Đề tài Dự án sản xuất và cung cấp rau mầm tại TP Hồ Chí Minh

I. Phân tích thị trường

- Tổng quan về thị trường rau mầm

- tiềm năng

- Thị trường mục tiêu

- Đốí thủ cạnh tranh (Tp.HCM)

- Chiến lược kinh doanh (4P)

II. Phân tích kỹ thuật:

- Mô tả thiết kế kỹ thuật

- Phương pháp xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án

III. Phân tích tài chính

- Tổng vốn đầu tư và cơ cấu vốn

- kế hoạch vay và trả nợ

- doanh thu dự kiến

i. Công suất thiết kế

ii. Đơn giá và sản lượng thực tế

iii. Doanh thu hàng năm

- Ước tính chi phí

i. đầu tư ban đầu

ii. chi phí hoạt động

iii. khấu hao

- nhu cầu vốn lưu động

- thuế thu nhập doanh nghiệp

- hiệu quả tài chính

i. chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC)

ii. báo cáo thu nhập dự trù

iii. báo cáo ngân lưu

- phân tích rủi ro

i. phân tích độ nhạy (một chiều và 2 chiều)

ii. phân tích mô phỏng

IV. phân tích Kinh tế- Xã hội

kết luận

 

doc12 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 4468 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Dự án sản xuất và cung cấp rau mầm tại TP Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DÀN Ý BÀI TDDA Phân tích thị trường Tổng quan về thị trường rau mầm tiềm năng Thị trường mục tiêu Đốí thủ cạnh tranh (Tp.HCM) Chiến lược kinh doanh (4P) Phân tích kỹ thuật: Mô tả thiết kế kỹ thuật Phương pháp xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án Phân tích tài chính Tổng vốn đầu tư và cơ cấu vốn kế hoạch vay và trả nợ doanh thu dự kiến Công suất thiết kế Đơn giá và sản lượng thực tế Doanh thu hàng năm Ước tính chi phí đầu tư ban đầu chi phí hoạt động khấu hao nhu cầu vốn lưu động thuế thu nhập doanh nghiệp hiệu quả tài chính chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) báo cáo thu nhập dự trù báo cáo ngân lưu phân tích rủi ro phân tích độ nhạy (một chiều và 2 chiều) phân tích mô phỏng phân tích Kinh tế- Xã hội kết luận Dự Án Sản Xuất và Cung Cấp Rau Mầm Ý tưởng hình thành dự án: Trên thế giới, rau mầm đã rất phổ biến và quen thuộc trong thành phần ăn uống của mọi người. còn trong nước, mặc dù không phải là mới nhưng nhiều loại rau mầm vẫn còn khá xa lạ với một bộ phận người dân. Qua khảo sát tại TP.HCM, cho thấy nhu cầu sử dụng rau mầm là khá cao so với nguồn cung cấp và nhu cầu này không ngừng tăng lên. Hiện nay trên địa bàn TP.HCM rau mầm đã bước đầu phổ biến đến người dân. Rau mầm không nhưng được bày bán nhiều trong các siêu thị, các cửa hàng thực phẩm mà đã có nhiều nhà hàng chế biến và kinh doanh các món ăn từ rau mầm. Với ưu điểm về hàm lượng dinh dưỡng cao, vệ sinh tuyệt đối an toàn, lại dễ sản xuất với yêu cầu kỹ thuật, chi phí thấp phù hợp với sản xuất ở thành thị, nhận thấy đây là một thị trường đầy tiềm năng. Qua quá trình khảo sát và nghiên cứu. nhóm đâu tư tin rằng dự án sản xuất rau mầm là một dự án mang tính khả thi cao, hứa hẹn đem lại lợi nhuận đáng kể. Sản phẩm, thương