MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
Phần thứ nhất: Khái quát về Công ty hoá chất vật liệu điện và vật tư khoa học kỹ thuật 2
I- Giới thiệu quá trình hình thành thành và phát triển của Công ty 2
II- Chức năng nhiệm vụ phương hướng hoạt động vị trí của Công ty đối với ngành thương mại 2
III- Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty 4
IV- Tổ chức bộ máy kế toán - hình thức kế toán Công ty áp dụng 5
V- Thực trạng công tác kế toán của Công ty 7
Phần thứ hai: Nội dung chính của báo cáo 10
I- Thực trạng công tác bán hàng của Công ty 10
II- Tài sản chuyên dùng 10
III- Hạch toán bán hàng 15
Phần thứ ba: Kết luận 48
51 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1632 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hạch toán kế toán bán hàng tại Công ty Hoá chất Vật liệu điện và Vật tư Khoa học kỹ thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33311: “Thuế GTGT phải nộp” tớnh theo DT tại thời điểm bỏn
Cú TK711 : “Lói trả chậm”
TK531,532 511 111,112
Kết chuyển các khoản giảm trừ
3332, 3333 131
Các khoản thuế tính trừ vào DT Bán hàng chưa Khi khách hàng
thu tiền trả tiền
911
Kết chuyển doanh thu thuần
1331 3331
Khấu trừ thuế GTGT DT thu bằng tiền
1561
632
1561
157
Xuất bỏn trực tiếp
Nhập kho hàng bỏn bị trả lại
Gửi bỏn
Kết chuyển
-> Phản ánh giá vốn hàng bán
2, Kế toỏn tổng hợp quỏ trỡnh bỏn hàng t ại Cụng ty CEMACO:
- Cụng ty CEMACO ỏp dụng phương phỏp tớnh thuế giỏ trị gia tăng theo phương phỏp khấu trừ thuế, cựng với cỏc phương thức bỏn hàng:
+ Bỏn thụng thường:
* Bỏn truyền thống: Kế toỏn sử dụng TK511 để theo dừi doanh thu bỏn hàng, và TK3331 để theo dừi thuế GTGT phải nộp.
* Bỏn điều chuyển nội bộ trong Cụng ty: Kế toỏn sử dụng TK512 để theo dừi doanh thu bỏn hàng nội bộ và TK3331 để theo dừi thuế GTGT phải nộp. Hỡnh thức này được ỏp dụng cho cỏc chi nhỏnh là cỏc đơn vị trực thuộc sự quản lý của Cụng ty.
+ Bỏn xuất khẩu: Kế toỏn sử dụng tài khoản 511 để theo dừi doanh thu bỏn hàng và TK3333 để theo dừi thuế xuất khẩu phải nộp.
+ Bỏn xuất khẩu uỷ thỏc: Trong trường hợp này, Cụng ty khụng phải theo dừi doanh thu bỏn hàng mà chỉ theo dừi hoa hồng được hưởng qua TK3388.
àTrờn thực tế, Cụng ty ỏp dụng nhiều phương thức bỏn hàng nhưng vỡ thời gian thực tập cú hạn, cho nờn em chỉ đi sõu và tỡm hiểu phương thức bỏn hàng truyền thống. Để hiểu rừ hơn về cụng tỏc kế toỏn bỏn hàng theo phương thức truyền thống của Cụng ty CEMACO, em sẽ lấy số liệu của thỏng 03 năm 2002 làm căn cứ phõn tớch.
a, Hoỏ đơn xuất bỏn:
- Vỡ Cụng ty thực hiện hạch toỏn thuế theo phương phỏp khấu trừ và bỏn hàng hoỏ, dịch vụ với số lượng lớn nờn phải sử dụng mẫu đơn:
Hoỏ đơn (GTGT) – Ký hiệu: 01GTKT – 3LL
Được ban hành theo quyết định số 885/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài Chớnh.
- Hoỏ đơn (GTGT) bao gồm cú 3 liờn:
+ Liờn 1: Lưu.
+ Liờn 2: Giao khỏch hàng.
+ Liờn 3: Dựng thanh toỏn.
- Hoỏ đơn này do người bỏn hàng lập khi bỏn hàng hoặc cung ứng lao vụ, dịch vụ cú cựng thuế suất.
* Yờu cầu:
- Ghi rừ tờn, địa chỉ, mó số thuế tổ chức, cỏ nhõn bỏn hàng và mua hàng, hỡnh thức thanh toỏn ( bằng sộc hay bằng tiền mặt ).
- Đối với cỏc cột:
+ Cột A, B: Ghi số thứ tự tờn hàng hoỏ, dịch vụ cung ứng thu tiền.
+ Cột C : Đơn vị tớnh, ghi theo đơn vị quốc gia quy định.
+ Cột 1 : Ghi số lượng hoặc trọng lượng hàng hoỏ, dịch vụ.
