Lời nói đầu 3
Các ký tự viết tắt 5
Chương I: Khái quát về Công ty cơ và điện Bắc Hoàng Gia
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia. 6
1.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.
1.2.1.Chức năng, nhiệm vụ 9
1.2.2.Ngành nghề kinh doanh,đặc điểm về sản phẩm thị trường 10
1.2.3.Đặc điểm tổ chức sản xuất - kinh doanh, đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia 11
1.3 Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia 15
1.4.Đặc điểm tổ chức kế toán tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.
1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán 17
1.4.2 Tổ chức hệ thống sổ kế toán. 20
Chương II: Thực trạng Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.
2.1.Đặc điểm sản xuất sản phẩm tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia 23
2.2.Kế toán chi phí sản xuất tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia
2.2.1.Đối tượng kế toán chi phí sản xuất 24
2.2.2. .Phương pháp kế toán chi phí sản xuất 24
2.2.2.1.Kế toán chi phí NVLTT 24
2.2.2.2.Kế toán chi phí NCTT 32
2.2.2.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 41
2.2.2.4.Kế toán chi phí SXC 46
2.2.2.5.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 69
2.3.Tính giá thành sản phẩm hàng tháng tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia
2.3.1.Đối tượng tính giá thành 70
2.3.2.Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ. 71
2.3.3.Phương pháp tính giá thành sản phẩm hoàn thành 74
Chương III:Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.
3.1.Nhận xét 76
3.1.1.Ưu điểm 77
3.2.2.Nhược điểm 80
3.2. Kiến nghị 82
Kết luận 86
Tài liệu tham khảo 88
95 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng Gia,chi phí nhân công chiếm 1 tỷ trọng không nhỏ trong giá thành sản phẩm.Hơn nữa,chi phí nhân công trực tiếp có liên quan trực tiếp đến quyền lợi và nghĩa vụ của công ty đối với người lao động.Do đó, việc hạch toán đúng,đủ chi phí NCTT không chỉ góp phần vào việc tính toán chi phí hợp lý,chính xác giá thành mà còn giúp chi trả lương kịp thời,khuyến khích người lao động hăng say làm việc.
Để tiến hành xây lắp các công trình,hàng năm,ngoài công nhân sản xuất hiện có,Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia,còn thường xuyên thuê lao động bên ngoài với số lượng không nhỏ để thực hiện thi công công trình đúng tiến độ.Xuất phát từ đặc điểm đó,chi phí tính vào khoản mục chi phí NCTT của các công trình,hạng mục công trình bao gồm tiền lương phải trả cho công nhân trong danh sách và công nhân thuê ngoài.Ngoài ra, chi phí NCTT còn bao gồm cả các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất của Công ty.
* Đối với công nhân trực tiếp sản xuất
Công ty thực hiện trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất theo hình thức khoán sản phảm đối với CT,HMCT.
Tại Công ty,phần tính toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên của từng đội do kế toán đội công trình tiến hành.
Tại các đội, sau khi giám đốc giao khoán công trình thi công,đội trưởng đề ra tiến độ thi công theo hợp đồng khoán,xác định đơn giá khoán gọn cho từng công việc.Hàng ngày, đội trưởng đội xây lắp tiến hành chấm công cho công nhân vào bảng chấm công chi tiết cho từng công việc, từng công trình.
Cuối tháng, đội trưởng công trình, cán bộ phụ trách thi công có trách nhiệm nghiệm thu và tính toán khối lượng hoàn thành.Nhân viên kế toán đội, căn cứ vào hợp đồng giao khoán và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mà tính ra số lương của đội xây dựng bằng cách lấy khối lượng công việc hoàn thành nhân với đơn giá khoán.
