Lời mở đầu 1
Phần I: Đặc điểm tình hình chung của công ty với hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ 3
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 3
1.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty. . .4
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty. 5
1.4 Đặc điểm tổ chức kế toán của Công ty. .10
Phần II: Thực tế tổ chức hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty.15
2.1. Hạch toán giá vốn.15
2.2 Hạch toán doanh thu cung cấp dịch vụ .25
2.3 Hạch toán chi phí quản lý kinh doanh.39
2.4 Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ.43
Phần III: Nhận xét và kiến nghị hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty . 47
3.1. Nhận xét chung về hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty . .47
3.2.Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty .49
Kết luận
62 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần Vận tải Sao Mai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăng giảm TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ chi tiết theo dừi TSCĐ.
Tớnh toỏn đầy đủ, chớnh xỏc số thuế đầu vào, đầu ra và số thuế phải nộp trong kỳ của hoạt động cung cấp dịch vụ. Nộp thuế và thực hiện cỏc nghĩa vụ tài chớnh khỏc theo đỳng thời gian và quy định của Nhà nước.
Tập hợp đỳng , đủ, chớnh xỏc mọi chi phớ liờn quan đến hoạt động kinh doanh trong kỳ như: Tập hợp chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang từ đú xỏc định được giỏ vốn hàng bỏn của việc cung cấp dịch vụ, tập hợp chi phớ quản lý doanh nghiệp. Kiểm tra, đối chiếu số liệu một cỏch tổng hợp, phỏt hiện và điều chỉnh kịp thời khi phỏt hiện sai sút. Đảm bảo tớnh hợp lý, hợp lệ của cỏc chứng từ và sử dụng cỏc phương phỏp hạch toỏn kế toỏn hợp lý.
Lập bỏo cỏo tài chớnh định kỳ hàng quý gửi cơ quan chức năng theo đỳng quy định, lập định kỳ hàng thỏng gửi cho Hội đồng quản trị. Cú thể lập đột xuất khi cơ quan tài chớnh, Hội đồng quản trị hay kế toỏn trưởng yờu cầu.
Kiểm tra nghiệp vụ hạch toỏn cỏc phần hành kế toỏn trong kỳ, chịu trỏch nhiệm về tớnh chớnh xỏc, trung thực về số liệu mà mỡnh cung cấp hay những cụng việc mà kế toỏn trưởng giao cho.
Thủ quỹ: Hàng ngày thủ quỹ phải đối chiếu với Checker và thu ngõn về doanh thu của ngày hụm trước. Vào sổ quỹ, tớnh số dư quỹ tiền mặt hàng ngày và so với kế toỏn tiền mặt. Thu chi tiền mặt theo chứng từ thu chi khi đó cú đầy đủ thủ tục hợp lý, cú đủ chữ ký của kế toỏn trưởng, giỏm đốc Thủ quỹ cũn cú trỏch nhiệm bỏo cỏo với kế toỏn trưởng và kế toỏn tổng hợp về tỡnh hỡnh tồn quỹ để kế toỏn tổng hợp đối chiếu số liệu với cỏc phần hành liờn quan. Qua đú, kế toỏn trưởng cũng biết được lượng tiền mặt hiện cú trong quỹ để cú những quyết định phự hợp.
Kế toỏn tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng, cụng nợ, lương và phõn bổ lương.
Hàng ngày sau khi kiểm tra lại bảng bỏo cỏo doanh thu và bỏo cỏo checker kế toỏn tiến hành viết phiếu thu, phiếu chi. Theo dừi thường xuyờn mọi hoạt động thu chi của quỹ tiền mặt, tiến hành cỏc thủ tục thu chi như viết phiếu thu, chi cho cỏc hoạt động khỏc như tạm ứng, thanh toỏn tạm ứng sau khi cú cỏc chứng từ hợp lệ. Cập nhật cỏc chứng từ, sổ chi tiết cỏc tài khoản liờn quan hàng ngày vào mỏy tớnh.
Do đặc thự kinh doanh của cụng ty nờn phỏt sinh thu chi qua ngõn hàng khụng nhiều, kế toỏn theo dừi số tiền gửi, hay cỏc khoản lói vay ngõn hàng phỏt sinh.
