LỜI MỞ ĐẦU 2
Phần I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY THAN CỌC 6 5
1.1 Giới thiệu khái quát về Công ty Than Cọc 6 5
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triến 5
1.1.2 Nhiệm vụ, chức năng 11
1.1.3 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh , qui trình cộng nghệ. 12
1.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 14
1.2 Đặc điểm tổ chức hệ thống công tác kế toán 19
1.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán 19
1.2.2 Hình thức sổ kế toán tại Công ty 21
1.2.3 Hệ thống sổ sách sử dụng 21
2.1 Nguyên tắc hạch toán chi phí sản xuất ở Công ty. 23
2.2 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất 27
2.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất. 27
2.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 27
2.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 33
2.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung 38
2.3.4 Về công tác tính giá thành. 47
2.4 Thực tế công tác tính giá thành tại Công ty than Cọc 6. 48
Phần III: MỘT SỐ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VÀ CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY THAN CỌC 6 53
3.1 Một số nhận xét, đánh giá công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty than Cọc 6. 53
3.1.1 Những ưu điểm. 53
3.1.2 Nhược điểm 55
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty than Cọc 6. 56
KẾT LUẬN 61
61 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1389 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty than cọc 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hí tiếp thị
41
K13
Chi phí đi khảo sát thị trường nước ngoài
42
K14
Chi phí giao dịch đối ngoại
43
K15
Chi phí bảo hành sản phẩm, bảo dưỡng xe máy
44
K16
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
45
K17
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
46
K18
Chi huấn luyện quân sự
47
K19
Chi kiểm tra chất lượng sản phẩm
48
K20
Thuế tài nguyên
49
K21
Thuế môn bài
50
K22
Tiền thuê sử dụng đất
51
K23
Chi cấp thôi việc
52
K24
Chi cho lao động nữ
53
K25
Chi sửa chữa thường xuyên TSCĐ
54
K26
Chi mua công cụ dụng cụ
55
K27
Chi hội nghị khách hàng
56
K28
Chi thưởng sáng kiến cải tiến
57
K29
Chi năng suất lao động
58
K30
Chi thưởng tiết kiệm
59
K31
Chi nghiên cứu khoa học, đổi mới công nghệ
60
K32
Đào tạo nâng bậc, bồi dưỡng tay nghề, năng lực quản lý
61
K33
Chi bảo hộ lao động
62
K34
Tiền đóng học phí, chi phí dự thầu
63
K35
Hô trợ các học sinh tàn tật, không nơi nương tựa
64
K36
Chi mua sách báo tài liệu
65
K37
Chi phí tiêu thụ sản phẩm
66
K38
Chi mua thuốc phòng bệnh
67
K39
Chi khác
68
2.2 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Việc tập hợp chi phí sản xuất theo đúng đối tượng có tác dụng phục vụ tốt cho việc tăng cường quản lý chi phí sản xuất và phục vụ cho công tác tính giá thành được đúng đắn kịp thời.
Để xác định đúng đối tượng tập hợp chi phí sản xuất phải xem xét đến đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm. Xuất phát từ đặc điểm quy trình công nghệ của công nghiệp khai thác than, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất được xác định là công trường, phân xưởng. Chi phí phát sinh tại công trường phân xưởng nào sẽ được tập hợp trực tiếp cho công trường phân xưởng đó.
Mỗi công trưởng, phân xưởng, bộ phận sản xuất sử dụng một quy trình công nghệ sản xuất độc lập nhưng có sự thống nhất với nhau về mặt thời gian và tiến độ thực hiên kế hoạch sản xuất.
2.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.
2.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đây không phải là một dây truyền công nghệ sản xuất sản phẩm mà nó là một quy trình khai thác và sản phẩm cuối cùng là than vì vậy không có nguyên vật liệu chính mà chỉ có vật liêu phụ và nhiên liệu vì vậy vật liệu phụ là vật liệu chủ yếu chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm.
Giá thực tế của vật liệu nhập kho được tính như sau.
