Công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng là doanh
nghiệp thương mại hoạt động kinh doanh với nhiều loại hàng hóa và cung cấp dịch vụ,
vì vậy doanh thu của công ty chủ yếu là từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Trong đó, doanh thu của mặt hàng vật tư nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong
tổng doanh thu bán hàng của công ty.
Phương thức bán hàng của công ty: phương thức bán hàng trực tiếp.
Hình thức thanh toán: tiền mặt và chuyền khoản.
134 trang |
Chia sẻ: tranloan8899 | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cường công tác quản lý tài chính tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.000.000 126.900.000 116.900.000 - -
16. Tiền thuê nhà (Na) 80.139.169 - 576.759.885 603.973.885 52.925.169
Tổng cộng 15.576.598.246 10.027.400 26.597.824.464 37.350.368.363 5.576.689.462 777.528.400
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 5 : Trích bảng tổng hợp TK 131
52
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 131
QUÝ IV NĂM 2011
Diễn giải
Số dƣ đầu kỳ Ghi nợ TK 131, ghi có TK sau Ghi có TK 131, ghi nợ TK sau Số dƣ cuối kỳ
Nợ Có 511 333.1 Cộng nợ 111 112 331 Cộng có Nợ Có
1.Phí lưu kho 75.500.000 - 0 75.500.000 75.500.000
2.Tiền thuê nhà, kho 80.139.169 524.327.177 52.432.708 576.759.885 193.780.000 395.328.000 589.108.000 52.925.169
3.Tiền bán các loại hàng hóa 15.420.959.077 10.027.400 24.781.966.266 1.239.098.313 26.021.064.579 19.941.755.363 14.354.400.000 2.389.565.000 36.685.760.363 5.523.764.293 777.528.400
Tổng cộng 15.576.598.246 10.027.400 25.306.293.443 1.291.531.021 26.597.824.464 20.135.535.363 14.749.768.000 2.465.065.000 37.350.368.363 5.576.689.462 777.528.400
Căn cứ vào bảng kê + nhật ký theo dõi TK 131, kế toán vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 511 (biểu số 8):
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 6 : Bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 131
53
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 511
QUÝ IV NĂM 2011
Diễn giải
Số dƣ đầu kỳ Ghi nợ TK 511, ghi có TK sau Ghi có TK 511, ghi nợ TK sau Số dƣ cuối kỳ
Nợ Có 911 Cộng nợ 131 Cộng có Nợ Có
1.Tiền thuê nhà, kho 524.327.177 524.327.177
2.Tiền bán các loại hàng hóa 24.781.966.266 24.781.966.266
3.Kết chuyển tài khoản 25.306.293.443 25.306.293.443
Tổng cộng 25.306.293.443 25.306.293.443 25.306.293.443 25.306.293.443
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 7: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 511
54
Dựa vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 131 và 511, kế toán nhập số liệu vào
Sổ cái TK 131 ( biểu số 8), Sổ cái TK 511 ( biểu số 9 ):
SỔ CÁI TK 131
Năm 2011
Số dư đầu năm
Nợ Có
1.876.564.537 26.755.467
Ghi Có các TK, đối
ứng Nợ với TK này
QUÝ I QUÝ IV CỘNG
111 145.995.000 0 210.590.000
333.1 2.585.139.744 1.291.531.021 8.521.345.781
511 51.235.062.277 25.306.293.443 164.269.674.310
CỘNG NỢ 53.966.197.021 26.597.824.464 173.001.610.091
CỘNG CÓ 36.609.302.026 37.350.368.363 170.052.258.099
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ 19.229.455.065 5.576.689.462 5.576.689.462
CÓ 22.751.000 777.528.400 777.528.400
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 8 : Trích sổ cái tài khoản 131
55
SỔ CÁI TK 511
Năm 2011
Số dư đầu năm
Nợ Có
Ghi Có các TK, đối
ứng Nợ với TK này
QUÝ I QUÝ IV CỘNG
911 51.235.062.277 25.306.293.443 164.269.674.310
CỘNG NỢ 51.235.062.277 25.306.293.443 164.269.674.310
CỘNG CÓ 51.235.062.277 25.306.293.443 164.269.674.310
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ
CÓ
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 9: Trích sổ cái tài khoản 511
56
2. Kế toán giá vốn hàng bán
2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán của công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây
Dựng Hải Phòng.
Tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng, giá vốn
hàng bán là trị giá vốn của vật tư nông nghiệp bán ra trong kỳ. Công ty áp dụng
phương pháp tính giá xuất kho là bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ với công thức tính
như sau:
Trong đó:
2.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho;
- Phiếu nhập kho;
- Hóa đơn GTGT;
- Các chứng từ khác có liên quan.
2.3.Tài khoản và sổ sách sử dụng
Tài khoản sử dụng
- TK 632 – Giá vốn hàng bán.
- Các TK khác có liên quan.
Sổ sách sử dụng
- Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất;
- Báo cáo nhập – xuất – tồn hàng hóa;
- Bảng kê + nhật ký theo dõi của các TK có liên quan: TK 632,156,
- Sổ cái các TK có liên quan : TK 632,156,
ĐGBQ =
Số lượng tồn đầu kỳ x Đơn giá tồn đầu + Số lượng nhập trong kỳ x Đơn giá nhập
Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
Trị giá vốn hàng
xuất bán trong
kỳ
=
ĐGBQ hàng
xuất bán trong
kỳ
x
Số lượng hàng xuất
bán trong kỳ
57
2.4.Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.5:Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty
Cổ phầnvật tƣ nông nghiệp và xây dựng Hải Phòng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối quý
2.5.Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 2: Sử dụng số liệu của nghiệp vụ bán hàng ngày 24/12/2011 (ví dụ 1)
Căn cứ vào Hợp đồng kinh tế số 42 ngày 21 tháng 12 năm 2011, Công ty tiến
hành xuất kho hàng hóa, đồng thời kế toán viết phiếu xuất kho ( biểu số 10).
Phiếu xuất kho được lập làm 3 liên:
- Liên 1 lưu.
- Liên 2 giao cho người nhận hàng.
- Liên 3 chuyển cho thủ kho xuất hàng cho khách hàng, sau khi chuyển hàng
xong thủ kho lại gửi lên phòng kế toán để ghi sổ.
Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT mua hàng
Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 632
SỔ CÁI TK 632
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng kê phiếu xuất, phiếu nhập
Báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa
58
Do phương pháp kế toán hàng tồn kho Công ty sử dụng là phương pháp bình
quân gia quyền nên giá vốn hàng xuất kho sẽ được xác định vào cuối mỗi kỳ kế toán.
Vì vậy, ở PXK chi ghi số lượng ở thời điểm phát sinh nghiệp vụ, đến cuối kỳ kế toán
sẽ xác định đơn giá vốn và tính giá vốn hàng bán. Từ phiếu xuất, kế toán vào bảng kê
phiếu xuất cho từng mặt hàng riêng biệt (biểu số 12):
Biểu số 10: Phiếu xuất kho
CTY CỔ PHẦN VẬT TƢ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ- Kiến An – HP
Mẫu số: 02–VT
Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ – BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 24 tháng 12 năm 2011
Số: 989
TK ghi nợ: 632
TK ghi có: 156
Họ tên người nhận hàng: Hoàng Quốc Huy
Lý do xuất kho: Bán hàng chưa thu tiền
Xuất tại kho: Kho Công ty
Tổng số tiền(Viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo : HĐGTGT số 0000399
Ngày 24tháng 12 năm 2011
Ngƣời lập phiếu
(ký, họ tên)
Ngƣời nhận
hàng(ký, họ tên)
Thủ kho(ký,
họ tên)
Kế toán
trƣởng(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên)
STT Tên hàng
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực
xuất
1 Đạm Ure Phú Mỹ Kg 500.000 500.000
Cộng 500.000 500.000
59
ĐGBQ =
Trị giá xuất = 500.250 x 9.305,41 = 4.655.031.353 đ.
Căn cứ vào Bảng kê phiếu xuất và Bảng kê phiếu nhập, cuối quý kế toán vào
báo cáo nhâp xuất tồn hàng hóa.