Kiểm tra theo dừi, mở sổ và thanh toỏn những chứng từ liờn quan đến cỏc hoạt động mua bỏn cú phỏt sinh cỏc khoản thu chi, phải trả trong quỏ trỡnh kinh doanh của cụng ty theo đỳng quy định của cụng ty và phỏp lệnh kế toỏn. Kế toỏn cũn phải theo dừi cỏc khoản phải thu của lỏi xe như nộp tiền tạm ứng hay cỏc giấy bỏo nợ. Mở sổ chi tiết theo dừi cụng nợ của từng khỏch hàng, nhà cung cấpSố dư cụng nợ phải được xỏc định theo từng thời điểm và thời gian cụ thể.
Hàng ngày, kế toỏn theo dừi, kiểm tra đầy đủ số tiền lương của lỏi xe. Hàng thỏng căn cứ vào cỏc chứng từ như bảng chấm cụng . kế toỏn tớnh toỏn đỳng số tiền lương, BHXH phải trả cho nhõn viờn hay BHYT, KFCĐ phải thu từ lương theo đỳng chế độ quy định của Nhà nước.
Toàn bộ nhõn viờn trong phũng kế toỏn chịu sự lónh đạo trực tiếp của kế toỏn trưởng. Mỗi bộ phận đều cú nhiệm vụ rất riờng song tất cả đều cú mối quan hệ chặt chẽ với nhau trong phạm vi, chức năng quyền hạn của mỡnh. Bộ mỏy kế toỏn cụng ty được tổ chức theo Sơ đồ 03
Phú giỏm đốc kiờm toỏn trưởng
Kế toỏn viờn
- Tiền mặt
- TGNH
- Cụng nợ
- Lương
Kế toỏn tổng hợp
-TSCĐ
-Giỏ thành
-Lập bỏo cỏo tài chớnh
Thủ quỹ
Ghi chỳ
Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ phối hợp
Sơ đồ 03: Tổ chức bộ mỏy kế toỏn Cụng ty
PHẦN II
THỰC TẾ TỔ CHỨC HẠCH TOÁN TIấU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIấU THỤ TẠI CễNG TY
2.1. Hạch toỏn giỏ vốn hàng bỏn
Cụng ty thuộc loại hỡnh doanh nghiệp vừa và nhỏ. Hoạt động kinh doanh chủ yếu của Cụng ty là cung cấp vận chuyển hành khỏch cụng cộng bằng xe Taxi nờn toàn bộ chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh cung cấp dịch vụ được tập hợp vào bờn Nợ TK 154, sau đú cuối kỳ sẽ kết chuyển toàn bộ chi phớ vào TK 632 để xỏc định giỏ vốn hàng bỏn.
Vớ dụ: Khoản mục lương Lỏi xe taxi
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008, sau một ca kinh doanh(24h), tại thời điểm giao ca, checker kiểm tra cỏc thụng số trờn đồng hồ tớnh tiền. Sau khi kiểm tra xong, nếu khụng thấy cú dấu hiệu gian lận, checker lập bỏo cỏo checker.
Biểu 01.
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
BÁO CÁO CHECKER
Ngày 29 thỏng 6 năm 2008
Số xe
Họ và tờn
(1)
(2)
(3)
Km cộng dồn
Doanh thu
Km trong xe
SM01
SM02
SM03
Nguyễn Văn Tuấn
Trần Văn Quõn
Phạm Minh Anh
59,5
62,850,5
156178143
13
18
11
7.564
56.321
45.284
650.000
780.000
405.000
126.724
159.429
97.458
Tổng cộng
65.172.000
Checker
Căn cứ vào bỏo cỏo checker,lỏi xe viết phiếu nộp tiền Taxi nộp tiền cho thu ngõn
Biểu 02.
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
Số: 00189
PHIẾU NỘP TIỀN TAXI
MNV: 445
Tờn lỏi xe: Nguyễn Văn Tuấn Xe: 01
Ca: Ngày 29 thỏng 6 năm 2008
Giờ giao xe:
Tổng số tiền nộp: 650.000 đồng
(Bằng chữ: Sỏu trăm năm mươi ngàn đồng)
Trả cho lỏi xe: 50% Số tiền: 325.000 đồng
Số tiền phải nộp: 325.000 đồng(Ba trăm hai mươi lăm ngàn đồng)
Checker Lỏi xe Thu ngõn Kế toỏn
Cỏc phiếu nộp tiền khỏc viết tương tự.
