Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 92
Nguyễn Thị Thanh Hoà Lớp: KT2 - K06
NểI éẦU 1
PHẦN I: 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 3
1. Kế toán chi phí sản xuất: 3
1.1. Khái niệm chi phí sản xuất: 3
1.2. Phân loại CPSX kinh doanh: 3
1.2.1. Phân loại chi phí theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí: 3
1.2.2. Phân loại CPSX theo công dụng, mục đích của chi phí: 3
1.2.3.Phân loại CPSX theo quan hệ với khối lượng sản phẩm: 4
1.2.4.Phân loại CPSX theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí: 4
1.2.5.Phân loại CPSX theo chức năng SXKD: 4
1.2.6.Phân loại chi phí theo lĩnh vực hoạt động kinh doanh: 4
1.2.7.Phân loại CPSX theo phương pháp tập hợp CP để tính giá thành SP: 4
1.2.8.Phân loại CPSX theo quan hệ với quy trình kỹ thuật công nghệ: 4
1.2.9.Phân loại CPSX theo cách thức kết chuyển chi phí: 5
1.3.Đối tượng kế toán CPSX: 5
1.4.Nội dung, phương pháp kế toán tập hợp CPSX: 5
1.4.1.Kế toán CPSX trong các doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: 5
1.4.2. Kế toán CPSX trong các doanh nghiệp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ: 11
1.5. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang 12
1.5.1.Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp: 12
1.5.2.Phương pháp đánh giá SPDD theo sản lượng hoàn thành tương đương: 12
1.5.3. Đánh giá SPDD theo khối lượng sản phẩm dịch vụ đã hoàn thành : 13
2. Kế toán giá thành sản phẩm ở doanh nghiệp sản xuất: 14
2.1. Khái niệm về giá thành: 14
2.2.Các loại giá thành: 14
2.2.1.Phân loại giá thành theo nội dung chi phí cấu thành giá: 14
2.2.2.Phân loại theo cơ sở để xác định, quản lý giá thành : 14
2.3.Đối tượng và kỳ tính giá thành: 15
2.3.1.Đối tượng tính giá thành: 15
2.3.2.Kỳ tính giá thành sản phẩm: 15
2.4.Phương pháp tính giá thành sản phẩm: 15
2.4.1.Phương pháp tính giá thành giản đơn: 16
2.4.2.Phương pháp tính giá thành theo định mức: 16
2.4.4.Phương pháp tính giá thành theo hệ số: 17
2.4.5.Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ: 17
3. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm: 17
3.1.Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm: 17
3.2.Nhiệm vụ của kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm: 18
4.Kế toán quản trị với công tác hạch toán CPSX: 18
4.1.Khái niệm về kế toán quản trị: 18
4.2.Chức năng, nhiệm vụ của kế toán quản trị trong việc hạch toán các thông tin dự toán về CPSX và giá thành sản phẩm: 18
4.2.1.Lập dự toán, kế hoạch CPSX: 18
4.2.2. Tổ chức thực hiện: 19
4.2.3.Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện: 19
4.2.4.Ra quyết định: 20
PHẦN II 21
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT 21
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY 21
CỔ PHẦN MAY NễNG NGHIỆP 21
1.1. Khái quát chung về Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 21
1.1.1. Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty 21
1. Quá trình hình thành và phát triển. 21
1.1 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty Cổ phần đầu tư dịch vụ và thương mại Phương Đông 22
1.1.1 Chức năng của Công ty Cổ phần đầu tư dịch vụ và thương mại Phương Đông 22
1.1.2. Nhiệm vụ kinh doanh của Công ty Cổ phần đầu tư dịch vụ và thương mại Phương Đông: 22
1.1.3. Quy trình công nghệ sản phẩm. 23
2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Doanh nghiệp: 26
2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 26
2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận: 26
1.1.3. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 29