hiệu và thị trường Sản phẩm của dự án là rau mầm các loại như các loại đậu, các loại cải, mồng tơi, khổ qua, bí,…gồm cả rau mầm trắng và rau mầm xanh. Dự án sản xuất rau mầm và cung cấp trực tiếp cho các hệ thống siêu thị, các cửa hàng thực phẩm, các nhà hàng chế biến rau mầm,…đáp ứng nhu cầu rau mầm trên địa bàn TP.HCM. Đồng thời nhóm đầu tư cũng tham vọng sản phẩm của dự án sẽ đạt được chứng chỉ Global- Gap để hướng đến xuất khẩu sang các thị trường lớn như thị trường Châu Âu, Mỹ, Nhật… Xuất phát từ xu hướng ẩm thực và đặc điểm,tính năng của rau mầm, nhóm đầu tư quyết định lấy tên công ty và thương hiệu sản phẩm là Mầm Sống nếu dự án này khả thi. Dưới đây là một số thông tin về dự án. Quy trình sản xuất rau mầm Hạt giống Chăm sóc Làm vệ sinh Thu hoạch Gieo hạt Ngâm, ủ hạt Chuẩn bị giá thể Sản phẩm Khay nhựa Mùn dừa (đất sạch) Nước Bao gói Đầu tư: Đất đai: nhóm đầu tư dự kiến sẽ thuê 300m2 đất tại huyện Hóc Môn để xây dựng nhà xương sản xuất. tiền thuê đất theo giá thuê đất thị trường. giá thuê đất tại Hóc Môn hiện nay là 300000/m2/năm. Năm đầu được miễn tiền thuê đất. tiền thuê đất trả đều theo từng năm trong suốt quá trình hoạt động. Nhà xưởng và máy móc thiết bị: để sản xuất rau mầm, cần phải xây dựng cơ sở sản xuất với hệ thống nhà kính và nhà xưởng bao gồm khu vực trộn giá thể; khu vực sản xuất, khu chăm sóc, các thiết bị chiếu sáng, máy bơm, bồn chứa nước, kệ sắt, kho bảo quản lạnh,… Thời gian hữu dụng của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 10 năm. đv: triệu VND STT Hạng mục đầu tư Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 nhà xưởng 300 1 300 2 Nhà lưới 60 1 60 3 máy bơm 5 2 10 4 bồn chứa nước 7 1 7 5 kệ sắt (dài x rộng x cao =5m x 1m x 2m) 2 20 40 6 kho bảo quản lạnh 100 1 100 7 xe chở hàng o,5 tấn 150 1 150 TỔNG 667 Lịch đầu tư và vòng đời dự án: Đầu tư ban đầu như đã nêu trên sẽ được thực hiện trong vòng 1 năm (năm 0 ). Dự án hoạt động tron 8 năm (năm 1 đến năm 7). Công ty dự kiến sẽ thanh lý tài sản và hoàn tất việc giải quyết các công nợ trong năm thứ 8 Dự kiến sản lượng; chi phí và giá thành sản phẩm Sản lượng: như đã nói sản phẩm rau mầm hiện nay rất đa dạng. Tuy nhiên căn cứ vào nhu cầu thị trường và quy mô của dự án. Ban đầu dự án sẽ dự định chỉ sản xuất một số loại sản phẩm với quy mô về sản lượng và giá bán như sau: SẢN LƯỢNG DỰ KIẾN VÀ GIÁ BÁN: SẢN PHẨM Cải củ cải ngọt cải xanh xà lách rau muống đậu xanh Dền đỏ Thời gian cho thu hoạch 8-10 6- 8 6- 10 6- 9 7-10 4- 7 6-8 Năng suất thiết kế (kg) Cho một vòng đời 675 225 337.5 225 337.5 225 225 Cho một năm 27375 11700 15398 10950 14492 14931 11730 GIÁ BÁN 45000 45000 50000 60000 50000 40000 50000 Do nhu cầu tăng dần qua các năm ước đạt năm nên năng suất ước tính: năm 1,2 là 30%; năm 3,4 là 60%; năm 5,6 là 85%, năm 7 là 95% so với năng suất thiết kế. Do đặc trưng của sản phẩm có tỷ lệ hư hỏng nên nhóm ước tính khoảng 10% sản lượng sản