Căn cứ vào bỏo cỏo checker, phiếu nộp tiền taxi, thu ngõn lập bảng bỏo cỏo doanh thu.
Biểu 03.
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
BẢNG BÁO CÁO DOANH THU
Ngày 29 thỏng 6 năm 2008
ĐVT:VNĐ
Số xe
Họ và tờn
Doanh thu
Lương khoỏn
Thực thu
Ký tờn
SM01
SM02
SM03
NguyễnVăn Tuấn
Trần Văn Quõn
Phạm Minh Anh
650.000
780.000
405.000
325.000
390.000
182.250
325.000
390.000
222.750
Tổng cộng
65.172.000
28.793.500
36.378.500
Cheker Kế toỏn Thu ngõn
Từ cỏc chứng từ như bỏo cỏo checker, bỏo cỏo doanh thu kế toỏn định khoản và viết phiếu chi số tiền lương khoỏn (thực chất đõy là số tiền trả cho lỏi xe)
Nợ TK 141 : 28.793.500
Cú TK 1111: 28.793.500
Biểu 04
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
Mẫu số 02
Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995 của Bộ tài chớnh
PHIẾU CHI
Quyển số: 24
Số chứn từ: 1125
Ngày 30/6/2008
TK ghi
Số tiền
141
28.793.500
Họ tờn: Nguyễn Thị Bỡnh
Đơn vị: Thu ngõn
Lý do: Tạm ứng lương lỏi xe taxi ngày 29/6/2008.
Số tiền: 28.793.500
Viết bằng chữ: Hai mươi tỏm triệu, bảy trăm chớn mươi ba ngàn, năm trăm đồng./.
Kốm theo: 02 chứng từ.
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Thủ trưởng Kế toỏn trưởng Người lập biểu Thủ quỹ Người nhận
Kế toỏn căn cứ vào phiếu chi (Phiếu chi 1125) hoàn ứng tiền lương lỏi xe. Kế toỏn định khoản:
Nợ TK 154 : 28.793.500
Cú TK 141: 28.793.500
và nhập số liệu vào mỏy bằng phiếu kế toỏn khỏc HU31, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết TK 154 (Chi tiết: Lương lỏi xe)
Vớ dụ: Khoản mục Chi phớ vật tư sửa chữa.
Ngày 30/06/2008 phỏt sinh nghiệp vụ sau. Mua vật tư (lốp ụ tụ) theo hoỏ đơn số 00946 của Cụng ty TNHH Xuõn Kỳ trị giỏ 20.460.000 đồng(đó cú thuế), chưa thanh toỏn.
Biểu 05
HOÁ ĐƠN Mẫu số 01 GTKT – 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AA /2008B
Liờn 2(Giao khỏch hàng) Số: 01345
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty TNHH Xuõn Kỳ
Địa chỉ: 77Lờ Gia Định - P. Đồng Nhõn - Q.Hai Bà Trưng - HN
Số TK:
Điện thoại: MS: 0100413547
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị: Cụng ty Cổ phần Vận tải Sao Mai
Địa chỉ: Tổ 8 Định Cụng - Hoàng Mai - Hà Nội
Số TK:
Hỡnh thức thanh toỏn: TM MST: 0101859895
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 * 2
1)
Lốp ụ tụ
Chiếc
08
18.600.000
Cộng tiền hàng: 18.600.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 1.860.000
Tổng cộng tiền thanh toỏn 20.460.000
Số tiền viết bằng chữ: (Hai mươi triệu bốn trăm sỏu mươi ngàn đồng).
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, đúng dấu, họ tờn)
Căn cứ vào Hoỏ đơn kế toỏn định khoản.
Nợ TK 1521 : 18.600.000
Nợ TK 1331 : 1.860.000
Cú TK 331 : 20.460.000
và nhập số liệu vào mỏy bằng phiếu kế toỏn khỏc VT36, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết TK 154(Chi tiết: Vật tư sửa chữa)
Nợ TK 154 : 18.600.000
Cú TK 1521: 18.600.000
Biểu 06
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CHI TIẾT TK 154
Từ ngày 01/01/2008 Đến ngày 30/6/2008
ĐVT: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Cú
30/6
30/6
30/6
HU31
VT36
KCCP
Hoàn ứng lương lỏi xe ngày 29/6/08
Mau vật tư HĐ00946
Kết chuyển chi phớ sản xuất kinh doanh
141
1521
632
28.793.500
18.600.000
4.786.638.912
Tổng
4.786.638.912
4.786.638.912
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Cuối kỳ, toàn bộ chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang phỏt sinh sẽ được kết chuyển vào TK 632.
