Tên dữ liệu: Tài khoản
Định nghĩa: Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 10 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678
Tên dữ liệu: Thẻ
Định nghĩa: Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 16 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678123456
Tên dữ liệu: Hóa đơn
Định nghĩa: Dùng lưu các giao dịch của KH.
Cấu trúc và Kiểu xâu,
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Tên dữ liệu: Khách hàng
Định nghĩa: là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng.
Cấu trúc và Kiểu chữ, gồm 35 chữ.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: Nguyễn Thị A
Tên dữ liệu: Báo cáo
Định nghĩa: Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong qua hệ thống.
Cấu trúc và Kiểu file text.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường.
22 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Khoa Công nghệ thông tin
----- & -----
BÀI TẬP LỚN
MÔN : PTTKHT
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
Giáo viên hướng dẫn : Vũ Anh Hùng
Nhóm sinh viên : Nguyễn Thị Thu Hằng
Trần Hải Hiền
Nguyễn Thị Hoa
Lê Thị Thùy Lương
Lớp CT 702 Nhóm 7
Hải Phòng 4/2006
Dự án: HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
1.Mô tả bằng lời:
Khách hang có nhu cầu sử dụng thẻ đa năng thì điền các thông tin vào phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng. NH sẽ xác thực lại thông tin và tạo thẻ cho KH. Tương ứng với mỗi thẻ, KH sẽ có 1 tài khoản thẻ tại NH. KH có thể thực hiện các giao dịch với tài khoản thẻ: Rút tiền mặt, Chuyển khoản, . Gửi tiền mặt, .Thanh toán các khoản mua. KH chỉ cần nạp thẻ vào máy ATM hoặc máy POST, hệ thống đọc thẻ, KH chọn giao dịch thực hiện, hệ thống sẽ kiểm tra tài khoản, nếu số dư tài khoản đủ thực hiện giao dịch thì hệ thống sẽ tiến hành giao dịch cho KH, nếu số dư không cho phép thực hiện giao dịch thì báo cho KH biết. Với giao dịch:Thanh toán các khoản phí, Nhận chuyển khoản KH được thụ hưởng và hoặc trừ trưc tiếp tự động vào tài khoản của KH. Mỗi giao dịch hoàn thành thì hệ thống sẽ in biên lai giao dịch cho KH.
2. Mẫu kế hoạch phỏng vấn:
KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN
Người được hỏi: Ngô Văn Dũng
Người phỏng vấn: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Địa chỉ: Nhân viên NH Đông Á- Hải Phòng.
Thời gian hẹn: Sáng ngày 26/04/2006.
Thời điểm bắt đầu: 8h20’.
Thời điểm kết thúc: 9h
Đối tượng:
- Đối tượng được hỏi là nhân viên của NH.
- Cần thu thập các hồ sơ, dữ liệu liên quan tới việc sử dụng thẻ đa năng.
- Cần thoả thuận về việc: Hợp tác
Các yêu cầu đòi hỏi:
Người được hỏi là nhân viên NH.
Thao tác thường xuyên với ATM .
Có trình độ và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
Chương trình:
Giới thiệu sơ qua về bản thân và nêu mục đích của cuộc gặp.
Tổng quan về dự án:
Chủ đề sẽ đề cập: Những vấn đề trong quá trình tạo và sử dụng thẻ.
Xin phép được ghi âm.
Chủ đề 1: Các hiểu biết chung về thẻ đa năng
Chủ đề 2:Các giao dịch cụ thể qua ATM.
Tổng hợp nội dung ý kiến của người được hỏi.
Kết thúc (thoả thuận).
2 phút.
2 phút.
1 phút.
10phút.
20phút.
5 phút.
1 phút.
Dự kiến tổng cộng: 40 phút.
3.Lưu đồ công việc (ghi khi phỏng vấn).
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 4
Loại: Lưu đồ
Nhiệm vụ:
Ngày 26/04/2006
Thủ thư
Nhân viên phòng mượn
Bên ngoài
Báo cáo ( D5)
Báo cáo (T3)
Hóa đơn ( D3)
Khách hàng ( D4)
Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng.(T1)(T1
Tài khoản(D2)
Thực hiện giao dịch (2)
4.Phiếu phỏng vấn
PHIẾU PHỎNG VẤN
Dự án: Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
.
Người được hỏi: Ngô Tiến Dũng
Ngày 26/04/2006.