xuất. Giá bán tăng theo tỷ lệ lạm phát. Chi phí hoạt đông: Giá nguyên vật liệu: bao gồm hạt gống, giá thể và khay nhựa Hạt giống: hiện nay trên địa bàn TP.HCM có rất nhiều công ty cung cấp hạt giống đạt chất lượng chẳng hạn như công ty Phúc Đại Dương (14 Lê Ngã- Phú Trung- Tân Phú).. Giá thể: một khay cần 2kg giá thể. (một khay có thể cho ra 0,5 kg rau mầm). Giá mùn cưa hiện nay là 3.000 VND/1kg. Tuy nhiên giá thể có thể được tái sử dụng trong lần sau. Khay nhựa: Sử dụng khay xốp diện tích  40cmx50cmx7cm, giá 10.000đ/ cái. Mỗi khay trồng được 0,5 kg thành phẩm và được tái sử dụng khoảng 10 lần thì thay mới. Vậy, giá nguyên vật liệu để sản xuất ra 1 kg rau mầm ước khoảng : SẢN PHẨM Cải củ cải ngọt cải xanh xà lách rau muống đậu xanh Dền đỏ Hạt giống 12000 13000 15000 12000 16000 6000 12000 Giá thể 6000 khay nhựa 2000 Chi phí NVL cho từng loại 20000 21000 23000 20000 24000 14000 20000 Giá nguyên vật liệu tăng theo tỷ lệ lạm phát. Bao bì: 1000 VND/ hộp 500g 2000VND/ 1kg Chi phí điện năng: gồm máy bơm nước+ thiết bị chiếu sáng và bảo quản lạnh… ước đạt 1.000 VND/ 1kg Lao động: công nhân: 4 người với mức lương 1.800.000 VND/ người/tháng Kỹ thuật: 1 người với mức lương 4.000.000 VND/ người/tháng Tăng theo tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ tăng lương thực với tỷ lệ tăng lương thực 7%/năm Chi phí quản lý và bán hàng: bao gồm các hạng mục như lương của bộ phận quản lý và bán hàng, tiền thuê văn phòng giao dịch và kiot bán hàng, điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm, chi phí giao dịch… ước khoảng 150.000.000 VND/ năm. Điều chỉnh hằng năm tăng 10% so với năm trước. Chi phí quản lý và bán hàng ở năm thanh lý ước bằng 20% của năm trước đó. Vốn lưu động: Khoản phải thu:10% doanh thu Khoản phải trả: 10% chi phí hoạt động Tồn quỹ tiền mặt: 5% doanh thu Tài trợ vốn: Nhóm đầu tư dự án dự kiến sẽ vay Ngân hàng với số tiền tương ứng bằng 60% chi phí đầu tư ban đầu với lãi suất danh nghĩa là 13.5% /năm. Ân hạn 1 năm và được trả trong 3 năm tiếp theo với phương pháp trả vốn gốc đều nhau Suất sinh lợi thực của vốn chủ sở hữu (re): trên cơ sở nhu cầu thị trường và lãi suất ngân hàng. Suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu là 18% Thuế suất thuế TNDN; 25% Lạm phát: dự án sẽ đi vào hoạt động từ năm 2010. theo dự báo thì thời gian này nền kinh tế thế giới và trong nước đã phục hồi và đi vào ổn định trong các năm dự án hoạt động. trên co sở tỷ lệ lạm phát trong quá khứ và tiên đoán tình hình kinh tế tương lai. Dự báo lạm phát qua các năm dự án hoạt động sẽ là 9%. I.Bảng thông số Tài trợ 60% Đất đai 300 m2 Lãi suất thực 4.1% năm Đơn giá 300 ngàn đồng/m2/ năm Ân hạn 1 Ls danh nghĩa 13.50% Tỷ lệ lạm phát 9.0% / năm Số kỳ trả 2 Suất sinh lợi vốn chủ sở hữu (re) Nhà xưởng và thiết bị 667000 ngàn đồng Thực 10% Đời sống nhà xưởng máy móc 10 năm Danh nghĩa 18.00% Số năm hoạt động của dự án 8 năm Chi phí quản lý, chi phí bán hàng………. 