Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường- Công ty môi trường đô thị Hà Nội

LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I. THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI 3

1.1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ, KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG CÔNG TY MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI 3

1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp. 3

1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. 4

1.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lí hoạt động kinh doanh của xí nghiệp. 5

1.1.4. Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của Xí nghiệp. 10

1.2. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ BỘ SỔ KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG. 12

1.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán 12

1.2.2. Tổ chức hạch toán kế toán tại Xí nghiệp 14

1.3. HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG. 17

1.3.1. Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường 17

1.3.2. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 17

1.3.3. Hạch toán nhân công trực tiếp 30

1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung 41

1.3.5. Đánh giá sản phẩm làm dở 47

1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ở XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG. 55

1.4.1. Đối tượng tính giá thành và phương pháp tính giá thành. 55

1.4.2. Kỳ tính giá thành 55

1.4.3. Phương pháp tính giá thành 55

PHẦN II. HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG 57

2.1. Đánh giá khái quát tình hình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường 57

2.2. Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường 58

2.2.1. Sự cần thiết và yêu cầu hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường 58

2.2.2. Phương hướng và giải pháp hoàn thiện tại xí nghiệp cơ khí và dịch vụ môi trường 59

KẾT LUẬN 63

 

 

doc65 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường- Công ty môi trường đô thị Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oản và sổ sách kế toán: Hệ thống tài khoản sử dụng của xí nghiệp tuân theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC do bộ trưởng bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006 trong đó xí nghiệp tự xây dựng từ tài khoản chi tiết mà nhà nước cho phép để phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lí cụ thể của xí nghiệp: TK 336 chi tiết thành TK 3361 và TK 3362; TK 1368 thành TK 13681 và TK 13682; TK 3131 thành TK 1311 và TK 1312 Để phù hợp với yêu cầu, trình độ quản lý, đặc điểm sản xuất kinh doanh của mình, xí nghiệp cơ khí dịch vụ hiện nay đang áp dụng hình thức kế toán "Chứng từ ghi sổ " Có thể khái quát trình tự ghi sổ kế toán theo sơ đồ sau: Sơ đồ 4: Sơ đồ trình tự luân chuyển và ghi sổ theo hình thức Kế toán "Chứng từ ghi sổ " Chứng từ gốc Các sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp Sổ quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ Bảng, sổ tổng hợp chi tiết SỔ CÁI BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán Ghi chú: Ghi hàng ngày : Quan hệ đối chiếu: Ghi cuối ngày : Kế toán đang áp dụng hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ, đây là hình thức tiên tiến được áp dụng khá phổ biến trong các đơn vị sản xuất kinh doanh trực thuộc như Xí nghiệp cơ khí dịch vụ. Mặc dù được trang bị hệ thống máy vi tính xí nghiệp vẫn tiến hành theo phương pháp thủ công do chưa có hệ thống kế toán máy phù hợp, máy tính được sử dụng như là công cụ ghi chép. 1.3. HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG. 1.3.1. Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường Tại Xí nghiệp Cơ khí dịch vụ, chi phí vật liệu thường chiếm khoảng 60% đến 80% trong giá thành do vậy quản lý chặt chẽ, tiết kiệm vật liệu là một yêu cầu hết sức cần thiết trong công tác quản lý nhằm hạ giá thành sản phẩm. Mặt khác nếu xác định đúng lượng tiêu hao, vật chất trong sản xuất thì sẽ góp phần đảm bảo tính chính xác trong giá thành sản phẩm. 1.3.2. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Nguyên vật liệu chính của xí nghiệp cơ khí dịch vụ môi trường phân làm năm loại tương ứng với năm TK chi tiết: - TK 152.1: Chi phí nguyên vật liệu chính - TK 152.2: Chi phí nguyên vật liệu phụ - TK 152.3: Chi phí phụ tùng - TK 152.4: Chi phí nhiên liệu - TK 152.5: Chi phí xe ô tô chuyên dùng - Vật liệu ở phân xưởng cơ khí chế tạo chủ yếu được chia thành nguyên vật liệu chính gồm sắt các loại thép tôn... - Vật liệu phụ gồm: que hàn, sơn, giấy ráp, giẻ lau... - Nhiên liệu: xăng, dầu, mỡ... - Khi nhập vật tư:Vật liệu của Xí nghiệp Cơ khí dịch vụ do phòng vật tư tiến hành thu mua vật liệu mua về được nhập kho Xí nghiệp theo giá thực tế, vật liệu nhập kho bao gồm giá hoá đơn và chi phí thu mua vận chuyển thuế, cầu đường... Bảng 2: Trích phiếu nhập kho Đơn vị:............ PHIẾU NHẬP KHO Mẫu số: 01 – VT Địa chỉ:........... Ngày 28 tháng 12 năm 2006 Theo QĐ:1141TC/QĐ/SĐKT Nợ : Số: 127 Có : Họ tên người giao hàng: Anh Xuân mua tại công ty CPTM thiết bị TP Theo ............Số .............ngày.......tháng ..........năm............của............ .............................................................................................................. Nhập tại kho:.................PM........................................................................ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư ( sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Nhập thực A B C D 1 2 3 4 1 Đồng tối 4+5, Đức IFA Bộ 01 01 1100000 1100000 2 Bánh răng số 2, Đức Cái 01 01 900000 900000 3 Bánh răng số 3, Đức Cái 01 01 1500000 1500000 4 ống xi lanh động cơ, TQ ống 02 02 450000 900000 5 Mô nhíp sau, Đức Cái 01 01 450000 450000 6 Bình đựng nước kính, Nga Kamaz Cái 01 01 350000 350000 7 Bulông bánh xe trước,Nga Bộ 20 20 35000 700000 8 Giá đồ + Bi T, Nga Bộ 01 01 350000 350000 9 Cần + chổi gạt mưa, Nga Bộ 02 02 190000 380000 10 Ruột lọc nhiên liệu, Nga Cái 03 03 120000 360000 11 ... ... ... ... ... ... ... 