Lời nói đầu 1
Phần 1: Khái quát chung về Công ty lắp máy và xây dựng số 5 2
I- Quá trình hình thành và phát triển của Công ty lắp máy và xây dựng số 5 (ECC5) 2
1. Một số thông tin chung về doanh nghiệp 2
2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 2
3. Một số chỉ tiêu kinh tế quan trọng đạt được 3
II- Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty ECC5 5
1. Chức năng nhiệm vụ hoạt động sản xuất của Công ty ECC5 5
2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty ECC5 5
3. Qui trình công nghệ và kiẻm tra chất lượng sản xuất tại Công ty ECC5 6
III- Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ECC5 7
1. Sơ đồ tổ chức của Công ty ECC5 8
2. Chức năng các phòng ban 8
Phần 2: Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty ECC5 11
I- Đặc điểm tổ chức bộ máy và công tác kế toán tại Công ty ECC5 11
1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty ECC5 11
2. Đặc điểm của tổ chức công tác kế toán 14
2.1. Những thông tin chung 14
2.2. Hệ thống chứng từ sử dụng tại doanh nghiệp 15
2.3. Hệ thống tài khoản sử dụng tại doanh nghiệp 16
2.4. Hệ thống sổ kế toán sử dụng tại doanh nghiệp 23
2.5. Báo cáo kế toán sử dụng tại doanh nghiệp 27
II- Đặc điểm qui tình kế toán của các phần hành chủ yếu của Công ty ECC5 28
1. Hạch toán tài sản cố định 28
1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ 28
1.2. Sơ đồ hạch toán TSCĐ 29
2. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 31
2.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ 31
2.2. Tổ chức hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 32
3. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 33
3.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ 33
3.2. Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 34
4. Hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 36
4.1. Sơ đồ ghi sổ kế toán 36
4.2. Hạch toán tiêu thụ xác định kết quả 37
5. Hạch toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 38
5.1. Sơ đồ ghi sổ 38
5.2. Tổ chức hạch toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 39
III- Hạch toán chi phí nguyên vật liệu tại Công ty ECC5 40
1. Đặc điểm nguyên vật liệu và nhiệm vụ hạch toán 40
2. Phân loại và tính giá nguyên vật liệu 40
3. Hạch toán chi tiết nguyên vật liệu 42
3.1. Phương pháp thẻ song song 42
3.2. Tài khoản sử dụng 43
3.3. Trình tự hạch toán 44
3.3.1. Phương pháp Kiểm kê thường xuyên 44
3.3.2. Hạch toán nhiệm vụ nhập kho NVL 44
3.3.3. Hạch toán nghiệp vụ xuất kho NVL 51
3.3.4. Hạch toán kết quả kiểm kê kho nguyên vật liệu 54
3.4. Hạch toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho 55
IV- Một số đánh giá, nhận xét, kiến nghị về việc tổ chức hạch toán của Công ty ECC5 60
1. Nhận xét về việc tổ chức bộ máy kế toán của Công ty ECC5 60
2. Một số nhận xét, đánh giá về việc tổ chức hạch toán chi tiết các phần hành trong công ty ECC5 60
3. Một số nhận xét về việc tổ chức hạch toán phần hành NVL 61
4. Một số kiến nghị 61
Kết luận
65 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hạch toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty lắp mỏy và xõy dựng số 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giỏ hối đoỏi trong giai đoạn đầu tư xõy dựng cơ bản
Chờnh lệch tỷ giỏ hối doỏi từ chuyển đổi bỏo cỏo tài chớnh
Quỹ đầu tư phỏt triển
Quỹ dự phũng tài chớnh
Lợi nhuận chưa phõn phối
Lợi nhuận năm trước
Lợi nhuận năm nay
Quỹ khen thưởng phỳc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phỳc lợi
SỐ HIỆU TK
TấN TÀI KHOẢN
GHI CHÚ
Cấp1
Cấp2
1
2
3
4
441
461
466
511
512
515
521
531
532
621
622
623
4313
4611
4612
5111
5112
5113
5114
5121
5122
5123
5211
5212
5213
6231
6232
6233
6324
Quỹ phỳc lợi đó hỡnh thành TSCĐ
Nguồn vốn đầu tư xõy dưng cơ bản
Nguồn kinh phớ sự nghiệp
Nguồn kinh phớ sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phớ sự nghiệp năm nay