150000 ngàn đồng/ năm Năm sau tăng 10% so với năm trước. năm thanh lý 20% năm 7 Sản lượng Năm 1,2 3.4 5.6 7 năm 8 thanh lý Công suất sản xuất so cs thiết kế 30% 60% 85% 95% Tồn kho thành phẩm 0% AR 10% Doanh thu AP 10% chi phí hoạt động CB 5% Doanh thu Điện và bao bì Lao động 3 ngàn đồng/kg Số công nhân 4 Đơn giá lương 1800 ngàn đồng/ tháng Số kỹ sư 1 Đơn giá lương 4000 ngàn đồng/ tháng Thuế TNDN 25% Tăng lương thực 7% /năm đơn vị ngàn đồng/kg sp Giá hạt giống củ cải cải ngọt cải xanh xà lách rau muống đậu xanh đền đỏ 12 13 15 12 16 6 12 chi phí khay nhựa và giá thể/kg sp 8 Giá bán thành phẩm 45 45 50 60 50 40 50 Sản lượng thiết kế 27,375 11,700 15,398 10,950 14,492 14,931 11,730 đơn vị:kg/năm Sản lượng thực tế 90% sản lượng thiết kế 1 II. Các bảng tính. 1 Lịch khấu hao Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Tài sản đầu kỳ 667,000 600,300 533,600 466,900 400,200 333,500 266,800 200,100 Khấu hao trong kỳ 66,700 66,700 66,700 66,700 66,700 66,700 66,700 66,700 khấu hao tích lũy 66,700 133,400 200,100 266,800 333,500 400,200 466,900 533,600 Tài sản cuối kỳ 667,000 600,300 533,600 466,900 400,200 333,500 266,800 200,100 133,400 Lịch vay và trả nợ Năm 0 1 2 3 Nợ đầu kỳ 400,200.00 454,227.00 254,227.00 Lãi phát sinh 54,027.00 61,320.65 34,320.65 Trả nợ Trả lãi 61,320.65 34,320.65 Trả vốn gốc 200,000.00 254,227.00 Tổng trả nợ 261,320.65 288,547.65 Nợ cuối kỳ 400200 454,227.00 254,227.00 0.00 Sản lượng sản xuất đơn vị: kg Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Công suất sản xuất 30% 30% 60% 60% 85% 85% 95% Sản lượng sản xuất củ cải 8,212.50 8,212.50 16,425.00 16,425.00 23,268.75 23,268.75 26,006.25 Sản lượng sản xuất cải ngọt 3,510.00 3,510.00 7,020.00 7,020.00 9,945.00 9,945.00 11,115.00 Sản lượng sản xuất cải xanh 4,619.40 4,619.40 9,238.80 9,238.80 13,088.30 13,088.30 14,628.10 Sản lượng sản xuất xà lách 3,285.00 3,285.00 6,570.00 6,570.00 9,307.50 9,307.50 10,402.50 Sản lượng sản xuất rau muống 4,347.60 4,347.60 8,695.20 8,695.20 12,318.20 12,318.20 13,767.40 Sản lượng sản xuất đậu xanh 4,479.30 4,479.30 8,958.60 8,958.60 12,691.35 12,691.35 14,184.45 Sản lượng sản xuất dền đỏ 3,519.00 3,519.00 7,038.00 7,038.00 9,970.50 9,970.50 11,143.50 Sản lượng thực tế các sản phẩm Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Sản lượng thực tế củ cải 7,391.25 7,391.25 14,782.50 14,782.50 20,941.88 20,941.88 23,405.63 Sản lượng thực tế cải ngọt 3,159.00 3,159.00 6,318.00 6,318.00 8,950.50 8,950.50 10,003.50 Sản lượng thực tế cải xanh 4,157.46 4,157.46 8,314.92 8,314.92 11,779.47 11,779.47 13,165.29 Sản lượng thực tế xà lách 2,956.50 2,956.50 5,913.00 5,913.00 8,376.75 8,376.75 9,362.25 Sản lượng thực tế rau muống 3,912.84 3,912.84 7,825.68 7,825.68 11,086.38 11,086.38 12,390.66 Sản lượng thực tế đậu xanh 4,031.37 4,031.37 8,062.74 8,062.74 11,422.22 11,422.22 12,766.01 Sản lượng thực tế dền đỏ 