LỜI NÓI ĐẦU 1
Chương 1:Cơ sơ lý luận về cụng tỏc tổ chức kế toỏn NVL,CCDC trong cỏc doanh nghiệp 3
1.1. Sự cần thiết phải tổ chức kế toỏn NVL,CCDC 3
1.1.1Khỏi niện ,đặc điểm,vai trũ của NVL,CCDC 3
1.1.2 Cụng tỏc quản lý NVL,CCDC 4
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toỏn NVL,CCDC 5
1.2. Nội dung cụng tỏc kế toỏn NVL,CCDC 6
1.2.1.Phõn loại NVL,CCDC 6
1.2.2 Đỏnh giỏ NVL,CCDC 8
1.2.2.2 Cỏc phương phỏp đỏnh giỏ NVL 9
1.2.3 Tổ chức chứng từ và hệ thống kế toỏn sử dụng 12
1.2.4 Kế toỏn chi tiết NVL,CCDC 17
1.2.5 Kế toỏn tổng hợp NVL,CCDC 21
ChươngII: Thực trạng cụng tỏc tổ chức kế toỏn NVL ,CCDC tại cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn Cơ Khớ Quang Trung 24
2.1. Đặc điểm cuả cụng ty 24
2.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển cụng ty 24
2.1.2.Đặc điẻm tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh 28
2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn của cụng ty 32
2.2 Thực trạng cụng tỏc tổ chức cụng tỏc kế toỏn NVL,CCDC tại cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn Cơ Khớ Quang Trung 36
2.2.1 Đặc điểm sử dụng NVL,CCDC tại cụng ty 36
2.2.2 phõn loại ,đỏnh giỏ và cụng tỏc quản lý NVL,CCDC 37
2.2.3 Chứng từ kế toỏn sử dụng và thủ tục nhập xuất kho 39
2.2.4.Hoạch toán chi tiết NVL ,CCDC 58
3.3.2.Kế toán tổng hợp tăng nguyên vật liệu 70
3.3.2.Kế toán tổng hợp giảm nguyên, vật liệu. 77
Chương 3 :Hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn NVL ,CCDC tại cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn Cơ khớ Quang Trun 80
3.1 Nhận xột chung về cụng tỏc kế toỏn NVL ,CCDC tại cụng ty 80
3.1.1 Những ưu điểm và kết quả đạt được 80
3.1.2 Những khó khăn ,tồn tại 82
3.2 Một số kiến nghị nhăm hoàn thiện công tác kế toán NVL ,CCDC tại công ty TNHH nhà nước một thành viên Cơ khí Quang Trung 84
3.2.1 Sự cần thiết phải hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn NVL,CCDC 84
3.2.2 Một số ý kiến nhằm hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn NVL ,CCDC tại cụng ty 84
Kết luận 86
89 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty TNHH nhà nước moth thành viên Cơ khí Quang Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sỏ đồ 3:quy trỡnh cụng nghệ xửong thiết bị cụng nghiệp
Phụi,sắt bào,mài,gũ hàn điện kho
,thộp,đồng giũa tiện hàn hơi
Sắt thộp,đồng vụn,gang
Sơ đồ 4:Đặc điểm tổ chức bộ mỏy quản lý
GĐ
PGĐkỹ PGĐ PGĐ thuật kinh doanh sản xuất
Phũng phũng xớ PX PX PX phũng
kế kỹ thuật nghiệp gia thiết thiết bảo
hoạch kiểm tra kinh cụng bị bị vệ
sản chất doanh cơ ỏp cụng
xuất lượng xuất khớ lực nghiệp nhập
Khẩu
Phũng tài phũng tổ
Chớnh _kế toỏn chức lao động
XN ống thộp hàn chi nhỏnh Niềm Nam
Chức năng của cỏc phũng ban
Ban giỏm đốc :GĐ là người đứng đầu cụng ty ,chỉ huy toàn bộ hoạt động của đơn vị ,là người chịu trỏch nhiệm trước cơ quan quản lý cấp trờn về phỏp luật ,về điều hành sản xuất
PGĐ kỹ thuật: Cú trỏch nhiệm phõn cụng cỏn bộ sản,kiểm tra chỉ đạo kỹ thuật
PGĐ sản xuất :là người tổ chức điều hành thực hiện kế hoạch sản xuất theo kế họach đó định
PGĐ kinh doanh: Điều hành xớ nghiệm kinh doanh nhập xuất khẩu
Phũng tài chớnh kế toỏn:
+chịu trỏch nhiệm trước giỏm đốc về quản lý và phỏt triển vụnd cố định và vốn lưu động ,đồng thời kiểm tra vế quản lý ,sử dụngtài sản nguồn hỡnh thành tài sản trong doanh nghiệp
+Thực hiện chức năng thống kế kế toỏn ,phõn tớch thụng tin,số liệu kế toỏn ,tham mưu đề xuất cỏc giải phỏt phục vụ yờu cầu quản trị và quy định kế toỏn tài chớnh của doanh nghiệp