Nguồn kinh phớ hỡnh thành TSCD
Loại TK 5
Doanh thu
Doanh thu bỏn hàng hoỏ và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bỏn hàng hoỏ
Doanh thu bỏn cỏc thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cõp, trợ giỏ
Doanh thu nội bộ
Doanh thu bỏn hàng hoỏ
Doanh thu bỏn cỏc thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chớnh
Chiết khấu thương mại
Chiết khấu hàng hoỏ
Chiết khấu thành phẩm
Chiết khấu dịch vụ
Hàng hoỏ bị trả lại
Giảm giỏ hàng bỏn
Loại TK 6
Chi phớ sản xuất, kinh doanh
Chi phớ nguyờn liờu, vật liệu trực tiếp
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
Chi phớ nhõn cụng
Chi phớ vật liệu
Chi phớ dụng cụ sản xuất
Chi phớ khấu hao mỏy
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
Chi tiết theo hoạt động
SỐ HIỆU TK
TấN TÀI KHOẢN
GHI CHÚ
Cấp1
Cấp2
1
2
3
4
627
632
635
641
642
711
811
911
001
6327
6328
6271
6272
6273
6274
6277
6278
6415
6418
6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
Chi phớ bằng tiền khỏc
Chi phớ sản xuất chung
Chi phớ nguyờn vật liệu
Chi phớ dụng cụ sản xuất
Chi phớ khấu hao TSCĐ
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
Chi phớ bằng tiền khỏc
Giỏ vốn hàng bỏn
Chi phớ tài chớnh
Chi phớ bỏn hàng
Chi phớ bảo hành
Chi phớ bằng tiền khỏc
Chi phớ quản lý doanh nghiệp
Chi phớ nhõn viờn quản lý
Chi phớ vật liệu quản lý
Chi phớ đồ dung văn phũng
Chi phớ khấu hao tài sản cố đinh
Thuờ, phớ và lệ phớ
Chi phớ dự phũng
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
Chi phớ bằng tiền khỏc
Loại TK 7
Thu nhập khỏc
Thu nhập khỏc
Loại TK 8
Chi phớ khỏc
Chi phớ khỏc
Loại TK 9
Xỏc định kết quả kinh doanh
Xỏc định kết quả kinh doanh
Loại TK 0
Tài khoản ngoài bảng
Tài sản thuờ ngoài
SỐ HIỆU TK
TấN TÀI KHOẢN
GHI CHÚ
Cấp1
Cấp2
1
2
3
4
002
003
004
007
009
Vật tư, hàng hoỏ gia cụng nhờ giữ hộ, nhận gia cụng
Nguồn vốn khấu hao cơ bản
Nợ khú đũi đó sử lý
Ngoại tệ cỏc loại
Nguồn vốn khấu hao cơ bản
2.4. Hệ thống sổ kế toỏn sử dụng tại doanh nghiệp
Doanh nghiệp tổ chức hạch toỏn kế toỏn theo hỡnh thức Nhật ký chung với đặc chưng cơ bản là: Tất cả cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà trọng tõm là sổ Nhật ký chung, theo một trỡnh tự thời gian phỏt sinh và định khoản kế toỏn của cỏc nghiệp vụ đú, sau đú lấy số liệu trờn cỏc sổ Nhật ký để ghi sổ Cỏi theo từng nghiệp vụ phỏt sinh.
* Hỡnh thức kế toỏn Nhật ký chung bao gồm cỏc loại sổ kế toỏn chủ yếu sau đõy:
Sổ nhật ký chung:
Là sổ kế toỏn tổng hợp dựng dể ghi chộp cỏc nghiệp vụ kinh tế tài chớnh theo trỡnh tự thời gian. Bờn cạnh đú thực hiện việc phản ỏnh theo quan hệ đối ứng tài khoản (định khoản kế toỏn ) để phục vụ việc ghi sổ cỏi.
Số liệu ghi trờn sổ Nhật ký chung được dựng làm căn cứ để ghi sổ cỏi.
Về nguyờn tắc, tất cả cỏc nghiệp vụ kinh tế tài chớnh phỏt sinh đều phải ghi sổ Nhật ký chung. Tuy nhiờn do doanh nghiệp mở thờm Nhật ký đặc biệt cho đối tượng kế toỏn cú số lượng phỏt sinh lớn nờn để trỏnh sự trựng lặp khi đó ghi sổ nhật ký đặc biệt thỡ khụng ghi vào sổ Nhật ký chung.
Sổ Nhật ký đặc biờt mà doanh nghiệp sử dụng là:
+ Sổ Nhật ký thu tiền: Dựng để ghi chộp cỏc nghiệp vụ thu tiền của doanh nghiệp. Mẫu sổ này được mở riờng cho thu tiền mặt thu qua ngõn hàng, cho từng loại tiền.
+ Sổ Nhật ký chi tiền: Dựng để ghi chộp cỏc nghiệp vụ chi tiền của đơn vị. Mẫu sổ này được mở riờng cho chi tiền mặt, chi tiền qua ngõn hàng, cho từng loại tiền
+ Sổ Nhật ký mua hàng: Dựng để ghi chộp cỏc nghiệp vụ mua hàng theo hỡnh thức trả tiền sau hoăc trả tiền trước cho người bỏn theo từng nhúm hang tồn kho của đơn vị.
Sổ cỏi:
Là sổ kế toỏn tổng hợp dựng để ghi chộp cỏc nghiệp vụ kinh tế, tài chớnh phỏt sinh trong niờn độ kế toỏn theo tài khoản kế toỏn được quy định trong hệ thống tài khoản kế toỏn ỏp dụng cho doanh nghiệp. Mỗi tài khoản được mở một hay một số trang liờn tiếp trờn sổ Cỏi đủ để ghi chộp trong một niờn độ kế toỏn.