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
Đội thi công số 1
TT
Nội dung công việc
ĐV
Giao khoán
Thực hiện
Khối lượng
Đơn giá
Khối lượng
Số tiền
1
Lắp đặt ống điện âm sàn khu vực vệ sinh khối văn phòng
Tầng
15
500.000
15
7.500.000
3
Lắp đặt ống điện âm sàn khu cầu thang bộ
Tầng
15
200.000
15
3.000.000
4
Lắp đặt điện khu vực hành lang & cầu thang bộ
Tầng
15
2.500.000
15
37.500.000
5
Hoàn thiện phần điện khu vực căn hộ
Tầng
10
50.000.000
10
500.000.000
Tổng cộng
548.000.000
Căn cứ vào bảng chấm công và tổng số công, đội trưởng đưa mức giá cho từng người ,sau kế toán đội tiến hành lập bảng lương cho từng công trình:
Trích bảng lương được thực hiện cho công trình :83B- Lý Thường Kiệt
Biểu 3
Công ty TNHH Bắc Hoàng Gia BẢNG CHẤM CÔNG
CT:83B- Lý Thường Kiệt Tháng : 9/2007
T
T
Họ và tên
Ngày trong tháng
Tổng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Lê Đức Anh
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
31C
2
Trần Huy Tùng
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
39
Bùi Đức Nam
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
40
Nguyễn Văn Quân
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
Biểu 4 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9/2007
CT 83B- LÝ THƯỜNG KIỆT
TT
Họ và tên
LCB để tính BHXH
Số công
Đơn giá
Thành tiền
Các khoản trích BHXH
Còn lại
BHXH (5%)
BHYT(1%)
1
Lê Đức Anh
1.276.000
31
100.000
3.100.000
63.800
12.760
3.015.018
2
Trần Huy Tùng
632.200
30
70.000
2.100.000
31.610
6.322
2.062.068
3
Phạm Vũ Trung
0
31
70.000
2.170.000
0
0
2.170.000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
39
Bùi Đức Nam
701.800
30
60.000
1.800.000
35.090
7.018
1.757.892
40
Nguyễn Văn Quân
585.800
30
60.000
1.800.000
29.290
5.858
1.764.852
Cộng
15.734.000
95.202.903
786.700
157.340
94.258.863
Biểu 7
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
CT:83B- Lý Thường Kiệt
Tháng 9/2007
T
T
Ghi có TK
Đ/tượng
sd
Mức LCB
TK334-Phải trả CNV
TK338- Phải trả,phải nộp khác
Tổng
Lương Thực tế
...
Cộng
KPCĐ
BHXH
BHYT
Cộng
1
2
3
4=2+3
5=4*2%
6=1*15%
7=1*2%
8=5+6+7
9=4+8
1
TK622-CPNCTT-CT 83B- LTK
15.734.000
95.202.903
95.202.903
1.904.058
2.360.100
314.680
4.578.838
99.781.741
2
TK627.1-CPSXC
CT 83B-LTK
5.850.000
10.350.000
10.350.000
207.000
877.500
117.000
1.201.500
11.551.500
Kế toán căn cứ vào đó để đưa số liệu vào số chi tiết TK 622( Biểu 5),Số nhật ký chung,sổ cái TK622 ( biểu 6) và các số chi tiết khác có liên quan.
Đối với các khoản trích theo lương như BHXH,BHYT,KPCĐ căn cứ vào bản thanh toán lương của các đội, kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
Tỷ lệ trích BHXH,BHYT,KPCĐ ở công ty là 25%,trong đó 6% được khấu trừ vào lương,19% được tính vào giá thành sản phẩm.
Cụ thể là: KPCĐ:2% lương thực tế
BHXH:15% LCB
BHYT: 2% LCB
VD: Đối với CT Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt, kế toán Công ty sẽ trích BHXH,BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ như sau:
KPCĐ: 95.202.903 *2% = 1.904.058
BHXH :15.734.000 *15% = 2.360.100
BHYT: 15.734.000 *2% = 314.680
Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH (biểu 7) đồng thời có định khoản như sau:
Nợ TK 622: 4.578.838
Có TK 338: 4.578.838
Có TK 338.2: 1.904.058
Có TK 338.3: 2.360.100
Có TK 338.4: 314.680
Biểu 05
SỔ CHI TIẾT TK 622
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền phát sinh
Nợ
Có
Nợ
Có
1
31/7/2007
Lương NCTT T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
92.150.380
2
31/7/2007
Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
338
3.978.205
...