Người hỏi: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Câu hỏi
Ghi chú
Câu 1: Một khách hàng có thể có nhiều tài khoản thẻ (TKT) không?
Trả lời: Không.
Câu 2: Việc xác thực các thông tin đăng ký như thế nào?
Trả lời: NH không quá quan tâm tới các thông tin này, chú ý chủ yếu là các thông tin về TKT sau khi được lập.
Câu 3: Việc thanh toán các khoản phí thực hiện trực tiếp với tài khoản NH hay truy vẫn với tài khoản khách hang?
Trả lời: Thanh toán với tài khoản của NH tại NH nhà nước, nhưng hệ thống trừ trực tiếp trên tài khoản của khách hàng.
.
Câu 4: Nếu số dư tài khoản nhỏ hơn số tiền mua hàng, tiền phí dịch vụ thường niên, tiền cần chuyển khoản thì giao dịch sẽ ngừng?
Trả lời: Đúng.
Câu 5: Mã số là mã số của tài khoản hay mã số của thẻ?
Trả lời: Mã của thẻ, khởi tạo khi lập thẻ.
Câu 6: Theo anh hiểu thì ATM là giao diện đơn thuần hay có khả năng xử lý nhất định.
Trả lời:.Các máy ATM có khả năng xử lý tại chổ và lien hệ với máy chủ qua các message của line phone.
Câu 7: Theo anh, khả năng rò rỉ mã PIN từ hệ thống do chủ quan có thể xảy ra không?
Trả lời: Có thể vì trong lần Setpass đầu, thì trong hệ thống có người nắm được
Câu 8: Thế còn do khách quan?
Trả lời: Có thể.
Nhận xét: Các message truyền từ ATM về máy chủ có thể bị đáng cắp, trao đổi… vì vậy việc mất mát thông tin là phải tính đến và trở thành vấn đề cơ bản.
Các phương pháp hiện đại để thu thập yêu cầu của hệ thống.
Phương pháp
Cách sử dụng
Thiết kế ứng dụng liên kết (Joint Application Design - JAD).
Sử dụng trong phiên làm việc giữa người sử dụng, người thiết kế và nhừng người có liên quan để thảo luận và xem xét các yêu cầu của hệ thống.
Hệ thống trợ giúp nhóm.
Trợ giúp việc chia sẻ các ý tưởng và thoả luận về yêu cầu của hệ thống.
Các công cụ CASE
Phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện yêu cầu hệ thống nhằm đáp ứng những thay đổi của điều kiẹn môi trường.
Phương pháp làm bản mẫu
Phát triển bản mẫu của hệ thống làm hiểu rõ yêu cầu hệ thống một cách rất cụ thể thông qua việc trình diễn các mô hình làm việc với các đặc trưng của hệ thống thực cho người dùng để lấy ý kiến và sửa đổi.
6.Bảng mô tả chi tiết tài liệu.
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang
Loại: Phân tích hiện trạng.
Mô tả dữ liệu
Số tt: 5
Ngày 26/04/2006
Tên dữ liệu: Tài khoản
Định nghĩa: Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 10 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678
Tên dữ liệu: Thẻ
Định nghĩa: Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH.
Cấu trúc và Kiểu số, gồm 16 số.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: 0101345678123456
Tên dữ liệu: Hóa đơn
Định nghĩa: Dùng lưu các giao dịch của KH.
Cấu trúc và Kiểu xâu,
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Tên dữ liệu: Khách hàng
Định nghĩa: là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng.
Cấu trúc và Kiểu chữ, gồm 35 chữ.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: không hạn chế.
Ví dụ: Nguyễn Thị A
Tên dữ liệu: Báo cáo
Định nghĩa: Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong qua hệ thống.
Cấu trúc và Kiểu file text.
khuôn dạng:
Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).
Số lượng: Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường.
Bảng mô tả chi tiết công việc
a. Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 1
Loại: Phân tích hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 26/04/2006
Công việc: Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
-Là công dân VN hoặc người ngoại quốc có giấy tờ hợp lệ có nhu cầu lập thẻ.
Thông tin đầu vào:
CMND pho to,phiếu đăng ký sử dụng thẻ, ảnh.
Kết quả đầu ra: Khách hàng nhận được thẻ, và được hướng dẫn sử dụng thẻ.
Nơi sử dụng:
Phòng giao dịch của NH.
Tần suất:
Ngày đông: 200 phiếu đăng ký/buổi. Ngày vắng: 10-20 người/ buổi.
Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra.
Thời lượng: 1-2 phút/người.
Quy tắc:
Mọi mọi người có quyền hợp pháp đều có quyền tạo thẻ.
Mỗi người chỉ được sở hữu 1 thẻ đa năng.
b. Lập biên lai giao dịch:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 6
Loại: Phân tích hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 16/03/2006
Công việc: Lập biên lai giao dịch.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
Khi bất kì 1 giao dịch nào được tiến hành, nếu khách hàng yêu cầu thì lập hóa đơn thanh toán cho Khách.
Thông tin đầu vào:
Thẻ
Thông tin tài khoản lưu trữ.
Giá thanh toán.
Kết quả đầu ra: Phiếu thanh toán.
Nơi sử dụng:
Tại các giao dịch.
Tần suất: 1000 người/buổi.
Thời lượng: 2-3 phút/người.
c. Lập báo cáo:
Dự án
Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng
Trang 6
Loại: Phân tích hiện trạng.
Mô tả công việc
Số tt: 6
Ngày 16/03/2006
Công việc: Lập báo cáo.
Điều kiện bắt đầu (kích hoạt):
Báo cáo được lập theo tuần.
Thông tin đầu vào:
Thẻ
Thông tin tài khoản lưu trữ.
- Các sao kê hóa đơn của KH
Kết quả đầu ra: Báo cáo.
Nơi sử dụng:
Cho ban giám đốc.
Bảng tổng hợp công việc
Số tt
Mô tả công việc
Vị trí làm việc
Tần suất
Hồ sơ vào
Hồ sơ ra
T1
Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Xuất phát từ nhu cầu giao dịch của KH.
Phòng giao dịch của NH
- 20- 200 phiếu / buổi.
-Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra.
D4
D2, D1
T2
Lập phiếu thanh toán: Từ các giao dịch của KH cần có biên lai giao dịch.
ATM, POST
20- 500 lựợt/ may/ buổi.
D1, D2
D2, D3
T2
Lập báo cáo: Từ nhu cấu thực tế của công việc.
Kế toán NH
Cuối mỗi tuần
D1, D2, D3, D4
D5
Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu
Số tt
Tên - Vai trò
Công việc liên quan
D1
Phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Ghi thông tin của KH.
T1
D2
Tài khoản: Lưu tình trạng tiền mặt của KH có trong HT.
T1, T2, T3
D3
Biên lai giao dịch: Ghi thông tin giao dịch thực hiện.
T2,T3
D4
Khách hang: Lưu trữ thong tin khách hàng
T1,T2,T3
D5
Báo cáo: Lưu thông tin tổng quan về hệ thống
T3
Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu.
Số tt
Tên gọi –
ý nghĩa
Kiểu
Cỡ
Khuôn dạng
Lĩnh vực
Quy tắc ràng buộc
1
Mã PIN
Số
4
NH
Không bắt đầu là “0”
