Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia

Lời nói đầu 3

Các ký tự viết tắt 5

Chương I: Khái quát về Công ty cơ và điện Bắc Hoàng Gia

1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia. 6

1.2.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

1.2.1.Chức năng, nhiệm vụ 9

1.2.2.Ngành nghề kinh doanh,đặc điểm về sản phẩm thị trường 10

1.2.3.Đặc điểm tổ chức sản xuất - kinh doanh, đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia 11

1.3 Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia 15

1.4.Đặc điểm tổ chức kế toán tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán 17

1.4.2 Tổ chức hệ thống sổ kế toán. 20

Chương II: Thực trạng Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

2.1.Đặc điểm sản xuất sản phẩm tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia 23

2.2.Kế toán chi phí sản xuất tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia

2.2.1.Đối tượng kế toán chi phí sản xuất 24

2.2.2. .Phương pháp kế toán chi phí sản xuất 24

2.2.2.1.Kế toán chi phí NVLTT 24

2.2.2.2.Kế toán chi phí NCTT 32

2.2.2.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công 41

2.2.2.4.Kế toán chi phí SXC 46

2.2.2.5.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 69

2.3.Tính giá thành sản phẩm hàng tháng tại công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia

2.3.1.Đối tượng tính giá thành 70

2.3.2.Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ. 71

2.3.3.Phương pháp tính giá thành sản phẩm hoàn thành 74

Chương III:Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia.

3.1.Nhận xét 76

3.1.1.Ưu điểm 77

3.2.2.Nhược điểm 80

3.2. Kiến nghị 82

Kết luận 86

Tài liệu tham khảo 88

 

 