12 13 14 15 Tiền hàng 6990000 16 Thuế 349500 17 Cộng 7339500 Cộng thành tiền (Bằng chữ):Bảy triệu ba trăm ba chín ngàn năm trăm đồng Nhập, ngày 28 tháng 12 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhập hàng Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) -Khi xuất nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm: Xí nghiệp kết hợp hai phương pháp đólà phương pháp nhập sau xuất trước và phương pháp xuất theo giá bình quân.Tức là khi xuất vật liệu cho sản xuất thì xuất với giá của lô nguyên liệu vừa nhập về nếu không đủ về số lượng ccần xuất thì phải xuất vật liệu còn tồn trước đó giá của số vật liệu này lại được tính theo phương pháp giá bình quân kỳ dự trữ Căn cứ vào kế hoạch sản xuất của Xí nghiệp phòng vật tư lập thủ tục xuất kho nguyên vật liệu theo số lượng. Bảng 3: Trích hoá đơn khiêm phiếu xuất kho ............... HOÁ ĐƠN KHIÊM PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số 09 - VT ............... Thanh toán bằng tiền mặt, séc chuyển QĐ Liên bộ Số : 119 khoản hoặc nhờ thu nhận trả TCTK - TC Tên và địa chỉ khách hàng: Chị Đan Định khoản: Lý do tiêu thụ : Sản xuất các CT cơ khí Nợ:.............. Theo hợp đồng số :.......ngày...........tháng 12 năm 2006. Có:.............. Nhập tại kho :................PM................................................ Danh điểm vật tư Tên nhãn hiệu và quy cách vật tư sản phẩm Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị Thành tiền ( 4+5) Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 1 Chắn bùn cao su Cái 02 Xe HiNo FC 5,5 tấn 2 Bulông M8x40 Bộ 42 Xe HiNo FC 5,5 tấn 3 Que hàn 3 Kg 01 Xe HiNo FC 5,5 tấn 4 Chụp khí KR350 Cái 01 Cấp thay hỏng PXCK 5 Chụp khí KR500 Cái 01 Cấp thay hỏng PXCK 6 Khớp nối mỏ KR350 Cái 02 Cấp thay hỏng PXCK 7 Khớp nối mỏ KR500 Cái 02 Cấp thay hỏng PXCK 8 Khớp nối bép KR350 Cái 02 Cấp thay hỏng PXCK 9 Khớp nối bép KR500 Cái 02 Cấp thay hỏng PXCK 10 Dao tiện cắt thanh 3x14x120 Cái 04 Cấp thay hỏng PXCK 11 Dao tiện khoả mặt 18x25 Cái 05 Cấp thay hỏng PXCK 12 Đầu giao HK LX Cái 10 Cấp thay hỏng PXCK 13 Bép cắt ga Trung Quốc Cái 04 Cấp thay hỏng PXCK 14 Bép cắt ga Nhật Cái 02 Cấp thay hỏng PXCK 15 16 17 18 Cộng Cộng thành tiền Tiền (viết bằng chữ.........................................................................) Trả vào tài khoản số:....................................................................tại.............................................................. Người nhận Thủ kho Thủ quỹ Phụ trách cung tiêu Kế toán trưởng Phụ trách đơn vị (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) Bảng 4: Trích sổ nhập kho vật tư Sổ nhập kho vật tư tháng 12 năm 2006 CT/PC TKĐ/Ư Số PN Tên vật tư TK Đ/vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Tổng cộng Ghi chú 1 ... ... ... ... ... ... ... ... 127 Đồng tối 4+5, Đức Bộ 01 1100000 1100000 1100000 IFA Bánh răng số 2, Đức Cái 01 900000 900000 900000 Bánh răng số 3, Đức Cái 01 1500000 1500000 1500000 ống xi lanh động cơ, TQ ống 02 450000 900000 900000 Mô nhíp sau, Đức Cái 01 450000 450000 450000 Bình đựng nước kính, Nga Cái 01 350000 350000 350000 Kamaz Bulông bánh xe trước,Nga Bộ 20 35000 700000 700000 Giá đồ + Bi T, Nga Bộ 01 350000 350000 350000 Cần + chổi gạt mưa, Nga Bộ 02 190000 380000 380000 Ruột lọc nhiên liệu, Nga Cái 03 120000 360000 360000 ... Cộng 6990000 6990000 .... ... ... ... Kế toán nguyên vật liệu mở sổ chi tiết xuất nguyên vật liệu để theo dõi chi tiết số lượng nguyên vật liệu xuất dùng cho từng phân xưởng và ghi theo số lượng Bảng 5 : Trích bảng chi tiết xuất vật tư tháng 12 năm 2006 vật liệu chính Tên vật tư 1 2 3 4 Cộng Số PX Số lượng Số PX Số lượng Số PX Số lượng Số PX Số lượng Bạc đồng f125/105 42 6 ... ... 