Lời nói đầu 1
Phần I: Một số vấn đề về công ty cổ phần 118 3
Phần II: Thực trạng hạch toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần 118 5
I. Tổ chức kế toán và công tác kế toán tại Công ty cổ phần 118 5
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 5
2. Nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán trong bộ máy kế toán 6
3. Tổ chức công tác kế toán 7
II. Thực tế nghiệp vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần 118 8
1. Kế toán tiền lương 8
2. Kế toán chi tiết tiền lương 10
III. Hạch toán các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần 118 30
1. Nội dung các khoản trích theo lương 30
2. Kế toán chi tiết BHXH, BHYT, KPCĐ 31
3. Kế toán tổng hợp các khoản trích theo lương 45
Phần III: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán lao động tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần 118 58
I. Một vài đánh giá về cơ cấu tổ chức kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở công ty cổ phần 118. 58
II. Phương hướng nâng cao hiệu quả kinh tế tại công ty cổ phần 118. 59
Kết luận 61
64 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hạch toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần 118, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+
+
CN
+
+
+
26
5
Bùi Đức Nam
5,21
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
6
Hồ Kim Ngân
2,05
+
Ô
Ô
Ô
Ô
+
+
CN
+
+
+
22
7
Lê Thuỳ Dung
3,15
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
8
Trịnh Thu Hà
2,16
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
Cộng
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Quản lý phân xưởng
Bảng chấm công
Tháng 01 năm 2008
Số TT
Họ và tên
Bậc lương
Phụ cấp lương
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
2
3
4
5
25
26
27
28
29
30
Số ngày hưởng lương thời gian
Nghỉ hưởng BHXH
Nghỉ không lương
A
B
C
D
1
2
3
4
5
25
26
27
28
29
30
31
32
33
1
Bùi Anh Duy
4,82
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
2
Lê Đức Chính
4,01
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
3
Đào Thế Anh
3,98
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
4
Chu Văn Nam
2,5
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
5
Đinh Văn Đông
2,5
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
6
Nguyễn Duy Tùng
3,12
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
7
Nguyễn Văn Định
3,5
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
8
Lê Hồng Phòng
3,5
0,1
+
+
+
+
+
+
+
CN
+
+
+
26
Cộng
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
Căn cứ vào bảng chấm công để tính lương như sau:
Nguyễn Đức Cường:
Hệ số lương cấp bậc 6,03
Phụ cấp lương trách nhiệm 0,4
Mức lương tối thiểu là 540.000đ/tháng
Thời gian làm việc quy định là 26 ngày
Vậy Nguyễn Đức Cường được hưởng lương là:
= 3.472.200đ/tháng
Tương tự ta có thể tính lương cho những người còn lại trong phòng kinh tế kỹ thuật và bộ phận quản lý phân xưởng.
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Kinh tế kỹ thuật
bảng thanh toán lương
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
Số TT
Họ và tên
Hệ số lương
Phụ cấp lương
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ việc, ngừng việc hưởng % lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
Tổng số tiền lương
Các khoản khấu trừ 7%
Số tiền được lĩnh
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
1
Nguyễn Đức Cường
6,03
0,4
26
3.256.200
216.000
3.472.200
243.054
3.229.146
2
Tạ Văn Long
5,13
0,3
26
2.770.200
162.000
2.932.200
205.254
2.726.946
3
Đinh Văn Luân
3,15
26
1.701.000
1.701.000
119.070
1.581.930
4
Lê Tuấn Vũ
4,08
26
2.203.200
2.203.200
154.224
2.048.976
5
Bùi Đức Nam
5,21
26
2.813.400
2.813.400
196.938
2.616.462
6
Hồ Kim Ngân
2,05
22
1.107.000
1.107.000
77.490
1.029.510
7
Lê Thuỳ Dung
3,15
26
1.701.000
1.701.000
119.070
1.581.930
8
Trịnh Thu Hà
2,16
0,1
26
1.166.400
54.000
