MỞ ĐẦU 1
1.Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1
2. Mục đích và phạm vi nghiên cứu của đề tài 2
3. Kết cấu của đề tài nghiên cứu 2
Phần 1: Thực trạng kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa tại Công ty Cổ phần Xuất_Nhập khẩu Hà Tây 4
1.1 Tổng quan về Công ty Cổ Phần Xuất_Nhập khẩu Hà Tây 4
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển 4
1.1.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh 5
1.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 9
1.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán 13
1.1.5 Đặc điểm thị trường và hàng hoá 16
1.2 Thực trạng kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây 18
1.2.1 Các phương thức xuất khẩu hàng hoá và tài khoản sử dụng 18
1.2.2 Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp hàng hoá 20
Phần 2: Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hoá tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây 44
2.1 Đánh giá khái quát thực trạng kế toán nghiệp vụ xuất khẩu tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây 44
2.1.1 Về tổ chức bộ máy kế toán 44
2.1.2 Về chứng từ và quá trình luân chuyển chứng từ 45
2.1.3 Về tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán tại Công ty 45
2.1.4 Về sổ sách kế toán 47
2.1.5 Về hệ thống báo cáo tại Công ty 48
2.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hoá tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây 49
2.2.2 Về tài khoản và phương pháp hạch toán 50
2.2.3 Về sổ sách kế toán tại Công ty 53
2.2.4 Về hệ thống báo cáo 54
KẾT LUẬN 56
DANH SÁCH TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
PHẦN PHỤ LỤC 58
80 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 3751 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa tại Công ty Cổ phần Xuất - Nhập khẩu Hà Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Mẫu sổ chi tiết Tài khoản 1561-Văn phòng Công ty
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
156- Hàng hoá-Văn phòng Công ty
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Số dư đầu kỳ: 96.919.282
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối ứng
PS Nợ
PS Có
Số dư
NK01
NK02
XK02
XK 03
GS 01
XK04
NK05
NK06
NK 08
XK07
…….
XK10
XK11
XK14
16/6
19/9
20/6
20/06
29/06
03/07
15/07
15/07
15/07
17/07
……
27/10
27/10
30/12
16/6
19/6
20/6
20/06
19/06
03/07
15/07
15/07
15/07
17/07
……
27/10
27/10
30/12
Nhập hàng guột đan của Cơ sở Phú Tuấn theo HĐ007906
Nhập hàng mây tre của Vương doanh theo HĐ0069940
Xuất kho đóng hàng đi Úc
Xuất kho đóng hàng đi Úc
Nhập ván sàn theo HĐ85358 của Cty LD chế biến lâm sản thu tạm ứng cho Đăng Hùng
Xuất giá vốn ván sàn bán cho IGO
Nhập hàng mây tre của Vương Doanh theo HĐ 0070451
Nhập hàng mây tre của Ninh sở theo HĐ 0041230
Mua hàng mây tre của cơ sở Hán Liên theo HĐ 0084790
Xuất giá vốn hàng mây tre đi thị trường Nga
……………………………..
Xuất kho đóng hàng đi thị trường Nga
Xuất kho đóng hàng đi thị trường Nga
Xuất giá vốn bán mây tre nội địa cho Cty Hồng Đức
1111
1111
632
632
141
632
3311
3311
3311
632
……
632
632
632
89.614.900
70.632.300
27.428.571
75.449.200
28.482.900
68.144.880
……..
89.614.900
70.632.300
27.428.571
172.076.980
……..
94.535.200
83.332.500
20.151.400
89.614.900
160.247.200
70.632.300
27.428.571
75.449.200
103.932.100
172.076.980
………..
144.805.200
61.472.700
41.321.300
Tổng PS
PS luỹ kế
Số dư cuối kỳ
2.879.434.641
2.879.434.641
573.847.051
573.847.051
2.305.587.590
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Bảng mẫu số 04: Sổ Cái Tài khoản 156
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
632- Giá vốn hàng bán-Văn phòng Công ty
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Số dư đầu kỳ: 0.00
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối ứng
PS Nợ
PS Có
Số dư
XK01
XK02
XK03
XK04
XK05
XK06
XK07
……..
XK10
XK11
XK12
XK13
……….
XK14
KC05
19/6
20/6
20/6
03/7
15/7
15/7
19/7
……
27/10
27/10
27/10
27/10
……
30/12
31/12
19/6
20/6
20/6
03/7
15/7
15/7
19/7
….
