Đề tài Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng

Tên dữ liệu: Tài khoản

Định nghĩa: Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH.

Cấu trúc và Kiểu số, gồm 10 số.

khuôn dạng:

Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).

Số lượng: không hạn chế.

Ví dụ: 0101345678

Tên dữ liệu: Thẻ

Định nghĩa: Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH.

Cấu trúc và Kiểu số, gồm 16 số.

khuôn dạng:

Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).

Số lượng: không hạn chế.

Ví dụ: 0101345678123456

Tên dữ liệu: Hóa đơn

Định nghĩa: Dùng lưu các giao dịch của KH.

Cấu trúc và Kiểu xâu,

khuôn dạng:

Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).

Số lượng: không hạn chế.

Tên dữ liệu: Khách hàng

Định nghĩa: là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng.

Cấu trúc và Kiểu chữ, gồm 35 chữ.

khuôn dạng:

Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).

Số lượng: không hạn chế.

Ví dụ: Nguyễn Thị A

 

 

 

Tên dữ liệu: Báo cáo

Định nghĩa: Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong qua hệ thống.

Cấu trúc và Kiểu file text.

khuôn dạng:

Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc).

Số lượng: Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1733 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khoa Công nghệ thông tin ----- & ----- BÀI TẬP LỚN MÔN : PTTKHT HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG Giáo viên hướng dẫn : Vũ Anh Hùng Nhóm sinh viên : Nguyễn Thị Thu Hằng Trần Hải Hiền Nguyễn Thị Hoa Lê Thị Thùy Lương Lớp CT 702 Nhóm 7 œ Hải Phòng 4/2006œ Dự án: HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG 1.Mô tả bằng lời: Khách hang có nhu cầu sử dụng thẻ đa năng thì điền các thông tin vào phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng. NH sẽ xác thực lại thông tin và tạo thẻ cho KH. Tương ứng với mỗi thẻ, KH sẽ có 1 tài khoản thẻ tại NH. KH có thể thực hiện các giao dịch với tài khoản thẻ: Rút tiền mặt, Chuyển khoản, . Gửi tiền mặt, .Thanh toán các khoản mua. KH chỉ cần nạp thẻ vào máy ATM hoặc máy POST, hệ thống đọc thẻ, KH chọn giao dịch thực hiện, hệ thống sẽ kiểm tra tài khoản, nếu số dư tài khoản đủ thực hiện giao dịch thì hệ thống sẽ tiến hành giao dịch cho KH, nếu số dư không cho phép thực hiện giao dịch thì báo cho KH biết. Với giao dịch:Thanh toán các khoản phí, Nhận chuyển khoản KH được thụ hưởng và hoặc trừ trưc tiếp tự động vào tài khoản của KH. Mỗi giao dịch hoàn thành thì hệ thống sẽ in biên lai giao dịch cho KH. 2. Mẫu kế hoạch phỏng vấn: KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN Người được hỏi: Ngô Văn Dũng Người phỏng vấn: Nguyễn Thị Thu Hằng. Địa chỉ: Nhân viên NH Đông Á- Hải Phòng. Thời gian hẹn: Sáng ngày 26/04/2006. Thời điểm bắt đầu: 8h20’. Thời điểm kết thúc: 9h Đối tượng: - Đối tượng được hỏi là nhân viên của NH. - Cần thu thập các hồ sơ, dữ liệu liên quan tới việc sử dụng thẻ đa năng. - Cần thoả thuận về việc: Hợp tác Các yêu cầu đòi hỏi: Người được hỏi là nhân viên NH. Thao tác thường xuyên với ATM . Có trình độ và nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Chương trình: Giới thiệu sơ qua về bản thân và nêu mục đích của cuộc gặp. Tổng quan về dự án: Chủ đề sẽ đề cập: Những vấn đề trong quá trình tạo và sử dụng thẻ. Xin phép được ghi âm. Chủ đề 1: Các hiểu biết chung về thẻ đa năng Chủ đề 2:Các giao dịch cụ thể qua ATM. Tổng hợp nội dung ý kiến của người được hỏi. Kết thúc (thoả thuận). 