LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG 3
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cao su Việt Trung. 3
1.2 Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cao su Việt Trung. 4
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cao su Việt Trung. 6
1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cao su Việt Trung. 8
PHẦN II 14
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG 14
2.1. Đặc điểm chi phí sản xuất, đối tượng, phương pháp hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty Cao su Việt Trung. 14
2.1.1. Đặc điểm chi phí sản xuất. 14
2.1.2. Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất. 14
2.2. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty cao su Việt Trung 15
2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 15
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 27
2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 39
2.2.4 Tổng hợp chi phí sản xuất Error! Bookmark not defined.
2.3 Thực trạng tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 67
2.3.1 Đối tượng, đơn vị tính, kỳ tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 67
2.3.2 Tính giá thành sản phẩm sản xuất 68
PHẦN III 72
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG 72
3.1 Đánh giá thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 72
3.1.1 Ưu điểm 72
3.1.2 Những hạn chế: 73
3.2 Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 74
3.3 Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sản xuất. 75
3.3.1. Yêu cầu hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cao su Việt Trung. 75
3.3.2 Phương hướng và giải pháp hoàn thiện 76
3.4 Giải pháp để tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm 78
3.4.1 Biện pháp giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 78
3.4.2 Biện pháp giảm chi phí nhân công trực tiếp. 79
3.4.3 Biện pháp giảm chi phí sản xuất chung. 80
KẾT LUẬN 81
Phụ lục
Danh mục tài liệu tham khảo
85 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cao su Việt Trung - Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đối chiếu kiểm tra
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Biểu số 2.14 Bảng thanh toán tiền lương công nhân sản xuất trực tiếp tháng 02/2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
Đơn vị: Đoàn Kết
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG SẢN XUẤT TRỰC TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Họ và tên
HSL
CB
Mủ nước
Lương sản phẩm
Chế độ lao động nữ
Tổng Lương
Thực Nhận
mủ đông
(Kg)
Đơn giá
(đ/kg)
ThànhTiền
(đ)
Gác bảo lưu 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tổng
K.trừ
1
Nguyễn T. Đào
3.06
786
165.9
7,395.81
1,226,965
11,885
1,535,964
122,696
82,620
17,604
222,920
1,313,043
2
Nguyễn Hương
3.67
790
166.7
7,294.08
1,216,246
14,254
1,586,843
121,625
99,090
20,898
241,613
1,345,230
3
Cao Thị Nga
1.78
770
162.5
7,095.46
1,153,175
6,913
1,332,919
115,317
48,060
10,692
174,069
1,158,850
4
Lê Thị bình
1.78
795
167.8
7,195.22
1,207,355
6,193
1,387,100
120,736
48,060
10,692
79,488
1,207,612
5
Trần Xuân Hải
1.78
740
156.2
7,054.48
1,101,845
1,281,590
110,185
48,060
10,692
168,937
1,112,653
37
Phan Thị Tư
3.06
702
148.2
6,807.17
1,008,620
11,850
1,317,619
100,862
82,620
17,604
201,086
1,116,533
38
Trần Thị Uyễn
4.4
799
18.6
6,436.86
1,085,537
17,089
1529,849
108,554
118,800
24,840
252,194
1,277,655
Tổng
58,801
11,396
45,621,037
412,158
46,330,195
4,526,104
1,900,450
451,353
6,877,907
39,452,288
Tổng lương được hưởng: 46,330,195
Trong đó: Khấu trừ : 6,877,907
thực nhận : 39,452,288
Ba mươi chín triệu, bốn trăm năm nươi hai ngàn, hai trăm tám mươi tám đồng
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.15 Bảng thanh toán tiền lương công nhân sản xuất trực tiếp tháng 02 nă m 2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG SẢN XUẤT TRỰC TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Họ và tên
