LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương I: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG CONINCO. 3
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG - CONINCO 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty: 3
1.2. Đặc điểm về sản xuất kinh doanh của Công ty 5
1.3. Chức năng nhiệm vụ và tình hình về cơ sở vật chất của công ty 6
1.4. Công tác tổ chức bộ máy quản lý 7
II. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG- CONINCO 10
2.1. Hình thức trả lương theo sản phẩm kết hợp với lương công nhật 10
2.2. Hình thức trả lương theo thời gian 11
2.3 Một số chế độ khác ngoài tiền lương thời gian và tiền lương sản phẩm tại Công ty 12
2.4. Hình thức trích BHXH, BHYT, KPCĐ tại Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ
thiết bị và kiểm định xây dựng CONINCO 12
III. PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 14
3.1 Phân loại lao động 14
3.2. Tình hình sử dụng lao động: 14
IV. KẾ TOÁN CHI TIẾT TIÊN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG 16
4.1.Các chứng từ được sử dụng trong kế toán chi tiết tiền lương tại Công ty 16
4.2. Sổ sách được sử dụng trong kế toán chi tiết 20
4.3 Quy trình luân chuyển chứng từ 20
4.4. Sổ sách cụ thể về kế toán chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty 21
V. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ VA KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG - CONINCO 41
5.1. Kế toán tổng hợp tiền lương tại Công ty - CONINCO 41
5.2. Kế toán Tổng hợp các khoản trích theo lương tại Công ty - CONINCO 47
Chương II : MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG CONINCO 51
1.2 NHỮNG ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CP TƯ VẤN CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG - CONINCO 51
1.1. Ưu điểm 51
1.2 . Những mặt còn tồn tại. 53
1.3. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tiền lương các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và kiểm định xây dựng - CONINCO 54
1.4 . Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích
theo lương đối với CBCNV tại Công ty CP tư vấn Công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng CONINCO. 55
1.4.1. Ý kiến về công tác tổ chức bộ máy kế toán tại công ty. 56
1.4.2. Ý kiến về phương thức trả lương, kế toán tiền lương, chế độ tiền lương và phần sổ sách kế toán tại công ty. 56
1.4.3. Ý kiến: nâng cao thu nhập cho CBCNV. 57
1.4.4. Điều kiện thực hiện các giải pháp. 58
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO 64
hương tiện đi lại làm việc : tự túc
Mức lương chính hoặc tiền công: theo quy định của Công ty
Phụ cấp gồm; Theo chế độ của công ty
Được trả lương vào các ngày : 1& 15 hàng tháng
Tiền thưởng : không
Chế dộ nâng lương : không
Chế dộ nghỉ ngơi : Theo sự sắp xếp của người giao việc
BHXHvà BHYT: không
Chế dộ đào tạo : không
Những thỏa thuận khác: Sau khi kết thúc hợp đồng hai bên sẽ cùng thỏa thuận để tiếp tục kí kết gia hạn hoặc kết thúc hợp đồng
Nghĩa vụ
Hoàn thành các công việc đã cam kết
Chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh oanh theo nội quy an toàn lao động
Bồi thuờng vi phạm vật chất
Điều 4 : Nghĩa Vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
Nghĩa vụ :
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động
Thanh toán đầy đủ đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho ngừời lao động theo hợp đồng lao động.