Chứng từ
Diễn giải ĐVT
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
SH Ngày
Tồn đầu kỳ Kg 250 7.148,268 1.787.067
PN891 31/10
Nhập kho 500.000
kg Đạm Phú Mỹ
Kg 500.000 9.306,4885 4.653.244.286
Cộng 500.250 4.655.031.353
Chứng từ
Diễn giải ĐVT
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
SH Ngày
PX917 16/11
Bán hàng cho HTX
Đồng Thái
Kg 250
PX989 24/12
Bán hàng cho Cty
CPTM Thiệu Yên
Kg 500.000
Cộng 500.250 9.305,41 4.655.031.353
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP
Quý IV/2011
Tên hàng hóa : Đạm ure Phú Mỹ
Biểu số 11: Trích bảng kê phiếu nhập
= 9.305,41 đ/kg
1.787.067 + 4.653.244.286
250 + 500.000
BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT
Quý IV/2011
Tên hàng hóa : Đạm ure Phú Mỹ
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 12: Trích bảng kê phiếu xuất
60
STT Tên hàng hóa ĐVT
Tồn đầu lỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
1 NPK VN 16.16.8 Kg 109.695 803.005.226 - - 12.180 89.161.800 97.515 713.843.426
2 Đạm ure TQ Kg 230 1.336.190 - - - - 230 1.336.190
3 Đạm ure Hà Bắc Kg 289.995 1.933.982.226 1.173.840 10.059.285.714 928.900 7.610.520.714 534.935 4.382.747.226
4
NPK Lâm Thao
5.10.3
Kg 206.770 624.561.476 842.000 3.425.736.782 230.953 891.929.149 817.817 3.158.369.109
5
Sufe lân
Lâm Thao
Kg 558.605 1.201.190.646 4.421.300 11.421.438.799 2.578.970 6.536.948.528 2.400.935 6.085.680.917
6
NPK Lâm Thao
12.5.10
Kg 1.195 6.051.900 52.400 303.857.143 6.360 36.776.220 47.235 273.132.823
7 Kali CIS Kg 459.850 3.613.098.149 - - 228.995 1.799.241.950 230.855 1.813.856.199
8 NPK VN 16.10.6 Kg 50 324.120 - - - - 50 324.120
9 Đạm Phú Mỹ Kg 250 1.787.067 500.000 4.653.244.286 500.250 4.655.031.353 - -
10 DAP Kg - - 223.100 2.695.000.000 223.100 2.695.000.000 - -
11 NPK Ninh Bình Kg 2.940 9.557.793 48.000 174.000.000 34.900 84.572.073 27.470 98.985.720
Tổng cộng 8.194.894.793 32.732.562.724 24.399.181.787 16.528.275.729
Số liệu tổng hợp trên Báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa được ghi trực tiếp vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 632:
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN HÀNG HÓA
Quý IV/2011
Biểu số 13: Trích báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa
61
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 632
QUÝ IV NĂM 2011
Diễn giải
DĐK Ghi nợ TK 632, ghi có TK sau Ghi có TK 632, ghi nợ TK sau DCK
Nợ Có 156 Cộng nợ 911 Cộng có Nợ Có
1.Chi phí trong quý 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787
Tổng cộng 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 14: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 632
62
Từ Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 632, kế toán vào Sổ cái TK 632
( biểu số15):
SỔ CÁI TK 632
Năm 2011
Số dư đầu năm
Nợ Có
Ghi Có các TK, đối
ứng Nợ với TK này
QUÝ I QUÝ IV CỘNG
156 46.554.024.753 24.399.181.787 152.522.135.239
CỘNG NỢ 46.554.024.753 24.399.181.787 152.522.135.239
CỘNG CÓ 46.554.024.753 24.399.181.787 152.522.135.239
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ
CÓ
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 15: Trích sổ cái tài khoản 632
63
3. Kế toán chi phí bán hàng
3.1. Đặc điểm chi phí bán hàng của công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây
Dựng Hải Phòng.
Tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xấy Dựng Hải Phòng, chi phí
bán hàng bao gồm những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt
động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như: chi phí nhân viên bán
hàng, chi phí vận chuyển, bốc xếp hàng hóa, phí bán hàng chậm trả, phí lưu
kho...Khoản chi phí này phát sinh tương đối lớn, sau giá vốn hàng bán và chi phí quản
lý doanh nghiệp.
3.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi;
- Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài;
- Bảng thanh toán lương và các khoản trích theo lương của nhân viên
bán hàng;
- Các chứng từ khác có liên quan.
3.3.Tài khoản và sổ sách sử dụng
Tài khoản sử dụng
- TK 641 – Chi phí bán hàng.