27/10
27/10
27/10
27/10
……
30/12
31/12
Xuất kho bao bì NVL đóng gói hàng mây tre đi Úc
Xuẩt kho đóng hàng đi Úc theo giá vốn
Xuẩt kho đóng hàng đi Úc theo giá vốn
Xuất giá vốn ván sàn cho IGO
Xuất giá vốn bao bì đóng hàng mây tre
Xuất giá vốn dầu làm hàng mây tre
Giá vốn hàng mây tre xuất đi Nga
……………………………………..
Xuất kho đóng hàng đi thị trường Nga
Xuất kho đóng hàng đi thị trường Nga
Xuất bao bì đóng gói hàng đi Nga
Xuất xăng PU làm hàng mây tre đi Nga
………………………………………
Xuất giá vốn bán mây tre nội địa cho Cty Hồng Đức
Kết chuyển giá vốn hàng bán
152
1561
1561
1561
152
152
1561
…..
1561
1561
152
152
……
1561
9111
1.768.000
89.614.900
70.632.300
27.428.571
3.160.000
8.125.000
172.076.980
………..
94.535.200
83.332.500
1.580.000
2.992.000
…………..
20.151.400
20.714.823.011
1.768.000
91.382.900
162.015.200
189.443.771
192.603.771
200.728.771
372.805.751
…………..
13.546.043.451
13.629.375.951
13.630.955.951
13.663.947.951
……………
20.714.823.011
Tổng PS
PS luỹ kế
Số dư cuối kỳ
20.714.823.011
20.714.823.011
20.714.823.011
20.714.823.011
0.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Biểu mẫu số 04: Sổ Cái Tài khoản 632- Văn phòng Công ty
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
5111- Doanh thu bán hàng- Văn phòng Công ty
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Số dư đầu kỳ: 0.00
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối ứng
PS Nợ
PS Có
Số dư
BH83395BH83396
BH57802
BH57803
BH57807
BH57808
BH57809
……..
BH57816
BH57821
BH57825
BH57827
PT 107
KC02
20/06
03/07
04/08
04/08
10/08
24/08
24/08
……
03/10
17/10
01/11
26/12
30/12
31/12
20/06
03/07
04/08
04/08
10/08
24/08
24/08
……
03/10
17/10
01/11
26/12
30/12
31/12
Xuất bán hàng mây tre đi thị trường Úc
Xuất bán hàng ván sàn tre ép cho IGO
Bán 76 xe Honda SH cho Cty TNHH Minh Hiếu
Xuất hàng mây tre cho thị trường Nga
Bán 38 xe CYG UNS X4V cho Cty Minh Hi ếu
Bán 38 xe Honda SH cho Cty Hữu Thanh
Bán 38 xe Honda SH cho Cty Minh Hiếu.
…………………………………….
Bán 38 xe SH cho Cty Hữu Thanh
Bán 38 xe DYLAN cho Cty Minh Hiếu
Xuất bán hàng mây tre cho khách hàng
SONGLAM Nga ngày 27/10
Bán 36 xe DYLAN cho cty Minh Hiếu
Thu tiền bán hàng mây tre cho Cty Đức Hồng theo HĐ0057830
Kết chuyển doanh thu bán hàng
13111
3388
13111
13111
13111
13111
13111
………
1311
1311
1311
1311
1111
9111
21.014.958.988
206.007.763
31.970.000
5.874.800.000
208.423.902
1.409.800.000
2.942.340.000
2.942.340.000
……………
2.798.700.000
2.230.600.000
215.125.560
2.137.104.000
17.747.763
206.007.763
237.977.763
6.112.772.283
6.321.201.665
7.731.001.665
10.673.341.665
13.615.681.665
………………
16.414.381.665
18.664.981.665
18.860.107.225
20.997.211.225
21.014.958.988
Tổng PS
PS luỹ kế
Số dư cuối kỳ
21.014.958.988
21.014.958.988
21.014.958.988
21.014.958.988
0.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng mẫu số 05: Sổ Cái Tài khoản 5111-Văn phòng Công ty
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
642- Chi phí quản lý kinh doanh
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Số dư đầu kỳ: 0.00
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối ứng
PS Nợ
PS Có
Số dư
CT04
PC01
PC02
PC03
…..
CT12
PC26
PC27
PC36
CT17
……
KC07
13/06
16/06
16/06
16/06
…..