1.220.400
85.428
1.134.972
Cộng
16.718.400
432.000
17.150.400
1.200.528
15.949.872
Người chấm công Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Quản lý phân xưởng
bảng thanh toán lương
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
Số TT
Họ và tên
Hệ số lương
Phụ cấp lương
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ việc, ngừng việc hưởng % lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
Tổng số tiền lương
Các khoản khấu trừ 7%
Số tiền được lĩnh
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
1
Bùi Anh Duy
4,82
0,1
26
2.602.800
54.000
2.656.800
185.976
2.470.284
2
Lê Đức Chính
4,01
0,1
26
2.165.400
54.000
2.219.400
155.358
2.064.042
3
Đào Thế Anh
3,98
0,1
26
2.149.200
54.000
2.203.200
154.224
2.048.976
4
Chu Văn Nam
2,5
0,1
26
1.350.000
54.000
1.404.000
98.280
1.305.720
5
Đinh Văn Đông
2,5
0,1
26
1.350.000
54.000
1.404.000
98.280
1.305.720
6
Nguyễn Duy Tùng
3,12
0,1
26
1.684.800
54.000
1.738.800
121.716
1.617.084
7
Nguyễn Văn Định
3,5
0,1
26
1.890.000
54.000
1.944.000
136.080
1.807.920
8
Lê Hồng Phòng
3,5
0,1
26
1.890.000
54.000
1.944.000
136.080
1.807.920
Cộng
15.082.200
432.000
15.514.200
1.085.994
14.428.206
Người chấm công Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tương tự như phòng kỹ thuật và bộ phận quản lý phân xưởng, ta lập bảng thanh toán lương cho các phòng ban khác và căn cứ vào các bảng thanh toán lương đó để lập bảng thanh toán lương cho bộ phận văn phòng công ty (gồm bộ phận quản lý doanh nghiệp: các phòng ban và bộ phận quản lý phân xưởng là các đội trưởng)
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Văn phòng công ty
bảng thanh toán lương
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
Số TT
Họ và tên
Hệ số lương
Phụ cấp lương
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ việc, ngừng việc hưởng % lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
Tổng số tiền lương
Các khoản khấu trừ 7%
Số tiền được lĩnh
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
I
Bộ phận QLDN
136,99
7,1
849
73.974.600
3.834.000
77.808.600
5.446.602
72.361.998
1
Trụ sở công ty
31,5
2,1
130
17.010.000
1.134.000
18.144.000
1.270.080
16.873.920
2
Phòng Tài chính
27,5
2,4
182
13.897.200
1.296.000
13.201.000
1.064.070
14.136.930
3
Phòng Kế hoạch
20,18
0,6
153
16.718.400
324.000
11.221.200
785.484
10.435.716
4
Phòng kinh tế - kỹ thuật
30,96
0,8
204
15.444.000
432.000
17.150.400
1.200.528
15.949.872
5
Phòng quản lý thiết bị
28,6
1,2
180
15.082.200
648.000
16.092.000
1.126.440
14.965.560
II
Quản lý phân xưởng
27,93
0,8
208
15.082.200
432.000
15.514.200
1.085.994
14.428.206
Cộng
89.056.800
4.266.000
93.322.800
6.532.596
86.790.204
Người chấm công Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Cách tính lương theo sản phẩm:
Công ty áp dụng hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất là tiền lương trả theo sản phẩm.
Cụ thể: Hàng ngày, tổ trưởng tổ sản xuất có nhiệm vụ theo dõi chấm công cho từng công nhân trong ngày vào bảng chấm công của tháng. Cuối tháng cán bộ kỹ thuật nghiệm thu khối lượng công trình đã thực hiện được trong tháng rồi lập báo cáo nghiệm thu. Báo cáo nghiệp thu chỉ dùng ở cột ĐVT rồi gửi cho chủ đầu tư. Chủ đầu tư sẽ áp dụng đơn giá dự toán được duyệt vào báo cáo nghiệm thu rồi chuyển lại cho cán bộ kỹ thuật của công ty.
Công ty cổ phần 118
Đội thi công số 5
Báo cáo nghiệm thu
Tháng 01 năm 2008
TT
Diễn giải
Khối lượng
Đơn vị tính
Đơn giá
Thành tiền
1
Đắp nền đường
40
Km
2
Giải áp phan
80
Tấn
3
Đại diện đội thi công
(Ký, họ tên)
Tư vấn xác định
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào báo cáo nghiệm thu kế toán tiến hành xác định lương cho các đơn vị sản xuất. Đồng thời đội trưởng các đội căn cứ và tổng giá trị lương để xác định "xuất phân phối" theo ngày công, hệ số lương, hệ số thưởng và tiến hành tính lương cho công nhân đội.
