Đề tài Hạch toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư và thương mại Thành Tín

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI THÀNH TÍN 3

I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty. 3

II. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý của Công Ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 6

III. Tổ chức công tác kế toán của công ty 9

1 Bộ máy kế toán của công ty 9

2. Chính sách kế toán tại doanh nghiệp 10

PHẦN II: THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ Ở CÔNG TY TNHH ĐT VÀ TM THÀNH TÍN 13

I .Khái quát nghiệp vụ tiêu thụ tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 13

1. Đặc điểm sản phẩm và thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công Ty 13

2. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho, phương pháp xác định giá vốn của sản phẩm tiêu thụ 13

II. Thực tế tổ hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 17

1. Các đối tượng cần quản lý có liên quan đến kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ 17

2. Hạch toán tiêu thụ theo phương thức bán hàng 17

III. Hạch toán các nghiệp vụ chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 38

1. Hạch toán chiết khấu thương mại 38

2. Hạch toán hàng bán bị trả lại 40

3. Hạch toán giảm giá hàng bán 42

IV. Hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác Định kết quả tiêu thụ 44

1. Hạch toán chi phí bán hàng 44

2. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 48

3. Hạch toán doanh thu, chi phí tài chính 51

4. Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá 52

PHẦN III: HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HOÁ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY TNHH ĐT VÀ TM THÀNH TÍN 60

I. Nhận xét về hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 60

1. Nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 60

2. Những mặt đạt được 60

3. Những mặt tồn tại 61

II. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 63

KẾT LUẬN 66

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 67

 

 

doc71 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hạch toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư và thương mại Thành Tín, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc _____&&&______ Bảng kê chi tiết hàng nhập kho trong kỳ Ngày 10 tháng 5 năm 2008 STT Mã hàng Tên sản phẩm Đơn vị Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 2008040 áo bé trai cộc taykẻ cỡ 2 cái 1200 12.000 14.400.000 2 2008041 áo bé trai cộc taykẻ cỡ 4 cái 1200 13.000 15.600.000 3 2008042 áo bé trai cộc taykẻ cỡ 6 cái 1200 14.000 16.800.000 4 2008043 áo bé trai cộc taykẻ cỡ 8 cái 1200 15.000 18.000.000 5 2008044 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 2 cái 1500 13.000 19.500.000 6 2008045 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 4 cái 1500 14.500 21.750.000 7 2008046 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 6 cái 1500 16.000 24.000.000 8 2008047 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 8 cái 1500 17.500 26.250.000 9 2008048 áo BT cổ tròn màu cơ2 cái 1200 12.000 14.400.000 20 2008059 áo BG bô đê cổ tim cỡ 8 cái 1200 15.000 18.000.000 17 2008060 Quần đùi kẻ cỡ 2 cái 1200 8.000 9.600.000 18 2008061 Quần đùi kẻ cỡ 4 cái 1200 8.500 10.200.000 19 2008062 Quần đùi kẻ cỡ 6 cái 1200 9.000 10.800.000 20 2008063 Quần đùi kẻ cỡ 8 cái 1200 9.500 11.400.000 Tổng cộng 427.100.000 Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc II. Thực tế tổ hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín 1. Các đối tượng cần quản lý có liên quan đến kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ Sản phẩm của doanh nghiệp được tiêu thụ theo các hướng sau: Bán hàng theo hình thức đại lý: Tổng Công Ty Dệt May Việt Nam Bán hàng trực tiếp (bán buôn) tại các siêu thị trên địa bàn Hà Nội và các tỉnh phía Bắc... cho các đối tượng chủ yếu là những đại lý đầu mối các tỉnh 2. Hạch toán tiêu thụ theo phương thức bán hàng Chứng từ sử dụng. Kế toán tiêu thụ sản phẩm sử dụng các chứng từ: + Hoá đơn GTGT. + Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ. + Hợp đồng kinh tế. + Phiếu thu, phiếu chi. + Giấy báo của ngân hàng. + Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ. + Báo cáo bán hàng... Tài khoản hạch toán Trong hạch toán tiêu thụ kế toán sử dụng các tài khoản sau : * Tài khoản 157 : Hàng gửi bán : Dùng để theo dõi giá trị sản phẩm hàng hoá tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng hoặc giá trị sản phẩm hàng hoá nhờ bán đại lý, ký gửi hay giá trị lao vụ dịch vụ đã hoàn thành bàn giao cho người đặt hàng, người mua nhưng chưa được chấp nhận thanh toán. + Bên nợ : Trị giá hàng hoá, thành phẩm nhờ bán đại lý ký gửi cho khách hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán. + Bên có : Trị giá hàng hoá, thành phẩm gửi bán đã bán được và gửi đi bán bị trả lại. + Dư nợ : Trị giá thành phẩm, hàng hoá gửi bán chưa được khách hàng chấp nhận thanh toán tồn cuối kỳ. * Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng”. Phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp và các khoản ghi giảm doanh thu từ đó tính ra doanh thu tuần về tiêu thụ trong kỳ. + Bên nợ : - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu) tính trên doanh số bán ra trong kỳ - Số chiết khấu bán hàng, giảm giả hàng bán và doanh thu cửa hàng bán bị trả lại kết chuyển trừ vào doanh thu. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK911 để xác định kết quả + Bên có : Tổng số doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ Có 2 tiểu khoản 5111 : Doanh thu bán hàng hoá 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm Quy trình ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung: Hoá đơn bán hàng, phiếu thu, phiếu chi, HĐ GTGT Báo cáo kế toán Bảng tổng hợp chi tiết Sổ cái TK 511, và các TK liên quan Sổ kế toán chi tiết TK 511,512, Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký mua hàng, chi, bán hàng.. Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng hoặc định kỳ Đối chiếu số liệu Phương pháp bán hàng trực tiếp Trình tự kế toán thể hiện qua sơ đồ sau : TK 511 TK 111,112,131 TK 33311 Giá chưa có thuế Thuế Đầu ra Trong tháng 5 doanh nghiệp nhận được đơn đặt hàng của các đơn vị và đã giao cho các bạn đơn vị hoá đơn cùng tổng số hàng sau: Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín ----------- Hoá đơn bán hàng Ngày 17/05/2008 Số: aY/2007b Họ tên người mua hàng: Anh Hà Đơn vị : Cty CP Siêu thị &XNK TM VN Địa chỉ : Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐV tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Quần áo trẻ em các loại (Có bảng kê chi tiết) Cộng tiền hàng hoá, dịch vụ: 45.700.000 Thuế suất GTGT 10% : 4.570.000 Cộng tiền thanh toán: 50.270.000 Tiền viết bằng chữ: Năm mươi triệu, hai trăm bảy mươi ngàn đồng ./. Người mua hàng (kí, họ tên) Người bán hàng (kí, họ tên) Thủ kho (kí, họ tên) Kế toán bán hàng (kí, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (kí, họ tên) Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Phiếu thu Ngày 17tháng 05 năm 2008 Quyển số:04 Nợ: 111 50.270.000 Có: 511 45.700.000 Có : 33311 4.570.000 Họ tên người nộp tiền : Anh Hà Địa chỉ: Cty CP Siêu thị &XNK TM VN Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 50.270.000 (viết bằng chữ): Năm mươi triệu, hai trăm bảy mươi ngàn đồng ./. Kèm theo: Chứng từ gốc Giám đốc (Ký, họ tên đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) Người nộp tiền (Ký, họ tên ) Người lập (Ký, họ tên ) Thủ quỹ (Ký, họ tên ) Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín ----------- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc _____&&&______ Bảng tổng hợp hàng bán trực tiếp trong tháng 5 Ngày 31 tháng 5 năm 2008 STT Mã hàng Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Giá bán Thành tiền 1 2007525 áo trần tết cài vai cỡ 2 cái 50 13.000 650.000 2 2007526 áo trần tết cài vai cỡ 4 cái 65 14.000 910.000 3 2007527 áo trần tết cài vai cỡ 6 cái 22 15.000 330.000 4 2007528 áo trần tết cài vai cỡ 8 cái 54 16.000 864.000 5 2007529 áo dây tim ren Coton cỡ 2 cái 27 14.000 378.000 6 2007530 áo dây tim ren Coton cỡ 4 cái 32 15.500 496.000 63 2008054 Váy in hoa gấu cỡ 6 cái 1000 17.000 17.000.000 64 2008055 Váy in hoa gấu cỡ 8 cái 1000 18.000 18.000.000 65 2008056 áo BG bô đê cổ tim cỡ 2 cái 500 13.000 6.500.000 66 2008057 áo BG bô đê cổ tim cỡ 4 cái 500 14.000 7.000.000 67 2008058 áo BG bô đê cổ tim cỡ 6 cái 500 15.000 7.500.000 68 2008059 áo BG bô đê cổ tim cỡ 8 cái 500 16.000 8.000.000 69 2008060 Quần đùi kẻ cỡ 2 cái 500 9.000 4.500.000 70 2008061 Quần đùi kẻ cỡ 4 cái 500 10.000 5.000.000 71 2008062 Quần đùi kẻ cỡ 6 cái 500 9.000 4.500.000 72 2008063 Quần đùi kẻ cỡ 8 cái 500 10.000 5.000.000 Tổng 355.687.000 Thuế GTGT (10 %) 35.568.700 Tổng cộng 391.255.700 Bằng chữ: Ba trăm chín mươi mốt ngàn , hai trăm năm mươi năm ngàn, bảy trăm đồng Người bân hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc Khi đó kế toán ghi : Nợ TK 111 391.255.700 Có TK 511 355.687.000 Có TK 133 35.568.700 Sổ chi tiết doanh thu bán hàng trực tiếp Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Sổ chi tiết TK511 Tháng 5/2008 Ngày ct Số_ct Diễn_giải Tk_du Ps_Nợ Ps Có / / Số dư đầu kỳ: 0 0 / / Tổng phát sinh trong kỳ: 0 355.687.000 / / Số dư cuối kỳ: 0 0 . .. .. .. 