3,167.10 3,167.10 6,334.20 6,334.20 8,973.45 8,973.45 10,029.15 Bảng tính doanh thu hàng năm đơn vị: 1000 đồng/kg Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Doanh thu củ cải 362,540.81 395,169.49 861,469.48 939,001.73 1,449,975.17 1,580,472.94 1,925,387.92 Doanh thu cải ngọt 154,948.95 168,894.36 368,189.69 401,326.77 619,715.42 675,489.80 822,905.52 Doanh thu cải xanh 226,581.57 246,973.91 538,403.13 586,859.41 906,208.74 987,767.52 1,203,333.26 Doanh thu xà lách 193,355.10 210,757.06 459,450.39 500,800.92 773,320.09 842,918.90 1,026,873.56 Doanh thu rau muống 213,249.78 232,442.26 506,724.13 552,329.30 852,888.49 929,648.46 1,132,530.56 Doanh thu đậu xanh 175,767.73 191,586.83 417,659.28 455,248.62 702,979.74 766,247.92 933,470.26 Doanh thu dền đỏ 172,606.95 188,141.58 410,148.63 447,062.01 690,338.26 752,468.70 916,683.93 Tổng doanh thu 1,499,050.89 1,633,965.48 3,562,044.74 3,882,628.76 5,995,425.91 6,535,014.25 7,961,185.00 Tiền lương công nhân và kỹ sư hàng năm Đơn vị: ngàn đồng Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Chỉ số tăng lương thực 1.00 1.07 1.14 1.23 1.31 1.40 1.50 1.61 Chỉ số lạm phát 1.00 1.09 1.19 1.30 1.41 1.54 1.68 1.83 Tiền lương công nhân 100,768.32 117,526.09 137,070.68 159,865.53 186,451.17 217,458.00 253,621.27 Tiền lương kỹ sư 55,982.40 65,292.27 76,150.38 88,814.19 103,583.99 120,810.00 140,900.71 Tổng tiền lương cn&ks 156,750.72 182,818.36 213,221.06 248,679.72 290,035.16 338,268.01 394,521.97 Bảng tính tổng chi phí nguyên vật liệu Đơn vị ngàn đồng Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Chi phí nguyên vật liệu củ cải 179,032.50 195,145.43 425,417.03 463,704.56 716,037.12 780,480.46 950,808.85 Chi phí nguyên vật liệu cải ngọt 80,343.90 87,574.85 190,913.18 208,095.36 321,333.92 350,253.97 426,691.75 Chi phí nguyên vật liệu cải xanh 115,808.36 126,231.11 275,183.82 299,950.36 463,173.35 504,858.96 615,037.00 Chi phí nguyên vật liệu xà lách 71,613.00 78,058.17 170,166.81 185,481.82 286,414.85 312,192.19 380,323.54 Chi phí nguyên vật liệu rau muống 113,733.22 123,969.21 270,252.87 294,575.63 454,873.86 495,812.51 604,016.30 Chi phí nguyên vật liệu đậu xanh 68,354.12 74,505.99 162,423.06 177,041.13 273,381.01 297,985.30 363,016.21 Chi phí nguyên vật liệu dền đỏ 76,714.20 83,618.48 182,288.28 198,694.23 306,817.00 334,430.53 407,415.08 Tổng chi phí nguyên vật liệu 705,599.29 769,103.23 1,676,645.04 1,827,543.09 2,822,031.12 3,076,013.92 3,747,308.73 Bảng tính tổng chi phí sản xuất Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng chi phí nguyên vật liệu 705,599.29 769,103.23 1,676,645.04 1,827,543.09 2,822,031.12 3,076,013.92 3,747,308.73 0.00 Tiền lương công nhân và kỹ sư 156,750.72 182,818.36 213,221.06 248,679.72 290,035.16 338,268.01 394,521.97 0.00 Tiền điện và bao bì 95,918.40 95,918.40 191,836.80 191,836.80 271,768.80 271,768.80 303,741.60 0.00 Tiền thuê đất 