30/6
30/6
30/6
5/7
5/7
……
31/12
03/06
16/06
16/06
16/06
…..
30/6
30/6
30/6
5/7
5/7
……
31/12
Mua 01 quyển séc lĩnh tiền Ngân hàng
Mua VPP, gửi tài liệu, công chứng
Hoàng KHTT thuê xe đi công tác
Nguyễn Hùng mua mẫu tơ lụa
………………………………..
Trả tiền vận tải, phí vận đơn chi phí lô hàng đi Úc
Thanh toán tiền bốc xếp Container
Chi phí kiểm dịch, khử trùng hàng
Thanh toán tiền vận tải bộ
Chuyển tiền mua bảo hiểm hàng hoá cho Bảo Minh
……………………………….
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
1121
1111
1111
1111
…….
1121
1111
1111
1111
1121
…….
9111
5800
893.700
93.000
309.100
…………
31.292.975
500.000
664.000
2.523.200
846.909
………
626.035.290
5800
899.500
992.500
1.412.500
…………
46.620.544
47.120.544
47.784.544
50.307.744
51.154.653
………….
Tổng phát sinh
PS luỹ kế
Số dư cuối kỳ
626.035.290
626.035.290
626.035.290
626.035.290
0.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng mẫu số 06: Sổ Cái Tài khoản 642- Văn phòng Công ty
1.2.2 Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu uỷ thác
Xuất khẩu uỷ thác cũng là một trong những phương thức xuất khẩu của Công ty, để thấy được rõ hơn về những trình tự cũng như sổ sách kế toán của phương thức này em xin minh hoạ qua hợp đồng nhận uỷ thác xuất khẩu chè do phòng nghiệp vụ thực hiện dưới sự chỉ đạo của Phó Giám đốc kinh doanh:
Ngày 15 tháng 8 năm 2006, tiến hành ký một hợp đồng uỷ thác xuất khẩu chè với Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Long (Xem phụ lục số13). Hợp đồng số: 01/UTXK giữa bên uỷ thác (bên A): Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trà Hoàng Long và bên nhận uỷ thác (bên B) Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây, trong đó:
1. Tên hàng: trà nhài
Số lượng: 4650 kg (+ 5%)
Đơn giá: CFR Kaohsiung, Taiwan: USD 0.70kg
Tổng trị giá: 3,255.00 USD
2. Tên hàng: trà đen
Số lượng: 9000 kg (+ 5%)
Đơn giá: CFR Kaohsiung, Taiwan: USD 0.50kg
Tổng trị giá: 4,500.00 USD
Cùng ngày hôm đó Công ty cũng tham gia ký kết Hợp đồng thương mại số: 05HL-DI với bên mua là Công ty YUL NONG của Đài Loan :
Tên hàng
Số lượng (kg)
Đóng gói
Đơn giá (CFR Kaohsiung USD/kg)
Tổng giá (USD)
Trà Nhài
3 150
150 thùng carton x 21 kg
0.70
2 205
1 500
50 bao PP/PE x 30kg
1 050
Trà đen
9 000
300 bao PP/PE x 30kg
0.50
4 500
Tổng
13 650
7 755
(Bằng chữ: bảy nghìn bảy trăm năm mươi lăm đola Mỹ)
Người mua sẽ trả tổng giá trị hợp đồng trước khi giao hàng bằng TTR vào tài khoản của người bán tại Ngân hàng Công thương chi nhánh Hà Tây. Giao hàng được thực hiện ngay khi người bán nhận được TTR từ Ngân hàng.
Ngày 21/08/2006 Nhận được Giấy báo có của Ngân hàng Công thương chi nhánh Hà Tây số tiền 7736 USD (do khi chuyển tổng số tiền 7 755 USD về thì Ngân hàng nước ngoài thu phí chuyển tiền 19 USD, tỷ giá 16 013 VND/USD), kế toán định khoản như sau:
Nợ TK 11221
Nợ TK 1311(Hoàng Long)
Có TK 1311(Đài Loan)
:
:
:
123 876 568 đồng
304 247 đồng
124 180 815 đồng
Cùng ngày hôm ấy Ngân hàng Công thương cũng thu phí Ngân hàng: 8,51 USD tỷ giá 16 013 VND/USD, căn cứ vào các chứng từ của Ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 1388 (Hoàng Long)
Có TK 11221
:
:
136 270 đồng
136 270 đồng
Ngày 22/08 Công ty tiến hành trả trước tiền hàng cho Công ty Hoàng Long lần thứ nhất bằng phiếu chi số 79, căn cứ vào nọi dung phiếu chi kế toán ghi:
Nợ TK 3311 (Hoàng Long)
Có TK 1111
:
:
110 000 000 đồng
110 000 000 đồng
Ngày 11/09/2006 khi nhận được lô hàng nhận uỷ thác từ Hoàng Long, Công ty tiến hành lập Commercial, Packing list cho lô hàng xuất khẩu.
