Mục lục
Lời mở đầu 1
Chương I: Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước4
I. Tình hình nghiên cứu và triển khai ở nước ngoài4
II. Tình hình nghiên cứu và triển khai trong nước5
Chương II: Tính toán thiết kế động cơ điện phòng nổ7
I. Thiết kế điện từ 8
I.1 Tính toán các kích thước chính lõi thép động cơ 8
I.1.1. Vật liệu lõi thép: 8
I.1.2. Các kích thước chính của lõi thép 8
I.1.3. Thể tích động cơ xác định theo công thức sau 8
I.1.4. Xác định đường kính ngoài của lõi thép stato 8
I.1.5. Xác định đường kính trong của lõi thép stato 9
I.1.6. Chiều dài tính toán của lõi thép 9
I.2. tính toán răng rãnh, dây quấn stato 9
I.2.1. Chọn số rãnh của 1 pha dưới một cực q1. 9
I.2.2. Số rãnh stato 9
I.2.3. Bước răng stato 10
I.2.4. Số vòng dây trong một rãnh ur10
I.2.5. Số vòng dây nối tiếp của một pha 10
I.2.6. Chọn mật độ dòng điện 10
I.2.7. Tính mật độ từ thông theo số vòng dây đã tính được 10
I.2.8. Tính mật độ từ thông khe hở không khí 11
I.2.9. Thiết kế rãnh stato 11
I.3. tính toán khe hở không khí, răng, rãnh rôto 11
I.3.1. Tính chọn khe hở không khí d 11
I.3.2. Số rãnh rôto 12
I.3.3. Thiết kế tiết diệnrãnh, răng (Kích thước rãnh) 12
I.3.4. Kiểm tra mật độ từ cảm 13
I.3.5. Đường kính trục rôto 13
I.4. tính toán dòng điện từ hoá lõi thép 13
I.4.1. Tính sức từ động mạch từ stato 13
I.4.2. Tính sức từ động mạch từ rôto 13
I.4.3. Tính sức từ động khe hở không khí Fd 13
I.4.4. Tính sức từ động tổng của mạch từ 13
I.4.5. Dòng điện từ hoá lõi thép 13
I.5. Tính toán chế độ làm việc 14
I.5.1.Tính điện trở dây quấn 1 pha r1
,điện kháng x1 của stato 14
I.5.2. Điện trở thanh dẫn rôto r2, điện kháng x2. 14
I.5.3. Điện trở quy đổi r'2, điện kháng quy đổi x'2. 14
I.5.4. Điện kháng hỗ cảm x1214
I.5.5. Tính các thông sốcủa đặc tính làm việc 14
I.5.6. Công suất đầu trục động cơ 14
I.5.7. Hiệu suất động cơ 14
I.5.8. Hệ số công suất của động cơ Cos? 14
I.5.9. Bội số mômen cực đại 14
I.5.10. Xây dựng đặc tính làm việc của động cơ 14
I.6. Tính toán đặc tính khởi động của động cơ (s=1) 14
I.6.1. Dòng điện khởi động 14
I.6.2. Bội số mô men khởi động mkd(hay còn gọi là mômen mở máy) 15
I.6.3. Xây dựng đặc tính mômen 15
I.6.4. Đặc tính dòng điện I215
I.7. Tính toán nhiệt và tính toán làm mát 15
I.7.1. Tính toán nhiệt 15
I.7.2. Tính toán làm mát 16
II. Thiết kế kết cấu17
ii.1. thiết kế thân 17
II.2. Thiết kế nắp 19
ii.3. cụm hộp cực 20
ii.4. Hệ thống làm mát 20
Chương III: Công nghệ chế tạo động cơ điện phòng nổ21
I. Quy trình công nghệ sản xuất động cơ điện phòng nổ21
II. Những đặc điểm chế tạo động cơ điện phòng nổ 21
III. công nghệ chế tạo phần điện từ 22
III.1. Công nghệ chế tạo lá tôn 22
III.2. Công nghệ ép lõi thép 22
III.3. Công nghệ đúc nhôm rôto 22
III.4. Công nghệ chế tạo bối dây stato 22
III.5. Lồng đấu bối dây vào động cơ 22
III.6. Sấy Stato lồng dây 23
III.7. ép stato lồng dây vào thân. 23
III.8. Kiểm tra cao áp và đo điện trở một chiều của động cơ. 23
IV. Công nghệ chế tạo cơ khí và công nghệ lắp ráp 24
IV.1. Công nghệ chế tạo các chi tiết và cụm chi tiết 24
IV.1.1. Công nghệ chế tạo thânđộng cơ điện phòng nổ 24
IV.1.2. Công nghệ chế tạo nắp 26
IV.1.3. Công nghệ chế tạo cụm hộp cực 27
IV.1.4. Công nghệ chế tạo trục 27
IV.2. Công nghệ lắp ráp 28
Chương IV: Chỉ tiêu kiểm tra xuất xưởng và thử nghiệm động cơ điện phòng nồ dãy 3PN 29
I. Kiểm tra xuất xưởng 29
I.1. Kiểm tra hình thức bên ngoài 29
I.2. Kiểm tra điện trở cách điện 29
I.3. Kiểm tra độ bền cáchđiện (thời gian 1 phút) 29
I.4. Kiểm tra điện trở thuần của cuộn dây stato 29
I.5. Kiểm tra không tải 29
I.6. Kiểm tra ngắn mạch 29
II. thử nhiệm động cơ điện phòng nổ dãy 3pn 29
II.1. Kiểm tra động theo các bước từ (2 ữ6) của chỉ tiêu kiểm tra xuất xưởng29
II.2. Thử nghiệm va đập của động cơ điện phòng nổ theo tiêu
chuẩn TCVN 7079 – 0: 200229
II.3. Thử mô men xoắn cho cọc đấu dây và đầu cốt theo TCVN 7079 – 0: 200229
II.4. Thử khả năng chịu áp lực của vỏ theo TCVN 7079 – 1: 2002. 29
II.5. Thử nghiệm không lan truyền cháy nổ theo TCVN 7079 – 0: 200230
II.6. Thử nghiệm lấy các đặc tính kỹ thuật của động cơ điện trên bàn thử D1, D2, D3bao gồm các thông số P1, I1, ?%, cos?, Mđm, n30
II.7. Thử nghiệm động cơ điện chạy tải định mức thời gian (4 ư6) giờ liên tục30
II.8. Thử quá dòng điện, động cơ phải chịu được dòng điện bằng 1,5Iđm ( dòng điện định mức ) trong thời gian 2 phút30
II.9. Thử quá mô men tạm thời với động cơ (đo mô men cực đại). 30
II.10. Thử quá tốc độ, động cơ chạy tốc độ bằng 1,2 nđm( tốc độ định mức ) 30
Chương V: Kết luậnvà kiến nghị 31
I. Kết luận31
II. Kiến nghị31
Lời cảm ơn 32
Tài liệu tham khảo 33
Phụ lục 34
78 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2434 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện công nghệ, chế tạo động cơ điện phòng nổ có cấp công suất từ 0,55 kW đến 45 kW, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cơ, nắp động cơ, nắp mỡ, thân nắp
hộp cực, trục v. v...