2
SDĐK
3
SDCK
4
SDPS
7. Biểu đồ phân rã chức năng
1.Lập thẻ
1.1 Nhận đăng ký SD thẻ đa năng
1.2 Xác thực
1.3 Tạo thẻ
1.4 Trao thẻ &hướng dẫn SD
2.Rút tiền mặt
2.1 Ktra TT thẻ nạp vào ATM
2.2 Nhận TT của khách về DV y/cầu
2.3 Ktra số dư tài khoản
2.4 Ghi phát sinh nợ
2.5 ATM trả tiền cho khách &In hóa đơn
4.Thanh toán các khoản phí
4.1 Nhận yêu cầu từ khách
4.2 Nhận thông báo từ nhà CC dịch vụ
4.3 Kiểm tra số dư
4.4 Ghi phát sinh nợ
4.5 Chuyển khoản cho nhà CC Dvụ
5.Thanh toán các khoản mua
5.1 Ktra thẻ nạp vào máy thanh toán
5.2 Nhận TT hàng mua từ hệ thống bán hàng
5.3 Kiểm tra số dư
5.4 Ghi phát sinh nợ
5.5.Chuyển khoản đến nơi bán, In hóa đơn
6. Gữi tiền mặt
6.1 Ktra TT thẻ nạp vào ATM
6.2 Nhận TT của khách về DV y/cầu
6.3 Nhận và lưu số tiền khách gữi và In hóa đơn
6.4 Xác thực
6.5 Phát sinh có.
7.Nhận chuyển khoản
7.1 Nhận TT từ tài khoản khác
7.2 Ghi phát sinh có.
3.Chuyển khoản
3.1 Ktra TT thẻ nạp vào ATM
3.2 Nhận TT của khách về DV y/cầu
3.3 Ktra số dư tài khoản
3.4 Ghi phát sinh nợ
3.5 In hóa đơn
8.Báo cáo
8.1 Kiểm tra giao dịch phát sinh trong tháng
8.2 Báo cáo
HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG
8.Ma trận thực thể chức năng
D1: Thẻ
D2: Tài khoản
D3: Hóa đơn
D4: Khác hàng
D5: Báo cáo
D1
D2
D3
D4
D5
1. Lập thẻ
C
C
R
C
2. Rút tiền mặt
R
U
C
3. Chuyển khoản
R
U
C
C
4. Thanh toán phí
U
C
C
5. Thanh toán các khoản mua
R
U
C
C
6. Gửi tiền mặt
R
U
C
C
7. Nhận chuyển khoản
U
C
R
C
9. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
KHÁCH HÀNG
HỆ THỐNG KHÁC
NHÀ CC DVỤ THƯỜNG NIÊN
NHÀ CC HÀNG
BAN GIÁM ĐỐC
0
HỆ THỐNG
Thông tin về dịch vụ
Thông tin tiền chuyển khoản
Chuyển khoản
Thông tin khách hàng
Phản hồi
Thẻ Chuyển khoản
Thẻ
Phản hồi
Chuyển khoản
Chọn giao dịch
Phản hồi
In hóa đơn Báo cáo
Thông tin hàng
10. Biểu đồ luồn dữ liệu mức 0
KHÁCH HÀNG
HỆ THỐNG KHÁC
BAN GIÁM ĐỐC
5.0
Thanh toán khoản mua
3.0
Chuyển khoản
4.0
Thanh toán các khoản phí
6.0
Gữi tiền mặt
7.0
Nhận chuyển khoản
1.0
Lập thẻ
2.0
Rút tiền mặt
8.0
Báo cáo
D4 Khách hàng
Y/C lập thẻ
Tạo
Tạo
Y/C DV Nạp thẻ
Kiểm tra số dư
Thay đổi số dư
Y/C DV
Nạp thẻ
NHÀ CC DỊCH VỤ
In D1 Thẻ
hóa
đơn
Thông báo
Y/C DV Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư
NHÀ CC HÀNG
D3 HĐ Kiểm tra số dư D2 Tài khoản
Thay đổi số dư
T2 hàng Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư
Nạp thẻ
Y/C DV
Thay đổi số dư
Y/C DV
Nạp thẻ
In hóa đơn
Chuyển tiền Thay đổi số dư
In hóa đơn Lấy thông tin
Lấy thông tin
Lấy thông tin
Yêu cầu báo cáo Báo cáo Báo cáo
Biểu đồ phân rã mức 1 khi phân rã 1.0 “Lập thẻ”
1.2
Xác thực
KHÁCH HÀNG
1.1
Nhận giấy đăng ký sữ dụng thẻ
1.3
Tạo thẻ
Y/C lập thẻ T2 khách hàng
D4 Khách hàng
Thông tin khách hàng
Thông tin khách hàng
Lưu tài khoản D2 Tài khoản
Thẻ
Lưu T2 thẻ
D1 Thẻ
Biểu đồ phân rã “Rút tiền mặt”
KHÁCH HÀNG
2.1
Kiểm tra thẻ nạp
2.3
Kiểm tra số dư tài khoản
2.2
Nhận yêu cầu dịch vụ
2.4
