LỜI NÓI ĐẦU 6
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH VÀ TM VIỆT HOA 7
1.1, Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại Việt Hoa 7
1.1.1, Lịch sử hình thành 7
1.1.2 Lịch sử phát triển 8
1.1.3,Giới thiệu về Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và TM Việt Hoa 9
1.1.3.1, Quy trình công nghệ 9
1.1.3.2, Cơ cấu bộ máy tổ chức Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại Việt Hoa. 10
1.1.2, Tổng quan về tổ chức công tác kế toán tại Công ty Công nghệ làm sạch và TM Việt Hoa 13
1.1.2.1, Tổ chức bộ máy kế toán trong Công ty Việt Hoa. 13
1.1.2.2, Nhiệm vụ chức năng của kế toán 13
1.1.3, Hình thức ghi sổ kế toán của đơn vị 15
PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CÔNG NGHỆ LÀM SẠCH VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT HOA 19
2.1, Kế toán tiêu thụ hàng hoá tại Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và Thương mại Việt Hoa 19
2.1.1, Đặc điểm và yêu cầu quản lý hàng hoá: 19
2.1.1.1, Đặc điểm về hàng hoá của Công ty: 19
2.1.1.2, Yêu cầu quản lý hàng hoá của Công ty: 19
2.1.2, Tính giá hàng hoá tiêu thụ: 20
2.1.3, Các phương thức tiêu thụ hàng hoá tại Công ty: 20
2.1.3.1, Bán buôn qua kho: 20
2.1.4, Kế toán hàng hóa xuất kho và giá vốn hàng bán 22
2.1.4.1,Kế toán hàng hóa xuất kho 22
Ngày 22 tháng 12 năm 2008 24
Ngày 22 tháng 12 năm 2008 25
Xuất, ngày 22 tháng 12 năm 2008 25
2.1.4.2, Kế toán giá vốn. 29
2.2, Kế toán doanh thu bán hàng 38
2.2.1. Trường hợp thanh toán ngay. 38
2.2.2, Trường hợp bán trả chậm. 44
2.3, Kế toán thanh toán với người mua 47
2.3.1 , Trường hợp thanh toán ngay. 47
2.3.2.,Trường hợp thanh toán sau. 47
2.3.3, Kế toán thuế GTGT phải nộp 47
2.4, Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 49
2.4.1, Kế toán Chi phí bán hàng: 49
LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2008 49
SỔ CHI TIẾT 50
SỔ CÁI 51
2.4.2, Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 51
SỔ CÁI 54
2.5, Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 55
PHẦN III: CÁC GIẢI PHÁP THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SẠCH VÀ TM VIỆT HOA 59
3.1, Một số nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 59
3.1.2, Trong công tác quản lý. 59
3.1.2., Trong công tác kế toán. 59
3.1.3 , Về công tác kế toán tiêu thụ. 60
3.1.4, Về công tác xác định kết quả kinh doanh. 61
3.2, Những hạn chế cần khắc phục và các giải pháp để hoàn thiện. 61
3.2.1, Về cách tính giá thành phẩm xuất kho. 61
3.2.2, Về quá trình lập chứng từ ghi sổ. 62
3.2.3.,Về lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 63
3.2.4,Về hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 65
3.2.5, Về việc theo dõi công nợ 66
3.2.6, Về nhập số liệu doanh thu. 67
3.3, Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. 69
3.3.1, Biện pháp tăng doanh thu và tốc độ luân chuyển hàng hóa. 69
3.3.2, Giải pháp về lựa chọn cơ cấu hàng hóa hợp lý. 70
3.3.3, Về nhân tố giá cả. 70
3.3.4, Giảm chi phí lưu thông và chi phí vận chuyển 71
Kết luận 72
DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh 9
Sơ đồ 2.1: Bộ máy kế toán trong Công ty Việt Hoa 13
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hình thức ghi sổ tại Công ty Việt Hoa 15
Biểu số 02 - Trích phiếu xuất kho 25
Biểu số 03 - Trích thẻ kho 27
Biểu số 04 - Trích sổ chi tiết 28