Lương sản phẩm = Ngày công x Hệ số lương x xuất phân phối
Căn cứ vào báo cáo nghiệm thu kế toán tiến hành xác định lương cho các đơn vị sản xuất. Đồng thời đội trưởng các đội căn cứ vào tổng giá trị lương để xác định "xuất phân phối" theo ngày công, hệ số lương, hệ số thưởng và tiến hành tính lương cho công nhân đội.
Lương sản phẩm = Ngày công x Hệ số lương x xuất phân phối x Hệ số thưởng
Xuất phân phối =
Ví dụ: Theo số liệu tháng 01 năm 2008 của đội thi công số 5 công trình thuỷ điện A Vương, xuất phân phối lương được xác định là 31.700đ. Các số liệu liên quan đến lương của ông Nguyễn Công Đức bao gồm:
Ngày công: 26 ngày
Hệ số thưởng: 1,2
Hệ số lương: 2,02
Vậy lương của ông Nguyễn Công Đức là:
26 x 2,02 x 31.700 x 1,2 = 1.997.860đ
Việc tính lương cho các công nhân khác trong đội thi công số 5 cũng được tiến hành như trên.
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Đội thi công số 5
bảng thanh toán lương
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
Số TT
Họ và tên
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ việc, ngừng việc hưởng % lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
Tổng số tiền lương
Các khoản khấu trừ 7%
Số tiền được lĩnh
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
1
Nguyễn Công Đức
1.997.860
1.997.860
2
Đỗ Văn Nam
1.585.000
1.585.000
50
Lê Đình Chung
1.347.000
1.347.000
Cộng
75.080.200
75.080.200
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
* Cách tính lương khoán bán hàng
Lương bán hàng = Doanh số bán hàng x Tỷ lệ lương
Tỷ lệ bán hàng được quy định là 4%
Căn cứ vào bảng kê doanh số bán hàng để tính lương cho từng người.
Công ty cổ phần 118
Bảng kê doanh số bán hàng
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
TT
Tên người bán
Doanh số
Ghi chú
1
Nguyễn Thị Linh
30.105.000
1
Lê Thị Thu Lan
28.345.000
20
Trịnh Hương Liên
39.500.000
Cộng
601.354.000
(Bằng chữ: Sáu trăm linh một triệu ba trăm năm mươi tư nghìn đồng chẵn)
Người lập
(Ký. họ tên)
Ví dụ: Lương bán hàng của chị Trịnh Hương Liên:
39.500.000 x 4% = 1.580.000đ
Tương tự cách tính trên, ta có thể tính lương cho từng người và lập bảng thanh toán lương bán hàng như sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Bán hàng
bảng thanh toán lương
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
Số TT
Họ và tên
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Nghỉ việc, ngừng việc hưởng % lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
Tổng số tiền lương
Các khoản khấu trừ 7%
Số tiền được lĩnh
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
1
Nguyễn Thị Linh
1.204.200
1.204.200
2
Lê Thị Thu Lan
1.133.808
1.133.808
50
Trịnh Hương Liên
1.580.000
1.580.000
Cộng
24.054.160
24.054.160
(Bằng chữ: Hai mươi bốn triệu không trăm năm mươi tư nghìn một trăm sáu mươi đồng)
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng thanh toán lương tháng 01 năm 2008 ta có bảng tổng hợp lương sau:
Công ty cổ phần 118
Bảng tổng hợp tiền lương
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
TT
Bộ phận
Số tiền lương
5% BHXH trừ vào lương
1% BHYT trừ vào lương
1% KPCĐ trừ vào lương
Lương
thực lĩnh
1
Quản lý doanh nghiệp
77.808.600
3.890.430
778.086
778.086
72.361.998
2
Quản lý phân xưởng
15.514.200
775.710
155.142
155.142
14.428.206
3
Bộ phận quản lý
75.080.200
3.754.010
750.802
750.802
69.824.586
4
Tổ bán hàng
24.054.100
1.202.705
240.541
240.541
22.370.313
Cộng
192.457.100
9.622.855
1.924.571
1.924.571
178.985.103
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Cách tính các khoản phải trả vào lương như sau:
Bộ phận quản lý doanh nghiệp:
Tiền lương 77.808.600 x 5% (BHXH) = 3.890.430đ
Tiền lương 77.808.600 x 1% (BHYT) = 778.600đ
Tiền lương 77.808.600 x 1% (KPCĐ) = 778.600đ
Cuối tháng căn cứ vào bảng thanh toán lương và bảng tổng hộp tiền lương kế toán viết phiếu chi tiền lương vào phiếu thu các khoản trừ vào lương của cán bộ công nhân viên.