doc95 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty TNHH cơ và điện Bắc Hoàng Gia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng Gia,chi phí nhân công chiếm 1 tỷ trọng không nhỏ trong giá thành sản phẩm.Hơn nữa,chi phí nhân công trực tiếp có liên quan trực tiếp đến quyền lợi và nghĩa vụ của công ty đối với người lao động.Do đó, việc hạch toán đúng,đủ chi phí NCTT không chỉ góp phần vào việc tính toán chi phí hợp lý,chính xác giá thành mà còn giúp chi trả lương kịp thời,khuyến khích người lao động hăng say làm việc. Để tiến hành xây lắp các công trình,hàng năm,ngoài công nhân sản xuất hiện có,Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia,còn thường xuyên thuê lao động bên ngoài với số lượng không nhỏ để thực hiện thi công công trình đúng tiến độ.Xuất phát từ đặc điểm đó,chi phí tính vào khoản mục chi phí NCTT của các công trình,hạng mục công trình bao gồm tiền lương phải trả cho công nhân trong danh sách và công nhân thuê ngoài.Ngoài ra, chi phí NCTT còn bao gồm cả các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất của Công ty. * Đối với công nhân trực tiếp sản xuất Công ty thực hiện trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất theo hình thức khoán sản phảm đối với CT,HMCT. Tại Công ty,phần tính toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên của từng đội do kế toán đội công trình tiến hành. Tại các đội, sau khi giám đốc giao khoán công trình thi công,đội trưởng đề ra tiến độ thi công theo hợp đồng khoán,xác định đơn giá khoán gọn cho từng công việc.Hàng ngày, đội trưởng đội xây lắp tiến hành chấm công cho công nhân vào bảng chấm công chi tiết cho từng công việc, từng công trình. Cuối tháng, đội trưởng công trình, cán bộ phụ trách thi công có trách nhiệm nghiệm thu và tính toán khối lượng hoàn thành.Nhân viên kế toán đội, căn cứ vào hợp đồng giao khoán và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành mà tính ra số lương của đội xây dựng bằng cách lấy khối lượng công việc hoàn thành nhân với đơn giá khoán. HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt Đội thi công số 1 TT Nội dung công việc ĐV Giao khoán Thực hiện Khối lượng Đơn giá Khối lượng Số tiền 1 Lắp đặt ống điện âm sàn khu vực vệ sinh khối văn phòng Tầng 15 500.000 15 7.500.000 3 Lắp đặt ống điện âm sàn khu cầu thang bộ Tầng 15 200.000 15 3.000.000 4 Lắp đặt điện khu vực hành lang & cầu thang bộ Tầng 15 2.500.000 15 37.500.000 5 Hoàn thiện phần điện khu vực căn hộ Tầng 10 50.000.000 10 500.000.000 Tổng cộng 548.000.000 Căn cứ vào bảng chấm công và tổng số công, đội trưởng đưa mức giá cho từng người ,sau kế toán đội tiến hành lập bảng lương cho từng công trình: Trích bảng lương được thực hiện cho công trình :83B- Lý Thường Kiệt Biểu 3 Công ty TNHH Bắc Hoàng Gia BẢNG CHẤM CÔNG CT:83B- Lý Thường Kiệt Tháng : 9/2007 T T Họ và tên Ngày trong tháng Tổng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 Lê Đức Anh Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 31C 2 Trần Huy Tùng Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 0 Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 30C ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 39 Bùi Đức Nam Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 0 Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 30C 40 Nguyễn Văn Quân Í 0 Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 30C Biểu 4 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9/2007 CT 83B- LÝ THƯỜNG KIỆT TT Họ và tên LCB để tính BHXH Số công Đơn giá Thành tiền Các khoản trích BHXH Còn lại BHXH (5%) BHYT(1%) 1 Lê Đức Anh 1.276.000 31 100.000 3.100.000 63.800 12.760 3.015.018 2 Trần Huy Tùng 632.200 30 70.000 2.100.000 31.610 6.322 2.062.068 3 Phạm Vũ Trung 0 31 70.000 2.170.000 0 0 2.170.000 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 39 Bùi Đức Nam 701.800 30 60.000 1.800.000 35.090 7.018 1.757.892 40 Nguyễn Văn Quân 585.800 30 60.000 1.800.000 29.290 5.858 1.764.852 Cộng 15.734.000 95.202.903 786.700 157.340 94.258.863 Biểu 7 BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH CT:83B- Lý Thường Kiệt Tháng 9/2007 T T Ghi có TK Đ/tượng sd Mức LCB TK334-Phải trả CNV TK338- Phải trả,phải nộp khác Tổng Lương Thực tế ... Cộng KPCĐ BHXH BHYT Cộng 1 2 3 4=2+3 5=4*2% 6=1*15% 7=1*2% 8=5+6+7 9=4+8 1 TK622-CPNCTT-CT 83B- LTK 15.734.000 95.202.903 95.202.903 1.904.058 2.360.100 314.680 4.578.838 99.781.741 2 TK627.1-CPSXC CT 83B-LTK 5.850.000 10.350.000 10.350.000 207.000 877.500 117.000 1.201.500 11.551.500 Kế toán căn cứ vào đó để đưa số liệu vào số chi tiết TK 622( Biểu 5),Số nhật ký chung,sổ cái TK622 ( biểu 6) và các số chi tiết khác có liên quan. Đối với các khoản trích theo lương như BHXH,BHYT,KPCĐ căn cứ vào bản thanh toán lương của các đội, kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH. Tỷ lệ trích BHXH,BHYT,KPCĐ ở công ty là 25%,trong đó 6% được khấu trừ vào lương,19% được tính vào giá thành sản phẩm. Cụ thể là: KPCĐ:2% lương thực tế BHXH:15% LCB BHYT: 2% LCB VD: Đối với CT Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt, kế toán Công ty sẽ trích BHXH,BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ như sau: KPCĐ: 95.202.903 *2% = 1.904.058 BHXH :15.734.000 *15% = 2.360.100 BHYT: 15.734.000 *2% = 314.680 Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH (biểu 7) đồng thời có định khoản như sau: Nợ TK 622: 4.578.838 Có TK 338: 4.578.838 Có TK 338.2: 1.904.058 Có TK 338.3: 2.360.100 Có TK 338.4: 314.680 Biểu 05 SỔ CHI TIẾT TK 622 CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền phát sinh Nợ Có Nợ Có 1 31/7/2007 Lương NCTT T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 622 334 92.150.380 2 31/7/2007 Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 622 338 3.978.205 ... ..... ...... ............. ..... ..... ......... ......... 15 31/9/2007 Lương NCTT T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 622 334 95.202.903 16 31/9/2007 Các khoản trích theo lương NCTT CT T9/2007 83B Lý Thường Kiệt 622 338 4.578.838 ... ..... ...... ............. ..... ..... ......... ......... 21 31/9/2007 K/c chi phí NCTT xác định dở dang quý III 154 622 285.608.919 Cộng phát sinh 285.608.919 285.608.919 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý III/2007 ( Trích) N/T ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền phát sinh SH NT Nợ Có Trang truớc chuyển sang 150.486.987 150.486.987 31/7 31/7 Lương NCTT phải trả T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 622 334 92.150.380 92.150.380 31/7 31/7 Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B LTK 622 338 3.978.205 3.978.205 ... ... ... ... ... ... ... 31/8 31/8 Lương NCTT phải trả T8/2007 CT Trần Hưng Đạo 622 334 85.980.000 85.980.000 ... ... ... ... ... ... ... 