Biểu 05 - Trích bảng tổng hợp chứng từ 30
Biểu số 06 - Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn 31
Biểu số 07-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn 31
Biểu số 08-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn 32
Biểu số 09 - Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: 33
Biểu số 10 - Trích sổ cái tài khoản 156 34
Biểu số 11 - Trích sổ chi tiết tài khoản 156 35
Biểu số 12 - Trích các chứng từ ghi sổ liên quan đến giảmgiá vốn 35
Biểu số 13- Trích các chứng từ ghi sổ liên quan đến chi phí 36
Biểu số 14- Trích chứng từ ghi sổ về xác định kết quả kinh doanh 36
Biểu số 15 - Sổ cái tài khoản 632. 37
Biểu số 16 - Trích phiếu thu 39
Biểu số 17- Trích bảng tổng hợp chứng từ 40
Biểu số 18 - Trích chứng từ ghi sổ số 275 41
Biểu số 19 - Trích chứng từ ghi sổ số 276 42
Biểu số 20 - Trích chứng từ ghi sổ số 292 42
Biểu số 21 - Trích sổ cái tài khoản 511 43
Biểu số 22 - Trích sổ chi tiết tài khoản. 44
Biểu số 23 - Trích sổ chi tiết công nợ 45
Biểu số 24 - Trích sổ cái tài khoản 131 46
Biểu số 25 - Trích sổ chi tiết tài khoản 48
Biểu số 26 - Trích bảng kê hóa, đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra 48
Biểu số 27-Trích lương nhân viên 49
Biểu số 28-Trích sổ chi phí bán hàng 50
Biểu số 29 – Trích sổ chi phí bán hàng 51
Biểu số 30- Lương cán bộ quản lý 52
Biểu số 30- Chi phí dịch vụ mua ngoài của CP QLDN 53
Biểu số 31- Chi phí quản lý doanh nghiệp 54
Biểu số 32 - Trích sổ cái tài khoản 911 57
Biểu số 33 - Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 58
- Trích phiếu xuất kho
Đơn vị: Việt Hoa MS Mẫu số: 03PXK-3LL
Địa chỉ: Điện thoại:
PHIẾU XUẤT KHO Ký hiệu: AA/02
KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ Số: 0000074
Liên 1: (Lưu)
Ngày 22 tháng 12 năm 2008
Căn cứ lệnh điều động số: ............... ngày........... tháng......năm.................................
của............về việc.........................................................................................................
Họ tên người vận chuyển: Anh Hùng........... Hợp đồng số:........................................
Phương tiện vận chuyển: Xe tải
Xuất tại kho: Công ty
Nhập tại kho:.............................................................................................
Số tt
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Sốlượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Hóa chất Window
W12035
Can
4
4
2
Hóa chất Day Break`
DB28005
Can
3
3
Cộng
Xuất, ngày 22 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người vận chuyển Thủ kho
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Nhân viên bán hàng ghi đơn vị, địa chỉ, ngày tháng, kho xuất, người vận chuyển vào các liên sau đó chuyển cho kế toán để cuối tháng tính ra đơn giá và tổng số tiền.
Hàng ngày, nhân viên bán hàng của Công ty kiêm luôn việc thủ kho mở thẻ kho ghi nhập xuất tồn theo số lượng. Mỗi loại có một thẻ riêng và ghi lý do xuất. Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất kho hợp lệ, thủ kho ghi số liệu của chứng từ vào cột chứng từ, số lượng vào cột nhập xuất. Cuối ngày, căn cứ vào tồn cuối ngày trước và tổng số nhập xuất trong ngày để tính ra số lượng tồn kho cuối ngày ghi vào thẻ kho.Căn cứ ghi vào thẻ kho là các phiếu nhập xuất kho.Cứ vài ngày, thủ kho mang phiếu nhập xuất kho để theo dõi, ký nhận vào thẻ kho.
