Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1(VPIC 1)

Mục lục: Trang 1

Lời mở đầu: Trang 4

 Chương 1: Tổng quan về Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1: Trang 5

1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của VPIC1: Trang 5

1.2. Tổ chức bộ máy hoạt động của VPIC1: Trang 6

1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của VPIC 1: Trang 9

1.4. Tổ chức công tác kế toán tại VPIC1: Trang 9

 Chương 2 : Thực trạng kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1: Trang 14

2.1. Kế toán chi phí: Trang 15

2.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán: Trang 15

2.1.2. Kế toán chi phí bán hàng: Trang 24

2.1.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: Trang 30

2.1.4. Kế toán chi phí tài chính: Trang 36

2.2. Kế toán doanh thu( gồm 511, 512): Trang 41

2.2.1, Kế toán doanh thu bán hàng : Trang 41

2.2.2, Kế toán doanh thu tiêu thụ nội bộ : Trang 47

2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu : Trang 48

2.4. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ tại VPIC1 : Trang 53

 Chương 3: Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1: Trang 58

3.1. Đánh giá thực trạng kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại VPIC1: Trang 58

3.1.1.Những ưu điểm: Trang 58

3.1.2. Những tồn tại : Trang 60

3.2. Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại VPIC1: Trang 61

3.2.1. Kiến nghị về chứng từ kế toán : Trang 61

3.2.2. Kiến nghị về tài khoản : Trang 64

3.2.3. Kiến nghị về sổ kế toán : Trang 64

3.2.4. Kiến nghị về báo cáo kế toán: Trang 64

3.2.5. Kiến nghị khác : Trang 64

Kết luận : Trang 65

Tài liệu tham khảo :

Danh mục bảng biểu sơ đồ :

Sơ đồ số 01: Tổ chức bộ máy hoạt động của VPIC1 : Trang 6

Sơ đồ số 02: Bộ máy kế toán tại VPIC1 : Trang 10

Sơ đồ số 03: Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức CTGS : Trang 13

Sơ đồ số 04: Sơ đồ về trình tự hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng: .Trang 25

Sơ đồ số 05 : Hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp : Trang 31

Biểu số 01 : Thẻ tính giá thành sản phẩm vành VA1 : Trang 17

Biểu số 02 : Phiếu nhập kho sản phẩm vành VA1 : Trang 18

Biểu số 03 : Phiếu xuất kho sản phẩm vành VA1 : Trang 19

Biểu số 04 : Thẻ kho về việc xuất bán sản phẩm vành VA1 : Trang 20

Biểu số 05 : Sổ chi tiết tài khoản 632 –đối với sản phẩm vành VA1: Trang 21

Biểu số 06: Chứng từ ghi sổ về giá vốn hàng bán trong T02/2008: Trang 22

Biểu số 07 : Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ : Trang 23

Biểu số 08 : Sổ cái TK 632- giá vốn hàng bán- SP vành VA1 : Trang 24

Biểu số 09 : Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương bộ phận bán hàng : Trang 27

 