Giá thực tế
NVL nhập kho
=
Giá mua ghi
Trên hoá đơn
+
Chi phí thu mua
vận chuyển bốc dỡ
-
Chiết khấu thương
mại, giảm giá…
Công ty sử dụng phương pháp giá hạch toán để tính giá xuất kho nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất. theo từng phương pháp này giá của vật liệu xuất kho sẽ được tính theo giá hạch toán, là đơn giá được xây dựng cho cả kỳ hạch toán, đến cuối kỳ trên cơ sở tập hợp giá trị các lần xuất kho trong kỳ sẽ tiến hành điều chỉnh theo giá thực tế. Khi đó giá thực tế của vật liệu xuất kho sẽ được tính:
Giá thực tế vật liệu xuất kho = Giá hạch toán x Hệ số giá
(2-1)
Hệ số giá là số điều chỉnh chênh lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán, được xác định theo công thức:
Giá thực tế VL tồn ĐK + Giá thực tế VL nhập trong kỳ
Hệ số giáVL =
Giá hạch toán VL tồn ĐK +Giá hạch toán VL nhập trong kỳ
Để hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kế toán sử dụng TK 621, TK 152 và một số tài khoản khác liên quan.
Trong kỳ diễn ra rất nhiều việc nhập xuất nguyên vật liệu để phục vụ cho sản xuất, những nguyên vật liệu dùng không hết nhập lại kho. Hàng ngày, kế toán nguyên vật liệu căn cứ vào các chứng từ liên quan: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, biên bản xác định nguyên vật liệu đã sử dụng để vào các sổ theo dõi chi tiết theo từng thứ nguyên vật liệu. Cuối tháng kế toán nguyên vật liệu lập bảng tổng hợp nhập- xuất- tồn nguyên vật liệu.
Đối với vật tư xuất kho sử dụng cho sản xuất sản phẩm việc xuất dùng nguyên vật liệu vào sản xuất được quản lý rất chặt chẽ và tuân thủ theo nguyên tắc tất cả nhu cầu sử dụng phải xuất phát từ nhiệm vụ sản xuất được giao. Căn cứ vào kế hoạch sản xuất, định mức vật tư, các phân xưởng, đội sản xuất lập phiếu lĩnh vật tư yêu cầu xuất nguyên vật liệu. Căn cứ vào phiếu lĩnh vật tư đã đầy đủ nội dung yêu cầu và chữ ký xác nhận của giám đốc , trưởng phòng vật tư, kế toán nguyên vật liệu đánh phiếu xuất kho theo mẫu quy định.Phiếu này có 3 liên: 1 liên giao cho đơn vị lĩnh vật tư, 1 liên lưu lại nơi lập phiếu( phòng vật tư ), 1 liên giao cho thủ kho.
Hàng ngày, định kỳ tổng hợp ở phòng kế toán để phân loại định khoản và xác định đối tượng sử dụng.
Ví dụ:
Công ty than cọc 6 QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Mẫu sổ 02VT
Phiếu xuất kho( số 20 )
Ngày 10 tháng 12 năm 2005
Họ và tên người nhận : Nguyễn Văn Nam
Địa chỉ : CT1
Lý do xuất kho : Kế hoạch sản xuất tháng 12
Xuất kho tại:Công ty than Cọc 6
STT
TÊN, NHÃN HIỆU,QUY CÁCH PHẨM CHẤT VẬT TƯ
MÃ SỐ
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
YÊUCẦU
THỰC XUẤT
1
Lưới thép đen
Kg
500
376,25
12000
4515000
Cộng
4515000
Tổng cộng thành tiền bằng chữ: Bốn triệu năm trăm mười năm nghìn đồng chẵn /.
Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
Đồng thời căn cứ từ các phiếu xuất kho nguyên vật liệu cho các công trường, phân xưởng cuối tháng kế toán nguyên vật liệu tập hợp phân loại chứng từ và lập bảng phân bổ nguyên vật liệu.