Biểu số 03 - Trích thẻ kho
Đơn vị: Việt Hoa Mẫu số 06-VT
Bộ phận: Bán hàng Ban hành theo quyết định số: 1141/TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
THẺ KHO
Tháng 12/2008
Tên hàng hóa : W12035
Chứng từ
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Tồn
0
85
18 / 12
Nhập kho
10
0082502
22 / 12
Bán cho Công ty Đô Thị Xanh
4
1
0082503
23 / 12
Bán cho Công ty Môi Trường Sạch
6
0
Cộng
10
10
0
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Thủ kho
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Tại phòng kế toán, kế toán mở sổ chi tiết thành phẩm để theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn thành phẩm. Sổ chi tiết được mở cho từng chủng loại.
Biểu số 04 - Trích sổ chi tiết
SỔ CHI TIẾT
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Kho Công ty
Vật tư: W12035 Đơn vị tính: Can TK: 156 –Hàng Hóa
Tồn đầu: 0 Đơn giá: Trị giá:
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Ngày
Số
SL
Giá trị
SL
Giá trị
18/12
PN 85
Xưởng
Nhập hàng
1111
263.459
10
2.634.590
22/12
HĐ0082502
Công ty Đô Thị Xanh
Bán hàng
1111
263.459
4
1.053.836
23/12
HĐ0082503
Công ty MôI Trường Sạch
Bán hàng
1111
263.459
6
1.580.754
Tổng cộng
10
2.634.590
10
2.634.590
Tồn cuối: 0 Đơn giá: Trị giá:
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.1.4.2, Kế toán giá vốn.
Để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán sử dụng sổ cái tài khoản 632, TK 155.
Nhân viên bán hàng sau khi xuất hóa đơn, lập phiếu xuất kho thành phẩm. Cuối tháng khi tính được trị giá vốn hàng xuất kế toán ghi vào phiếu xuất kho và căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán đưa vào bảng tổng hợp chứng từ theo định khoản:
Nợ TK 632: 2.634.590
Có TK 155: 2.634.590
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại được lập để liệt kê và tổng hợp những chứng từ gốc cùng loại làm căn cứ để lập chứng từ ghi sổ. Do trong ngày phát sinh nhiều nghiệp vụ xuất kho nên kế toán lập bảng tổng hợp chứngtừ liệt kê những phiếu xuất kho.
Biểu 05 - Trích bảng tổng hợp chứng từ
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S07-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Số 281
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Ghi tài khoản
Ngày
Số
Tổng số tiền
Ghi có các tài khoản
156
1
2
3
4
5
6
01/12
0082101
CT Đô Thi Xanh
Bán hàng
10.569.894
10.569.894
..
..
..
05/12
0082203
CT Hóa Chất Mai Long
Bán hàng
20.658.659
20.658.659
22/12
0082502
CT Đô Thị Xanh
Bán hàng
1.053.836
1.053.836
23/12
0082503
CT truyền MôI Trường Sạch
Bán hàng
1.580.754
1.580.754
....
....
.
.
....
.....
Cộng
370.597.432
370.597.432
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Từ bảng tổng hợp chứng từ kế toán lập chứng từ ghi sổ
Biểu số 06 - Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 274
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Hàng hóa
632
156
370.597.432
Tổng cộng
370.597.432
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 07-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 278
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất bán hàng hóa
632
156
708.363.413
Tổng cộng
x
x
708.363.413
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 08-Trích chứng từ ghi sổ liên quan đến giá vốn
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 288
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Giá vốn hàng bán
632
156
10.736.587
Tổng cộng
x
x
10.736.587
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Chứng từ ghi sổ sau khi lập xong chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt rồi chuyển cho kế toán tổng hợp đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ để lấy số hiệu và ngày tháng
Biểu số 09 - Trích sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/12/2008
Chứng từ ghi sổ
Tiền
Số hiệu
Ngày tháng
201
11/12/2008
25.369.879
..
232
15/12/2008
69.697.265
.
.
274
10/12/2008
370.597.432
275
31/12/2008
989.797.311
...