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số: 02
(Theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của BộTài chính
Phiếu chi
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Số 30
Nợ TK334
Có TK111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Cẩm Ly
Địa chỉ: Phòng Tài chính kế toán
Lý do chi: chi lương tháng 01/2008 cho cán bộ CNV
Số tiền: 192.457.100 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm chín mươi hai triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn một trăm đồng.
Đã nhận đủ số tiền: 192.457.100 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm chín mươi hai triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn một trăm đồng.
Kèm theo một tập chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số: 02
(Theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của BộTài chính
Phiếu thu
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Số 35
Nợ TK111
Có TK338
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Cẩm Ly
Địa chỉ: Phòng Tài chính kế toán
Lý do nộp: Thu các khoản trừ vào lương của cán bộ CNV tháng 01/2008
Số tiền: 13.471.997 đồng
Viết bằng chữ: Mười ba triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi bảy đồng.
Đã nhận đủ số tiền: 13.471.997 đồng
Viết bằng chữ: Mười ba triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghìn chín trăm chín mươi bảy đồng.
Kèm theo một tập chứng từ gốc.
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Các nghiệp vụ trên được định khoản như sau:
NV1: Khi tính lương phải trả các bộ phận trong công ty
Nợ TK622: 75.080.200
Nợ TK627: 15.514.200
Nợ TK641: 24.054.100
Nợ TK642: 77.808.600
Có TK 334: 192.457.100
NV2: Chi lương cho cán bộ công nhân viên chức
Nợ TK 334: 192.457.100
Có TK 111: 192.457.100
NV3: Khi tính các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào lương của cán bộ CNV.
Nợ TK 334: 13.471.997
Có TK 338: 13.471.997
TK3382: 1.924.571
TK3383: 9.622.855
TK 3384: 1.924.571
NV4: Thu các khoản phải nộp của cán bộ CNV 7%
Nợ TK 111: 13.471.997
Có TK 338: 13.471.997
Căn cứ vào bảng lương ta vào sổ chi tiết TK334 như sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số: 543-4
(Theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/1/1996 của Bộ Tài chính
Sổ chi tiết tài khoản 334
(Phải trả cán bộ công nhân viên chức)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
30/01/2008
30/01/2008
Lương trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
77.808.600
30/01/2008
30/01/2008
Thu các khoản trừ vào lương bộ phận quản lý doanh nghiệp
5.446.602
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Ngày ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng tổng hợp tiền lương cuối tháng kế toán vào chứng từ ghi sổ như sau:
Kế toán tổng hợp tiền lương sử dụng các TK334, TK111, TK622, TK627, TK 641, TK642
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
chứng từ ghi sổ
Số 03
Ngày 29 tháng 01 năm 2008
ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Lương phải trả cho bộ phận sản xuất
622
334
75.080.200
Lương phải trả cho bộ phận quản lý sản xuất
627
334
15.514.200
Lương phải trả cho bộ phận bán hàng
641
334
24.054.100
Lương trả cho bộ phận QLDN
642
334
77.808.600
Chi lương cán bộ CNV
334
111
192.457.100
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Ngày lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
chứng từ ghi sổ
Số 04
Ngày 29 tháng 01 năm 2008
ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Thu các khoản trừ vào lương CBCNV
111
338
13.471.997
Cộng
13.471.997
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Ngày lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
chứng từ ghi sổ
Số 05
Ngày 29 tháng 01 năm 2008
ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ trừ vào lương CBCNV