Bảng Phân Bổ NVL, CCDC
Tháng 12 năm 2005
Đối tượng sử dụng
Ghi có TK152 ghi nợ các TK khác
TK153
TK1528
BHLĐ
TK152VPP
TK1521
TK1523
TK1524
TK1528
H.Toán
T.Tế
H.Toán
T.Tế
H.Toán
T.Tế
H.Toán
T.Tế
H.Toán
T.Tế
H.Toán
T.Tế
H.Toán
T.T
TK 621A
2.608.557.850
2.623.210.553
620.298.910
624.020.705
176.013.900
181.769.422
201.413.438
208.865.735
36.912.204
36.912.204
0
0
0
0
CT KT1
251.423.519
252.680.637
623.200
626.939
93.210
93.862
826.125
856.692
2.551.970
2.551.970
CT KT2
96.158.047
96.638.837
7.993.400
8.041.360
2.868.839
2.888.921
470.325
487.727
1.243.000
1.234.000
CT KT3
92.719.150
93.182.746
30.705.600
30.889.834
939.375
945.951
1.071.750
1.111.405
1.628.850
1.628.850
CTKT4
75.188.124
75.564.065
25.363.252
25.515.432
91.300
91.939
2.914.284
3.022.075
272.000
272.000
CTKT5
186.255.341
187.186.618
24.026.060
24.170.216
46.800
47.128
10.637.525
11.031.113
1.138.190
1.138.190
CT CĐB
238.033.038
239.223.203
86.316.240
86.834.137
1.355.275
1.364.762
953.225
988.494
487.600
487.600
CT 10/10
26.930.654
27.065.037
2.868.500
2.885.711
635.625
640.074
476.650
494.286
1.685.580
1.685.580
CT1
151.389.872
152.146.821
125.600
126.354
65520
65.979
245.225
254.298
2.897.278
2.897.278
CT2
324.410.871
326.132.925
17.152.100
17.255.013
36.060.233
38.312.655
7.374.105
7.646.947
13.572.458
13.572.458
CT3
456.012.141
458.439.986
-42.112.497
-42.365.172
59.800.000
62.742.025
7.283.000
7.552.471
1.797.880
1.797.880
CT4
656.492.093
661.136.683
38.419.488
38.650.005
25.576.874
25.755.912
715.175
741.636
6.210.498
6.210.498
CT5
0
0
470.000
472.820
0
0
0
0
0
0
CT vận tải
10.777.576
10.831.464
355.946.111
358.081.788
11.269.920
11.348.809
60.211.830
62.439.668
1.932.600
1.932.600
Đội gạt
1.939.400
1.949.097
2.786.600
2.803.320
33.659.532
33.895.149
77.800.530
80.679.150
437.000
437.000
CT sàng
40.828.024
41.032.164
11.455.600
11.524.334
3.128.349
3.150.247
29.608.694
30.704.216
952.500
952.500
Cơ gi ới
0
0
58.159.656
58.508.614
423.048
426.009
825.031
855.557
104.800
104.800
TK621B
-22.324.452
22.427.734
386.463.508
393.964.209
4.042.775
4.071.074
1.477.810.579
1.534.876.601
27.000
27.000
Cơ khí mỏ
-25.855.108
-25.976.043
294.970.565
300.730.380
3.042.775
3.064.074
1477.505.954
1534.560.705
27.000
27.000
Đội CB p.vụ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
PX T.mạng
3.530.656
3.548.309
91.492.943
93.233.829
1000.000
1.007.000
304.625
315.896
0
0
TK 627
0
0
30.020.604
30.200.727
0
0
0
0
0
0
349.003.850
361.948.103
28.317.895
29.365.656
CTKT1
0
0
0
0
0
0
0
0
13.979.800
14497.053
152.200
157.642
CTKT2
109.200
109.855
17.494.000
18.141.278
175.700
182.201
CT KT3
5.294.200
14.981.800
15.536.127
118.000
122.366
CTKT4
1.128.404
1.135.174
15.165.900
15.717.705
213.500
221.400
CTKT5
0
0
0
0
12.346.400
12.803.217
129.100
133.877
CT cảng ĐB
0
0
14.995.100
15.549.919
139.900
145.076
CT10/10
0
0
13.564.000
14.065.868
121.900
126.410
Đối t ư ợng sử
Ghi có tài khoản 152 ghi n ợ các tài khoản k ác
TK153
TK1528
BHLĐ
TK1528
VPP
TK1521
TK1523
TK1524
TK1528
H.Toán
T.T ế
H.T án
T.T ế
H.Toán
T.T ế
H.To án
T.T ế
H.Toán
T.T ế