.....
......
.............
.....
.....
.........
.........
15
31/9/2007
Lương NCTT
T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
95.202.903
16
31/9/2007
Các khoản trích theo lương NCTT CT T9/2007 83B Lý Thường Kiệt
622
338
4.578.838
...
.....
......
.............
.....
.....
.........
.........
21
31/9/2007
K/c chi phí NCTT xác định dở dang quý III
154
622
285.608.919
Cộng phát sinh
285.608.919
285.608.919
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý III/2007
( Trích)
N/T ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Trang truớc chuyển sang
150.486.987
150.486.987
31/7
31/7
Lương NCTT phải
trả T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
92.150.380
92.150.380
31/7
31/7
Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B LTK
622
338
3.978.205
3.978.205
...
...
...
...
...
...
...
31/8
31/8
Lương NCTT phải trả T8/2007 CT Trần Hưng Đạo
622
334
85.980.000
85.980.000
...
...
...
...
...
...
...
31/9
31/9
Lương NCTT phải trả T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
622
334
95.202.903
95.202.903
31/9
31/9
Các khoản trích theo lương NCTT T9/2007 CT 83B LTK
622
338
4.578.838
4.578.838
...
...
...
...
...
...
...
Cộng chuyển trang sau
650.653.122
650.653.122
Biểu 6
SỔ CÁI TK 622-CPNCTT
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền nợ
Số tiền có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
31/7
Lương NCTT phải trả T7/2007 CT 83B LTK
622
334
92.150.380
2
31/7
Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B LTK
622
338
3.978.205
10
31/8
LươngNCTT phải trả T8/2007 CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
622
334
85.980.000
...
.....
....
.............
.....
.....
.........
.........
23
31/9
Lương NCTT phải trả T9/2007 CT 83B LTK
622
334
95.202.903
24
31/9
Các khoản trích theo lương NCTT T9/2007 CT 83B LTK
622
338
4.578.838
...
.....
....
.............
.....
.....
.........
.........
31
31/9
K/c chi phí NCTTxác định dở dang quý III/2007
154
622
458.169.970
Cộng phát sinh
458.169.970
458.169.970
2.2.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
Máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất thi công ở Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia bao gồm: ô tô vận chuyển, cần cẩu...Công ty không tổ chức đội máy thi công riêng mà giao trực tiếp cho các đội thuê xe,MTC.
Mặt khác các công trình nằm phân tán ở xa Công ty nên các đội thường thực hiện thuê xe, MTC.
Thông thường việc thuê thường đi kèm với người trực tiếp điều khiển và sử dụng cùng với các chi phí nhiên liệu.Do đó , chi phí sử dụng phát sinh chỉ bao gồm tiền xe. tùy theo các điều khoản hợp đồng trong thuê xe.
Để tập hợp chi phí sử dụng, kế toán công ty sử dụng TK 623- Chi phí sử dụng MTC
Đối với CT : Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt, chủ CT đã thuê ngoài toàn bộ xe,MTC để phục vụ CT đó.Để thực hiện thuê xe, MTC chủ CT phải ký hợp đồng thuê xe với bên cho thuê.
Hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng cùng hóa đơn GTGT về việc thuê xe sẽ được chuyển về phòng tài chính kế toán Công ty.