+Kiểm tra giỏm sỏt tỡnh hỡnh tài chớnh ,cỏc khoản thu chi tài chớnh ,cỏc khoản nghĩa vụ thu ,nộp với ngõn sỏch nhà nước ,thanh toỏn nợ của doanh nghiệp
+Theo dừicỏc nghiệp vụ về lương,nhập xuất NVL. Theo dừi quản lý nhõn sự
Phũng tổ chức lao động : Chịu mọi trỏch nhiệm theo dừi và nghiờn cứu xõy dựng để hoàn thiện bộ mỏ quản lý của cụng ty .lập kế hoạch đào tạo và nõng bậc tuyển dụng lao động trong cụng ty ,giải quyết cỏc chế độ lương bổng ,hưu trớ với những người về lao động
Phũng kế hoạch sản xuất:
+Cú nhiệm vụ tỡm kiếm cỏc hợp đồng kinh tế ,tỡm kiếm cỏc nhà cung cấp NVL cỏc đối tỏc làm ăn thị trường tiếu thụ
+Lờn kế hoạch về vật tư như:sau khi ký hợp đồng với khỏch hàng ,phũng kế hoạch tớnh toỏn và cõn đối chi phớ ,tớnh định mức tiờu haoNVL ,chi phớ nhõn cụng,thời gian hoàn thành hợp đồng …và giao khoỏn cho từng phõn xưởng sản xuất
+Giao nhiệm vụ cho từng phõn xưởng sản xuất,đồng thời lờn kế hoạch thu mua ,kế hoạch sản xuất cho kỳ tiếp theo
+Mặc khỏc phũng kế hoạch phải bảo đảm cung cấo và kịp thời cỏc thụng tin cần thiết để cõn đối giữa vật tư ,lao động với mỏy múc thiết bị ..
Phũng kỹ thuật KCS: trờn cơ sở kế hoạch sản xuất mà phũng kế hoạch giao cho cỏc phõn xưởng ,phũng kỹ thuật KCS tớnh toỏn cỏc phương phỏp thực hiện phối hợp cỏc phõn xưởng sản xuất .đồng thời chịu mọi trỏch nhiệm vế kyx thuật và chất lượng sản phẩm .Theo dừi cụng trỡnh cụng nghệ sản xuất kết hợp với phũng tổ chức đào tạo nghiệp vụ chuyờn mụn kỹ thuật ,tham gia nghiờm cứu và đưa vào sản xuất cỏc mặt hàng mới .Nghiếm cứu cải tiến thiếtbị cụng nghiệp sản xuất
Xớ nghiệm SXKD xuất nhập khẩu :Là xớ nghiệm chuuyờn mua bỏn XNK cỏc mặt hàng phụi thếp cảu cụng ty
Phũng bảo vệ: Bảo vệ an toàn tài sản ,thiết bị vật tư của toàn cụng ty
Phõn xưởng :cú 3 phõn xưởng đều cú nhiệm vụ chủ yếu vào gia cụng cơ khớ thưo yờu cầu hợp đồng mà cụng ty đó ký thực hiện sản xuất sản phẩm theo kế hoạch
Xớ nghiệp sản xuất ống thộp hàn: Chuyờn sản xuất ống thộp hàn
Chi nhỏnh đặt tại Niềm Nam (TP HCM):Đõy là đại lý giao dịch ,giới thiệu sản phẩm của cụng ty
2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn của cụng ty
* Cơ cấu bộ mỏy kế toỏn
Mô hình kế toán áp dụng tại Công ty là mô hình kế toán tập trung, tức là mọi hoạt động kế toán để tập trung thực hiện tại phòng kế toán. Các PX tập hợp chứng từ ban đầu rồi chuyển về phòng kế toán của công ty. Các chi nhánh hạch toán độc lập, cuối quý nộp BCTC của chi nhánh mình để phòng kế toán của Công ty tổng hợp và lập báo cáo chung về toàn Công ty theo quy định của Nhà nước.
Sơ đồ 2.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty
Kế toán trưởng
Kế toán quỹ kiêm tiền mặt
Kế toán thanh toán kiêm kế toán vật liệu
Kế toán tiêu thụ công nợ phải thu
Kế toán
tổng hợp
Thủ
quỹ
Phòng kế toán có 5 cán bộ trình độ chuyên môn và việc tổ chức bộ máy kế toán theo nguyên tắc tập trung (toàn bộ việc kế toán của công ty có thể nắm bắt được toàn bộ thông tin kế toán đã thu được trên cơ sở đó có thể kiểm tra giám sát, đánh giá chỉ đạo kịp thời hoạt động trên toàn bộ công ty và giúp cho việc kiểm tra xử lý thông tin kế toán tiến hành kịp thời đầy đủ và chặt chẽ. Kế toán trưởng của công ty : chịu trách nhiệm bao quát tổ chức kiểm tra công tác kế toán trên toàn công ty. Là người giúp cho giám đốc về công tác chuyên môn nghiệp vụ kế toán trong công tác quản lý.