- Quấn, bọc cách điện bối dây và cuộn dây, tẩm
cách điện và ép bối dây, hàn đấu dây.
- Cắt gọt nêm rãnh, giấy cách điện.
- Các chi tiết: Thân, nắp, nắp mỡ, quạt gió, hộp
cực, rôto, lòng trong stato v. v...
- Lắp ráp cụm chi tiết và lắp ráp hoàn chỉnh động
cơ điện.
II. Những đặc điểm chế tạo động cơ điện phòng nổ:
Động cơ điện phòng nổ đ−ợc chia thành nhiều cấp khác nhau, do vậy kiểu dáng và
chủng loại của động cơ điện cũng rất đa dạng và phong phú, tuỳ theo công dụng.
Những chi tiết cơ bản của động cơ điện phòng nổ và công nghệ chế tạo động cơ
phòng nổ đ−ợc liệt kê ở bảng 2-2.Các chi tiết phải đạt tiêu chuẩn TCVN 7079-0-2002.
22
III. công nghệ chế tạo phần điện từ:
Phần điện từ trong động cơ điện bao gồm: lá tôn stato, lá tôn rôto, lõi thép stato, lõi
thép rôto, bối dây stato. Nói chung các b−ớc công nghệ chế tạo điện từ của động cơ điện
phòng nổ cũng t−ơng tự nh− động cơ điện thông dụng, nh−ng để giảm thiểu nguy cơ phát
sinh tia lửa xảy ra trong vỏ động cơ điện và trong hộp cực, các bin dây phải đ−ợc cố định
chắc chắn đảm bảo không tạo ra xung lực gây chạm chập, các mối nối dây trong động cơ
và trong hộp cực phải đ−ợc cố định tránh chạm chập.
Công nghệ chế tạo phần điện từ gồm các b−ớc:
III.1. Công nghệ chế tạo lá tôn:
- Vật liệu làm lá tôn là tôn silíc của Nga 2212, δ=0,5 mm
- Các lá tôn đ−ợc dập nguội trên máy dập SD63 lực dập phù hợp đảm bảo tôn ít bị biến
dạng, khuôn dập đ−ợc chế tạo trên máy CNC có độ chính xác cao để lá tôn dập ra độ ba
via nhỏ.
III.2. Công nghệ ép lõi thép:
Quy trình công nghệ ép lõi thép của động cơ điện phòng nổ cũng giống nh− động cơ
điện thông dụng, lõi thép đ−ợc ép đúng kích th−ớc thiết kế, đạt hệ số ép chặt kec= 0,98 và
đ−ợc hãm giữ bằng gông ép.
III.3. Công nghệ đúc nhôm rôto:
- Rôto lồng sóc đ−ợc đúc trên máy đúc áp lực cao CHF 250 - DL.
- Rôto sau khi đúc đ−ợc kiểm tra độ điền đầy, rỗ khí bằng máy máy kiểm tra đa chức
năng H2/CPS.
III.4. Công nghệ chế tạo bối dây stato:
Bối dây stato của động cơ điện phòng nổ là một trong nh−ng bộ phận dễ gây ra cháy
nổ nhất bởi vậy cuôn dây stato đ−ợc chế tạo và kiểm tra rất cẩn thận, quy trình công nghệ
của động cơ điện phòng nổ đ−ợc mô tả d−ới đây:
- Dây quấn stato là dây đồng cách điện cấp F, ký hiệu: PEW của Hàn Quốc, Nhật,
Singapo.
- Bin dây đ−ợc quấn trên máy quấn dây chuyên dùng có hệ thống đếm số vòng dây.
III.5. Lồng đấu bối dây vào động cơ:
- Lót cách điện rãnh stato bằng bìa cách điện cấp F.
- Lồng bin dây vào rãnh.
- Lót cách điện giữa các tổ bối dây, giữa các pha bằng bìa cách điện cấp F.
23
- Nêm miệng rãnh bằng Téctôlít thuỷ tinh.