Cuối tháng, đội trưởng đội xây lắp gửi hóa đơn GTGT cùng các chứng từ kèm theo liên quan đến việc thuê xe phát sinh trong T9/2007 được tổng hợp theo bảng sau:
CÔNG TY TNHH CƠ VÀ ĐIỆN BẮC HOÀNG GIA
BẢNG KÊ THANH TOÁN HÓA ĐƠN GTGT
Họ tên người đề nghị:Lê Đức Anh
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
TT
Số HĐ
Nội dung
Số tiền thuê máy
Thuế GTGT
Tổng cộng
1
Thuê cần cẩu
7.540.000
754.000
8.294.000
2
Thuê xe vận chuyển vật tư
9.586.750
958.675
10.545.425
3
Thuê xe vận chuyển vật tư
10.150.000
1.015.000
11.165.000
...
...
...
...
...
Tổng cộng
35.780.500
3.575.050
39.325.550
( Số tiền bằng chữ: Ba mươi chín triệu,ba trăm hai mươi năm nghìn, năm trăm năm mươi đồng)
Căn cứ vào bảng kê thanh toán thuế GTGT, kế toán có định khoản sau:
Nợ TK 623:35.780.500
Nợ TK 133: 3.575.050
Có TK 111: 39.325.550
Kế toán nhập số liệu vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 623( biểu 08), sổ nhật ký chung, sổ cái TK 623( biểu 09) và các sổ khác có liên quan.
Biểu 08
SỐ CHI TIẾT TK 623
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền phát sinh
TK
Nợ
TK
Có
Nợ
Có
1
31/7/2007
T/toán tiền thuê vận chuyển CT 83B Lý Thường Kiệt
623
111
10.500.000
2
31/7/2007
T/toán tiền thuê cần cẩu CT 83B Lý Thường Kiệt
623
111
8.150.000
...
...
...
...
...
...
...
...
13
31/9/2007
T/toán tiền thuê vận chuyển,cần cẩu CT 83B Lý Thường Kiệt
623
111
35.780.500
...
...
...
...
...
...
...
...
18
31/9/2007
K/c chi phí sd MTC xác định dở dang quý III/2007
154
623
68.320.752
Tổng cộng
68.320.752
68.320.752
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý III/2007
( Trích)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
55.789.470
55.789.470
31/7/2007
31/7
T/toán tiền thuê ô tô CT 83B Lý Thường Kiệt,
623
111
10.500.000
10.500.000
31/7/2007
T/toán tiền thuê vận chuyển CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
623
111
18.230.000
18.230.000
...
...
...
....
...
...
...
31/9/2007
T/toán tiền thuê vận chuyển,cần cẩu CT 83B Lý Thường Kiệt
623
111
35.780.500
35.780.500
...
...
...
....
...
...
...
Cộng chuyển trang sau
352.890.000
352.890.000
Biểu 9
SỔ CÁI TK 623-CP SỬ DỤNG MTC
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền nợ
Số tiền có
Nợ
Có
Nợ
Có
31/7
T/toán tiền thuê ô tô CT 83B Lý Thường Kiệt.
623
111
10.500.000
31/7
T/toán tiền thuê vận chuyển tôngCT Tòa nhà Hartford Institute
623
111
18.780.000
...
...
...
...
...
...
...
31/9
T/toán tiền thuê vận chuyển,cần cẩu máy ủi CT 83B Lý Thường Kiệt
623
111
35.780.500
...
...
...
...
...
...
...
31/9
K/c chi phí sử dụng máy thi công xác định dở dang quý III/2007
154
623
250.178.980
Tổng cộng
250.178.980
250.178.980
2.2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phí SXC của Công ty bao gồm: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý đội,chi phí CCDC,chi phí sửa chữa lớn, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác phục vụ quản lý.Tất cả các chi phí này khi phát sinh sẽ được hạch toán vào TK 627- Chi phí SXC.TK này gồm các tiểu khoản sau:
TK 627.1: Chi phí nhân viên quản lý xí nghiệp
TK 627.3: Chi phí CCDC
TK 627.4: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 627.7: Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 627.8: Chi phí bằng tiền khác
¨ TK 627.1: Chi phí nhân viên quản lý xí nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý xí nghiệp bao gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương của bộ phận gián tiếp.
