Công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng là doanh
nghiệp thương mại hoạt động kinh doanh với nhiều loại hàng hóa và cung cấp dịch vụ,
vì vậy doanh thu của công ty chủ yếu là từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Trong đó, doanh thu của mặt hàng vật tư nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong
tổng doanh thu bán hàng của công ty.
Phương thức bán hàng của công ty: phương thức bán hàng trực tiếp.
Hình thức thanh toán: tiền mặt và chuyền khoản.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 134 trang
134 trang | 
Chia sẻ: tranloan8899 | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cường công tác quản lý tài chính tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.000.000 126.900.000 116.900.000 - - 
16. Tiền thuê nhà (Na) 80.139.169 - 576.759.885 603.973.885 52.925.169 
 Tổng cộng 15.576.598.246 10.027.400 26.597.824.464 37.350.368.363 5.576.689.462 777.528.400 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 5 : Trích bảng tổng hợp TK 131 
52 
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 131 
QUÝ IV NĂM 2011 
Diễn giải 
Số dƣ đầu kỳ Ghi nợ TK 131, ghi có TK sau Ghi có TK 131, ghi nợ TK sau Số dƣ cuối kỳ 
Nợ Có 511 333.1 Cộng nợ 111 112 331 Cộng có Nợ Có 
1.Phí lưu kho 75.500.000 - 0 75.500.000 75.500.000 
2.Tiền thuê nhà, kho 80.139.169 524.327.177 52.432.708 576.759.885 193.780.000 395.328.000 589.108.000 52.925.169 
3.Tiền bán các loại hàng hóa 15.420.959.077 10.027.400 24.781.966.266 1.239.098.313 26.021.064.579 19.941.755.363 14.354.400.000 2.389.565.000 36.685.760.363 5.523.764.293 777.528.400 
Tổng cộng 15.576.598.246 10.027.400 25.306.293.443 1.291.531.021 26.597.824.464 20.135.535.363 14.749.768.000 2.465.065.000 37.350.368.363 5.576.689.462 777.528.400 
Căn cứ vào bảng kê + nhật ký theo dõi TK 131, kế toán vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 511 (biểu số 8):
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 6 : Bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 131 
53 
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 511 
QUÝ IV NĂM 2011 
Diễn giải 
Số dƣ đầu kỳ Ghi nợ TK 511, ghi có TK sau Ghi có TK 511, ghi nợ TK sau Số dƣ cuối kỳ 
Nợ Có 911 Cộng nợ 131 Cộng có Nợ Có 
1.Tiền thuê nhà, kho 524.327.177 524.327.177 
2.Tiền bán các loại hàng hóa 24.781.966.266 24.781.966.266 
3.Kết chuyển tài khoản 25.306.293.443 25.306.293.443 
Tổng cộng 25.306.293.443 25.306.293.443 25.306.293.443 25.306.293.443 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 7: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 511 
54 
Dựa vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 131 và 511, kế toán nhập số liệu vào 
Sổ cái TK 131 ( biểu số 8), Sổ cái TK 511 ( biểu số 9 ): 
SỔ CÁI TK 131 
Năm 2011 
Số dư đầu năm 
Nợ Có 
1.876.564.537 26.755.467 
Ghi Có các TK, đối 
ứng Nợ với TK này 
QUÝ I  QUÝ IV CỘNG 
111 145.995.000  0 210.590.000 
333.1 2.585.139.744  1.291.531.021 8.521.345.781 
511 51.235.062.277  25.306.293.443 164.269.674.310 
CỘNG NỢ 53.966.197.021  26.597.824.464 173.001.610.091 
CỘNG CÓ 36.609.302.026  37.350.368.363 170.052.258.099 
SỐ DƯ CUỐI KỲ 
NỢ 19.229.455.065  5.576.689.462 5.576.689.462 
CÓ 22.751.000  777.528.400 777.528.400 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 8 : Trích sổ cái tài khoản 131 
55 
SỔ CÁI TK 511 
Năm 2011 
Số dư đầu năm 
Nợ Có 
Ghi Có các TK, đối 
ứng Nợ với TK này 
QUÝ I  QUÝ IV CỘNG 
911 51.235.062.277  25.306.293.443 164.269.674.310 
CỘNG NỢ 51.235.062.277  25.306.293.443 164.269.674.310 
CỘNG CÓ 51.235.062.277  25.306.293.443 164.269.674.310 
SỐ DƯ CUỐI KỲ 
NỢ 
CÓ 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 9: Trích sổ cái tài khoản 511 
56 
2. Kế toán giá vốn hàng bán 
2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán của công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây 
Dựng Hải Phòng. 
Tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng, giá vốn 
hàng bán là trị giá vốn của vật tư nông nghiệp bán ra trong kỳ. Công ty áp dụng 
phương pháp tính giá xuất kho là bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ với công thức tính 
như sau: 
Trong đó: 
2.2.Chứng từ sử dụng 
- Phiếu xuất kho; 
- Phiếu nhập kho; 
- Hóa đơn GTGT; 
- Các chứng từ khác có liên quan. 
2.3.Tài khoản và sổ sách sử dụng 
 Tài khoản sử dụng 
- TK 632 – Giá vốn hàng bán. 
- Các TK khác có liên quan. 
 Sổ sách sử dụng 
- Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất; 
- Báo cáo nhập – xuất – tồn hàng hóa; 
- Bảng kê + nhật ký theo dõi của các TK có liên quan: TK 632,156, 
- Sổ cái các TK có liên quan : TK 632,156, 
ĐGBQ = 
Số lượng tồn đầu kỳ x Đơn giá tồn đầu + Số lượng nhập trong kỳ x Đơn giá nhập 
Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ 
Trị giá vốn hàng 
xuất bán trong 
kỳ 
= 
ĐGBQ hàng 
xuất bán trong 
kỳ 
x 
Số lượng hàng xuất 
bán trong kỳ 
57 
2.4.Quy trình hạch toán 
Sơ đồ 2.5:Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty 
Cổ phầnvật tƣ nông nghiệp và xây dựng Hải Phòng 
Ghi chú: 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối quý 
2.5.Ví dụ minh hoạ 
Ví dụ 2: Sử dụng số liệu của nghiệp vụ bán hàng ngày 24/12/2011 (ví dụ 1) 
Căn cứ vào Hợp đồng kinh tế số 42 ngày 21 tháng 12 năm 2011, Công ty tiến 
hành xuất kho hàng hóa, đồng thời kế toán viết phiếu xuất kho ( biểu số 10). 
Phiếu xuất kho được lập làm 3 liên: 
- Liên 1 lưu. 
- Liên 2 giao cho người nhận hàng. 
- Liên 3 chuyển cho thủ kho xuất hàng cho khách hàng, sau khi chuyển hàng 
xong thủ kho lại gửi lên phòng kế toán để ghi sổ. 
Phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT mua hàng 
Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 632 
SỔ CÁI TK 632 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng kê phiếu xuất, phiếu nhập 
Báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa 
58 
Do phương pháp kế toán hàng tồn kho Công ty sử dụng là phương pháp bình 
quân gia quyền nên giá vốn hàng xuất kho sẽ được xác định vào cuối mỗi kỳ kế toán. 
Vì vậy, ở PXK chi ghi số lượng ở thời điểm phát sinh nghiệp vụ, đến cuối kỳ kế toán 
sẽ xác định đơn giá vốn và tính giá vốn hàng bán. Từ phiếu xuất, kế toán vào bảng kê 
phiếu xuất cho từng mặt hàng riêng biệt (biểu số 12): 
Biểu số 10: Phiếu xuất kho 
CTY CỔ PHẦN VẬT TƢ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ- Kiến An – HP 
Mẫu số: 02–VT 
Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ – BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC 
PHIẾU XUẤT KHO 
Ngày 24 tháng 12 năm 2011 
Số: 989 
TK ghi nợ: 632 
TK ghi có: 156 
Họ tên người nhận hàng: Hoàng Quốc Huy 
Lý do xuất kho: Bán hàng chưa thu tiền 
Xuất tại kho: Kho Công ty 
Tổng số tiền(Viết bằng chữ) : 
Số chứng từ gốc kèm theo : HĐGTGT số 0000399 
Ngày 24tháng 12 năm 2011 
Ngƣời lập phiếu 
(ký, họ tên) 
Ngƣời nhận 
hàng(ký, họ tên) 
Thủ kho(ký, 
họ tên) 
Kế toán 
trƣởng(ký, họ tên) 
Giám đốc 
(ký, họ tên) 
STT Tên hàng 
Mã 
số 
Đơn vị 
tính 
Số lượng 
Đơn giá Thành tiền Theo 
chứng từ 
Thực 
xuất 
1 Đạm Ure Phú Mỹ Kg 500.000 500.000 
 Cộng 500.000 500.000 
59 
ĐGBQ = 
Trị giá xuất = 500.250 x 9.305,41 = 4.655.031.353 đ. 
