000.000 đ / tháng
à Tổng doanh thu hàng tháng đạt là : 640.000.000 đ
Phần IX : Chi phí hàng tháng .
Tên
Số tiền
Tiền thuê mặt bằng
40.000.000 đ
Tiền thuê nhân viên
96.800.000 đ
Tiền điện + nước
8.000.000 đ
Tiền mua bóng tenis
2.500.000 đ
Tiền mua quả cầu lông
2.000.000 đ
Tiền mua quả bóng bàn
1.000.000 đ
Tổng
150.000.000 đ
- Lợi nhuận hàng tháng đạt : 490.000.000 đ
- Sau 1 năm kinh doanh lợi nhuận từ dự án là : 5.880.000.000 đ
-Thuế TNDN phải nộp : 5.880.000.000 x 25% = 1.470.000.000 đ
- Lợi nhuận 1 năm sau thuế : 4.410.000.000 đ
à Sau khoảng 8 tháng kinh doanh sẽ thu hồi và hoàn trả được vốn đầu tư ban đầu và bắt đầu có lãi .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- D7921 n Sports cafe.doc
- D7921 n Sports cafe.ppt