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 Khấu hao 66,700.00 66,700.00 66,700.00 66,700.00 66,700.00 66,700.00 66,700.00 66,700.00 Tổng chi phí sản xuất trực tiếp 1,114,968.41 1,204,539.99 2,238,402.90 2,424,759.61 3,540,535.08 3,842,750.73 4,602,272.30 156,700.00 Bảng vốn lưu động Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Khoản phải thu (AR) 149,905.09 163,396.55 356,204.47 388,262.88 599,542.59 653,501.42 796,118.50 0.00 Thay đổi trong khoản phải thu (DAR) -149,905.09 -13,491.46 -192,807.93 -32,058.40 -211,279.72 -53,958.83 -142,617.08 796,118.50 Khoản phải trả (AP) 70,559.93 76,910.32 167,664.50 182,754.31 282,203.11 307,601.39 374,730.87 0.00 Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) -70,559.93 -6,350.39 -90,754.18 -15,089.81 -99,448.80 -25,398.28 -67,129.48 374,730.87 Số dư tiền mặt 74,952.54 81,698.27 178,102.24 194,131.44 299,771.30 326,750.71 398,059.25 0.00 Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 74,952.54 6,745.73 96,403.96 16,029.20 105,639.86 26,979.42 71,308.54 -398,059.25 9. Báo cáo thu nhập dự trù (TIPV) Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng doanh thu 1,499,050.89 1,633,965.48 3,562,044.74 3,882,628.76 5,995,425.91 6,535,014.25 7,961,185.00 0.00 (-)Tổng chi phí sản xuất trực tiếp 1,114,968.41 1,204,539.99 2,238,402.90 2,424,759.61 3,540,535.08 3,842,750.73 4,602,272.30 0.00 Chi phí quản lý và bán hàng 150,000.00 165,000.00 181,500.00 199,650.00 219,615.00 241,576.50 265,734.15 53,146.83 EBIT 234,082.48 264,425.48 1,142,141.84 1,258,219.15 2,235,275.83 2,450,687.02 3,093,178.55 -53,146.83 (-) Trả lãi vay 54,027.00 61,320.65 34,320.65 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 EBT 180,055.48 203,104.84 1,107,821.19 1,258,219.15 2,235,275.83 2,450,687.02 3,093,178.55 -53,146.83 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 45,013.87 50,776.21 276,955.30 314,554.79 558,818.96 612,671.75 773,294.64 0.00 Thu nhập ròng (NI) 135,041.61 152,328.63 830,865.90 943,664.36 1,676,456.87 1,838,015.26 2,319,883.91 -53,146.83 BÁO CÁO NGÂN LƯU TIPV Đơn vị tính: Triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 NGÂN LƯU VÀO Tổng doanh thu 1,499,050.89 1,633,965.48 3,562,044.74 3,882,628.76 5,995,425.91 6,535,014.25 7,961,185.00 0.00 Thay đổi trong khoản phải thu (DAR) -149,905.09 -13,491.46 -192,807.93 -32,058.40 -211,279.72 -53,958.83 -142,617.08 796,118.50 Giá trị thanh lý 133,400.00 Tổng ngân lưu vào 1,349,145.81 1,620,474.02 3,369,236.81 3,850,570.36 5,784,146.20 6,481,055.41 7,818,567.93 929,518.50 NGÂN LƯU RA Đầu tư nhà xưởng và thiết bị 667,000.00 Chi phí nguyên vật liệu 705,599.29 769,103.23 1,676,645.04 1,827,543.09 2,822,031.12 3,076,013.92 3,747,308.73 Tiền lương công nhân và kỹ sư 156,750.72 182,818.36 213,221.06 248,679.72 290,035.16 338,268.01 394,521.97 Tiền điện và bao bì 95,918.40 95,918.40 191,836.80 191,836.80 271,768.80 271,768.80 303,741.60 