- Hàn đấu các tổ bối dây của động cơ trên máy hàn chuyên dùng.
- Cách điện các mối nối bằng gen sợi thuỷ tinh tẩm sơn cách điện.
- Đầu bin dây đ−ợc băng cách điện thuỷ tinh.
- Kiểm tra cách điện pha- pha, pha- vỏ bằng máy H2 CPS.
- Thử cao áp bằng máy thử cao áp HS 0110, điện áp thử 1500 V.
III.6. Sấy Stato lồng dây:
- Sấy mộc cụm stato lồng dây.
- Tẩm sơn cách điện bằng sơn (SPV128) của Hàn Quốc, sấy cụm stato lồng dây trong
lò sấy tuần hoàn SZLB 112.
III.7. ép stato lồng dây vào thân.
III.8. Kiểm tra cao áp và đo điện trở một chiều của động cơ.
24
IV. Công nghệ chế tạo cơ khí và công nghệ lắp ráp
IV.1. Công nghệ chế tạo các chi tiết và cụm chi tiết
IV.1.1. Công nghệ chế tạo thân động cơ điện phòng nổ:
Thân động cơ là bộ phận cơ bản nhất quyết định hình dáng bên ngoài và độ bền kết cấu
của động cơ, bởi vậy thân động cơ điện phòng nổ phải đạt đ−ợc các yêu cầu:
- Đối với thân động cơ đ−ợc chế tạo bằng ph−ơng pháp đúc phải có hệ thống rót đảm bảo
dẫn kim loại vào khuôn êm.
- Kết cấu của thân phải đảm bảo các chỗ chuyển tiếp từ thành dày sang thành mỏng
không đột ngột vì khi nguội đi sẽ gây ra ứng lực bên trong ở những chỗ thành mỏng.
• L−u đồ chế tạo thân:
25
Các b−ớc gia công Thiết bị gia công Yêu cầu kỹ thuật cần đạt đ−ợc
Đúc trên khuôn cát
- Dung sai đúc cấp chính xác II
theo TCVN385-70.
- Không rỗ, nứt, cong vênh.
Máy phun bi SJW- 2 Các bề mặt sạch và nhẵn.
- Dụng cụ đo.
- Máy kiểm tra đa chức
năng H2/CPS
- Đúng mác vật liệu
- Kích th−ơc đạt đ−ợc dung sai
đúc
- Không rỗ, rạn nứt.
- Máy tiện CNC- SML
530
- Máy tiện CNC- SML
530
- Đạt đ−ợc các kích th−ớc và
yêu cầu kỹ thuật nh− bản vẽ.
- Trung tâm gia công
ngang MINIMA TIC
- Đạt đ−ợc các kích th−ớc nh−
bản vẽ.
- Trung tâm gia công
ngang MINIMA TIC
- Đạt đ−ợc các kích th−ớc nh−
bản vẽ.
- Trung tâm gia công
ngang MINIMA TIC
- Đạt đ−ợc các kích th−ớc nh−
bản vẽ.
- Đạt đ−ợc các yêu cầu nh− bản
vẽ chi tiết
-Tại trung tâm vật liệu nổ
công nghiệp.
- Trung tâm thử nghiệm
Jica.
- Đạt yêu cầu
Đúc thân động cơ
Làm sạch
Kiểm tra công nghệ đúc
Tiện b−ớc 1
Tiện b−ớc 2
Phay chân đế, hộp cực
Khoan +Tarô lỗ bắt nắp
Khoan lỗ chân đế và các
hệ lỗ còn lại
Kiểm tra gia công cơ
khí
Thử nghiệm áp lực
theo TCVN7079-1-
2002
Nhập kho
26
IV.1.2. Công nghệ chế tạo nắp:
Yêu cầu kỹ thuật của công nghệ chế tạo nắp :
- Công nghệ đúc không nên có những chuyển tiếp đột ngột từ thành vách dày sang thành
vách mỏng
- Có độ cứng vững cao để không bị biến dạng do kẹp chặt khi gia công và để đảm bảo độ
đồng tâm giữa gờ nắp và lỗ lắp ổ bi
• L−u đồ chế tạo nắp:
Các b−ớc gia công Thiết bị gia công
Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
đ−ợc
Đúc trên khuôn cát
- Dung sai đúc cấp chính xác
II theo TCVN385-70.
- Không rỗ, nứt, cong vênh.
Máy phun bi SJW- 2 Các bề mặt sạch và nhẵn.
- Máy kiểm tra đa chức
năng H2/CPS
- Đúng mác vật liệu
- Kích th−ơc đạt đ−ợc dung
sai đúc
- Không rỗ, rạn nứt.
- Máy tiện CNC- SML 530
- Máy tiện CNC- SML 530
- Đạt đ−ợc các kích th−ớc và
yêu cầu kỹ thuật nh− bản vẽ.
- Máy khoan OF22
- Đạt đ−ợc các kích th−ớc
nh− bản vẽ.
- Đạt đ−ợc các yêu cầu nh−
bản vẽ chi tiết
-Tại trung tâm vật liệu nổ
công nghiệp.
- Trung tâm thử nghiệm
Jica.
- Đạt yêu cầu.