Bảng tổng hợp sổ cỏi cụng ty ECC5
STT
SỔ CÁI TK
STT
SỔ CÁI TK
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
111- Tiền mặt
112- Tiền gửi ngõn hàng
113- Tiền đang chuyển
131- Phải thu khỏch hàng
136- Phải thu nội bộ
141- Tạm ứng
138- Phải thu khỏc
144- Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
151- Hàng mua đi trờn đường
152- Nguyờn vật liệu
153- Cụng cụ, dụng cụ
154- Chi phớ sản xuất DD
155- Thành phẩm
211- TSCĐ hữu hỡnh
212- Thuờ tài chớnh
213- TSCĐ vụ hỡnh
214- Hao mũn TSCĐ
222- Gúp vốn liờn doanh
241- Xõy dựng cơ bản DD
244- Ký quỹ, ký cược dài hạn
311- Vay ngắn hạn
635- Chi hoạt động TC
711-Thu nhập khỏc
811- Chi phớ khỏc
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
331- Phải trả người bỏn
333- Thuế và cỏc khoản nộp nhà nước
334- Phải trả cụng NV
335- Chi phớ phải trả
336- Phải trả nội bộ
338- Phải trả phải nộp khỏc
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
411- Nguồn vốn kinh doanh
414- Quỹ đầu tư phỏt triển
415- Quỹ dự phũng TC
421- Lợi nhuận chưa PP
431- Quỹ khen thưởng PL
441- Nguồn vốn ĐTXDCD
511- Doanh thu
512- Doanh thu nội bộ
515- Thu hoạt động TC
621- Chi phớ NVL trực tiếp
622- Chi phớ NC trực tiếp
623- Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
627- Chi phớ sản xuất chung
632- giỏ vốn hàng bỏn
641- Chi phớ bỏn hàng
642- Chi phớ QLDN
911- Kết quả kinh doanh
Cỏc sổ, thẻ kế toỏn chi tiết:
Dựng để ghi chộp chi tiết cỏc đối tượng kế toỏn cần phải theo dừi chi tiết nhằm phục vụ yờu cầu tớnh toỏn một số chỉ tiờu, tổng hợp phõn tớch và kiểm tra của doanh nghiệp mà cỏc sổ kế toỏn khụng thể đỏp ứng được. Trong hỡnh thức tổ chức kế toỏn của doanh nghiệp gồm cỏc sổ và thẻ kế toỏn chi tiết sau:
Sổ TSCĐ
Sổ chi tiết vật liệu
Thẻ kho
Sổ chi phớ sản xuất
Thẻ tớnh giỏ thành dịch vụ
Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay
Sổ chi tiết thanh toỏn với người bỏn, mua, ngõn hàng, nhà nước, thanh toỏn nội bộ
Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh
* Trỡnh tự ghi sổ theo hỡnh thức nhật ký chung
Hàng ngày, cắn cứ vào cỏc chứng từ được dựng để làm căn cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh vào sổ Nhật ký chung, hoặc cỏc sổ Nhật ký đặc biệt đồng thời ghi vào cỏc sổ kế toỏn chi tiết cú liờn quan. Sau đú căn cứ số liệu trờn cỏc sổ trờn để ghi vào sổ Cỏi kế toỏn theo cỏc tài khoản phự hợp.
Cuối thỏng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trờn sổ Cỏi, lập Bảng Cõn Đối số phỏt sinh
Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đỳng, số liệu ghi trờn sổ Cỏi và Bảng tổng hợp chi tiết dược dựng để lập cỏc bỏo cỏo tài chớnh.
Về nguyờn tắc, tổng phỏt sinh nợ và tổng phỏt sinh trờn bảng cõn đối kế toỏn phải bằng tổng phỏt sinh phỏt sinh nợ cú và tổn phỏt sinh cú trờn sổ Nhật ký chung cựng kỳ.
SƠ ĐỒ TRèNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HèNH THỨC NHẬT Kí CHUNG
CHỨNG TỪ GỐC
Sổ nhật ký đặc biệt
Sổ Nhật ký chung
Sổ thẻ kế toỏn
chi tiết
Sổ Cỏi
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cõn đối
phỏt sinh
Bỏo cỏo
tài chớnh
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
2.5. Bỏo cỏo kế toỏn sử dụng tại doanh nghiệp
Cỏc bỏo cỏo của cụng ty được thực hiện theo QĐ 1864/1984/QĐ – BTC ngày 16/12/1998, QĐ số 167/QĐ – BTC ngày 25/10/2000 và sửa đổi bổ sung theo TT số 89/2002/TT – BTC này 09/10/2002 của BTC bao gồm:
* Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh ( Mẫu số B 02 – DNXL ).
Phản ỏnh tỡnh hỡnh và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết quả kinh doanh và kết quả khỏc
Tất cả cỏc chỉ tiờu đều trỡnh bày: Tổng số phỏt sinh trong kỳ bỏo cỏo; Số liệu của kỳ trước ( để so sỏnh ); Số luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ bỏo cỏo.