Tiền thuê đất 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 90,000.00 Chi phí quản lý và bán hàng 66,700.00 165,000.00 181,500.00 199,650.00 219,615.00 241,576.50 265,734.15 53,146.83 Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) 1,114,968.41 -6,350.39 -90,754.18 -15,089.81 -99,448.80 -25,398.28 -67,129.48 374,730.87 Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 74,952.54 6,745.73 96,403.96 16,029.20 105,639.86 26,979.42 71,308.54 -398,059.25 Tổng ngân lưu ra 667,000.00 2,304,889.37 1,303,235.33 2,358,852.68 2,558,649.01 3,699,641.14 4,019,208.37 4,805,485.51 119,818.45 Ngân lưu ròng trước thuế -667,000.00 -955,743.56 317,238.69 1,010,384.13 1,291,921.35 2,084,505.06 2,461,847.05 3,013,082.42 809,700.05 Thuế thu nhập doanh nghiệp 0.00 149,905.09 50,776.21 276,955.30 314,554.79 558,818.96 612,671.75 773,294.64 0.00 Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) -667,000.00 -1,105,648.65 266,462.48 733,428.83 977,366.56 1,525,686.10 1,849,175.29 2,239,787.78 809,700.05 NPV (TIPV) 1950684.23 IRR (TIPV) 39.94% DSCR= NCF(TIPV)/(No goc va lai) 1.02 2.54 DSCR Binh quan 1.78 thoi gian hoan von Hệ số ck 1.00 0.85 0.73 0.62 0.53 0.46 0.39 0.33 0.28 PV(NCF) -667,000.00 -944,726.92 194,542.44 457,536.16 520,971.62 694,881.79 719,636.15 744,784.98 230,058.00 PV(NCF) tích lũy -667,000.00 -1,611,726.92 -1,417,184.48 -959,648.32 -438,676.69 256,205.10 975,841.25 1,720,626.22 1,950,684.23 Thời gian hoàn vốn 6 năm 6 tháng 27 ngày 7.58 Cơ cấu vốn 26.70 D 400,200.0 454,227.0 254,227.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 E 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 E+D 667,000.0 721,027.0 521,027.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 266,800.0 D/(E+D) (%D) 60.00% 63.00% 48.79% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% E/(E+D) (%E) 40.00% 37.00% 51.21% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% WACC 15% 15% 16% 18% 18% 18% 18% 18% WACC bq 17.03% BÁO CÁO NGÂN LƯU EPV Đơn vị tính: Ngàn đồng Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Ngân lưu ròng TIPV -667,000.00 -1,105,648.65 266,462.48 733,428.83 977,366.56 1,525,686.10 1,849,175.29 2,239,787.78 809,700.05 Ngân lưu vay và trả nợ 400,200.00 0.00 -261,320.65 -288,547.65 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Ngân lưu ròng EPV -266,800.00 -1,105,648.65 5,141.83 444,881.19 977,366.56 1,525,686.10 1,849,175.29 2,239,787.78 809,700.05 NPV (EPV) 1845206.50 IRR (EPV) 44.51% phân tích độ nhạy một chiều giá bán 0.85 0.9 1 1.05 1.1 1.15 NPV (TIPV) 1950684.23 310046.4453 862035.1399 1950684.228 2495008.773 3039333.317 3583657.861 IRR (TIPV) 39.94% 21.06% 27.80% 39.94% 45.64% 51.18% 0.565897102 NPV (EPV) 1845206.50 265217.7 796906.7 1845206.5 2369356.4 2893506.3 3417656.1 IRR (EPV) 44.51% 22.07% 29.90% 44.51% 51.63% 58.72% 65.85% Chi phí nguyên vật liệu 0.85 0.9 1 1.05 1.1 1.15 NPV (TIPV) 