+ Cột 2 : Ghi đơn giỏ bỏn của từng loại hàng hoỏ, dịch vụ… trường hợp hàng hoỏ trao đổi thỡ ghi theo đơn giỏ bỏn hàng hoỏ, dịch vụ mang trao đổi.
+ Cột 3 : Bằng cột 1 nhõn cột 2 ( Cột 3 = Cột 1 x Cột 2 ).
à Đối với cỏc dũng cũn thừa dưới cỏc cột A, B, C, 1, 2, 3 được gạch chộo từ trờn xuống dưới, từ phải qua trỏi.
- Đối với cỏc dũng:
+ Dũng “Cộng tiền hàng”: Ghi số tiền cộng được ở cột 3.
+ Dũng “Thuế suất GTGT”: Ghi thuế suất của hàng hoỏ, dịch vụ theo luật thuế.
+ Dũng “Tiền thuế GTGT”: Ghi số tiền thuế của số hàng hoỏ, dịch vụ ghi trong hoỏ đơn bằng (=)Cộng tiền hàng (x) Thuế suất % GTGT.
+ Dũng “Tổng cộng tiền thanh toỏn”: Ghi bằng (=) Số tiền hàng (+) Số tiền thuế GTGT.
+ Dũng “Số tiền viết bằng chữ”: Ghi bằng chữ số tiền “Tổng cộng tiền thanh toỏn”.
à Chỳ ý: Khi viết hoỏ đơn phải đặt giấy than, viết 1 lần in sang cỏc liờn cú nội dung như nhau.
à Vớ dụ:
Theo Hoỏ đơn (GTGT) số 24874 ( Ngày 05/03/2002 ) của Trung tõm kinh doanh tổng hợp- 25 Hàng Gà- Hà Nội, bỏn hoỏ chất PP164 cho cụng ty TNHH Phỳc Quang- Hồng Anh, để tớnh số tiền tổng cộng thanh toỏn, kế toỏn làm như sau:
Số lượng: 500kg.
Đơn giỏ : 8455đ.
Cộng tiền hàng = Thành tiền = 500kg x 8455đ =4227500đ
Tổng cộng tiền thanh toỏn = 4227500đ + 422750đ = 4650250đ.
Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu sỏu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
à Số liệu cũng như cỏc dữ kiện trờn Hoỏ đơn (GTGT) được dựng làm cơ sở để vào Phiếu thu (nếu thanh toỏn ngay bằng tiền mặt), vào giấy Nhận nợ (nếu chưa thanh toỏn hoặc thanh toỏn chưa hết), vào Sổ chi tiết bỏn hàng và Sổ chi tiết của TK1561.
à Định khoản:
Doanh thu bỏn hoỏ chất PP164 ngày 05/03/2002:
Nợ TK1111: 4650250,
Cú TK5111 : 4227500,
Cú TK33311: 422750,
Doanh thu bỏn hoỏ chất Amien Nga ngày 07/03/2002:
Nợ TK1111: 6014250,
Cú TK5111 : 5467500,
Cú TK33311: 546750,
Hoỏ đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT- 3LL
Liờn 3 (Dựng để thanh toỏn) HG/01-B
Ngày: 07-03-2002 No: 24875
Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty hoỏ chất VLĐ và Vật tư KHKT. Trung tõm kinh doanh tổng hợp.
Địa chỉ : 70 Hàng Mó – Hà Nội. Số TK: đ/c 25 Hàng Gà- Hà Nội.
MST : 0100108575 Mó số : 01 00108575 018
Họ tờn người mua hàng: Cụng ty TNHH Phỳc Quang - Hồng Anh.
Đơn vị :
Địa chỉ: Số 3 Trần Khỏnh Dư – Hà Nội. Số TK:
Hỡnh thức thanh toỏn: TM Mó số : 01 0102540 2
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
PP164
kg
500
8455
4227500,
Cộng tiền hàng : 4227500,
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 422750,
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 4650250,
Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu sỏu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Người mua hàng: Kế toỏn trưởng: Thủ trưởng đơn vị:
(Ký, ghi rừ họ, tờn) (Ký, ghi rừ họ, tờn) (Ký, ghi rừ họ, tờn)
Hoỏ đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT- 3LL
Liờn 3 (Dựng để thanh toỏn) HG/01-B
Ngày: 05-03-2002 No: 24874
Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty hoỏ chất VLĐ và Vật tư KHKT. Trung tõm kinh doanh tổng hợp.
Địa chỉ : 70 Hàng Mó – Hà Nội. Số TK: đ/c 25 Hàng Gà- Hà Nội.
MST : 0100108575 Mó số : 01 00108575 018
Họ tờn người mua hàng: Trần Ngọc Vị.
Đơn vị : Cơ sở Liờn Hà.