334
3382
3383
3384
1.924.571
9.622.855
1.924.571
Cộng
13.471.997
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Ngày lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Cuối tháng kế toán trưởng căn cứ vào chứng từ ghi sổ lập sổ cái TK334 như sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
sổ cái TK334
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
ĐVT: Đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
29/01
03
Lương phải trả bộ phận sản xuất
622
75.080.200
29/01
03
Lương phải trả bộ phận quản lý
627
15.514.200
29/01
03
Lương phải trả bộ phận bán hàng
641
24.054.100
29/01
03
Lương phải trả bộ phận QLDN
642
77.808.600
29/01
03
Chi trả cán bộ công nhân viên chức
111
192.457.100
Cộng
192.457.100
192.457.100
III. Hạch toán các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần 118
1. Nội dung các khoản trích theo lương
a) Bảo hiểm xã hội (BHXH)
Được hình thành bằng cách trích theo tỷ lệ quy định trên tổng số quỹ tiền lương cấp bậc và các khoản phụ cấp (chức vụ, khu vực, đắt đỏ, thâm niên) của công nhân thực tế phát sinh trong tháng, theo chế độ quy định thì tỷ lệ trích là 20% trong đó 15% là do đơn vị hoặc chủ sử dụng lao động nộp, còn 5% là do người lao động đóng góp và được trừ trực tiếp vào lương hàng tháng. Quỹ BHXH được chi tiêu cho người lao động trong trường hợp ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất. Quỹ này do cơ quan BHXH quản lý.
b) Bảo hiểm y tế (BHYT)
Bảo hiểm y tế được sử dụng để thanh toán các khoản tiền khám, chữa bệnh, viện phí, thuốc thang cho người lao động trong thời gian ốm đau, sinh đẻ. Quỹ này được hình thành bằng cách trích theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương thực tế phải trả. Tỷ lệ trích là 3% trong đó 2% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1% trừ vào lương của người lao động.
c) Kinh phí công đoàn (KPCĐ)
Quỹ KPCĐ được tính bằng cách trích theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương công nhân viên và doanh nghiệp phải chịu 2% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, 1% trừ vào thu nhập cá nhân.
Khi trích KPCĐ trong kỳ doanh nghiệp phải nộp cho công đoàn cấp trên 2% còn 1% giữ lại để duy trì hoạt động công đoàn tại đơn vị.
2. Kế toán chi tiết BHXH, BHYT, KPCĐ
a. Kế toán chi tiết BHXH
Căn cứ vào bảng tổng hợp lương lập bảng trích BHXH
Công ty cổ phần 118
Bảng tổng hợp trích BHXH tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
STT
Bộ phận
Số tiền lương
BHXH trích vào chi phí 15%
BHXH trừ vào lương 5%
Tổng BHXH phải trích 20%
1
Quản lý doanh nghiệp
77.808.600
11.671.290
3.890.540
15.561.720
2
Quản lý sản xuất
15.514.200
2.237.130
775.710
3.102.840
3
Bộ phận sản xuất
75.080.200
11.262.030
3.754.010
15.016.040
4
Bộ phận bán hàng
24.054.100
3.608.115
1.202.705
4.810.820
Cộng
192.457.100
28.868.565
9.622.855
38.491.420
Ngày lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
* Cách tính chi trả BHXH
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Quản lý doanh nghiệp
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
Họ tên: Hồ Kim Ngân Tuổi: 35
Đơn vị công tác: Phòng Kinh tế kỹ thuật
Tên cơ quan y tế
Ngày, tháng, năm
Lý do nghỉ
Số ngày cho nghỉ
Y bác sỹ ký, đóng dấu
Số ngày thực tế nghỉ
Tổng số
Từ ngày
Đến ngày
Bệnh viện Bạch Mai
ốm
02/01/2008
05/01/2008
04
Khi có đầy đủ chứng từ, công nhân viên sẽ nộp lên phòng kế toán để kế toán lập phiếu thanh toán trợ cấp BHXH.
Phần thanh toán
Số ngày nghỉ tính BHXH
Lương bình quân 1 ngày
% BHXH
Số tiền hưởng BHXH
04
42.577
75%
127.731
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Giám đốc BHXH
Chị Hồ Kim Ngân - Phòng kinh tế kỹ thuật bị ốm có xác nhận của bác sỹ, bệnh viện đề nghị cho nghỉ 04 ngày.