H.Toán
T.Tế
CT1
0
0
yygggggg
8.769.200
9.093.660
161.300
167.268
CT2
9.431.000
9.487.586
12.467.400
12.928.694
156.000
161.772
CT3
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.700.200
10.059.107
155.200
160.942
CT4
0
0
0
0
0
0
0
0
10.533.400
10.923.136
133.000
137.921
CT5
0
0
0
0
0
0
0
0
6.291.200
6.523.974
101.700
105.463
CT vận t ải
163.800
164.783
0
0
0
0
0
0
11.625.400
12.055.539
316.600
328.314
Đội gạt
0
0
0
0
0
0
0
0
9.962.750
10.331.372
482.495
500.347
CT sàng
6.710.000
6.750.260
5.827.500
6.043.118
183.200
189.978
Cơ khí mỏ
7.184.000
7.277.104
4.202.000
4.357.474
548.000
568.276
Trạm mạng
0
0
3.158.900
3.275.779
0
0
Cảng
0
0
295.700
306.641
114.000
118.218
PXCB p.vụ
0
0
482.800
500.664
0
0
V ăn phòng
163.199.400
169.237.778
24.916.300
25.838.203
M ưa bão
0
0
0
0
0
0
M ôi tr ư ờng
0
0
0
0
0
0
CP chung
0
0
0
0
0
0
TK641
0
0
56.200
56.537
0
0
0
0
80.000
80.000
0
0
0
0
PX cảng
0
0
56.200
56.537
0
0
0
0
80.000
80.000
0
0
0
0
TK642
9.405.327
9.452.354
12.497.900
12.562.878
1.950.800
1.964.456
10.792.967
11.192.307
45.438.745
45.438.745
CPQL
9.405.327
9.452.354
12.497.900
12.562.878
1.950.800
1.964.456
10.792.967
11.192.307
45.438.745
45.438.745
SCTX
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
TK241
323.650.970
323.650.970
590.369.049
590.369.049
1.267.361.928
1.267.361.928
39.974.705
39.974.705
11.144.504
11.144.504
0
0
0
0
XDCB
271.876.911
271.876.911
567.298.980
567.298.980
1.267.361.298
1.267.361.298
37.968.997
37.968.997
11.144.504
11.144.504
SCL t ự l àm
51.774.059
51.774.059
23.070.069
23.070.069
0
02.005.708
2.005.708
0
0
TK138
0
0
0
0
0
0
7.877.592
7.877.592
0
0
0
0
0
0
TK811
0
0
0
0
16.662.034
16.662.034
0
0
0
0
0
0
C ộng
2.919.289.695
2.933.886.143
1.639.706.171
1.651.174.105
1.449.369.403
1.455.166.880
1.754.531.315
1.819.448.974
93.602.453
93.602.453
349.033.850
361.984.103
28.317.895
29.365.656
Bảng kê số 4
Chi phí NVL trực tiếp
Tháng 12 năm 2005
Nội Dung
Ghi nợ TK 621 Ghi có các TK khác
Ghi có TK 621 Ghi nợ các TK khác
1521
1523
1524
1528
153
331NL
331VL
Cộng nợ
1521
1524
1528
154
Cộng có
Chi phí trực tiếp
2.623.210.553
565.512.091
181.343.413
208.010.178
36.807.404
386.815
109.240.432
3.724.510.886
120.133.525
3.604.377.361
3.724.510.886
CTKT1
252.680.637
626.939
93.862
856.692
2.551.970
18.720.456
275.530.556
275.530.556
275.530.556
CTKT2
96.638.837
8.041.360
2.888.921
487.727
1.234.000
5.704.156
114.995.001
115.004.001
115.004.001
CTKT3
93.182.746
30.889.834
945.951
1.111.405
1.628.850
6.534.656
134.293.442
134.293.442
134.293.442
CTKT4
75.564.065
25.515.432
91.939
3.022.075
272.000
70.330
19.737.862
124.273.703
124.273.703
124.273.703
CT KT5
187.186.618
24.170.216
47.128
11.031.113
1.138.190
11.840.612
235.413.877
235.413.877
235.413.877
CTCĐB
239.223.203
86.834.137
1.364.762
988.494
487.600
9.194.456
338.092.652
338.092.652
338.092.652
CT 10/10
27.065.037
2.885.711
640.074
494.286
1.685.580
70330
17.902.626
50.743.644
50.743.626
50.743.644
CT1
152.146.821
126.354
65.979
254.298
2.897.278
715.200
156.205.930
156.205.930
156.205.930
CT2
326.132.925.