doc68 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1(VPIC 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n sản phẩm cho Cty YamahaViệt Nam 155 211.250.000 .. Cộng số phát sinh: 1.850.000.000 Ghi có TK 632: 531 12.150.000 3, Số dư cuối kỳ: 1.837.850.000 Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang. Ngày mở sổ : Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Cuối tháng, căn cứ vào các phiếu nhập kho – phiếu xuất kho, sổ kế toán chi tiết của TK 632, kế toán lập các chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái TK 632. Biểu 06 : Chứng từ ghi sổ về giá vốn hàng bán trong tháng 02/2008: Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 29/02/2008 Số: 15 Đơn vị tính: đ Chứng từ Trích yếu Số tiền Số hiệu TK Ghi chú SH NT Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 PNK 14 28/02 Nhập hàng trả lại từ Cty Denso 12.150.000 531 632 PXK25 28/02 Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Cty Honda Việt Nam 192.500.000 632 155 PXK26 28/02 Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Công ty Yamaha Việt Nam 211.250.000 632 155 PXK 28 21/02 Xuất bán cho VPIC 2( Đài Loan) 1.564.200.000 632 155 Cộng: 2.100.500.000 Chứng từ gốc kèm theo: Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) - Từ chứng từ ghi sổ, kế toán lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Biểu số 07: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02b - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 29/02/2008 Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày tháng 1 2 3 Cộng trang trước chuyển sang : 2.650.600.000 15 29/02/2008 2.100.500.000 16 29/02/2008 546.500.000 17 29/02/2008 411.225.000 . .. Cộng : 4.224.475.000 Luỹ kế chuyển trang sau : 4.224.475.000 Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) - Căn cứ vào chứng từ ghi sổ, kế toán giá vốn lên sổ cái TK 632 Biểu số 08: Sổ cái TK 632- giá vốn hàng bán- SP vành VA1: Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02c2 - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CÁI TK 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN Sản phẩm : Vành VA1 Tháng 02/2008 Đơn vị tính: đồng NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 1, Số dư đầu kỳ: - 2, Phát sinh trong tháng: 2.312.900.000 29/02 CTGS 12 26/02 Nhập lại kho sản phẩm do Cty Denso(Đài Loan) trả lại 531 12.150.000 29/02 CTGS 15 29/02 Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Cty Honda VN: 155 192.500.000 29/02 CTGS 15 29/02 Xuất bán sản phẩm vành VA1 cho Công ty Yamaha Việt Nam 155 211.250.000 . Cộng số phát sinh: 2.312.900.000 212.400.000 K/c sang TK XĐKQKD: 911 2.100.500.000 3, Số dư cuối kỳ: - Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang. Ngày mở sổ : Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) 2.1.2, Kế toán chi phí bán hàng: * Khái niệm: Chi phí bán hàng: là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ trong kỳ. Chi phí bán hàng tại VPIC1 gồm 1 số khoản sau đây: chi phí lương cho bộ phận bán hàng, chi phí vận chuyển, bốc xếp, dỡ hàng; chi phí khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng, chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng, các chi phí mua ngoài, chi phí bằng tiền khác * Tài khoản và chứng từ sổ sách sử dụng: - Tài khoản: để hạch toán chi phí bán hàng, kế toán sử dụng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng - Chứng từ đơn vị sử dụng: đơn vị sử dụng 1 số chứng từ sau : + Phiếu chi liên quan đến quá trình bán hàng + Bảng chấm công, bảng phân bổ tiền lương của bộ phận bán hàng + Các lệnh xuất kho, phiếu nhập kho thành phẩm, công cụ, vật liệu phục vụ bán hàng + Bảng tính và trích khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng + Các hợp đồng, hoá đơn sửa chữa thuê ngoài, hợp đồng về tiền hoa