Đề tài Dự án: Quy hoạch khu dịch vụ dạy các kĩ năng chăm sóc cơ bản cho bà mẹ và bé

MỤC LỤC

 

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN 2

PHẦN II: QUẢN TRỊ DỰ ÁN 8

1. Quản trị phạm vi dự án (Project scop management) 8

1.1 Xác định phạm vi 8

1.2. Cơ cấu phân tách công việc 13

2. Quản trị thời gian dự án (Project time management) 15

2.1 Lập kế hoạch quản trị thời gian 15

2.1.1 Xác định các công việc cần thực hiện 15

2.1.2 Thứ tự thực hiện công việc 16

2.2 Ứớc lượng thời gian: 18

2.2.1 Bảng thời gian dự tính 18

2.2.2. Sơ đô Pert 22

3. Quản trị chi phí dự án 23

3.1. Bảng tổng hợp chi phí dự án 23

3.2 Dự toán chi tiết chi phí. 23

3.2.1 Dự toán chi tiết chi phí các gói 23

3.2.2 Dự toán chi tiết chi phí lương 24

3.2.3 Dự toán chi tiết chi phí khác 25

4. Quản lý chất lượng dự án 25

4.1 Lập kế hoạch chất lượng 25

4.1.1 Chính sách chất lượng 25

4.1.2. Lập kế hoạch chất lượng 25

4.2. Chính sách chất lượng 25

4.3. Phạm vi chất lượng 25

4.3.1. Quy địmh chất luợng 26

4.3.2. Tiêu chuẩn chất lượng 29

5. Quản trị nhân lực dự án 30

5.1 Lập kế hoạc quản lý nhân sự 30

5.1.1 Mô hình ban quản lý dự án 30

5.1.2 Thu nhận nhân viên 30

5.2 Quản lý nhân sự, phân công chức năng và nhiệm vụ 31

5.2.1 Ban điều hành dự án 31

5.2.2 Phòng hành chính-nhân sự 33

5.2.3 Phòng tài chính - kế toán 33

5.2.4 Phòng thông tin 34

5.2.5 Phòng thanh tra giám sát 35

6. Quản trị thông tin dự án 36

6.2.1 Các nguồn thông tin vào 36

6.2.2 Các nguồn thông tin ra 36

6.2.3 Thông tin nội bộ 36

7. Quản trị đấu thầu dự án (Project procurement management) 36

7.1. Thông báo mời thầu 45

7.2 Tổ chức đấu thầu 45

7.2.1. Quản lý hồ sơ dự thầu và mở thầu 45

7.2.2. Trình tự đánh giá hồ sơ dự thầu 45

7.2.3. Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu 45

7.2.4 Thông báo kết quả đấu thầu. 45

7.3. Giám sát thực hiện, nghiệm thu hợp đồng đấu thầu 45

7.3.1 Giám sát thực hiện 45

7.3.2 Nghiệm thu hợp đồng 45

8. Quản trị rủi ro dự án (Project risk management) 45

8.1 Lập kế hoạch rủi ro 45

8.2 Quản lý rủi ro 46

LỜI KẾT 49

 

 