17.255.013
38.312.655
7.646.947
13.572.458
70.330
2.715.640
405.605.968
405.605.968
405.605.968
CT3
458.439.986
-42.365.172
62.742.025
7.552.471
1.797.880
267.280
488.286.686
488.286.686
488.286.686
CT4
661.136.683
38.650.005
25.755.912
741.636
6.210.498
35.165
1.127.000
733.656.899
733.656.899
733.656.899
CT5
472.820
1.738.600
2.211.420
2.211.420
2.211.420
CT vận tải
10.831.464
358.081.788
11.348.809
62.439.668
1.932.600
140.660
9.561.320
454.336.309
454.336.309
454.336.309
Đội gạt
1.949.097
2.803.320
33.895149
80.679.150
437.000
53.456
119.817.172
120.133.525
-316.353
119.817.172
CT sàng
41.032.164
11.524.334
3.150.247
30.704.216
952.500
3.427.112
90.790.573
90.790.573
90.790.573
Chi phí phụ trợ
-22.427.734
452.472.823
4.497.083
1.535.732.158
131.800
558.842.415
36.858.727
2.566.107.272
1.565.320.996
11.450.000
989.336.276
2.566.107.272
Cơ khí mỏ
-25.976.043
300.730.380
3.064.074
1.534.560.705
27000
70.330
3.071.960
1.815.548.406
1.565.310.996
11.450.000
238.787.410
1.815.548.406
PX cơ giới
58.508.614
426.009
855.557
104.800
558.772
32.754.767
651.421.832
651.421.832
651.421.832
PX CB phục vụ
0
0
0
PX trạm mạng
3.548.309
93.233.829
1.007.000
315.896
1.032.000
99.137.034
99.137.034
Tổng cộng
2.600.782.819
1.017.984.914
185.840.496
1.743.742.336
36.939.204
559.229.230
146.099.159
6.290.618.158
1.565.310.996
120.133.525
11.450.000
4.593.723.637
6.290.618.158
2.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp là toàn bộ số tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất và các khoản trích theo lương theo chế độ hiện hành. Để hạch toán chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng TK 622, TK334 ,TK338.
Ở Công ty than cọc 6 khối lượng công nhân trực tiếp chiếm tỷ lệ lớn, do đặc thù của ngành nghề sản xuất kinh doanh của Công ty chủ yếu là khai thác than, bên cạnh đó điều kiện máy móc thiết bị phục vụ cho khai thác còn nhiều hạn chế, nên chi phí này chiếm tỷ trọng tương đối cao trong tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
Chi phí nhân công trực tiếp của Công ty được tính riêng cho từng công trường. phân xưởng, đội sản xuất, sau đó tập trung cho toàn Công ty vào định kỳ cuối tháng.
Hình thức trả lương áp dụng cho công nhân trực tiếp sản xuất dựa trên khối lượng sản phẩm, công việc hoàn thành và đơn giá lương sản phẩm.
Quỹ lương đơn vị
Sản xuất trực tiếp
=
Số lượng sản phẩm Thực hiện
X
Đơn giá Kết cấu
( 2-3 )
Căn cứ vào biên bản nghiệm thu sản phẩm, xác định sản lượng thực hiện của từng đơn vị sản xuất, phòng lao động tiền lương xác định và duyệt lương tháng cho từng đơn vị theo chế độ quy định sau đó phòng kế toán tính toán cụ thể và trả lương cho cán bộ công nhân viên. Trong đó mỗi cá nhân, việc chia lương được thực hiện từ công trường, phân xưởng căn cứ vào bảng chấm công của nhân viên kinh tế tại công trường phân xưởng.
Căn cứ vào bảng tổng hợp lương và bảng lương từng công trường, phân xưởng do kế toán tiền lương lập, kế toán chi phí và giá thành lập bảng phân bổ lương và BHXH. Các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ được xác định theo đúng chế độ quy định hiện hành: 15% BHXH, 2% BHYT được tính trên lương cơ bản , 2% KPCĐ được tính trên thu nhập thực tế. Công ty không tiến hành trích trước lương của công nhân trực tiếp sản xuất. Căn cứ vào bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương kế toán tiến hành nhập số liệu để hạch toán chi phí nhân công trực tiếp, chi phí nhân viên trong chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp.