278
20/12/2008
708.786.793
......
283
10/12/2008
5.250.249
...
285
20/12/2008
206.346.024
288
31/12/2008
10.736.587
292
31/12/2008
1.250.859.489
293
31/12/2008
1.077.310.605
.
Tổng cộng
9.920.698.030
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ số 274, 278, 288 số liệu sẽ được chuyển vào sổ cái tài khoản có liên quan.
Biểu số 10 - Trích sổ cái tài khoản 156
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
SỔ CÁI
Tài khoản 156- Hàng Hóa
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Dư nợ đầu kỳ: 170.576.680
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tài khoản Đ/ ứng
Số tiền
Ngày
Số
PS nợ
PS có
31/12/2008
268
Ghi cóTK 111
111
987.895.653
10/12/2008
274
Ghi nợ TK 632
632
370.597.432
31/12/2008
288
Ghi nợ TK 632
632
708.786.793
Tổng phát sinh
987.895.653
1.079.384.225
Dư nợ cuối kỳ: 79.088.108
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Trên sổ cái là những con số tổng hợp để theo dõi chi tiết kế toán mở sổ chi tiết tài khoản 156- Hàng hóa
Biểu số 11 - Trích sổ chi tiết tài khoản 156
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 156 – Hàng hóa
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
Dư nợ đầu kỳ: 0
Chứng từ
Diễn giải
TK đ/ ư
Số phát sinh
Ngày
Số
PS nợ
PS có
19/12
PN85
Nhập hàng (CT T. Phong)
111
2.634.590
22/12
PX 88
Bán hàng hóa CT Đô Thị Xanh
632
1.053.836
23/12
PX 89
Bán hàng hóa CT MôI Trường Sạch
632
1.580.754
Tổng phát sinh
2.634.590
2.634.590
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Từ phiếu xuất kho kế toán lập bảng tổng hợp chứng từ, rồi vào các chứng từ ghi sổ, cũng căn cứ vào các chứng từ ghi sổ, để ghi sổ cái tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán để theo dõi giá vốn.
Biểu số 12 - Trích các chứng từ ghi sổ liên quan đến giảmgiá vốn
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 283
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Ghi giảm giá vốn hàng bán
156
632
45.250.249
Tổng
x
x
45.250.249
Ngày 10 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 13- Trích các chứng từ ghi sổ liên quan đến chi phí
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 285
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí bằng tiền khác
811
111
48.709.446
Ghi giảm giá vốn hàng bán
156
632
68.136.578
Tổng cộng
x
x
116.846.024
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Cuối quý, kết chuyển trị giá vốn hàng xuất bán để xác định kết quả theo định khoản:
Nợ TK 911 :1.176.310.605
Có TK 632 :1.176.310.605
Biểu số 14- Trích chứng từ ghi sổ về xác định kết quả kinh doanh
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 293
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xác định kết quả kinh doanh
911
632
1.176.310.605
Tổng cộng
x
x
1.176.310.605
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Cột tổng cộng số tiền của các chứng từ ghi sổ này được chuyển vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ đã trích ở biểu số 08
Biểu số 15 - Sổ cái tài khoản 632.
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
Tháng 12 năm 2008
Dư nợ đầu kỳ: 0
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tài khoản đ/ư
Số tiền
Ngày
Số
PS nợ
PS có
10/12
274
Xuất bán hàng hóa
156
370.597.432
20/12
278
Xuất bán hàng hóa
156
708.363.413
10/12
283
Ghi giảm giá vốn hàng bán
155
45.250.249
20/12
285
Ghi giảm giá vốn hàng bán
154
68.136.578
31/12
288
Giá vốn hàng bán
156
10.736.587
31/12
293
Xác định kết quả kinh doanh
911
1.176.310.605
Tổng phát sinh
x
1.189.679.432
1.189.679.432
Dư nợ cuối kỳ: 0
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.2, Kế toán doanh thu bán hàng