31/9 31/9 Lương NCTT phải trả T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 622 334 95.202.903 95.202.903 31/9 31/9 Các khoản trích theo lương NCTT T9/2007 CT 83B LTK 622 338 4.578.838 4.578.838 ... ... ... ... ... ... ... Cộng chuyển trang sau 650.653.122 650.653.122 Biểu 6 SỔ CÁI TK 622-CPNCTT Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền nợ Số tiền có Nợ Có Nợ Có 1 31/7 Lương NCTT phải trả T7/2007 CT 83B LTK 622 334 92.150.380 2 31/7 Các khoản trích theo lương NCTT T7/2007 CT 83B LTK 622 338 3.978.205 10 31/8 LươngNCTT phải trả T8/2007 CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 622 334 85.980.000 ... ..... .... ............. ..... ..... ......... ......... 23 31/9 Lương NCTT phải trả T9/2007 CT 83B LTK 622 334 95.202.903 24 31/9 Các khoản trích theo lương NCTT T9/2007 CT 83B LTK 622 338 4.578.838 ... ..... .... ............. ..... ..... ......... ......... 31 31/9 K/c chi phí NCTTxác định dở dang quý III/2007 154 622 458.169.970 Cộng phát sinh 458.169.970 458.169.970 2.2.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công Máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất thi công ở Công ty TNHH cơ điện Bắc Hoàng Gia bao gồm: ô tô vận chuyển, cần cẩu...Công ty không tổ chức đội máy thi công riêng mà giao trực tiếp cho các đội thuê xe,MTC. Mặt khác các công trình nằm phân tán ở xa Công ty nên các đội thường thực hiện thuê xe, MTC. Thông thường việc thuê thường đi kèm với người trực tiếp điều khiển và sử dụng cùng với các chi phí nhiên liệu.Do đó , chi phí sử dụng phát sinh chỉ bao gồm tiền xe. tùy theo các điều khoản hợp đồng trong thuê xe. Để tập hợp chi phí sử dụng, kế toán công ty sử dụng TK 623- Chi phí sử dụng MTC Đối với CT : Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt, chủ CT đã thuê ngoài toàn bộ xe,MTC để phục vụ CT đó.Để thực hiện thuê xe, MTC chủ CT phải ký hợp đồng thuê xe với bên cho thuê. Hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng cùng hóa đơn GTGT về việc thuê xe sẽ được chuyển về phòng tài chính kế toán Công ty. Cuối tháng, đội trưởng đội xây lắp gửi hóa đơn GTGT cùng các chứng từ kèm theo liên quan đến việc thuê xe phát sinh trong T9/2007 được tổng hợp theo bảng sau: CÔNG TY TNHH CƠ VÀ ĐIỆN BẮC HOÀNG GIA BẢNG KÊ THANH TOÁN HÓA ĐƠN GTGT Họ tên người đề nghị:Lê Đức Anh CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt TT Số HĐ Nội dung Số tiền thuê máy Thuế GTGT Tổng cộng 1 Thuê cần cẩu 7.540.000 754.000 8.294.000 2 Thuê xe vận chuyển vật tư 9.586.750 958.675 10.545.425 3 Thuê xe vận chuyển vật tư 10.150.000 1.015.000 11.165.000 ... ... ... ... ... Tổng cộng 35.780.500 3.575.050 39.325.550 ( Số tiền bằng chữ: Ba mươi chín triệu,ba trăm hai mươi năm nghìn, năm trăm năm mươi đồng) Căn cứ vào bảng kê thanh toán thuế GTGT, kế toán có định khoản sau: Nợ TK 623:35.780.500 Nợ TK 133: 3.575.050 Có TK 111: 39.325.550 Kế toán nhập số liệu vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 623( biểu 08), sổ nhật ký chung, sổ cái TK 623( biểu 09) và các sổ khác có liên quan. Biểu 08 SỐ CHI TIẾT TK 623 CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền phát sinh TK Nợ TK Có Nợ Có 1 31/7/2007 T/toán tiền thuê vận chuyển CT 83B Lý Thường Kiệt 623 111 10.500.000 2 31/7/2007 T/toán tiền thuê cần cẩu CT 83B Lý Thường Kiệt 623 111 8.150.000 ... ... ... ... ... ... ... ... 13 31/9/2007 T/toán tiền thuê vận chuyển,cần cẩu CT 83B Lý Thường Kiệt 623 111 35.780.500 ... ... ... ... ... ... ... ... 