Chị Ngân có bậc lương là: 2,05 vậy ngày nghỉ đó chị được hưởng lương theo chế độ, số tiền là:
(2,05 x 540.000 : 26) x 75% x 4 = 127.731đ
* Bảng thanh toán BHXH được lập như sau:
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Bộ phận: Văn phòng công ty
bảng thanh toán BHXH
Tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
Số TT
Họ và tên
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Lương hưởng 75%
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
Tổng số tiền lương
Thuế thu nhập phải nộp
Các khoản khấu trừ 7%
Số tiền được lĩnh
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
1
Hồ Kim Ngâm
04
127.731
127.731
Cộng
04
127.731
127.731
(Bằng chữ: Một trăm hai mươi bảy nghìn bảy trăm ba mốt đồng)
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số: 02
(Theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của BộTài chính
Phiếu chi
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Số 32
Nợ TK334
Có TK111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Cẩm Ly
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do chi: Chi tiền BHXH cho toàn công ty
Số tiền: 127.731 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm hai mươi bảy nghìn bảy trăm ba mốt đồng.
Đã nhận đủ số tiền: 127.731 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm hai mươi bảy nghìn bảy trăm ba mốt đồng.
Kèm theo một tập chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Căn cứ vào chứng từ thanh toán BHXH thành phố Hà Nội chuyển trả số tiền thực tế được hưởng BHXH.
Uỷ nhiệm chi
Số 30
Đơn vị chuyển tiền: Cơ quan bảo hiểm thành phố Hà Nội
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Đơn vị nhận tiền: Công ty cổ phần 118
Số tài khoản:
Tại ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
Nội dung thanh toán: chuyển tiền hưởng BHXH
Số tiền: 127.731 đồng
Viết bằng chữ: Một trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm ba mốt đồng.
Ngày 29 tháng 01 năm 2008
Đơn vị chuyển tiền
Ngân hàng A
Ngày ghi sổ
Ngân hàng B
Ngày ghi sổ
Kế toán
Chủ tài khoản
Kế toán Phòng KT
Giám đốc
Kế toán Phòng KT
Giám đốc
Cuối tháng căn cứ vào bảng thanh toán BHXH kế toán viết phiếu chi trả tiền hưởng BHXH.
Cuối tháng đơn vị nộp trả tiền (20%) cho cơ quan BHXH thành phố Hà Nội.
Uỷ nhiệm chi
Số 15
Đơn vị chuyển tiền: Cơ quan bảo hiểm thành phố Hà Nội
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Đơn vị nhận tiền: Công ty cổ phần 118
Số tài khoản:
Tại ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
Nội dung thanh toán: nộp BHXH 20% tiền lương tháng 01 năm 2008
Số tiền: 38.491.420 đồng
Viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu bốn trăm chín mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi đồng.
Ngày 29 tháng 01 năm 2008
Đơn vị chuyển tiền
Ngân hàng A
Ngày ghi sổ
Ngân hàng B
Ngày ghi sổ
Kế toán
Chủ tài khoản
Kế toán Phòng KT
Giám đốc
Kế toán Phòng KT
Giám đốc
* Định khoản
NV1: Cuối tháng kế toán căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán lương BHXH trả lương
Nợ TK 3383: 127.731
Có TK 334: 127.731
NV2: Căn cứ uỷ nghiệm chi số 30 của cơ quan BHXH, TP. Hà Nội về việc chuyển tiền hưởng BHXH.
Nợ TK 112: 127.731
Có TK 3383: 127.731
NV3: Căn cứ vào bảng thanh toán BHXH và phiếu chi tiền mặt số 32 của công ty.