Hàng tháng nhân viên kế toán đội tiến hành chấm công cho từng nhân viên vào bảng chấm công. Cuối tháng gửi về phòng tài vụ công ty.Căn cứ vào bảng chấm công, hợp đồng làm khoán kế toán công ty sẽ lập bảng thanh toán lương cho bộ phận gián tiếp. Việc tính các khoản lương, khoản trích theo lương của nhân viên quản lý được tính tương tự như công nhân trực tiếp sản xuất.
Kế toán có định khoản như sau:
Nợ TK 622: 1.201.161
Có TK 338: 1.201.161
Có TK 338.2: 206.661
Có TK 338.3: 877.500
Có TK 338.4: 117.00
Căn cứ vào các chứng từ gốc như bảng chấm công( biểu 10), bảng thanh toán lương(biểu 11), kế toán tiến hành nhập số liệu vào số chi tiết TK 627.1 ( biểu 12), sổ nhật ký chung, sổ cái TK 627.1( biểu 13).
Biểu 10
Công ty TNHH Bắc Hoàng Gia BẢNG CHẤM CÔNG
CT:83B- Lý Thường Kiệt Tháng : 9/2007
T
T
Họ và tên
Ngày trong tháng
Tổng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Hải Hòa
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
0
Í
0
Í
0
Í
0
Í
0
Í
0
Í
25C
2
Chu Văn Đức
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
0
Í
0
Í
0
Í
0
Í
0
Í
0
Í
25C
3
Lê Bá Minh
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
31C
4
Bùi Bình Liên
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
31C
5
Chu Xuân Sơn
Í
0
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
Í
30C
Biểu 11 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9/2007
CT 83B- LÝ THƯỜNG KIỆT – BỘ PHẬN GIÁN TIẾP
TT
Họ và tên
C/ vụ
LCB để tính BHXH
Số công
Đơn giá
Phụ cấp
khác
Thành tiền
Các khoản trích BHXH
Còn lại
BHXH (5%)
BHYT
(1%)
1
Nguyễn Hải Hòa
GĐ
1.800.000
25
100.000
500.000
3.000.000
90.000
18.000
2.892.000
2
Chu Văn Đức
P.GĐ
1.500.000
25
80.000
500.000
2.500.000
75.000
15.000
2.410.000
3
Lê Bá Minh
HC
700.000
31
40.000
50.000
1.290.000
35.000
7.000
1.248.000
4
Bùi Bình Liên
K/T
1.000.00
31
60.000
100.000
1.960.000
50.000
10.000
1.900.000
5
Chu Xuân Sơn
KT
850.000
30
50.000
100.000
1.600.000
42.500
8.500
1.549.000
Cộng
5.850.000
10.350.000
292.500
58.500
9.999.000
Biểu12
SỐ CHI TIẾT TK 627.1
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền phát sinh
TK
Nợ
TK
Có
Nợ
Có
1
31/7/2007
Lương NVQL phải trả T7/2007 CT 83B LTK
627.1
334
9.179.784
2
31/7/2007
Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
627.1
338
989.379
...
....
....
...
...
...
...
10
31/9/2007
Lương NVQL phải trả T9/2007 CT 83B LTK
627.1
334
10.350.000
11
31/9/2007
Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
627.1
338
1.201.500
...
....
....
...
...
...
...
20
31/9/2007
K/c chi phí NCTT xác định dở dangquý III/2007
154
627.1
40.018.687
Cộng phát sinh
40.018.687
40.018.687
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý III/2007
( Trích)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
15.784.397
15.784.397
31/7/07
Lương NVQL phải trả T7/2007 CT83B LTK
627.1
334
9.179.784
9.179.784
31/7/07
Các khoản trích theo lương NVQL T7/2007 CT 83B LTK
627.1
338
989.379
989.379
31/7/07
Lương NVQL phải trả T7/2007 CTnhà ga sân bayquốc tế Tân Sơn Nhất
627.1
334
8.156.790
8.156.790
...
