Đề tài Hệ thống Starex - VK
Chương I: KHÁI QUÁT HỆ THỐNG STAREX-VK 5 I. GIỚI THIỆU CHUNG 5 II. CÁC KHẢ NĂNG VÀ ĐẶC TÍNH CỦA HỆ THỐNG 6 II.1. Cấu trúc điều khiển phân bố 6 II.3. CHILL/SDL - ngôn ngữ lập trình 6 II.4. Hệ điều hành quản lý cơ sở dữ liệu DBMS 6 II.5. Phạm vi ứng dụng 6 II.6. Khả năng vận hành và bảo dưỡng 7 III. CẤU HÌNH HỆ THỐNG 7 IV. PHÂN HỆ VỆ TINH 8 IV.1. Cấu hình phân hệ vệ tinh 8 IV.2. Khả năng hoạt động của phân hệ vệ tinh 8 IV.2.1. Khả năng hoạt động độc lập 8 IV.2.2. Khả năng ghi cước và các thông tin khác 9 IV.2.3. Khả năng tạo thông báo 9 IV.2.4. Khả năng tạo tín hiệu đồng bộ 9 IV.2.5. Khả năng giao tiếp người máy 9 IV.2.6. Khả năng thống kê 9 V. CÁC DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT CHO THUÊ BAO (special service) 10 Chương II: CẤU TRÚC HỆ THỐNG STAREX-VK 13 I. PHÂN HỆ CS 14 I.1. Chức năng chính của CS 14 I.2. Cấu hình của phân hệ CS 15 I.2.1. Vi xử lý OCP 16 I.2.2. Vi xử lý ICP 17 I.2.3. I/O Port 18 I.2.4. Khối CMDC 18 I.2.5. Khối FAIU 18 II. PHÂN HỆ IS 19 II.1. Chức năng chính của IS 20 II.2. Cấu hình của IS 20 II.2.1. Vi xử lý ISP 22 II.2.2. Vi xử lý NTP 22 II.2.3. Điều khiển chuyển mạch không gian SSDC 22 II.2.4. Điều khiển đồng bộ mạng NSDC 23 II.2.5. Khối điều khiển kết nối dữ liệu trung tâm CLDC 23 II.2.6. Khối điều khiển giao tiếp kết nối với Host HLDC 23 II.2.7. Khối điều khiển giao tiếp 23 II.2.8. Khối chuyển mạch không gian 24 II.2.9. Khối đồng bộ mạng NESU 26 II.2.10. Khối kết nối dữ liệu trung tâm CDLU 28 II.2.11. Khối biến đổi tốc độ các đường Highway (của các vệ tinh) HRCU 29 II.2.12. Khối giao tiếp với vệ tinh CDTU 31 III. PHÂN HỆ CHUYỂN MẠCH SS 33 III.1. Chức năng của SS 35 III.2. Cấu hình của SS và chức năng của các khối 36 III.2.1. Vi xử lý chính SSP 37 III.2.2. Khối điều khiển thuê bao SUDC 38 III.2.3. Khối điều khiển giao tiếp trung kế số DCDC 38 III.2.4. Khối điều khiển giao tiếp với dịch vụ GSDC 38 III.2.5. Khối điều khiển chuyển mạch thời gian TSDC 38 III.2.6. Khối ASIU (giao tiếp thuê bao tương tự) 39 III.2.7. Khối giao tiếp trung kế số E1 DCIU 41 III.2.8. Khối giao tiếp các dịch vụ nội hạt LSIU 42 III.2.9. Khối tạo chuông RIGU 43 III.2.10. Khối tạo các bản tin thông báo VMHU 45 III.2.11. Khối trộn cuộc gọi COMU 45 III.2.12. Khối chuyển mạch thời gian TSLU 46 III.2.13. Khối test thuê bao TECU 48 III.2.14. Khối Test tỷ lệ lỗi bit BETU 50 III.2.15. Khối giao tiếp V5.2 VSIU 50 IV. VỆ TINH RSS 51 IV.1. Chức năng của vệ tinh 52 IV.2. Cấu hình của vệ tinh 53 IV.3. Giao tiếp giữa HOST và vệ tinh 54 IV.4. Trạng thái Stand alone của vệ tinh 55 IV.4.1. Chuyển sang trạng thái stand alone khi đường truyền bị mất 55 IV.4.2. Tự xử lý cuộc gọi 55 IV.4.3. Chức năng tính cước 55 IV.4.4. Chức năng thống kê 56 IV.4.5. Chức năng thông báo trạng thái Emergency 56 IV.4.6. Chức năng xử lý dữ liệu 56 IV.4.7. Chức năng đồng bộ mạng 56 V. PHÂN HỆ VỆ TINH RSE 57 VI. XỬ LÝ CUỘC GỌI 58 VII. MẠNG IPC 60 