2 phút. 2 phút. 1 phút. 10phút. 20phút. 5 phút. 1 phút. Dự kiến tổng cộng: 40 phút. 3.Lưu đồ công việc (ghi khi phỏng vấn). Dự án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng Trang 4 Loại: Lưu đồ Nhiệm vụ: Ngày 26/04/2006 Thủ thư Nhân viên phòng mượn Bên ngoài Báo cáo ( D5) Báo cáo (T3) Hóa đơn ( D3) Khách hàng ( D4) Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng.(T1)(T1 Tài khoản(D2) Thực hiện giao dịch (2) 4.Phiếu phỏng vấn PHIẾU PHỎNG VẤN Dự án: Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng . Người được hỏi: Ngô Tiến Dũng Ngày 26/04/2006. Người hỏi: Nguyễn Thị Thu Hằng. Câu hỏi Ghi chú Câu 1: Một khách hàng có thể có nhiều tài khoản thẻ (TKT) không? Trả lời: Không. Câu 2: Việc xác thực các thông tin đăng ký như thế nào? Trả lời: NH không quá quan tâm tới các thông tin này, chú ý chủ yếu là các thông tin về TKT sau khi được lập. Câu 3: Việc thanh toán các khoản phí thực hiện trực tiếp với tài khoản NH hay truy vẫn với tài khoản khách hang? Trả lời: Thanh toán với tài khoản của NH tại NH nhà nước, nhưng hệ thống trừ trực tiếp trên tài khoản của khách hàng. . Câu 4: Nếu số dư tài khoản nhỏ hơn số tiền mua hàng, tiền phí dịch vụ thường niên, tiền cần chuyển khoản thì giao dịch sẽ ngừng? Trả lời: Đúng. Câu 5: Mã số là mã số của tài khoản hay mã số của thẻ? Trả lời: Mã của thẻ, khởi tạo khi lập thẻ. Câu 6: Theo anh hiểu thì ATM là giao diện đơn thuần hay có khả năng xử lý nhất định. Trả lời:.Các máy ATM có khả năng xử lý tại chổ và lien hệ với máy chủ qua các message của line phone. Câu 7: Theo anh, khả năng rò rỉ mã PIN từ hệ thống do chủ quan có thể xảy ra không? Trả lời: Có thể vì trong lần Setpass đầu, thì trong hệ thống có người nắm được Câu 8: Thế còn do khách quan? Trả lời: Có thể. Nhận xét: Các message truyền từ ATM về máy chủ có thể bị đáng cắp, trao đổi… vì vậy việc mất mát thông tin là phải tính đến và trở thành vấn đề cơ bản. Các phương pháp hiện đại để thu thập yêu cầu của hệ thống. Phương pháp Cách sử dụng Thiết kế ứng dụng liên kết (Joint Application Design - JAD). Sử dụng trong phiên làm việc giữa người sử dụng, người thiết kế và nhừng người có liên quan để thảo luận và xem xét các yêu cầu của hệ thống. Hệ thống trợ giúp nhóm. Trợ giúp việc chia sẻ các ý tưởng và thoả luận về yêu cầu của hệ thống. Các công cụ CASE Phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện yêu cầu hệ thống nhằm đáp ứng những thay đổi của điều kiẹn môi trường. Phương pháp làm bản mẫu Phát triển bản mẫu của hệ thống làm hiểu rõ yêu cầu hệ thống một cách rất cụ thể thông qua việc trình diễn các mô hình làm việc với các đặc trưng của hệ thống thực cho người dùng để lấy ý kiến và sửa đổi. 6.Bảng mô tả chi tiết tài liệu. Dự án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng Trang Loại: Phân tích hiện trạng. Mô tả dữ liệu Số tt: 5 Ngày 26/04/2006 Tên dữ liệu: Tài khoản Định nghĩa: Dùng để chỉ hiện trạng số tiền mà khách hàng có trong NH. Cấu trúc và Kiểu số, gồm 10 số. khuôn dạng: Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc). Số lượng: không hạn chế. Ví dụ: 0101345678 Tên dữ liệu: Thẻ Định nghĩa: Dùng như là chìa khóa liên lạc giũa hệ thống va KH. Cấu trúc và Kiểu số, gồm 16 số. khuôn dạng: Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc). Số lượng: không hạn chế. Ví dụ: 0101345678123456 Tên dữ liệu: Hóa đơn Định nghĩa: Dùng lưu các giao dịch của KH. Cấu trúc và Kiểu xâu, khuôn dạng: Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc). Số lượng: không hạn chế. Tên dữ liệu: Khách hàng Định nghĩa: là ngừơi lập và sử dụng thẻ đa năng. Cấu trúc và Kiểu chữ, gồm 35 chữ. khuôn dạng: Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc). Số lượng: không hạn chế. Ví dụ: Nguyễn Thị A Tên dữ liệu: Báo cáo Định nghĩa: Là những văn bản do người tổng hợp từ các giao dịch diến ra thong qua hệ thống. Cấu trúc và Kiểu file text. khuôn dạng: Loại hình: Sơ cấp (dư liệu gốc). Số lượng: Theo tuần định kỳ, hoặc báo cáo bất thường. Bảng mô tả chi tiết công việc a. Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Dự án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng Trang 1 Loại: Phân tích hiện trạng. Mô tả công việc Số tt: 6 Ngày 26/04/2006 Công việc: Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng. Điều kiện bắt đầu (kích hoạt): -Là công dân VN hoặc người ngoại quốc có giấy tờ hợp lệ có nhu cầu lập thẻ. Thông tin đầu vào: CMND pho to,phiếu đăng ký sử dụng thẻ, ảnh. Kết quả đầu ra: Khách hàng nhận được thẻ, và được hướng dẫn sử dụng thẻ. Nơi sử dụng: Phòng giao dịch của NH. Tần suất: Ngày đông: 200 phiếu đăng ký/buổi. Ngày vắng: 10-20 người/ buổi. Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra. Thời lượng: 1-2 phút/người. Quy tắc: Mọi mọi người có quyền hợp pháp đều có quyền tạo thẻ. Mỗi người chỉ được sở hữu 1 thẻ đa năng. b. Lập biên lai giao dịch: Dự án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng Trang 6 Loại: Phân tích hiện trạng. Mô tả công việc Số tt: 6 Ngày 16/03/2006 Công việc: Lập biên lai giao dịch. Điều kiện bắt đầu (kích hoạt): Khi bất kì 1 giao dịch nào được tiến hành, nếu khách hàng yêu cầu thì lập hóa đơn thanh toán cho Khách. Thông tin đầu vào: Thẻ Thông tin tài khoản lưu trữ. Giá thanh toán. Kết quả đầu ra: Phiếu thanh toán. Nơi sử dụng: Tại các giao dịch. Tần suất: 1000 người/buổi. Thời lượng: 2-3 phút/người. c. Lập báo cáo: Dự án Hệ thống giao dịch bằng thẻ đa năng Trang 6 Loại: Phân tích hiện trạng. Mô tả công việc Số tt: 6 Ngày 16/03/2006 Công việc: Lập báo cáo. Điều kiện bắt đầu (kích hoạt): Báo cáo được lập theo tuần. Thông tin đầu vào: Thẻ Thông tin tài khoản lưu trữ. - Các sao kê hóa đơn của KH Kết quả đầu ra: Báo cáo. Nơi sử dụng: Cho ban giám đốc. Bảng tổng hợp công việc Số tt Mô tả công việc Vị trí làm việc Tần suất Hồ sơ vào Hồ sơ ra T1 Lập phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Xuất phát từ nhu cầu giao dịch của KH. Phòng giao dịch của NH - 20- 200 phiếu / buổi. -Chiều thứ 7, ngày CN: không xảy ra. D4 D2, D1 T2 Lập phiếu thanh toán: Từ các giao dịch của KH cần có biên lai giao dịch. ATM, POST 20- 