6,00 ống mạ f27 143 4,9 129 38,9 52 3,3 ... ... 75,06 Tôn phẳngK1,2m 143 7 ... ... 7,00 Thép dẹt 50x4 143 11,8 104 3,2 90 31,4 ... ... 58,60 Thép ống 100/70 93 32,4 ... ... 32,40 Thép ống 180/160 93 38,8 ... ... 38,8 Thép ống 55/45 93 7 ... ... 7,00 Thép ống f114x7 55 50 ... ... 50,00 Thép ống f120/90 42 85 ... ... 85,00 Thép ống f60 70 11 ... ... 11,00 Thép ống f90/70 42 28 ... ... 28,00 Thép I150 143 95,4 ... ... 95,40 Thép lá đen 1,25ly 10 2 15 4 21 5 ... ... 188,60 Thép lá đen 1,5 ly 21 35,4 37 4 51 47,2 ... ... 571,80 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn kim Phượng Nguyễn thị Hương Từ đó lập bảng luân chuyển vật liệu: Xí nghiệp cơ khí dịch vụ MT SỔ LUÂN CHUYỂN VẬT TƯ tháng 12 năm 2006 TT Tên vật tư, hàng hoá ĐV tính Số dư đầu kỳ Nhập T12- năm 2006 Xuất T12- năm 2006 Tồn T12- năm 2006 Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 Gang 44 Kg 259,00 2.002.000 259,00 2.002.000 2 Gang f75/105 Kg 143,00 1.073.000 143,00 1.073.000 3 Gang f106 Kg 1,30 6.800 1,30 6.800 4 Gang f200 Kg 51,00 230.000 51,00 230.000 5 Thanh ốp sắt xi Ifa Thanh 2,00 2.444.000 2,00 2.444.000 6 Thanh ốp sắt xi Faw Thanh 6,00 8.098.000 6,00 8.098.000 7 Thanh ốp sắt xi Zil Thanh 4,00 5.229.000 4,00 5.229.000 8 Thép lá mạ kẽm 0,8 ly Kg 6.934,06 96.611.799 5,40 75.000 6.929,20 96.536.799 9 Thép lá mạ kẽm 1 ly Kg 741,58 10.122.000 10 Thép lá mạ kẽm 2 ly Kg 663,85 6.329.000 11 Thép lá đen 1,2 ly Kg 12 Thép lá đen 1,25 ly Kg 3.227,96 31.360.000 188,06 1.832.000 3.039,36 29.528.000 13 Thép láddden 1,5 ly Kg 2.774,62 26.388.000 571,80 5.438.000 2.202,82 20.950.000 14 Thép lá 2 ly Kg 5.553,35 50.846.000 811,07 7.432.000 4.741,65 43.414.000 Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Căn cư, đối chiếu vào thẻ kho, sổ nhập kho vật tư, bảng chi tiết xuất vật tư, sổ luân chuyển vật tư kế toán vật tư xác định thành tiền và lập bảng tổng hợp xuất: Bảng 7: Trích bảng tổng hợp xuất vật tư tháng 12 năm 2006 BẢNG TỔNG HỢP XUẤT VẬT TƯ THÁNG 12 NĂM 2006 TT Tên vật tư Đơn vị tính Tổng số Số lượng Thành tiền 1 Bạc đồng f125/105 6,00 570.000 2 ống mạ f27 75,06 1.130.000 3 Tôn phẳngK1,2m 7,00 432.000 4 Thép dẹt 50x4 58,60 460.000 5 Thép ống 100/70 32,40 421.200 6 Thép ống 180/160 38,80 485.000 7 Thép ống 55/45 7,00 87.500 8 Thép ống f114x7 50,00 625.000 9 Thép ống f120/90 85,00 1.105.000 10 Thép ống f60 11,00 146.000 11 Thép ống f90/70 28,00 364.000 12 Thép I150 95,40 908.000 13 Thép lá đen 1,25ly 188,60 1.832.000 14 Thép lá đen 1,5 ly 571,80 5.438.000 15 ... ... ... Tổng cộng 67.394.541 Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn kim Phượng Nguyễn thị Hương Bảng 8:Trích bảng phân bổ vật tư tháng 12 năm 2006 Bảng phân bổ vật tư tháng 12 năm 2006 Vật liệu chính TT Tên vật tư Đ/vị tính Tổng xuất SCXN 1 SCXN 2 SC CTCP thăng long ... SL Tiền SL Tiền SL Tiền SL Tiền SL Tiền 1 Bạc đồng f125/105 6,00 570.000 6 570.000 ... ... 2 ống mạ f27 75,06 1.130.000 70,7 1.057.000 ... ... 3 Tôn phẳngK1,2m 7,00 432.000 ... ... 4 Thép dẹt 50x4 58,60 460.000 31,4 247.000 ... ... 5 Thép ống 100/70 32,40 421.200 ... ... 6 Thép ống 180/160 38,80 485.000 ... ... 7 Thép ống 55/45 7,00 87.500 ... ... 8 Thép ống f114x7 50,00 625.000 ... ... 9 Thép ống f120/90 85,00 1.105.000 85 1.105.000 ... ... 10 Thép ống f60 11,00 146.000 ... ... 