HSL
CB
Lương thời gian
Chế độ lao động nữ
Tổng Lương
Thực Nhận
Công
ThànhTiền
(đ)
Gác bảo lưu 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tạm ứng
Tổng
K.trừ
1
Dương Tiến Lộc
2.56
14
845,600
845,600
84,560
69,120
13,824
350,000
517,504
328,096
2
Phùng Văn Minh
4.40
12
724,800
724,800
72,480
118,800
23,760
350,000
565,040
159,760
3
NguyễnThị Chiên
2.56
13
785,200
9,950
795,150
78,520
69,120
13,824
350,000
511,464
273,736
4
Bùi Thị Bình
4.40
13
785,200
17,100
802,300
78,520
118,800
23,760
350,000
571,080
214,120
5
Nguyễn Hồng Thanh
3.06
13.5
815,400
815,400
81,540
82,620
16,524
350,000
530,684
284,716
-
-
-
-
-
39
Nguyễn Thanh Cường
3.67
15
906,000
906,000
90,600
99,090
19,818
350,000
559,508
346,492
40
Nguyễn Văn Cảnh
1.78
12
724,800
724,800
72,480
48,060
9,612
350,000
480,152
244,648
Cộng
575
34,730,000
98.900
34,828,900
3,473,000
2,823,900
564,300
14,000,000
20,861,200
13,967,700
Tổng lương được hưởng: 34,828,900
Trong đó: Khấu trừ : 20,861,200
Thực nhận : 13,967,700
mười ba triệu, chín trăm sáu bảy ngàn, bảy trăm đồng
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Giám đốc nhà máy
(Đã ký)
Uông Văn Hiến
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.16 Báo cáo tiền lương trực tiếp sản xuất tháng 02 năm 2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
BÁO CÁO TIỀN LƯƠNG SẢN XUẤT TRỰC TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Đơn vị
Tổng lương
Sản phẩm
LĐ nữ
Tổng
Khấu trừ
Còn nhận
Gác 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tạm ứng
Tổng
1
Đoàn Kết
45,621,037
412,158
46,033,195
4,526,104
1,900,450
451,353
0
6,877,907
39,155,288
2
Quyết Thắng
51,506,600
242,000
51,748,600
5,150,660
2,310,480
490,780
0
7,951,920
43,796,680
3
Xây Dựng
60,971,000
297,000
61,268,000
6,097,100
2,897,461
505,390
0
9,499,951
51,768,049
4
Độc Lập
18,615,200
86,142
18,701,342
1,861,520
700,990
104,200
0
2,666,710
16,034,632
5
Xung Kích
35,042,458
204,710
35,247,168
3,504,246
162,104
297,450
0
3,963,800
31,283,368
...
15
Thống Nhất
64,035,800
153,400
64,189,200
6,403,580
3,014,500
587,420
0
10,005,500
54,183,700
Cộng Khai thác
410,055,450
3,489,302
413,445,951
41,005,545
16,601,850
4,176,180
0
47,783,575
16
Chế Biến
34,730,000
98.900
34,828,900
3,473,000
2,823,900
564,300
14,000,000
20,861,200
13,967,700
Cộng
444,785,450
3,489,401
448,274,851
44,478,545
19,425,750
4,740,480
14,000,000
68,644,775
379,630,076
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.17 Bảng kê các khoản trích theo lương CNSXTT tháng 02 năm 2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
BẢNG KÊ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG CNSXTT
Tháng 02 năm 2008
STT
Đội sản xuất
Tổng trích tính vào chi phí
BHXH
BHYT
KPCĐ
Tổng số
20%
Trích vào chi phí 15%
Trừ vào lương 5%
Tổng số
3%
Trích vào chi phí 2%
Trừ vào lương 1%
Tổng số
2%
Trích vào chi phí 2%
Trừ vào lương 0%
1
Đoàn Kết
7,516,477
7,601,800
5,701,350
1,900,450
1,354,059
902,706
451,353
912,421
912,421
0
2
Quyết Thắng
8,943,132
9,241,920
6,931,440
2,310,480
1,472,340
981,560
490,780
1,030,132
1,030,132
0
3
Xây Dựng
10,922,583
11,589,844
8,692,383
2,897,461
1,516,170
1,010,780
505,390
1,219,420
1,219,420
0
4
Độc Lập
2,683,674
2,803,960
2,102,970
700,990
312,600
208,400
104,200
372,304
372,304
0
5
Xung Kích
1,782,061
648,416
486,312
162,104
892,350
594,900
297,450
700,849
700,849
0
15
Thống Nhất
11,499,056
12,058,000
9,043,500
3,014,500
1,762,260
1,174,840
587,420
1,280,716
1,280,716
0
Cộng khai thác
66,359,019
66,407,400
49,805,550
16,801,850
12,301,664
8,201,109
4,100,555
8,352,360
8,352,360
16
Chế Biến
10,294,900
11,295,600
8,471,700
2,823,900
1,692,900
1,128,600
564,300
694,600
694,600
0
Tổng
76,653,919
77,703,000
58,277,250
19,425,750
14,221,440