500 lựợt/ may/ buổi. D1, D2 D2, D3 T2 Lập báo cáo: Từ nhu cấu thực tế của công việc. Kế toán NH Cuối mỗi tuần D1, D2, D3, D4 D5 Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu Số tt Tên - Vai trò Công việc liên quan D1 Phiếu đăng ký sử dụng thẻ đa năng: Ghi thông tin của KH. T1 D2 Tài khoản: Lưu tình trạng tiền mặt của KH có trong HT. T1, T2, T3 D3 Biên lai giao dịch: Ghi thông tin giao dịch thực hiện. T2,T3 D4 Khách hang: Lưu trữ thong tin khách hàng T1,T2,T3 D5 Báo cáo: Lưu thông tin tổng quan về hệ thống T3 Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu. Số tt Tên gọi – ý nghĩa Kiểu Cỡ Khuôn dạng Lĩnh vực Quy tắc ràng buộc 1 Mã PIN Số 4 NH Không bắt đầu là “0” 2 SDĐK 3 SDCK 4 SDPS 7. Biểu đồ phân rã chức năng 1.Lập thẻ 1.1 Nhận đăng ký SD thẻ đa năng 1.2 Xác thực 1.3 Tạo thẻ 1.4 Trao thẻ &hướng dẫn SD 2.Rút tiền mặt 2.1 Ktra TT thẻ nạp vào ATM 2.2 Nhận TT của khách về DV y/cầu 2.3 Ktra số dư tài khoản 2.4 Ghi phát sinh nợ 2.5 ATM trả tiền cho khách &In hóa đơn 4.Thanh toán các khoản phí 4.1 Nhận yêu cầu từ khách 4.2 Nhận thông báo từ nhà CC dịch vụ 4.3 Kiểm tra số dư 4.4 Ghi phát sinh nợ 4.5 Chuyển khoản cho nhà CC Dvụ 5.Thanh toán các khoản mua 5.1 Ktra thẻ nạp vào máy thanh toán 5.2 Nhận TT hàng mua từ hệ thống bán hàng 5.3 Kiểm tra số dư 5.4 Ghi phát sinh nợ 5.5.Chuyển khoản đến nơi bán, In hóa đơn 6. Gữi tiền mặt 6.1 Ktra TT thẻ nạp vào ATM 6.2 Nhận TT của khách về DV y/cầu 6.3 Nhận và lưu số tiền khách gữi và In hóa đơn 6.4 Xác thực 6.5 Phát sinh có. 7.Nhận chuyển khoản 7.1 Nhận TT từ tài khoản khác 7.2 Ghi phát sinh có. 3.Chuyển khoản 3.1 Ktra TT thẻ nạp vào ATM 3.2 Nhận TT của khách về DV y/cầu 3.3 Ktra số dư tài khoản 3.4 Ghi phát sinh nợ 3.5 In hóa đơn 8.Báo cáo 8.1 Kiểm tra giao dịch phát sinh trong tháng 8.2 Báo cáo HỆ THỐNG GIAO DỊCH BẰNG THẺ ĐA NĂNG 8.Ma trận thực thể chức năng D1: Thẻ D2: Tài khoản D3: Hóa đơn D4: Khác hàng D5: Báo cáo D1 D2 D3 D4 D5 1. Lập thẻ C C R C 2. Rút tiền mặt R U C 3. Chuyển khoản R U C C 4. Thanh toán phí U C C 5. Thanh toán các khoản mua R U C C 6. Gửi tiền mặt R U C C 7. Nhận chuyển khoản U C R C 9. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống KHÁCH HÀNG HỆ THỐNG KHÁC NHÀ CC DVỤ THƯỜNG NIÊN NHÀ CC HÀNG BAN GIÁM ĐỐC 0 HỆ THỐNG Thông tin về dịch vụ Thông tin tiền chuyển khoản Chuyển khoản Thông tin khách hàng Phản hồi Thẻ Chuyển khoản Thẻ Phản hồi Chuyển khoản Chọn giao dịch Phản hồi In hóa đơn Báo cáo Thông tin hàng 10. Biểu đồ luồn dữ liệu mức 0 KHÁCH HÀNG HỆ THỐNG KHÁC BAN GIÁM ĐỐC 5.0 Thanh toán khoản mua 3.0 Chuyển khoản 4.0 Thanh toán các khoản phí 6.0 Gữi tiền mặt 7.0 Nhận chuyển khoản 1.0 Lập thẻ 2.0 Rút tiền mặt 8.0 Báo cáo D4 Khách hàng Y/C lập thẻ Tạo Tạo Y/C DV Nạp thẻ Kiểm tra số dư Thay đổi số dư Y/C DV Nạp thẻ NHÀ CC DỊCH VỤ In D1 Thẻ hóa đơn Thông báo Y/C DV Kiểm tra số dư In hóa đơn Thay đổi số dư NHÀ CC HÀNG D3 HĐ Kiểm tra số dư D2 Tài khoản Thay đổi số dư T2 hàng Kiểm tra số dư In hóa đơn Thay đổi số dư Nạp thẻ Y/C DV Thay đổi số dư Y/C DV Nạp thẻ In hóa đơn Chuyển tiền Thay đổi số dư In hóa đơn Lấy thông tin Lấy thông tin Lấy thông tin Yêu cầu báo cáo Báo cáo Báo cáo Biểu đồ phân rã mức 1 khi phân rã 