- Các TK khác có liên quan như TK 111, 112, 331,
Sổ sách sử dụng
- Bảng kê chi tiết TK 641;
- Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 641;
- Sổ cái TK 641;
- Các sổ sách khác có liên quan.
64
3.4.Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.6:Quy trình hạch toán chi phí bán hàng tại công ty Cổ phần vật tƣ
nông nghiệp và xây dựng Hải Phòng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối quý
3.5.Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 3: Ngày 03/12/2011, Công ty thanh toán tiền thuê vận chuyển
Lân Lâm Thao cho Công ty CP Sao Mai TMC bằng tiền mặt, số tiền 19.550.000
(đã bao gồm VAT 10%).
Căn cứ vào bảng kê khối lượng vận chuyển ( biểu số 16), hóa đơn GTGT số
0000065 (biểu số 17) và giấy đề nghị thanh toán ( biếu số 18), kế toán tiến hành viết
phiếu chi ( biểu số 19). Đồng thời vào bảng kê chi tiết TK 641 ( biểu số 20). Cuối quý,
kế toán tập hợp số liệu để vào Bảng kê + nhật ký theo dõiTK 641
( biểu số 21) và sổ cái 641( biểu số 22) :
Phiếu chi, hóa đơn GTGT
dịch vụ mua ngoài,
Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 641
SỔ CÁI TK 641
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng kê chi tiết TK 641
65
CÔNG TY CP SAO MAI TMC
Số 101A – Ngõ 95 Chùa Bộc- Phường Khương Thượng – Đống Đa – Hà Nội
BẢNG KÊ KHỐI LƢỢNG VẬN CHUYỂN
Từ ngày 01/12 đến ngày 03/12/2011
Công ty CP Sao Mai TMC
STT Ngày tháng Biển kiểm soát Diễn giải ĐVT
Khối
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 01/12 30S8477 Chạy vận chuyển Lân từ Phú Thọ - HP Tấn 50 170.000 8.500.000
2 03/12 30S8477 Chạy vận chuyển Lân từ Phú Thọ - HP Tấn 65 170.000 11.050.000
Cộng 115 19.550.000
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng
Giám đốc
(Ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu số 16: Bảng kê khối lƣợng vận chuyển
66
Biểu số 17: Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000065
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/11P
Số: 0000065
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 03 tháng 12 năm 2011
Đơn vị bán hàng :CÔNG TY CỔ PHẦN SAO MAI TMC
Mã số thuế: 0101661327
Địa chỉ: Số 101A – Ngõ 95 Chùa Bộc- Phường Khương Thượng – Đống Đa – Hà Nội.
Điện thoại: 04.5632710 Fax: 84.4.5639493
Số tài khoản:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng
Mã số thuế: 0200116918
Địa chỉ: Số 125 Trần Thành Ngọ, Kiến An, TP.Hải Phòng.
Hình thức thanh toán : chuyển khoản Số tài khoản:
Cộng tiền hàng : 17.772.727
Thuế suất GTGT : 10%, Tiền thuế GTGT: 1.777.273
Tổng cộng thanh toán :
Số tiền viết bằng chữ : Mười chin triệu, năn trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
19.550.000
Ngƣời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngƣời bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn)
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1. Thuê công ty CP Sao Mai
TMC vận chuyển Lân từ
Phú Thọ - HP
Tấn 115 154.545,45 17.772.727
67
Biểu số 18: Giấy đề nghị thanh toán
Công ty CP Sao Mai TMC Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Kính gửi: Giám đốc Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng
Hải Phòng;
- Căn cứ vào hợp đồng kính tế số : 09 tháng 12/2011 giữa Công ty CP
Sao Mai TMC và Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng;
- Căn cứ vào khối lượng hàng hóa giao nhận giữa hai bên;
- Căn cứ vào hóa đơn GTGT đã xuất.
Công ty CP Sao Mai TMC đề nghị Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và
Xây Dựng Hải Phòng thanh toán tiền cước vận chuyển Lân Lâm Thao cụ thể :
- Số phát sinh trong kỳ (01/12 đến 03/12) : 19.550.000đ.