9,480,960
4,740,480
8,895,709
8,895,709
0
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Dựa trên các bảng thanh toán tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất và bảng kê trích BHXH, BHYT, KPCĐ đã tập hợp được kế toán tiến hành tổng hợp số liệu và lập chứng từ ghi sổ
Biểu số 2.18 Chứng từ ghi sổ số 56
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 56
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Lương CNSX TT khai thác
6222
334
413,445,951
Lương CNSXTT chế biến
6223
334
34,828,900
Cộng
448,274,851
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.19 Chứng từ ghi sổ số 57
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 57
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Trích theo lương CNSX TT khai thác
6222
338
66,359,019
Trích theo lương CNSXTT chế biến
6223
338
10,294,900
Cộng
76,653,919
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ, sau khi đã tập hợp chi phí NCTT, cuối kỳ kế toán lập Chúng từ ghi sổ để kết chuyển chi phí vào TK 1542 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang khai thác mủ”, TK 1543 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Chế biến mủ”.
Biểu số 2.20 Chứng từ ghi sổ số 58
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 58
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/ chuyển CNSX TT khai thác
1542
6222
514,633,870
Cộng
514,633,870
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Viên Thị Hải
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.21 Chứng từ ghi sổ số 59
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 59
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/chuyển CNSX TT chế biến
1543
6223
45,123,800
Cộng
x
x
45,123,800
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Viên Thị Hải
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Dựa vào chứng từ ghi sổ, bảng tổng hợp thanh toán tiền lương kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 6222, TK 6223
Biểu 2.22: Sổ chi tiết TK 6222“CPNCTT Khai thác mủ”
SỔ CHI TIẾT TK 622– CHI PHÍ NCTT
TK 6222- khai thác mủ
(ĐVT: VNĐ)
chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
.
CTGS56
28/02
CPNCTT
334
448,274,851
CTGS57
28/02
Trích theo lương
338
66,359,019
CTGS58
28/02
K/chuyển CPNCTT tháng 02/08
1542
514,633,870
cộng phát sinh quý I/2008
x
1,095,779,817
1,095,779,817
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu 2.23: Sổ chi tiết TK 6223“CPNCTT Chế biến mủ
SỔ CHI TIẾT TK 6223– CHI PHÍ NCTT
TK 6223 - Chế biến mủ
(ĐVT: VNĐ)
chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
CTGS56
28/02
CPNCTT
334
34,828,900
CTGS57
28/02
Trích theo lương
338
10,294,900
CTGS59
28/02
kết chuyển CPNCTT tháng 02/2008
1543
45,123,800
cộng phát sinh quý I/2008
x
86,464,200
86,464,200
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Từ bảng tổng hợp thanh toán lương, chứng từ ghi sổ kế toán tiến hành vào sổ cái TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”
Biểu số 2.24 Sổ cái tài khoản 622 “ Chi phí NCTT”
SỔ CÁI TK 622
(ĐVT: VNĐ)
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
.
GTGS56
28/02
CPNCTT khai thác
334
448,274,851
CTGS57
28/02
Trích theo lương
338
66,359,019
CTGS56
28/02
CPNCTT chế biến
334
34,828,900
CTGS57
28/02
Trích theo lương
338
10,294,900
CTGS58
28/02
K/chuyển CPNCTT khai thác tháng 2
1542
514,633,870
CTGS59
28/02
K/chuyển CPNCTT chế biến tháng 2
1543
45,123,800
Tổng phát sinh Nợ
x
1,182,244,017
Tổng phát sinh Có
x
1,182,244,017
Số dư cuối kỳ
x
0
0
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung bao gồm:
Chí phí quản lý và bảo vệ của các đội sản xuất
Chi phí nguyên vật liệu công cụ, dụng cụ phục vụ cho hoạt động sản xuất chung ở các đội sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí khác bằng tiền như: Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị..