12/5 345 Bán hàng cho Siêu thị &XNK TM VN 1111  45.700.000 12/5 346 Tiền hàng Công ty cổ phần Trung Tín 1111  85.600.000 13/5 348 Tiền hàng Xí nghiệp bán lẻ xăng dầu 1111  84.000.000 16/5 349 Tiền hàng Trung tâm TM Hải Phòng 1111  82.000.000 16/5 351 Tiền hàng Cty TNHH Siêu thị PCSC VN 1111  58.387.000  Cộng doanh thu tháng 5/2008 355.687.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Sổ cái TK 511 bán hàng trực tiếp Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 511 Tháng 5/2008 ĐVT: VNĐ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK ĐƯ SPS Nợ Có 31/5 69 DT từ bán hàng trực tiếp 111 355.687.000 Cộng PS 355.687.000 k/c DT tháng 5/2008 911 355.687.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng b. Phương pháp bán hàng đại lý ký gửi Sơ đồ hạch toỏn hàng ký gửi TK 157 Hàng đại lý bỏn được Giao đại lý TK 155, 156 TK 632 Thuế GTGT Thuế GTGT Hoa hồng đại lý phải trả cho bờn nhận đại lý Doanh thu hàng đại lý TK 511 TK 131 TK 641 TK 133 TK 3331 Trỡnh tự hạch toỏn tại đơn vị giao đại lý: Doanh nghiệp phải mở sổ chi tiết “ Hàng giao đại lý” cho từng cơ sở đại lý để theo dừi. Người nhận đại lý được giao đại lý theo dừi thanh toỏn theo chế độ thanh toỏn với cỏc khỏch hàng mua. - Khi giao hàng cho đại lý, căn cứ chứng từ xuất hàng kế toỏn ghi. Nợ TK 157 – Tổng giỏ trị hàng hoỏ gửi cho đại lý Cú TK 155, 156 – Giỏ trị hàng hoỏ xuất kho giao đại lý Cú TK 154 – Giỏ trị thành phẩm khụng qua kho - Khi khỏch hàng, đại lý thanh toỏn hoặc chấp nhận thanh toỏn thỡ kế toỏn phản ỏnh doanh thu số hàng gửi bỏn đó được tiờu thụ. + Nếu hàng bỏn phải chịu thuế GTGT và doanh nghiệp nộp thuế theo phương phỏp khấu trừ, kế toỏn ghi doanh thu là giỏ bỏn khụng cú thuế GTGT, kế toỏn ghi: Nợ TK 111,112,131: Tổng số tiền đó thu (Phải thu) Có TK 511 : Doanh thu hàng bỏn (Giỏ chưa cú thuế GTGT) Cú TK 333 (3331): Số thuế GTGT phải nộp - Chi phớ hoa hồng cho đại lý, kế toỏn ghi: Nợ TK641 : Chi phớ hoa hồng trả cho đại lý Cú TK 131 : Số tiền giảm nợ cho đại lý - Phản ỏnh số vốn của số hàng tiờu thụ, kế toỏn ghi: Nợ TK 632: Giỏ vốn của hàng bỏn tiờu thụ Cú TK 157: Giỏ vốn của hàng bỏn tiờu thụ - Nhận lại số hàng gửi bỏn khụng bỏn được, kế toỏn ghi: Nợ TK 155, 156 : Giỏ thực tế hàng gửi bỏn nhập lại kho (Theo giỏ thực Cú TK 157 : tế xuất kho) Cỏc trường hợp hàng bỏn bị trả lại, gảm giỏ hàng bỏn và xỏc định kết quả hạch toỏn giống như phương thức tiờu thụ trực tiếp Trong tháng 4 doanh nghiệp nhận được đơn đặt hàng của Tổng công ty dệt may Việt Nam (Vinatex) một khối lượng hàng. Trong tháng 5 Doanh nghiệp đã xuất gửi bán đại lý cho Vinatex số lượng hàng đã đặt: Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín ----------- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc _____&&&______ Bảng kê hàng xuất Vinatex Ngày 10 tháng 5 năm 2008 TT Mã hàng Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Giá bán trực tiếo Giá bán đại lý Thành tiền 1 2008021 áo bé trai kẻ in ngực cỡ 2 cái 200 13.000 19.500 3.900.000 2 2008022 áo bé trai kẻ in ngực cỡ 4 cái 200 14.000 21.000 4.200.000 3 2008023 áo bé trai kẻ in ngực cỡ 6 cái 200 15.000 22.500 4.500.000 4 2008024 áo bé trai kẻ in ngực cỡ 8 cái 200 16.000 24.000 4.800.000 64 2008055 Váy in hoa gấu cỡ 8 cái 500 18.000 27.000 13.500.000 65 2008056 áo BG bô đê cổ tim cỡ 2 cái 500 13.000 19.500 9.750.000 66 2008057 áo BG bô