Địa chỉ: Từ Sơn- Bắc Ninh Số TK:
Hỡnh thức thanh toỏn: TM Mó số : 23 0016760 6
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
Amien Nga
kg
2025
2700
5467500,
Cộng tiền hàng : 5467500,
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 546750,
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 6014250,
Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu sỏu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Người mua hàng: Kế toỏn trưởng: Thủ trưởng đơn vị:
(Ký, ghi rừ họ, tờn) (Ký, ghi rừ họ, tờn) (Ký, ghi rừ họ, tờn)
b, Phiếu thu:
- Theo thụng lệ đi kốm với Hoỏ đơn (GTGT) bao giờ cũng cú Phiếu thu. Phiếu thu được ban hành theo quyết định số 1141TC/QĐ/CDDKT ra ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chớnh:
Phiếu thu - Mẫu số 01 – TT
- Mục đớch: Xỏc định số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, đỏ quý… thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ, kế toỏn ghi sổ cỏc khoản thu cú liờn quan. Mọi khoản tiền, ngoại tệ, đồng Việt Nam, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý khi nhập quỹ nhất thiết phải cú Phiếu thu.
àChỳ ý: Đối với vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý trước khi nhập quỹ phải được kiểm nghiệm và lập “Bảng kờ ngoại tệ, vàng, bạc, đỏ quý” đớnh kốm với Phiếu thu.
* Yờu cầu:
- Số liệu trờn Phiếu thu được cập nhật trờn cơ sở của Hoỏ đơn (GTGT) cũng như hỡnh thức thanh toỏn của bờn mua.
- Đối với kế toỏn bỏn hàng: Phiếu thu chỉ được lập khi và chỉ khi bờn mua thanh toỏn tiền hàng cho bờn bỏn, hoặc đơn vị cấp dưới nộp tiền lờn cho đơn vị cấp trờn…
+ Từng Phiếu thu phải ghi rừ ngày, thỏng, năm lập phiếu cũng như khi thu tiền.
+ Ghi rừ họ tờn, địa chỉ và lý do nộp tiền.
+ Dũng “Số tiền”: Ghi bằng số và bằng chữ số tiền nộp quỹ, ghi rừ đơn vị tớnh.
+ Dũng tiếp theo ghi số lượng chứng từ gốc đi kốm theo Phiếu thu.
+ Dũng “Đó nhận đủ số tiền”: Ghi bằng số và bằng chữ số tiền mà đơn vị sản xuất, kinh doanh nhận được từ người nộp, ghi rừ đơn vị tớnh.
- Phiếu thu phải đúng thành quyển và ghi số từng quyển dựng trong 1 năm. Trong mỗi Phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng Phiếu thu. Số Phiếu thu phải đỏnh liờn tục trong 1 kỳ kế toỏn.
- Phiếu thu do kế toỏn lập thành 3 liờn (đặt giấy than viết 1 lần ) ghi đầy đủ cỏc nội dung trờn và ký vào phiếu, sau đú chuyển cho Kế toỏn trưởng duyệt, chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ. Sau khi đó nhận đủ số tiền, thủ quỹ ghi số tiền thực tế nhập quỹ vào Phiếu thu trước khi ký tờn.
+ Thủ quỹ giữ lại 1 liờn để ghi sổ quỹ, 1 liờn giao cho người nộp và 1 liờn lưu nơi lập phiếu.
- Cuối ngày, toàn bộ Phiếu thu kốm theo chứng từ gốc chuyển cho kế toỏn ghi sổ.
- Chỳ ý: Nếu là thu ngoại tệ, vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý phải ghi rừ tỷ giỏ, đơn giỏ tại thời điểm nhập quỹ để tớnh ra tổng số tiền theo đơn vị đồng tiền ghi sổ.
à Định khoản:
- Thu tiền bỏn hàng theo HĐ24874:
Nợ TK1111: 4650250,
Cú TK1361: 4650250,
- Thu tiền bỏn hàng theo HĐ24875:
Nợ TK1111: 6014250,
Cú TK1361: 6014250,
- Số liệu trờn Phiếu thu được dựng làm căn cứ để ghi vào Bỏo cỏo quỹ.
Đơn vị : Cụng ty HCVLĐ và VTKHKT
Địa chỉ: 70 Hàng Mó – Hà Nội
* * * * *
Mẫu số: 01 - TT
QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của BTC
.
PHIẾU THU
Ngày 07 thỏng 03 năm 2002.
Nợ: TK1111. Quyển số: 03.
Cú: TK1361. Số: 17/03.
Họ tờn người nộp tiền: Dương Thu Hà.
Địa chỉ: Trung tõm kinh doanh tổng hợp- 25 Hàng Gà- Hà Nội.
Lý do nộp: Nộp tiền bỏn hàng theo HĐ24875.