Nguồn gốc số liệu lập bỏo cỏo là việc căn cứ bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ trước, căn cứ vào sổ kế toỏn trong kỳ dựng cho cỏc tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
* Bảng cõn đối kế toỏn ( Mẫu số B 01 – DNXL ).
Phản ỏnh tỡnh hỡnh tài sản của doanh nghiệp theo giỏ trị tổng tài sản và tổng nguồn hỡnh thành tài sản ở một thời điểm nhất định ( Thời điểm đú thường là ngày cuối cựng của kỳ hạch toỏn).
Với nguồn số liệu để lập bảng cõn đối kế toỏn bao gồm: Bảng cõn đối kế toỏn năm trước, số dư của cỏc tài khoản loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 trờn cỏc sổ kế toỏn chi tiết, sổ kế toỏn tổng hợp của kỳ lập bảng cõn đối kế toỏn, số dư của cỏc tài khoản ngoài bảng loại 0.
* Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh (Mẫu số 09 – DNXL ).
Là một bỏo cỏo kế toỏn tài chớnh tổng quỏt nhằm mục đớnh giải trỡnh bổ sung , thuyết minh những thụng tin về tỡnh hỡnh tài chớnh, hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ bỏo cỏo mà cỏc bỏo cỏo tài chớnh khỏc chưa trỡnh bày đầy đủ chi tiết.
* Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ ( Mẫu số B03 – DNXL ).
Ngoài ra để cung cấp thụng tin, nhằm thoả món nhu cầu của cỏc nhà quản trị, trong việc điều hành, kiểm soỏt và đỏnh giỏ tỡnh hỡnh của cụng ty ECC5 cũn xõy dựng hệ thống bỏo cỏo quản trị. Hệ thống bỏo cỏo quản trị này gồm hai hệ thống:
Bỏo cỏo theo dừi khoỏn và ứng cỏc cụng trỡnh ( Mẫu bỏo cỏo trang 65 )
Bỏo cỏo doanh thu chi phớ của tất cả cỏc đội cụng trỡnh
ĐẶC ĐIỂM QUY TRèNH KẾ TOÁN CẢU CÁC PHẦN HÀNH CHỦ YẾU CỦA CễNG TY ECC5
Hạch toỏn tài sản cố định.
Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ
Biển bản giao nhận TSCĐ; Thẻ TSCĐ Biờn bản thanh lý TSCĐ; Biờn bản giao nhận TSCĐ sửa chữa; Biờn bản đỏnh giỏ lại TSCĐ…
Sổ Nhật ký chung
Bảng phõn bổ khấu hao TSCĐ, sổ tài sản cố định, sổ chi tiết tk 2112-đất; 2133-mỏy múc; 2114-vận tải; 2115- thiết bị;2131-quyền SD đất; 2133-bản quyền;2135-phần mền mỏy tớnh…
Sổ cỏi TK:
211 TSCĐ HH
213 TSCĐ VH
212 Thuờ TS
214 Hao mũn
Bảng cõn đối phỏt sinh
Bỏo cỏo tăng giảm hao mũn; bỏo cỏo tăng giảm TSCĐ.
Bỏo cỏo tài chớnh
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ hạch toỏn TSCĐ
Sơ đồ 1.2.1: Hạch tăng tài sản cố định
TK 111, 112, 331, 341 TK 211, 212, 213
Giỏ mua và tổn phớ của TSCĐ khụng qua lắp dặt
TK 133
Thuế GTGT được
khấu trừ ( nếu cú )
TK 241
TK152, 334, 338 Chi phớ xd, lắp TSCĐ hỡnh thành qua xd,
đặt triển, khai lắp đặt triển khai
TK 711
Nhận quà biếu, tặng, viờn trợ khụng
Hoàn lại bằng TSCĐ
TK 3381
Tài sản thừa khụng rừ nguyờn nhõn
TK222
Nhận lại vốn gúp liờn doanh
TK 342
Nhận TSCĐ thuờ tài chớnh
TK 138
Thuế GTGT nằm
trong nợ gốc
Sơ đồ 1.2.2: Hạch toỏn giảm tài sản cố định
TK 211, 212, 213 TK 811
Gớa trị cũn lại TSCĐ nhượng bỏn, thanh lý
TK 214 TK 627, 642
Giỏ trị hao mũn giảm Khấu hao TSCĐ
TK 222
Gúp vốn liờn doanh bằng TSCĐ
NG giảm TK 412
Chờnh lờch Chờnh lệch TK 411
Trả vốn gúp liờn doanh
hoặc đ c đến đơn vi khỏc
TK 211, 213
Trao đổi TSCĐ tương tự
TK 138
TSCĐ thiếu
Sơ đồ 1.2.3: Hạch toỏn sửa chữa TSCĐ
TK111, 112, 152,
331, 334… TK627,642
Chi phớ sửa chữa thường xuyờn
TK 241
TK 242
Tập hợpCFscl
Chi phớ SCL chờ phõn bổ Phõn bổ
và sc nõng cấp
TK 211, 213
Kết chuyển chi phớ sủa chữa nõng cấp
TK133
Thuế GTGT được khấu trừ
( nếu cú)
Hạch toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương
2.1. Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ
Bảng chấm cụng và chia lương; Bảng bỡnh chọn ABC; Hợp đồng làm khoỏn; Bảng thanh toỏn tiền lương; Phiếu nghỉ hưởng BHXH; Bảng thanh toỏn BHXH; Phiếu xỏc nhận sản phẩm hoặc cụng việc hoàn thành; Biờn bản điều tra tai nạn lao động; Phiếu theo dừi tạm ứng.