doc50 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Dự án: Quy hoạch khu dịch vụ dạy các kĩ năng chăm sóc cơ bản cho bà mẹ và bé, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiết kế và dịch vụ đầu tư ATC Aa ___ Tiếp nhận hợp đồng từ phía công ty ATC Ab 2 Ab Aa Thương thảo hợp đồng với công ty ATC Ac 3 Ac Ab Ký kết hợp đồng với công ty ATC B 4 Thành lập ban quản lý B Ac Thành lập ban quản lý Ca 5 Thực hiện các thủ tục chuẩn bị Ca B Tiếp nhận địa điểm thuê Cb 6 Cb Ca Họp toàn bộ các bên liên quan Cc 7 Cc Cb Khảo sát không gian Cd 8 Cd Cc Bố trí vị trí và thiết kế sơ bộ Cf 9 Ce Cc Họp thống nhất ý tưởng thiết kế Cf 10 Cf Cd, Ce Nghiên cứu  và chuẩn bị cơ sở pháp lý Cg 11 Ci Cg Dự toán nhân lực Da,b,c 12 Cj Cg Dự toán đấu thầu Da,b,c 13 Ck Cg Dự toán chi phí khác Da,b,c 14 Lựa chọn nhà thầu thiết kế Da Ch,i,j,k Sơ tuyển nhà thầu gói thầu 1 Dd 15 Db Ch,i,jk Sơ tuyển nhà thầu gói thầu 2 De 16 Dd Da Lập hồ sơ mời thầu và mời thầu gói thầu 1 Dg 17 De Db Lập hồ sơ mời thầu và mời thầu gói thầu 2 Dh 18 Dg Dd Chấm thầu gói thầu 1 Dj 19 Dh De Chấm thầu gói thầu 2 Dj 20 Dj Dg,h,i Thẩm định kết quả đấu thầu của 2 gói thầu Dk 21 Dk Dj Báo cáo kết quả đấu thầu cho Công Ty ATC Dl,m,n Ed 22 Dl Dk Lựa chọn nhà thầu trúng thầu gói thầu 1 và ký kết hợp đồng Ea 23 Dm Dk Lựa chọn nhà thầu trúng thầu gói thầu 2 và ký kết hợp đồng Eb 24 Thiết kế và xây dựng mô hình dự an Ea Dl Nhà thầu gói thầu 1 thiết kế thực hiện công việc Fa 25 Eb Dm Nhà thầu gói thầu 2 thiết kế thực hiện công việc Fa 26 Thẩm định thiết kế Fa Ea,b,c,d Kết hợp Công ty ATC duyệt bản thiết kế Fb 27 Hoàn thiện bản thiết kế xây dựng mô hình dự án Ga Fb Tiếp nhận và thẫm định mô hình thiêt kế dư án Gb 28 Gb Ga Kết hợp Công ty ATC duyệt bản thiết kế mô hình dự án Gc 29 Gc Gb Sửa chữa bản thiết kế theo ý kiến phản hồi của Công Ty Tư vấn thiết kế ATC Gd 30 Gd Gc Nghiệm thu, thanh toán và bàn giao toàn bộ bản mô hình Ha 31 Họp tổng kết dự án Ha Gd Lắng nghe ý kiến và mức độ hài lòng của Công ty ATC Hd 32 Hb Gd Các ban nhóm họp và rút kinh nghiệm Hd 33 Hc Gd Tổ chức biểu dương thành viên tích cực , khen thưởng Hd 34 Hd Ha,b,c Tổng kết thành quả dự án và kết thúc dự án __ 2.2 Ứớc lượng thời gian: 2.2.1 Bảng thời gian dự tính STT   TÊN CÔNG VIỆC CHI TIẾT THỜI GIAN THƯỜNG GẶP THỜI GIAN LẠC QUAN THỜI GIAN BI QUAN THỜI GIAN DỰ TÍNH PHƯƠNG SAI 1 Tiếp nhận hợp đồng từ phía công ty ATC 3 1 4 2.83 0.25 2 Thương thảo hợp đồng với công ty ATC 5 2 3 4.2 0.027 3 Ký kết hợp đồng với công ty ATC 1 1 2 1.2 0.027 4 Thành lập ban quản lý 8 4 8 7.3 0.44 5 Tiếp nhận địa điểm 2 2 3 2.2 0.027 6 Họp toàn bộ các bên liên quan 2 2 5 2.5 0.25 7 Khảo sát không gian 7 5 6 6.5 0.027 8 Bố trí vị trí và thiết kế sơ bộ 5 3 5 4.6 0.11 9 Họp thống nhất ý tưởng thiết kế 2 2 5 2.5 0.25 10 Nghiên cứu  và chuẩn bị cơ sở pháp lý 10 5 10 9.2 0.69 11 Dự toán nhân lực 5 3 5 4.7 0.11 12 Dự toán đấu thầu 7 6 7 6.8 0.027 13 Dự toán chi phí khác 5 4 5 4.8 0.027 14 Sơ tuyển nhà thầu gói thầu 1 3 2 3 2.8 0.027 15 Sơ tuyển nhà thầu gói thầu 2 3 2 3 2.8 0.027 16 Lập hồ sơ mời thầu và mời thầu gói thầu 1 8 7 12 8.5 0.69 17 Lập hồ sơ mời thầu và mời thầu gói thầu 2 10 8 13 10.2 0.69 18 Chấm thầu gói thầu 1 3 2 5 3.2 0.25 19 Chấm thầu gói thầu 2 4 2 8 4.3 1 20 Thẩm định kết quả đấu thầu của 3 gói thầu 4 5 10 5.2 0.57 21 Báo cáo kết quả đấu thầu cho Công Ty ATC 2 1 5 2.8 0.44 22 Lựa chọn nhà thầu trúng thầu gói thầu 1 và ký kết hợp đồng 3 2 5 3.2 0.25 23 Lựa chọn nhà thầu trúng thầu gói thầu 2 và ký kết hợp đồng 