Chi phí dịch vụ mua ngoài: điện, điện thoại
Chứng từ sử dụng:
Bảng thanh toán lương công nhân gián tiếp và bảng tính các khoản trích theo lương tính vào chi phí.
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Bảng phân bổ Công cụ dụng cụ
Phiếu xuất kho
Các hoá đơn GTGT mua ngoài
Sơ đồ 2.3 Quy trình ghi sổ Chi phí sản xuất chung.
Bảng thanh toán lương công nhân gián tiếp và bảng tính các khoản trích theo lương tính vào chi phí, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Bảng phân bổ Công cụ dụng cụ, Phiếu xuất kho,Các hoá đơn GTGT mua ngoài
sổ chi tiết TK 627
Chứng từ ghi sổ
Thẻ tính giá thành
sản phẩm
Bảng cân đối
số phát sinh
Sổ cái TK627
Báo cáo tài chính
Đối chiếu kiểm tra
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Tài khoản sử dụng: Toàn bộ chi phí SXC phát sinh trong kỳ được tập hợp và theo dõi trên TK 627 “Chi phí sản xuất chung”. TK 627 được chi tiết thành các TK cấp hai như sau:
TK 6271 “CPNC gián tiếp và các khoản trích theo lương tính vào chi phí”
TK 6272 “ Chi phí nguyên liệu công cụ dụng cụ”
TK 6274 “ Chi phí khấu hao TSCĐ”
TK 6277 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài”
TK 6278 “ Chi phí bằng tiền khác”
2.2.3.1.Kế toán CPNC gián tiếp.
Do địa bàn kinh doanh của công ty trải dài, nằm xem kẽ với đất canh tác của dân cư địa phương nên lực lượng lao động gián tiếp của Công ty cao su Việt Trung không chỉ bao gồm các các đội trưởng, đội phó, kỹ thuật mà còn có lực lượng bảo vệ của các đội. Ngoài ra do lao động chính của Công ty là lao động nữ sinh sống trên địa bàn, để tạo điều kiện thuận lợi và tâm lý thoải mái cho công nhân sản xuất nên Công ty còn có bộ phận Nhà trẻ chuyên trông nom, giáo dục con em của CBCNV của công ty. Lương của bộ phận Nhà trẻ được tính vào chi phí sản xuất chung và tập hợp theo các đội sản xuất.
Bên cạnh đó trong địa phận các đội sản xuất không chỉ có cao su khai thác mà còn có cả cao su trong giai đoạn XDCB. Do vậy lương của bộ phận quản lý bao gồm lương theo sản phẩm cộng với lương cố định cho quản lý XDCB
Trong giai đoạn chế biến mủ cao su do phải vận chuyển Mủ cao su từ các đội về nhà máy nên lao động gián tiếp ngoài Giám đốc phân xưởng, Phó Giám đốc phân xưởng, kỹ thuật, bảo vệ mà còn có Đội Xe.
Lương 1 CNSXGT = Khối lượng mủ SX thực tế x Đơn giá + Lương cố định
Đơn giá = Tổng quỹ lương kế hoạch / Khối lượng mủ sản xuất theo dự kiến. Đầu năm tài chính phòng kinh doanh sẽ duyệt kế hoạch về tổng quỹ lương và đơn giá cho từng đội sản xuất dựa trên đặc điểm hoạt động của từng đội (diện tích khai thác, đặc điểm về chất lượng mủ, tuổi thọ của cây khai thác).
Thực nhận = Tổng lương + Phụ cấp khác – Các khoản trích theo lương - tạm ứng – gác bảo lưu 10%
Gác bảo lưu = 10% x Tổng lương: phần này công nhân sẽ được nhận vào cuối năm nếu hoàn thành kế hoạch sản xuất đề ra, nếu không hoàn thành kế hoạch thì sẽ không được nhận và được xem một khoản tiền phạt, được ghi giảm chi phí.