Căn cứ vào Bảng kê phiếu xuất và Bảng kê phiếu nhập, cuối quý kế toán vào 
báo cáo nhâp xuất tồn hàng hóa. 
Chứng từ 
Diễn giải ĐVT 
Số 
lượng 
Đơn giá Thành tiền 
SH Ngày 
 Tồn đầu kỳ Kg 250 7.148,268 1.787.067 
PN891 31/10 
Nhập kho 500.000 
kg Đạm Phú Mỹ 
Kg 500.000 9.306,4885 4.653.244.286 
 Cộng 500.250 4.655.031.353 
Chứng từ 
Diễn giải ĐVT 
Số 
lượng 
Đơn giá Thành tiền 
SH Ngày 
PX917 16/11 
Bán hàng cho HTX 
Đồng Thái 
Kg 250 
PX989 24/12 
Bán hàng cho Cty 
CPTM Thiệu Yên 
Kg 500.000 
 Cộng 500.250 9.305,41 4.655.031.353 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP 
Quý IV/2011 
Tên hàng hóa : Đạm ure Phú Mỹ 
Biểu số 11: Trích bảng kê phiếu nhập 
= 9.305,41 đ/kg 
1.787.067 + 4.653.244.286 
250 + 500.000 
BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT 
Quý IV/2011 
Tên hàng hóa : Đạm ure Phú Mỹ 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 12: Trích bảng kê phiếu xuất 
60 
STT Tên hàng hóa ĐVT 
Tồn đầu lỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 
SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền 
1 NPK VN 16.16.8 Kg 109.695 803.005.226 - - 12.180 89.161.800 97.515 713.843.426 
2 Đạm ure TQ Kg 230 1.336.190 - - - - 230 1.336.190 
3 Đạm ure Hà Bắc Kg 289.995 1.933.982.226 1.173.840 10.059.285.714 928.900 7.610.520.714 534.935 4.382.747.226 
4 
NPK Lâm Thao 
5.10.3 
Kg 206.770 624.561.476 842.000 3.425.736.782 230.953 891.929.149 817.817 3.158.369.109 
5 
Sufe lân 
Lâm Thao 
Kg 558.605 1.201.190.646 4.421.300 11.421.438.799 2.578.970 6.536.948.528 2.400.935 6.085.680.917 
6 
NPK Lâm Thao 
12.5.10 
Kg 1.195 6.051.900 52.400 303.857.143 6.360 36.776.220 47.235 273.132.823 
7 Kali CIS Kg 459.850 3.613.098.149 - - 228.995 1.799.241.950 230.855 1.813.856.199 
8 NPK VN 16.10.6 Kg 50 324.120 - - - - 50 324.120 
9 Đạm Phú Mỹ Kg 250 1.787.067 500.000 4.653.244.286 500.250 4.655.031.353 - - 
10 DAP Kg - - 223.100 2.695.000.000 223.100 2.695.000.000 - - 
11 NPK Ninh Bình Kg 2.940 9.557.793 48.000 174.000.000 34.900 84.572.073 27.470 98.985.720 
 Tổng cộng 8.194.894.793 32.732.562.724 24.399.181.787 16.528.275.729 
Số liệu tổng hợp trên Báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa được ghi trực tiếp vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 632: 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
 BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN HÀNG HÓA 
Quý IV/2011 
Biểu số 13: Trích báo cáo nhập xuất tồn hàng hóa 
61 
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 632 
QUÝ IV NĂM 2011 
Diễn giải 
DĐK Ghi nợ TK 632, ghi có TK sau Ghi có TK 632, ghi nợ TK sau DCK 
Nợ Có 156 Cộng nợ 911 Cộng có Nợ Có 
1.Chi phí trong quý 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787 
Tổng cộng 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787 24.399.181.787 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 14: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 632 
62 
Từ Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 632, kế toán vào Sổ cái TK 632 
( biểu số15): 
SỔ CÁI TK 632 
Năm 2011 
Số dư đầu năm 
Nợ Có 
Ghi Có các TK, đối 
ứng Nợ với TK này 
QUÝ I  QUÝ IV CỘNG 
156 46.554.024.753  24.399.181.787 152.522.135.239 
CỘNG NỢ 46.554.024.753  24.399.181.787 152.522.135.239 
CỘNG CÓ 46.554.024.753  24.399.181.787 152.522.135.239 
SỐ DƯ CUỐI KỲ 
NỢ 
CÓ 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 15: Trích sổ cái tài khoản 632 
63 
3. Kế toán chi phí bán hàng 
3.1. Đặc điểm chi phí bán hàng của công ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây 
Dựng Hải Phòng. 
Tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xấy Dựng Hải Phòng, chi phí 
bán hàng bao gồm những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt 
động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như: chi phí nhân viên bán 
hàng, chi phí vận chuyển, bốc xếp hàng hóa, phí bán hàng chậm trả, phí lưu 
kho...Khoản chi phí này phát sinh tương đối lớn, sau giá vốn hàng bán và chi phí quản 
lý doanh nghiệp. 
3.2.Chứng từ sử dụng 
- Phiếu chi; 
- Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài; 
- Bảng thanh toán lương và các khoản trích theo lương của nhân viên 
bán hàng; 
- Các chứng từ khác có liên quan. 
3.3.Tài khoản và sổ sách sử dụng 
 Tài khoản sử dụng 
- TK 641 – Chi phí bán hàng. 
- Các TK khác có liên quan như TK 111, 112, 331, 
 Sổ sách sử dụng 
- Bảng kê chi tiết TK 641; 
- Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 641; 
- Sổ cái TK 641; 
- Các sổ sách khác có liên quan. 
64 
3.4.Quy trình hạch toán 
Sơ đồ 2.6:Quy trình hạch toán chi phí bán hàng tại công ty Cổ phần vật tƣ 
nông nghiệp và xây dựng Hải Phòng 
Ghi chú: 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối quý 
3.5.Ví dụ minh hoạ 
Ví dụ 3: Ngày 03/12/2011, Công ty thanh toán tiền thuê vận chuyển 
Lân Lâm Thao cho Công ty CP Sao Mai TMC bằng tiền mặt, số tiền 19.550.000 
(đã bao gồm VAT 10%). 
Căn cứ vào bảng kê khối lượng vận chuyển ( biểu số 16), hóa đơn GTGT số 
0000065 (biểu số 17) và giấy đề nghị thanh toán ( biếu số 18), kế toán tiến hành viết 
phiếu chi ( biểu số 19). Đồng thời vào bảng kê chi tiết TK 641 ( biểu số 20). Cuối quý, 
kế toán tập hợp số liệu để vào Bảng kê + nhật ký theo dõiTK 641 
( biểu số 21) và sổ cái 641( biểu số 22) : 
Phiếu chi, hóa đơn GTGT 
dịch vụ mua ngoài, 
Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 641 
SỔ CÁI TK 641 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng kê chi tiết TK 641 
65 
 CÔNG TY CP SAO MAI TMC 
Số 101A – Ngõ 95 Chùa Bộc- Phường Khương Thượng – Đống Đa – Hà Nội 
BẢNG KÊ KHỐI LƢỢNG VẬN CHUYỂN 
Từ ngày 01/12 đến ngày 03/12/2011 
Công ty CP Sao Mai TMC 
STT Ngày tháng Biển kiểm soát Diễn giải ĐVT 
Khối 
lượng 
Đơn giá Thành tiền 
1 01/12 30S8477 Chạy vận chuyển Lân từ Phú Thọ - HP Tấn 50 170.000 8.500.000 
2 03/12 30S8477 Chạy vận chuyển Lân từ Phú Thọ - HP Tấn 65 170.000 11.050.000 
 Cộng 115 19.550.000 
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng 
Giám đốc 
(Ký, đóng dấu, họ tên) 
Biểu số 16: Bảng kê khối lƣợng vận chuyển 
66 
Biểu số 17: Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000065 
Mẫu số: 01GTKT3/001 
Ký hiệu: AA/11P 
Số: 0000065 
HÓA ĐƠN 
GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
Liên 2 : Giao khách hàng 
Ngày 03 tháng 12 năm 2011 
Đơn vị bán hàng :CÔNG TY CỔ PHẦN SAO MAI TMC 
Mã số thuế: 0101661327 
Địa chỉ: Số 101A – Ngõ 95 Chùa Bộc- Phường Khương Thượng – Đống Đa – Hà Nội. 