1950684.23 2835389.218 2540487.555 1950684.228 1655782.565 1360880.902 1065979.238 IRR (TIPV) 39.94% 50.53% 46.96% 39.94% 36.48% 33.04% 29.60% NPV (EPV) 1845206.50 2700610.84 2415476.06 1845206.5 1560071.721 1274936.941 989802.1611 IRR (EPV) 44.51% 58.33% 53.55% 44.51% 40.20% 36.00% 31.89% Phân tích độ nhạy 2 chiều giá bán 1950684.23 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 Chi phí nguyên vật liệu 0.85 1202415.586 1746740.13 2291064.674 2835389.218 3379713.763 3924038.307 4468362.851 0.9 907513.9223 1451838.467 1996163.011 2540487.555 3084812.099 3629136.644 4173461.188 0.95 611967.0714 1156936.803 1701261.347 2245585.892 2789910.436 3334234.98 3878559.525 1 310046.4453 862035.1399 1406359.684 1950684.228 2495008.773 3039333.317 3583657.861 1.05 8125.819088 567133.4766 1111458.021 1655782.565 2200107.109 2744431.654 3288756.198 1.1 -293794.8071 265441.5755 816556.3575 1360880.902 1905205.446 2449529.99 2993854.535 1.15 -595715.4333 -36479.05071 521654.6942 1065979.238 1610303.783 2154628.327 2698952.871 Phân tích kịch bản SỐ QUAN SÁT TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ BÁN GIÁ NGUYÊN LIỆU PHẢI THU PHẢI TRẢ 1 9% 1 1 10% 10.10% 2 9.50% 0.95 0.98 9% 9.75% 3 8.50% 1.1 1.3 9.50% 7.50% 4 10% 0.85 0.87 8.50% 11.25% 5 10.10% 0.9 0.92 10% 10.15% 6 8.75% 1.2 0.89 10.10% 9.25% 7 7.90% 1.15 1.19 8.75% 7.98% 8 11% 1 1.2 7.90% 8.80% 9 8.10% 0.98 0.82 11% 11% 10 8.95% 1.3 1.25 8.10% 8.10% 11 9.20% 0.87 1.1 8.95% 8.95% 12 10.10% 0.92 1.25 9.20% 9.20% 13 9.75% 0.89 1.1 10.10% 10.10% 14 7.50% 1.19 0.85 9.75% 9.75% 15 11.25% 1.2 0.9 7.50% 7.50% 16 10.15% 0.82 1.2 11.25% 10.15% 17 9.25% 1.25 1.15 10.15% 9.25% 18 7.98% 1.1 1 9.25% 7.98% 19 8.80% 0.85 0.98 7.98% 8.80% 20 11% 0.9 1.3 8.80% 9% 21 8.10% 1.2 0.87 11% 9.50% 22 8.95% 1.15 0.92 8.10% 8.50% 23 9.20% 1 0.89 8.95% 10% 24 10.10% 0.98 1.19 9.20% 10.10% 25 9.75% 1.3 1.2 10.10% 9.75% 26 7.50% 0.87 0.82 9.75% 7.50% 27 11.25% 0.92 1.25 7.50% 11.25% 28 10.15% 0.89 0.85 10.15% 10.15% 29 9.25% 1.19 0.9 9.25% 9.25% 30 7.98% 1.2 1.2 7.98% 7.98% 31 8.80% 0.82 1.15 8.80% 8.80% 32 9% 1.25 1 9% 11% 33 9.50% 0.87 0.98 9.50% 8.10% 34 8.50% 0.92 1.3 8.50% 8.95% 35 10% 0.89 0.87 10% 9.20% 36 10.10% 1.19 0.92 10.10% 10.10% 37 8.75% 1.2 0.89 8.75% 9.75% 38 7.90% 0.82 1.19 7.90% 7.50% 39 11% 1.25 1.2 11% 11.25% 40 8.10% 1.1 0.82 11.90% 10.15% phan tích do nhay 1 chieu của tỷ lệ lam phát 7.50% 8% 8.50% 9% 9.50% 10% 10.50% NPV (TIPV) 1950684.23 1704891.00 1785816.20 1867745.09 1950684.23 2034640.17 2119619.43 2205628.53 IRR (TIPV) 39.94% 37.38% 38.24% 39.09% 39.94% 40.79% 41.63% 42.47% NPV (EPV) 1845206.50 1579488.62 1666200.00 1754761.46 1845206.50 1937569.10 2031883.75 2128185.45 IRR (EPV) 44.51% 41.74% 42.67% 43.59% 44.51% 45.42% 46.33% 47.24% KẾT LUẬN: DỰ ÁN KHẢ THI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDự Án Sản Xuất và Cung Cấp Rau Mầm tại TpHồ Chí Minh.doc
Tài liệu liên quan