2.2.1. Trường hợp thanh toán ngay.
Khi phát sinh doanh thu, căn cứ vào hóa đơn GTGT (đã trích ở biểu số 01) và phiếu thu kế toán phản ánh vào bảng tổng hợp chứng từ theo định khoản:
Nợ TK 111: 3.007.997,3
Có TK 5111: 2.734.543
Có TK 33311: 273.454,3
Trích hoá đơn GTGT (đã trích ở biểu số 01)
Biểu số 16 - Trích phiếu thu
Công ty Việt Hoa Mẫu số: 01-TT
Bộ phận: Ban hành theo QĐ số: 1141 / TC/ QĐ / CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
PHIẾU THU Quyển số: 39
Số : 22
Ngày 22 tháng 12 năm 2008 Nợ:111
Có : 5112, 33311
Họ tên người nộp tiền : Chị Hà - Công ty Đô Thị Xanh
Địa chỉ : Ngõ 282 Khương đình
Lý do nộp tiền : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 3.007.997,3
Viết bằng chữ : Ba triệu bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy đồng
Kèm theo.......... chứng từ gốc.... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): ....
Kế toán trưởng Người lập biểu Người nộp tiền Thủ quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu số 17- Trích bảng tổng hợp chứng từ
Doanh nghiệp: Thiên Phong Mẫu số: S07-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI
Số 283
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Loại chứng từ gốc: Phiếu thu
Chứng từ
Khách hàng
Diễn giải
Ghi tài khoản
Ngày
Số
Tổng số tiền
Ghi có các tài khoản
131
33311
5111
5113
01/12
PT 1763
C.ty Hoàng Hà
Thu tiền hàng
167.000.000
167.000.000
.
20/12
PT 1789
CT MôI Trường Sạch
Tiền dịch vụ
103.569.876
103.569.876
....
.....
22/12
0082502
CT Đô Thị Xanh
Thu tiền hàng
3.007.997,3
273.454,3
2.734.543
1.400.000
...
....
Cộng
986.979.866
217.056.397
42.708.238
705.378.368
21.836.863
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 18 - Trích chứng từ ghi sổ số 275
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 275
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Khách hàng thanh toán
1111
131
217.056.397
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
1111
33311
42.708.238
Nguồn vốn kinh doanh tự có
1111
4112
279.353.713
Doanh thu bán hàng hoá
1111
5111
705.378.368
Doanh thu cung cấp dịch vụ
1111
5113
21.836.863
Cộng
x
x
1.666.333.579
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 19 - Trích chứng từ ghi sổ số 276
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 276
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Phải trả người bán
131
331
13.776.609
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
131
33311
86.795375
Doanh thu bán hàng hoá
131
5111
661.530.497
Doanh thu cung cấp dịch vụ
131
5113
42.376.727
Tổng cộng
x
x
804.478.753
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 20 - Trích chứng từ ghi sổ số 292
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 292
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu hàng hóa
5111
911
1.366.909.180
Kết chuyển doanh thu dịch vụ
5113
911
74.213.590
Tổng
x
x
1.431.122.770
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Con số tổng cộng ở các chứng từ ghi sổ được tập hợp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ đã trích ở trên. Sau khi phản ánh xong trên các chứng từ ghi sổ số liệu được chuyển vào sổ cái các tài khoản có liên quan.
Biểu số 21 - Trích sổ cái tài khoản 511
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Dư có đầu kỳ: 0
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
PS nợ
PS có
10/12
274
Ghi nợ TK 111
1111
705.378.368
31/12
275
Ghi nợ TK 111
1111
21.836.863
20/12
278
Ghi nợ TK 131
131
661.530.497
20/12
278
Ghi nợ TK 131
131
42.376.727
31/12
286
Ghi nợ Tk 511
911
1.366.909.180
31/12
286
Ghi nợ Tk 511
911
394.213.590
Tổng phát sinh
1.431.122.770
1.431.122.770
Dư nợ cuối kỳ: 0
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Trên sổ cái là những con số tổng hợp, để theo dõi chi tiết ta phải mở sổ chi tiết tài khoản 511.