đê cổ tim cỡ 4 cái 500 14.000 21.000 10.500.000 67 2008058 áo BG bô đê cổ tim cỡ 6 cái 500 15.000 22.500 11.250.000 68 2008059 áo BG bô đê cổ tim cỡ 8 cái 500 16.000 24.000 12.000.000 69 2008060 Quần đùi kẻ cỡ 2 cái 500 9.000 13.500 6.750.000 70 2008061 Quần đùi kẻ cỡ 4 cái 500 10.000 15.000 7.500.000 71 2008062 Quần đùi kẻ cỡ 6 cái 500 9.000 13.500 6.750.000 72 2008063 Quần đùi kẻ cỡ 8 cái 500 10.000 15.000 7.500.000 Tổng cộng 341.850.000 Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi mốt triệu,tám trăm năm mươi ngàn đồng./. Số tiền trên bao gồm cả thuế GTGT và hoa hồng đại lý Người nhận Người giao Kế toán ghi: Nợ TK 157 : 341.850.000 Có TK 156 : 341.850.000 Trong tháng 5 Công KD hàng thời trang VN (Vinatex) có bán được một lượng hàng theo bản kê bán hàng như sau: Tổng công ty hàng dệt may việt nam Công ty KD hàng thời trang VN ----------- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc _____&&&______ Bảng chi tiết hàng đã bán từ ngày 15/4/2008 đến ngày 15/5/2008 STT Mã hàng Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Giá bán trực tiếo Giá bán đại lý Thành tiền 1 2007525 áo trần tết cài vai cỡ 2 cái 50 13.000 19.500 975.000 2 2007526 áo trần tết cài vai cỡ 4 cái 52 14.000 21.000 1.092.000 3 2007527 áo trần tết cài vai cỡ 6 cái 48 15.000 22.500 1.080.000 4 2007528 áo trần tết cài vai cỡ 8 cái 54 16.000 24.000 1.296.000 5 2007529 áo dây tim ren Coton cỡ 2 cái 30 14.000 21.000 630.000 6 2007530 áo dây tim ren Coton cỡ 4 cái 32 15.500 23.250 744.000 7 2007531 áo dây tim ren Coton cỡ 6 cái 28 17.000 25.500 714.000 8 2007532 áo dây tim ren Coton cỡ 8 cái 30 18.500 27.750 832.500 9 2007533 áo sát nách cổ U kẻ cỡ 2 cái 48 13.000 19.500 936.000 10 2007534 áo sát nách cổ U kẻ cỡ 4 cái 45 14.000 21.000 945.000 11 2007535 áo sát nách cổ U kẻ cỡ 6 cái 50 15.000 22.500 1.125.000 12 2007536 áo sát nách cổ U kẻ cỡ 8 cái 53 16.000 24.000 1.272.000 13 2007537 áo bé gái tay bồng cỡ 2 cái 60 14.000 21.000 1.260.000 14 2007538 áo bé gái tay bồng cỡ 4 cái 60 15.000 22.500 1.350.000 35 2008027 Váy hoa túi nơ cỡ 6 cái 217 17.000 25.500 5.533.500 36 2008028 Váy hoa túi nơ cỡ 8 cái 221 18.500 27.750 6.132.750 37 2008029 áo bé trai siêu nhân cơ2 cái 321 13.000 19.500 6.259.500 38 2008030 áo bé trai siêu nhân cơ4 cái 341 14.000 21.000 7.161.000 39 2008031 áo bé trai siêu nhân cơ6 cái 325 15.000 22.500 7.312.500 53 2008044 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 2 cái 415 14.000 21.000 8.715.000 54 2008045 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 4 cái 425 15.500 23.250 9.881.250 55 2008046 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 6 cái 412 17.000 25.500 10.506.000 56 2008047 Váy tay bồng hoa cổ cỡ 8 cái 432 18.500 27.750 11.988.000 57 2008048 áo BT cổ tròn màu cơ2 cái 398 13.000 19.500 7.761.000 58 2008049 áo BT cổ tròn màu cơ4 cái 385 14.000 21.000 8.085.000 59 2008050 áo BT cổ tròn màu cơ6 cái 392 15.000 22.500 8.820.000 60 2008051 áo BT cổ tròn màu cơ8 cái 412 16.000 24.000 9.888.000 61 2008052 Váy in hoa gấu cỡ 2 cái 425 15.000 22.500 9.562.500 62 2008053 Váy in hoa gấu cỡ 4 cái 431 16.000 24.000 10.344.000 63 2008054 Váy in hoa gấu cỡ 6 cái 415 17.000 25.500 10.582.500 64 2008055 Váy in hoa gấu cỡ 8 cái 432 18.000 27.000 11.664.000 65 2008056 áo BG bô đê cổ tim cỡ 2 cái 425 13.000 19.500 8.287.500 66 2008057 áo BG bô đê cổ tim cỡ 4 cái 436 14.000 21.000 9.156.000 67 2008058 áo BG bô đê cổ tim cỡ 6 cái 417 15.000 22.500 9.382.500 68 2008059 áo BG bô đê cổ tim cỡ 8 cái 456 16.000 24.000 10.944.000 