Sổ nhật ký chung
Bảng phõn bổ tiền lương và bảo hiểm xó hội sổ chi tiết TK 3382- kinh phớ CĐ; TK 3383- BHXH; TK 3384 BHYT; TK 3388- phải trả phải nộp khỏc
Sổ cỏi TK:
334 Phải trả CNV
338 phải trả, phải
nộp khỏc
Bảng cõn đối phỏt sinh
Bỏo cỏo quỹ tiền luơng phải trả; Bỏo cỏo tăng giảm tiền lương
Bỏo cỏo tài chớnh
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Tổ chức hạch toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương
Sơ đồ 2.2.1: Hạch toỏn thanh toỏn với người lao động
TK 111, 112 TK 334 TK 622
TL, TT phải trả
Thanh toỏn tiền lương LĐTT
TK 335
TK 138 TLNP thực tế trớch trước
TLNP TK627
Khấu trừ cỏc khoản pt khỏc TL, TT phải trả cho
NVPX
TK 141 TK 642
TL, tiền thưởng
Khấu trừ tạm ứng thừa phải trả cho NVQLDN TK431 TK338 Tiền thưởng
TK 3383
Giữ hộ NLĐ BHXH phải trả cho NLĐ
Sơ đồ 2.2.2: Hạch toỏn quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ
TK 111, 112 TK 3382, 3383, 3384 TK622
Trớch theo TL của LĐTT
Nộp cơ quan quản lý quỹ tớnh vào chi phớ
TK 627
TK 344 Trớch theo TL của NVPX
tớnh vào chi phớ
BHXH phải trả cho NLĐ TK642
Trớch theo TL của NVQLDN
TK111, 112, 152 … TK 334
Trớch theo TLcủa NLĐ trừ vào
Chỉ tiờu KPCĐ thu nhập của họ
TK 111, 112
Nhận tiền cấp bự của quỹ BHXH
Hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp
Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ
Biờn bản nghiệm thu xỏc nhận khối lượng hoàn thành; Biểu quyết toỏn khối lượng hoàn thành; Hoỏ đơn kiờm phiếu suất kho; Bảng chấm cụng và chia lương; Bảng thanh toỏn BHXH …
Bảng phõn bổ khấu hao; Thẻ tớnh giỏ thành; sổ chi phớ sản xuất; sổ chi tiết cỏc TK:
6271 & 6231- CF nhõn cụng
6272 & 6232- CF vật liệu
6273 & 6233- CF dụng cụ
6274 & 6234- CF khấu hao
6277 & 6237- CF dịch vụ
6278 & 6238- CF bằng tiền
Nhật ký chung
Sổ cỏi TK:
621- CF NVL trực tiếp
622- CF NC trực tiếp
623- CF SD mỏy thi cụng
627- CF sản xuất chung
154- CF sx dở dang
Bảng tổng hợp tăng giảm hao mũn; Bảng tổng hợp quỹ tiền lương
Bảng cõn đối phỏt sinh
Bỏo cỏo tài chớnh
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm.
Sơ đồ 3.2.1: Hạch toỏn chi phớ vật liệu trực tiờp
TK 151, 152, 111, TK 621 TK 154
112, 331,…
Kết chuyển chi phớ
vật liệu trực tiếp
Vật liệu dựng trực tiếp
TK 152
chế tạo sản phẩm Vật liệu dựng khụng
hết nhập kho
Sơ đồ 3.2.2: Hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp
TK 334 TK 622 TK154
TL và PC lương của NCTT
Kết chuyển chi phớ
TK338 nhõn cụng trực tiếp
Cỏc khoản trớch theo lương
Sơ đồ 3.2.3: Hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
TK 111, 112, 331 TK 623 TK 154
152, 214,...
Chi phớ sử dụng mỏy
GTGT TK 1331 Kết chuyển chi phớ sử
dụng mỏy thi cụng
TK 334, 338
tiền lương & cỏc khoản
trớch theo lương
Chú ý: Doanh nghiệp tổ chức đội mỏy thi cụng riờng nhưng khụng tổ chức kế toỏn riờng cho đội mỏy thi cụng.