VIII. CHARGING (CƯỚC) 63 VIII.1. Tổng quan 63 VIII.2. Các thủ tục xử lý dữ liệu cước 65 VIII.3. Chức năng hoạt động của khối tính cước 65 VIII. 3.1. Khối CDGU (Charging Data Generation Unit) 66 VIII.3.2. Khối CHAU (CHarging and Accounting Unit) 67 VIII.3.3. Khối CHCU (CHarging Controller Unit) 67 VIII.3.4. Khối CHVU (CHarging Verification Unit) 68 VIII.3.5. Khối RCHU (Remote Charging data Handing Unit) 68 IX. CẤU TRÚC DỰ PHÒNG 69 IX.1. Dự phòng phần điều khiển 69 IX.1.1. Dự phòng hoạt động theo kiểu dự phòng nóng (Active/Standby) 69 IX.1.2. Dự phòng hoạt động theo kiểu phân chia tải 70 IX.2. Dự phòng các tuyến số liệu 71 IX.3. Dự phòng cho mạng IPC 72 IX.3.1. Đối với CS và IS 72 IX.3.2. Đối với các SS ở trong HOST 72 IX.3.3. Đối với các vệ tinh 73 X. HỆ THỐNG BÁO HIỆU 73 X.1. Hệ thống báo hiệu 73 X.1.1. Hệ thống báo hiệu thuê bao 73 X.1.1.1. Thuê bao gọi dùng tín hiệu xung 73 X.1.1.2. Thuê bao gọi dùng tín hiệu mã đa tần 74 X.1.2. Hệ thống báo hiệu liên đài 74 X.1.2.1. Tín hiệu LD (Loop Decadic ) 74 X.1.2.2. Tín hiệu R2 - MFC 74 X.2. Hệ thống báo hiệu kênh chung (CCS No7) 75 XI. CHỨC NĂNG ISDN CỦA TỔNG ĐÀI STAREX-VK 76 XI.1. Giao tiếp cổng cơ bản 2B + D 76 XI.2. Giao tiếp cổng sơ cấp 30B+D 78 XII. CẤU TRÚC PHẦN MỀM CỦA TỔNG ĐÀI STAREX-VK 79 XII.1. Tổng quan 79 XII.2. Đặc điểm của phần mềm 79 XII.3. Hệ điều hành 80 XII.4. Hệ quản lý cơ sở dữ liệu DBMS 80 XII.5. Các phần mềm ứng dụng 80 Chương III: CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA CÁC BẢNG MẠCH 84 Chương IV: HỆ THỐNG PO ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. I. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG PO ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. I.1. Mô hình và cấu hình hệ thống Error! Bookmark not defined. I.2. Mô hình khung giá Error! Bookmark not defined. I.4. Chức năng hệ thống Error! Bookmark not defined. I.5. Sơ đồ kết nối Error! Bookmark not defined. I.6. Qui trình kết nối một cuộc gọi qua PO Error! Bookmark not defined. I.7. Vận hành - Bảo dưỡng (OAM) Error! Bookmark not defined. II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG PO ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. II.1. Tạo số liệu Error! Bookmark not defined. II.2. Các thao tác vận hành Error! Bookmark not defined. II.3. Bảo dưỡng và xử lý thông tin Error! Bookmark not defined. III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH GIAO TIẾP PO ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. III.1. Hàng trên cùng của màn hình là 6 nút lệnh Error! Bookmark not defined. III.2. Màn hình trạng thái Error! Bookmark not defined. III.3. Chức năng: Chọn cấu hình cổng COM Error! Bookmark not defined. III.4. Chức năng: Tuỳ chọn hiển thị Error! Bookmark not defined. III.5. Chức năng: Lấy cước Error! Bookmark not defined. III.6. Chức năng: Chuyển đổi cước Error! Bookmark not defined.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hệ thống STAREX-VK.doc