Đề tài Dung hợp ảnh sử dụng phương pháp thực nghiệm phân hủy theo hai chiều bemd (bidimensional empirical mode decomposition)
Danh sách hình vẽ . xii Danh sách các từ viết tắt . xiii CHƯƠNG 1 ẢNH HỒNG NGOẠI (INFRARED IMAGE-IR) . 1 1.1 Hồng ngoại xa (Far Infrared) . 1 1.1.1 Giới thiệu . 1 1.1.2 Một số ứng dụng của ảnh hồng ngoại xa . 2 1.2 Hồng ngoại gần . 5 1.2.1 Thiết bị chụp ảnh hồng ngoại gần . 5 1.2.2 Hệ thống CCD (Charge-coupled Device) . 6 1.2.3 Ứng dụng . 7 1.2.3.1 Camera hồng ngoại . 7 1.2.3.2 Ảnh nghệ thuật . 7 1.2.3.3 Ứng dụng trong lâm nghiệp, nông nghiệp và địa lí . 8 1.2.3.4 Nhận dạng, khảo cổ . 8 CHƯƠNG 2 BIẾN ĐỔI WAVELET RỜI RẠC . 10 2.1 Giới Thiệu về biến đổi wavelet . 10 2.2 Tháp ảnh . 10 2.3 Phân tích dựa trên wavelet . 11 2.3.1 Hàm Haar scaling và wavelet . 12 2.3.2 1D-wavelet rời rạc . 13 2.3.3 2D-wavelet rời rạc . 14 2.4 Khôi phục ảnh sau biến đổi wavelet . 17 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM PHÂN HỦY THEO HAI CHIỀU BEMD . 19 3.1 Tổng quan về phương pháp thực nghiệm phân hủy theo một chiều EMD (Empirical Mode Decomposition) . 19 3.1.1 Giới thiệu về EMD . 19 3.1.2 EMD trong phân tích tín hiệu . 20 3.1.3 EMD đối với ảnh . 26 3.1.4 Lọc ảnh dựa trên EMD . 29 3.1.5 Sự gián đoạn của tín hiệu (Intermittence) . 30 3.2 Thực nghiệm phân hủy theo hai chiều BEMD . 32 CHƯƠNG 4 TẬP HỢP CÁC THỰC NGHIỆM PHÂN HỦY VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA NHIỄU (Noise-assisted data analysis method Ensemble-EMD) . 34 4.1 Ensemble- Empirical mode decomposition (EEMD) . 34 4.1.1 Mode mixing và giới hạn của phương pháp kiểm tra sự gián đoạn . 34 4.1.2 Ensemble- Empirical Mode Decomposition (EEMD) . 34 4.1.3 Ứng dụng EEMD trong phân giải ảnh (dữ liệu trong không gian hai chiều) . 38 4.2 Phương pháp phân giải EEMD hai chiều (EBEMD) . 43 4.2.1 Tổng quát về EEMD trên dữ liệu hai chiều . 43 4.2.2 Giải thuật phân giải dữ liệu theo EBEMD . 46 4.2.2.1 Qui trình sắp xếp xuyên suốt quá trình thực hiện EBEMD . 47 4.2.2.2 Giản đồ thực hiện . 48 CHƯƠNG 5 DUNG HỢP ẢNH, SO SÁNH CÁC PHƯƠNG PHÁP DWT, EMD, BEMD, EEMD VÀ EBEMD . 53 5.1 Giới thiệu về dung hợp ảnh . 53 5.2 Dung hợp ảnh dựa trên phương pháp biến đổi wavelet rời rạc (Discrete wavelet transform-DWT) 5.3 Dung hợp ảnh dựa trên phương pháp thực nghiệm phân hủy EMD . 57 5.3.1 Két quả cho Phương pháp phân giải EMD . 60 5.3.2 Kết quả cho phân giải theo BEMD . 61 5.4 Dung hợp ảnh dựa trên phương pháp tập hợp EMD (EEMD) với sự trợ giúp của nhiễu . 65 5.4.1 Kết quả các IMF của ảnh 1 . 65 5.4.2 Kết quả các IMFs cho ảnh 2 . 68 5.5 Dung hợp ảnh dựa trên phương pháp tập hợp EMD theo hai chiều . 71 5.5.1 Kết quả các IMF cho ảnh 1 . 71 5.5.2 Kết quả các IMFs cho ảnh 2 . 74 5.6 Nhận xét kết quả và đánh giá . 77 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI . 79 6.1 Kết luận . 79 6.2 Hướng phát triển . 79 6.2.1 Hướng phát triển 1 . 79 6.2.2 Hướng phát triển 2 . 80 6.2.3 Hướng phát triển 3 . 80 6.2.4 Hướng phát triển 4 . 80 CHƯƠNG 7 LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT VÀ CODE MÔ PHỎNG . 81 7.1 Dung hợp ảnh bằng phương pháp DWT . 81 7.1.1 Lưu đồ giải thuật . 81 7.1.2 Code chương trình . 81 7.2 Dung hợp bằng phương pháp EMD . 83 7.2.1 Lưu đồ giải thuật . 83 7.2.2 Code chương trình . 83 7.3 Dung hợp bằng phương pháp BEMD . 85 7.3.1 Lưu đồ giải thuật . 85 7.3.2 Code chương trình . 85 7.4 Dung hợp bằng phương pháp EEMD . 87 7.4.1 Lưu đồ giải thuật . 87 7.4.2 Code chương trình . 87 7.5 Dung hợp bằng phương pháp EBEMD . 90 7.5.1 Lưu đồ giải thuật . 90 7.5.2 Code chương trình . 90 Tài liệu tham khảo . 93
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DUNG HỢP ẢNH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM PHÂN HỦY THEO HAI CHIỀU BEMD (Bidimensional Empirical Mode Decomposition).pdf