Tổng cộng : Mười chin triệu, năm trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
- Số tiền được chuyển vào tài khoản của Công ty CP Sao Mai TMC
- Số tài khoản : 200005062096
- Tại Ngân hàng CP Nhà Hà Nội – CN Hà Đông.
Nơi nhận: HN, ngày 03 tháng 12 năm 2011
- Như KG; Công ty CP Sao Mai TMC
- Lưu VP. Giám đốc
(Ký, đóng dấu, họ tên)
68
Biểu số 19: Phiếu chi số 45/12
CTY CP VẬT TƯ NN & XD HP
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Mã đơn vị SDNS
Quyển số:
Số: 45/12
Nợ: 641, 133
Có: 111
Mẫu số: 02 – TT (Ban hành
theo QĐ số 15/2006-QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 03 tháng 12 năm 2011
Họ, tên người nhận tiền: Lê Na
Địa chỉ: Phòng kế toán tài vụ..
Lý do chi: thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa
Số tiền: 19.550.000.(Viết bằng chữ) : Mườichín triệu, năm trăm năm
mươi nghìn đồng chẵn
Kèm theo 01.Chứng từ gốc
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ tiền (viết bằng chữ):....
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)
+ Số tiền quy đổi
69
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 641
QUÝ IV NĂM 2011
NT NỘI DUNG TỔNG CHI (Đ) PHÍ V/C, B/X
LƢƠNG
CBCNV
PHÍ LƢU
KHO
PHÍ TIẾP
NHẬN BÁN
HÀNG
BHXH
LƢƠNG
LĐHĐ
CHI PHÍ
SỬA CHỮA
PHÂN BỔ
PHÍ BÁN
HÀNG
CHẬM TRẢ
SỐ DƢ ĐẦU QUÝ 3.390.634.614 2.755.358.368 550.200.819 6.261.200 16.656.491 0 37.650.000 12.307.736 12.200.000
05/10 Chi phí vận chuyển hàng hóa 3.351.400 3.351.400
17/11 Chi phí bốc xếp hàng hóa 4.060.000 4.060.000
02/12 Chi phí bốc xếp hàng hóa 13.250.200 13.250.200
03/12 Chi phí bốc xếp hàng hóa 3.213.000 3.213.000
Chi phí vận chuyển hàng hóa 17.772.727 17.772.727
CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK TK 111 182.789.439 161.008.689 0 0 9.780.750 0 12.000.000
CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 334.1,
334.8
262.245.554 247.363.554 14.882.000
CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 331 370.272.725 370.272.725
CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 338 18.166.117 18.166.117
CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 242 6.079.423 6.079.423
TỔNG CỘNG QUÝ IV/2011 839.553.258 531.281.414 247.363.554 0 9.780.750 18.166.117 14.882.000 6.079.423 12.000.000
LŨY KẾ NĂM 2011 4.230.187.872 3.286.639.782 797.564.373 6.261.200 26.437.241 18.166.117 52.532.000 18.387.159 24.200.000
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 20: Trích bảng kê chi tiết tài khoản 641
70
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 641
QUÝ IV NĂM 2011
Diễn
giải
DĐK
Ghi nợ TK 641, ghi có TK sau Ghi có TK 641, ghi nợ TK sau
DCK
111 242 334.8 331 334.1 338.3 Cộng nợ 911 Cộng có
1.Chi
phí
trong
quý
182.789.439 6.079.423 14.882.000 370.272.725 247.363.554 18.166.117 839.553.258 839.553.258 839.553.258
Tổng
cộng
182.789.439 6.079.423 14.882.000 370.272.725 247.363.554 18.166.117 839.553.258 839.553.258 839.553.258
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 21: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 641
71
SỔ CÁI TK 641
Năm 2011
Số dư đầu năm
Nợ Có
Ghi Có các TK, đối
ứng Nợ với TK này
QUÝ I QUÝ IV CỘNG
111 354.446.836 182.789.439 1.160.864.497
242 2.677.137 6.079.423 18.387.159
334.1 243.186.371 247.363.554 897.564.373
112 413.028.250 1.294.035.329
141 284.965.140 357.229.340
338 14.856.491 18.166.117 65.302.449
334.8 19.650.000 14.882.000 66.532.000
331 370.272.725 370.272.725
CỘNG NỢ 1.332.810.225 839.553.258 4.230.187.872
CỘNG CÓ 1.332.810.225 839.553.258 4.230.187.872
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ
CÓ
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 22: Trích sổ cái tài khoản 641
72
4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
4.1. Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty Cổ Phần Vật Tư Nông
Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng.
Tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng, chi phí
quản lý doanh nghiệp bao gồm những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến
toàn bộ hoạt động của Công ty mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động
nào ( chi phí điện thoại, điện sáng, nước, ...). Thuộc chi phí quản lý doanh nghiệp bao
gồm: chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác. Tại Công
ty, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh khá lớn, chỉ sau giá vốn hàng bán.
4.2.Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi;
- Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài;
- Bảng thanh toán lương & các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý;
- Các chứng từ khác có liên quan.
4.3.Tài khoản và sổ sách sử dụng
Tài khoản sử dụng
- TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Các TK khác có liên quan như TK 111, 112, 331,
Sổ sách sử dụng
- Bảng kê chi tiết TK 642;
- Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 642;
- Sổ cái TK 642;
- Các sổ sách khác có liên quan
73
4.4.Quy trình hạch toán
Sơ đồ 2.7: Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty Cổ phần
vật tƣ nông nghiệp và xây dựng Hải Phòng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối quý
4.5.Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 4 :Ngày 18/12/2011, Công ty thanh toán tiền điện sáng của văn phòng
công ty bằng tiền mặt, số tiền 1.839.820đ (đã bao gồm 10% VAT).
Căn cứ vào hóa đơn tiền điện ( biểu số 23), kế toán viết phiếu chi( biểu số 24),
đồng thời vào Bảng kê chi tiết TK 642 ( biểu số 25) và các sổ sách có liên quan. Cuối
quý, kế toán tập hợp số liệu để vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 642 ( biểu số 26) và
Sổ cái TK 642 ( biểu số 27):
Phiếu chi, hóa đơn GTGT
dịch vụ mua ngoài,
Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 642
SỔ CÁI TK 642
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng kê chi tiết TK 642
74
HÓA ĐƠN GTGT ( TIỀN ĐIỆN)
(Liên 2 : Giao khách hàng)
Mẫu số : 01GTKT2/001
Ký hiệu : UG/11T
Số : 0029567
Kỳ : 1 Từ ngày: 18/11 Đến ngày: 17/12
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng Dien Luc Kien An
Địa chỉ: Số 9 Trần Hưng Đạo 568 Ng.L.Bang-V.Dau-K.An-HP
Điện thoại: 0312 210 206 MST: 0200340211-005 ĐT sửa chữa:
Tên khách hàng: Cty CP Vat Tu NN & XD Hai Phong
Địa chỉ: 125 Tran Thanh Ngo
Điện thoại: MST: 0200116918 Số công tơ: 004044
0312211281
Số hộ: -
Bộ CS Chỉ số mới Chỉ số cũ HS nhân Điện năng TT Đơn giá Thành tiền
KT
KT
2387
3151
2295
2387
1
1
92
764
92
764
1.862
1.965
171.304
1.501.260
Ngày 17 tháng 12 năm 2011
Bên bán điện
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Cộng 1.672.564
Thuế suất GTGT: 10% Thuế GTGT 167.256
Tổng cộng tiền thanh toán 1.839.820
Mã KH:
PH06000001872
Mã T.toán
PH06000001872
Mã NN: 4300
Mã giá: 100%KDDV
Mã trạm:
PH0601005
Cấp ĐA: 1
Số GCS:
KAQ24-058
PGCS:
17
Mã số: 00
IDHĐ :
29476892
1917991
Số tiền viết bằng chữ:Mot trieu tam tram ba muoi chin nghin tam tram hai muoi dong.
Biểu số 23: Hóa đơn giá trị gia tăng tiền điện
75
Biểu số 24: Phiếu chi số 61/12
CTY CP VẬT TƯ NN & XD HP
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Mã đơn vị SDNS
Quyển số:
Số: 61/12
Nợ: 642, 133
Có: 111
Mẫu số: 02 – TT (Ban hành
theo QĐ số 15/2006-QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 18 tháng 12 năm 2011
Họ, tên người nhận tiền: Lê Na..
Địa chỉ: Phòng kế toán tài vụ..