Biểu số 22 - Trích sổ chi tiết tài khoản.
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày31/12/2008
Dư có đầu kỳ: 573.823.416
Chứng từ
Diễn giải
TK đ/ ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
PS nợ
PS có
22/12
HĐ0082502
Bán hàng hóa (CT Đô Thị Xanh)
1111
2.734.543
25/12
HĐ0082503
Bán hàng hóa (CT MôI Trường Sạch)
1111
1.536.362
28/12
HĐ0082511
Bán hàng hóa (khách hàng mua lẻ của CT T. Phong)
1111
1.018.881
Tổng phát sinh
0
4.553.424
Dư có cuối kỳ: 578.376.840
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.2.2, Trường hợp bán trả chậm.
Là trường hợp những khách hàng là đại lý mua buôn của công ty, những khách hàng này khi lấy hàng trước một phần tiền trước hoặc thanh toán gối đầu. Ngoài việc hạch toán vào tài khoản 131, kế toán còn vào sổ theo dõi trả chậm, tức là sổ chi tiết công nợ và lập chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 131.
Các khách hàng của công ty đều được mở sổ chi tiết để theo dõi và đã được mã hóa.
Biểu số 23 - Trích sổ chi tiết công nợ
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ
TK 131 - Phải thu khách hàng
Mã số A0084
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
0
0
23/12
0082449
5111
734.000
33311
73.400
....
.....
....
25/12
0082503
Bán hàng
5111
1.536.362
33311
153.636,2
...
...
....
27/12
0082700
5112
1.650.000
33311
165.000
...
....
Số dư cuối kỳ
x
5.890.725
1.934.485
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 24 - Trích sổ cái tài khoản 131
Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và thương mại VIỆT HOA
Mẫu số: S01-SKT/DNN
Ban hành theo QĐ số 1177/ TC/ QĐ/ CĐKT
Ngày 23-12-1996 của Bộ Tài chính
SỔ CÁI
Tài khoản 131
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
31/12
235
Phải thu khách hàng
331
15.897.582
....
.....
31/12
245
PhảI thu khách hàng
331
23.987.256
31/12
275
Khách hàng thanh toán
1111
217.056.397
31/12
276
Phải thu khách hàng
331
13.776.609
...
....
31/12
276
Phải thu khách hàng
33311
86.795.375
Dư cuối kỳ
x
954.478.753
217.056.397
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.3, Kế toán thanh toán với người mua
Khi hàng xuất bán, tức là sản phẩm được tiêu thụ thì doanh nghiệp mất quyền sở hữu về số sản phẩm đó, đồng thời thu về hoặc sẽ thu về một khoản tiền có thể là tiền mặt nhoặc chuyển khoản cho Công ty.
Nếu thanh toán bằng tiền mặt, phòng kế toán sẽ căn cứ vào hóa đơn GTGT viết phiếu thu, khách hàng nộp đủ số tiền, sau đó công ty chuyển hàng đến.
Nếu thanh toán bằng chuyển khoản thì tiền sẽ chuyển vào tài khoản của công ty đã được mở tại ngân hàng. Trường hợp tiền chưa về khách hàng ký vào phiếu giao hàng để xác nhận nợ mới được nhận hàng.
2.3.1 , Trường hợp thanh toán ngay.
Thanh toán ngay có thẻ bằng tiền mặt hoặc bằng chuyển khoản, căn cứ vào hóa đơn người bán hàng viết phiếu thu nhận đủ tiền và chuyển cho khách hàng
-Trích hóa đơn GTGT (đã trích ở biểu số 01)
-Trích phiếu thu (Biểu số 16)
2.3.2.,Trường hợp thanh toán sau.
Khách hàng mua hàng với phương thức thanh toán sau sẽ phải làm các thủ tục như thanh toán ngay. Ngoài ra, kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi tình hình thanh toán trả chậm của khách hàng.
-Trích sổ chi tiết công nợ (Biểu số 20)
2.3.3, Kế toán thuế GTGT phải nộp
Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong quá trình tiêu thụ được phản ánh vào tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp.