Sơ đồ 3.2.4: Hạch toỏn chi phớ sản xuất chung
TK334, 338 TK 627 TK 111, 112
CF nhõn viờn PX
Cỏc khoản thu hồi
TK152, 153
CF vật liệu, dụng cụ TK 154
Phõn bổ kết chuyển
TK224, 335
CF theo dự ỏn
TK632
TK 214 Kết chuyển CPSXC
CĐ vào GVHB
TK331, 111,… TK1331
Cỏc CF SX khỏc mua ngoài
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nếu cú
Sơ đồ 3.2.5: Hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành cụng trỡnh
TK 621 TK154 TK152, 111
DĐKxxx
CF NVL trực tiếp
Cỏc khoản giảm trừ CF
TK 622
TK 632
CF nhõn cụng trực tiếp
TK 623 Bàn giao, kiểm nghiờm
quyết toỏn
CF sử dụng mỏy thi cụng
TK 627
CF sản xuất chung
Hạch toỏn tiờu thụ và xỏc định kết quả kinh doanh
4.1. Sơ đồ ghi sổ kế toỏn
Biểu thanh toỏn khối lượng; Biểu quyết toỏn khối lượng hoàn thành; Hoỏ dơn VAT; Biờn bản nghiệm thu xỏc nhận khối lượng hoàn thành;
Hợp đồng kinh tế…
Sổ chi tiết tiờu thụ; Thẻ tớnh giỏ thành sản phẩm; Sổ chi tiờt TK:
91110501
91110502
91110503
91110504
91110508
Nhật ký chứng từ
Sổ cỏi TK
511- Doanh thu
632 – GVHB
911 – Xỏc định KQKD
Bảng tổng hợp quyết toỏn thuế VAT; Bản tổng hợp danh thu.
Bảng cõn đối phỏt sinh
Bỏo cỏo tài chớnh
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Hạch toỏn tiờu thụ và sỏc định kết quả
Sơ đồ 4.2.1: Hạch toỏn tiờu thụ
TK 154 TK 632 TK 911 TK 511 TK 111,112, 144,
244,131
Trị giỏ thực tế Kết chuyển
Doanh thu
KL cụng việc Kết chuyển thực hiện
TK 33311
thuế GTGT
đầu ra PN
Chú ý: doanh nghiệp tớnh giỏ theo khối lương thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng được xỏc định một cỏch đỏng tin cậy và được khỏch hàng xỏc nhận thỡ kế toỏn phải lập hoỏ dơn trờn cơ sở phần cụng việc hoàn thành đó hoàn thành được khỏnh hàng xỏc nhận.
Sơ đồ 4.2.2: Hạch toỏn xỏc định kết quả hoạt động kinh doanh
TK 632, 635, 811 TK 911 TK 511, 512, 515, 711
Kết chuyển giỏ vốn hàng bỏn
Kết chuyển doanh thu thuần
TK 642
Kết chuyển CF QLDN
TK 421
TK 142
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển
Chi phớ chờ kết chuyển
Kết chuyển lói
Hạch toỏn tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng.
Sơ đồ ghi sổ
Phiếu thu; Phiếu chi; Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh toỏn tạm ứng; Biờn lai thu tiền; Bản kờ vàng, bạc, đỏ quý; Bản kiểm kờ quỹ; Ủy nhiệm chi;
Phiếu chuyển khoản…
Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay; Sổ chi tiết TK
1111 & 1121 Tiền mặt
1112 & 1122 Ngoại tệ
1113 & 1123 Vàng bạc
Nhật ký chứng t ừ
Nhật ký thu tiền
Nhật ký chi tiền
Sổ cỏi TK
111- Tiền mặt
112 - Tiền gửi NH
Bản tổng hợp tăng giảm tiền mặt, tiền gửi NH
Bảng cõn đối số phỏt sinh
Bỏo cỏo tài chớnh
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Tổ chức hạch toỏn tiền, mặt tiền gửi ngõn hàng
Sơ đồ 5.2: Hạch toỏn, tiền măt tiền gửi ngõn hàng
TK 111, 112 TK 111, 112 TK151, 152
153
Rỳt tiền gửi NH về quỹ
Nộp tiền mặt vào NH Mua vật tư hàng hoỏ
TK 111,112
TK 511, 512 Nộp tiền mặt vào NH
Rỳt tiền gửi NH về quỹ
Thu tiền xõy lắp
TK 331
TK 515 T N hoặc ứng tiền trước
Thu từ hoạt đụng TC cho ngưũi bỏn
TK 711 TK 133
Thanh toỏn thuế GTGT
Thu khỏc
TK 131
TK 211, 213, 241
Khỏch hàng trả nợ, ứng trước
Mua TSCĐ, TT XĐCB
TK 411, 441
TK 331, 315,
Nhận vốn chủ sở hữu 333, 334, 338
trả nợ vay, NN, CNVC
cỏc khoản nợ khỏc
TK222
Thu hồi vốn đầu tư T C TK 222
Chi đầu tư tài chớnh
TK 3331
TK 441, 411
Thu thuế GTGT cho N N
Trả vốn cho chủ sở hữu
HẠCH TOÁN CHI PHI NGUYấN VẬT LIỆU TẠI CễNG TY ECC5
Đặc điểm nguyờn vật liệu và nhiệm vụ hạch toỏn