Biểu 07
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CHI TIẾT TK 632
Từ ngày 01/01/08 Đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Cú
30/6
30/6
KCCP
KCGV
Kết chuyển chi phớ sản xuất kinh doanh
Kết chuyển giỏ vốn
154
911
4.786.638.912
4.786.638.912
Tổng
4.786.638.912
4.786.638.912
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Biểu: 08
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT TK 632
Từn ngày 01/01/2008 Đến ngày 30/06/2008
ĐVT: VNĐ
Mó số
Tờn cấp
Dư ĐKỳ
Phỏt sinh
Dư CKỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01
02
Kết chuyển chi phớ sản xuất kinh doanh
Kết chuyển giỏ vốn
4.786.638.912
4.786.638.912
Tổng cộng
4.786.638.912
4.786.638.912
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Từ sổ Tổng hợp TK 632 số liệu sẽ được chuyển vào sổ Nhật ký chung.
Biểu: 09
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
NHẬT Kí CHUNG
Từ ngày 01/01/08 Đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Cú
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
0165
0165
KH47
KH47
KHHĐ32
KHHĐ32
SC18
SC18
KCDT
KCCP
KCGV
KCCPQL
Cộng trang trước chuyển sang
Doanh thu Taxi tiền mặt ngày 29/6/08
Thuế GTGT đầu ra
Doanh thu Taxi card
Mó 47
Thuế GTGT đầu ra
Doanh thu Taxi hợp đồng
Thuế GTGT đầu ra
Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe 29-3452
Thuế GTGT đầu ra
Kết chuyển doanh thu cung cấp dịch vụ
Kết chuyển CP sản xuất kinh doanh
Kết chuyển giỏ vốn
Kết chuyển chi phớ quản lý
Tổng cộng
1111
1111
131
131
131
131
1388
1388
5113
632
911
911
5113
3331
5113
3331
5113
3331
5113
3331
911
154
632
642
15.854.372.615
62.068.571
3.103.429
2.190.476
109.524
22.727.272
2.272.728
1.636.364
163.636
5.707.251.707
4.786.638.912
4.786.638.912
698.275.500
47.431.856.542
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Biểu:10
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CÁI KẾ TOÁN
TK 632 – Giỏ vốn hàng bỏn
Từ ngày 01/01/08 Đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Chứng từ
Nội dung
TK
ĐƯ
Phỏt sinh trong kỳ
NT
SH
Nợ
Cú
30/6
30/6
KCCP
KCGV
Kết chuyển chi phớ sản xuất kinh doanh
Kết chuyển giỏ vốn
154
911
4.786.638.912
4.786.638.912
Tổng
4.786.638.912
4.786.638.912
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
2.2. Hạch toỏn doanh thu cung cấp dịch vụ
2.2.1. Hạch toỏn doanh thu cung cấp dịch vụ vận chuyển hành khỏch bằng taxi (Trường hợp thanh toỏn bằng tiền mặt hay trả chậm):
- Đối với khỏch hàng khụng thường xuyờn(Trường hợp thanh toỏn trực tiếp bằng tiền mặt)
Ngày 30/6/2008 kế toỏn hạch toỏn doanh thu ngày 29/06/2008 căn cứ vào cỏc chứng từ như phiếu nộp tiền taxi, bảng bỏo cỏo doanh thu, bỏo cỏo checker. Kế toỏn sau khi kiểm tra lại cỏc thụng tin thỡ định khoản và viết phiếu thu và đưa cho thủ quỹ thu tiền.
Nợ TK 1111 : 65.172.000
Cú TK 5113 : 62.068.571
Cú TK 33311: 3.103.429
Biểu: 11
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
Mẫu số 02
Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995 của Bộ tài chớnh
PHIẾU THU
Quyển số: 20
Số chứng từ: 0165
Ngày 30/6/2008
TK ghi
Số tiền
3331
3.103.429
5113
62.068.571
Họ tờn: Nguyễn Thị Bỡnh
Đơn vị: Thu ngõn
Lý do: Doanh thu Taxi ngày 29/6/2008
Số tiền: 65.172.000
Viết bằng chữ: Sỏu mươi lăm triệu,một trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn.