18 31/9/2007 K/c chi phí sd MTC xác định dở dang quý III/2007 154 623 68.320.752 Tổng cộng 68.320.752 68.320.752 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý III/2007 ( Trích) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền phát sinh SH NT Nợ Có Số trang trước chuyển sang 55.789.470 55.789.470 31/7/2007 31/7 T/toán tiền thuê ô tô CT 83B Lý Thường Kiệt, 623 111 10.500.000 10.500.000 31/7/2007 T/toán tiền thuê vận chuyển CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 623 111 18.230.000 18.230.000 ... ... ... .... ... ... ... 31/9/2007 T/toán tiền thuê vận chuyển,cần cẩu CT 83B Lý Thường Kiệt 623 111 35.780.500 35.780.500 ... ... ... .... ... ... ... Cộng chuyển trang sau 352.890.000 352.890.000 Biểu 9 SỔ CÁI TK 623-CP SỬ DỤNG MTC Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền nợ Số tiền có Nợ Có Nợ Có 31/7 T/toán tiền thuê ô tô CT 83B Lý Thường Kiệt. 623 111 10.500.000 31/7 T/toán tiền thuê vận chuyển tôngCT Tòa nhà Hartford Institute 623 111 18.780.000 ... ... ... ... ... ... ... 31/9 T/toán tiền thuê vận chuyển,cần cẩu máy ủi CT 83B Lý Thường Kiệt 623 111 35.780.500 ... ... ... ... ... ... ... 31/9 K/c chi phí sử dụng máy thi công xác định dở dang quý III/2007 154 623 250.178.980 Tổng cộng 250.178.980 250.178.980 2.2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung Chi phí SXC của Công ty bao gồm: tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý đội,chi phí CCDC,chi phí sửa chữa lớn, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác phục vụ quản lý.Tất cả các chi phí này khi phát sinh sẽ được hạch toán vào TK 627- Chi phí SXC.TK này gồm các tiểu khoản sau: TK 627.1: Chi phí nhân viên quản lý xí nghiệp TK 627.3: Chi phí CCDC TK 627.4: Chi phí khấu hao TSCĐ TK 627.7: Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 627.8: Chi phí bằng tiền khác ¨ TK 627.1: Chi phí nhân viên quản lý xí nghiệp Chi phí nhân viên quản lý xí nghiệp bao gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản trích theo lương của bộ phận gián tiếp. Hàng tháng nhân viên kế toán đội tiến hành chấm công cho từng nhân viên vào bảng chấm công. Cuối tháng gửi về phòng tài vụ công ty.Căn cứ vào bảng chấm công, hợp đồng làm khoán kế toán công ty sẽ lập bảng thanh toán lương cho bộ phận gián tiếp. Việc tính các khoản lương, khoản trích theo lương của nhân viên quản lý được tính tương tự như công nhân trực tiếp sản xuất. Kế toán có định khoản như sau: Nợ TK 622: 1.201.161 Có TK 338: 1.201.161 Có TK 338.2: 206.661 Có TK 338.3: 877.500 Có TK 338.4: 117.00 Căn cứ vào các chứng từ gốc như bảng chấm công( biểu 10), bảng thanh toán lương(biểu 11), kế toán tiến hành nhập số liệu vào số chi tiết TK 627.1 ( biểu 12), sổ nhật ký chung, sổ cái TK 627.1( biểu 13). Biểu 10 Công ty TNHH Bắc Hoàng Gia BẢNG CHẤM CÔNG CT:83B- Lý Thường Kiệt Tháng : 9/2007 T T Họ và tên Ngày trong tháng Tổng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 Nguyễn Hải Hòa Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 0 Í 0 Í 0 Í 0 Í 0 Í 0 Í 25C 2 Chu Văn Đức Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 0 Í 0 Í 0 Í 0 Í 0 Í 0 Í 25C 3 Lê Bá Minh Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 31C 4 Bùi Bình Liên Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 31C 5 Chu Xuân Sơn Í 0 Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í Í 30C Biểu 11 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 9/2007 CT 83B- LÝ THƯỜNG KIỆT – BỘ PHẬN GIÁN TIẾP TT Họ và tên C/ vụ LCB để tính BHXH Số công Đơn giá Phụ cấp khác Thành tiền Các khoản trích BHXH Còn lại BHXH (5%) BHYT (1%) 1 Nguyễn Hải Hòa GĐ 1.800.000 25 100.000 500.000 3.000.000 90.000 18.000 2.892.000 2 Chu Văn Đức