11 Thép ống f90/70 28,00 364.000 28 364.000 ... ... 12 Thép I150 95,40 908.000 ... ... 13 Thép lá đen 1,25ly 188,60 1.832.000 8 78.000 1 10.000 50,4 490.000 ... ... 14 Thép lá đen 1,5 ly 571,80 5.438.000 11,8 112.000 53,7 511.000 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... - Cuối tháng căn cứ vào số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất kho. Kế toán vật liệu tính ra giá thực tế của vật liệu và lập bảng phân bổ nguyên vật liệu. Từ đó kế toán lập chứng từ ghi sổ TK 621 (bảng tổng hợp chứng từ) và vào sổ chi tiêt TK 621. Chứng từ ghi sổ sau khi đã ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ được ghi vào sổ cái TK 621. Cuối tháng, cănvào sổ chi tiết lập sổ tổng hợp TK 621 để đối chiếu số liệu trên sổ cái TK 621. Sau đó lập bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra số liệu ghi chép trên sổ cái TK 621. Cuối cùng căn cứ vào bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng hợp chi tiết để viết báo cáo tài chính. Bảng 9: Trích bảng tổng hợp chứng từ Công ty Đô Thị MT BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ XNCKDVMT Ngày tháng 12 năm 2006 Số..18 Ghi nợ TK 621 Ngày Số CT Bên nợ Các tài khoản đối ứng có Tổng số 152.1 152.2 ... 153 ... ... ... ... ... ... ... 62 96 Sản xuất 100 xe XG 5.03 kế hoạch công ty tháng 11/2006 328.000 328.000 5.500 5.500 111.387.830 111.387.830 5.305.000 5.305.000 6.833.000 22.533.000 22.533.000 328.000 328.000 5.500 5.500 ... ... ... ... ... ... ... Cộng 5.256.043.664 3.765.849.474 200.714.390 ... 495.677.401 Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Công ty Đô Thị MT BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ XNCKDVMT Ngày tháng 12 năm 2006 Số 19 Ghi có TK 621 Ngày Số chứng từ Bên có Các tài khoản đối ứng nợ Tổng số TK 154 TK 152.2 TK 153 ... ... ... ... ... ... Điều chỉnh kết chuyển vật liệu sản xuất 100 xe XG 5.03 kế hoạch công ty tháng 11/2006 146.725.830 146.725.830 ... ... ... ... ... ... Tổng cộng 5.256.043.664 5.216.120.849 1.421.352 38.501.463 Kế toán trưởng Kế toán lập sổ (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Bảng 10: Trích Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ năm 2006 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Tháng 12 năm 2006 Ngày Số CT Người đăng ký Tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có ... ... ... ... ... ... 18 Tú 621 5.256.043.664 152.1 3.765.849.474 152.2 200.714.390 ... ... 153 495.677.401 19 Tú 154 5.216.120.849 152.2 1.421.352 153 38.501.463 621 5.256.043.664 Cộng phát sinh 148.787.716.672 148.787.716.672 Luỹ kế phát sinh 278.368.225.554 278.368.225.554 Kế toán trưởng Kế toán lập sổ (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Bảng 11: Trích sổ chi tiết TK 621 năm 2006 Phân xưởnchi phí cơ khí: CT Thứ tự Nội dung TK Đ/Ư Nợ VLC VLP NL CCDC ... ... ... ... ... ... ... 18 Sản xuất 100 thùng 90 lít bập bênh kế hoạch công ty đợt 1 152.1 57.158.000 152.2 801.700 153 10.788.000 152.2 153 153 2.000.000 Tổng cộng 24 Sơn xì chữ số makét 200 xe XG 5.03 152.2 328.000 153 5.500 Sản xuất 100 xe XG 5.03 kế hoạch công ty tháng 11/2006 152.1 111.387.830 152.2 5.305.000 152.3 152.4 6.833.000 153 22.533.000 Sơn xì chữ số makét 200 xe XG 5.03 152.2 328.000 153 5.500 Tổng cộng ... ... ... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... Bảng 11: Trích sổ chi tiết TK 621 năm 2006 Phân xưởng cơ khí: Có Tháng 1 ... Tháng 11 Tháng 12 Tổng cộng nợ CT Tiền CT Tiền CT Tiền CT Tiền ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 57.158.000 46 51.148.000 60 6.010.000 801.700 46 669.700 60 132.000 10.788.000 46 10.788.000 19.972 81 Thu hồi 541.000 81 Thu hồi 2.000.000 70.747.700 560.972 328.000 86 328.000 5.500 86 5.500 111.387.830 52 86.845.830 86 24.542.000 5.305.000 52 4.399.000 86 906.000 6.833.000 52 519.000 86 6.314.000 22.533.000 52 17.113.000 86 5.420.000 328.000 86 328.000 5.500 86 5.500 146.725.830 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Bảng 12: Trích sổ tổng hợp TK 621 năm 2006 Tháng 12 năm 2006 Số CT TK Đ/Ư trên sổ Nợ Tổng có Sản xuất cơ khí Phục vụ đột xuất VLC VLP ... Tổng nợ Nợ Có Nợ Có ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 86 152.1 915.338.858 915.338.858 416.105.615 38.290.000 152.2 128.745.332 128.745.332 25.768.000 7.978.000 152.3 ... 81.597.227 286.710 152.4 ... 553.544.879 16.724.000 2.960.000 152.5 ... 1.643.154.285 153 ... 154.687.000 44.318.000 3.271.000 96 154 4.818.348.732 657.364.643 72.084.281 166 154 397.772.117 4.950.000 ... ... ... ... ... ... ... ... ... Tổng PS 2.242.344.600 215.359.986 ... 5.256.043.664 5.256.043.664 657.925.615 657.925.615 77.034.281 77.034.281 Luỹ kế tháng 12 9.031.998.777 1.080.327.966 ... 5.256.043.664 5.256.043.664 1.939.712.710 1.939.712.710 669.274.098 669.274.098 Bảng 13: Trích sổ cái năm 2006 Tài khoản 621 Số dư đầu năm Nợ Có Ghi có các TK Đ/Ư nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 ... Tháng 12 Cộng 111 12.712.804 17.686.420 29.990.971 251.994.746 112 12.405.727 138 141 18.683.000 152.1 178.288.287 293.103.760 2.242.344.600 8.927.630.495 152.2 29.650.271 25.168.848 194.582.986 1.039.756.556 152.3 72.427.750 81.552.500 81.597.227 977.962.505 152.4 282.981.948 283.491.500 423.309.878 5.264.735.088 152.5 1.201.034.056 1.585.154.284 4.106.425.530 153 58.064.800 58.521.400 602.535.600 1.622.151.447 154 155 70.468.118 70.468.118 331 7.620.000 26.060.000 362.743.498 Cộng PS Nợ 641.745.860 1.960.588.484 5.256.043.664 22.654.956.710 Có 641.745.860 1.960.588.484 5.256.043.664 22.654.956.710 Số dư cuối tháng Nợ Có 1.3.3. Hạch toán nhân công trực tiếp Tài khoản sử dụng: TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm Xí nghiệp Cơ khí dịch vụ hạch toán vào khoản mục này gồm có: Tiền lương chính của công nhân sản xuất. - Tiền lương phụ. - Tiền thưởng. - Ngoài ra còn có các khoản như tiền trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn... Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ ban đầu như bảng chấm công, Phiếu giao nhiệm vụ. Bộ phận lao động tiền lương tiến hành tính lương dựa trên một số nguyên tắc: - Ngày công của công nhân - Chất lượng sản phẩm hoàn thành của từng công nhân. - Kỷ luật lao động của từng công nhân. Xí nghiệp kết hợp hai cách tính công chính: lương theo thời gian và lương theo sản phẩm. + Lương thời gian: Thường được tính cho các lao động gián tiếp Lương ngày = Hệ số lương cấp bậc x 350.000đ 26 ngày công Tiền lương thời gian = số ngày làm việc hưởng lương thời gian x lương ngày + Lương sản phẩm: Thường