Kốn theo: 02 chứng từ
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Thủ trưởng Kế toỏn trưởng Người lập biểu Thủ quỹ Người nộp
Sau khi số liệu được nhập vào phiếu thu trờn mỏy, mỏy sẽ tự động chuyển vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết cỏc TK 1111,33311,5113 (chi tiết từng loại hỡnh dịch vụ vận chuyển hành khỏch cụng cộng bằng taxi thu tiền mặt)
- Đối với khỏch hàng thường xuyờn(trường hợp thanh toỏn trả chậm)
Trước hết, khỏch hàng và Cụng ty sẽ ký hợp đồng dichj vụ Taxi, Cụng ty sẽ đặt mó riờng cho từng khỏch hàng (theo thứ tự của Hợp đồng) và cung cấp taxi card cho khỏch hàng. Hợp đồng đó được ghi đầy đủ cỏc điều kiện chi tiết theo thoả thuận giữa hai bờn.
Vớ dụ: Hợp đồng dịch vụ Taxi số SM47/2008 ký ngày 18/03/2008. Tờn đơn vị: Cụng ty Cp Hoàng Việt(Mó 47). Trong Hợp đồng ghi rừ số tiền đặt cọc và hỡnh thức thanh toỏn
Hàng ngày, khi sử dụng dịch vụ Taxi cỏc thụng tin như : Số tiền, số xesẽ được thể hiện trờn Thẻ Taxi Card
Biểu: 12
THẺ TAXI CARD
Taxi card Ngày (Date): 29/6/2008
8.27.27.27 Số thẻ (No) : 11420
Số xe (Taxi No):
01
Mó (Code): 47
Tổng số tiền(Amount in VND): 70.000
Bằng chữ (In words): Bảy mươi ngàn đồng
Chữ ký khỏch hàng Cỏc loại phớ khỏc
(Customer’s signature) (Other fees)
Từ thẻ Taxi Card số liệu sẽ được chuyển vào bảng kờ chi tiết sử dụng taxi Card đối với từng khỏch hàng.
Biểu: 13
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
BẢNG Kấ CHI TIẾT SỬ DỤNG TAXI CARD
Thỏng 06 năm 2008
Tờn khỏch hàng: Bà Nguyễn Thị Thu Thuỷ - Phú Giỏm đốc
Mã số: 47
Đơn vị: Cụng ty cổ phần Hoàng Việt
Địa chỉ: Số 15 Ngừ 1 Tạ Quang Bửu - Hà Nội
Điện thoại:04.8683839
STT
Ngày
Số card
Số tiền
Ghi chỳ
1
01/6/2008
11395
97.000
22
29/6/2008
11416
70.000
Khỏch hàng phải thanh toỏn
2.300.000
Bằng chữ:(Hai triệu, ba trăm ngàn đồng).
Hà nội, ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Phũng kinh doanh Kế toỏn trưởng
Cuối thỏng căn cứ vào thẻ Taxi Card, bảng kờ chi tiết sử dụng Taxi Card, kế toỏn viết Hoỏ đơn GTGT cho khỏch hàng..
Biểu 14
HOÁ ĐƠN Mẫu số 01 GTKT – 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GE/2008B
Liờn 1(Lưu) Số: 00645
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Địa chỉ: Tổ 8 Định Cụng - Hoàng Mai - Hà Nội
Số TK:
Điện thoại:04.7832188 MS: 0101859895
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị: Cụng ty Cổ phần Hoàng Việt
Địa chỉ: Số 15 Ngừ 1 Tạ Quang Bửu -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số TK:
Hỡnh thức thanh toỏn: TM MST: 0101391198
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 * 2
1)
Cước Taxi T6/2008
2.190.476
Cộng tiền hàng: 2.190.476
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 109.524
Tổng cộng tiền thanh toỏn 2.300.000
Số tiền viết bằng chữ: (Hai triệu ba trăm ngàn đồng).
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, đúng dấu, họ tờn)
Căn cứ vào Hoỏ đơn kế toỏn định khoản:
Nợ TK 131 : 2.300.000 (Mó 47)
Cú TK 5113 : 2.190.476
Cú TK 33311 : 109.524
Từ cỏc chứng từ liờn quan như Hoỏ đơn GTGT số 00645, Bảng kờ chi tiết sử dụng Taxi card, kế toỏn nhập số liệu vào mỏy bằng phiếu kế toỏn khỏc số KH47, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết cỏc TK 131(chi tiết cho từng mó khỏch hàng), TK 5113(Chi tiết doanh thu taxi card) và TK 33311.