P.GĐ 1.500.000 25 80.000 500.000 2.500.000 75.000 15.000 2.410.000 3 Lê Bá Minh HC 700.000 31 40.000 50.000 1.290.000 35.000 7.000 1.248.000 4 Bùi Bình Liên K/T 1.000.00 31 60.000 100.000 1.960.000 50.000 10.000 1.900.000 5 Chu Xuân Sơn KT 850.000 30 50.000 100.000 1.600.000 42.500 8.500 1.549.000 Cộng 5.850.000 10.350.000 292.500 58.500 9.999.000 Biểu12 SỐ CHI TIẾT TK 627.1 CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền phát sinh TK Nợ TK Có Nợ Có 1 31/7/2007 Lương NVQL phải trả T7/2007 CT 83B LTK 627.1 334 9.179.784 2 31/7/2007 Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 627.1 338 989.379 ... .... .... ... ... ... ... 10 31/9/2007 Lương NVQL phải trả T9/2007 CT 83B LTK 627.1 334 10.350.000 11 31/9/2007 Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 627.1 338 1.201.500 ... .... .... ... ... ... ... 20 31/9/2007 K/c chi phí NCTT xác định dở dangquý III/2007 154 627.1 40.018.687 Cộng phát sinh 40.018.687 40.018.687 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý III/2007 ( Trích) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền phát sinh SH NT Nợ Có Số trang trước chuyển sang 15.784.397 15.784.397 31/7/07 Lương NVQL phải trả T7/2007 CT83B LTK 627.1 334 9.179.784 9.179.784 31/7/07 Các khoản trích theo lương NVQL T7/2007 CT 83B LTK 627.1 338 989.379 989.379 31/7/07 Lương NVQL phải trả T7/2007 CTnhà ga sân bayquốc tế Tân Sơn Nhất 627.1 334 8.156.790 8.156.790 ... ... ... ... ... ... ... 31/9/07 Lương NVQL phải trả T9/2007 CT 83B LTK 627.1 334 10.350.000 10.333.074 31/9/07 Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B LTK 627.1 338 1.201.500 1.201.161 ... ... ... ... ... ... ... 31/9/07 Cộng chuyển trang sau 285.139.650 285.139.650 Biểu 13 SỔ CÁI TK 627.1 Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền nợ Số tiền có Nợ Có Nợ Có 1 31/7/07 Lương NVQL phải trả T7/2007 CT 83B LTK 627.1 334 9.179.784 2 31/7/07 Các khoản trích theo lương NVQL T7/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 627.1 338 989.379 10 31/8 Lương NVQL phải trả T8/2007 CTnhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 627.1 334 8.156.790 ... ... ... .... ... ... ... .... 18 31/9/07 Lương NVQL phải trả T9/2007 CT 83B LTK 627.1 334 10.350.000 19 31/9/07 Các khoản trích theo lương NVQL T9/2007 CT 83B Lý Thường Kiệt 627.1 338 1.201.500 ... ... ... .... ... ... ... .... Tổng cộng 157.149.370 157.149.370 ¨ TK 627.3: Chi phí CCDC TK này được mở chi tiết cho từng CT,HMCT.Cuối tháng đội trưởng đội xây dựng gửi hóa đơn chứng từ về thanh toán các khoản chi phí CCDC phục vụ chung của đội,kế toán tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của chứng từ rồi tiến hành định khoản. Căn cứ vào hóa đơn GTGT tập hợp trong tháng về chi phí CCDC phục vụ chung cho toàn đội .Có bảng tổng hợp sau: CÔNG TY TNHH CƠ VÀ ĐIỆN BẮC HOÀNG GIA BẢNG KÊ THANH TOÁN HÓA ĐƠN GTGT Họ tên người đề nghị:Lê Đức Anh CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt STT Số HĐ Nội dung Số tiền Mua hàng Thuế GTGT Tổng cộng 1 Mua BHLĐ 1.840.500 92.025 1.932.525 2 Mua máy khoan 1.600.000 160.000 1.760.000 ... ... ... ... ... Tổng cộng 5.687.500 569.800 6.257.300 ( Số tiền bằng chữ: Sáu triệu,hai trăm năm mươi bảynghìn, ba trăm đồng chẵn ) Kế toán tiền hành định khoản: Nợ TK627.3: 5.687.500 Nợ TK133: 569.800 Có TK111: 6.257.300 Căn cứ vào các chứng từ gốc như bảng kê thanh toán, chứng từ mua hàng, kế toán tiến hành nhập số liệu vào số chi tiết TK 627.3( biểu 14) , nhật ký chung, sổ cái TK 627.3( biểu 15) Biểu 14 SỐ CHI TIẾT TK 627.3 Quý III/2007 CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền phát sinh TK Nợ TK Có Nợ Có 1 31/7/07 T/toán tiền mua CCDC, đồng hồ CT 83B Lý Thường Kiệt 627.3 111 6.819.200 .... .... ... .... .... .... ..... ...... 