Số tiền: 6014250đ (viết bằng chữ): Sỏu triệu khụng trăm mười bốn ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Kốm theo: 01 Chứng từ gốc
Đó nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sỏu triệu khụng trăm mười bốn ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Ngày 07 thỏng 03 năm 2002.
Thủ trưởng đơn vị:
(Ký tờn, đúng dấu)
Kế toỏn trưởng:
(Ký, họ tờn)
Người lập phiếu: (Ký, họ tờn)
Thủ quỹ:
(Ký, họ tờn)
Người nộp:
(Ký, họ tờn)
Đơn vị : Cụng ty HCVLĐ và VTKHKT
Địa chỉ: 70 Hàng Mó – Hà Nội
* * * * *
Mẫu số: 01 - TT
QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của BTC
PHIẾU THU
Ngày 05 thỏng 03 năm 2002.
Nợ: TK1111. Quyển số: 03
Cú: TK1361. Số: 16/03
Họ tờn người nộp tiền: Đinh Việt Hoàng.
Địa chỉ: Trung tõm kinh doanh tổng hợp- 25 Hàng Gà- Hà Nội.
Lý do nộp: Nộp tiền bỏn hàng theo HĐ24874.
Số tiền: 4650250đ (viết bằng chữ): Bốn triệu sỏu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Kốm theo: 01 Chứng từ gốc
Đó nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu sỏu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Ngày 05 thỏng 03 năm 2002
Thủ trưởng đơn vị:
(Ký tờn, đúng dấu)
Kế toỏn trưởng:
(Ký, họ tờn)
Người lập phiếu: (Ký, họ tờn)
Thủ quỹ:
(Ký, họ tờn)
Người nộp:
(Ký, họ tờn)
c, Bỏo cỏo quỹ tiền mặt:
- Căn cứ vào Phiếu thu, kế toỏn tập hợp số liệu lờn Bỏo cỏo quỹ tiền mặt.
- Mục đớch: Trước kia người ta dựng sổ quỹ để theo dừi cỏc khoản thu, chi về tiền mặt, nhưng hiện nay theo chế độ kế toỏn của Cụng ty người tat hay Sổ quỹ bằng Bỏo cỏo quỹ được ban hành theo quyết định của Bộ Thương Mại.
- Bỏo cỏo quỹ tiền mặt cũng được cập nhật theo ngày, được ghi chộp theo từng chứng từ thu, chi.
- Kết cấu và phương phỏp lập Bỏo cỏo quỹ:
+ Cột “Chứng từ thu/chi”: Ghi mó số của chứng từ thu vào cột thu và ngược lại.
+ Cột “Diễn giải”: Giải thớch nội dung nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh theo từng chứng từ.
+ Cột “TK đối ứng”: Ghi số hiệu của tài khoản đối ứng với TK1111.
+ Cột “Số tiền thu/chi”: Ghi số tiền thu theo khoản thu trong Phiếu thu và ngược lại.
à Đối với cỏc dũng cũn thừa thỡ phải gạch chộo từ trờn xuống, từ phải qua trỏi.
- Đối với cỏc dũng:
+ Dũng “Tổng cộng”: Cộng tổng số tiền theo hàng dọc của 2 cột thu, chi.
+ Dũng “Số dư đầu” : Ghi số tiền…
+ Dũng “Số dư cuối”: Ghi số tiền…
+ Dũng “Kốm theo….Phiếu thu/chi”: Ghi số tờ Phiếu thu/chi đi kốm theo Bỏo cỏo quỹ của ngày hụm đú, và chỗ trống đằng sau Phiếu thu/chi để ghi mó số chứng từ.
à Chỳ ý: Mỗi chứng từ được ghi trờn 01 dũng Bỏo cỏo quỹ.
à Vớ dụ:
Theo Bỏo cỏo quỹ tiền mặt số 65 ngày 05/03/2002, căn cứ vào số liệu của Phiếu thu và chi trong ngày, ta cú tỡnh hỡnh sau:
- Dũng 1:
+ Ghi vào cột “Chứng từ thu”:16/3
+ Ghi vào cột “Diễn giải”: Thu tiền bỏn hàng theo HĐ24874.
+ Ghi vào cột “TK đối ứng”: 1361.
+ Ghi vào cột “Số tiền thu”: 4650250đ,
+ Ghi vào cột “Tổng cộng”: 4650250đ,
+ Kốm theo 01 Phiếu thu 16/3
- Dũng 2:
+ Ghi vào cột “Chứng từ chi”: 02/03
+ Ghi vào cột “Diễn giải”: Nộp ngõn hàng.
+ Ghi vào cột “TK đối ứng”: 1121.
+ Ghi vào cột “Số tiền chi”: 457750000đ
+ Ghi vào cột “Tổng cộng”: 457750000đ
+ Kốm theo 01 Phiếu chi 02/03.
- Số dư đầu: Ghi số dư đầu của Bỏo cỏo.