...
...
...
...
...
...
31/9/07
Lương NVQL phải trả T9/2007 CT 83B LTK
627.1
334
10.350.000
10.333.074
31/9/07
Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B LTK
627.1
338
1.201.500
1.201.161
...
...
...
...
...
...
...
31/9/07
Cộng chuyển trang sau
285.139.650
285.139.650
Biểu 13
SỔ CÁI TK 627.1
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền nợ
Số tiền có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
31/7/07
Lương NVQL phải trả T7/2007 CT 83B LTK
627.1
334
9.179.784
2
31/7/07
Các khoản trích theo lương NVQL T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
627.1
338
989.379
10
31/8
Lương NVQL phải
trả T8/2007 CTnhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
627.1
334
8.156.790
...
...
...
....
...
...
...
....
18
31/9/07
Lương NVQL phải trả T9/2007 CT 83B LTK
627.1
334
10.350.000
19
31/9/07
Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt
627.1
338
1.201.500
...
...
...
....
...
...
...
....
Tổng cộng
157.149.370
157.149.370
¨ TK 627.3: Chi phí CCDC
TK này được mở chi tiết cho từng CT,HMCT.Cuối tháng đội trưởng đội xây dựng gửi hóa đơn chứng từ về thanh toán các khoản chi phí CCDC phục vụ chung của đội,kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của chứng từ rồi tiến hành định khoản.
Căn cứ vào hóa đơn GTGT tập hợp trong tháng về chi phí CCDC phục vụ chung cho toàn đội .Có bảng tổng hợp sau:
CÔNG TY TNHH CƠ VÀ ĐIỆN BẮC HOÀNG GIA
BẢNG KÊ THANH TOÁN HÓA ĐƠN GTGT
Họ tên người đề nghị:Lê Đức Anh
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
STT
Số HĐ
Nội dung
Số tiền
Mua hàng
Thuế GTGT
Tổng cộng
1
Mua BHLĐ
1.840.500
92.025
1.932.525
2
Mua máy khoan
1.600.000
160.000
1.760.000
...
...
...
...
...
Tổng cộng
5.687.500
569.800
6.257.300
( Số tiền bằng chữ: Sáu triệu,hai trăm năm mươi bảynghìn, ba trăm đồng chẵn )
Kế toán tiền hành định khoản:
Nợ TK627.3: 5.687.500
Nợ TK133: 569.800
Có TK111: 6.257.300
Căn cứ vào các chứng từ gốc như bảng kê thanh toán, chứng từ mua hàng, kế toán tiến hành nhập số liệu vào số chi tiết TK 627.3( biểu 14) , nhật ký chung, sổ cái TK 627.3( biểu 15)
Biểu 14
SỐ CHI TIẾT TK 627.3
Quý III/2007
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền phát sinh
TK
Nợ
TK
Có
Nợ
Có
1
31/7/07
T/toán tiền mua CCDC, đồng hồ CT 83B Lý Thường Kiệt
627.3
111
6.819.200
....
....
...
....
....
....
.....
......
8
31/9/07
T/toán tiền mua BHLĐ, máy khoan CT 83B Lý Thường Kiệt
627.3
111
5.687.500
....
....
...
....
....
....
.....
......
16
31/9/07
K/c chi phí CCDC xác định dở dang quý III/2007
154
627.3
24.857.000
Cộng phát sinh
24.857.000
24.857.000
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý III/2007
( Trích)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Số trang trước chuyến sang
23.786.127
23.786.127
31/7/07
T/toán tiền mua CCDC, đồng hồ
CT 83B -Lý Thường Kiệt
627.3
111
6.819.200
6.819.200
31/7/07
T/toán tiền mua máy khoan CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
627.3
111
5.486.900
5.486.900
...