Lý do chi: thanh toán tiền điện sáng tháng 12
Số tiền : 1.839.820..(Viết bằng chữ) : Một triệu, tám trăm ba mươi chín
nghìn, tám trăm hai mươi đồng chẵn.
Kèm theo 01.Chứng từ gốc
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ tiền (viết bằng chữ):..
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý).
+ Số tiền quy đổi
76
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 642
QUÝ IV NĂM 2011
NT NỘI DUNG TỔNG CHI (Đ)
LƢƠNG
CBCNV
LƢƠNG
LĐHĐ
PHÍ KHẤU
HAO
HỘI HỌP
HÀNH
CHÍNH,
ĐT + ĐS
CÔNG TÁC
PHÍ
CCDC
PHÂN BỔ
SỐ DƢ ĐẦU QUÝ 3.141.400.630 890.512.500 44.950.000 591.348.120 137.606.546 148.123.479 263.829.990 5.047.675
24/10 Chi phí hành chính, điện sáng, điện thoại 5.057.892 5.057.892
Chi xăng xe, điện thoại, phụ cấp Đảng 13.443.000 4.800.000 6.900.000
29/11 Chi phí đi công tác 300.000 300.000
2/12 Chi phí hội nghị 1.200.000 1.200.000
Chi phí hành chính 93.652 93.652
Chi phí hội nghị 11.181.818 11.181.818
12/12 Chi phí hành chính 646.263 646.263
Chi phí hội nghị 13.600.000 13.600.000
13/12 Chi phí hội nghị 5.620.000 5.620.000
Chi phí hành chính, điện thoại, điện sáng 3.964.503 3.964.503
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 25: Trích bảng kê chi tiết tài khoản 642
77
14/12 Chi phí hành chính 676.181 676.181
15/12 Chi phí hội nghị 11.980.000 11.980.000
18/12 Chi tiền điện sáng 1.672.564 1.672.564
29/12 Chi xăng xe, điện thoại, phụ cấp Đảng 13.943.000 5.300.000 6.900.000
31/12 Chi tiền điện sáng 29.792 29.792
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 111 287.129.017 0 0 0 100.227.818 42.816.299 21.000.000 0
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 214, 334.1,
334.8, 333.7
747.990.341 440.000.000 20.000.000 203.243.314
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 338.3 87.056.949
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 142 1.678.994
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 242 5.418.585
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 153 1.043.690 1.043.690
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 351 6.873.635
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 141 46.632.665 7.756.075 38.876.590
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 112 61.876.726 61.876.726
TỔNG CỘNG QUÝ IV/2011 1.245.700.575 440.000.000 20.000.000 203.243.314 162.104.544 50.572.374 59.876.590 1.043.690
LŨY KẾ NĂM 2011 4.387.101.205 1.330.512.500 64.950.000 794.591.434 299.711.090 198.685.853 323.7060580 6.091.365
78
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 642
QUÝ IV NĂM 2011
Diễn giải
DĐK
Ghi nợ TK 642, ghi có TK sau Ghi có TK 642, ghi nợ TK sau
DCK
141 111 242 153 214 Cộng nợ 911 Cộng có
1.Chi phí
trong quý
46.632.665 287.129.017 5.418.585 1.043.690 203.243.314 1.245.700.575 1.245.700.575 1.245.700.575
Tổng cộng 46.632.665 287.129.017 5.418.585 1.043.690 203.243.314 1.245.700.575 1.245.700.575 1.245.700.575
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Biểu số 26: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 642
79
SỔ CÁI TK 642
Năm 2011
Số dư đầu năm
Nợ Có
Ghi Có các TK, đối
ứng Nợ với TK này
QUÝ I QUÝ IV CỘNG
214 184.861.492 203.243.314 794.591.434
334.1 246.512.500 440.000.000 1.330.512.500
111 261.016.097 287.129.017 1.050.972.865
141 152.320.627 46.632.665 291.257.503
242 4.762.632 5.418.585 21.548.387
142 1.057.156 1.678.994 7.139.392
338.3 78.264.326 87.056.949 325.603.765
112 61.876.726 61.876.726
334.8 10.000.000 20.000.000 64.950.000
CỘNG NỢ 960.115.699 1.245.700.575 4.387.101.205
CỘNG CÓ 960.115.699 1.245.700.575 4.387.101.205
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ
CÓ
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10_DoThanhHuong_QT1203K.pdf