Đúc nắp động cơ
Làm sạch
Kiểm tra công nghệ
đúc
Tiện b−ớc 1
Tiện b−ớc 2
Khoan hệ lỗ
Kiểm tra gia công
cơ khí
Thử nghiệm áp lực
theo TCVN7079-1-
2002
Nhập kho
27
IV.1.3. Công nghệ chế tạo cụm hộp cực:
Cụm hộp cực bao gồm thân hộp cực, nắp hộp cực, ống dẫn dây và các bu lông cọc
cực. Yêu cầu công nghệ chế tạo cụm hộp cực là:
* Đối với thân nắp hộp cực:
- Đảm bảo đ−ợc độ kín khít đạt cấp bảo vệ IP 55 (theo tiêu chuẩn của TCVN 7079- 0-
2002).
- Có độ vững chắc, độ dày theo yêu cầu của thiết kế.
- Công nghệ đúc có tính công nghệ tạo dáng đơn giản.
- Lăp đặt thuận lợi trên thân động cơ khi lắp ráp.
- Khi gia công cơ khí thân và nắp hộp cực cần đạt đ−ợc dung sai lắp ghép giữa thân
hộp cực với thân động cơ, giữa nắp hộp cực với thân hộp cực để đảm bảo độ kín khít
giữa các mối ghép.
* ống dẫn dây:
- ống dẫn dây có chức năng là dẫn dây cáp điện từ nguồn vào các bu lông cọc cực, để
đảm bảo cho dây dẫn không bị xây xát, khi đúc và gia công phải đảm bảo độ loe theo
thiết kế.
IV.1.4. Công nghệ chế tạo trục:
Khi chế tạo trục động cơ điện phòng nổ vị trí nắp mỡ đ−ợc gia công với độ bóng cao
để đảm bảo yêu cầu của TCVN 7079- 0- 2002, còn lại nh− công nghệ chế tạo trục động cơ
điện thông dụng.
28
IV.2. Công nghệ lắp ráp:
Tuỳ theo kích cỡ, cấp công suất, công ty VIHEM lắp ráp động cơ điện phòng nổ trên
dây truyền lắp ráp hiện có của công ty. Quá trình lắp ráp động cơ điện phòng nổ đ−ợc mô
tả theo sơ đồ d−ới đây:
Các chi tiêt, cụm chi tiết
cơ khí
Các chi tiết, cụm chi tiết điện
từ
ép lõi thép Stato lồng dây
vào thân
ép bi vào Rôto trên trục
Đ−a Rôto trên trục vào
lòng trong Stato
Lắp hai nắp và cụm hộp
cực vào thân động cơ
Sơn trang trí động cơ điện
Lắp ráp quạt thông gió,
nắp che quạt thông gió
Kiểm tra b−ớc 1
Kiểm tra b−ớc 2
Nhập kho
29
Ch−ơng IV: Chỉ tiêu kiểm tra xuất x−ởng và thử nghiệm
Động cơ điện phòng nồ d∙y 3PN
I. Kiểm tra xuất x−ởng
I.1. Kiểm tra hình thức bên ngoài:
- Các chi tiết của động cơ điện đ−ợc lắp ráp đầy đủ.
- Sơn trang trí bên ngoài phải đều, bóng.
- Thân, nắp động cơ điện phải không vỡ, rạn và có vết nứt…
- Nhãn động cơ phải rõ ràng, đóng đúng vị trí.
I.2. Kiểm tra điện trở cách điện:
- Điện trở cách điện giữa các pha của cuộn dây stato.
Rpha-pha ( MΩ ) ≥ 10 (MΩ).
- Điện trở cách điện giữa các cuộn dây với vỏ máy.
Rpha-vỏ ( MΩ ) ≥ 10 (MΩ).
I.3. Kiểm tra độ bền cách điện (thời gian 1 phút):
- Độ bền cách điện giữa các pha cuộn dây stato ở điện áp.
Upha-pha ( V ) = 2Uđm ( V ) + 1000 V.
- Độ bền cách điện cuộn dây stato với vỏ máy.
Upha-vỏ ( V ) = 2Uđm ( V ) + 1000 V.
Trong đó: Uđm ( V ) là điện áp định mức của động cơ
Iđm ( A ) là dòng điện định mức của động cơ
I.4. Kiểm tra điện trở thuần của cuộn dây stato:
Với sai số ± 5% so với số liệu thiết kế.
I.5. Kiểm tra không tải:
Giá trị dòng điện I0 ( A ) sai số ± 10% so với số liệu thiết kế.
I.6. Kiểm tra ngắn mạch:
Dòng điện ngắn Inm ( A )sai số ± 10% sơ với số liệu thiết.
II. thử nhiệm động cơ điện phòng nổ dãy 3pn
II.1. Kiểm tra động theo các b−ớc từ (2 ữ 6) của chỉ tiêu kiểm tra xuất x−ởng.
II.2. Thử nghiệm va đập của động cơ điện phòng nổ theo tiêu chuẩn
TCVN 7079 – 0: 2002 [1].
II.3. Thử mô men xoắn cho cọc đấu dây và đầu cốt theo TCVN 7079 – 0: 2002.
II.4. Thử khả năng chịu áp lực của vỏ theo TCVN 7079 – 1: 2002. Thử tại trung
tâm thử nghiệm nổ công nghiệp và Jica [1]:
30
- Gây kích nổ hỗn hợp khí nổ trong vỏ động cơ.
- Khí thử nghiệm là hỗn hợp không khí và khí mê tan.