hồng của đại lý uỷ thác nhập khẩu + Các hoá đơn phát sinh trong quá trình bán hàng - Sổ sách đơn vị sử dụng: Bảng phân bổ tiền lương bộ phận bán hàng, bảng trích và tính khấu hao tài sản cố định của bộ phận bán hàng, bảng phân bổ nguyên vật liệu phục vụ bán hàng. Các chứng từ ghi sổ, sổ cái và sổ chi tiết TK 641.334.152.153.211.111.112.138.338.214.331.911. * Hạch toán tổng hợp: có thể khái quát theo sơ đồ sau: Sơ đồ số 04: Sơ đồ về trình tự hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng : CÁC LOẠI BẢNG TỔNG HỢP, BẢNG PHÂN BỔ CP BÁN HÀNG CÁC LOẠI CHỨNG TỪ GỐC LIÊN QUAN ĐẾN CP BÁN HÀNG SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪGHI SỔ CHỨNG TỪ GHI SỔ SỔ CÁI TK 641 SỔ CHI TIẾT TK 641 * Diễn giải: Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành tập hợp và lập các bảng phân bổ chi phí( như bảng phân bổ tiền lương bộ phận bán hàng, bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng, bảng tính và trích khấu hao tài sản cố định thuộc bộ phận bán hàng, chi phí bằng tiền khác của bộ phận bán hàng). Từ các bảng phân bổ đó và các sổ chi tiết các TK liên quan, kế toán chi phí lập sổ chi tiết cho TK 641 và chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ, kế toán vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái TK 641. Sổ cái TK 641 được đối chiếu với sổ chi tiết TK 641. Ví dụ: Ngày 29/02/2008 doanh nghiệp tính và phân bổ các khoản trích theo lương cho bộ phận bán hàng. Theo dõi bảng phân bổ tiền lương các khoản trích theo lương sau đây: Biểu số 09: Bảng phân bổ tiền lương các khoản trích theo lương bộ phận bán hàng: Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: 11- LĐTL Bộ phận: Bán hàng (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Tháng 02 năm 2008 Đơn vị tính : đồng - Từ bảng phân bổ tiền lương trên, kết hợp với các bảng phân bổ nguyên vật liệu của bộ phận bán hàng, bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, bảng tổng hợp chứng từ chi phí bán hàng bằng tiền khác, kế toán lập sổ chi tiết TK 641 và chứng từ ghi sổ như sau : Biểu số 10: Sổ chi tiết TK 641 – Chi phí bán hàng đối với sản phẩm vành VA1 Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S36 -DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 641 – Chi phí bán hàng Tháng : 02 Sản phẩm : vành VA1 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú SH NT 1 2 3 4 5 6 7 1, Số dư đầu kỳ : - 2, Phát sinh trong kỳ : 95.450.600 29/02 BPBTL 29/02 - Chi phí tiền lương cho bộ phận bán hàng : 334 27.250.000 - Nộp BHXH, BHYT : 338 3.825.000 29/02 BTKH TSCĐ 29/02 - Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng 214 18.500.200 29/02 BPBNVL 29/02 - Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ bán hàng 152 5.650.000 .. Cộng số phát sinh : 95.450.600 3, Số dư cuối kỳ : - Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu số 11: Chứng từ ghi sổ số 16 : Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 29/02/2008 Số: 16 Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu TK Ghi chú SH NT Nợ Có A B C D E F G BPBTL 29/02 - Chi phí tiền lương bộ phận bán hàng: 24.700.000 641 334 BPBTL 29/02 - Trích nộp BHYT, BHXH: 3.825.000 641 338 BTKH TSCĐ 29/02 - Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng 18.500.200 641 214 BPBNVL, CCDC 29/02 - Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ bán hàng 5.650.000 641 152 BTH CP PHẢI TRẢ KHÁC 29/02 - Chi phí bằng tiền khác phục vụ bán hàng: 4.300.000 641 111,112 . Cộng: 145.600.000 Chứng từ gốc kèm theo: Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Từ chứng từ ghi sổ, kế toán lập sổ cái TK 641 như sau: Biểu số 12: Sổ cái TK 641 Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02c2 - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CÁI TK 641 – CHI PHÍ BÁN HÀNG Tháng 02 năm 2008 