2.2.2.Hạch toỏn doanh thu cung cấp dịch vụ cho thuờ xe theo hợp đồng
Khi khỏch hàng cú nhu cầu thuờ xe của Cụng ty, hai bờn tiến hành ký hợp đồng (Hợp đồng cho thuờ xe ụ tụ).
Vớ dụ: Hợp đồng cho thuờ xe ụ tụ số 32/HĐTX - 02 ký ngày 05 thỏng 02 năm 2008. Bờn thuờ là Cụng ty thương mại và vật tư Cụng Nghiệp. Trong hợp đồng nghi rừ cỏc thụng tin trong quỏ trỡnh thuờ xe như: Giỏ trị, số lượng, hỡnh thức thanh toỏn
Hàng thỏng, Cụng ty viết Hoỏ đơn cho khỏch hàng.
Biểu: 15
HOÁ ĐƠN Mẫu số 01 GTKT – 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GE/2008B
Liờn 1(Lưu) Số: 00649
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Địa chỉ: Tổ 8 Định Cụng - Hoàng Mai - Hà Nội
Số TK:
Điện thoại:04.7832188 MS: 0101859895
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị: Cụng ty thương mại và vật tư Cụng Nghiệp
Địa chỉ: Số 142 Nguyễn Đức Cảnh - Tương Mai - Hoàng Mai - Hà Nội
Số TK:
Hỡnh thức thanh toỏn: TM /CK MST: 0101396397
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 * 2
1.
Cước thuờ xe theo HĐ số 32/HĐTX-02
22.727.272
Cộng tiền hàng: 22.727.272
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 2.272.728
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 25.000.000
Số tiền viết bằng chữ: (Hai mươi lăm triệu đồng chẵn).
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, đúng dấu, họ tờn)
Căn cứ vào Hoỏ đơn 00649 kế toỏn định khoản:
Nợ TK 131 : 25.000.000
Cú TK 5113 : 22.727.272
Cú TK 33311: 2.272.728
và nhập số liệu vào mỏy bằng phiếu kế toỏn khỏch KHHĐ 32, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết TK 131, TK 5113, TK 33311.
2.2.3. Hạch toỏn doanh thu cung cấp dịch vụ sửa chữa
Thực chất, Cụng ty khụng kinh doanh dịch vụ sửa chữa, hoạt động này là quỏ trỡnh tu sửa những xe bị tai nạn theo quyết định của cụng ty bảo hiểm.
Khi tiến hành sửa chữa xe bị tai nạn, Cụng ty gửi phiếu bỏo giỏ sửa chữa cho Cụng ty bảo hiểm. Sau đú, Cụng ty bảo hiểm sẽ gửi lại phiếu bỏo giỏ trờn cơ sở phiếu bỏo giỏ của Cụng ty và quỏ trỡnh kiểm tra mức độ cần sửa chữa. Khi quỏ trỡnh sửa chữa hoàn thành, Cụng ty viết Hoỏ đợn GTGT chuyển cho Cụng ty bảo hiểm.
Biểu: 16
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
BÁO GIÁ SỬA CHỮA
Kớnh gửi:: CễNG TY BẢO HIỂM BẢO MINH HÀ NỘI
Biển kiểm soỏt: 29X3452 Số xe: 152
Ngày va chạm: 15 giờ 20 ngày 12 thỏng 05 năm 2008
Xưởng sửa chữa Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
STT
Nội dung sửa chữa
Đơn giỏ
Thành tiền
Ghi chỳ
1
Thay kớnh chắn giú cửa sau
650.000
2
Thay gương chiếu hậu bờn lỏi
700.000
3
Gũ, sơn hụng bờn lỏi
450.000
Tổng cộng
1.800.000
Bằng chữ: Một triệu tỏm trăm ngàn đồng chẵn./.
Xưởng trưởng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Biểu: 17
TỔNG CễNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH
BẢO MINH HÀ NỘI
(Thụng bỏo duyệt giỏ sửa chữa) Hà nội, ngày 25 thỏng 5 năm 2008.