Biểu số 2.25 Bảng thanh toán tiền lương công nhân sản xuất gián tiếp tháng 02/2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
Đơn vị: Thống nhất
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG SẢN XUẤT GIÁN TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Họ và tên
HSL
CB
Lương sản phẩm
Phụ cấp CV
Tổng Lương
Các khoản giảm trừ
Thực Nhận
mủ đông
Đơn giá
Thành tiền
Gác bảo lưu 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tổng
K.trừ
I
Quản lý
790,200
378,000
4,162,400
378,400
213,600
213,600
641,200
3,521,200
1
Nguyễn Quang Thọ
2.65
1,726.7
941.97
339,600
270,000
1,896,300
162,600
71,600
16,500
250,700
1,645,600
2
Trần Thị Tư
3.7
1,726.7
767.77
276,800
108,000
1,433,700
132,600
99,900
22,100
245,600
1,188,100
3
Trần Thị Tuyết
1.56
1,726.7
482.08
173,800
832,400
83,200
42,100
10,600
135,900
696,500
II
Bảo Vệ
1,436,200
1,436,200
143,620
142,620
1,293,580
1
Trương Minh Nườn
718,100
718,100
71,810
71,810
646,290
2
Nguyễn Văm Minh
542,800
542,800
54,280
54,280
488,520
3
Trần Xuân Hải
193,300
193,300
19,330
19,330
173,970
Cộng
5,598,600
522,020
213,600
213,600
783,820
4,814,780
Tổng lương được hưởng: 5,598,600
Trong đó: Khấu trừ 783,820 Thực nhận : 4,814,780
Bốn triệu, tám trăm mười tám ngàn bảy trăm tám mươi đồng
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.26 Bảng thanh toán tiền lương công nhân sản xuất gián tiếp tháng 02/2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG SẢN XUẤT GIÁN TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Họ và tên
HSL
CB
Lương sản phẩm
Phụ cấp CV
Tổng Lương
Các khoản giảm trừ
Thực Nhận
Công
Thành tiền
Gác bảo lưu 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tổng
K.trừ
I
Quản lý
6,040,000
474,000
6,514,000
651400
441,990
93,798
1,187,188
5,326,812
1
Uông Văn Hiến
3.27
20
1,208,000
162,000
1,370,000
137,000
88,290
18,738
244,028
1,125,972
2
Lưu Văn Huyên
4.66
20
1,208,000
135,000
1,343,000
134,300
125,820
26,244
286,364
1,056,636
3
Phạm Thị Hà
3.13
20
1,208,000
59,000
1,267,000
126,700
84,510
7,982
229,192
1,037,808
4
Nguyễn Thị Hiền
3.51
20
1,208,000
59,000
1,267,000
126,700
94,770
20,034
241,504
1,025,496
5
Lê Hồng Phương
1.80
20
1,208,000
59,000
1,267,000
126,700
48,600
10,800
186,100
1,080,900
II
Bảo vệ kho
480,000
0
48,000
83,430
17,766
149,196
330,804
1
Trần Thanh Hoàng
3.09
480,000
0
48,000
83,430
17,766
149,196
330,804
Cộng
6,520,000
474,000
6,514,000
699,400
525,420
111,564
1,336,384
5,657,616
Tổng lương được hưởng: 6,154,000
Trong đó: Khấu trừ 1,336,384 Thực nhận : 5,657,616
Năm triệu sáu trăm năm bảy ngàn, sáu trăm mười sáu đồng
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Giám đốc nhà máy
(Đã ký)
Uông Văn Hiến
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Dựa vào bảng thanh toán lương sản xuất gián tiếp cùng báo cáo tiền lương gián tiếp sản xuất, bảng kê các khoản trích theo lương, kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ.
. Biểu số 2.27 Chứng từ ghi sổ số 65
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 65
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Lương CNSX GT khai thác
62712
334
394,789,000
Lương CNSXGT chế biến
62713
334
6,514,000
Cộng
401,303,000
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.28 Chứng từ ghi sổ số 66
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 66
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Trích theo lương CNSX TT khai thác
62712
338
50,471,560
Trích theo lương CNSXTT chế biến
62713
338
1,980,000
Cộng
52,451,560
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ số , sau khi đã tập hợp chi phí NCTT, kế toán lập Chúng từ ghi sổ số để kết chuyển chi phí vào TK 1542 “ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang khai thác mủ”, TK 1543 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Chế biến mủ”.