Kế toán tổng hợp : Phụ trách tình hình tăng giảm tài sản, lương phải trả cho cán bộ công nhân viên và theo dõi công nợ phải trả của công y. Cuối tháng tổng hợp trên BCTC.
Kế toán quỹ kiêm kế toán vật liệu ; thường xuyên kiểm soát thông báo tình hình thu chi, liên hệ với các bộ phận có nhu cầu sử dụng tiền mặt đảm bảo chế độ thanh toán và theo dõi tình hình vật liệu về số lượng, giá cả, định mức tiêu hao vật liệu, liên hệ với cá nhân bên mua.
Kế toán tiêu thụ kiêm kế toán công nợ phải thu : Có nhiệm vụ hạch toán chi tiết và tổng hợp, lập bảng kê số 11, nhật ký chứng từ số 8 và theo dõi tình hình công nợ phải th
*Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng tai doanh nghiệp
Doanh nghiệp ỏp dụng hỡnh thức nhật ký chứng từ ,hỡnh thức này bao gồm cỏc loại sổ sau:
- Nhật ký chứng từ
- Bảng kờ
- Sổ cỏi
- Sổ hoặc thẻ kế toỏn chi tiết
Hỡnh thức nhật ký chứng từ cú 10 nhật ký chứng từ ,được đỏnh thứ tự từ 1 đến 10
Tai doanh nghiệp sử dụng tất cả 10 loại chứng từ nàyvà cỏc bảng kờ tương ứng
Căn cứ để ghi chộp vào cỏc nhật ký chứng từ
Là từ cỏc chứng từ gốc ,cỏc sổ,thẻ chi tiết ,cỏc bảng kờvà cỏc bảng phõn bổ
Hàng ngày ,căn cứ vào chứng từ ,kế toỏn kiểm tra cỏc điịnh khoản và ghớ chộp vào sổ chi tiết cú liờn quan (sổ chi tiết thành phẩm ,sổ chi tiết thanh toỏn với người mua,người bỏn ,thẻ kho…).
Cuối thỏng ,trờn số liệu tổng cộng của cỏc sổ chi tiết ,chứng từ .. kế toỏn vào bảng kờ ,nhật ký chứng từ cú liờn quan ,số liệu từ cỏc chứng từ được đưa vỏo sổ cỏi ,tớnh ra số dư cuối kỳ của cỏc tài khoản trờn sổ cỏi .Đồng thời lấp bảng tổng hợp chi tiết từ cỏc sổ chi tiết .Số liệu ở sổ cỏi và một số chỉ tiờu chi tiết trong nhật ký chứng từ và cỏc bảng tổng hợp chi tiết dựng để lập bỏo cỏo tài chớnh
Quỏ trỡnh nhập số liệu từ cỏc chứng từ gốc vào cỏc sổ ,bảng tổng hợp cú sự trợ giỳp của mỏy tớnh,cú nghĩa cuụi thỏng kế toỏn tổng hợp cỏc chứng từ gốc lại và vào sổ nhập số liệu trực tiếp từ bàn phớm vào may tớnh (cỏc mẫu sổ ,bảng được kẻ sẵntrong mỏy )rồi in ra ngoài .Quỏ trỡnh tớnh toỏn cú thể sử dụng mỏy tớnh nhờ sử dụng chương trỡnh Excel
Như vậy ,doanh nghiệp ỏp dụng hỡnh thức số nhật ký chứng từ thực chất là ghi chộp bằng tay thụng qua bàn phớm của mỏy tớnh .việc cập nhập mỏy tinh chủ yếu phục vụ cho việc lờn bỏo cỏo tổng hợp
Hệ thống sổ kế toỏn
Nhật ký chứng từ (NKCT)
- Nhật ký chứng từ số 1:Ghi cú TK 111:Tiền mặt
- Nhật ký chứng từ số 2: Ghi cú TK 112:Tiền gửi ngõn hàng
- Nhật ký chứng từ số 5:Ghi cú TK 331: Phải trả cho người bỏn
-Nhật ký chứng từ số 7:Ghi cú cho cỏc TK 142,152,153,214, 334,621,622,627…tập hợp chi phớ sản xuất cho toàn doanh nghiệp
- Nhật ký chứng từ số 8:Ghi cú cỏc TK 155,156,159,131,511,521,531,641 642,711,811,911………
- Nhật ký chứng từ số 9 :Ghi cú tTK 211,212,213
- Nhật ký chứng từ số 10:Ghi cú TK 121,129,141………
Bảng kờ
Bảng kế số 1,2,3,4,5,,8,9,11
……..