Điện thoại: 04.5632710 Fax: 84.4.5639493 
Số tài khoản: 
Họ tên người mua hàng: 
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng 
Mã số thuế: 0200116918 
Địa chỉ: Số 125 Trần Thành Ngọ, Kiến An, TP.Hải Phòng. 
Hình thức thanh toán : chuyển khoản Số tài khoản: 
Cộng tiền hàng : 17.772.727 
Thuế suất GTGT : 10%, Tiền thuế GTGT: 1.777.273 
Tổng cộng thanh toán : 
Số tiền viết bằng chữ : Mười chin triệu, năn trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. 
19.550.000 
Ngƣời mua hàng 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Ngƣời bán hàng 
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Thủ trƣởng đơn vị 
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận hóa đơn) 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ 
Đơn vị 
tính 
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 
1 2 3 4 5 6=4x5 
1. Thuê công ty CP Sao Mai 
TMC vận chuyển Lân từ 
Phú Thọ - HP 
Tấn 115 154.545,45 17.772.727 
67 
Biểu số 18: Giấy đề nghị thanh toán 
Công ty CP Sao Mai TMC Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN 
Kính gửi: Giám đốc Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng 
Hải Phòng; 
- Căn cứ vào hợp đồng kính tế số : 09 tháng 12/2011 giữa Công ty CP 
Sao Mai TMC và Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng; 
- Căn cứ vào khối lượng hàng hóa giao nhận giữa hai bên; 
- Căn cứ vào hóa đơn GTGT đã xuất. 
Công ty CP Sao Mai TMC đề nghị Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Và 
Xây Dựng Hải Phòng thanh toán tiền cước vận chuyển Lân Lâm Thao cụ thể : 
- Số phát sinh trong kỳ (01/12 đến 03/12) : 19.550.000đ. 
Tổng cộng : Mười chin triệu, năm trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. 
- Số tiền được chuyển vào tài khoản của Công ty CP Sao Mai TMC 
- Số tài khoản : 200005062096 
- Tại Ngân hàng CP Nhà Hà Nội – CN Hà Đông. 
Nơi nhận: HN, ngày 03 tháng 12 năm 2011 
- Như KG; Công ty CP Sao Mai TMC 
- Lưu VP. Giám đốc 
 (Ký, đóng dấu, họ tên) 
68 
Biểu số 19: Phiếu chi số 45/12 
CTY CP VẬT TƯ NN & XD HP 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Mã đơn vị SDNS 
Quyển số: 
Số: 45/12 
Nợ: 641, 133 
Có: 111 
Mẫu số: 02 – TT (Ban hành 
theo QĐ số 15/2006-QĐ-BTC 
ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày 03 tháng 12 năm 2011 
Họ, tên người nhận tiền: Lê Na 
Địa chỉ: Phòng kế toán tài vụ.. 