* Đặc điểm nguyờn vật liệu ( NVL ):
Một trong những điều kiện thiết yếu để tiến hành sản xuất là đối tượng lao động. NVL là những đối tượng lao động đó thể hiện dưới dạng vật hoỏ như sắt, thộp trong doanh nghiệp cơ khớ chế tạo, sợi trong doanh nghiệp dệt, da trong doanh nghiệp đúng giày…. Đối với cụng ty ECC5 thỡ NVL được thể hiện dưới dạng vật hoỏ: là thiết bị vật liệu XDCB phục vụ cho hoạt động xõy lắp
Khỏc với tư liệu lao động, NVL chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất nhất định và khi tham gia vào chu kỳ sản xuất, dưới tỏc động của lao động, chỳng bị tiờu hao toàn bộ hoặc thay đổi hỡnh thỏi vật chất vật chất ban đầu để tạo ra hỡnh thỏi vật chỏt của sản phẩm
* Nhiệm vụ hạch toỏn NVL
Để cung cấp đầy đủ và chớnh xỏc kịp thời thụng tin cho cụng tỏc quản lý NVL trong cụng ty kế toỏn NVL phải thực hiện cỏc nhiệm vụ kế toỏn sau:
Ghi chộp, tớnh toỏn, phản ỏnh, chớnh xỏc, trung thực kịp thời số lượng, chất lượng và giỏ thành thực tế của NVL nhập kho.
Tập hợp và phản ỏnh đầy đủ , chớnh xỏc , kịp thời số lượng và giỏ trị NVL xuất kho, kiểm tra tỡnh hỡnh chấp hành cỏc định mức tiờu hao NVL.
Phõn bổ hợp lý giỏ trị NVL sử dụng vào cỏc đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất kinh doanh.
Tớnh toỏn chớnh xỏc số lượng và giỏ trị NVL tồn kho phỏt hiện kịp thời NVL thiếu, thừa, ứ đọng, kộm phẩm chất để doanh nghiệp cú biện phỏp kịp thời hạn chế đến mức tối da thiệt hại cú thể xảy ra.
Phõn loại và tớnh giỏ NVL
Việc phõn loại và tớnh giỏ NVL của cụng ty ECC5 được dựa trờn chuẩn mực 02 hàng tồn kho theo Quyết định số 149/2001/ QD – BTC ngày 31/12/2001, thụng tư số 89/2002/TT- BTC ngày 09/10/2002 của bộ tài chớnh và một số thụng tư hướng dẩn đối với việc tổ chức hạch toỏn trong doanh nghiệp xõy lắp của bộ xõy dựng:
* Theo đú cụng ty ECC5 sử dụng đặc trưng thụng dụng nhất để phõn loại NVL là: vai trũ và tỏc dụng của nú trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh, theo đặc trưng này nguyờn vật liệu trong cụng ty được phõn thành:
Nguyờn vật liệu chớnh ( NVLC) chớnh là NVL mà trong quỏ trỡnh gia cụng chế biờn sẽ cấu thành hỡnh thỏi vật chất của sản phẩm . Đối với cụng ty ECC5 thỡ nguyờn vật liệu chớnh chủ yếu là sắt thộp, thiết bị vật liệu phục vụ cho việc xõy lắp.
NVL phụ là những vật liệu cú tỏc dụng phụ trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh sử dụng kết hợp với NVLC để hoàn thiện và nõng cao chất lượng tớnh năng của sản phẩm sử dụng (với cụng ty ECC5 NVLP thường là nhưng chất phụ gia tạo kết cấu, gia cố cụng trỡnh ).
Ngoài ra cũn cú nhiờn liệu phục vụ cho đụi mỏy thi cụng, cỏc vật liệu đặc chủng của cụng ty, cỏc phế liệu thu hồi.
*Giỏ thành nhập kho NVL
Theo chuẩn mực số 02 hàng tồn kho giỏ thành NVL được tớnh theo giỏ gốc bao gồm: Chi phớ thu mua , chi phớ chế biến và cỏc chi phớ cú liờn quan trực tiếp khỏc phỏt sinh để cú được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thỏi hiện tại.
Theo đú cụng ty xỏc định giỏ trị thực tế NVL nhập kho theo từng nguồn nhập:
Giỏ thực tế của NVL mua nhập kho = Giỏ mua + cỏc khoản thuế khụng được khấu hao + chi phớ thu mua - chiết khấu thương mại, giảm giỏ hàng mua nếu cú.
Giỏ thực tế của NVL tự chế nhập kho= giỏ trị sản xuất thực tế ( bao gồm giỏ thực tế vật liờu xuất kho để chế biến + chi phớ chế biến )
Giỏ thực tế của NVL thuờ ngoài gia cụng chế biến nhập kho= Giỏ thực NVL suất thuờ gia cụng + tiền thuờ gia cụng + chi phi vận chuyển bốc dở nếu cú.