Khi phát sinh các ngghiệp vụ về tiêu thụ, kê toán tiến hành định khoản, lập bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra vào các sổ chi tiết.
Biểu số 25 - Trích sổ chi tiết tài khoản
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 33311 - Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Dư có đầu kỳ: 17.354
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
PS nợ
PS có
22/12
HĐ0082502
Bán hàng hóa (CTTTĐ I)
1111
273.454,3
23/12
HĐ0082503
Bán hàng hóa (CTTTĐ I)
1111
153.663,2
25/12
HĐ0082511
Bán hàng hóa (khách mua lẻ của Thiên Phong)
1111
101.888,1
Tổng phát sinh
0
529.005,6
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Biểu số 26 - Trích bảng kê hóa, đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ DỊCH VỤ BÁN RA
Tên cơ sở: Công ty TNHH Công nghệ làm sạch và TM Việt Hoa
Địa chỉ: 51 Minh Khai – P.Minh Khai
Chứng từ
Tên người mua
Mã số thuế người mua
Mặt hàng
Doanh số bán (chưa có thuế GTGT)
Số
Ngày
1478
4/12/04
Khách mua lẻ
Ghế giám đốc
735.642
0082502
22/12
Công ty Đô Thị Xanh
Hóa chất
2.734.543
0082503
23/12
Công ty MôI Trường Sạch
Hóa chất
1.536.632
....
.....
Cộng
1.396.784.198
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.4, Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.4.1, Kế toán Chi phí bán hàng:
Tất cả chi phí liên quan đến bán hàng như: Chi phí quảng cáo, chi phí vận chuyển, bốc vác, lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng, chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bán hàng đều được tập hợp vào chi phí bán hàng. Cuối kỳ, Công ty sẽ kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả tiêu thụ.
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 641 ( 6412):" Chi phí nhân viên bán hàng".
Việc hạch toán chi phí bán hàng được tiến hành như sau:
- Căn cứ vào Bảng lương nhân viên bán hàng tháng 12/2008, kế toán kết chuyển số tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, số trích BHXH, BHYT.. theo quy định vào TK 6421 để xác định chi phí bán hàng trong tháng.
Biểu số 27-Trích lương nhân viên
LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2008
Đơn vị tính: 1000đ.
TT
Tên nhân viên
Chức
vụ
Lương CB
Ăn trưa
Thực lĩnh
6%
BH
17%BH
Tổng
1
Trần ái Linh
NV
1.000
200
1.200
60
170
230
2
Đỗ M. Cúc
NV
1.000
200
1.200
60
170
230
3
Lê V. Cường
NV
1.000
200
1.200
60
170
230
4
Dư Văn Diên
NV
1.000
200
1.200
60
170
230
..
Tổng cộng
19.000
3.800
22.800
1.140
3.230
4.370
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
- Căn cứ vào Báo cáo chi tiết TSCĐ , kế toán tính số khấu hao TSCĐ phục vụ cho bán hàng trong tháng, kết chuyển vào TK 6421 để xác định chi phí bán hàng.
- Căn cứ sổ chi tiết chi phí dịch vụ mua ngoài, kế toán kết chuyển số tiền phải trả cho dịch vụ mua ngoài trong tháng vào Sổ Cái TK 6421 để xác định chi phí bán hàng.
Biểu số 28-Trích sổ chi phí bán hàng
SỔ CHI TIẾT
TK6412: Chi phí bán hàng (Chi phí dịch vụ mua ngoài).
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008.
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
19
13/12
Bốc vác
1111
55.000
26
23/12
Trả tiền điện thoại
1111
2.806.000
...