Lý do chi: thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa 
Số tiền: 19.550.000.(Viết bằng chữ) : Mườichín triệu, năm trăm năm 
mươi nghìn đồng chẵn 
Kèm theo 01.Chứng từ gốc 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời lập 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời nhận 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ tiền (viết bằng chữ):.... 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) 
+ Số tiền quy đổi 
69 
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 641 
QUÝ IV NĂM 2011 
NT NỘI DUNG TỔNG CHI (Đ) PHÍ V/C, B/X 
LƢƠNG 
CBCNV 
PHÍ LƢU 
KHO 
PHÍ TIẾP 
NHẬN BÁN 
HÀNG 
BHXH 
LƢƠNG 
LĐHĐ 
CHI PHÍ 
SỬA CHỮA 
PHÂN BỔ 
PHÍ BÁN 
HÀNG 
CHẬM TRẢ 
 SỐ DƢ ĐẦU QUÝ 3.390.634.614 2.755.358.368 550.200.819 6.261.200 16.656.491 0 37.650.000 12.307.736 12.200.000 
05/10 Chi phí vận chuyển hàng hóa 3.351.400 3.351.400 
17/11 Chi phí bốc xếp hàng hóa 4.060.000 4.060.000 
02/12 Chi phí bốc xếp hàng hóa 13.250.200 13.250.200 
03/12 Chi phí bốc xếp hàng hóa 3.213.000 3.213.000 
 Chi phí vận chuyển hàng hóa 17.772.727 17.772.727 
 CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK TK 111 182.789.439 161.008.689 0 0 9.780.750 0 12.000.000 
CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 334.1, 
334.8 
262.245.554 247.363.554 14.882.000 
 CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 331 370.272.725 370.272.725 
 CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 338 18.166.117 18.166.117 
 CỘNG NỢ TK 641 CÓ TK 242 6.079.423 6.079.423 
 TỔNG CỘNG QUÝ IV/2011 839.553.258 531.281.414 247.363.554 0 9.780.750 18.166.117 14.882.000 6.079.423 12.000.000 
 LŨY KẾ NĂM 2011 4.230.187.872 3.286.639.782 797.564.373 6.261.200 26.437.241 18.166.117 52.532.000 18.387.159 24.200.000 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 20: Trích bảng kê chi tiết tài khoản 641 
70 
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 641 
QUÝ IV NĂM 2011 
Diễn 
giải 
DĐK 
Ghi nợ TK 641, ghi có TK sau Ghi có TK 641, ghi nợ TK sau 
DCK 
111 242 334.8 331 334.1 338.3 Cộng nợ 911 Cộng có 
1.Chi 
phí 
trong 
quý 
 182.789.439 6.079.423 14.882.000 370.272.725 247.363.554 18.166.117 839.553.258 839.553.258 839.553.258 
Tổng 
cộng 
182.789.439 6.079.423 14.882.000 370.272.725 247.363.554 18.166.117 839.553.258 839.553.258 839.553.258 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 21: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 641 
71 
SỔ CÁI TK 641 
Năm 2011 
Số dư đầu năm 
Nợ Có 
Ghi Có các TK, đối 
ứng Nợ với TK này 
QUÝ I  QUÝ IV CỘNG 
111 354.446.836  182.789.439 1.160.864.497 
242 2.677.137  6.079.423 18.387.159 
334.1 243.186.371  247.363.554 897.564.373 
112 413.028.250  1.294.035.329 
141 284.965.140  357.229.340 
338 14.856.491  18.166.117 65.302.449 
334.8 19.650.000  14.882.000 66.532.000 
331 370.272.725 370.272.725 
CỘNG NỢ 1.332.810.225  839.553.258 4.230.187.872 
CỘNG CÓ 1.332.810.225  839.553.258 4.230.187.872 
SỐ DƯ CUỐI KỲ 
NỢ 
CÓ 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 22: Trích sổ cái tài khoản 641 
72 
4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 
4.1. Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty Cổ Phần Vật Tư Nông 
Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng. 
Tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng, chi phí 
quản lý doanh nghiệp bao gồm những khoản chi phí phát sinh có liên quan chung đến 
toàn bộ hoạt động của Công ty mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động 
nào ( chi phí điện thoại, điện sáng, nước, ...). Thuộc chi phí quản lý doanh nghiệp bao 
gồm: chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác. Tại Công 
ty, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh khá lớn, chỉ sau giá vốn hàng bán. 
4.2.Chứng từ sử dụng 
- Phiếu chi; 
- Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngoài; 
- Bảng thanh toán lương & các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý; 
- Các chứng từ khác có liên quan. 
4.3.Tài khoản và sổ sách sử dụng 
 Tài khoản sử dụng 
- TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp. 
- Các TK khác có liên quan như TK 111, 112, 331, 
 Sổ sách sử dụng 
- Bảng kê chi tiết TK 642; 
- Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 642; 
- Sổ cái TK 642; 
- Các sổ sách khác có liên quan 
73 
4.4.Quy trình hạch toán 
Sơ đồ 2.7: Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty Cổ phần 
vật tƣ nông nghiệp và xây dựng Hải Phòng 
Ghi chú: 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối quý 
4.5.Ví dụ minh hoạ 
Ví dụ 4 :Ngày 18/12/2011, Công ty thanh toán tiền điện sáng của văn phòng 
công ty bằng tiền mặt, số tiền 1.839.820đ (đã bao gồm 10% VAT). 