Chứng từ gốc và các bảng phân bổ
Bảng kê
Nhật ký chứng từ
Thẻ và sổ kế toán
chi tiết
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp
chi tiết
Chứng từ và các bảng tổng hợp chi tiết dùng để lập báo cáo tài chính
Sơ đồ 2.5. : Trình tự ghi sổ
Ghi chú :
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
Hệ thống bỏo cỏo kế toỏn
Bỏo cỏo tài chớnh là bỏo cỏo tổng hợp nhất về tỡnh hỡnh tài sản vốn và cụng nợ cũng như tỡnh hỡnh tài chớnh và kết quả kinh doanh trong kỳ (kỳ kế toỏn năm )
Cụng ty ỏp dụng kế túan hàng tồn kho theo phương phỏp kế khai thường xuyờn ,nộp thuế theo phương phỏp khấu trừ
2.2 Thực trạng cụng tỏc tổ chức cụng tỏc kế toỏn NVL,CCDC tại cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn Cơ Khớ Quang Trung
2.2.1 Đặc điểm sử dụng NVL,CCDC tại cụng ty
cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn Cơ Khớ Quang Trung là một đơn vị mang tớnh chất sản xuất ,chuyờn sản xuất mỏy mọc thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh ,sản xuất cỏc mặt hang thộp phục vụ ngành cụng nghiệo nhe….cho nờn nhu cầu NVL,CCDC là rấtlớn.Sản phẩm của cụng ty sản xuất ra cũng đa dạng ,nhiều chủng loại nờn NVL,CCDC cung cấp cho qỳa trỡnh sản xuất cũng đa dạng và phong phỳ .
cụng ty sử dụng hàng nghỡn laọi vật liệu khỏc nhau như thộp ,sắt ,inox, cỏc loại động cơ …và rất nhiều loại CDCD phục vụ cho nhu cầu sản xuất như lạo mặt nạ hàn ,đỏ mài ,………
Xột về mặt chi phớ thỡ NVL chiếm 70%-80%giỏ thành sản phẩm và toàn bộ chi phớ sản xuất NVL chớnh như thộp ,inox chiếm tỷ trọng cao.Do đú chỉ cần biến động nhỏ chi phớ về thộp ,inox cũng làm cho giỏ thành sản phẩm biến động lớn
Những đặc điểm trờn khiến cụng tỏc quản lý NVL của cụng ty cú những nột riờng biệt .Cụng ty phải quản lý chặt chẽ NVL,sử dụng tiết kiệm cú hiệu quả nhất ,đặc biệt là NVL chớnh cú thể giảm giỏ thành sản phẩm gúp phần tăng lợi nhuận .
2.2.2 phõn loại ,đỏnh giỏ và cụng tỏc quản lý NVL,CCDC
2.2.2.1 Phõn loại
Cụng ty tiến hành phõn loại NVL trờn cơ sở cụng dụng kinh tế và vai trũ của từng NVL đối với quỏ trỡnh sản xuất sản phảm ,nhờ sự phõn loại này mà kế toàn NVl cú thể theo dừi tỡnh hỡnh biến động của từng thứ ,loại NVL do đú cú thể cung cấp thụng tin chớnh xỏc kịp thời cho việc lập kế hoạch thu mua và dự trữ NVL,NVL tại cụng ty được phõn loại thành cỏc loại chủ yếu sau:
- Nguyờn vật liệu chớnh: Sắt ,thộp,inox,cỏc động cơ điện ,vũng bi,đĩa nghiền ,con lăn……...
- Nguyờn vật liệu phụ :Dầu mỡ ,cỏc loại sơn, đất đốn……..
- Cụng cụ dụng cụ :Mặt nạ hàn,đỏ mài,đỏ dỏnh búng,chổi sơn…..
- Nhiờn liệu:Xăng,dầu ,than,gas
- Phụ tựng thay thế :là cỏc loại phụ tựng chi tiết được sử dụng để thay thế ,sửa chữa mỏy múc ,thiết bị sản xuất phương tiện vận tải
2.2.2.2 Đỏnh giỏ NVL,CCDC
Đỏnh giỏ NVL,CCDC là dựng thước đo tiền tệ biểu hiện giỏ trị của NVL,CCDC theo tiờu thức nhất định đảm bảo yờu cầu chõn thực ,thống nhất
NVL của cụngf ty chủ yếu từ nguồn mua ngoài(trong và ngoài nước)mua từ nhiều nguồn khỏc nhu nờn chi phớ thu mua là khỏc nhau .Để thuận lợi cho cụng tỏc kế toỏn ,cụng ty chỉ sủ dụng giỏ thực tế để hạch toỏn
Đối với NVL nhập kho