Quyền hạn :
- Điều hành ngưòi lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng
Tạm hoãn chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật ngưoiừ lao động theo quy định của pháp luật, Thỏa ước lao động taapj thể ( nếu có ) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
Điều 5 : Điều khoản thi hành:
Những vấn đề về lao động không nghi trong hợp đồng này thì áp dụng quy định thỏa ước của tập thể
Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Mỗi bên giữ một bản vàcó hiệu lực kể từ ngày: 1 tháng 1 năm 2007
- Hợp đồng này làm tại công ty CONINCO ngày 1/1/2007
Người lao động
Người sử dụng lao động
Phiếu thanh toán trợ cấp BHXH( Danh sách nguời lao động được hưởng trợ cấp BHXH) : đựợc trình bày như sau
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TRỢ CẤP BHXH
Đợt 1 tháng 3 năm 2007
Tên cơ quan: Công ty - CONINCO
TT
Họ và tên
Số sổ BHXH
Tiền lương tháng đóng BHXH
Đơn vị đề nghị
Cơ quan BHXH duyệt
Số ngày nghỉ trong kỳ
tiền trợ cấp
Trong kỳ
Lũy kế từ
đầu
Tiền trợ cấp
Cơ quan BHXH duyệt:
Số người:
Số ngày:
Số tiền:
Hà nội, ngày tháng năm
Cán bộ quản lý CĐCS
Cán bộ quản lý thu
Giám đốc BHXH
Kế toán Đơn Vị
Thủ trưởng ĐơnVị
Bảng phân bổ tiền lương: Mẫu bảng phân bổ được trình bày tại Bảng số 12 của báo cáo này
Sổ sách được sử dụng trong kế toán chi tiết:
Sổ chi tiết tiền lương đựơc trình bày tại bảng số 11 trong phần chi tiết 4.4 của báo cáo
Sổ chi tiêt thanh toán bảo hiểm xã hội trình bày tại bảng 10 trong phần chi tiết 4.4 của báo cáo
4.3 Quy trình luân chuyển chứng từ
Bảng phân bổ tiền lương và xã hội
Bảng chấm công của các phòng ban
Bảng thanh toán lương và bảo hiểm xã hội các bộ phận
Bảng chấm công bộ phân trực tiếp, gián ở các xí nghiệp, trung tâm
Bảng thanh toán lương và các khoản trích theo lương toàn công ty
Bảng thanh toán tiền thưởng
Phiếu nghỉ chế độ
Sổ chi tiết tiền lương và bảo hiểm xã hội
Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng từ khác về tiền lương của các bộ phận và các công trường gửi về Kế toán các đơn vị lập bảng thanh toán tiền lương cho các bộ phận văn phòng và bộ phận sản xuất trực tiếp cho đơn vị mình sau đó chuyển lên cho kế toán công ty. Kế toán công ty sau khi tập hợp từ các bảng thanh toán lương các bộ phận gửi lên lập bảng thanh toán lương và bảo hiểm xã hội cho toàn Công ty và từ bảng thanh toán tiền lương và bảo hiểm xã hội này kế toán lập bảng phân bổ tiền lương va bảo hiểm xã hội. Sau đó từ Bảng phân bổ tiền lương kết hợp với bảng thanh toán lương kế toán vào sổ chi tiết tiền lương và bảo hiểm xã hội.
Sổ sách cụ thể về kế toán chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty.
* Bảng 1- Bảng chấm công bộ phận trực tiếp, Bảng 2 - Bảng chấm công bộ phận gián tiếp, Bảng 3 bảng chấm công của các phòng ban( phòng kế toán): do người được giao trách nhiệm trong các đơn vị lập như sau: Ví dụ bảng chấm công của Xí nghiệp kháo sát thiết kế đội xây lắp bộ phận gián tiếp và trực tiếp. Căn cứ để ghi vào bảng chấm công là số ngày làm việc thực tế của cán bộ công nhân viên. Bảng chấm công giúp cho kế toán các đơn vị có cơ sở để lập Bảng thanh toán lương của các đơn vị mình:
Biểu Số : 1
Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định Xây dựng - CONINCO
Xí nghiệp Tư vấn Khảo sát thiết kế
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 2 năm 2008
Bộ phận: Đội xây lắp bộ phận Trực tiếp
STT
Họ và tên
Chức danh
Ngày trong tháng
Tổng số
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Phạm Văn Anh
CN
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
2
Hồ Xuân Cường
CN
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
3
Bàng Xuân Huấn
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
4
Nguyễn Văn Hà
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
5
Phạm Văn Nam
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
25
6
Vũ Quốc Long
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
28
7
Nguyễn Văn Trường
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
30
8
Phạm Trung Thắng
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
28
9
Nguyễn Mạnh Tuấn
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
10
Vũ Đức Hải
CN
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
Cộng
Người chấm công
Ngày 1 Tháng 3 Năm2008
Đội trưởng
Biểu số 2
Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định Xây dựng - CONINCO
Xí nghiệp Tư vấn Khảo sát Thiết kế
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 2 năm 2008
Bộ phận: Đội xây lắp số 1 bộ phận gián tiếp
STT
Họ và tên
Chức danh
Ngày trong tháng
Tổng số
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Cao Tuấn Anh
KS
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
2
Lê Hoàng
KS
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
3
Lê Anh Trà
KS
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
Cộng
Người chấm công
Ngày 1 tháng 3 năm2008
Đội trưởng
Biểu số 3
Công ty cổ phần Tư vấn Công nghệ Thiết bị và kiểm định xây dựng CONINCO
Phòng tài chính kế toán
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 2 năm 2008
Bộ phận: Phòng tài chính kế toán
STT
Họ và tên
Chức danh
Ngày trong tháng
Tổng số
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Thị Hiền
KTT
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
O
26
2
Đặng Tú Anh
KTV
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
3
Chu Ngọc Bích
KTV
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
4
Nguyễn Thị Hà
KTV
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
5
Phạm Hoà Hiệp
KTV
x
x
x
O
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
O
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
25
6
Lê Thị Hiên
KTV
x
x
x
x
x
x
O
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
O
x
x
x
x
x
x
x
x
25
7
Nguyễn Thu Cúc
Thủ quỹ
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
25
Cộng
Người chấm công
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Trưởng phòng
* Bảng 2- Bảng thanh toán lương : Bảng thanh toán lương là chứng từ thanh toán tiền lương phụ cấp cho người lao động. Bảng thanh toán lương được lập hàng tháng theo từng bộ phận (đội, xí nghiệp.) tương ứng với bảng chấm công. Bảng thanh toán lương chia ra làm 4 phần chính:
Phần 1: Ghi số thứ tự họ tên và hệ số lương của người lao động
Phần 2: Ghi tiền lương của người lao động trong tháng bao gồm lương sản phẩm, lương thời gian, nghỉ hưởng 100% lương phụ cấp trách nhiệm phu cấp độc hại
Phần 3 :Ghi các khoản tạm ứng và các khoản phải khấu trừ khác
Phần 4: Ghi số tiền công thực lĩnh trong kỳ
Bảng thanh toán lương tại công ty cổ phần tư vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng CONINCO cũng được lập trên cơ sở đó và hệ thống bảng thanh toán lương gồm có các bảng như sau:
Bảng thanh toán lương của các đội của các xí nghiệp: Đội sản xuất trực tiếp và đội sản xuất gián tiếp
Bảng Thanh toán lương của các Xí nghiệp (3 xí nghiệp và 2 trung tâm)
Bảng thanh toán lương của các phòng ban (5 phòng ban)
Bảng thanh toán lương của toàn công ty
Nhưng tuỳ theo tính chất và tình hình chi trả lương các bảng thanh toán lương đươc trinh bày phù hợp
VD:
* Bảng thanh toán lương của Đội xây lắp thuộc xí nghiệp thiết kế bộ phận công nhân trực tiếp gồm có :
Tên những công nhân của đội VD công nhân Phạm Văn Anh
Đơn giá ngày công của công nhân tính theo sản phẩm là 30000/ ngày
Ngày công của công nhân có ngày công hưởng lương khoán và ngày công hương lương thời gian cố định VD của công nhân trên là 26
Cột lương cố định được tính bằng:
Ngày công thực tế x đơn giá ngày (25000)
VD: Phạm Xuân Anh là 26*25000= 650.000
Cột lương công nhật = Ngày công đi làm x đơn giá công nhật
VD: Phạm Xuân Anh là 26*30000= 780.000
Cột Tiền ăn là 200 nghìn / người
Cột tổng lương = lương cố định + lương công nhật + lương khác( phụ cấp)
VD: Phạm Xuân Anh tổng lương = 650.000 + 780.000 + 200.000 = 1.630.000
* Bảng thanh toán lương của đội xây lắp số 1 xí nghiệp thiết kế bộ phận gián tiếp. Bảng thanh toán lương này lập cho bộ phận gián tiếp quản lý các đội gồm có
Côt 1: ghi số thứ tự
Cột 2 : Ghi họ và tên VD: Cao Tuấn Anh
Cột ss3: ghi hệ số lương theo quy định về trình độ và năm công tác của các cán bộ VD của Cao Tuấn Anh trình độ đại học Số năm công tác 1 năm là 2.65
Cột 4 ghi số tiền lương theo hệ số tính bằng = Hệ số lương * Tiền lương tối thiểu
VD: của Cao Tuấn Anh = 2.65* 540.000= 1431000
Cột 5 phụ cấp gồm ăn trưa và thưởng. Ăn trưa theo quy định của nhân viên văn phòng là 300.000/ tháng và thưởng theo mức xét thưởng tuỳ theo lợi nhuận hàng tháng của công ty VD Cao Tuấn Anh là 300(ăn trưa) + 600.000( thưởng)= 900.000.