Căn cứ vào hóa đơn tiền điện ( biểu số 23), kế toán viết phiếu chi( biểu số 24), 
đồng thời vào Bảng kê chi tiết TK 642 ( biểu số 25) và các sổ sách có liên quan. Cuối 
quý, kế toán tập hợp số liệu để vào Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 642 ( biểu số 26) và 
Sổ cái TK 642 ( biểu số 27): 
Phiếu chi, hóa đơn GTGT 
dịch vụ mua ngoài, 
Bảng kê + nhật ký theo dõi TK 642 
SỔ CÁI TK 642 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng kê chi tiết TK 642 
74 
HÓA ĐƠN GTGT ( TIỀN ĐIỆN) 
(Liên 2 : Giao khách hàng) 
Mẫu số : 01GTKT2/001 
Ký hiệu : UG/11T 
Số : 0029567 
Kỳ : 1 Từ ngày: 18/11 Đến ngày: 17/12 
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng Dien Luc Kien An 
Địa chỉ: Số 9 Trần Hưng Đạo 568 Ng.L.Bang-V.Dau-K.An-HP 
Điện thoại: 0312 210 206 MST: 0200340211-005 ĐT sửa chữa: 
Tên khách hàng: Cty CP Vat Tu NN & XD Hai Phong 
Địa chỉ: 125 Tran Thanh Ngo 
Điện thoại: MST: 0200116918 Số công tơ: 004044 
0312211281 
Số hộ: - 
Bộ CS Chỉ số mới Chỉ số cũ HS nhân Điện năng TT Đơn giá Thành tiền 
KT 
KT 
2387 
3151 
2295 
2387 
1 
1 
92 
764 
92 
764 
1.862 
1.965 
171.304 
1.501.260 
Ngày 17 tháng 12 năm 2011 
Bên bán điện 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Cộng 1.672.564 
Thuế suất GTGT: 10% Thuế GTGT 167.256 
Tổng cộng tiền thanh toán 1.839.820 
Mã KH: 
PH06000001872 
Mã T.toán 
PH06000001872 
Mã NN: 4300 
Mã giá: 100%KDDV 
Mã trạm: 
PH0601005 
Cấp ĐA: 1 
Số GCS: 
KAQ24-058 
PGCS: 
17 
Mã số: 00 
IDHĐ : 
29476892 
 1917991 
Số tiền viết bằng chữ:Mot trieu tam tram ba muoi chin nghin tam tram hai muoi dong. 
Biểu số 23: Hóa đơn giá trị gia tăng tiền điện 
75 
Biểu số 24: Phiếu chi số 61/12 
CTY CP VẬT TƯ NN & XD HP 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Mã đơn vị SDNS 
Quyển số: 
Số: 61/12 
Nợ: 642, 133 
Có: 111 
Mẫu số: 02 – TT (Ban hành 
theo QĐ số 15/2006-QĐ-BTC 
ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày 18 tháng 12 năm 2011 
Họ, tên người nhận tiền: Lê Na.. 
Địa chỉ: Phòng kế toán tài vụ.. 
Lý do chi: thanh toán tiền điện sáng tháng 12 
Số tiền : 1.839.820..(Viết bằng chữ) : Một triệu, tám trăm ba mươi chín 
nghìn, tám trăm hai mươi đồng chẵn. 
Kèm theo 01.Chứng từ gốc 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trƣởng 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời lập 
(Ký, họ tên) 
Ngƣời nhận 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ tiền (viết bằng chữ):.. 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý). 