Bảng chấm công
Tháng 12 năm 2005
STT
Họ và tên
Ngày trong tháng
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương thời gian
Số công ngừng việc hưởng 100% lương
Số công hưởng BHXH
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
…
25
26
27
28
29
30
31
1
Hoàng Thị Lan
Thủ Kho
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
27
2
Trần Văn Minh
Quản Đốc
x
x
x
x
x
CT
x
x
x
x
x
x
x
x
27
3
Nguyễn thị Hoa
Thống kê
x
x
x
x
Ro
Ro
Ro
x
x
x
x
x
x
x
24
4
Lê Thị Hương
Thống kê
x
x
x
F
F
F
F
x
x
x
x
x
x
x
23
4F
5
6
7
…
Bảng Phân Bổ Tiền Lương
Tháng 12 năm 2005
Nội dung
Ghi có TK334 ghi nợ các TK khác
Ghi có TK
338 ghi nợ các TK khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng có TK334
KPCĐ
BHXH
BHYT
KP Đảng
Cộng có TK338
TK622A
6.885.701.627
530.321.000
1.674.902.000
9.090.924.627
181.818.492
249.264.063
33.236.420
36.363.699
500.682.674
9.591.607.301
CTKT1
782.838.750
75.114.000
193.768.000
1.051.720.750
21.034.415
28.837.131
3.845.091
4.206.884
57.923.521
1.109.644.271
CTKT2
359.147.000
38.151.000
89.730.000
487.028.000
9.740.560
13.353.821
1.780.574
1.948.112
26.823.067
513.851.067
CTKT3
565.185.700
26.260.000
133.578.000
725.023.700
14.500.474
19.879.425
2.650.687
2.900.095
39.930.681
764.954.381
CTKT4
308.675.000
31.327.000
76.789.000
416.791.000
8.335.820
11.427.992
1.523.788
1.667.164
22.954.764
439.745.764
CTKT5
577.967.450
55.264.000
143.015.000
776.246.450
15.524.929
21.283.901
2.837.957
3.104.986
42.751.773
818.998.223
CT 10/10
218.286.000
56.726.000
62.111.000
337.123.000
6.742.460
9.243.567
1.232.522
1.348.492
18.567.050
355.690.050
CT1
357.239.331
34.001.000
88.361.000
479.601.331
9.592.027
13.150.189
1.753.422
1.918.405
26.414.043
506.015.374
CT2
610.720.400
51.303.000
149.517.000
811.540.400
16.230.808
22.251.626
2.966.992
3.246.162
44.695.588
856.235.988
CT3
344.132.800
25.964.000
83.586.000
453.682.800
9.073.656
12.439.529
1.658.664
1.814.731
24.986.580
478.669.380
CT4
566.593.996
50.648.000
139.404.000
756.645.996
15.132.920
20.746.477
2.766.298
3.026.584
41.672.297
798.318.275
CT5
73.586.000
21.396.000
21.451.000
116.433.000
2.328.660
3.192.476
425.679
465.732
6.412.547
122.845.547
CTCĐB
648.584.000
25.026.000
152.134.000
825.744.000
16.514.880
22.641.075
3.018.920
3.302.976
45.477.851
871.221.851
CTvận tải
767.808.000
14.490.000
176.681.000
985.979.000
19.179.579
26.294.245
3.506.027
3.835.916
52.815.767
1.011.794.767
PX cơ giới
296.870.000
14.310.000
70.280.000
381.460.000
7.629.200
10.459.252
1.394.618
1.525.840
21.008.910
402.468.910
CT sàng
408.067.200
10.341.000
94.497.000
512.905.200
10.258.104
14.063.348
1.875.181
2.051.621
28.248.254
541.153.454
TK622B
609.002.400
31.741.000
144.710.000
785.453.400
15.709.068
21.536.347
2.871.618
3.141.814
43.258.847
828.712.247
Đội gạt
168.333.400
7.831.000
39.786.000
215.950.400
4.319.008
5.921.144
789.515
863.802
11.893.469
227.843.869
PX cơ khí
272.764.000
12.707.000
64.473.000
349.944.000
6.998.880
9.595.115
1.279.395