Kớnh gửi: Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Bảo Minh Hà Nội nhận được thụng bỏo tai nạn và bỏo giỏ sửa chữa của Quý đơn vị về 01 vụ tai nạn xe ụ tụ. Sau khi xem xột hồ sơ ban đầu và cựng chủ xe giỏm định thiệt hại của xe 29X3452, qua tham khảo giỏ thị trường, nay chỳng tụi cú ý kiến như sau:
Đồng ý giỏ sửa chữa(gồm cả VAT) làm cơ sở bồi thường, cụ thể như sau.
STT
Biển số
Ngày tai nạn
Duyệt giỏ
Ghi chỳ
1
29X 3452
12/05/2008
1.800.000
Thu hồi phụ tựng
Vậy chỳng tụi xin thụng bỏo để Quý đơn vị được biết và đề nghị Quý đơn vị chủ động trong việc sửa chữa và thu thập toàn bộ hồ sơ như hướng dẫn, sau đú gửi cho chỳng tụi cỏc chứng từ làm cơ sở thanh toỏn như Hoỏ đơn tài chớnh, phụ tựng thay thế
Trõn trọng kớnh bỏo!
TL/ Giỏm đốc
Phú trưởng phũng bồi thường
Biểu: 18
HOÁ ĐƠN Mẫu số 01 GTKT – 3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG GE/2008B
Liờn 1(Lưu) Số: 00649
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Địa chỉ: Tổ 8 Định Cụng - Hoàng Mai - Hà Nội
Số TK:
Điện thoại:04.7832188 MS: 0101859895
Họ tờn người mua hàng::
Tờn đơn vị: Cụng ty Bảo hiểm Bảo minh Hà Nội
Địa chỉ: Số 57 - Hàng Chiếu - Hà Nội
Số TK:
Hỡnh thức thanh toỏn : CK MS:
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 * 2
1.
Sửa chữa xe 29X – 3452 (Tai nạn ngày 12/05/2008)
1.636.364
Cộng tiền hàng: 1.636.364
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 163.636
Tổng cộng tiền thanh toỏn: 1.800.000
Số tiền viết bằng chữ: (Một triệu tỏm trăm ngàn đồng chẵn).
Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, đúng dấu, họ tờn)
Căn cứ vào Hoỏ đơn 00650 kế toỏn định khoản:
Nợ TK 1388 : 1.800.000
Cú TK 5113 : 1.636.364
Cú TK 33311 : 163.636
và nhập số liệu vào mỏy bằng phiếu kế toỏn khỏc SC18, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết, sổ tổng hợp chi tiết TK 1388, TK 5113, TK 33311.
Biểu: 19
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CHI TIẾT TK 5113
Từ ngày 01/01/2008 Đến ngày 30/06/2008
ĐVT: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Cú
30/06
30/06
30/06
30.06
30/06
0165
KH 47
KHHĐ32
SC 18
KCDT
Doanh thu Taxi ngày 29/06/2008
Doanh thu Taxi card T6 - Mó 47
Doanh thu cho thuờ xe HĐ 32
Doanh thu sửa chữaxe 29X-3452
Kết chuyển doanh thu cung cấp dịch vụ
1111
131
131
1388
911
5.707.251.707
62.068.571
2.190.476
27.272.727
1.636.364
Tổng
5.707.251.707
5.707.251.707
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Biểu: 20
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT DOANH THU
Từ ngày 01/01/2008 Đến ngày 30/06/08
ĐVT: VNĐ
Mó số
Tờn cấp
Dư ĐKỳ
Phỏt sinh
Dư CKỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01
011
012
013
S
02
Doanh thu Taxi
Doanh thu Taxi tiền mặt
Doanh thu Taxi card
Doanh thu cho thuờ xe
Doanh thu Taxi
DT dịch vụ sửa chữa
Kết chuyển doanh thu
4.792.971.112
231.110.799
497.546.384
5.521.628.295
185.623.412
Tổng cộng
5.707.251.707
5.707.251.707
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ tr
Căn cứ vào Húa đơn, phiếu kế toỏn và những chứng từ liờn quan , kế toỏn vào sổ Nhật ký chung để phản ỏnh nội dung nghiệp vụ cung cấp dịch vụ.