Nợ TK 334: 127.731
Có TK 111: 127.731
NV4: Trích BHXH 15% cho các bộ phận trong công ty
Nợ TK 642: 11.671.290 Bộ phận quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 627: 2.327.130 Bộ phận quản lý phân xưởng
Nợ TK 641: 3.608.115 Bộ phận bán hàng
Nợ TK 622: 11.262.030 Bộ phận công nhân sản xuất
Có TK 3383: 28.868.565
NV5: Trừ 5% BHXH vào lương CBCNV
Nợ TK 334: 9.622.855
Có TK 3383: 9.622.855
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số: 543-4
(Ban hành theo QĐ số 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của BTC)
Sổ chi tiết tài khoản 3383
ĐVT: Đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
30/01/2008
Trích BHXH 15% bộ phận QLDN
11.671.290
30/01/2008
Trích BHXH 5% bộ phận quản lý DN
3.890.430
Tổng cộng
15.561.720
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
b. Kế toán chi tiết BHYT
Căn cứ vào bảng tổng hợp lương, kế toán lập bảng trích BHYT
Công ty cổ phần 118
Bảng tổng hợp trích BHYT tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
TT
Bộ phận
Số tiền lương
BHYT trích vào chi phí 2%
BHYT trừ vào lương 1%
Tổng BHYT phải trích 3%
1
Quản lý doanh nghiệp
77.808.600
1.556.172
778.086
2.334.258
2
Quản lý phân xưởng SX
15.514.200
310.284
155.142
465.426
3
Bộ phận sản xuất
75.080.200
1.501.604
750.802
2.252.406
4
Bộ phận bán hàng
24.054.100
481.082
240.541
721.623
Cộng
192.457.100
3.849.142
1.924.571
5.773.713
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Các nghiệp vụ hạch toán BHYT
NV1: Trích BHYT 2%
Nợ TK 642: 1.556.172 Bộ phận quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 627: 310.284 Bộ phận quản lý phân xưởng
Nợ TK 622: 1.501.604 Bộ phận công nhân sản xuất
Nợ TK 641: 481.082 Bộ phận bán hàng
Có TK 3384: 3.849.142
NV2: Trừ 1% BHYT của cán bộ CNV
Nợ TK 334: 1.924.571
Có TK 3384: 1.924.571
NV3: Chuyển trả 3% BHYT cho BHXH TP. Hà Nội
Nợ TK 3383: 5.773.713
Có TK 112: 5.773.713
Cuối tháng đơn vị nộp trả tiền BHYT (3%) cho cơ quan BHXH TP. Hà Nội.
Uỷ nhiệm chi
Số 16
Đơn vị chuyển tiền: Công ty cổ phần 118
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Đơn vị nhận tiền: cơ quan bảo hiểm TP. Hà Nội
Địa chỉ: Hà Nội
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Nội dung thanh toán: Nộp BHYT 3% tiền lương tháng 01 năm 2008
Số tiền: 5.773.713 đồng
Viết bằng chữ: Năm triệu bảy trăm bảy mươi bảy nghìn bảy trăm mười ba đồng.
Ngày 29 tháng 01 năm 2008
Đơn vị chuyển tiền Ngân hàng A Ngân hàng B
Ngày ghi sổ Ngày ghi sổ
Kế toán
Chủ tài khoản
Kế toán phòng KT
Giám đốc
Kế toán phòng KT
Giám đốc
Căn cứ vào bảng tổng hợp trích BHYT của toàn công ty lập sổ chi tiết.
Đơn vị: Công ty cổ phần 118
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Mẫu số: 543-4
(Ban hành theo QĐ số 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của BTC)
Sổ chi tiết tài khoản 3384
ĐVT: Đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
30/01/2008
30/01/2008
Trích BHYT 2% bộ phận QLDN
1.556.172
30/01/2008
30/01/2008
Trích BHYT 1% bộ phận quản lý DN
778.086
Tổng cộng
2.334.258
Ngày 30 tháng 01 năm 2008
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
c. Kế toán chi tiết KPCĐ
Căn cứ vào bảng tổng hợp lương lập bảng trích kinh phí công đoàn công ty cổ phần 118
Bảng tổng hợp trích KPCĐ tháng 01 năm 2008
ĐVT: đồng
TT
Bộ phận
Số tiền lương
BHYT trích vào chi phí 2%
BHYT trừ vào lương 1%
Tổng BHYT phải trích 3%
1
Quản lý doanh nghiệp
77.808.600
1.556.172
778.086
2.334.258
2
Quản lý phân xưởng SX
15.514.200
310.284
155.1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K-86 (nghiep vu tien luong).doc