Giỏ thực tế NVL nhận vốn gúp liờn doanh= Giỏ trị vốn gúp (được cụng nhận) = chi phớ vận chuyển bốc dở nếu cú
Giỏ thực tế của phế liệu thu hồi được tớnh theo giỏ bỏn trờn thị trường.
* Giỏ thành NVL xuất kho
Cụng ty ECC5 ỏp dụng phương phỏp tớnh giỏ thành xuất kho theo phương phỏp nhập trước xuất trước: phương phỏp này dựa trờn những giả định là hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thỡ được xuất trước,và hàng tồn kho cũn tồn lại cuối kỳ là hàng được mua hay được sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương phỏp này thỡ giỏ trị hàng xuất kho được tớnh theo lụ hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giỏ trị của hàng tồn kho được tớnh theo hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ của tồn kho.
Hạch toỏn chi tiết NVL
3.1. Phương phỏp thẻ song song
Theo phương phỏp này thủ kho căn cứ vào cỏc chứng từ xuất, nhập NVL để ghi thẻ kho (Mở theo từng danh điểm trong kho ). Kế toỏn NVL cũng dựa trờn chứng từ nhập xuất để ghi số lượng và tớnh thành tiền NVL nhập, xuất vào “thẻ kế toỏn chi tiết vật liệu” (mở tương ứng với thẻ kho ) cuối kỳ, kế toỏn tiến hành đối chiếu số liệu trờn “Thẻ kế toỏn chi tiết vật liệu” Với “thẻ kho” tương ứng do thẻ kho chuyển đến, đồng thời từ sổ kế toỏn chi tiết vật liệu lấy số liệu để ghi vào “Bảng tổng hợp xuất - nhập - tồn” theo từng danh điểm, từng loại NVL để đối chiếu với số lương kế toỏn tổng hợp nhập, xuất.
Phương phỏp này rất đơn giản trong khõu ghi chộp, và phỏt hiờn sai sút đồng thời cung cấp thụng tin nhõp, xuất và từng doanh điểm NVL kịp thời chớch sỏc.
Mẫu sổ và sơ đồ chi tiết NVL theo phương phỏp thẻ song song
Thẻ kế toỏn chi tiết vật liệu
số thẻ……số tờ……
Tờn vật tư:………………………………….
Số danh điểm:………………………………
Đơn vị tớnh………………………………… kho…..
Chứng từ
Trớch yếu
Đơn giỏ
Nhập
Xuất
Tồn
Gchỳ
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn kho vật liờu
Thỏng….năm…..
số danh điểm
Tờn vật liệu
Tồn đầu thỏng
Nhập trong thỏng
Xuất trong thỏng
Tồn cuối thỏng
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
(Sẻ được minh hoạ tại phục lục 6, phục lục 7 trang 57 )
Sơ đồ chi toỏn chi tiết theo phương phỏp thẻ song song
Phiếu xuất kho
phiếu nhập kho
Sổ kế toỏn tổng hợp về vật liệu (bảng kờ tớnh giỏ)
Thẻ kho
Thẻ kế toỏn chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho vật liệu
3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 152 “Nguyờn liệu, vật liệu”
Tài khoản này dựng để ghi chộp tỡnh hỡnh hiện cú và tăng giảm NVL theo giỏ thực tế.
Kết cấu tài khoản 152:
BấN NỢ TK 152 BấN Cể
+ Gớa thực tế NVL nhập kho do mua + Giỏ thực tế NVL xuất kho để sản
+ Trị giỏ NVL thiếu hụt phỏt hiện kiểm kờ
ngoài , tự chế , thuờ ngoài gia cụng, xuất , để bỏn , thuờ ngoài gia cụng nhận gốp vốn liờn doanh, được cấp chế biến hoặc gúp vốn liờn doanh hoặc nhận từ cỏc nguồn khỏc + Trị giỏ NVL giảm giỏ hoặc trả lại + Trị giỏ NVL thừa phỏt hiện kiểm kờ người bỏn
SỐ DƯ: Giỏ thực tế NVL tồn kho
TK 152 cú thể mở thành cỏc tài khoản cấp 2 ghi chi tiết theo từng nhúm vật liệu, từng loại phục thuộc vào yờu cầu của nhà quản lý. Đối với cụng ty ECC hệ thống chi tiết tài khoản dược chia làm cỏc TK:
TK 1521 NVLC ( que hàn, sắt thộp, cỏc thiết bị phục vụ cho việc XL, chi tiết cho từng vật liệu)
TK 1522 – Vật liệu phụ
TK 1523 Nhiờn liệu, TK1528 NVL khỏc.
TK 152 “Hàng mua đang đi đường” :
Dựng để phỏn ỏnh giỏ trị cỏc loại vật tư, hàng hoỏ mà doanh nghiệp đó mua đó chấp nhận thanh toỏn với ngưũi bỏn nhưng chưa về nhập kho doanh nghiệp và tỡnh hỡnh hàng đang về.
TK 151 cú kết cấ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0917.doc