Ngày 12/09/2006 làm thủ tục đăng ký Hải quan cho lô chè xuất khẩu
Ngày 13/09/2006 xin giấy chứng nhận xuất xứ cho lô chè nhận uỷ thác, đồng thời nhận vận đơn của thuyền trưởng tàu chở hàng xuất khẩu.
Ngày 15/09/2006 Công ty Hoàng Long viết Hoá đơn Giá trị gia tăng số 0087799 xuất cho Công ty về lô chè xuất khẩu với:
1. Chè Nhài: 4 650 kg
2. Chè Đen: 9 000 kg
Tổng giá thanh toán là 7 755 USD, tỷ giá (theo tờ khai Hải quan): 15 994 đồng
Quy đổi thành tiền VND: 124 033 470 đồng.
Đồng thời ngày 15/09 Công ty tiến hành lập Hoá đơn Giá trị gia tăng số 0057813 về việc thu phí uỷ thác xuất khẩu 1% tương đương với 77,55 USD, tỷ giá thực tế ngày 15/09 là 16 034 VND/VND, thuế giá trị gia tăng 10% doanh thu uỷ thác, nhưng kế toán chưa hạch toán ngay mà chờ đến cuối tháng thanh lý hợp đồng kế toán mới tiền hành hạch toán vào trong bảng kê BK 06. Ngày 26/09/2006 thanh toán bằng tiền mặt cho Hoàng Long lần thứ hai theo Phiếu chi số 106 cùng ngày số tiền 12 372 519 đồng, căn cứ vào phiếu chi kế toán ghi:
Nợ TK 3311 (Hoàng Long)
Có TK 1111
:
:
12 372 519 đồng
12 372 519 đồng
Ngày 28/09 cùng Công ty Trách nhiệm Hoàng Long lập Biên bản thanh lý hợp đồng uỷ thác xuất khẩu chè, hai bên đã thống nhất số liệu như sau:
Tổng giá trị hợp đồng xuất khẩu:
7 755USD x 16.013 đ/USD = 124 180 815 đồng
Trị giá hợp đồng trên Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây đã thực hiện thanh toán với Công ty Trà Hoàng Long cụ thể như sau:
-Thanh toán tiền mặt Phiếu Chi số 79 ngày 22/8: 110 000 000 đồng
-Thanh toán tìên mặt Phiếu Chi số 106 ngày 26/9: 12 372 519 đồng
-Ngân hàng nước ngoài thu phí 19 USD x 16.013đ/USD: 304 247 đồng
-Ngân hàngCông thương Hà Tây thu phí 8,51 USD x 160.013đ/USD: 136 270đồng
-Phí uỷ thác bên B được hưởng 1%: 1.367.779đ
Ngày 30/09/2006 kế toán tổng hợp tiến hành lập bảng kê hạch toán BK 06 hàng chè xuất khẩu theo Biên bản thanh lý hợp đồng uỷ thác với Công ty Hoàng Long.