5 3 7 5 0.44 24 Nhà thầu gói thầu 1 thiết kế thực hiện công việc 20 15 24 13.2 2.25 25 Nhà thầu gói thầu 2 thiết kế thực hiện công việc 23 17 23 22 1 26 Kết hợp Công ty ATC duyệt bản các bản thiết kế 6 3 7 5.6 0.44 27 Tiếp nhận và thẩm định mô hình xây dựng 4 1 3 3.3 0.11 28 Kết hợp Công ty ATC duyệt bản thiết kế xây dựng mô hình hòan thành 7 4 8 6.6 0.44 29 Sửa chữa bản thiết kế theo ý kiến phản hồi của Công Ty Tư vấn thiết kế ATC 7 2 10 6.6 1.77 30 Nghiệm thu, thanh toán và bàn giao toàn bộ bản thiết kế xây dựng mô hình 7 4 12 7.3 1.77 31 Lắng nghe ý kiến và mức độ hài lòng của Công ty ATC 5 3 7 5 0.44 32 Các ban nhóm họp và rút kinh nghiệm 2 1 3 2 0.11 33 Tổ chức biểu dương thanh viên tích cực , khen thưởng 2 2 3 2.2 0.027 34 Tổng kết thành quả dự án và kết thúc dự án 2 1 3 2 0.027 Tổng thời gian thường gặp (không theo tiến trình):159 ngày Tổng thời gian lạc quan (không theo tiến trình):127 ngày Tổng thời gian bi quan (không theo tiến trình):242 ngày Tổng thời gian dự tính (không theo tiến trình):183.13 ngày Tổng phương sai (không theo tiến trình): 15.03 ngày 2.2.2. Sơ đô Pert 10 8 9 20 21 7 Khởi đầu dự án 1 2 3 4 5 6 26 14 15 12 11 13 16 17 18 19 22 23 24 25 27 28 29 30 31 32 33 34 Kết thúc dự án Aa2.83 Ab.4.2 Ac1.2 B7.3 Ca2.2 Cb2.5 Cc6.5 Cd4.6 Ce2.9 Cf9.2 Ch5.3 Cj6.8 Ck4.8 Da2.8 Db2.8 Dg3.2 Dd8.5 De10.2 Dn4.3 Dj5.2 Dk2.8 De3.2 Dm5 Ea13.2 Eb22 Ed79.2 Fb3.3 Gb6.6 Gc6.6 Gd7.3 Ha5 Hb2 Hc2.2 Hd2 Fa5.6 Ghi chú: Giai đọan khởi đầu Giai đọan thực hiện Giai đọan kết thúc Đường găng (in đậm): 1-2-3-4-5-6-7-8-10-12-15-17-19-20-21-23-25-26-27-28-29-30-33-34 Theo tiến trình dự án thì thời gian thực hiện dài nhất (hay đường găng) có: Thời gian dự tính là: 140.53, tương đương với 4 tháng 20 ngày. Phương sai: 9.4 tương đương 9 ngaỳ 9 tiếng . Tức có thể co giãn trong khoảng 9 ngày 9 tiếng . 3. Quản trị chi phí dự án 3.1. Bảng tổng hợp chi phí dự án Đơn vị: VNĐ STT Nội dung Chi phí 1 Gói thầu 1: Thiết kế phòng tư vấn, phòng học và thư viện. 8.036.000.000 2 Gói thầu 2: Thiết kế phòng tập Yoga, phòng tập thể dục thẩm mỹ. 2.687.000.000 3 Dự toán chi tiết chi phí lương 89.000.000 4 Dự toán chi tiết chi phí khác 580.000.000 5 Tổng chi phí 11.392.000.000 3.2 Dự toán chi tiết chi phí. 3.2.1 Dự toán chi tiết chi phí các gói Tổng hợp dự toán chi phí gói thầu 01 Đơn vị: VNĐ STT Khoản mục Chi phí trước thuế Thuế VAT Tổng chi phí sau thuế 1 Chi phí ước tính trả cho gói thầu 6.570.000.000 657.000.000 7.227.000.000 2 Chi phí khác 387.000.000 38.700.000 425.700.000 3 Dự phòng 5% 347.850.000 34.785.000 382.635.000 4 Tổng cộng giá trị dự thầu 7.304.850.000 730.485.000 8.035.335.000 Làm tròn 8.036.000.000 Tổng hợp dự toán chi phí gói thầu 02 Đơn vị: VNĐ STT Khoản mục Chi phí trước thuế Thuế VAT Tổng chi phí sau thuế 1 Chi phí ước tính trả cho gói thầu 2.184.480.000 218.448.000 2.402.928.000 2 Chi phí khác 136.080.000 13.608.000 149.688.000 3 Dự phòng 5% 122.100.000 12.210.000 134.310.000 4 Tổng cộng giá trị dự thầu 2.442.660.000 244.266.000 2.686.926.000 Làm tròn 2.687.000.000 3.2.2 Dự toán chi tiết chi phí lương Đơn vị: VNĐ STT Nội dung Mức Lương Số Lượng Tổng Lương 1 Ban điều hành (3 người) Giám đốc 15.000.000 1 18.000.000 Phó giám đốc phụ trách chuyên môn 12.000.000 1 12.000.000 2 Phòng hành chính - nhân sự Trưởng phòng 5.000.000 1 Nhân viên 3.500.000 2 12.000.000 3 Phòng Tài chính-Kế toán Kế toán trưởng 6.000.000 1 6.000.000 Nhân viên 3.000.000 1 3.000.000 4 Phòng Thông tin Trưởng ban 5.000.000 1 5.000.000 Nhân viên 3.500.000 2 9.000.000 