1.1.3.1. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn của Cụng ty 29
1.1.3.2. Chớnh sỏch kế toỏn ỏp dụng tại cụng ty 31
1.1.3.2.1. Quy định chung về chế độ kế toán áp dụng tại Công ty 31
1.1.3.2.2 Tổ chức chứng từ kế toỏn 31
1.1.3.2.3. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toỏn 33
1.1.3.2.4. Tổ chức sổ sỏch kế toỏn 35
1.1.3.2.5. Tổ chức hệ thống bỏo cỏo tài chớnh 37
1.2. Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 37
1.2.1. Đặc điểm chi phớ sản xuất tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 37
1.2.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất 38
1.2.3. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất 38
1.2.3.1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp 39
1.2.3.2. Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp 45
1.2.3.3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung 51
1.2.3.3.1. Kế toỏn chi phớ nhõn viên phân xưởng 51
1.2.3.3.2. Kế toỏn chi phớ vật liệu sản xuất 53
1.2.3.3.3. Kế toỏn chi phớ quản lý dụng cụ sản xuất 54
1.2.3.3.4. Kế toỏn chi phớ khấu hao TSCé 56
1.2.3.3.5. Kế toỏn chi phớ dịch vụ mua ngoài 59
1.2.3.3.6. Kế toỏn chi phớ bằng tiền khỏc 61
1.2.3.3.7. Kế toỏn chi phớ gia cụng thuờ ngoài 62
1.2.3.4. Tổng hợp chi phớ sản xuất toàn Doanh nghiệp: 65
1.2.4. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 69
1.2.5. Tớnh giỏ thành sản phẩm tại Công ty Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 71
1.2.5.1. éối tượng tính giá thành 71
1.2.5.2. Phương pháp tính giá thành 71
1.2.5.3. Trỡnh tự tớnh giỏ thành sản phẩm 72
PHẦN II 75
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY 75
CỔ PHẦN MAY NễNG NGHIỆP 75
2.1. Nhận xét, đánh giá công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 75
2.1.1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp 76
2.1.2. Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp 77
2.1.3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung 77
2.1.4. éỏnh giỏ sản phẩm dở dang cuối kỳ 78
2.1.5. Tớnh giỏ thành sản phẩm 79
2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 80
2.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đông 81
2.3.1. Về quản lý và hạch toỏn chi phớ sản xuất 81
2.3.1.1. Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp 81
2.3.1.2. Chi phớ nhõn cụng trực tiếp 82
2.3.1.3. Chi phớ sản xuất chung 83
2.3.2. Việc đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 85
2.3.3. Về tớnh giỏ thành sản phẩm 86
2.4. éiều kiện để thực hiện những kiến nghị một cách có hiệu quả 87
2.4.1. Tổ chức quản lý và sản xuất nhằm giảm tối đa chi phí 87
2.4.2. Ứng dụng khoa học vào trong quản lý và sản xuất 88
KẾT LUẬN 88
KẾT LUẬN 89
92 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ và thương mại Phương Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
...
TK 1522- “Phụ liệu”
TK 1522-01- Chỉ
TK 1522-01-001- Chỉ 40/2 (5.000m/c)
TK 1522-01-002- Chỉ 60/2 (2.500m/c)
....
TK 1522-02- Khúa
TK 1522-02-001- Khúa dài
TK 1522-02-002- Khúa ngắn
...
TK 1522-03- Cỳc
TK 1522-03-001- Cỳc dập đồng 4 chi tiết
TK 1522-03-002- Cỳc nhựa khõu 18
TK 1523- “Nhiờn liệu”
TK 1524- “Phụ tinh thay thế”
TK 1524-01- Kim mỏy
TK 1524-02- Chõn vịt mỏy khõu
...
TK 155- “Thành phẩm tồn kho” được chi tiết thành cỏc tiểu khoản theo tờn sản phẩm như sau:
TK 155-01- Áo Jacket 3 lớp
TK 155-02- Áo Jacket 2 lớp
TK 155-03- Áo Jile người lớn
TK 155-04- Quần Âu
TK 155-05- Áo sơmi nữ
...
- Cỏc tài khoản TSCĐ: TK 211, 213, 214
- Cỏc tài khoản Nợ phải trả: TK 331, 333, 334, 338 mở chi tiết theo từng đối tượng.
- Cỏc tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu: TK 411, 421, 431,...