Giỏ thực tế NVL mua ngoài nhập kho là giỏ ghi trờn húa đơn (chưa thuế GTGT)cộng chi phớ thu mua thực tế cộng cỏc khoản thuế khụng được hoàn lại (nếu cú)trừ đi cỏc khoản giảm trừ chiết khấu (nếu cú)trong đú chi phớ mua gồm chi phớ bốc dỡ ,bảo quản ,vận chuyển từ vật tư từ nơi mua về đơn vị ,tiền thuờ kho bói ,chi phớ của bộ phận thu mua độc lập ,cụng tỏc phớ cho cỏn bộ thu mua,giả trị vật tư bị hao hụt (nếu cú)vỡ vậy hỡnh thỳc cụng ty tổ chức thu mua NVL là chọn gúi ,chi phớ mua đó tớnh vào giỏ của NVL,nờn khi NVL về nhập kho kế toỏn cú thể tớnh ngay được giỏ trị thực tế của số NVL đú
Giỏ thực giỏ mua cỏc loại chi cỏc khoản giảm
tế mua = chưa húa + thuế khụng + phớ - giỏ ,chiết khấu
ngoài (chưa thuế được hoàn mua (nếu cú)
nhập kho GTGT) lại thực tế
Đối với NVL tiết kiệm ,cụng ty chỉ nhấp kho theo dừi số lượng mà cũn đành giỏ giỏ trị vật liệu nhập kkho (coi giỏ trị NVL tiết kiệm nhập kho bằng 0)
Đối với NVL xuất kho
Trị giỏ thực tế NVL xuất kho được tớnh theo phương phỏp đớch danh
Theo phương phỏp này ,kho xuất kho vật tư thỡ căn cứ vào số lượng xuất kho thuộ lụ hàng nào và đơn giỏ thực tế của lụ hàng để tỡnh giỏ trị vốn thực tế của vạt tư xuất kho
Doanh nghiệp ỏp dụng tớnh giỏ vốn vật tư ,hàng húa xuất kho vỡ doanh nghiệp chủ ếu sản xuất theo đơn đặt hàng ,chủng loại NVL,CCDC tuy nhiều những phương nhận diện đươc của từng lụ hàng
Vớ dụ:Tỡnh hỡnh xuất cơ điện 3 pha trong thỏng 3 năm 2007như sau
Ngày
tỡnh hỡnh N-X
Số lượng(cỏi)
Đơn giỏ
Số tiền
1/3
Tồn
8
3.610.000
28.880.000
15/3
Nhập
2
3.610.000
7.220.000
20/3
Xuất
6
Ngày 20/3/2007xuất 6 động cơ 3 pha tồn đầu thỏng để sản xuất mỏy tụn cuộn
Trị giỏ xuất của 6 động cơ điện này là:
6x3.610.000=21.660.000(đ)
2.2.3 Chứng từ kế toỏn sử dụng và thủ tục nhập xuất kho
2.2.3.1 Quỏ trỡnh nhập
Chứng từ và tài liệu liờn quan
Cụng ty sử dụng cỏc loại chứng từ và tài liệu sau:
-Húa đơn bỏn hàng
- Húa đơn GTGT
- Phiếu nhập kho(mẫu số 01_VTBB)
- Biờn bản kiểm nghiệm(mẫu số 05_VTHD)
- Thẻ kho(mẫu số 06_VTBB)
- Phiếu bỏo vậ tư cũn lạicuối kỳ(mẫu 07_VTHD)
- Biờn bản kiểm kờ vật tư sản phảm hàng húa(mẫu 08_VTBB)
-Giấy bỏo cú,giấy bỏo nợ,giấy đề nghịmua hàng……..
Mẫu biểu số 1:danh mục NVL,CCDC
STT
TấN VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
Sắt thộp
kg
1
Thộp ống đỳc F133x6x990
kg
2
Thộp ống đỳc F219x7x4451
kg
3
Thộp ống đỳc Ф219x7x2100
kg
4
Thộp ống đỳc Ф63x3,5x1450
kg
5
Thộp Q345
kg
6
Thộp tấm65F16
kg
7
Thộp tấm 2m x 4,25m x2,5mm
kg
8
Thộp tấm 2m x 4m x1,5mm
kg
9
………
kg
10
Thộp tấm Inox IUS 304 x10,25
kg
11
Thộp tấm 2m x 4,25m x2,5mm
kg
12
Thộp tấm 2m x 4m x1,5mm
kg
13
Thộp L63x5x12
kg
14
Thộp 09F2x12
kg
15
Dõy đồng Ф3,8
kg
…
…
Tử điện
1
Tủ điện ĐK nghiềm đĩa kộpФ380
cỏi
2
Tủ điện ĐKmỏy băm tre động cơ 53k
Cỏi
Đĩa nghiềm
1
Đĩa nghiềmФ380
Bộ
2
Đĩa nghiềmФ350
Bộ
3
Đĩa nghiềmФ450
Bộ
Nhiờn liệu +que hàn+húa chất
1
Chai ụxy
Chai
2
Dầu H68
Lớt
3
Que hàn nhụm
Kg
Động cơ
1
Động cơ điện 3 pha 15kw-150v/p
2
Mụ tơ liền hộp gảm tốc2,2kw/50v/p
Vũng bi
Vũng bi 2210EM
vũng
Vũng bi 22314CA/C3W33(53614)
vũng
Vũng bi 22314CA/C3W33(NK)
vũng
Vũng bi 22318CA/C3W33(NK)
vũng
Vũng bi 29340
vũng
Vũng bi 51217(NK)
vũng
…..