5 Phòng thanh tra, giám sát Trưởng ban thanh tra 5.000.000 1 5.000.000 Phó ban thanh tra 3.500.000 1 3.500.000 Nhân viên 3.500.000 4 12.000.000 Bảo vệ 1.500.000 3 4.500.000 6 Tổng chi phí lương 89.000.000 3.2.3 Dự toán chi tiết chi phí khác Đơn vị: VNĐ STT Nội dung Chi phí 1 Chi phí máy móc, trang thiết bị làm việc 420.000.000 2 Chi phí công tác (đi lại, trao đổi)  80.000.000 3 Chi phí giấy tờ thủ tục hành chính (hồ sơ thủ tục mời thầu, đăng ký dự án)  70.000.000 4 Chi phí thẩm định và phê duyệt dự án 10.000.000 5 Tổng chi phí 580.000.000 4. Quản lý chất lượng dự án 4.1 Lập kế hoạch chất lượng 4.1.1 Chính sách chất lượng 4.1.2. Lập kế hoạch chất lượng 4.2. Chính sách chất lượng Chất lượng bản quy hoạch được đặt lên hàng đầu Đảm bảo bản quy hoạch được bàn giao đúng thời gian dự kiến Hiệu quả sử dụng bản quy hoạch đúng với mục tiêu đề ra ban đầu 4.3. Phạm vi chất lượng Quản trị chất lượng trong phạm vi dự án, không vượt quá mức phạm vi của dự án. Sơ đồ: Quản trị chất lượng Quản trị chất lượng ký kết hợp đồng và quản trị hợp đồng QTCL thiết kế kiến trúc nội thất,sphẩm máy móc Quản trị chất lượng nhân viên dự án Quản trị chất lượng nghiệm thu bản thiết kế đấu thầu Hợp Đồng với công ty ACT Hợp đồng với các nhà thầu Quản trị chất lượng gói thầu 1 QL t.kế tiêu chuẩn các phòng tư vấn, phòng học và thư viện Hợp đồng với nhà thầu 1 Hợp đồng với nhà thầu 2 Quản trị chất lượng gói thầu 2 QL chất lượng các sản phẩm đưa vào phòng tập, phòng thể dụch thẩm mĩ 4.3.1. Quy địmh chất luợng Tầng 2: cũng như tầng 1 với 40m2 dùng để làm cầu thang và hành lang. Hai cầu thang bộ và 2 cầu thang máy. 2 Phòng 70m2-phòng tổ chức các khóa học mỗi phòng chiều rộng 5m dài 14m cách bày trí: không gian trống dành cho bục giảng là 15m2 còn lại 55m2 dành cho 30bộ bàn ghế(xếp thành 3 dãy,10 hàng). vậy 2 phòng cần 62 bộ bàn ghế( trong đó có 2 bộ dành cho giáo viên) mỗi bàn dài 1m dành cho 1 người ngồi, khoảng cách mỗi dãy là 1m. mỗi phòng có sức chứa khoảng 30 học viên. Đó là không gian lý tưởng tạo cảm giác thoải mái cho mỗi học viên . hệ thống điện chiếu sáng lắp 12 bóng típ/phòng, quạt trần 10 chiếc/phòng, điều hoà 6 chiếc/phòng và 1 máy chiếu/ phòng. Mỗi phòng 6loa mini và 2 micro đủ đáp ứng nhu cầu âm thanh cho mọi người. 4 Phòng 45m2 – Phòng tư vấn Mỗi phòng cần 2 nhân viên tư vấn am hiểu nhiệt tình trong công việc (cần 8 nv cho 4 phòng) để giải đáp mọi thắc mắc cho mọi người. Mỗi phòng có chiều rộng 5m, chiều dài 9m. Mỗi phòng bày 20 bộ bàn ghế,8 bóng điện típ, 6 quạt trần ,4 điều hoà và hệ thống âm thanh đầy đủ. tạo cho mọi người cảm thấy thoải mái, coi đây là nơi đáng tin cậy mỗi khi có vấn đề cần giúp đỡ. Trên tương treo các câu hỏi mẫu, mà mọi người thường hỏi để giúp mọi người khi tới đây dễ hình dung ra tâm trạng của mình để có thể đưa ra câu hỏi mà mình muốn hỏi. Tránh trường hợp khi tới đây mà không biết mình phải hỏi như thế nào. .. 1 phòng 50m2 – thư viện Thư viện là nơi lưu giữ nhưng tài liệu quý báu . vì vậy phải xếp theo trình tự tránh xếp lung tung, gây cảm giác khó tìm cho mọi người . Phòng thư viện chiều dài 10m chiều rộng 5m. mỗi kệ bề ngang là 50cm, dài 4m, khoảng cách đặt mỗi kệ là 1m. do vậy ta đặt được 8 kệ. số lượng nhân viên cần để đáp ứng cho thư viện là 4 người, với nhiệm vụ giúp đỡ mọi người trong việc tìm những tài liệu mà họ cần nhanh nhất. các hệ thống như điện chiếu sáng, máy lạnh, camera…. luôn trong trạng thái tốt nhất. 40m2 khu vệ sinh 2 nhà vệ sinh nam ,nữ riêng biệt. hệ thống điện, nước, đầy đủ. mỗi