- Căn cứ vào Hoá đơn số 0087799 ngày 15/09 của Công ty Hoàng Long phản ánh số tiền hàng phải thu của khách trả cho Hoàng Long, thuộc bảng kê BK 06.1:
Nợ TK 1311 (Đài Loan)
Có TK 3311(Hoàng Long)
:
:
124 033 470 đồng
124 033 470 đồng
- Căn cứ vào Hoá đơn giá trị gia tăng số 0057813 ngày 15/09/2006 của Công ty xuất cho Hoàng Long, hạch toán doanh thu phí uỷ thác 1%, theo BK 06.2:
Nợ TK 1311(Hoàng Long)
Có TK 5113
Có TK 33311
:
:
:
1 367 779 đồng
1 243 436 đồng
124 343 đồng
- Căn cứ vào các chứng từ của Ngân hàng nhận được về các khoản phí Ngân hàng, Công ty hạch toán bù trừ các khoản chi hộ Hoàng Long trong đó: phí Ngân hàng nước ngoài 19 USD, phí Ngân hàng Công thương Hà Tây 8.51 USD; theo bảng kê BK 06.3:
Nợ TK 3311(Hoàng Long)
Có TK 1311(Hoàng Long)
Có TK 1388(Hoàng Long)
:
:
:
440 517 đồng
304 247 đồng
136 270 đồng
- Căn cứ vào khoản chênh lệch giữa tỷ giá thu được từ khách hàng Đài Loan và khoản phải trả Hoàng Long theo Hoá đơn Giá trị gia tăng của Hoàng Long số 0087799 ngày 15/09:7 755 x (16 013-15 996)=147 345 đồng, theo BK06.4:
Nợ TK 1311 (Đài Loan)
Có TK 1311(Hoàng Long)
:
:
147 345 đồng
147 345 đồng
- Căn cứ vào các bút toán điều chỉnh theo Biên bản thanh lý hạch toán bù trừ các khoản phải thu và phải trả của Hoàng Long, theo bảng kê BK06.5:
Nợ TK 3311 (Hoàng Long)
Có TK 1311(Hoàng Long)
:
:
1 220 434 đồng
1 220 434 đồng
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
NHẬT KÝ CHUNG
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
STT
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
TK
PS Nợ
PS Có
…
……
USCT01
USCT02
PC79
…….
PC106
……..
BK06.1
BK06.2
BK06.3
BK06.3
BK06.5
………
……
21/8
21/8
22/8
…….
26/9
…….
30/9
30/9
30/9
30/9
30/9
……
…….
21/8
21/8
22/8
……
26/9
…..
30/9
30/9
30/9
30/9
30/9
……
……………………………..
Khách hàng Đài Loan trả tiền chè xuất uỷ thác theo giấy báo có của Ngân hàng(đã trừ phí uỷ thác của Ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng Công thương Hà Tây thu phí chuyển tiền(8.51 USD)
Tạm ứng trước tiền chè cho Công ty Hoàng Long
…………………………………..
Trả tiền cho Hoàng Long hàng XKUT theo BB thanh lý
…………………………………
Hạch toán khoản phải thu khách hàng trả cho Hoàng Long theo HĐ87799
Hạch toán bù trừ phí uỷ thác của Hoàng Long theo HĐ57813
Phí Ngân hàng nước ngoài chi hộ Hoàng Long
Hạch toán khoản chi hộ phí ngân hàng Công thương cho Hoàng Long
Bút toán điều chỉnh tiền hàng theo biên bản thanh lý với Hoàng Long
…………………………………….
…….
1122
13111(HL)
13111(ĐL)
1388
1122
3311
1111
……
3311
1111
……..
13111
3311
13111
5113
3331
3311
1311
3311
1388
3311
13111
…….
………
123.876.568
304.247
136.270
110.000.000
………..
12.372.519
……….
124.033.470
1.367.779
304.247
136.270
147.345
…………….
………
124.180.815
136.270
110.000.000
……….