Biểu số 2.29 Chứng từ ghi sổ số 67
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 67
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/ chuyển CNSX TT khai thác tháng 02/08
1542
62712
445,260,560
Cộng
x
x
445,260,560
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Viên Thị Hải
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.30 Chứng từ ghi sổ số 68
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 68
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/chuyển CNSX TT chế biến tháng 02/2008
1543
62713
8,494,000
Cộng
x
x
8,494,000
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Viên Thị Hải
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Căn cứ chứng từ ghi sổ, bảng thanh toán lương sản xuất gián tiếp, báo cáo tiền lương gián tiếp, Bảng kê các khoản trích theo lương, kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 62712 “Chi phí sản xuất chung - CPTCGT Khai thác mủ” và sổ chi tiết TK 62713 “ Chi phí sản xuất chung – CPNCGT chế biến mủ”
Biểu 2.31: Sổ chi tiết TK 62712 “Chi phí SXC - CPNCGT Khai thác mủ”
SỔ CHI TIẾT TK 627– CHI PHÍ SXC
TK 62712 - CPNCSXGT khai thác mủ
ĐVT: VNĐ
chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
CTGS65
28/02
CPNCGT khai thác
334
394,789,000
CTGS66
28/02
Trích theo lương
338
50,471,560
CTGS67
28/02
K/chuyển CPNCGT tháng 02/08
1542
445,260,560
Cộng phát sinh quý I/2008
x
936,668,707
936,668,707
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu 2.32: Sổ chi tiết TK 62713 “Chi phí SXC - CPNCGT Chế biến mủ”
SỔ CHI TIẾT TK 627– CHI PHÍ SXC
TK 62713 - CPNCSXGT chế biến mủ
ĐVT: VNĐ
chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
CTGS65
28/02
CPNCGT chế biến
334
6,514,000
CTGS66
28/02
Trích theo lương
338
1,980,000
CTGS68
28/02
K/chuyển CPNCGT tháng 02/08
1543
8,494,000
Cộng phát sinh quý I/2008
x
25,842,000
25,842,000
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
2.2.3.2 Kế toán Công cụ, dụng cụ.
Tại Công ty Cao su Việt Trung công cụ, dụng cụ bao gồm: bàn ghế, điện thoại, văn phòng phẩm dùng tại các đội sản xuất và nhà máy chế biến mủ cao su.
Để theo dõi Chi phí công cụ, dụng cụ kế toán sử dụng TK 62723 “ Chi phí công cụ, dụng cụ – khai thác mủ” và TK 62733 “Chi phí công cụ, dụng cụ - Chế biến mủ”
Hạch toán chi phí công cụ, dụng cụ cũng tương tự khi hạch toán chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp. Khi xuất Công cụ, dụng cụ kế toán cũng lập phiếu xuất kho, ghi sổ chi tiết các TK 62732, TK 62733. Tuy nhiên hầu hết công cụ dụng cụ xuất dùng đều thuộc loại phân bổ nhiều lần nên khi xuất dùng kế toán ghi nhận vào TK 142, 242 hàng quý kế toán tiến hành phân bổ vào chi phí theo bảng kê phân bổ CCDC vào chi phí
Biểu 2.33 Bảng kê phân bổ Công cụ dụng cụ, nhiên liệu
BẢNG KÊ PHÂN BỔ CÔNG CỤ DỤNG CỤ VÀO CHI PHÍ QUÝ I NĂM 2008
Ngày 31 tháng 03 năm 2008 ĐVT: VNĐ
Stt
Tên, nhãn hiệu, quy cách công cụ dụng cụ
đvt
sl
số tiền
GTCL
TG
PB quý
mức PB quý
GTCL
Tập hợp CP
62731
62732
62733
1
Hàng rào đội ĐLập
đ
1,965,238
982,619
8
245,655
736,964
245,655
2
Bơm áp lực máy kéo K100
cái
1
15,976,000
7,988,000
8
1,997,000
5,991,000
245,655
3
Bàn làm việc các Đvị
cái
1
3,465,000
1,732,500
8
433,125
1,299,375
433,125
...