áp dụng cho các lao động trực tiếp Lương sản phẩm = Sản lượng sản phẩm x Đơn giá tiền lương hoàn thành sản phẩm Ngoài ra còn có lương trách nhiệm, lương ca ba... + Lương trách nhiệm = Hệ số trách nhiệm x 350.000 đ HỆ SỐ TRÁCH NHIỆM Chúc danh Hệ số Giám đốc 0,5 Phó giám đốc 0,4 Trưởng phòng 0,3 Phó phòng 0,2 Tổ trưởng 0,15 Tổ phó 0,1 + Lương ca ba = 30% x lương thời gian Từ đó định ra hệ số sản xuất cho từng người để tính ra tiền lương, tiền thưởng thanh toán bảo hiểm xã hội. Trên cơ sở đó bộ phận kế toán lao động tiền lương lập bảng thanh toán tiền lương và các chế độ cho từng người, cho từng bộ phận. Kế toán tiền lương căn cứ vào đó lập bảng phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho từng đối tượng tập hợp chi phí là từng phân xưởng. Phần bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn được tính trên tổng số tiền lương của công nhân sản xuất. Căn cứ vào số lương công nhân sản xuất thực tế theo phân xưởng. Kế toán tiến hành trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn. Theo quy định hiện hành: + Bảo hiểm xã hội tính vào chi phí 15% trên lương cơ bản. + Bảo hiểm y tế tính vào chi phí 2% trên lương cơ bản + Kinh phí công đoàn tính vào chi phí 2% trên lương thực tế phải trả. Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương, bảo hiểm xã hội cho từng đối tượng. Kế toán lập chứng từ ghi sổ TK 622 (bảng tổng hợp chứng từ) và vào sổ chi tiêt TK 622. Chứng từ ghi sổ sau khi đã ghi vào sổ đăng kí chứng từ ghi sổ được ghi vào sổ cái TK 622. Cuối tháng, can cứ vào sổ chi tiết lập sổ tổng hợp TK 622 để đối chiếu số liệu trên sổ cái TK 622. Sau đó lập bảng cân đối số phát sinh để kiểm tra số liệu ghi chép trên sổ cái TK 622. Cuối cùng căn cứ vào bảng cân đối số phát sinh và bảng tổng hợp chi tiết để viết báo cáo tài chính. Bảng 14: Trích phiếu giao nhiệm vụ Công ty Đô Thị MT PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ XNCKDVMT Hà Nội, ngày... tháng 12 năm 2006 Tên nhón thực hiện: tổ cơ khí 1 TT Nội dung công việc Số công Nghiệm thu 1 Gia Åông hai nắp xe XG 5.03 100.000đ Đã nghiệm thu 2 Sửa chữa 4 nhà VS cho XN 2 575.000đ Đã nghiệm thu 3 Gia Åông bộ càng gấp xe FG 500.000đ Đã nghiệm thu 4 Lắp đặt thùng rác 1.025.000đ Đã nghiệm thu Ngày giao : Ngày nghiệm thu: Bảng 15:Trích bảng chấm công Xí nghiệp cơ khí dịch vụ mt BẢNG CHẤM CÔNG Phòng kinh doanh tháng12 năm 2006 TT Họ và tên Thời gian Quy ra công 1 2 3 cn ... 28 29 30 31 cn Làm việc vắng mặt Ngày lễ Nghỉ phép Số ngày công 1 Lê Quang Thực + + F + + 31 1F 25 2 Phạm Thị Ngọc Hoa + + + + + 31 26 3 Trần Thị Tú Anh + + + + + 31 26 4 Dương Thái Sơn + F + + + 31 2F 24 5 Dương Duy Mạnh + + + + F 31 2F 24 Kí hiệu chấm công: Lương thời gian : + Con bú : CB ốm điều dưỡng : Ô Nghỉ phép : F Người chấm công Bảng 16: Trích bảng tổng hợp lương và các chế độ Bảng tổng hợp lương và các chế độ tháng 12 năm 2006 TT Tổ Số người Lương sản phẩm Lương thời gian Lương làm thêm giờ Lương ca ba Phụ cấp trách nhiệm ăn giữa ca 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 Phòng KD 5 4.066.400 20.000 175.000 910.000 3 Phòng NCKT 5 3.647.200 105.000 826.000 4 Phòng KT 10 9.347.000 60.300 525.000 1.624.000 5 Phòng TCHC 12 8.351.400 326.700 245.000 1.890.000 6 BV 10 8.963.500 160.000 87.500 1.736.000 7 Tổ CK 1 21 35.487.400 391.300 1.232.500 122.500 3.738.000 8 Tổ CK 2 14 27.371.200 1.454.000 87.500 2.548.000 9 Tổ CK 3 8 16.302.100 1.646.000 35.000 1.456.000 10 PX CK 4 3.764.800 175.000 728.000 11 PX SCBD 11.470.400 315.000 1.967.000 12 ... ... ... ... ... ... 