12.372.519
……………
124.033.470
1.243.436
124.343
304.247
136.270
147.345
…………
Bảng mẫu số 08: Sổ Nhật ký chung
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST:0500233901
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN
3311-VP-NB0013: Công ty Trà Hoàng Long
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Ngày
GS
chứng từ
Diễn giải
ĐƯ
Phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
22/08
26/09
30/09
30/09
30/09
30/09
PC79
PC106
BK06.1
BK06.5
BK06.3
BK06.3
22/08
26/09
30/09
30/09
30/09
30/09
Số dư đầu kỳ:
Tạm ứng trước tiền chè xuất uỷ thác cho Cty Hoàng Long
Trả tiền hàng lần 2 cho Cty Hoàng Long lô chè xuất uỷ thác
Tiền hàng phải thu khách ĐLoan để trả cho Hoàng Long theo HĐ87799
Hạch toán bù trừ phí uỷ thác phải thu và khoản phải trả của Hoàng Long
Hạch toán phí Ngân hàng nước ngoài đã chi hộ cho Hoàng Long(19USD)
Hạch toán phí Ngân hàng Công thương chi hộ Hoàng Long (5,81USD)
1111
1111
1311 (ĐL)
1311 (HL)
1311 (HL)
1388
110.000.000
12.372.519
1.220.434
304.247
136.270
124.033.470
110.000.000
122.372.519
1.660.951
440.517
136.270
Tổng Phát sinh
Phát sinh luỹ kế
Số dư cuối kỳ
124.033.470
124.033.470
124.033.470
124.033.470
0.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(ký, ghi rõ họ tên)
Bảng mẫu số 09: Sổ Chi tiết thanh toán Tài khoản 3311- VP- NB0013
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST:0500233901
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN
13111-VP-NB0005: Hàng chè xuất khẩu uỷ thác (khách hàng Đài Loan)
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Ngày
GS
chứng từ
Diễn giải
ĐƯ
Phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
21/08
30/09
30/09
30/09
USCT01
BK06.1
BK06.4
BK06.3
21/08
30/09
30/09
30/09
Số dư đầu kỳ:
Khách hàng Đài Loan chuyển tiền chè uỷ thác(7.736x16.013)
Khoản phải thu khách Đài Loan trả cho Hoàng Long theo HĐ87799
Điều chỉnh tiền hàng theo Biên bản thanh lý ngày 28/09
Phí Ngân hàng nước ngoài chi hộ Hoàng Long(19USDx16013)
1122
3311 (HL)
1311 (HL)
3311 (HL)
124.033.470
147.345
123.876.568
304.247
156.902
304.247
123.876.568
Tổng phát sinh
Phát sinh luỹ kế
Số dư cuối kỳ
124.180.815
124.180.815
124.180.815
124.180.815
0.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(ghi rõ họ tên)
Kế to án trưởng
(ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(ghi rõ họ tên)
Bảng mẫu số 10: Sổ Chi tiết thanh toán 13111- VP- NB0005
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST:0500233901
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
11221-USD-Ngân hàng Công thương Hà Tây
Số dư đầu kỳ: 10.043.586
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
ĐƯ
PS Nợ
PS Có
Số Dư
USCT01
USCT02
USCT03
USCT04
USCT05
USCT06
USCT07
USCT08
21/8
21/8
31/08
30/09
31/10
30/11
12/12
31/12
21/8
21/8
31/08
30/09
31/10
30/11
12/12
31/12
Số dư đầu kỳ
Khách hàng ĐLoan chuyển tiền chè xuất khẩu uỷ thác
NH Cồng thương Hà tây thu phí chuyển tiền từ Đài Loan về tài khoản(8,51USD)
Ngân hàng trả lãi tiền gửi T8/06 (0,87x16.000)
Ngân hàng trả lãi tiền gửi T9(2,09x16035)
Ngân hàng trả lãi tiền gửi T10(2,16x16.055)
Ngân hàng trả lãi tiền gửi T11(2,09x16.055)
Bán 7.000USDx16.075 cho Ngân hàng chuyển sang tiền Việt
Ngân hàng trả lãi tháng 12(1USDx16.075)
1311
1388
515
515
515
515
1121
515
123.876.568
13.920
33.513
34.700
33.555
16.075
136.270
112.525.000
133.920.154
133.783.884
133.797.804
133.831.317
133.866.017
133.899.572
21.374.572
21.390.647
Tổng Phát sinh
Phát sinh luỹ kế
Số dư cuối kỳ
124.008.331
124.008.331
112.661.270
112.661.270
21.390.647
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
Kế to án trưởng
(ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(ký, ghi rõ họ tên)
Bảng mẫu số 11: Sổ chi tiết tài khoản 11221- Ngân hàng Công thương Hà Tây
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST:0500233901
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
1388103-Phí hàng xuất uỷ thác -Chè
Số dư đầu kỳ: .00
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
ĐƯ
PS Nợ
PS Có
Số Dư
USCT02
BK06.3
21/8
30/9
21/8
30/9
NH thu phí chuyển tiền từ Đài Loan về t ài khoản
Hạch toán phí NH thu hộ HLong theo chứng từ của NH
1122
3311.
136.270
136.270
136.270
Tổng phát sinh
Phát sinh luỹ kế
Số dư cuối kỳ
136.270
136.270
136.270
136.270
0.00
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế to án trưởng
Giám đốc
Bảng biểu số 12: Sổ chi tiết Tài khoản 1388
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
1311- Phải thu khách hàng-Văn phòng Công ty
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Số dư đầu kỳ: 225.846.585
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối
ứng
PS Nợ
PS Có
Số dư
CT01
AUD01
HĐ83395
……..