1.399.776
19.273.166
369.217.166
PX trạm mạng
67.748.000
5.228.000
16.481.000
89.457.000
1.789.140
2.452.821
327.055
357.828
4.926.844
94.383.844
PX chế biến
100.157.000
5.975.000
23.970.000
130.102.000
2.602.040
3.567.267
475.653
520.408
7.165.368
137.267.368
TK627
979.501.388
19.379.259
479.819.088
1.478.699.735
43.531.078
24.792.218
3.305.803
5.185.236
76.814.335
1.555.514.070
CTKT1
48.887.000
11.041.000
59.928.000
1.198.560
1.643.166
219.097
239.712
3.300.535
73.128.535
CTKT2
21.431.000
4.840.000
26.271.000
525.420
720.325
96.047
105.084
1.446.876
27.717.876
CTKT3
26.210.000
5.919.000
32.129.000
642.580
880.945
117.464
128.516
1.769.505
33.898.505
CTKT4
26.812.000
6.055.000
32.867.000
657.340
901.180
120.162
131.468
1.810.150
34.677.150
CTKT5
40.427.000
9.130.000
49.557.000
991.140
1.358.803
181.180
198.228
2.729.351
52.286.351
CT10/10
76.456.000
17.267.000
93.723.000
1.874.460
2.569.791
342.651
374.892
5.161.794
98.884.794
CT1
25.426.000
5.742.000
31.168.000
623.360
854.595
113.950
124.672
1.716.577
32.884.577
CT2
40.686.000
9.188.000
49.874.000
997.480
1.367.495
182.339
199.496
2.746.810
52.620.810
CT3
22.190.000
5.011.000
27.201.000
544.020
745.824
99.447
108.804
1.498.095
28.699.095
CT4
38.799.000
8.762.000
47.561.000
951.220
1.304.075
173.883
190.244
2.619.422
50.180.422
CT5
59.402.000
13.415.000
72.817.000
1.456.340
1.996.569
266.219
291.268
4.010.396
76.827.396
CTCĐB
27.015.000
6.101.000
33.116.000
662.320
908.008
121.072
132.464
1.823.864
34.939.864
CTvận tải
47.891.000
10.815.000
58.706.000
1.174.120
1.609.660
214.629
234.824
3.233.233
61.939.233
Nội dung
Ghi có TK334 ghi nợ các TK khác
Ghi có TK338 ghi nợ các TK khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng có TK334
KPCĐ
BHXH
BHYT
KP Đảng
Cộng có TK338
PX cơ giới
18.811.000
4.248.000
23.059.000
461.183
632.255
84.304
92.236
1.269.978
24.328.978
CT sàng
27.489.000
6.208.000
33.697.000
673.940
923.938
123.196
134.788
1.855.862
35.552.862
Đội gạt
41.880.000
41.880.000
837.600
1.148.308
153.113
167.520
2.306.541
44.186.541
Chi phí chung
389.689.388
19.379.259
108.931.088
517.999.735
19.359.995
5.227.281
697.050
2.331.020
27.615.346
545.615.081
Tiền ăn CN giữa ca
247.146.000
247.146.000
247.146.000
TK241
305.351.000
2.112.000
307.463.000
6.107.020
17.348.173
2.313.120
928.532
26.696.845
334.159.845
TL SCL tự làm
73.218.000
73.218.000
1.464.360
10.983.318
1.464.442
13.912.120
87.130.120
TL XDCB tự làm
232.133.000
232.133.000
4.642.660
6.364.855
848.678
928.532
12.784.725
244.917.725
- TL Lăp đặt HT máy móc
50.283.658
1.005.673
1.517.430
202.325
201.134
2.926.562
53.210.220
- CT5
232.133.000
181.849.342
3.636.987
4.847.425
646.353
727.398
9.858.163
191.707.505
Tiền ăn giữa ca
2.112.000
2.112.000
2.112.000
- CT2
- CT5
2.112.000
2.112.000
2.112.000
TK641
30.574.000
380.000
9.684.000
40.638.000
758.880
1.040.387
138.723
151.776
2.089.766
42.727.766
PX cảng
30.574.000
380.000
6.990.000
37.944.000
758.880
1.040.387
138.723
151.776