Hàm l−ợng của hỗn hợp khí nổ % thể tích Số lần thử
Mê tan (CH4) 9,8%
± 0,5 3
II.5. Thử nghiệm không lan truyền cháy nổ theo TCVN 7079 – 0: 2002. Thử tại
trung tâm thử nghiệm nổ công nghiệp và Jica [1]
- Hỗn hợp khí nổ dùng thí nghiệm tỷ lệ thể tích với không khí theo bảng sau:
Hàm l−ợng hỗn hợp khí thử nổ % Số lần thử Khe hở lớn nhất cho phép
(mm)
(12,5 ± 0,5) % có (58± 1)% khí mê tan
và (42± 1)% khí Hyđrô với không khí
5 0,8
II.6. Thử nghiệm lấy các đặc tính kỹ thuật của động cơ điện trên bàn thử D1, D2,
D3 bao gồm các thông số P1, I1, η%, cosϕ, Mđm, n.
II.7. Thử nghiệm động cơ điện chạy tải định mức thời gian (4 ữ 6) giờ liên tục.
- Kiểm tra độ tăng nhiệt cuộn dây stato và ổ bi.
- Đo độ tăng nhiệt cuộn dây ∆t: đo bằng ph−ơng pháp điện trở, đ−ợc tính theo công
thức.
)()235(
1
21
.∆ 121 tttxR
RRt −++−=
Trong đó: t1 là nhiệt độ môi tr−ờng thời điểm đo điện trở nguội R1.
t2 là nhiệt độ môi tr−ờng thời điểm đo điện trở R2 sau thời
gian chạy thử tải.
II.8. Thử quá dòng điện, động cơ phải chịu đ−ợc dòng điện bằng 1,5Iđm
( dòng điện định mức ) trong thời gian 2 phút.
II.9. Thử quá mô men tạm thời với động cơ (đo mô men cực đại). Động cơ không
bị dừng lại hoặc giảm tốc độ đột ngột (khi tăng mô men hãm) trong thời gian
15 giây.
II.10. Thử quá tốc độ, động cơ chạy tốc độ bằng 1,2 nđm ( tốc độ định mức ) trong
thời gian 2 phút. Không có h− hỏng, biến dạng các chi tiết cơ khí.
31
Ch−ơng V: Kết luận và kiến nghị
I. Kết luận:
- Đề tài nghiên cứu, thiết kế chế tạo động cơ điện phòng nổ tiết kiệm
đ−ợc ngoại tệ nhập khẩu.
- Đề tài động cơ điện phòng nổ sản xuất trong n−ớc có giá thành thấp hơn
sản phẩm nhập ngoại: giá thành động cơ điện phòng nổ chế tạo trong n−ớc chỉ
bằng 70% so với sản phẩm cùng loại do Trung Quốc chế tạo và thấp hơn
nhiều so với sản phẩm cùng loại do các hãng Châu Âu chế tạo.
- Đề tài đ−ợc thực hiện sẽ đáp ứng đ−ợc yêu cầu nội địa hoá, phát huy
đ−ợc nội lực, tăng hiệu quả của nền kinh tế.
- Đề tài tạo điều kiện cho các cán bộ kỹ thuật, công nhân sản xuất làm
quen với công nghệ chế tạo đặc biệt, đ−ợc kiểm sát nghiêm ngặt, là cơ sở để
tiếp cận với nền sản xuất hiện đại.
- Đề tài cũng giải quyết đ−ợc một bộ phận lao động có việc làm th−ờng
xuyên.
- Đề tài tạo điều kiện thúc đẩy thực hiện chiến l−ợc phát triển ngành
cơ khí đến năm 2010 đồng thời đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hoá hiện đại
hoá đất n−ớc.
II. Kiến nghị:
Để dự án đi vào thực tiễn phục vụ tốt cho sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại
hoá đất n−ớc, Công ty VIHEM đề nghị Nhà n−ớc tăng c−ờng kiểm soát các loại
động cơ điện phòng nổ đang l−u hành trên thị tr−ờng nhằm tăng sức cạnh tranh của
các sản phẩm trong n−ớc đã hợp chuẩn và ngăn chặn các sản phẩm kém chất l−ợng
hiện đang trôi nổi trên thị tr−ờng, các sản phẩm kém chất l−ợng nếu vẫn tiếp tục đ−ợc
sử dụng trong các công trình hầm mỏ thì có thể gây ra tai nạn lao động cho các hầm,
mỏ gây thiệt hại lớn về ng−ời và của.
32
Lời cảm ơn
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn: Bộ Khoa học Công nghệ, Bộ Công nghiệp,
Tổng Công ty Thiết bị kỹ thuật điện, các nhà khoa học và các bạn đồng nghiệp đã
giúp đỡ chúng tôi hoàn thành Dự án này. Xin chân thành cảm ơn Trung tâm Jica
Quảng Ninh, Trung tâm kiểm định KTATCN I đã tham gia quá trình thử nghiệm và
kiểm định an toàn nổ cho động cơ điện phòng nổ thuộc Dự án. Chúng tôi xin cảm
ơn Tổng công ty than Việt Nam, các Công ty khai thác mỏ, các Công ty xăng dầu
và các Quý khách hàng khác đã sử dụng sản phẩm của chúng tôi và đã có những
nhận xét đánh giá quý báu giúp chúng tôi hoàn thiện Dự án.
33
Tài liệu tham khảo
1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo l−ờng chất l−ợng
Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò
TCVN 7079 – 0: 2002, TCVN 7079 – 1 : 2002, TCVN 7079 – 3 : 2002
Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt phát hành năm 2002.
2. Trần Khánh Hà
Thiết kế máy điện- Tập I, II
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, năm 1997
3. Vũ Gia Hanh - Trần Khánh Hà - Phan Tử Thụ – Nguyễn Văn Sáu
Máy điện Tập I, II, III
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội năm 1998
4. A.V.IVANOV SMOLENSKI
do các tác giả: Vũ Gia Hanh – Phan Tử Thụ biên dịch
Máy điện Tập I, II, III
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật Hà nội, 1992
5. Nguyễn Trọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm
Thiết kế chi tiết máy
Xí nghiệp in Ba Đình Thanh Hoá xuất bản tháng 5 năm 1999.