Đơn vị tính: đồng NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 1, Số dư đầu kỳ: - 2, Phát sinh trong tháng: 145.600.000 29/02 CTGS số 16 29/02 - Chi phí tiền lương bộ phận bán hàng: 334 24.700.000 - Trích nộp BHYT, BHXH: 338 3.825.000 29/02 CTGS số 16 29/02 Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng: 214 18.500.200 29/02 CTGS số 16 29/02 - Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ bán hàng 152 5.650.000 29/02 CTGS số 16 29/02 - Chi phí bằng tiền khác phục vụ bán hàng: 338 4.300.000 . Cộng số phát sinh: 145.600.000 K/c sang TK XĐKQKD: 911 145.600.000 3, Số dư cuối kỳ: - Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang. Ngày mở sổ : Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) 2.1.3, Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: * Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ 1 hoạt động nào. Chi phí bán hàng bao gồm nhiều loại, như chi phí kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác. Chi phí bán hàng tại VPIC1 gồm 1 số khoản sau đây: chi phí lương cho bộ phận quản lý; chi phí khấu hao tài sản cố định của bộ phận quản lý; thuế, phí lệ phí; các chi phí khác * Tài khoản, chứng từ và sổ sách sử dụng: - Tài khoản: để tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán sử dụng tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp. - Chứng từ đơn vị sử dụng: + Bảng chấm công, bảng phân bổ tiền lương của ban Giám đốc và các phòng nghiệp vụ trong doanh nghiệp. + Các lệnh xuất kho, phiếu xuất kho công cụ, vật liệu phục vụ quản lý + Bảng tính và trích khấu hao tài sản cố định của bộ ban Giám đốc và các phòng nghiệp vụ + Các hợp đồng, hoá đơn sửa chữa thuê ngoài, hợp đồng về thuê sửa chữa tài sản cố định, thuê tư vấn, kiểm toán + Các chi phí bằng tiền khác thuộc bộ phận quản lý: phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có. Sổ sách: kế toán sử dụng các sổ chi tiết và sổ cái các TK 111.112.334.152.153.211.214.138.338.642.911 Sơ đồ số 05 : Hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp : CHỨNG TỪ GỐC BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪGỐC SỔ CHI TIẾT TK 642 SỔ CÁI TK 642 CHỨNG TỪ GHI SỔ SỔ ĐĂNG KÝ CTGS * Diễn giải: Từ các chứng từ gốc, kế toán tiến hành tập hợp và lập các bảng phân bổ chi phí quản lý( như bảng phân bổ tiền lương bộ phận quản lý, bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu phục vụ quản lý, bảng tính và trích khấu hao tài sản cố định bộ phận quản lý). Từ các bảng phân bổ đó và các sổ chi tiết các TK liên quan, kế toán chi phí lập sổ chi tiết cho TK 642 và chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái TK 642, sổ cái TK 642 được đối chiếu với sổ chi tiết TK 642. Ví dụ: Ngày 22/02/2008: Thanh toán tiền điện thoại tháng 01/2008 cho phòng Kế toán bằng tiền mặt, hoá đơn tiền điện ghi: 3.630.000đ, kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 641: 3.300.000 Nợ TK 133: 330.000 Có TK 111: 3.630.000 Biểu số 13: Phiếu chi : Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: 02 - TT Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) PHIẾU CHI Quyển sổ : 05 Ngày 22 tháng 02 năm 2008 Số : 525 Nợ TK: 642 Có TK: 111 Họ tên người nhận tiền : Địa chỉ : Lý do nộp : Số tiền : Bằng chữ : Kèm theo : Nguyễn Ngọc Hà Nhân viên phòng kế toán Thanh toán tiền điện thoại của phòng kế toán 3.630.000đ Ba triệu, sáu trăm ba mươi ngàn đồng ./. 