69 2008060 Quần đùi kẻ cỡ 2 cái 412 9.000 13.500 5.562.000 70 2008061 Quần đùi kẻ cỡ 4 cái 300 10.000 15.000 4.500.000 71 2008062 Quần đùi kẻ cỡ 6 cái 321 9.000 13.500 4.333.500 72 2008063 Quần đùi kẻ cỡ 8 cái 461 10.000 15.000 6.915.000 Tổng cộng 340.426.500 Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi triệu, bốn trăm hai mươi sáu ngàn, năm trăm đồng./. Số tiền trên đã bao gồm thuế GTGT và hoa hồng đại lý Sau khi kế toán nhận được tiền hàng bán đại lý của Vinatex. Kế toán xuất hoá đơn GTGT giao cho bên đại lý tương ứng với số tiền hàng bán được. Ghi phiếu thu trị giá : 340.426.500 và phiếu chi với chi tiết. Sau đó nhận hoá đơn GTGT hoa hồng đại lý trị giá 93.617.288 VNĐ . Kế Toán phản ánh: Nợ TK 111,112, 131 : 340.426.500 Có TK 511 : 309.478.636 Có TK 3331: 30.947.864 - Chi phớ hoa hồng cho đại lý, kế toỏn ghi: Nợ TK641 : 93.617.288 Có TK 111 : 85.106.625 Có TK 133 : 8.510.663 - Phản ỏnh số vốn của số hàng tiờu thụ, kế toỏn ghi: Nợ TK 632: 211.191.000 Cú TK 157: 211.191.000 Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Phiếu chi Ngày 31tháng 05 năm 2008 Quyển số:02 Nợ: 641 Có: 111 Có : 133 Họ tên người nhận tiền : Chị Hương Địa chỉ: Lý do nộp: Tiền hoa hồng đại lý Số tiền: 93.617.288 (viết bằng chữ): Chín mươi ba triệu sáu trăm mười bảy ngàn hai trăm tám mươi tám đồng./. Kèm theo: Chứng từ gốc Giám đốc (Ký, họ tên đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) Người nộp tiền (Ký, họ tên ) Người lập (Ký, họ tên ) Thủ quỹ (Ký, họ tên ) Sổ chi tiết doanh thu bán hàng đại lý Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Sổ chi tiết TK511 Tháng 5/2008 Ngày ct Số_ct Diễn_giải Tk_du Ps_Nợ Ps Có / / Số dư đầu kỳ: 0 0 / / Tổng phát sinh trong kỳ: 0 309.478.636 / / Số dư cuối kỳ: 0 0 12/5 345 Bán hàng cho Vinatex 1111 309.478.636  Cộng doanh thu tháng 5/2008 309.478.636 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Sổ cái TK 511 bán hàng đại lý Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 511 Tháng 5/2008 ĐVT: VNĐ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK ĐƯ Phát sinh Nợ Có 31/7 69 DT từ bán hàng đại lý 111 309.478.636 Cộng PS 309.478.636 k/c DT tháng 5/2008 911 309.478.636 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 511 Tháng 5/2008 Đơn vị tính:1000Đ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK Phát sinh ĐƯ Nợ Có 31/5 31/5 31/5 31/5 31/5 31/5 68 69 70 71 72 73 DT BH trực tiếp DT BH đại lý Hoa hồng đại lý. Chiết khấu hàng bán Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán 111 111 641 521 531 532 93.617.288 7.113.740 1.083.000 1.000.000 355.687.000 340.426.500 Cộng Ps 102.814.028 696.113.500 K/C DT tháng 5/2008 911 593.299.472 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc C . Hạch toán phải thu khách hàng Chứng từ sử dụng: Hoá đơn xuất kho, biên bản giao nhận.. Hạch toán theo sơ đồ sau: TK511 TK 131 TK 33311 (1) (2) (3) Doanh thu chưa thu tiền Thuế GTGT đầu ra Tổng tiền khách hàng phải trả Trong tháng 5 không phát sinh nghiệp vụ phải thu khách hàng. Thông thường kế toán phản ánh vào sổ chi tiết phải thu của khách hàng theo từng khách hàng. Sổ chi tiết phải thu khách hàng Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Công ty cổ phần Trung Tín ĐVT : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ . - Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ Sổ này có . Trang, đánh từ trang số 01 đến trang Ngày mở sổ Người lập biểu (Ký, họ tên) Ngày 31. Tháng 5 năm 2008 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Cuối tháng kế toán tập hợp vào bảng tổng hợp phải thu khách hàng để theo dõi. Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Bảng tổng hợp phải thu khách hàng Tháng 5/2008 ĐVT: VNĐ tổng hợp các khoản phải thu khách hàng Ngày.31. tháng.5 Năm 2008 tt Tên khách hàng d đầu tháng phát sinh trong tháng d cuối tháng ghi chú Nợ có nợ có nợ có   Tổng cộng Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 131 Tháng 5/2008 Đơn vị tính:1000Đ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK Phát sinh ĐƯ Nợ Có Số trang trước chuyển sang Cộng Ps K/C PT tháng 5/2008 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc III. Hạch toán các nghiệp vụ chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán tại Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Hạch toán chiết khấu thương mại Chứng từ sử dụng : Phiếu xuất kho, Hoá đơn bán hàng, biên bản giao nhận, Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, phiếu chi. Sơ đồ hạch toán: TK 521 TK 511 Cuối kỳ, k/c chiết khấu TM TK 111,112,131 33311 Chiết khấu TM GTGT Nhằm thúc đẩy quá trình tiêu thụ, công ty có nhiều hình thức thu hút khách hàng như chiết khấu theo giá hợp đồngKhi khách hàng mua với số lượng lớn khách hàng sẽ được hưởng chiết khấu, hoa hồng (cho người môi giới) từ 2%-5% theo thoả thuận với khách hàng. Như ví dụ trên khi doanh nghiệp bán hàng trực tiếp trong tháng với số hàng bán được là : 355.687.000 tất cả các khách hàng trả bàng tiền mặt sau khi giao hàng. Cuối tháng Doanh nghiệp sẽ trích một khoản tiền chiết khấu cho người mua (2%) trên tổng số hàng bán được (7.113.740 VNĐ) Nợ TK 521: 7.113.740 Có TK 111: 7.113.740 Cuối tháng K/C chiết khấu cho người mua: Nợ TK 511 : 7.113.740 Có TK 521 : 7.113.740 Sổ cái TK 521: Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 521 Tháng 5/2008 ĐVT: VNĐ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK ĐƯ SPS Nợ Có 31/5 69 Chiết khấu bán hàng cho khách hàng 111 7.113.740 Cộng PS 7.113.740 k/c CK tháng 5/2008 511 7.113.740 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Hạch toán hàng bán bị trả lại Chứng từ sử dụng : Phiếu xuất kho, Phiếu nhập kho, Hoá đơn bán hàng, biên bản giao nhận, Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, phiếu chi. Sơ đồ hạch toán: TK 531 TK 511 KC DT hàng bán bị trả lại TK 111,112,131 33311 Doanh thu hàng bán bị trả lại GTGT Khi bộ phận bán hàng bị nhầm lẫn khi giao hàng( hàng hoá bị nhầm lẫn về quy cách, chất lượng) khách hàng từ chối thanh toán. Như xuất nhầm số một lượng cho Siêu thị Intimex như sau: STT Mã hàng Tên sản phẩm Đơn vị Số lợng Giá bán Thành tiền 1 2007535 áo sát nách cổ U kẻ cỡ 6 cái 15 15.000 225.000 2 2007536 áo sát nách cổ U kẻ cỡ 8 cái 20 16.000 320.000 3 2007537 áo bé gái tay bồng cỡ 2 cái 17 14.000 238.000 4 2007538 áo bé gái tay bồng cỡ 4 cái 20 15.000 300.000  Tổng cộng 1.083.000 Giá vốn của số hàng bị trả lại Nợ TK 155, 156 : 1.011.000 Có TK 632 : 1.011.000 Các chi phí liên quan tới số hàng bị trả lại bằng không Ghi giảm doanh thu của số hàng bán bị trả lại Nợ TK 531: 1.083.000 Nợ TK333(3331) : 108.300 Có TK 111 : 1.191.300 Cuối tháng căn cứ vào chứng từ, hoá đơn, phiếu chi kế toán tiến hành vào sổ cái TK 511 các khoản giảm trừ trong tháng. Nợ TK 511 : 1.083.000 Có TK 531 : 1.083.000 Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 531 Tháng 5/2008 ĐVT: VNĐ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK ĐƯ SPS Nợ Có 31/5 22 DT bán hàng bán bị trả lại 111 1.083.000 Cộng PS 1.083.000 k/c doanh thu hàng bán trả lại tháng 5/2008 511 1.083.