phòng có diện tích 20m2. Tầng 3: 40m2 dành cho cầu thang và hành lang. 1 Phòng 200m2 –Phòng thể dục thẩm mỹ: hiện nay nhu cầu làm đẹp của các bà bầu cũng được chú ý rất nhiều. vì vậy đây là phòng rất quan trọng. do vậy cách bày trí dụng cụ, trang thiết bị như thế nào cho phù hợp với không gian là vấn đề không thể bỏ qua. với diện tích 200m2 không phải là không gian rộng. nhưng đó cũng đủ để cho ta bày trí các dung cụ , tạo ra đây là không gian lý tưởng. khoảng cách lắp đắt tuỳ thuộc vào kích cỡ của từng loại máy. Nhưng thông thương thì khoảng cách mỗi máy là 2m. hệ thống chiếu sáng cần 50 bóng đèn chữ U như trên hình.với diện tích này ta cũng cần tới 10 điều hoà và 10camera đễ có thể bao quát được mọi vị trí trong phòng tập. đội ngũ nhân viên phục vụ 10người, các giáo viên hướng dẫn giúp đỡ mọi người 10 người. Phòng 180m2-Chia làm 2 Phòng Yoga: Phòng với diện tích 90m2 chiều rộng 5m ,chiều dài 18m. ta có thể đặt được 24 tấm thảm mỗi phòng. mỗi tấm thảm dài 1,5m ,rộng 0,8m. được đặt với khoảng cách 0,6m mỗi tấm.(có thể quan sát trên hình) mỗi phòng có 2 giáo viên giảng dạy, hướng dẫn tận tình. hệ thống điện, nước, camera đáp ứng được yêu cầu. 30m2 khu vệ sinh Cũng giống như các phòng khác. Khu vệ sinh cũng làm 2 phòng nam, nữ riêng biệt. mỗi phòng có diện tích 15m2. hệ thống điện nước đầy đủ. 4.3.2. Tiêu chuẩn chất lượng Bao gồm những nội dung sau đây Phải tuân thủ theo đúng bản thiết kế của nhà thiết kế. Đối với tầng 2: Các phòng phải đảm bảo điều kiện tiện nghi đầy đủ, vệ sinh. Thư viện phải lưu giữ được những tài liệu cần thiết đối với các bà mẹ, đảm bảo về an ninh, sạch sẽ. Đối với tầng 3: Phòng Yoga phải được thiết kế và lắp đặt theo tiêu chuẩn cao, dùng chuyên biệt cho việc luyện tập Yoga. Với không gian thoáng mát, các hình ảnh được bố trí một cách hợp lý và tinh tế đã tạo ra một không gian mang đậm nét thiên nhiên và đưa đến một cảm giác thư thái, an bình cho người tập. Bên cạnh đó các phòng tập còn được hỗ trợ Phßng tËp thÓ dôc thÈm mü phaØ cã ®Çy ®ñ c¸c thiÕt bÞ vµ dông cô tiÖn nghi. Các hạng mục phải đảm bảo được các thông số sau đây QUY ĐỊNH TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ STT Loại công trình Chỉ tiêu sử dụng đất đai tối thiểu Đơn vị tính Chỉ tiêu 1 Phßng tæ chøc khoa häc Phßng t­ vÊn Th­ viÖn Khu vÖ sinh Hành lang và cầu thang M2/phßng 70 45 50 40 40 2 Phßng tËp thÈm mü Phßng Yoga Hành lang và cầu thang M2/phßng 200 180 40 5. Quản trị nhân lực dự án 5.1 Lập kế hoạc quản lý nhân sự 5.1.1 Mô hình ban quản lý dự án Ban điều hành dự án Phòng hànhchính nhân sự Phòng tài chính kế toán Phòng Thông tin Phòng thanh tra giám sát 5.1.2 Thu nhận nhân viên a/ Quá trình lựa chọn nhân lực trải qua 5 bước Bước 1: Đăng tin tuyển dụng nhân sự trên các phương tiện thông tin đại chúng Qua website: vietnamwork.com.vn Qua báo: Lao động, Tiền Phong, Mua và Bán…. Đăng trực tiếp trên bảng tin của phòng thông tin Bước 2: Nhận hồ sơ và tiến hành chọn lọc những hồ sơ có đủ tiêu chuẩn được phỏng vấn. Tiếp đó gửi thông báo tới các hồ sơ đạt yêu cầu qua địa chỉ mail và điện thoại. Hồ sơ tuyển dụng gồm: Đơn xin việc Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương(có ghi rõ địa chỉ, email, điện thoại liên lạc) Bản sao văn bằng chứng chỉ có công chứng Chứng nhận sức khỏe 03 ảnh 4x6. Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Nộp qua email: Bước 3: Phỏng vấn lần 1 để xác định năng lực và khả năng thích ứng công việc của các ứng viên .Các ứng viên được phỏng vấn qua điện thoại do trực tiếp trưởng phòng nhân sự phụ trách Bước 4: Những ứng viên đạt yêu cầu trong lần phỏng vấn 1 tiếp tục phỏng vấn lần 2 để kiếm tra trình độ chuyên môn cũng như kiến thức của ứng viên. Các ứng viên sẽ làm 1 bài test trình độ kiến thức, thực tế và ngoại ngữ. Bước 5: Phỏng vấn lần cuối do Giám đốc dự án hoặc Phó giám đốc dự án và các Trưởng phòng. (Xem phụ lục câu hỏi tuyển dụng). b/ Yêu cầu cụ thể đối với từng vị trí tuyển dụng Giám đốc: tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiến trúc hoặc xây dựng (ưu tiên người có bằng trên đại học), có bằng hoặc chứng chỉ Quản trị Kinh Doanh, có ít nhất 5 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương, có trình độ quản lý, có khả năng kiểm soát. Mức lương khởi điểm: 15 triệu/ tháng. Phó giám đốc phụ trách chuyên môn: tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiến trúc hoặc xây dựng, (ưu tiên người có bằng trên đại học), có ít nhất 3 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương, có tinh thần trách nhiệm. Mức lương khởi điểm: 12triệu/ tháng. Nhân viên: tốt nghiệp đại học, cao đẳng các chuyên ngành liên quan, ( ưu tiên người có bằng trên đại học), năng động nhiệt tình với công việc, có khả năng chịu được áp lực công việc. Mức lương khởi điểm: 3- 5 triệu/ tháng. 5.2 Quản lý nhân sự, phân công chức năng và nhiệm vụ 5.2.1 Ban điều hành dự án Số lượng: 2 người bao gồm Giám đốc dự án Phó Giám đốc chuyên môn BẢNG 1: BẢNG PHÂN CÔNG VIỆC WBS CỦA BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN STT WBS Tên công việc Chú thích 1 1.0 Tiếp nhận nhiệm vụ từ phía Ban Điều hành Dự án Có văn bản giấy tờ kèm theo. 2 1.1 Nghiên cứu và đóng góp ý kiến cho Công ty ACT Phối hợp với các trưởng phòng 3 1.2 Thông tin lại cho Công ty SKM 4 2.0 Họp toàn bộ các phòng và liên kế hoạch. Ngay sau khi nhận văn bản chấp nhận của Công ty SKM 5 2.1 Họp truyền đạt ý tưởng và mục đích Lưu ý bám sát tư tưởng quản lý dự án xây dựng khu nhà chăm sóc mẹ và bé 6 2.2 Phân công công viêc cụ thể cho từng phòng, từ đó ấn định thời gian bắt đầu và kết thúc. Các trưởng phòng sẽ chịu trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên trong phòng mình. 7 3.0 Ký kết hợp đồng với nhà thầu Có tham khảo ý kiến của các phòng 8 3.1 Hợp đồng với nhà thầu thiết kế 9 4.0 Lập nhóm thẩm định thiết kế. Nhóm này chỉ hoạt động trong thời gian thẩm định bao gồm những đại diện của từng ban. 10 4.1 Tiến hành thẩm định bản thiết kế của nhà thầu. 11 4.2 Duyệt lại bản thiết kế lần cuối. Phải thông qua các phòng chức năng. 12 5.0 Theo dõi kiểm tra, điều hành tiến độ làm việc của các phòng. Phối hợp chặt chẽ với phòng kiểm tra giám sát. 13 6.0 Kết thúc dự án. 14 7.0 Họp tổng kết rút kinh nghiệm. 5.2.2 Phòng hành chính-nhân sự Số lượng: 3 người 1 Trưởng phòng 2 Nhân viên BẢNG 3: BẢNG PHÂN CÔNG VIỆC WBS CỦA PHÒNG HÀNH CHÍNH STT WBS Tên công việc Chú thích 1 1.0 Tiếp nhận nhiệm vụ từ Ban điều hành. Có công văn kèm theo. 2 2.0 Ghi lại mọi văn bản trong các cuộc họp, lưu trữ mọi hồ sơ cần thiết của dự án Bám sát yêu cầu từ phía Công ty SKM, Ban điều hành 3 2.1 Chấm công, quản lý nhân sự hàng ngày 4 2.2 Lên kế hoạch họp bàn giữa các phòng và với Công ty SKM 5 3.0 Thông tin cho các phòng ban khi có yêu cầu từ ban điều hành hoặc phòng thông tin 6 4.0 Phụ trách thu nhận, liên lạc, đào tạo nhân viên, lưu trữ hồ hơ nhân viên 7 5.0 Phụ trách công tác hậu cần, mua sắm các thiết bị thiết yêu phục vụ cho toàn bộ dự án Nhận yêu cầu từ các phòng ban và xin xét duyệt từ ban điều hành 5.2.3 Phòng tài chính - kế