32
31/12
Phí nhập hàng
1111
3.734.000
Céng:
15.752.501
Ngµy 31 th¸ng 12 n¨m 2008
Ngêi lËp KÕ to¸n trëng
(Ký vµ ghi râ hä tªn) (Ký vµ ghi râ hä tªn)
Tõ c¸c sæ s¸ch kÕ to¸n trªn vµ mét sè sæ s¸ch tËp hîp c¸c kho¶n chi phÝ kh¸c, cuèi th¸ng kÕ to¸n c¨n cø vµo ®ã h¹ch to¸n vµo TK 6421:"Chi phÝ b¸n hµng" ®Ó x¸c ®Þnh chi phÝ b¸n hµng trong th¸ng, ®ång thêi kÕt chuyÓn sang TK 911 ®Ó x¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh.
Biểu số 29 – Trích sổ chi phí bán hàng
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2008
TK641 - Chi phí bán hàng
N/t ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
31/12
Lương nhân viên BH
334
22.800.000
31/12
BHXH, BHYT
338
3.230.000
..
31/12
Chi phí DV mua ngoài
1111
15.752.501
31/12
Kết chuyển CPBH
911
51.807.871
Cộng phát sinh T12
51.807.871
51.807.871
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
2.4.2, Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí quản lý tại Công ty gồm những chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của Công ty như: Chi phí lương nhân viên quản lý, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí vật liệu dùng chung cho quản lý
Việc hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp được tiến hành như sau:
Chi phí quản lý doanh nghiệp tháng 12 năm 2008:
- Căn cứ vào Bảng lương Cán bộ quản lý công ty tháng 12/2008, kế toán kết chuyển số tiền lương phải trả cho cán bộ quản lý, số trích BHXH, BHYT.. theo quy định vào TK 6422 để xác định chi phí quản lý doanh nghiệp trong tháng.
Biểu số 30- Lương cán bộ quản lý
LƯƠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ THÁNG 12/2008
TT
Tên nhân viên
Chức vụ
Lương CB
Ăn trưa
Thực lĩnh
6%BH
17%BH
Tổng
1
Trần Bắc Chiến
GĐ
5.000
300
5.300
318
901
1.219
2
Đào Văn Nguyên
PGĐ
4.500
300
4.800
288
816
1.104
3
Trần Thị Thanh Thuỷ
KTT
4.000
300
4.300
258
680
938
..
Tổng cộng
41.500
3.000
44.500
2.670
7.565
10.235
§¬n vÞ: 1.000®
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
- C¨n cø vµo B¸o c¸o chi tiÕt TSC§, kÕ to¸n tÝnh sè khÊu hao TSC§ phôc vô cho QLDN trong th¸ng, kÕt chuyÓn vµo TK 6422 ®Ó x¸c ®Þnh chi phÝ QLDN.
- C¨n cø sæ chi tiÕt chi phÝ dÞch vô mua ngoµi, kÕ to¸n kÕt chuyÓn sè tiÒn ph¶i tr¶ cho dÞch vô mua ngoµi trong th¸ng vµo Sæ C¸i TK 6422 ®Ó x¸c ®Þnh chi phÝ QLDN.
Biểu số 30- Chi phí dịch vụ mua ngoài của CP QLDN
SỔ CHI TIẾT
TK6422: Chi phí QLDN (Chi phí dịch vụ mua ngoài).
Từ ngày 01/12/2008 đến ngày 31/12/2008
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
14
12/12
Mua xăng dầu
1111
5.205.000
18
12/12
Trả tiền điện thoại
1111
1.533.240
28
27/12
Trả tiền sửa máy in
1111
135.000
Cộng:
30.398.245
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Tõ c¸c sæ s¸ch kÕ to¸n trªn vµ mét sè sæ s¸ch tËp hîp c¸c kho¶n chi phÝ kh¸c, cuèi th¸ng kÕ to¸n c¨n cø vµo ®ã h¹ch to¸n vµo TK 6422:"Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp" ®Ó x¸c ®Þnh chi phÝ QLDN trong th¸ng, ®ång thêi kÕt chuyÓn sang TK 911 ®Ó x¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh.
Biểu số 31- Chi phí quản lý doanh nghiệp
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2008
TK 642 – Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
N/t ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
31/12
Lương nhân viên QL
334
44.500.000
31/12
BHXH, BHYT
338