Ghí phát sinh nợ
2.5
Trả tiền ra máy và In hóa đơn
Nạp thẻ Đọc thông tin
D2 Tài khoản
T2 thẻ
Thông tin tài khoản
D3 Thẻ
Y/C DV
Số dư phát sinh SDĐ
Số phát sinh nợ
Nếu không đạt
thông báo cho khác hàng
Số dư phát sinh
Số phát sinh nợ
In hóa đơn
D4 Hóa đơn
Biểu đồ phân rã “chuyển khoản”
3.1
Kiểm tra thẻ nạp
Nạp thẻ T2 tài khoản
D2 Tài khoản
T2 thẻ
Thông tin tài khoản D3 Thẻ
3.2
Nhận yêu cầu dịch vụ
KHÁCH HÀNG
Y/C DV
Số dư phát sinh Số dư đầu
3.3
Kiểm tra số dư tài khoản
Nếu không đạt
thông báo cho khác hang Số phát sinh nợ
Số dư phát sinh
3.4
Ghí phát sinh nợ
Số phát sinh nợ
HỆ THỐNG KHÁC
3.5
Trả tiền và In hóa đơn
Chuyển tiền In hóa đơn
D4 Hóa đơn
14. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản phí”
4.1
Nhận yêu cầu dịch vụ
4.2
Nhận thông báo từ nhà CC dịch vụ
4.3
Kiểm tra số dư
4.4
Ghi phát sinh nợ
4.5
Trả tiền nhà CC dịch vụ và In hóa đơn
KHÁCH HÀNG
NHÀ CC DỊCH VỤ
Đọc số dư tài khoản Khách hàng đăng ký dịch vụ D2 Tài khoản
Số dư tài khoản
Thông báo tiền DV
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
In hóa đơn
D3 Hóa đơn
15. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản mua”
5.1
Kiểm tra thẻ nạp
Nạp thẻ
T2 tài khoản
Mã số PIN D2 Tài khoản
Thông tin tài khoản
5.2
Nhận thông tin hàng mua
D1 Thẻ
NHÀ CC HÀNG
Thông tin tiền hàng
Tiền hàng Số dư tài khoản
KHÁCH HÀNG
5.3
Kiểm tra số dư
Phát sinh nợ
5.4
Ghi phát sinh nợ
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
5.5
Chuyển tiền, In hóa đơn
Lưu hóa đơn D3 Hóa đơn
16. Phân rã “Gửi tiền mặt”
6.1
Kiểm tra thẻ nạp
6.2
Nhận yêu cầu dịch vụ
6.3
Nhận, lưu số tiền gữi vào
6.4
Xác thực
6.5
Ghi phát sinh có In hóa đơn
KHÁCH HÀNG
T2 thẻ
Nạp thẻ D1 Thẻ
T2 tài khoản
T2 tài khoản
Y/C DV
T2 tài khoản
D2 Tài khoản
Phát sinh có T2 tiền gửi
Phát sinh có
In hóa đơn
D3 Hóa đơn
17. Phần rã “Nhận chuyển khoản”
HỆ THỐNG KHÁC
7.1
Những TT từ tài khoản khác
7.2
Ghi chú phát sinh tăng
Số tài khoản,
số tiền chuyển
Phát sinh có
Phát sinh có
D2 Tài khoản
18. Báo cáo:
BAN GIÁM ĐỐC
8.1
Yêu cầu báo cáo
8.2
Lập báo cáo
Y/C báo cáo
T2 thẻ
D1 Thẻ
T2 tài khoản
D2 Tài khoản
T2 hóa đơn
D3 Hóa đơn
T2 khách hàng
D4 Khách hàng
Lưu báo cáo
D5 Báo cáo
2. Rút tiền mặt
- Rút số lần không hạn chế: max: 20triệu/ 1ngày tại ATM
10triệu/1ngày tại các đại lý chấp nhận thẻ.
max=3lần rút hoặc gữi tiền/1ngày.
Số dư tài khoản được hưởng lãi 0.02%
Thời gian không hạn chế, không gữi tiền kim loại, tiền có mệnh giá dưới 20.000.
Tất cả các giao dịch thực hiện bằng VNĐ.
Ghi chú: 2/3/4/5/: Nếu kiểm tra “số dư thẻ” < “Phát sinh giảm” thì từ chối dịch vụ, thông báo khách hàng biết và kết thúc giao dịch này.
MÔ HÌNH ER
Tạo
THẺ
KHÁCH HÀNG
BAN GIÁM ĐỐC
NHÀ CC DỊCH VỤ
HỆ THỐNG NH KHÁC
Báo cáo
Máy GD
Số tiền GD
Giờ GD
Ngày GD
CC dịch vụ
Chuyển tiền
CC dịch vụ
Giao dịch
Tham chiếu
NHÀ CC DV THƯỜNG NIÊN
TÀI KHOẢN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PTTKHT.doc