01 chứng từ gốc Phó giám đốc kiêm KTT (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Từ phiếu chi trên, kết hợp với các chứng từ gốc khác, kế toán lập bảng tổng hợp chứng từ gốc. Bảng tổng hợp chứng từ gốc là căn cứ để lên sổ chi tiết TK 642, chứng từ ghi sổ và sổ cái tài khoản 642 như sau : Biểu số 14 : Sổ chi tiết TK 642 Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S 36 - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 5/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Tháng: 02/2008 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú SH NT 1 2 3 4 5 6 7 1, Số dư đầu kỳ : - 2, Phát sinh trong kỳ : 288.030.000 29/02 BPBTL BPQL 29/02 - Chi phí tiền lương cho bộ phận quản lý : 334 185.600.000 - Nộp BHXH, BHYT : 338 26.250.000 29/02 BTKH TSCĐ 29/02 - Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý : 214 36.530.000 29/02 BPBNVL 29/02 - Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ phục vụ quản lý : 152 12.650.000 29/02 BTH CT GỐC 29/02 Thanh toán tiền điện thoại cho phòng kế toán 111 3.630.000 .. Cộng số phát sinh : 288.030.000 3, Số dư cuối kỳ : 288.030.000 Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu số 15 : Chứng từ ghi sổ số 17 : Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 29/02/2008 Số: 17 Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu TK Ghi chú SH NT Nợ Có A B C D E F G BPBTL BPQL 29/02 - Chi phí tiền lương cho bộ phận quản lý : 185.600.000 642 334 - Nộp BHXH, BHYT : 26.250.000 642 338 BTHCTG 29/02 - Chi thanh toán tiền điện thoại tháng 01/2008 cho phòng kế toán 3.630.000 642 111 BTKH TSCĐ 29/02 - Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý : 36.530.000 642 214 BPBNVL 29/02 - Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ phục vụ quản lý : 12.650.000 642 152 . Cộng: 288.030.000 Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu số 16: Sổ cái TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02c2 - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CÁI TK 642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Tháng 02 năm 2008 Đơn vị tính: đồng NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 1, Số dư đầu kỳ: - 2, Phát sinh trong tháng: 288.030.000 . 29/02 CTGS 17 29/02 - Chi phí tiền lương cho bộ phận quản lý: 334 185.600.000 - Trích nộp BHYT, BHXH: 338 26.250.000 29/02 CTGS 17 29/02 - Chi thanh toán tiền điện thoại tháng 01/2008 phòng kế toán 111 3.630.000 29/02 CTGS 17 29/02 - Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý  214 36.530.000 29/02 CTGS 17 29/02 - Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ phục vụ quản lý : 152 12.650.000 Cộng số phát sinh: K/c sang TK XĐKQKD: 911 288.030.000 3, Số dư cuối kỳ: - Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang. Ngày mở sổ : Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán tổng hợp: Cuối tháng, căn cứ vào các Sổ cái các TK 334, TK 335, TK 152, TK 153, TK 214, TK 331, TK 111, TK 112, TK 133, phần đối ứng với TK 642, kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp và tiến hành kết chuyển kết quả kinh doanh. 2.1.4, Kế toán chi phí tài chính: * Khái niệm: Chi phí tài chính: là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tài chính của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ. Cụ thể đối với VPIC1 – là công ty TNHH 1 thành viên, chưa có kế hoạch liên doanh liên kết với các doanh nghiệp khác và chưa khai thác các lĩnh vực tài chính khác. Vì vậy, chi phí tài chính chỉ gồm các khoản chi phí về lãi vay ngân hàng. VPIC1 hiện đang quan hệ với nhiều tổ chức ngân hàng như Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam và 1 số Ngân hàng của Đài Loan. * Tài khoản sử dụng: Để tập hợp chi phí tài chính, doanh nghiệp sử dụng kế toán sử dụng tài khoản 635 – Chi phí tài chính * Thực tế tại đơn vị: - Chứng từ đơn vị sử dụng: + Các giấy báo nợ của ngân hàng - Sổ sách đơn vị sử dụng: Chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết TK 635, sổ cái TK 635 Kế toán tổng hợp: Cuối tháng, căn cứ vào Sổ cái các TK 111, TK 112, TK 141, TK 131, phần đối ứng với TK 635, kế toán tập hợp Chi phí tài chính và tiến hành kết chuyển kết quả kinh doanh. Biểu số 17: Giấy báo nợ Ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Phúc Giấy báo Nợ Số: 1546 Ngày 25/02/2008 Số tài khoản: 201210000455676 Tên tài khoản:. Kính gửi : Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1 Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách hàng đã được ghi Nợ với nội dung sau : Ngày Hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải 25/02/2008 202.500.000 VNĐ Trả lãi khoản vay ngắn hạn 15 tỷ Bằng chữ: Hai trăm linh hai triệu, năm trăm ngàn đồng . /. B»ng ch÷ : Mét triÖu hai tr¨m hai m­¬i ngh×n ®ång. Nhận được giấy báo nợ của ngân hàng, đơn vị đồng ý và thông báo cho ngân hàng trích tài khoản tiền gửi để trả lãi vay. Từ giấy các giấy báo nợ, kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết TK 635 và chứng từ ghi sổ Biểu số 18: Sổ chi tiết TK 635 Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S36 -DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 5/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH Tháng: 02/2008 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú SH NT 1 2 3 4 5 6 7 1, Số dư đầu kỳ : - 2, Phát sinh trong kỳ : 642.500.000 29/02 Giấy báo nợ: 1546 25/02 Trả lãi khoản vay ngắn hạn 15 tỷ cho NHĐT – CN Vĩnh Phúc 112 202.500.000 29/02 Giấy báo nợ: 2862 25/02 Trả lãi khoản vay ngoại tệ trung hạn 590.000USD cho NHĐT – CN Vĩnh Phúc: 112 137.750.000 .. Cộng số phát sinh : 642.500.000 3, Số dư cuối kỳ : 642.500.000 Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu số 19: Chứng từ ghi sổ số 21: Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 29/02/2008 Số: 21 Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu TK Ghi chú SH NT Nợ Có A B C D E F G Giấy báo Nợ số 1546 25/02 Trả lãi khoản vay ngắn hạn 15 tỷ cho NHĐT – CN Vĩnh Phúc 202.500.000 635 112 Giấy báo Nợ số 2862 25/02 Trả lãi khoản vay ngoại tệ trung hạn 590.000USD cho NHĐT – CN Vĩnh Phúc: 137.750.000 635 112 . Cộng: 642.500.000 Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu số 20: Sổ cái TK 635 Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu sốS02c2 - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CÁI TK 635 – CHI PHÍ TÀI CHÍNH Đơn vị tính: đồng NT GS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 1, Số dư đầu kỳ: - 2, Phát sinh trong tháng: 642.500.000 29/02 CTGS 21 29/02 Trả lãi khoản vay ngắn hạn 15 tỷ cho NHĐT – CN Vĩnh Phúc 112 202.500.000 29/02 CTGS 21 29/02 Trả lãi khoản vay ngoại tệ trung hạn 590.000USD cho NHĐT – CN Vĩnh Phúc: 112 137.750.000 .. Cộng số phát sinh: 642.500.000 K/c sang TK XĐKQKD: 911 642.500.000 3, Số dư cuối kỳ: Sổ này có: . Trang, đánh số từ trang 01 đến trang. Ngày mở sổ : Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) 2.2, Kế toán doanh thu: 2.2.1, Kế toán doanh thu bán hàng: * Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu bán hàng của VPIC1 là doanh thu bán sản phẩm sản xuất ra. Đó là các sản phẩm như các thiết bị cơ khí chính xác, các bộ phận của xe môtô, xe hơi, các thiết bị máy nông nghiệp, công nghiệp * Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng: - Tài khoản: để hạch toán doanh thu bán hàng, sử dụng kế toán sử dụng tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. - Chứng từ đơn vị sử dụng: + Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho + Chứng từ ghi sổ, giấy báo có + Các hoá đơn thuế GTGT + Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt, giấy báo nợ, báo có của ngân hàng - Sổ sách: Kế toán sử dụng sổ cái và sổ chi tiết TK 511.641.642.911.111.112.333. * Trình tự hạch toán: Khi xuất hàng cho khách hàng, cuối tháng kế toán viết hoá đơn GTGT. Hoá đơn được lập thành 3 liên. Nếu khách hàng trả tiền ngay, kế toán làm thủ tục uỷ nhiệm thu tới ngân hàng nhờ thu vào tài khoản. Ví dụ: ngày 28/02/2008: Nhận được thông báo của công ty Honda Việt Nam về việc thanh toán số