8 31/9/07 T/toán tiền mua BHLĐ, máy khoan CT 83B Lý Thường Kiệt 627.3 111 5.687.500 .... .... ... .... .... .... ..... ...... 16 31/9/07 K/c chi phí CCDC xác định dở dang quý III/2007 154 627.3 24.857.000 Cộng phát sinh 24.857.000 24.857.000 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý III/2007 ( Trích) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền phát sinh SH NT Nợ Có Số trang trước chuyến sang 23.786.127 23.786.127 31/7/07 T/toán tiền mua CCDC, đồng hồ CT 83B -Lý Thường Kiệt 627.3 111 6.819.200 6.819.200 31/7/07 T/toán tiền mua máy khoan CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 627.3 111 5.486.900 5.486.900 ... ... ... ... ... ... ... 31/9/07 T/toán tiền mua BHLĐ, máy khoan CT83B Lý Thường Kiệt 627.3 111 5.687.500 5.687.500 ... ... ... ... ... ... ... Cộng chuyển sang trang sau 98.670.213 98.670.213 Biểu15 SỔ CÁI TK 627.3 Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền nợ Số tiền có Nợ Có Nợ Có 1 31/7/07 T/toán tiền mua CCDC, đồng hổ CT 83B Lý Thường Kiệt 627.3 111 6.819.200 2 31/7/07 T/toán tiền mua máy khoan CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 627.3 111 5.486.900 ... .... ... .... ... ... .... ... 9 31/9/07 T/toán tiền mua BHLĐ, máy khoan CT 83B Lý Thường Kiệt 627.3 111 5.687.500 ... .... ... .... ... ... .... ... 21 31/9/07 K/c chi phí CCDC xác định dở dang quý III/2007 627.3 111 66.987.583 Cộng phát sinh 66.987.583 66.987.583 ¨TK 627.4: Chi phí khấu hao TSCĐ Trích khấu hao TSCĐ là tính vào chi phí một phần hao mòn của TSCĐ để tạo nguồn tái sản xuất cho TSCĐ đó. Công ty thực hiện trích khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao tuyến tính. Khấu hao TSCĐ được trích mỗi quý như sau: Mức khấu hao quý = Nguyên giá TSCĐ Í 3 Số năm tính khấu hao 12 ( tháng ) Nếu trong tháng có TSCĐ tăng, giảm thì căn cứ vào tháng mà TSCĐ phát sinh tăng, giảm, kế toán công ty sẽ tiền hành khấu hao TSCĐ từ tháng đó.Nừu TSCĐ phát sinh tăng vào cuối tháng của quý thì sẽ tiến hành trích khấu hao TSCĐ theo tỷ lệ quy định hàng năm và cuối quý phân bổ cho các ddooid tượng chịu chi phí liên quan. + Số trích khấu hao TSCĐ dùng chung của Công ty được hạch toán toàn bộ vào TK 642,4 và không phân bổ số khấu hao này cho các đối tượng sử dụng ở đội. +Số trích khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất công ty bđược hạch toán vào TK 627.4 và thực hiện phân bổ cho các công trình dựa vào hệ số phân bổ khấu hao TSCĐ và sản lượng hoàn thành trong quý của công trình.Cách tính như sau: Hệ số phân bổ KHTSCĐ Tổng số tiền KHTSCĐ dùng cho sản dùng cho sản xuất trong quý = xuất cần phân bổ trong quý Tổng giá trị sản lượng thực hiện hoàn thành trong quý Số khấu hao phân bổ cho Giá trị sản lượng thực hiện Hệ số phân bổ từng công trình trong quý = thực hiện hoàn thành Í KHTSCĐ dùng của từng CT trong quý cho sản xuất trong quý Căn cứ vào tổng số tiền khấu hao TSCĐ và giá trị sản lượng thực hiện trong quý III/2007 và áp dụng công thức tính trên kế toán lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ như sau: BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Quý III/2007 STT Tên công trình Quý III Sản lượng Ghi có TK 214 I Khấu hao (CP quản lý) TK 642.4 