Cột 6 ghi tổng số tiền lương nhận được của bộ phận gián tiếp vd của cao tuấn anh là 1431000 + 300.000 + 900.000 = 2.331.000
Cột 7 ghi các khoản trích theo lương bộ phận gián tiếp gồm có BHXH trích 5% và bảo hiểm y tế trích 1% trên lương hệ số VD của cao tuấn anh BHXH = 5%*1.431.000 = 71000.BHYT = 1%* 1431000=14000
Cột 8: Cộng số tiền trích bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
Cột 9: Số tiền thực lĩnh về của cán bộ bằng Tổng số lương - Số bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội trích nộp.
Sau đó từ bảng thanh toán lương của các đội trong các xí nghiệp và các trung tâm kế toán đơn vị tương tự như trên lập bảng thanh toán lương của đơn vị mình. VD: Bảng thanh toán lương của xí nghiệp tư vấn thiết kế, theo trình tự ghi các chỉ tiêu như trên bảng thanh toán lương của đội số 1 nhưng lấy con số tổng hợp từ các bảng thanh toán lương của đội xây lắp số 1, đội xây lắp số 2, Đội xây lắp số 3 theo các bộ phận trực tiếp và bộ phận gián tiếp.
Đối với các phòng ban thì cũng tương tự như bộ phận gián tiếp ở các xí nghiệp và trung tâm. Sau khi bảng chấm công được chuyển lên phòng kế toán kế toán lập bảng thanh toán lương cho từng phòng theo trình tự các chỉ tiêu tính như bảng thanh toán lương của bộ phận gián tiếp. Bảng thanh toán lưong tại phòng kế toán.Và từ bảng thanh toán lương của các phòng ban: Phòng kế hoạch kỹ thuật, phòng hành chính, phòng thiết bị và thí nghiệm, phòng nghiên cứu thị trường được lập tương như phòng kế toán Kê toán tổng hợp Cùng với các bảng thanh toán của Xí nghiệp tư vấn khảo sát thiết kế, Xí nghiệp tư vấn máy và xây dựng, Trung tâm dịch vụ xây dựng thương mại và đầu tư , trung tâm kiểm định môi trường kế toán tổng hợp số liệu và lập lên bảng thanh toán lương của công ty.
Biểu số 4
Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định Xây dựng - CONINCO
Xí nghiệp Tư vấn Khảo sát thiết kế
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 2 năm 2008
Bộ phận: Đội xây lắp số 1 bộ phận trực tiếp
STT
Họ và tên
Chức danh
Đơn giá
Ngày công
Lương cố định Lcđ = Ncht*25000
Lương công nhật Lcn=ĐG*Nc
Lương khác
Tổng lương
TL=Lcđ+Lcn+Lk
Ghi chú
NCHT
NC
Tiền ăn
Phụ cấp
1
Phạm Văn Anh
CN
30.000
26
26
650.000
780.000
200.000
1.630.000
2
Hồ Xuân Cường
CN
30.000
26
26
650.000
780.000
200.000
1.630.000
3
Bàng Xuân Huấn
CN
30.000
26
26
650.000
780.000
200.000
1.630.000
4
Nguyễn Văn Hà
CN
30.000
26
26
650.000
780.000
200.000
1.630.000
5
Phạm Văn Nam
CN
30.000
24
25
600.000
750.000
200.000
1.550.000
6
Vũ Quốc Long
CN
30.000
26
28
650.000
840.000
200.000
1.690.000
7
Nguyễn Văn Trường
CN
30.000
30
30
750.000
900.000
200.000
1.850.000
8
Phạm Trung Thắng
CN
30.000
28
28
700.000
840.000
200.000
1.740.000
9
Nguyễn Mạnh Tuấn
CN
30.000
26
26
650.000
780.000
200.000
1.630.000
10
Vũ Đức Hải
CN
30.000
26
26
650.000
780.000
200.000
1.630.000
Cộng
264
6.600.000
8.010.000
2000000
16.610.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc xí nghiệp
(Ký, họ tên)
Biểu số 5
Công Ty Cổ phấn Tư vấn Công nghệ Thiết bị và Kiểm định xây dựng - CONINCO
Đội xây lắp số 1 Xí Nghiệp tư vấn Thiết kế
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG
Đơn vị: Đội xây lắp số 1 XN tư vấn thiết kế
STT
Họ Và Tên
Bậc Lương
Mức thưởng
Ghi chú
Xếp loại thưởng
Số tiền
Ký nhận
1
Cao Tuấn Anh
2
B
800.000
2
Lê Hoàng
1
A
600.000
3
Lê Anh Trà
3
C
500.000
Cộng
1.900.000
Tổng số tiền bằng chữ: Một triệu chín trăm ngàn đồng chẵn
Kế toán thanh toán
Ngày 1 tháng 3 năm2008
Kế toán trưởng
Biểu số 6
Đơn vị: Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ Thiết bị và Kiểm định Xây dựng CONINCO
Bộ phận: Bộ phận gián tiếp Đội xây lắp số 1 xí nghiệp tư vấn thiết kế.
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 2 năm 2008
Đv : Nghìn đồng
STT
Họ và tên
Hệ số lương
Lương thời gian và nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
(thưởng )
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Kí nhận
SC
TT
TN
Ăn trưa
BHXH 5%
BHYT 1%
Cộng
Số tiền
1
Cao Tuấn Anh
2,65
26
1.431.000
300.000
600.000
2.331.000
71000
14.000
85.000
2.89.7006
2
Trần Việt Cường
3,32
25
1.792.000
300.000
800.000
2.892.000
89000
18000
107000
2.782.760
3
Lê Thanh Trà
2,34
26
1.263.000
300000
500.000
2.063.000
63000
12000
75000
1.838.120
Cộng
77
4.486.000
900.000
1.900.000
7.286.000
224000
44000
268.000
9.148.700
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Ngày 3 tháng 3 năm 2008
Phụ trách đơn vị
Biểu số7
Đơn vị: Công ty cổ phần Tư vấn Công nghệ Thiết bị và Kiểm định Xây dựng CONINCO
Bộ phận: Phòng tài chính kế toán
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 2 năm 2008
Đv : Nghìn đồng
STT
Họ và tên
Hệ số lương
Lương thời gian và nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khác
( thưởng )
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Kí nhận