vũng
Vũng bi 51218(NK)
vũng
Vũng bi 6208
vũng
Vũng bi 6314(NK)
vũng
Vũng bi 8218LX
vũng
…
Con lăn
cỏi
Con lăn Ф89x290
cỏi
Con lăn Ф89x590
cỏi
BULễNG _ấCU
Bulụng M6x30
cỏi
BulụngM8x60
cỏi
ấcuM12
Cỏi
Than
Than6x10x27
Viờn
Than 20x20x40
Viờn
Than điện cực đồng
Thỏi
Múc, van
Múc đập khớp nối
Van 1 chiều
Húa đơn bỏn hàng mẫu số 02GTGT_2N
Liờn 1 lưu ký hiệu AA/06
Ngày 3 thỏng 3 năm 2007 số 3424
Đơn vị bỏn hàng:Cụng ty vật tư tổng hợp Hà Tõy
Địa chỉ:
Họ và tờn người bỏn hàng: Nguyễn Thế Sơn
Địa chỉ:
Hỡnh thức thanh toỏn:Chưa trả
Tờn hàng húa dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Múc đập khớp nối
cỏi
1000
18534
18534000
Cộng
1853500
Thuế suất thuế GTGT:5% tiền thuếGTGT:926.700
Tổng cộng thanh toỏn :19.460.700
viết bằng chữ:mười chin triệu bốn trăm sỏu mươi nghỡn bảy trăm đồng
người mua hàng người bỏn hàng
(ký, họ tờn) (ký ,họ tờn)
Húa đơn bỏn hàng mẫu số 02GTGT_2N
Liờn 1 lưu ký hiệu AA/06
Ngày 15 thỏng 2 năm 2007 số 3426
Đơn vị bỏn hàng:Cụng ty TNHH Hoàng Linh
Địa chỉ:56 hàng mành
Họ và tờn người bỏn hàng:Nguuyễn Thị Loan
Địa chỉ:
Hỡnh thức thanh toỏn:Chưa trả
Tờn hàng húa dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Động cơ điện 3pha15KW-150v/p
cỏi
2
3.610.000
7.220.000
Cộng
7.220.000
Thuế suất thuế GTGT:10% tiền thuế GTGT:722.000
Tổng cộng thanh toỏn 7.942.000
viết bằng chữ:bảy triệu chin trăm bốn hai nghỡn đồng
người mua hàng người bỏn hàng
(ký, họ tờn) (ký ,họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Trưởng BTC
BIấN BẢN KIỂM NGHIỆM số 2646
(vật tư sản phẩm hàng húa)
Ngày 15 thỏng 3 năm 2007
Ban kiểm nghiệm gồm:
ễng (bà):Bựi Lan Anh trưởng ban
ễng (bà):Vũ lan Hương ủy viờn
ễng (bà):Vũ Xuõn Nam ủy viờn
Đó kiẻm nghiệm cỏc loại :
STT
Tờn nhón hiệu quy cỏch sản phẩm ,vật tư ,hàng húa
Đơn vị tớnh
Mó số
Số lượng
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chỳ
Số lựong đỳng quy cỏch phẩm chất
Sản lượng khụng đỳng quy cỏch phẩm chất
1
Động cơ điện 3 pha 15 KW_150v/p
cỏi
2
2
Theo ý kiến của ban kiểm nghiệm :số vật tư trờn đỳng quy cỏch ,phẩm chất ,số lượng theo chứng từ ,đử điều kiện làm thủ tục nhập kho
Đại diện kỹ thuận Thủ kho Trưởng ban
(ký ,họ tờn) (ký ,họ tờn) (ký, họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Trưởng BTC
BIấN BẢN KIỂM NGHIỆM số 2646
(vật tư sản phẩm hàng húa)
Ngày 26 thỏng 3 năm 2007
Ban kiểm nghiệm gồm:
ễng (bà):Bựi Lan Anh trưởng ban
ễng (bà):VŨ Lan Hương ủy viờn
ễng (bà):Vũ Xuõn Nam ủy viờn
Đó kiẻm nghiệm cỏc loại :
STT
Tờn nhón hiệu quy cỏch sản phẩm ,vật tư ,hàng húa
Đơn vị tớnh
Mó số
Số lượng
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chỳ
Số lựong đỳng quy cỏch phẩm chất
Sản lượng khụng đỳng quy cỏch phẩm chất
1
Múc đập khớp nối
cỏi
1000
1000
Theo ý kiến của ban kiểm nghiệm :số vật tư trờn đỳng quy cỏch ,phẩm chất ,số lượng theo chứng từ ,đử điều kiện làm thủ tục nhập kho
Đại diện kỹ thuận Thủ kho Trưởng ban
(ký ,họ tờn) (ký ,họ tờn) (ký, họ tờn
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày thỏng 3 năm 2007
Số
Họ và tờn người giao hàng:
Theo húa đơn số ngày thỏng năm2007
Nhập tại kho:
STT
Tờn nhón hiệu quy cỏch phẩm chất vật tư, hàng húa
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
Tổng tiền:
Thuế suất thuế GTGT:
Tiền thuế GTGT:
Tổng giỏ thanh toỏn:
Số tiền viế bằng chữ:
Người lập người nhận thủ kho kế toỏn trưởng giỏm đốc
(ký,họ ờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký ,họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 thỏng 3 năm 2007
Số15
Họ và tờn người giao hàng:Nguyễn Thế Sơn