1.0 “Lập thẻ” 1.2 Xác thực KHÁCH HÀNG 1.1 Nhận giấy đăng ký sữ dụng thẻ 1.3 Tạo thẻ Y/C lập thẻ T2 khách hàng D4 Khách hàng Thông tin khách hàng Thông tin khách hàng Lưu tài khoản D2 Tài khoản Thẻ Lưu T2 thẻ D1 Thẻ Biểu đồ phân rã “Rút tiền mặt” KHÁCH HÀNG 2.1 Kiểm tra thẻ nạp 2.3 Kiểm tra số dư tài khoản 2.2 Nhận yêu cầu dịch vụ 2.4 Ghí phát sinh nợ 2.5 Trả tiền ra máy và In hóa đơn Nạp thẻ Đọc thông tin D2 Tài khoản T2 thẻ Thông tin tài khoản D3 Thẻ Y/C DV Số dư phát sinh SDĐ Số phát sinh nợ Nếu không đạt thông báo cho khác hàng Số dư phát sinh Số phát sinh nợ In hóa đơn D4 Hóa đơn Biểu đồ phân rã “chuyển khoản” 3.1 Kiểm tra thẻ nạp Nạp thẻ T2 tài khoản D2 Tài khoản T2 thẻ Thông tin tài khoản D3 Thẻ 3.2 Nhận yêu cầu dịch vụ KHÁCH HÀNG Y/C DV Số dư phát sinh Số dư đầu 3.3 Kiểm tra số dư tài khoản Nếu không đạt thông báo cho khác hang Số phát sinh nợ Số dư phát sinh 3.4 Ghí phát sinh nợ Số phát sinh nợ HỆ THỐNG KHÁC 3.5 Trả tiền và In hóa đơn Chuyển tiền In hóa đơn D4 Hóa đơn 14. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản phí” 4.1 Nhận yêu cầu dịch vụ 4.2 Nhận thông báo từ nhà CC dịch vụ 4.3 Kiểm tra số dư 4.4 Ghi phát sinh nợ 4.5 Trả tiền nhà CC dịch vụ và In hóa đơn KHÁCH HÀNG NHÀ CC DỊCH VỤ Đọc số dư tài khoản Khách hàng đăng ký dịch vụ D2 Tài khoản Số dư tài khoản Thông báo tiền DV Phát sinh nợ Phát sinh nợ Phát sinh nợ Phát sinh nợ In hóa đơn D3 Hóa đơn 15. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản mua” 5.1 Kiểm tra thẻ nạp Nạp thẻ T2 tài khoản Mã số PIN D2 Tài khoản Thông tin tài khoản 5.2 Nhận thông tin hàng mua D1 Thẻ NHÀ CC HÀNG Thông tin tiền hàng Tiền hàng Số dư tài khoản KHÁCH HÀNG 5.3 Kiểm tra số dư Phát sinh nợ 5.4 Ghi phát sinh nợ Phát sinh nợ Phát sinh nợ 5.5 Chuyển tiền, In hóa đơn Lưu hóa đơn D3 Hóa đơn 16. Phân rã “Gửi tiền mặt” 6.1 Kiểm tra thẻ nạp 6.2 Nhận yêu cầu dịch vụ 6.3 Nhận, lưu số tiền gữi vào 6.4 Xác thực 6.5 Ghi phát sinh có In hóa đơn KHÁCH HÀNG T2 thẻ Nạp thẻ D1 Thẻ T2 tài khoản T2 tài khoản Y/C DV T2 tài khoản D2 Tài khoản Phát sinh có T2 tiền gửi Phát sinh có In hóa đơn D3 Hóa đơn 17. Phần rã “Nhận chuyển khoản” HỆ THỐNG KHÁC 7.1 Những TT từ tài khoản khác 7.2 Ghi chú phát sinh tăng Số tài khoản, số tiền chuyển Phát sinh có Phát sinh có D2 Tài khoản 18. Báo cáo: BAN GIÁM ĐỐC 8.1 Yêu cầu báo cáo 8.2 Lập báo cáo Y/C báo cáo T2 thẻ D1 Thẻ T2 tài khoản D2 Tài khoản T2 hóa đơn D3 Hóa đơn T2 khách hàng D4 Khách hàng Lưu báo cáo D5 Báo cáo 2. Rút tiền mặt - Rút số lần không hạn chế: max: 20triệu/ 1ngày tại ATM 10triệu/1ngày tại các đại lý chấp nhận thẻ. max=3lần rút hoặc gữi tiền/1ngày. Số dư tài khoản được hưởng lãi 0.02% Thời gian không hạn chế, không gữi tiền kim loại, tiền có mệnh giá dưới 20.000. Tất cả các giao dịch thực hiện bằng VNĐ. Ghi chú: 2/3/4/5/: Nếu kiểm tra “số dư thẻ” < “Phát sinh giảm” thì từ chối dịch vụ, thông báo khách hàng biết và kết thúc giao dịch này. MÔ HÌNH ER Tạo THẺ KHÁCH HÀNG BAN GIÁM ĐỐC NHÀ CC DỊCH VỤ HỆ THỐNG NH KHÁC Báo cáo Máy GD Số tiền GD Giờ GD Ngày GD CC dịch vụ Chuyển tiền CC dịch vụ Giao dịch Tham chiếu NHÀ CC DV THƯỜNG NIÊN TÀI KHOẢN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPTTKHT.doc