toán Số lượng: 2 người bao gồm 1 kế toán trưởng 1 Nhân viên BẢNG 4: BẢNG PHÂN CÔNG VIỆC WBS CỦA PHÒNG TÀI CHÍNH STT WBS Tên công việc Chú thích 1 1.0 Tiếp nhận nhiệm vụ từ ban điều hành dự án. Có công văn đi kèm. 2 1.1 Phân tích thông tin. Khách quan, trung thực 3 1.2 Tổng hợp thông tin. Phải đảm bảo chính xác và đầy đủ. Báo cáo phải văn bản hóa. 4 1.3 Báo cáo cho ban điều hành. 5 2.0 Lập kế hoạch chi phí. Được sự thống nhất bằng văn bản của các ban liên quan. 6 2.1 Phân bổ chi phí cho từng giai đoạn. Theo văn bản đã thống nhất. 7 3.0 Lập báo cáo định kỳ. Vào cuối mỗi tháng. 8 3.1 Lập báo cáo thanh quyết toán. Vào cuối mỗi quý. 9 3.2 Thanh quyết toán số tiền còn lại khi kết thúc dự án. Báo cáo trực tiếp cho Chủ đầu tư, gồm các hóa đơn chứng từ liên quan. 5.2.4 Phòng thông tin Số lượng: 3 người bao gồm 1 Trưởng ban 2 Nhân viên BẢNG 5: PHÂN CÔNG VIỆC WBS CỦA PHÒNG THÔNG TIN STT WBS Tên công việc Chú thích 1 1.0 Tiếp nhận công việc tới giám đốc dự án. Nội dung công việc được văn bản hóa. 2 2.0 Xử lý, phân tích thông tin đến . Tham khảo ý kiến của các ban liên quan. 3 3.0 Họp ban. Thông qua văn bản hoặc các công cụ truyền thông khác như email, web.... 4 3.1 Truyền đạt thông tin đến cho các phòng chức năng. Bám sát ý tưởng và mục đích. 5 3.2 Thu thập thông tin phản hồi từ các ban. 6 3.3 Phân tích và trao đổi thông tin. 7 4.0 Lên kế hoạch lấy thông tin từ bên ngoài. Bao gồm các dự án xây dựng khu chăm sóc mẹ và bé khác 8 4.1 Kiểm tra và chọn lọc thông tin. 9 4.2 Báo cáo kết quả cho ban điều hành dự án Kèm theo cả bảng phân tích. 10 5.0 Họp các phòng chức năng và truyền đạt lại thông tin lần cuối. Sau khi đã tổng hợp toàn bộ thông tin cần thiết. 5.2.5 Phòng thanh tra giám sát Số lượng: 9 người bao gồm 1 Trưởng ban thanh tra 1 Phó ban thanh tra 4 Nhân viên 3 Bảo Vệ BẢNG 7: BẢNG PHÂN TÁCH CÔNG VIỆC WBS CỦA PHÒNG THANH TRA GIÁM SÁT STT WBS Tên công việc Chú thích 1 1.0 Tiếp nhận nhiệm vụ từ giám đốc dự án. Văn bản hoá thông tin. 2 2.0 Lên kế hoạch kiểm tra giám sát . Nắm rõ ý tưởng và mục đích của dự án. 3 2.1 Họp ban và phân công nhiệm vụ cho từng nhân viên. Có căn cứ vào trình độ chuyên môn và phẩm chất đạo đức. 3 2.2 Thu thập thông tin. Đa phương, khách quan phối hợp chặt chẽ với phòng thông tin. 4 2.3 Vạch kế hoạch giám sát cụ thể. Trình cho giám đốc dự án trước khi tiến hành giám sát. 4 3.0 Tiến hành giám sát báo cáo lên ban điều hành. Liên tục báo cáo cho giám đốc dự án quản lý và giám sát đặc biệt với bộ phận thi công của nhà thầu. Định kỳ vào cuối mỗi tuần. Báo cáo trực tiếp cho giám đốc dự án bằng văn bản hoá. 6. Quản trị thông tin dự án 6.2.1 Các nguồn thông tin vào 6.2.2 Các nguồn thông tin ra 6.2.3 Thông tin nội bộ Sơ đồ nguồn thông tin nội bộ Ban điều hành dự án Trưởng phòng thông tin Các trưởng phòng khác Kế tóan trưởng (Phòng tài chính) Nhân viên thông tin Nhân viên các phòng ban Nhân viên kế tóan 7. Quản trị đấu thầu dự án (Project procurement management) A. Thông tin gói thầu (Đơn vị : VNĐ) Mã gói thầu Tên gói thầu Giá gói thầu Phương thức đấu thầu Hình thức lựa chọn nhà thầu Thời gian tổ chức đấu thầu 01 Thiết kế phòng tư vấn, phòng học và thư viện. 8.035.335.000 Hai túi hồ sơ Đấu thầu rộng rãi, trong nước Quý III năm 2009 02 Thiết kế phòng tập Yoga, phòng tập thể dục thẩm mỹ. 2.687.000.000 Hai túi hồ sơ Đấu thầu rộng rãi, trong nước Quý III năm 2009 B. Lập hồ sơ mời thầu Ban quản lý dự án MOm & Baby đã quyết định lập hồ sơ mời thầu bao gồm các phần sau: a/ Yêu cầu về thủ tục đấu thầu: Chỉ dẫn đối với