20.048.250 II Khấu hao (CP sản xuất ) TK 627.4 10.489.639.000 58.389.000 1 CT 83B Lý Thường Kiệt 2.898.725.000 16.232.860 2 CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 1.890.119.305 10.584.668 CT 77 Trần Hưng Đạo 857.689.570 4.803.062 ... .... ... .... Cộng 10.489.639.000 78.428.250 Hệ số phân bổ khấu hao dùng cho sản xuất là: 58.389.000 = 0,0056 10.489.639.000 Số khấu hao phân bổ cho = 2.898.725.000 Í 0,056 = 16.232.860 CT 83B - Lý Thường Kiệt Kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK 627.4( Biểu 16), sổ nhật ký chung, sổ cái TK 627.4( biểu 17) và các sổ chi tiết khác có liên quan BẢNG PHÂN BỔ VÀ TÍNH KHẤU HAO TSCĐ Quý III/2004 Tên TSCĐ Nguyên giá KH năm Số KH 1 tháng Số KH 1 quý Ghi có TK 214, ghi nợ các TK I.Nhà cửa, vật kiến trúc TK 627.4 TK642.4 Tổng VP làm việc chi nhánh Miền nam 750.000.000 20 3.125.000 9.375.000 9.375.000 9.375.000 VP làm việc chi nhánh HN 500.000.000 20 2.083.333 6.294.999 6.294.999 6.294.999 .... ... ... ... ... ... ... .... II. Máy móc, thiết bị Máy trộn bê tông 18.975.000 8 197.656 592.968 592.968 592.968 Máy xúc 20.850.000 10 173.758 521.274 521.274 521.274 .... ... ... ... ... ... ... .... Cộng 15.975.100.860 58.389.000 20.048.250 78.428.250 Biểu 16 SỐ CHI TIẾT TK 627.4 Quý III/2007 CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền phát sinh TK Nợ TK Có Nợ Có 1 31/9/2007 Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ cho CT 83B Lý Thường Kiệt 627.4 214 16.232.860 2 31/9/2007 K/c chi phí khấu hao TSCĐ xác định giá trị dở dang quý III/2007 154 627.4 16.232.860 Cộng phát sinh 16.232.860 16.232.860 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý III/2007 ( Trích) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền phát sinh SH NT Nợ Có Trang trước chuyển sang 23.487.152 23.487.152 31/7/2007 Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ cho CT 83B Lý Thường Kiệt 627.4 214 16.232.860 16.232.860 ... ... ... ... ... .... .... 31/9/2007 Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ quý III cho CT 83B Lý Thường Kiệt 627.4 214 16.232.860 16.232.860 31/9/2007 Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ quý III CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 627.4 214 10.584.668 10.584.668 ... ... ... ... ... .... .... Cộng chuyển trang sau 220.176.380 220.176.380 Biểu 17 SỔ CÁI TK 627.4 Quý III/2007 TT Ngày CT SH Nội dung CT TK đối ứng Số tiền nợ Số tiền có Nợ Có Nợ Có 1 31/7/2007 Chi phí k/hao TSCĐ phân bổ cho CT 83B LýThường Kiệt 627.4 214 16.232.860 ... ... ... ... ... ... ... ... 8 31/9/2007 Chi phí k/hao TSCĐ phân bổ quý III CT nhà ga sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 627.4 214 10.584.668 9 31/9/2007 Chi phí khấu hao TSCĐ phân bổ quý III CT 77 Trần Hưng Đạo 627.4 214 4.803.062 ... ... ... ... ... ... ... ... 13 K/c chi phí k/ hao TSCĐ xác định giá trị dở dang quý III/2007 154 214 178.203.917 Tổng phát sinh 178.203.917 178.203.917 ¨ TK 627.7: Chi phí dịch vụ mua ngoài CÔNG TY TNHH CƠ VÀ ĐIỆN BẮC HOÀNG GIA BẢNG KÊ THANH TOÁN HÓA ĐƠN GTGT Họ tên người đề nghị:Lê Đức Anh CT: Everfortune Plaza –83B Lý Thường Kiệt STT Số HĐ Nội dung Số tiền Mua hàng Thuế GTGT Tổng cộng 1 Phô tô bản vẽ 545.500 54.550 600.050 2 Trả tiền điện thoại 287.000 28.700 315.700 ... ... ... ... ... Tổng cộng 5.000.000 500.000 5.500.000 Căn cứ vào bảng tổng hợp, kế toán tiền hành định khoản: Nợ TK 627.7: 5.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6619.doc
Tài liệu liên quan