SC
TT
TN
Ăn trưa
BHXH 5%
BHYT 1%
Cộng
Số tiền
1
Nguyễn Thị Hiền
3.32
26
1.792.000
100.000
300.000
800.000
2.992.000
89.000
18000
107.000
2.785.000
2
Đặng Tú Anh
3,32
26
1.792.000
300.000
600.000
2.892.000
89.000
18000
107.000
2.785.000
3
Nguyến Thị Hà
2,34
26
1.263.000
300000
500.000
2.063.000
63000
12000
75.000
1.988000
4
Phạm Hoà Hiệp
2.34
25
1.263.000
300.000
500.000
2.063.000
63.000
12000
75.000
1.988.000
5
Lê THị Hiên
2.65
25
1.431.000
300.000
500.000
2.231.000
71.000
14000
85.000
2.146.000
6
Chu Ngọc Bích
2.65
24
1.431.000
300.000
500.000
2.231.000
71.000
14000
85.000
2.146.000
7
Nguyễn Thu Cúc
2.34
25
1.263.000
300.000
500.000
2.063.000
63.000
12000
75.000
1.988.000
Cộng
177
10.235.000
100.000
2.100.000
3.900.000
16.335.000
509.000
100.000
609000
15.726.000
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Trưởng phòng
Biểu Số 8
Đơn vị : Công ty Cổ phần tư vấn Công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng CONINCO
Bộ phận: Xí Nghiệp tư vấn thiết kế
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 2 năm 2008
STT
Các Đội Của Xí nghiệp
Lương thời gian
( gián tiếp)
Lương Sản phẩm
( trực tiếp)
Phụ cấp
Tổng lương
Các Khoản phải khấu trừ theo lương
Tổng lĩnh
SC
TT
SC
Số tiền
BHXH5%
BHYT1%
Cộng
I
Đội Xây Lắp 1
23.896.000
23.628.000
-
BP gián Tiếp
4.486.000
2.800.000
7.286.000
224.000
44.000
268.000
7.018.000
-
BP trưc tiếp
284
14.610.000
2000.000
16.610.000
16.610.000
II
Đội Xây lắp 2
20.820.000
20.482.800
-
BP gián tiếp
5.620.000
2.800.000
8.420.000
281.000
56200
337.200
8.082.800
-
BP trực tiếp
270
10.200.000
2.200.000
12.400.000
12.400.000
III
Đội Xây lắp 3
33.437.248
32.840.474
-
BP gián tiếp
9.945.748
3000.000
12.945.748
497.287
99.457
596.744
12.348.974
-
Bp trực tiếp
300
18.091.500
2.400.000
20.491.500
20.491.500
Cộng
20.051.748
42.901.500.
15.200.000
78.153.248
1.499.837
200.517
1.201.944
76.951.304
Người lập biểu
Kế Toán Trưởng
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Trưởng phòng
Đơn vị : Nghìn đồng
Biểu số 9
Đơn vị: Công ty CP tư vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng – CONINCO
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY
Tháng 03 năm 2008
STT
Họ và tên
Lương thời gian
Lương sản phẩm
Phụ cấp+ thưởng
Tổng lương
Các khoản phải khấu trừ
Tổng lĩnh
SC
TT
SC
Thành tiền
BHXH 5%
BHYT 1%
Cộng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I
Các phòng ban
57.116.115
21.700.000
78.816.115
3.353.055
668.621
4.021.676
74.794.439
Ban lãnh đạo
76
11.021.115
3.000.000
14.021.115
551.055
110.021
661.076
11.038.586
Phòng KH – KT
130
15.000.000
4.500.000
19.500.000
750.000
150.000
900.000
13.280.759
Phòng hành chính
270
4.500.000
2.100.000
6.600.000
225.000
45.000
270.000
9.126.310
Phòng tài chính kế toán
177
10.235.000
6.100.000
16.235.000
509.000
100.000
609.000
9.148.700
Phòng thiết bị và thí nghiệm
12.060.000
3.200.000
15.260.000
603000
120600
723.600
14.537000
Phòng nghiên cứu thị trường
14.300.000
2.800.000
17.100.000
715.000
143.000
858000
16.242.000