USCT01
….
BK06.1
BK06.2
BK06.3
BK06.4
BK06.5
………
PT105
07/06
19/06
20/06
.........
21/8
……
30/9
30/9
30/9
30/9
30/9
……..
30/12
07/06
19/06
20/06
……
21/8
…….
30/9
30/9
30/9
30/9
30/09
…..
30/12
Trả tiền hàng mây tre theo HĐ số 01/XK-MT/2006
Khách Úc trả tiền hàng mây tre 5.800(AUDx11.790)
Xuất bán hàng mây tre đi Úc (17.395,22 AUD)
…………………………………….
Kh ách h àng ĐL chuy ển ti ền ch è XKUT (7.736x16.013)
………………………….
Tiền hàng phải thu của khách trả cho HLong theo HĐ87799 ngày 15/09
Xác định doanh thu dịch vụ xuất khẩu uỷ thác theo HĐ57813 ngày 15/9
Hạch toán phí ngân hàng chi hộ Hoàng Long (19 USD)
Điều chỉnh tiền hàng theo biên bản thanh lý
Hạch toán bù trừ phải thu và phải trả cho Hoàng Long theo Hợp đồng
……………………………….
Cty TNHH Minh Hiếu nộp tiền hàng HĐ 04
1121
1122
5111
…….
3311
….
3311
5113
3331
3311
1311
3311
…..
1111
206.007.763
………….
……………
124.033.470
1.243.436
124.343
147.345
………..
159.700.000
68.382.000
…………..
123.876.568
……………
304.247
147.345
1.220.434
………….
20.763.699
66.146.585
(2.235.415)
203.772.348
……………
(4.662.793.203)
……….
(1.211.374.933)
(1.210.131.497)
(1.210.007.154)
(1.210.311.401)
(1.210.311.401)
(1.211.531.835)
………….
419.457.225
Tổng Phát sinh
Phát sinh luỹ kế
Số dư cuối kỳ
22.982.640.219
22.982.640.219
22.789.029.579
22.789.029.579
419.457.225
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Bảng mấu số 13: Sổ Cái tài khoản 1311
Công ty CP Xuất Nhập khẩu Hà Tây
MST: 0500233901
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
3311- Phải trả người bán-Văn phòng Công ty
Từ tháng 6/2006 đến tháng 12/2006
Số dư đầu kỳ: 896.841.506
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối
ứng
PS Nợ
PS Có
Số dư
NK01
NK02
…..
PC79
PC106
BK06.1
BK06.5
BK06.3
BK06.3
…..
GS14.3
PC188
PC191
PC192
16/06
19/06
…..
22/08
26/09
30/09
30/09
30/09
30/09
……
3012
30/12
30/12
30/12
16/06
19/06
……
22/08
26/09
30/09
30/09
30/09
30/09
……
30/12
30/12
30/12
30/12
Nhập hàng mây tre của Phú Tuấn theo HĐ007906
Nhập hàng mây tre của Vương Doanh theo HĐ0069940
………………………………………………..
Tạm ứng trước tiền chè xuất uỷ thác cho Cty Hoàng Long
Trả tiền hàng lần thứ hai cho Công ty Hoàng Long
Phải thu của khách Đài Loan trả cho Cty Hoàng Long theo HĐ87799 ngày 15/09 của Cty Hoàng Long
Bù trừ khoản phải thu và phải trả của Cty Hoàng Long
Hạch toán phí Ngân hàng nước ngoài chi hộ cho Hoàng Long(19USD x 16.013)
Hạch toán phí Ngân hàng Công thương Hà Tây chi hộ cho Cty Hoàng Long (8.51 USD x 16.013)
………………………………………………
Hạch toán tiền thuế GTGT đầu vào tiền điện đã Báo cáo thuế trong năm nhưng chưa thanh toán
Trả Hoàng Thắng tiền thuế GTGT hàng màn XK phòng KD1( cũ trước khi cổ phần)
Trả một phần tiền hàng cho cơ sỏ Trần hữu Hán theo HĐ 0098804 ngày 25/10
Trả tiền hàng cho Ninh sở theo HĐ 0041236 và một phần HĐ 41244 tháng 09/2006
1561
1561
……..
1111
1111
1311
1311
1311
1388
…….
13311
1111
1111
1111
……………
110.000.000
12.372.519
1.220.434
304.247
136.270
………….