Theo húa đơn số2613 ngày 1 thỏng 3 năm2007
Nhập tại kho:
STT
Tờn nhón hiệu quy cỏch phẩm chất vật tư, hàng húa
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
Múc đập khớp nối
cỏi
1000
18.534
18.534.000
Cộng
18.534.000
Tổng tiền: 18.534.000
Thuế suất thuế GTGT:5%:
Tiền thuế GTGT:926.700
Tổng giỏ thanh toỏn:19.460.700
Số tiền viế bằng chữ:mười chin triệu bốn trăm sỏu mươi nghỡn bảy trăm đồng
Người lập người nhận thủ kho kế toỏn trưởng giỏm đốc
(ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký ,họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 15 thỏng 3 năm 2007
Số 44
Họ và tờn người giao hàng: Lờ Văn Toàn56_Hàng M
Theo húa đơn số 2646 ngày 15 thỏng 3 năm2007
Nhập tại kho:PXCK
STT
Tờn nhón hiệu quy cỏch phẩm chất vật tư, hàng húa
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
Động cơ điện 3pha 15KW_150v/p
cỏi
2
3.6100.000
7.220.000
Cộng
7.220.000
Tổng tiền:7.220.000
Thuế suất thuế GTGT:10%
Tiền thuế GTGT:722.000
Tổng giỏ thanh toỏn:7.942.000
Số tiền viế bằng chữ:bảy triệu chin trăm bốn mươi hai nghỡn đồng
Người lập người nhận thủ kho kế toỏn trưởng giỏm đốc
(ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký ,họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 26 thỏng 3 năm 2007
Số62
Họ và tờn người giao hàng:Anh Sơn
Theo húa đơn số 2654 ngày 26 thỏng 3 năm2007
Nhập tại kho:PXCK
STT
Tờn nhón hiệu quy cỏch phẩm chất vật tư, hàng húa
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
Thộp
kg
1.528
2000
30.560.000
Cộng
30.560.000
Tổng tiền:30.560.000
Thuế suất thuế GTGT:10%
Tiền thuế GTGT:3.056.000
Tổng giỏ thanh toỏn:33.616.000
Số tiền viế bằng chữ:ba mươi ba triệu sỏu trăm mười sỏu nghỡn đồng
Người lập người nhận thủ kho kế toỏn trưởng giỏm đốc
(ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký,họ tờn) (ký ,họ tờn
Tại cụng ty TN HH nhà nước một thành viờn Cơ Khớ Quang Trung việc cung cấp vật liệu chủ yếu là do mua ngoài ,căn cứ vào đơn đặt hàng phũng kỹ thuật phải xem khối lượng sản phẩm chuyờn lờn phong vật tư phũng vật tư căn cứ vào định mức kỹ thuật để mua vật liệu ,theo thủ tục nhập kho của cụng ty thỡ tất cả cỏc vật liệu mua về phải qua kiểm nghiệm trước khi nhập kho .Trong húa đơn hàng bỏn đó ghi rừ cỏc chỉ tiờu về chủng loại ,số lượng ,chất lượng ,giỏ , thành tiền ,hỡnh thức thanh toỏn….căn cứ vào húa đơn này để tiến hành kiểm nghiệm ,bao gồm:
Thủ kho
Giỏm địng vật tư
Kế toỏn vật tư
Ban kiểm định tiến hành xem xột nội dung húa dơn ,nếu nội dung ghi trong húa đơn đỳng với hợp đồng đó ký thỡ lập biờn bản kiểm nghiệm và đồng ý nhập số vật liệu đú.sau đú bộ phận cung ứng sẽ lập phiếu nhập kho trờn cơ sở cỏc húa đơn ,giấy bỏo nhận hàng và biển bản kiểm nhõn rồi giao cho phũng kinh doanh ký phiếu nhập kho rồi chuyển cho thủ kho,thủ kkho sẽ ghi số vật liệu thực nhập vào phiếu rồi chuyển cho phũng kế toỏn lỏm căn cứ ghi sổ .phiếu nhập kho được thàh lập 3 liờn
Liờn 1 :Phũng kế toỏn lưu
Liờn2 :thủ kho giữ để ghi vào thẻ khho sau đú chuyển sang phũng kế toỏn
Liến 3:Giao cho người mua vật liệu để thanh toỏn
Người ban cỏn phụ thủ kế
Giao kiểm bộ trỏch kho toỏn
Hàng nhận cung phũng vật
ứng kinh tư
doanh
nghiệp bảo
vụ nhập quản
kho và
đề kiểm lập ký kiểm ghi lưu
nghị tra và phiếu phiếu nhận sổ
nhập ghi nhập nhập hàng
kho biờn kho kho
bản
kiểm
nhận
quy trỡnh luõn chuyển chứng từ
2.2.3.2 Quỏ trỡnh xuất
Chứng từ và tài liệu liờn quan
_Phiếu xuất(mẫu 02-VTBB)
_Phiếu xuất kho kiờm vận chuyển nội bộ
_Phiếu vật tư theo hạn mức(mẫu 04_VTHD)
……..