II
Các đơn vị sản xuất
71.738.748
4000
218.652.000
76.600.000
366.990.748
3.586.937
717.387
4.304.324
362.686.424
1
XN tư vấn khảo sát thiết kế
234
20.051.748
792
42.901.000
15.200.000
79.153.248
1.002.587
200.517
1.203.104
76.950.144
-
Lương công nhân trực tiếp
42.901.500
6.600.000
49.501.500
49.501.500
-
Lương nhân viên quản lý
20. 051.748
8.600.000
28.651.748
1.002.587
200.517
1.203.104
27.448.644
2
XN tư vấn máy và thiết bi xâydựng
17.292.000
51.788.000
17.600.000
86.680.000
864.600
172.920
1.037.520
85.642.480
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
-
Lương công nhân trực tiếp
1863
51.788.000
8.300.000
60.088.000
60.088.000
-
Lương nhân viên quản lý
721
17.292.000
9.300.000
26.592.000
864.600
172.920
1.037.520
25.554.480
3
Trung tâm thương mại dịch vụ đầu tư xây dựng
10.070.000
47.678.000
17.600.000
75.378.000
503.500
100.070
603.570
74.774.430
-
Lương công nhân trực tiếp
1020
47.678.000
8300.000
55.978.000
56.008.000
-
Lương công nhân quản lý
210
10.070.000
9.300.000
19.370.000
503.500
100.070
18.766.430
4
Trung tâm Kiểm định xây dựng
9.025.000
45.615.000
13.700.000
68.340.000
451.250
90250
541.500
67.798.500
-
Lương công nhân trực tiếp
1256
45.615.000
7.500.000
53.115.000
53.115.000
-
Lương công nhân quản lý
140
9.025.000
6.200.000
15.225.000
451.250
90.250
541.500
14.683.500
5
Trung tâm nghiên cứu công nghệ xây dựng và kiểm định môi trường
15.300.000
30.670.000
12.500.000
58.470.000
765.000
153.000
918.000
57.552.000
-
Luơng công nhân trực tiếp
30.670.000
6000.000
36.670.000
36.670.000
-
Lương nhân viên quản lý
15.300.000
6.500.000
21.800.000
765.000
153000
918.000
20.882.000
Tổng cộng(I+II)
128.854.863
218.652.000
98.300.000
445.806.863
6.939.992
1386008
8.326.000
437.480.863
Người lập biểu
Kê toán trưởng
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Giám đốc
* Bảng 3: Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương: Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương được lập trên cơ sở bảng thanh toán lương của toàn công ty. Trình tự tính toán trích lập như sau những bộ phận công nhân trực tiếp của các xí nghiệp và các trung tâm tiền lương và các khoản trích lập cho các công nhân được tính là chi phí nhân công trực tiếp.Các khoản trả cho các cán bộ quản lý các đội thuộc các xí nghiệp và các trung tâm được tính là chi phí gián tiếp. Các khoản trả cho cán bộ tại các phòng ban đựợc tính là chi phí quản lý doanh nghiệp. Số liệu tổng hợp Từ bảng thanh toán lưong của công ty VD: Số liệu ghi vào tài khoản chi phí nhân công trực tiếp của xí nghiệp tư vấn khảo sat thiết kế tổng hơp tư bảng thanh toán lương công ty phần lương chi trả cho công nhân trực tiếp. Tương tự các xí nghiệp khác cũng tổng hợp như vậy. Và số tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp của các đơn vị này chính là chi phí nhân công trực tiếp của toàn công ty. Các chi phí khác cũng tập hợp tương tự.Số liệu cụ thể được trình bày tại bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương của công ty.