Biểu: 21
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CÁI KẾ TOÁN
TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
Từ ngày 01/01/08 Đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Chứng từ
Nội dung
TKĐƯ
Phỏt sinh trong kỳ
NT
SH
Nợ
Cú
30/6
30/6
30/6
30/6
30/6
0165
KH47
KHHĐ32
SC18
KCDT
Doanh thu Taxi ngày 29/6/08
Doanh thu Taxi card T6 - Mó 47
Doanh thu cho thuờ xe theo HĐ số 32/HĐTX-02
Doanh thu sửa chữa xe 29X-3452
KC doanh thu sang TK xỏc định kết quả
1111
131
131
1388
911
5.707.251.707
62.068.571
2.190.476
22.727.272
1.636.364
Tổng
5.707.251.707
5.707.251.707
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
2.3. Hạch toỏn chi phớ quản lý kinh doanh
Chi phớ quản lý kinh doanh là chi phớ thực tế phỏt sinh trong quỏ trỡnh tiờu thụ dịch vụ. Chi phớ quản lý bao gồm chi phớ bỏn hàng và chi phớ quản lý doanh nghiệp.
Khi phỏt sinh chi phớ bỏn hàng, chi phớ quản lý doanh nghiệp kế toỏn căn cứ vào những chứng từ liờn quan như: Phiếu chi, bảng thanh toỏn lương
Vớ dụ: Chi phớ lương nhõn viờn quản lý
Căn cứ vào bảng chấm cụng, bảng thanh toỏn tiền lương thỏng 6/2008, kế toỏn định khoản
Nợ TK 642 : 65.870.000
Cú 334 : 65.870.000
và kế toỏn nhập số liệu vàomỏy bằng phiếu kế toỏn khỏc TL T06, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết TK 642.
Vớ dụ: Chi phớ điện thoại
Ngày 20/6/2008 nhận được hoỏ đơn điện thoại số 00623 tổng số tiền phải trả 814.000 thanh toỏn bằng tiền mặt. Kế toỏn định khoản.
Nợ TK 6422 : 740.000
Nợ TK 1331 : 74.000
Cú TK 111 : 814.000
Sau đú kế toỏn và mỏy bằng phiếu kế toỏn khỏc ĐT38, số liệu sẽ được chuyển vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết TK 642.
Biểu: 22
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CHI TIẾT TK 642
Từ ngày 01/01/08 đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Ngày
Số CT
Nội dung
TKĐƯ
Nợ
Cú
20/6
30/6
30/6
30/6
ĐT 38
TLT06
KCCPNV
KCCPĐT
Chi phớ điện thoại
Tớnh lương NV T06
Kết chuyển chi phớ NVQL
Kết chuyển chi phớ điện thoại
111
334
911
911
740.000
65.870.000
392.220.000
17.854.500
Tổng
698.275.500
698.275.500
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Cuối kỳ, số liệu sẽ được chuyển vào sổ tổng hợp chi tiết tài khoản 642
Biểu: 23
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT TK 642
Từ ngày 01/01/08 đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Mó số
Tờn cấp
Dư ĐKỳ
Phỏt sinh
Dư CKỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
07
08
12
Lương NVQL
Chi phớ điện thoại
Kết chuyển chi phớ kinh doanh
392.220.000
17.854.500
698.275.500
Tổng cộng
698.275.500
698.275.500
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
Căn cứ cỏc chứng từ như : Hoỏ đơn GTGT, phiếu chi, phiếu kế toỏn khỏc. Kế toỏn vào Nhật ký chung, sổ cỏi TK 642
Biểu: 24
Cụng ty cổ phần Vận tải Sao Mai
Tổ 8 - Định Cụng - Hoàng Mai - HN
SỔ CÁI KẾ TOÁN
Tài khoản 642 - Chi phớ quản lý kinh doanh
Từ ngày 01/01/08 đến ngày 30/6/08
ĐVT: VNĐ
Chứng từ
Nội dung
TKĐƯ
Phỏt sinh
NT
SH
Nợ
Cú
20/6
30/6
30/6
30/6
ĐT38
TLT06
KCCPĐT
KCCPNV
Chi phớ điện thoại
Tớnh lương NVQL T6
Kết chuyển chi phớ điện thoại
Kế chuyển chi phớ nhõn viờn
111
334
911
911
740.000
65.870.000
17.854.500
392.220.000
Tổng
698.275.500
698.275.500
Ngày 30 thỏng 6 năm 2008.
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng
2.4. Hạch toỏn xỏc định kế quả tiờu thụ
Hiện nay
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6472.doc