- Số dư cuối: Bằng (=) Số dư đầu (+) Số tiền thu (-) Số tiền chi
à Định khoản:
* Theo Bỏo cỏo quỹ số 65:
- Thu tiền bỏn hàng theo HĐ24874 căn cứ vào PT16TM:
Nợ TK1111:4650250,
Cú TK1361: 4650250,
- Nộp ngõn hàng căn cứ vào PC02TM:
Nợ TK1121: 457750000,
Cú TK1111: 457750000,
* Theo Bỏo cỏo quỹ số 66:
- Thu tiền bỏn hàng theo HĐ24875 căn cứ vào PT17TM:
Nợ TK1111: 6014250,
Cú TK1361: 6014250,
- Thanh toỏn tiền ăn trưa thỏng 02/2002 căn cứ vào PC04TM:
Nợ TK334: 4510000,
Cú TK1111: 4510000,
BỘ THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CTY HOÁ CHẤT VẬT LIỆU ĐIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
VÀ VẬT TƯ KHKT. * * * * *
BÁO CÁO QUỸ TIỀN MẶT
Số : 66
Ngày 07 thỏng 03 năm 2002.
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKĐƯ
SỐ TIỀN
Thu
Chi
Thu
Chi
17/03
-
Tiền bỏn hàng theo HĐ24875
1361
6014250
-
-
04/03
Thanh toỏn tiền ăn trưa thỏng 02/2002
334
-
4510000
TỔNG CỘNG
6014250
4510000
Số dư đầu : 0,
Số dư cuối: 1504250,
Kốm theo 01 Phiếu thu 17/03 Kốm theo 01 Phiếu chi 04/03
Ghi Nợ TK1111.01 Cú cỏc TK khỏc Ghi Cú TK1111.01 Nợ cỏc TK khỏc
Kế toỏn Thủ quỹ
(Ký, họ tờn) (Ký họ tờn)
BỘ THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CTY HOÁ CHẤT VẬT LIỆU ĐIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
VÀ VẬT TƯ KHKT. * * * * *
BÁO CÁO QUỸ TIỀN MẶT
Số : 65
Ngày 05 thỏng 03 năm 2002.
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKĐƯ
SỐ TIỀN
Thu
Chi
Thu
Chi
16/03
-
Tiền bỏn hàng theo HĐ24874
1361
4650250
-
-
02/03
Nộp ngõn hàng
1121
-
457750000
TỔNG CỘNG
4650250
457750000
Số dư đầu : 153000000,
Số dư cuối: -300099750,
Kốm theo 01 Phiếu thu 16/03 Kốm theo 01 Phiếu chi 04/03
Ghi Nợ TK1111.01 Cú cỏc TK khỏc Ghi Cú TK1111.01 Nợ cỏc TK khỏc
Kế toỏn Thủ quỹ
(Ký, họ tờn) (Ký họ tờn)
à Bỏo cỏo quỹ tiền mặt được dựng làm căn cứ để lập Bảng kờ chi tiết TK1111.01
d, Bảng kờ chi tiết TK1111.01:
- Bảng kờ chi tiết TK1111.01 theo dừi bờn Nợ TK1111 được dựng để thay thế cho Bảng kờ số 1.
- Bảng kờ chi tiết TK1111.01 theo dừi bờn Cú TK1111 được dựng để thay thế cho NKCT số 1.
* Bảng kờ chi tiết TK1111.01 theo dừi bờn Nợ TK1111:
- Cơ sở để ghi vào Bảng kờ chi tiết TK1111.01 ( ghi Nợ TK1111, ghi Cú cỏc TK khỏc) là cỏc Bỏo cỏo quỹ kốm theo cỏc chứng từ gốc ( Phiếu thu , Hoỏ đơn…) cú liờn quan.
- Mỗi Bỏo cỏo quỹ được ghi 01 dũng trờn Bảng kờ chi tiết theo thứ tự thời gian.
- Số liệu của Bảng kờ khụng được sử dụng để ghi vào Sổ Cỏi.
- Mục đớch: Sổ này được mở hàng ngày để theo dừi tỡnh hỡnh thu tiền của Cụng ty trong thỏng.
- Phương phỏp lập:
+ Cột “Ngày”: Ghi theo thứ tự thời gian của cỏc NVKTPS.
+ Cột “Chứng từ”: Ghi mó số của Phiếu thu .
+ Cột “Diễn giải”: Diễn giải nội dung NVKTPS trong ngày.
+ Cột “TK Nợ”: Ghi số hiệu TK1111.01- Tiền mặt Việt Nam.
+ Cột “TK Cú”: Ghi số hiệu TK đối ứng với TK1111.01 theo cỏc NVKTPS.
+ Cột “Đvtt”: Ghi đơn vị tớnh của tiền mặt (VNĐ, USD, Fr…)
+ Cột “Tỷ giỏ”: Ghi 1.00 ( nếu tớnh theo VNĐ ), ghi tỷ giỏ hối đoỏi nếu thu bằng ngoại tệ.