Vành VA1 nhập ngày 16/02/2008, cụ thể: Kế toán tiến hành viết hoá đơn: Biểu số 21: Hoá đơn giá trị gia tăng về việc xuất hàng cho công ty Honda VN: HOÁ ĐƠN ( Giá trị gia tăng ) Liên 2: Ngày 28 tháng 02 năm 2008 Mẫu số: 01 GTKT - 3LL PC/2007B 0035417 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1 Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Số Tài khoản: Điện thoại: Mã số thuế: .. Họ tên người mua hàng: Vũ Quang Minh Đơn vị: Công ty TNHH Honda Việt Nam Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Phúc Yên, Vĩnh Phúc Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: .. STT Tên hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá(đ) Thành tiền A B C 1 2 3 = 1 x 2 1. VànhVA1 Chiếc 2.200 350.000 770.000.000 Cộng tiền hàng: 770.000.000 Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 77.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 847.000.000 Số tiền viết bằng chữ : Tám trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn./ Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Khi khách hàng chấp nhận thanh toán và chuyển khoản số tiền phải thanh toán, đơn vị nhận được giấy báo có từ ngân hàng: Biểu số 22: Giấy báo có về việc Cty Honda Việt Nam trả nợ: Ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Phúc Giấy báo có Số: 1285 Ngày 29/02/2008 Số tài khoản: 11525416 Tên tài khoản : Kính gửi : Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam 1 Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách hàng đã được ghi có với nội dung sau : Ngày Hiệu lực Số tiền Loại tiền Diễn giải 29/02/2008 847.000.000 VNĐ Công ty TNHH Honda Việt Nam trả tiền hàng theo hoá đơn số 0035417 ngày 28/02/2008 Bằng chữ: Tám trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn . /. B»ng ch÷ : Mét triÖu hai tr¨m hai m­¬i ngh×n ®ång. Giao dịch viên Kiểm soát Căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng, kế toán lên chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết và sổ cái tài khoản 511. Cuối cùng từ chứng từ ghi sổ, kế toán lên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Kế toán tổng hợp: Cuối tháng, căn cứ vào Sổ cái các TK 111, TK 112, TK 333, TK 131, phần đối ứng với TK 511, kế toán tập hợp Doanh thu hoạt động kinh doanh và tiến hành kết chuyển kết quả kinh doanh. Biểu số 23: Sổ chi tiết tài khoản 511 Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S38 -DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 511 – Doanh thu bán hàng Tháng : 02/2008 Sản phẩm : vành VA1 Đơn vị tính : đồng NTGS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú SH NT 1 2 3 4 5 6 7 1, Số dư đầu kỳ : - 2, Phát sinh trong kỳ : 2.157.800.000 29/02 Giấy báo có 1247 27/02 Cty TNHH Yamaha Việt Nam thanh toán số vành VA1 nhập ngày 21/02 : 112 845.000.000 29/02 Giấy báo có 1285 29/02 Doanh thu bán vành VA1 cho Cty TNHH Honda VN : 112 770.000.000 .. Cộng số phát sinh : 2.157.800.000 3, Số dư cuối kỳ : - Người ghi sổ ( Ký, ghi rõ họ tên) Phó tổng giám đốc kiêm Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu số 24 : Chứng từ ghi sổ số 22: Đơn vị: Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam1 Mẫu số: S02a - DN Địa chỉ: KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q BTC ngµy 20/3/2006 cña Bé tr­ëng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày: 29/02/2008 Số: 22 Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu TK Ghi chú SH NT Nợ Có A B C D E F G Giấy báo có 1156 15/02 Doanh thu lô máy công cụ GLI9 xuất bán cho VPIC1 Đài Loan 1.653.500.000 112 511 Giấy báo có 1211 22/02 Doanh thu 15 máy nông cụ PAS bán cho Honnu - Đài Loan : 268.960.000 112 511 Giấy báo có 1247 27/02 Cty TNHH Yamaha Việt Nam thanh toán số vành VA1 nhập ngày 21/02 : 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6478.doc
Tài liệu liên quan