...
...
...
...
...
...
31/9/07
T/toán tiền mua BHLĐ, máy khoan CT83B Lý Thường Kiệt
627.3
111
5.687.500
5.687.500
...
...
...
...
...
...
...
Cộng chuyển sang trang sau
98.670.213
98.670.213
Biểu15
SỔ CÁI TK 627.3
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền nợ
Số tiền có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
31/7/07
T/toán tiền mua CCDC, đồng hổ CT 83B Lý Thường Kiệt
627.3
111
6.819.200
2
31/7/07
T/toán tiền mua máy khoan CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
627.3
111
5.486.900
...
....
...
....
...
...
....
...
9
31/9/07
T/toán tiền mua BHLĐ, máy khoan CT 83B Lý Thường Kiệt
627.3
111
5.687.500
...
....
...
....
...
...
....
...
21
31/9/07
K/c chi phí CCDC
xác định dở dang quý III/2007
627.3
111
66.987.583
Cộng phát sinh
66.987.583
66.987.583
¨TK 627.4: Chi phí khấu hao TSCĐ
Trích khấu hao TSCĐ là tính vào chi phí một phần hao mòn của TSCĐ để tạo nguồn tái sản xuất cho TSCĐ đó.
Công ty thực hiện trích khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao tuyến tính.
Khấu hao TSCĐ được trích mỗi quý như sau:
Mức khấu hao quý = Nguyên giá TSCĐ Í 3
Số năm tính khấu hao 12 ( tháng )
Nếu trong tháng có TSCĐ tăng, giảm thì căn cứ vào tháng mà TSCĐ phát sinh tăng, giảm, kế toán công ty sẽ tiền hành khấu hao TSCĐ từ tháng đó.Nừu TSCĐ phát sinh tăng vào cuối tháng của quý thì sẽ tiến hành trích khấu hao TSCĐ theo tỷ lệ quy định hàng năm và cuối quý phân bổ cho các ddooid tượng chịu chi phí liên quan.
+ Số trích khấu hao TSCĐ dùng chung của Công ty được hạch toán toàn bộ vào TK 642,4 và không phân bổ số khấu hao này cho các đối tượng sử dụng ở đội.
+Số trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất công ty bđược hạch toán vào TK 627.4 và thực hiện phân bổ cho các công trình dựa vào hệ số phân bổ khấu hao TSCĐ và sản lượng hoàn thành trong quý của công trình.Cách tính như sau:
Hệ số phân bổ KHTSCĐ Tổng số tiền KHTSCĐ dùng cho sản
dùng cho sản xuất trong quý = xuất cần phân bổ trong quý
Tổng giá trị sản lượng thực hiện hoàn thành trong quý
Số khấu hao phân bổ cho Giá trị sản lượng thực hiện Hệ số phân bổ
từng công trình trong quý = thực hiện hoàn thành Í KHTSCĐ dùng
của từng CT trong quý cho sản xuất trong quý
Căn cứ vào tổng số tiền khấu hao TSCĐ và giá trị sản lượng thực hiện trong quý III/2007 và áp dụng công thức tính trên kế toán lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ như sau:
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Quý III/2007
STT
Tên công trình
Quý III
Sản lượng
Ghi có TK 214
I
Khấu hao (CP quản lý) TK 642.4
20.048.250
II
Khấu hao (CP sản xuất ) TK 627.4
10.489.639.000
58.389.000
1
CT 83B Lý Thường Kiệt
2.898.725.000
16.232.860
2
CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
1.890.119.305
10.584.668
CT 77 Trần Hưng Đạo
857.689.570
4.803.062
...
....
...
....