+ Cột “Số phỏt sinh”: Ghi số tiền của NVKTPS trong ngày theo chứng từ thu.
+ Cột “Đv.Kh”: Ghi tờn của tụt chức, đơn vị mua hàng/ hỡnh thức bỏn hàng/ họ tờn người mua hàng.
+ Cột “Bộ phận”: Ghi tờn của bộ phận bỏn hàng theo NVKTPS.
à Cuối mỗi thỏng, kế toỏn tổng cộng số tiền thu được trong Bảng kờ chi tiết TK1111.01( Quy ra VNĐ ) bằng cỏch cộng tổng số tiền trờn cột số phỏt sinh. Số liệu tổng cộng của Bảng kờ chi tiết được chuyển vào cỏc Nhật ký chứng từ cú liờn quan.
à Vớ dụ:
Căn cứ vào PT16TM (05-03-2002) thụng qua Bỏo cỏo quỹ tiền mặt, kế toỏn kờ khai lờn Bảng kờ chi tiết TK1111.01 như sau:
Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
Ghi vào cột “Chứng từ”: PT16TM.
Ghi vào cột “Diễn giải”: Thu tiền mặt VNĐ HĐ24874
Ghi vào cột “TK Nợ”: 1111.01
Ghi vào cột “TK Cú”: 5111
Ghi vào cột “Đvtt”: VNĐ
Ghi vào cột “Tỷ giỏ”: 1.00
Ghi vào cột “Số PS”: 4227500,
Ghi vào cột “Đv.Kh”: Cụng ty TNHH Phỳc Quang - Hồng Anh.
Ghi vào cột “Bộ phận”: Trung tõm kinh doanh tổng hợp
à Ta cũng ỏp dụng phương phỏp ghi như vậy đối với những dũng kế tiếp.
- Đến cuối thỏng, kế toỏn tiến hành tổng cộng cỏc khoản thu trong thỏng
- Ghi vào dũng “Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ )”: 967101350,
à Số liệu trờn Bảng kờ chi tiết TK1111.01 (theo dừi bờn Nợ TK1111 và Cú cỏc TK khỏc) được dựng làm cơ sở để kiểm tra, đối chiếu với Nhật ký chứng từ số 8.
à Định khoản:
- Thu tiền theo Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10% của ngày 05/03/02:
Nợ TK1111: 4650250,
Cú TK5111 : 4227500,
Cú TK33311: 422750,
- Thu tiền theo Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10% của ngày 07/03/02:
Nợ TK1111: 6014250,
Cú TK5111 : 5467500,
Cú TK33311: 546750,
BẢNG Kấ CHI TIẾT TK 1111.01
Thỏng 3 năm 2002
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Cú
Đvtt
Tỷ giỏ
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
03/03/02
PT15TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
721
VNĐ
1.00
50
TTKDTH
05/03/02
PT16TM
Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
4227500
Cty TNHH Phỳc Quang - Hồng Anh
TTKDTH
05/03/02
PT16TM
[GTGT ra]Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
422750
Cty TNHH Phỳc Quang - Hồng Anh
TTKDTH
06/03/02
PT16TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24805
1111.01
131
VNĐ
1.00
9300500
Cty TNHH Bỏch Minh
Cửa hàng số 2
06/03/02
PT16TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24806
1111.01
131
VNĐ
1.00
36741100
Cty TNHH Dũng Thuỷ
Cửa hàng số 2
07/03/02
PT17TM
Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
5467500
Trần Ngọc Vị - Cơ sở Liờn Hà
TTKDTH
07/03/02
PT17TM
[GTGT ra]Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
546750
Trần Ngọc Vị - Cơ sở Liờn Hà
TTKDTH
08/03/02
PT18TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
50
Cửa hàng số 2
08/03/02
PT18TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
USD
14846.00
3332.22
Anh Dũng - CH ĐL Thỏi Dương
Phũng XNK 2
08/03/02
PT18TM
[Bỳt toỏn lệch TG tự động ]
1111.01
413
VNĐ
1.00
529861.88
Anh Dũng - CH ĐL Thỏi Dương
Phũng XNK 2
09/03/02
PT19TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
6000000
Anh Hải - Cty TNHH Dương Hải
Cửa hàng số 2
10/03/02
PT20TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 108-01/XNK 3
1111.01
131
VNĐ
1.00
1556888
Cty TNHH Hạnh phỳc quốc tế
Phũng XNK 3
10/03/02
PT20TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
721
VNĐ
1.00
12
Phũng XNK 3
11/03/02
PT21TM
Thu tiền thừa
1111.01
721
VNĐ
1.00
48
VP Cụng ty
11/03/02
PT22TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24877
1111.01
131
VNĐ
1.00
90036000
Nguyễn Quang Vinh - Hà Tõy
TTKDTH
12/03/02
PT23TM
Thu nợ cũ
1111.01
1388
VNĐ
1.00
150000
Trương Hồng Lõm
VP Cụng ty
13/03/02
PT24TM
Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
287500
Bỏn lẻ
Phũng XNK 1
13/03/02
PT24TM
[GTGT ra]Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
28750
Bỏn lẻ
Phũng XNK 1
14/03/02
PT25TM
Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
13211100
Bỏn lẻ
TTKDTH
14/03/02
PT25TM