6. Nguyễn Đắc Lộc-Lê Văn Tiến-Ninh Đức Tốn-Trần Xuân Việt
Sổ tay công nghệ chế tạo máy – Tập I, II
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật Hà nội, 2001
7. E Widemann
Kết cấu máy điện – Berlin 1967
8. Jan Dubsky
Công nghệ chế tạo máy điện – Praha 1965
9. B.A Popop
Sổ tay vật liệu kỹ thuật điện – Tập I, II – Energie 1974
10. Blabob
Cách điện máy điện – Moscova 1967
34
Phụ lục 1
Danh mục chỉ tiêu chất l−ợng sản phẩm
Động cơ điện phòng nổ 3PN kiểu bảo vệ nổ ExdI , tần số 50 Hz, điện áp 380V
Ký hiệu sản phẩm
3PN180 ữ3PN225 TT Tên danh mục chỉ tiêu chất l−ợng Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
1 Công suất đầu trục (kW) 0,55 0,75 2,2 5,5 7,5 11
2 Tốc độ (vòng/phút) 1390 1380 1420 1390 1435 1425 1445 1440 1460 1450 1460 -
3 Dòng điện định mức (A) 1,7 1,6 2,2 2,0 5 5,2 11,4 12 15,1 15,6 22 -
4 Hệ số công suất cosϕ 0,71 0,75 0,74 0,77 0,84 0,8 0,86 0,83 0,83 0,84 0,87 -
5 Hiệu suất η% 70 70 72 75 80 80 86,6 85 89 87,6 87,5 -
6 Bội số dòng điện mở máy
mđI
Ik 4,5 4,5 4,0 4,3 5,5 5,5 5,6 6,5 5,4 7,0 6,5 -
7 Bội số mô men mở máy
mđM
Mk 2,2 2,2 2,2 2,5 2,0 1,8 2,13 2,3 2,26 2,4 2,0 -
8 Bội số mô men cực đại
m
max
đM
M
2,6 2,8 2,6 2,8 2,6 2,6 2,46 2,8 2,52 3,2 2,8 -
9 Cấp cách điện F F F F F F F F F F F -
10 Cấp bảo vệ môi tr−ờng IP 55 55 55 55 55 55 55 55 55 55 55 -
11 Trọng l−ợng (kg) 25 25 28 28 49 49 94 91 118 100 142 -
35
Phụ lục 2
Danh mục chỉ tiêu chất l−ợng sản phẩm
Động cơ điện phòng nổ 3PN kiểu bảo vệ nổ ExdI , tần số 50 Hz, điện áp 380V
Ký hiệu sản phẩm
3PN180 ữ3PN225 TT Tên danh mục chỉ tiêu chất l−ợng
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
Trong
n−ớc
Thế
giới
1 Công suất đầu trục (kW) 15 18,5 22 30 37 45
2 Tốc độ (vòng/phút) 1460 1460 1460 1470 1475 1470 1475 1470 1480 - 1480 1475
3 Dòng điện định mức (A) 29 30 35,5 37 41,4 44 56 57 68,6 - 82,6 87
4 Hệ số công suất cosϕ 0,84 0,84 0,8 0,86 0,9 0,85 0,89 0,86 0,9 - 0,9 0,86
5 Hiệu suất η% 92 90 92 87,5 91 89 92 91 91 - 93 92,5
6 Bội số dòng điện mở máy
mđI
Ik 6,6 7,5 7,6 6,6 6,14 6,5 7,78 6,3 5,38 - 6,6 6,8
7 Bội số mô men mở máy
mđM
Mk 1,73 2,2 2,28 2,2 2,16 2,2 1,7 2,0 1,92 - 2,47 2,2
8 Bội số mô men cực đại
m
max
đM
M
2,55 3,0 2,5 2,8 2,44 2,7 2,5 2,7 2,48 - 2,63 2,7
9 Cấp cách điện F F F F F F F F F - F F
10 Cấp bảo vệ môi tr−ờng IP 55 55 55 55 55 55 55 55 55 - 55 55
11 Trọng l−ợng (kg) 190 180 214 210 240 232 320 310 404 - 456 440
Bộ Công nghiệp
Tổng công ty thiết Bị kỹ thuật điện
Công ty TNHH nhà n−ớc Một thành viên
Chế tạo máy điện Việt Nam-Hungary
------------------
Số: ............/VH
cộng hoà x∙ hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Ngày....... tháng....... năm 2006
Phiếu đăng ký và giao nộp kết quả nghiên cứu khcn
1. Tên Dự án : Hoàn thiện công nghệ, chế tạo động cơ điện phòng nổ có cấp công
suất từ 0,55kW đến 45kW.