20
ghế chủ toạ
cái
8
2,170,000
0
4
542,500
1,627,500
542,500
21
Giá để bằng khen
cái
3
1,940,000
0
4
485,000
1,455,000
485,000
22
Gế đẫu
cái
10
600,000
0
4
150,000
450,000
150,000
.
cộng
117,567,518
25,407,200
1,050,400
20,956,011
3,400,789
Lập biểu
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hạnh
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Căn cứ vào bảng kê phân bổ Công cụ dụng cụ vào chi phí kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ để phản ánh nghiệp vụ trên và chứng từ ghi sổ để kết chuyển chi phí sang TK 1542, TK1543
Biểu số 2.34 Chứng từ ghi sổ số 75
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/03/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 75
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Phân bổ CCDC vào CPXDCB
62731
242
1,050,400
Phân bổ CCDC vào CP khai thác
62732
242
20,956,011
Phân bổ CCDC vào CP chế biến
62733
242
3,400,789
Cộng
x
x
25,407,200
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Nguyễn Thị Hạnh
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.35 Chứng từ ghi sổ số 76
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/03/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 76
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/ chuyển CP CCDC - khai thác mủ
1542
62732
20,956,011
Cộng
x
x
20,956,011
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Nguyễn Thị Hạnh
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.36 Chứng từ ghi sổ số 77
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/03/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 68
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/chuyển CP CCDC - chế biến mủ
1543
62733
3,400,789
Cộng
x
x
3,400,789
Kèm chứng từ gốc
Ngày 31/12/2007
Người lập biểu
(đã ký)
Viên Thị Hải
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Đồng thời kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết các TK 62732 “Chi phí Công cụ, dụng cụ khai thác mủ”, TK 62733 “Chi phí Công cụ dụng cụ chế biến mủ”
Biểu số 2.37 Sổ Chi tiết TK 62732 “Chi phí công cụ dụng cụ – Khai thác mủ”
SỔ CHI TIẾT TK 627– CHI PHÍ SXC
TK 62732 – CP CCDC Khai thác mủ
ĐVT: VNĐ
chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
CTGS75
31/03
Phân bổ CCDC vào CP
242
20,956,011
CTGS76
31/03
Kết chuyển CP
1542
20,956,011
cộng PS quý I/2008
x
20,956,011
20,956,011
Người lập biểu
(đã ký)
Nguyễn Thị Hạnh
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.38 Sổ Chi tiết TK 62733 “Chi phí công cụ, dụng cụ – Chế biến mủ”
SỔ CHI TIẾT TK 627– CHI PHÍ SXC
TK 62733 - CPCCDC Chế biến mủ
ĐVT: VNĐ
chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
CTGS75
31/03
Phân bổ CCDC vào CP
242
3,400,789
CTGS76
31/03
Kết chuyển CP CCDC
1542
3,400,789
cộng PS quý I/2008
x
3,400,789
3,400,789
Người lập biểu
(đã ký)
Nguyễn Thị Hạnh
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
2.2.3.3 Kế toán Chi phí khấu hao TSCĐ
Căn cứ vào QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ Công ty Cao su Việt Trung áp dụng phương pháp khấu hao TSCĐ theo đường thẳng với tỷ lệ trích cho các nhóm TSCĐ như sau: - Nhà của, vật kiến trúc,: 2 -5%/ năm;
- Vườn cây lâu năm: 2.5 -5 %/ năm
- Máy móc thiết bị: 8%/năm
- v.v
Đối tượng tính khấu hao cho chi phí sản xuất chung trong giai đoạn khai thác mủ cao su chủ yếu là cây cao su, ngoài ra tại các đội sản xuất còn có nhà làm việc của đội, kho chứa vật tư của đơn vị, bể mủ, nhà trẻ. Đối tượng tính khấu hao cho chi phí sản xuất chung trong giai đoạn chế biến mủ là Nhà xưởng và má
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6606.doc