13 Cộng 188.599.400 64.479.900 8.268.600 945.100 2.870.000 35.672.000 Bảng tổng hợp lương và các chế độ tháng 12 năm 2006 TT Bồi dưỡng độc hại Bảo hiểm xã hội Tổng cộng Tạm ứng kỳ I Thanh toán kỳ II Người LĐ trả BHXH Còn tính kỳ II Ký nhận 1 10 11 12 13 14 15 16 17 2 40.971.700 8.050.000 32.921.700 790.800 32.130.900 3 31.460.700 5.150.000 26.310.700 782.300 25.528.400 4 416.000 19.855.100 2.800.000 17.055.100 347.900 16.707.200 5 4.727.800 1.700.000 3.027.800 3.027.800 6 14.198.400 4.350.000 9.848.400 9.848.400 7 5.171.400 2.100.000 3.071.400 77.300 2.994.100 8 4.578.200 1.900.000 2.678.200 2.678.200 9 11.556.300 4.000.000 7.556.300 7.556.300 10 10.813.100 4.150.000 6.663.100 169.700 6.493.400 11 11.892.100 3.600.000 8.292.100 77.300 8.292.100 12 13 4.902.000 121.500 305.858.500 75.750.000 230.108.500 4.655.100 225.453.400 Bảng 17: Trích bảng tổng hợp chứng từ Công ty Đô Thị MT BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ XNCKDVMT Ngày tháng 12 năm 2006 Số...20 . Ghi có TK 334 Ngày Số CT Bên có Các tài khoản đối ứng Tổng số 622 627 642 641 Phân bổ lương T12/2006 lương ca ba 964.218 964.218 Lương sản phẩm 173.142.639 171.690.785 1.451.854 Lương thời gian 87.641.315 23.215.181 29.015.621 34.479.895 930.618 Lương trách nhiệm 3.414.828 1.606.479 654.362 1.086.405 67.582 Tổng 265.163.000 196.512.445 32.086.055 35.566.300 998.200 Kế toán trưởng Kế toán lập sổ (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Công ty Đô Thị MT BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ XNCKDVMT Ngày tháng 12 năm 2006 Số 29 Ghi nợ TK 622 Ngày Số CT Bên nợ Các tài khoản đối ứng có Tổng số TK 334 ... ... ... ... ... 62 96 Phân bổ nhân công sản xuất 100 xe XG 5.03 kế hoạch công ty tháng 11/2006 7.610.601 7.610.601 ... ... ... ... ... Tổng cộng 3.096.610.327 196.512.445 ... Kế toán trưởng Kế toán lập sổ (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Công ty Đô Thị MT BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ XNCKDVMT Ngày tháng 12 năm 2006 Số 30 Ghi có TK 622 Ngày Số chứng từ Bên có Các tài khoản đối ứng nợ Tổng số Tk 154 62 96 Sản xuất 100 xe XG 5.03 kế hoạch công ty tháng 11/2006 2.516.640 2.516.640 ... ... ... ... Tổng cộng 3.096.610.327 3.096.610.327 Kế toán trưởng Kế toán lập sổ (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Bảng 18: Trích Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ năm 2006 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Tháng 12 năm 2006 Ngày Số CT Người đăng ký Tài khoản Số tiền Nợ Có Nợ Có ... ... ... ... ... ... ... 29 Tú 622 3.096.610.327 334 196.512.445 ... 30 Tú 154 3.096.610.327 622 3.096.610.327 ... ... ... ... ... ... Cộng phát sinh 148.787.716.672 148.787.716.672 Luỹ kế phát sinh 278.368.225.554 278.368.225.554 Kế toán trưởng Kế toán lập sổ (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Nguyễn Kim Phượng Phan Cẩm Tú Bảng 19: Trích sổ chi tiết TK 622 năm 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6342.doc
Tài liệu liên quan