2. Mã số : DAĐL – 2005/09. Thuộc ch−ơng trình: Dự án SXTN độc lập
3. Cấp Dự án: Nhà n−ớc Bộ Tỉnh/Thành phố Cơ sở
4. Cơ quan chủ trì Dự án:
Công ty TNHH Nhà n−ớc một thành viên chế tạo máy điện Việt Nam - Hungary
Địa chỉ: Tổ 53 - Thị trấn Đông Anh - Huyện Đông Anh -Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04. 8823204 Fax: 04. 8823291
5. Cơ quan cấp trên trực tiếp:
Tổng Công ty thiết bị kỹ thuật điện
Địa chỉ: 54-Hai Bà tr−ng-Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04. 8261606 Fax: 04. 8265890
6. Bộ chủ quản:
Bộ Công Nghiệp
Địa chỉ: 54-Hai Bà tr−ng-Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04. 8258311 Fax: 04. 8265303
7. Tổng kinh phí thực hiện Dự án:
Tổng kinh phí dự án: 9.820 triệu đồng
Trong đó kinh phí từ NSNN : 3.000 triệu đồng
Kinh phí đề nghị thu hồi 2.392 triệu đồng (80% kinh phí hỗ trợ từ Ngân sách sự
nghiệp khoa học)
Thời gian đề nghị thu hồi: Đợt 1: Tháng 12 năm 2007
Đợt 2: Tháng 06 năm 2008
8. Thời gian thực hiện ( BĐ-KT ): 18 tháng
Bắt đầu từ tháng 1 năm 2005. Kết thúc: Tháng 06 năm 2006.
9. Chủ nhiệm Dự án :
Ông: Hà Đình Minh
Học vị: Kỹ s−
Chức vụ: Giám đốc Công ty
Địa chỉ: Tổ 53 - Thị trấn Đông Anh - Hà Nội
ĐT (cơ quan): 04. 8823284 Fax: 04. 8823291
Mobile: 090.3424641
Email: Minhhd@Vihem.com.
10. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu:
TT Họ và tên Học hàm, học vị,
1 Phan Văn Nhân Kỹ s−
2 Trần Xuân Hoà Kỹ s−
3 Bùi Quốc Bảo Kỹ s−
4 Nguyễn Văn Học Kỹ s−
5 Bạch Đình Nguyên Kỹ s−
6 Bùi Khắc Luận Kỹ s−
7 Bùi Hữu Minh Kỹ s−
8 Lê Khắc Tuấn Kỹ s−
9 Nguyễn Ngọc Dũng Kỹ s−
10 Nguyễn Đức Sơn Kỹ s−
11. Bảo mật thông tin:
A- Phổ biến rộng rãi B- Phổ biến hạn chế C- Không phổ biến
12. Tóm tắt kết quả nghiên cứu:
- Thiết kế, chế tạo thành công động cơ điện phòng nổ nhóm I có vỏ không xuyên nổ
có ký hiệu phòng nổ là ExdI theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7079 – 2002 và
TCVN 7279 – 2003
- áp dụng thành công các vật liệu mới có độ dẻo và độ bền cao chịu đ−ợc áp lực lớn
cho chế tạo thân, nắp động cơ điện phòng nổ, giảm thiểu đ−ợc hiện t−ợng co ngót
và rỗ khí khi đúc.
Danh mục sản phẩm KHCN
TT Tên sản phẩm
Số
l−ợng
(Cái)
Các chỉ tiêu kinh tế,
kỹ thuật chủ yếu. Ghi chú
1 2 3 4 5
1. Động cơ điện phòng nổ có cấp
công suất từ 0,55 kW đến 4,0 kW
tốc độ 1500 vg/ph, điện áp
380/660V.
160
TCVN 7079 - 2002
TCVN 7279 - 2003
2. Động cơ điện phòng nổ có cấp
công suất từ 5,5 kW đến 22 kW
tốc độ 1500 vg/ph, điện áp
380/660V.
160
TCVN 7079 - 2002
TCVN 7279 - 2003
3. Động cơ điện phòng nổ có cấp
công suất từ 30 kW đến 45 kW
tốc độ 1500 vg/ph, điện áp
380/660V.
100
TCVN 7079 - 2002
TCVN 7279 - 2003
13. Kiến nghị áp dụng KQNC :
- Sản phẩm động cơ điện phòng nổ của Dự án sẽ đ−ợc sử dụng để thay thế hàng
ngoại nhập ứng dụng cho các nghành có khí dễ cháy nổ thuộc nhóm I nh− : công
nghiệp khai thác than, khai thác hầm lò, công nghiệp hoá chất, chế biến khí đốt, các
trạm bơm xăng dầu.
- áp dụng các kết quả nghiên cứu đã đạt đ−ợc ở Dự án này vào việc nghiên cứu thiết
kế và chế tạo các loại động cơ điện phòng nổ khác nhằm đáp ứng tốt hơn cho nền
kinh tế Quốc dân.
Chủ nhiệm Dự án
(Họ, tên và chữ ký)
Thủ tr−ởng
cơ quan chủ trì Dự án
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
Bộ Công nghiệp
Tổng công ty thiết Bị kỹ thuật điện
Công ty TNHH nhà n−ớc Một thành
viên Chế tạo máy điện
Việt Nam-Hungary
------------------
Số:........../VH- GĐ
cộng hoà x∙ hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Ngày....... tháng....... năm 2006
Bản đánh giá của cơ quan chủ trì dự án về kết quả
thực hiện của chủ nhiệm dự án:
“Hoàn thiện công nghệ, chế tạo động cơ điện phòng nổ có cấp công suất từ
0,55kW đến 45kW” mã số: DAĐL-2005/09.
1. Nội dung và kết quả thực hiện năm 2005:
TT Nội dung công việc Kết quả đạt đ−ợc Thời gian hoàn thành
1 2 3 4
A Các hạng mục công nghệ:
1 Khảo sát nhu cầu sử dụng từ đó lập các yêu cầu
thiết kế.
Xác định đ−ợc
nhu cầu tiêu thụ.
2 / 2005
2 Khảo sát các cơ sở sản xuất động cơ điện phòng
nổ của Trung Quốc.
Lựa chọn công
nghệ hợp lý.