Cộng
10.489.639.000
78.428.250
Hệ số phân bổ khấu hao dùng cho sản xuất là:
58.389.000 = 0,0056
10.489.639.000
Số khấu hao phân bổ cho = 2.898.725.000 Í 0,056 = 16.232.860
CT 83B - Lý Thường Kiệt
Kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 627.4( Biểu 16), sổ nhật ký chung, sổ cái TK 627.4( biểu 17) và các sổ chi tiết khác có liên quan
BẢNG PHÂN BỔ VÀ TÍNH KHẤU HAO TSCĐ
Quý III/2004
Tên TSCĐ
Nguyên giá
KH
năm
Số KH 1 tháng
Số KH 1 quý
Ghi có TK 214, ghi nợ các TK
I.Nhà cửa, vật kiến trúc
TK 627.4
TK642.4
Tổng
VP làm việc chi nhánh Miền nam
750.000.000
20
3.125.000
9.375.000
9.375.000
9.375.000
VP làm việc chi nhánh HN
500.000.000
20
2.083.333
6.294.999
6.294.999
6.294.999
....
...
...
...
...
...
...
....
II. Máy móc, thiết bị
Máy trộn bê tông
18.975.000
8
197.656
592.968
592.968
592.968
Máy xúc
20.850.000
10
173.758
521.274
521.274
521.274
....
...
...
...
...
...
...
....
Cộng
15.975.100.860
58.389.000
20.048.250
78.428.250
Biểu 16
SỐ CHI TIẾT TK 627.4
Quý III/2007
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền phát sinh
TK
Nợ
TK
Có
Nợ
Có
1
31/9/2007
Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ cho CT 83B Lý Thường Kiệt
627.4
214
16.232.860
2
31/9/2007
K/c chi phí khấu hao TSCĐ xác định giá trị dở dang quý III/2007
154
627.4
16.232.860
Cộng phát sinh
16.232.860
16.232.860
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý III/2007
( Trích)
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Trang trước chuyển sang
23.487.152
23.487.152
31/7/2007
Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ cho CT 83B Lý Thường Kiệt
627.4
214
16.232.860
16.232.860
...
...
...
...
...
....
....
31/9/2007
Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ quý III cho CT 83B Lý Thường Kiệt
627.4
214
16.232.860
16.232.860
31/9/2007
Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ quý III CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
627.4
214
10.584.668
10.584.668
...
...
...
...
...
....
....
Cộng chuyển trang sau
220.176.380
220.176.380
Biểu 17 SỔ CÁI TK 627.4
Quý III/2007
TT
Ngày CT
SH
Nội dung CT
TK đối ứng
Số tiền nợ
Số tiền có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
31/7/2007
Chi phí k/hao TSCĐ phân bổ cho CT 83B LýThường Kiệt
627.4
214
16.232.860
...
...
...
...
...
...
...
...
8
31/9/2007
Chi phí k/hao TSCĐ phân bổ quý III CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
627.4
214
10.584.668
9
31/9/2007
Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ quý III CT 77 Trần Hưng Đạo
627.4
214
4.803.062
...
...
...
...
...
...
...
...
13
K/c chi phí k/ hao TSCĐ xác định giá trị dở dang quý III/2007
154
214
178.203.917
Tổng phát sinh
178.203.917
178.203.917
¨ TK 627.7: Chi phí dịch vụ mua ngoài
CÔNG TY TNHH CƠ VÀ ĐIỆN BẮC HOÀNG GIA
BẢNG KÊ THANH TOÁN HÓA ĐƠN GTGT
Họ tên người đề nghị:Lê Đức Anh
CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt
STT
Số HĐ
Nội dung
Số tiền
Mua hàng
Thuế GTGT
Tổng cộng
1
Phô tô bản vẽ
545.500
54.550
600.050
2
Trả tiền điện thoại
287.000
28.700
315.700
...
...
...
...
...
Tổng cộng
5.000.000
500.000
5.500.000
Căn cứ vào bảng tổng hợp, kế toán tiền hành định khoản:
Nợ TK 627.7: 5.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6619.doc