[GTGT ra]Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
1321110
Bỏn lẻ
TTKDTH
15/03/02
PT26TM
Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 5%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
300000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phũng XNK 1
15/03/02
PT26TM
[GTGT ra]Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT5%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
15000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phũng XNK 1
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Cú
Đvtt
Tỷ giỏ
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
16/03/02
PT27TM
Thu tiền tạm ứng
1111.01
141
VNĐ
1.00
3808000
Cửa hàng phũng XNK1
Phũng XNK 1
17/03/02
PT28TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52330
1111.01
131
VNĐ
1.00
795700
Cửa hàng 83 Hàng Điếu
Phũng XNK 3
18/03/02
PT29TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52515
1111.01
131
VNĐ
1.00
2898800
Chị Nhàn - 6 Cục vật tư
Cửa hàng số 2
19/03/02
PT30TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
120000000
Cty TNHH Hồng Phỏt
Phũng XNK 1
19/03/02
PT31TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52192
1111.01
131
VNĐ
1.00
21000000
Bỏn lẻ
Cửa hàng số 2
20/03/02
PT32TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24652
1111.01
131
VNĐ
1.00
15720200
ễng Dũng - 25 Đụng Cỏc
Cửa hàng số 8
20/03/02
PT33TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24830
1111.01
131
VNĐ
1.00
20000000
Anh Hà - 44 Trại Găng
Cửa hàng số 8
20/03/02
PT34TM
Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
122560000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phũng XNK 1
20/03/02
PT34TM
[GTGT ra]Hoỏ đơn bỏn hàng cú thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
12256000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phũng XNK 1
21/03/02
PT35TM
Nộp BHXH thỏng 2/2002
1111.01
1388
VNĐ
1.00
479955
Phũng XNK 3
Phũng XNK 3
21/03/02
PT36TM
Thu tiền thừa
1111.01
721
VNĐ
1.00
45
Văn phũng Cụng ty
VP Cụng ty
22/03/02
PT37TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52324
1111.01
131
VNĐ
1.00
245150000
Cửa hàng 83 Hàng Điếu
Phũng XNK 3
23/03/02
PT38TM
Nộp tiền 20 quyển HĐ GTGT
1111.01
6428
VNĐ
1.00
2000000
HTX Quyết Tiến
Cửa hàng số 8
23/03/02
PT39TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52510
1111.01
131
VNĐ
1.00
1300000
Bỏn lẻ
Cửa hàng số 2
24/03/02
PT40TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 56370
1111.01
131
VNĐ
1.00
2300400
Bỏn lẻ
Cửa hàng số 2
25/03/02
PT40TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24879
1111.01
131
VNĐ
1.00
9383000
Cty TNHH Tựng Lõm
TTKDTH
26/03/02
PT41TM
Thu BHXH Quý I/2002
1111.01
1388
VNĐ
1.00
725000
Cửa hàng số 4
Cửa hàng số 4
26/03/02
PT42TM
Nộp tiền điện thoại, điện, nước thỏng 2
1111.01
1388
VNĐ
1.00
2190000
Cụng ty Vĩnh Hà
VP Cụng ty
27/03/02
PT43TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52517
1111.01
131
VNĐ
1.00
25014622
Anh Hải – Cty TNHH RULO
Cửa hàng số 2
28/03/02
PT43TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24882
1111.01
131
VNĐ
1.00
7008320
DNTM XN Giang Sơn
TTKDTH
28/03/02
PT43TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24876
1111.01
131
VNĐ
1.00
93005000
Cty TNHH Phỳc Quang
TTKDTH
29/03/02
PT44TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52330
1111.01
131
VNĐ
1.00
795700
Phũng XNK 3
Phũng XNK 3
29/03/02
PT44TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
1881000
Bỏn lẻ
Cửa hàng số 1
30/03/02
PT45TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24699
1111.01
131
VNĐ
1.00
4840000
ễng Hỏn - Ngừ Giếng - Đống Đa
Cửa hàng số 8
30/03/02
PT46TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52327
1111.01
131
VNĐ
1.00
26957000
Cty TNHH Bỡnh Minh
Phũng XNK 3
31/03/02
PT47TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
5420000
ễng Chi - Tõn La - Đại La
Cửa hàng số 1
Cộng toàn bảng (Quy ra VNĐ):
967101350
** Bảng kờ chi tiết TK1111.01 theo dừi bờn Cú TK1111:
- Mục đớch: Dựng để theo dừi tỡnh hỡnh chi, tiờu quỹ tiền mặt trong cụng ty .