3 / 2005
3 Tính toán thiết kế phần điện từ của các loại động
cơ phòng nổ điện từ 0,55kW đến 45kW.
TCVN 1987-94 5 / 2005
4 Tính toán, thiết kế phần kết cấu cho động cơ điện
phòng nổ.
TCVN 7079-2002 7 / 2005
5 Kiểm tra toàn bộ thiết kế, và công nghệ để cho gia
công.
TCVN 7079-2002 8 / 2005
6 Lập tiến trình công nghệ, lựa chọn thiết bị, tổ chức
dây chuyền công nghệ chế tạo chi tiết
Phù hợp với sản
xuất của VIHEM
9 / 2005
7 Thiết kế các chỉ dẫn công nghệ chế tạo chi tiết cho
động cơ điện phòng nổ
TCVN 7079-2002 9 / 2005
8 Thiết kế khuôn mẫu, gá lắp theo sơ đồ chỉ dẫn
công nghệ
Phù hợp với sản
xuất của VIHEM
9 / 2005
1 2 3 4
9 Xem xét thiết kế công nghệ và thiết kế khuôn mẫu
gá lắp cho chế tạo chi tiết
Phù hợp với sản
xuất của VIHEM
10 / 2005
10 Lập tiến trình công nghệ lựa chọn thiết bị, tổ chức
dây chuyền công nghệ lắp ráp
Phù hợp với sản
xuất của VIHEM
11 / 2005
11
Lập chỉ dẫn công nghệ lắp ráp
Phù hợp với sản
xuất của VIHEM
11 / 2005
12
Lập quy trình kiểm tra thử nghiệm phần chi tiết và
kết cấu
TCVN 7079-2002 12 / 2005
13 Lập quy trình kiểm tra thử nghiệm phần điện từ TCVN 1987-94 12/ 2005
B Đào tạo
1 Đào tạo kỹ s− thiết kế và kỹ s− công nghệ 6 ng−ời
Đạt yêu cầu công
việc.
4 / 2005
2
Đào tạo cán bộ kiểm tra đo l−ờng thử nghiệm 5
ng−ời
Đạt yêu cầu công
việc.
10 / 2005
3 Đào tạo kỹ thuật viên 12 ng−ời
Đạt yêu cầu công
việc.
12 / 2005
4
Đào tạo công nhân về yêu cầu kỹ thuật về sản
phẩm và quy trình công nghệ 45 ng−ời
Đạt yêu cầu công
việc.
8 / 2005
2. Nội dung và kết quả thực hiện năm 2006:
TT Nội dung công việc Kết quả đạt đ−ợc Thời gian hoàn thành
1 2 3 4
C Thử nghiệm động cơ phòng nổ:
Kết hợp với trung tâm thử nghiệm quốc gia để
kiểm tra thử nghiệm các chỉ tiêu điển hình của
động cơ điện phòng nổ có chiều cao tâm trục:
1) H=80 mm (Động cơ 0,55 kW)
2) H=112 mm (Động cơ 4 kW)
3) H=132 mm (Động cơ 5,5 kW)
4) H=160 mm (Động cơ 18,5kW)
5) H=200 mm (Động cơ 22 kW)
6) H=250 mm (Động cơ 45kW)
Tiêu chuẩn
TCVN 7079-2002
06 / 2006
3. Nhận xét của Cơ quan chủ trì Dự án:
• D−ới sự giám sát chặt chẽ của chủ nhiệm Dự án và sự công tác nỗ lực của
các thành viên tham gia Dự án, các nội dung của Dự án đã ký với Bộ Khoa
học và Công nghệ đã đ−ợc triển khai đúng tiến độ, sản phẩm của Dự án có
các chỉ tiêu kỹ thuật và an toàn đạt tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7079-2002
và đã đ−ợc Trung tâm Jica tại Quảng Ninh và Trung tâm vật liệu nổ công
nghiệp cấp chứng nhận an toàn nổ và đ−ợc phép l−u hành trên thị tr−ờng.
• Sản phẩm của dự án b−ớc đầu đã đ−ợc thị tr−ờng chấp nhận, công suất của
sản phẩm chế tạo đã v−ợt công suất dự kiến ban đầu ( công suất của động cơ
điện phòng nổ lớn nhất đã đăng ký trong dự án là 45 kW, công suất của
động cơ điện phòng nổ Công ty đã chế tạo theo đặt hàng của khách hàng là
160 kW! ).
• Nh− vậy sau 18 tháng làm việc nghiêm túc của chủ nhiệm Dự án và các
thành viên tham gia Dự án, có thể nói Dự án đã thành công mỹ mãn.
Cơ quan chủ trì dự án
D1-1-ĐGMOI
Bộ Công nghiệp
Tổng công ty thiết Bị kỹ thuật điện
Công ty TNHH nhà n−ớc Một thành viên
Chế tạo máy điện Việt Nam-Hungary
------------------
cộng hoà x∙ hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Ngày....... tháng....... năm 2006
Bản tự đánh giá
Về tình hình thực hiện và những đóng góp mới
Của dự án kh&cn cấp nhà n−ớc
(Kèm theo quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN ngày 25/5/2004)
1. Tên Dự án : Hoàn thiện công nghệ, chế tạo động cơ điện phòng nổ có cấp công
suất từ 0,55kW đến 45kW. Mã số : DAĐL – 2005/09.
2. Thuộc ch−ơng trình KHCN cấp Nhà n−ớc: Dự án SXTN độc lập
3. Chủ nhiệm Dự án :
Ông: Hà Đình Minh
Học vị:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6230.pdf