+ Số tiền quy đổi 
76 
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 642 
QUÝ IV NĂM 2011 
NT NỘI DUNG TỔNG CHI (Đ) 
LƢƠNG 
CBCNV 
LƢƠNG 
LĐHĐ 
PHÍ KHẤU 
HAO 
HỘI HỌP 
HÀNH 
CHÍNH, 
ĐT + ĐS 
CÔNG TÁC 
PHÍ 
CCDC 
PHÂN BỔ 
 SỐ DƢ ĐẦU QUÝ 3.141.400.630 890.512.500 44.950.000 591.348.120 137.606.546 148.123.479 263.829.990  5.047.675 
24/10 Chi phí hành chính, điện sáng, điện thoại 5.057.892 5.057.892 
 Chi xăng xe, điện thoại, phụ cấp Đảng 13.443.000 4.800.000 6.900.000  
29/11 Chi phí đi công tác 300.000 300.000 
2/12 Chi phí hội nghị 1.200.000 1.200.000 
 Chi phí hành chính 93.652 93.652 
 Chi phí hội nghị 11.181.818 11.181.818 
12/12 Chi phí hành chính 646.263 646.263 
 Chi phí hội nghị 13.600.000 13.600.000 
13/12 Chi phí hội nghị 5.620.000 5.620.000 
 Chi phí hành chính, điện thoại, điện sáng 3.964.503 3.964.503 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 25: Trích bảng kê chi tiết tài khoản 642 
77 
14/12 Chi phí hành chính 676.181 676.181 
15/12 Chi phí hội nghị 11.980.000 11.980.000 
18/12 Chi tiền điện sáng 1.672.564 1.672.564 
29/12 Chi xăng xe, điện thoại, phụ cấp Đảng 13.943.000 5.300.000 6.900.000  
31/12 Chi tiền điện sáng 29.792 29.792  
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 111 287.129.017 0 0 0 100.227.818 42.816.299 21.000.000  0 
CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 214, 334.1, 
334.8, 333.7 
747.990.341 440.000.000 20.000.000 203.243.314  
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 338.3 87.056.949  
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 142 1.678.994  
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 242 5.418.585  
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 153 1.043.690 1.043.690 
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 351 6.873.635  
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 141 46.632.665 7.756.075 38.876.590 
 CỘNG NỢ TK 642 CÓ TK 112 61.876.726 61.876.726 
 TỔNG CỘNG QUÝ IV/2011 1.245.700.575 440.000.000 20.000.000 203.243.314 162.104.544 50.572.374 59.876.590  1.043.690 
 LŨY KẾ NĂM 2011 4.387.101.205 1.330.512.500 64.950.000 794.591.434 299.711.090 198.685.853 323.7060580  6.091.365 
78 
BẢNG KÊ + NHẬT KÝ THEO DÕI TÀI KHOẢN 642 
QUÝ IV NĂM 2011 
Diễn giải 
DĐK 
Ghi nợ TK 642, ghi có TK sau Ghi có TK 642, ghi nợ TK sau 
DCK 
141 111 242 153 214  Cộng nợ 911 Cộng có 
1.Chi phí 
trong quý 
 46.632.665 287.129.017 5.418.585 1.043.690 203.243.314  1.245.700.575 1.245.700.575 1.245.700.575 
Tổng cộng 46.632.665 287.129.017 5.418.585 1.043.690 203.243.314  1.245.700.575 1.245.700.575 1.245.700.575 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
Biểu số 26: Trích bảng kê + nhật ký theo dõi tài khoản 642 
79 
SỔ CÁI TK 642 
Năm 2011 
Số dư đầu năm 
Nợ Có 
Ghi Có các TK, đối 
ứng Nợ với TK này 
QUÝ I  QUÝ IV CỘNG 
214 184.861.492  203.243.314 794.591.434 
334.1 246.512.500  440.000.000 1.330.512.500 
111 261.016.097  287.129.017 1.050.972.865 
141 152.320.627  46.632.665 291.257.503 
242 4.762.632  5.418.585 21.548.387 
142 1.057.156  1.678.994 7.139.392 
338.3 78.264.326  87.056.949 325.603.765 
112 61.876.726 61.876.726 
334.8 10.000.000  20.000.000 64.950.000 
CỘNG NỢ 960.115.699  1.245.700.575 4.387.101.205 
CỘNG CÓ 960.115.699  1.245.700.575 4.387.101.205 
SỐ DƯ CUỐI KỲ 
NỢ 
CÓ 
CÔNG TY CP VẬT TƯ NN & XD HẢI PHÕNG 
Số 125 Trần Thành Ngọ - Kiến An – Hải Phòng 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 10_DoThanhHuong_QT1203K.pdf 10_DoThanhHuong_QT1203K.pdf