Vật liệu chủ yếu xuất cho sản xuất kinh doanh ,ngoài ra cũn xuất bỏn ,xuất gúp vốn liờn doanh .Căn cứ vào phiếu lĩnh vầt tư theo định mức (đối với những trường hợp vật liệu sử dụng thường xuyờn ổn định)phiếu lĩnh vật tư khụng định mức (đối với vật liệu sử dụng khụng thường xuyờn )phũng kế hoạch căn cứ vào kế hoạch sản xuất và định mức sử dụng NVLđồng thời giao cho cỏc phõn xưởng khi xuất kho ,thủ kho phải căn cứ vào phiếu lĩnh vật tư và cựng với người nhận vật tư phải kiểm tra và ký xỏc nhận
PHIẾU LĨNH VẬ TƯ THEO HẠN MỨC
Ngày 10 thỏng 3 năm 2007
Tờn đơn vị lĩnh:phõn xưởng TBCN
Lĩnh tại kho:kho anh Minh
STT
Tờn vật tư
Đơn vị tớnh
Số lượng
Lý do sử dụng
Số thực phỏt sinh
Giỏ đơn vị
Thành tiền
Hạn mức cũn lại
Ngày thỏng
Cộng
Múc đập khớp nối
cỏi
1000
Sản xuất mỏy cắt
10/3
1000
18.534
18.534.000
Cộng thành tiền : 18.534.000
Viết bằng chữ :mười tỏm triệu năm tram ba mươi tư nghỡn đồng
Phụ trỏch kế hoạch Giỏm đốc Thủ kho Người lĩnh
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
PHIẾU LĨNH VẬ TƯ THEO HẠN MỨC
Ngày 20 thỏng 3 năm 2007
Tờn đơn vị lĩnh:PXCK
Lĩnh tại kho:kho chị Lan
STT
Tờn vật tư
Đơn vị tớnh
Số lượng
Lý do sử dụng
Số thực phỏt sinh
Giỏ đơn vị
Thành tiền
Hạn mức cũn lại
Ngày thỏng
Cộng
Động cơ 3 pha 15 KW_150 v/p
cỏi
6
Sản xuất mỏy cắt tụn cuộn
20/3
6
3.610.000
21.660.000
Cộng thành tiền :21.660.000
Viết bằng chữ :hai mươi mốt triệu sỏu trăm sỏu mươi ngàn đồng chẵn
Phụ trỏch kế hoạch Giỏm đốc thủ kho người lĩnh
(ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Số 25 Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 thỏng 3 năm 2007
Họ và tờn người nhận: Anh Linh
Bộ phận :PX TBCN
Lý do xuất:sản xuất mỏy cắt
Xuất tại kho:kho anh MINH
Tờn nhón ,hiệu quy cỏch vật tư
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Yờu cầu
Thực xuất
Múc đập khớp nối
cỏi
1000
1000
18.534
18.534.000
Cộng
18.534.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ):mười tỏm triệu năm trăm ba mươi bốn nghỡn đồng chẵn
Số chứng từ gốc kốm theo
Ngày thỏng năm
Người lập người nhận thủ kho kế toỏn trưởng Giỏm đốc
(ký,họ tờn) (ký,họtờn) (ky,họ tờn) (ký ,họ và tờn) (ký,họ tờn)
Đơn vị :cụng ty TNHH nhà nước một thành viờn mấu số 03_VT
Cơ Khớ Quang Trung ban hành theo QĐ số
Bộ phận :phõn xưởng thiết bị cụng nghiệp 15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/3/2006 của bộ
Số 28 Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 20 thỏng 3 năm 2007
Họ và tờn người nhận:Anh Hoàng
Bộ phận :PXCK
Lý do xuất:sản xuất mỏy tụn cuộc
Xuất tại kho:Chị Loan
Tờn nhón ,hiệu quy cỏch vật tư
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Yờu cầu
Thực xuất
Điện cơ 3 pha
Cỏi
6
6
3.610.000
7.220.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ):bảy triệu hai trăm hai mươi ngàn đồng chẵn
Số chứng từ gốc kốm theo
Ngày thỏng năm
Người lập người nhận thủ kho kế toỏn trưởng Giỏm đốc
(ký,họ tờn) (ký,họtờn) (ky,họ tờn) (ký ,họ v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 36642.doc