Biểu số 10
Đơn vị: Công ty CP Tư vấn CN, thiết bị & Kiểm Định XL - CONINCO
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
Tháng 02 năm 2008
Ghi có Ghi nợ các TK
TK 334 – Phải trả CNV
TK 338 – Phải trả phải nộp khác
Tổng Cộng
Đối tượng sử dụng lao động
Lương
Các khoản khác
Cộng TK 334
KPCĐ 2%
BHXH 15%
BHYT 2%
Cộng TK 338
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I - TK 622 CPNCTT
218.652.000
36.700.000
255.352.500
255.352.500
-Xí nghiệp tư vấn kháo sát thiết kế
42.901.500
6.600.000
49.501.500
49.501.500
-Xí nghiệp tư vấn máy và thiết bị xây dựng
51.788.000
8.300.000
60.088.000
60.088.000
- Trung tâm dịch vụ xây dựng thương mại và đầu tư
47.678.000
8.300.000
55.978.000
55.978.000
-Trung tâm kiểm định xây dựng
45.615.000
7.500.000
53.115.000
53.115.000
- Trung tâm nghiên cứu công nghệ XD và kiểm định môi trường
30.670.000
6.000.000
36.670.000
36.670.000
II - TK 627 CPSXC
71.738.748
39.900.000
111.638.748
1.336.774
10.775.812
1.336.774
13.449.340
125.088.088
-Xí nghiệp TV khảo sát
20.151.748
8.600.000
28.651.748
403.034
3.022.762
403.034
3.828.810
32.480.558
- Xí nghiệp tư vấn máy và thiết bị
17.292.000
9300.000.000
26.5292.000
245840
2.593.800
245840
3.085.480
29.677.480
-Trung tâm dịch vụ xây dựng thương mại và đầu tư
10.070.000
9.300.000
19.370.000
201.400
1.510.500
201.400
1.913.300
21.283.300
- Trung tâm kiểm định xây dựng
9.025.000
6.200.000
15.225.000
180.500
1.353.750
180.500
1.714.750
16.939.750
- Trung tâm nghiên cứu công nghệ xây dựng và kiểm định môi trường
15.300.000
6.500.000
21.800.000
306.000
2.295.000
306.000
2.907.000
24.707.000
III - TK 642 CPQLDN
57.116.115
21.700.000
78.816.115
1.342.322
10.067.417
1.342.322
12.752.061
91.568.176
Ban lãnh đạo
11.021.115
3000.000
14.021.115
220.422
1.653.167
220.422
2.094.011
16.115.126
Phòng kế hoạch kĩ thuật
15.000.000
4500000
19.500.000
300.000
2.250.000
300.000
2.850.000
22.350.000
Phòng hành chính
4 500.000
2.100.000
6600.000
90.000
675.000
90.000
855.000
7.455.000
Phòng tài chính kế toán
10.235.000
6.100.000
16.235.000
204.700
1.535.250
204.700
1944650
1.960.885
Phòng thiết bị và thí nghiệm
12.060.000
3.200.000
15.260.000
241.200
1.809.000
241.200
2.291.400
17.551.400
Phòng nghiên cứu thị trường
14.300.000
2.800.000
17.100.000
286.000
2.145.000
286.000
2.717.000
19.817.000
Tổng cộng (I+II+III)
445.806.863
26.201.401
472.008.764
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Kế tg
* Bảng 4: Sổ chi tiết tiền lương và bảo hiểm xã hội
- Sổ chi tiết tiền lương và bảo hiểm xã hội dùng để theo dõi tình hình chi trả lương cho từng bộ phận. Số liệu trên bảng này được tập hợp từ bảng thanh toán tiền lương của công ty và bảng phân bổ tiền lương. Công ty Cổ phần tư vấn Công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng mở sổ chi tiết tiền lương cho từng xí nghiệp. VD: Sổ chi tiết TK 334.1: sổ chi tiết tiền lương của xí nghiệp thiết kế.
Duới đây là hệ thống bảng biểu VD cụ thể về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ, Thiết bị và Kiểm định Xây dựng - CONINCO:
Biểu Số 11
Đơn vị : Công ty cổ phần tư vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng CONINCO
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TÀI KHOẢN 338.3 ( BHXH của công nhân viên ở xí nghiệp thiết kế)
Tháng 2 năm 2008
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn Giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kì
0
28./2./2008
BTTL/02/2008
25/2/08
Tính ra BHXH phải trả CBCNV ở xí nghiệp thết kế
627.1
10.775.812
28/2/2008
BTTL/02/2008
25/2/08
BHXH KHấu trừ vào lương của CBCNV Xí nghiệp thiết kế
334.1
1.002.587
Cộng số phát sinh
11.777.397
Số dư cuối kì
11.777.397
Người lập biểu
Ngày 1 tháng 3 năm 2008
Kế toán t