nhà thầu ( Nêu trong phần phụ lục ) Bảng dữ liệu đấu thầu Mục Khoản Nội dung 1 1 Tên dự án: Quy hoạch khu chăm sóc sức khoẻ Mẹ và Bé. Mã gói thầu: 01, 02 01: Thiết kế phòng tư vấn, phòng học và thư viện. 02: Thiết kế phòng tập Yoga, phòng tập thể dục thẩm mỹ. Nội dung gói thầu: Căn cứ Nhiệm vụ thiết kế đã được Công ty cổ phần SKM phê duyệt, triển khai lập Thiết kế công trình và dự toán công trình. Số lượng Hồ sơ của mỗi gói thầu giao nộp cho Công ty cổ phần SKM - Hồ sơ Thiết kế công trình: 04 bộ - Hồ sơ dự toán công trình: 04 bộ. 2 Thời gian thực hiện hợp đồng: Gói thầu 01 là 53 ngày Gói thầu 02 là 65 ngày 3 Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Vốn tái đầu tư của Công ty cổ phần SKM. 2 1 Tư cách hợp lệ của nhà thầu: Nhà thầu phải cung cấp các bản sao đã được công chứng của Nhà nước sau: Giấy đăng ký kinh doanh hoạt động được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành và phải có ngành nghề phù hợp với gói thầu. Giấy chứng nhận đầu tư. Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký hoạt động hợp pháp, chứng chỉ hành nghề phù hợp với yêu cầu thiết kế của gói thầu. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật; Tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm theo quy định của pháp luật về thuế (có xác nhận của cơ quan thuế là đã nộp tờ khai); Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu (nếu có). 4 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: Tuân thủ nội dung về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 11 của Luật Đấu thầu và Điều 3 của Nghị định 58/CP 4 2 Địa chỉ bên mời thầu: C«ng ty cæ phÇn SKM Ng­êi ®¹i diÖn: ¤ng Hoµng Minh §øc Chøc vô: Gi¸m ®èc §Þa chØ: BT 5 - Trung Hoµ Nh©n ChÝnh §iÖn tho¹i: 04.3576576 Fax: 04.3576576 M· sè thuÕ:0100302660 GiÊy chøng nhËn ®¨ng ký kinh doanh sè 0103011912 5 Tài liệu sửa đổi HSMT (nếu có) sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu nhận HSMT trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 15 ngày. 6 Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Việt 8 1 Thay đổi tư cách tham dự thầu: Nhà thầu chỉ cần gửi văn bản thông báo về việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu đến bên mời thầu với điều kiện bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu là hợp lệ khi có chấp thuận của bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu bằng văn bản. Trường hợp cần thiết, bên mời thầu gửi văn bản chấp thuận bằng fax, e-mail trước, bản gốc được gửi theo đường bưu điện. Trường hợp không chấp thuận việc thay đổi tư cách tham gia đấu thầu của nhà thầu thì bên mời thầu sẽ nêu rõ lý do phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu. 9 Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền: Bản sao được chứng thực của Điều lệ công ty. Quyết định thành lập chi nhánh. Biên bản uỷ quyền có xác nhận của công ty 10 Đồng tiền dự thầu: Việt Nam đồng 11 Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Đã lập hồ sơ thiết kế công trình và dự toán ít nhất 03 công trình có cấp hạng tương đương công trình này (mẫu phụ lục số 01). Nhà thầu phải có số liệu quyết toán tài chính năm 2008 kèm bản sao báo cáo tài chính đã được kiểm toán. Trường hợp doanh nghiệp chưa kiểm toán thì có biên bản kiểm tra quyết toán thuế của năm nói trên 12 Thời gian chuẩn bị HSDT tối đa là 20 ngày kể từ ngày đầu tiên bán HSMT. 13 1 HSDT (gồm hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ sơ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc21268.doc
Tài liệu liên quan