- Cơ sở để ghi vào “Bảng kờ chi tiết TK1111.01” theo dừi bờn Cú TK1111 là Bỏo cỏo quỹ, kốm theo cỏc chứng từ gốc ( Phiếu chi, Hoỏ đơn…)
- Bảng kờ này được cập nhật hàng ngày. M ỗi Bảng kờ được dựng đ ể theo dừi tỡnh hỡnh chi, tiờu trong 1 thỏng của Cụng ty .
- Mỗi Bỏo cỏo quỹ được ghi 01 dũng trờn Bảng kờ theo thứ tự thời gian.
- Cuối thỏng, kế toỏn khoỏ sổ, xỏc định tổng số phỏt sinh bờn Cú TK1111, đối ứng Nợ của TK liờn quan và lấy số tổng cộng của Bảng kờ này để ghi Sổ Cỏi ( Cú TK1111, Nợ cỏc TK khỏc ), mặt khỏc đem đối chiếu, kiểm tra với Nhật ký chứng từ số 8.
àKết cấu : Tương tự phần Bảng kờ chi tiết TK1111.01 theo dừi bờn Nợ TK1111. Chỳ ý:
Cột “Chứng từ”: Ghi mó số của Phiếu chi.
Cột “TK Nợ”: Ghi số hiệu TK đối ứng của NVKTPS theo số hiệu của chứng từ.
Cột “TK Cú”: Ghi Cú TK1111.01
Cột “Đv.Kh”: Ghi tờn tổ chức, đơn vị, cỏ nhõn nhận tiền ( nếu cú ).
Cột “Bộ phận”: Ghi tờn của bộ phận chịu trỏch nhiệm chi.
à Vớ dụ :
Căn cứ vào PC02TM của ngày 05-03-2002 trờn Bỏo cỏo quỹ, kế toỏn kờ khai lờn Bảng kờ chi tiết TK1111.01( theo dừi bờn Cú TK1111)như sau:
- Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
Ghi vào cột “Chứng từ”: PC02TM.
Ghi vào cột “Diễn giải”: Nộp ngõn hàng.
Ghi vào cột “TK Nợ”: 1121.
Ghi vào cột “TK Cú”: 1111.01
Ghi vào cột “Đvtt”: VNĐ
Ghi vào cột “Tỷ giỏ”: 1.00
Ghi vào cột “Số PS”: 457750000,
Ghi vào cột “Bộ phận”: Văn phũng Cụng ty
Cuối thỏng, kế toỏn khoỏ sổ, tổng cộng số tiền trờn cột “Số phỏt sinh” và ghi vào dũng “Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ )”: 896940000,
à Định khoản:
- Nộp tiền mặt vào ngõn hàng theo PC02TM ngày 05-03-2002:
Nợ TK1121: 457750000,
Cú TK1111:457750000,
- Thanh toỏn tiền ăn trưa thỏng 02 năm 2002 cho Văn phũng Cụng ty theo PC04TM ngày 07-03-2002:
Nợ TK334: 4510000,
Cú TK1111:4510000,
BẢNG Kấ CHI TIẾT TK 1111.01
Thỏng 3 năm 2002
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Cú
Đvtt
Tỷ giỏ
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
04/03/02
PC01TM
Thanh toỏn chi phớ BX thỏng 02/02
6417
1111.01
VNĐ
1.00
110000
Phũng Xuất nhập khẩu 3
04/03/02
PC01TM
Thanh toỏn điện nước thỏng 02/02
6427
1111.01
VNĐ
1.00
183750
Phũng Xuất nhập khẩu 3
04/03/02
PC01TM
Thanh toỏn chi phớ cửa hàng
6428
1111.01
VNĐ
1.00
52000
Phũng Xuất nhập khẩu 3
04/03/02
PC01TM
Cụng ty kinh doanh nước sạch
13311
1111.01
VNĐ
1.00
837
Văn phũng Cụng ty
04/03/02
PC01TM
Điện lực Hoàn Kiếm
13311
1111.01
VNĐ
1.00
16510
Văn phũng Cụng ty
05/03/02
PC02TM
Nộp ngõn hàng
1121
1111.01
VNĐ
1.00
457750000
Văn phũng Cụng ty
06/03/02
PC03TM
Xăng, dầu + phớ xe 86 – 18
6427
1111.01
VNĐ
1.00
228500
Phũng Xuất nhập khẩu 1
06/03/02
PC03TM
Cửa hàng xăng dầu số 5
13311
1111.01
VNĐ
1.00
6870
Văn phũng Cụng ty
07/03/02
PC04TM
Thanh toỏn tiền ăn trưa thỏng 02/02
334
111
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 34371.doc