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng 3. Hạch toán giảm giá hàng bán Chứng từ sử dụng : Phiếu xuất kho, Phiếu nhập kho, Hoá đơn bán hàng, biên bản giao nhận, Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, phiếu chi. Sơ đồ hạch toán: TK 532 TK 511 KC Giảm giá hàng bán TK 111,112,131 33311 Giám giá hàng bán GTGT Trong đơn hàng xuất Siêu thị Intimex còn có một số sản phẩm sai quy cách nhưng đơn vị vẫn chấp nhận thanh toán nhưng yêu cầu công ty giảm giá số lượng hàng đó với số tiền 1.000.000đ Kế toán ghi sổ Nợ TK532: 1.000.000 Có TK1111.000.000 Cuối tháng căn cứ vào chứng từ, hoá đơn, phiếu chi kế toán tiến hành vào sổ cái TK 511 các khoản giảm trừ trong tháng. Nợ TK 511 : 1.000.000 Có TK 532 : 1.000.000 Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín sổ cái tk 532 Tháng 5/2008 ĐVT: VNĐ Ngày tháng Số c.t Diễn giải TK ĐƯ SPS Nợ Có 31/5 22 Giảm giá hàng bán 111 1.000.000 Cộng PS 1.000.000 k/c doanh thu hàng bán trả lại tháng 5/2008 511 1.000.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng IV. Hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác Định kết quả tiêu thụ 1. Hạch toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng của công ty bao gồm: + Chi phí nhân viên + Chi phí dụng cụ + Chi phí bằng tiền khác. a. Tài khoản sử dụng. TK 641 “Chi phí bán hàng” dùng để phản ánh các khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm hàng hoá. Bên nợ : Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ Bên có : - Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng - Kết chuyển chi phí bán hàng TK 641 không có số dư Sơ đồ hạch toán tổng quát chi phí bán hàng. 133 TK 334, 338 TK 641 TK 111, 112, 138, 352 (Lương và các khoản trích theo lương) (Các khoản thu giảm chi phí) TK 152, 153 TK 9111 (Chi phí vật liệu, công cụ) (K/C chi phí bán hàng) TK 214 (Chi phí khấu hao TSCĐ) TK 1111, 112, 131 Chi phí dịch vụ mua ngoài Thuế GTGT đầu vào Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín ----------- Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc _____&&&______ bảng tính lương cho nhân viên bán hàng Tháng 5/2008 (Đã trích BHXH, BHYT, KPCĐ) Đvt: VND STT ĐK Nơi sử dụng Lương thực tế 1 2 6411 6411 Nhân viên bán hàng Nhân viên chở hàng 10.000.000 6.000.000 Cộng 16.000.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Sổ chi tiết TK641 Tháng 5/2008 Ngày ct Số_ct Diễn_giải Tk_ĐƯ Ps_Nợ Ps Có 15/5 Pc56 Tiền điện 111 480.000 15/5 Pc57 Tiền nước 111 20.000 15/5 Pc59 Tiền điện thoại 111 500.000 31/5 BL5 Chi phí nhân viên tháng 5 334 16.000.000 Cộng chi phí BH tháng 5/2008 17.000.000 K/C chi phí bán hàng 17.000.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng Sổ cái tài khoản 641 Công ty TNHH ĐT và TM Thành Tín Sổ cái TK641 Tháng 5/2008 Ngày ct Số_ct Diễn_giải Tk_ĐƯ Ps_Nợ Ps Có 31/5 53 Choi phí mua ngoài 111 1.000.000 31/5 54 Chi phí nhân viên tháng 5 334 16.000.000 Cộng chi phí BH tháng 5/2008 17.000.000 K/C chi phí bán hàng 17.000.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng 2. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm: - Chi phí nhân viên. - Chi phí vật liệu quản lý. - Chi phí đồ dùng văn phòng. - Chi phí dịch vụ mua ngoài. - Chi phí bằng tiền khác. - Chi phí khấu hao. Chi phí quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào TK 642 và TK 642 có các TK chi tiết sau: TK 6421 Chi phí nhân viên: phản ánh tiền lương, các khoản phụ cấp trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của ban

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6310.doc
Tài liệu liên quan