2.089.766
40.033.766
Tiền ăn CN giữa ca
2.694.000
2.694.000
2.694.000
TK642
603.620.947
11.227.291
171.095.000
785.943.238
15.074.225
20.666.008
2.755.568
3.014.845
41.510.646
827.453.884
VP gián tiếp
603.620.947
11.227.291
138.863.000
753.711.238
15.074.225
20.666.008
2.755.568
3.014.845
41.510.646
795.221.884
Tiền ăn CN giữa ca
32.232.000
32.232.000
32.232.000
TK811
22.133.000
22.133.000
442.659
610.042
79.713
88.531
1.220.945
23.353.945
TK138
63.749.471
63.749.471
63.749.471
Trong đó: tiền lương quá mức
63.749.471
63.749.471
63.749.471
Truy lĩnh trừ vay nợ nhầm
TK336
630.705.050
630.705.050
630.705.050
TK111
529.354
529.354
529.354
Tổng cộng
9.435.884.362
593.048.550
3.177.305.963
13.206.238.875
263.441.422
335.257.238
44.700.965
48.874.433
692.274.058
13.898.512.930
Bảng Kê Số 4
Chi Phí Nhân Công Trực tiếp
Tháng 12 năm 2005
Nội Dung
Ghi nợ TK 622 ghi có các TK khác
Ghi có TK 622 ghi nợ các TK khác
TK334
TK338
TK3385
Cộng nợ
TK154
…
Cộng có
Chi phí trực tiếp
8.925.415.027
455.865.574
35.701.661
9.416.982.262
9.416.982.262
9.416.982.262
CTKT1
1.051.720.750
53.716.637
4.206.884
1.109.644.271
1.109.644.271
1.109.644.271
CTKT2
487.028.000
24.874.955
1.948.112
513.851.067
513.851.067
513.851.067
CTKT3
725.023.700
37.030.586
2.900.095
764.954.381
764.954.381
764.954.381
CTKT4
416.791.000
21.287.600
1.667.164
439.745.764
439.745.764
439.745.764
CTKT5
776.246.450
39.646.787
3.104.986
818.998.223
818.998.223
818.998.223
CT 10/10
337.123.000
17.218.558
1.348.492
355.690.050
355.690.050
355.690.050
CT1
479.601.331
24.495.638
1.918.405
506.015.374
506.015.374
506.015.374
CT2
811.540.400
41.449.426
3.246.162
856.235.988
856.235.988
856.235.988
CT3
453.682.800
23.171.849
1.814.731
478.669.380
478.669.380
478.669.380
CT4
756.645.996
38.645.695
3.026.584
798.318.275
798.318.275
798.318.275
CT5
116.433.000
5.946.815
465.732
122.845.547
122.845.547
122.845.547
CTCĐB
825.744.000
42.174.875
3.302.976
871.221.851
871.221.851
871.221.851
CTvận tải
958.979.000
48.979.851
3.835.916
1.011.794.767
1.011.794.767
1.011.794.767
Đội gạt
215.950.400
11.029.667
863.802
227.843.869
227.843.869
227.843.869
CT sàng
512.905.200
26.196.633
2.051.621
541.153.454
541.153.454
541.153.454
Chi phí phụ trợ
950.963.000
48.570.436
3.803.852
1.003.337.288
1.003.337.288
1.003.337.288
PX cơ khí mỏ
349.944.000
17.873.390
1.399.776
369.217.166
369.217.166
369.217.166
PX cơ giới
381.460.000
19.483.070
1.525.840
402.468.910
402.468.910
402.468.910
PX chế biến pv
130.102.000
6.644.960
520.408
137.267.368
137.267.368
137.267.368
PX trạm mạng
89.457.000
4.569.016
357.828
94.383.844
94.383.844
94.383.844
Tổng cộng
9.876.378.027
504.436.009
39.505.513
10.420.319.550
10.420.319.550
10.420.319.550
2.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung
Để theo dõi các khoản chi phí sản xuất chung kế toán sử dụng tài khoản 627, tài khoản này được mở chi tiết cho từng công trường, p
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 36564.doc