70.000.000
50.000.000
18.635.150
89.614.900
70.632.300
………….
124.033.470
………….
217.704
986.460.506
1.507.088.806
…………..
(5.872.215.744)
(787.264.863)
(663.231.393)
(664.451.827)
(664.756.074)
(664.892.344)
…………..
872.166.792
802.166.792
752.166.792
733.531.642
Tổng phát sinh
Phát sinh luỹ kế
Số dư cuối kỳ
12.322.911.568
12.322.911.568
12.159.601.604
12.159.601.604
733.531.642
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Bảng mẫu số 14: Sổ Cái Tài khoản 3311
Phần 2: Hoàn thiện kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hoá tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây
2.1 Đánh giá khái quát thực trạng kế toán nghiệp vụ xuất khẩu tại Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hà Tây
2.1.1 Về tổ chức bộ máy kế toán
Công tác phân công lao động kế toán của Công ty được sắp xếp, bố trí tổ chức rất phù hợp với năng lực công tác và trình độ chuyên môn của từng người. Nhân sự của phòng kế toán nói riêng và toàn Công ty nói riêng đã được lựa chọn, tinh giảm; trình độ nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ kế toán khá cao, cán bộ kế toán có kinh nghiệm tốt, có ý thức trách nhiệm đạo đức và kỷ luật cao. Hơn nữa, tổ chức lao động kế toán trong Công ty được phân công mỗi người một phần hành kế toán giúp cho công tác kế toán được chuyên môn hoá, giúp cho mỗi người có điều kiện tìm hiểu đi sâu vào nghiệp vụ của mình góp phần đạt hiệu quả công tác.
Bên cạnh đó, do sự thay đổi thường xuyên của cơ chế kinh tế, Công ty đã không ngừng hoàn thiện hơn công tác kế toán bằng cách tổ chức các chương trình, lớp tập huấn chế độ cho cán bộ nhân viên kế toán về nghiệp vụ, về vi tính, ngoại ngữ...chính vì vậy mà trách nhiệm kế toán của từng nhân viên được nâng cao hơn, trình độ vững vàng hơn. Mặt khác, mô hình tổ chức kế toán của Công ty gọn nhẹ, công tác hạch toán của Công ty khá quy củ, có khoa học tạo điều kiện đối chiếu nhanh chóng và dễ dàng giữa các nghiệp cụ kinh tế và các phần hành có liên quan đến nhau.
Ngoài những ưu điểm đạt được thì công tác tổ chức bộ máy kế toán còn có khuyết điểm cần khắc phục để hoàn thiện hơn: do đặc điểm tình hình kinh doanh phân bố trên quy mô rộng, các đơn vị trực thuộc nằm cách xa văn phòng trụ sở Công ty cho nên việc tổng hợp báo cáo số liệu của mỗi đơn vị chưa quyết toán kịp thời vì vậy quyết toán chung của Công ty còn chậm. Hơn nữa, hiện nay công nghệ thông tin đang được ứng dụng rất mạnh mẽ trên nhiều lĩnh vực trong khi đó Công ty chưa thật chú trọng đến thương mại điện tử, chưa chú ý đến công dụng của thông tin trong quản lý phương án kinh doanh, quản lý các phòng ban, các chi nhánh trực thuộc…. vì vậy mà việc xuất khẩu hàng hoá vẫn mang tính chất truyền thống chậm chạp.
2.1.2 Về chứng từ và quá trình luân chuyển chứng từ
Chứng từ của Công ty Cổ phần Xuất_ Nhập khẩu Hà Tây được lập và luân chuyển đầy đủ theo đúng mẫu của Bộ Tài chính ban hành phù hợp với yêu cầu kinh tế và pháp lý của nghiệp vụ và đều không thiếu các thủ tục cần thiết đối với các chứng từ thanh toán, chứng từ liên quan đến ký quỹ mở L/C, chứng từ hải quan,....ngoài các chứng từ bắt buộc Công ty cũng tự xây dụng một số chứng từ riêng phù hợp với hoạt động kinh doanh của Công ty. Thông tin về nội dung kinh tế và nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được ghi chép đầy đủ và chính xác vào các chứng từ. Hầu hết các chứng từ được lập đều có chữ ký của những người có liên quan và đảm bảo có tính chất pháp lý. Việc tiếp nhận các chứng từ bên ngoài vào hoặc từ trong Công ty xuất ra đều đựơ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 36702.doc