- Cỏc tài khoản phản ỏnh CPSX và KQKD: TK 511, 515, 621, 622, 627, 635, 642, 911 cũng được mở chi tiết theo từng khoản mục chi phớ và doanh thu chi tiết theo từng sản phẩm của Cụng ty.
1.1.3.2.4. Tổ chức sổ sỏch kế toỏn
Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng: Chứng từ ghi sổ.
Đõy là hỡnh thức đơn giản, dễ vận dụng, phự hợp với trỡnh độ của nhõn viờn kế toỏn tại Cụng ty.
Tổ chức sổ kế toỏn tại Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng được khỏi quỏt theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.5.
Hỡnh thức sổ sỏch kế toỏn tại Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
Chứng từ kế toỏn
Sổ quỹ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng tổng hợp chứng từ kế toỏn cựng loại
Sổ, thẻ kế toỏn chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cỏi
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Bảng cõn đối số phỏt sinh
số phỏt sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày.
Ghi cuối thỏng.
Kiểm tra, đối chiếu số liệu.
Hệ thống sổ sỏch kế toỏn tại cụng ty được vận dụng phự hợp với hỡnh thức kế toỏn mà cụng ty ỏp dụng, bao gồm cỏc sổ chi tiết và sổ tổng hợp như sau:
Sổ kế toỏn chi tiết:
Hàng ngày, kế toỏn căn cứ vào cỏc chứng từ gốc, Bảng tổng hợp chứng từ gốc cựng loại trong kỳ (kỳ cú thể là 1 ngày, 3 ngày, 5 ngày, 1 thỏng) và Chứng từ ghi sổ để mở cỏc sổ (thẻ) kế toỏn chi tiết như:
Sổ theo dừi quỹ tiền mặt, tiền gửi ngõn hàng
Sổ chi tiết cụng nợ cho từng đơn vị, cỏ nhõn
Sổ chi tiết TSCĐ
Sổ chi tiết vật tư, thành phẩm
Bảng chấm cụng
Thẻ kho, Thẻ tớnh giỏ thành, ...
Sổ kế toỏn tổng hợp:
Từ chứng từ gốc, Chứng từ ghi sổ, định kỳ, kế toỏn ghi vào cỏc sổ kế toỏn tổng hợp:
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
Bảng phõn bổ, thanh toỏn tiền lương
Bảng phõn bổ khấu hao TSCĐ
Sổ Cỏi cỏc tài khoản
Cuối kỳ để kiểm tra tớnh chớnh xỏc của việc ghi sổ, kế toỏn lập Bảng cõn đối tài khoản và cỏc bảng tổng hợp chi tiết làm căn cứ đối chiếu với số liệu trờn Sổ Cỏi, từ đú lập Bảng tổng kết tài sản và cỏc bỏo cỏo kế toỏn.
1.1.3.2.5. Tổ chức hệ thống bỏo cỏo tài chớnh
éịnh kỳ (6 thỏng, 1 năm) Cụng ty lập cỏc bỏo cỏo kế toỏn sau:
- Bảng cõn đối kế toỏn: mẫu số B01/DN (ban hành theo Quyết định số 1141/Qé-TC-CéKT ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chớnh).
- Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh: mẫu số B02/DN (ban hành theo Quyết định số 1141/Qé-TC-CéKT ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chớnh).
- Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh: mẫu số B09/DN.
Tuy nhiờn do quy mụ Cụng ty cũn nhỏ, yờu cầu hạch toỏn của ngành nghề khụng đũi hỏi quỏ đặc biệt nờn hiện Cụng ty khụng sử dụng thờm cỏc chứng từ, tài khoản, sổ sỏch ngoài quy định.
1.2. Thực trạng kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
1.2.1. Đặc điểm chi phớ sản xuất tại Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
Chi phớ sản xuất là một bộ phận quan trọng trong chi phớ kinh doanh ở cỏc doanh nghiệp cú hoạt động sản xuất và hoạt động dịch vụ. Hiện nay tại Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng, chi phớ sản xuất là những chi phớ cấu thành giỏ thành sản phẩm, được biểu hiện bằng tiền về nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ, tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương phải trả cho cụng nhõn viờn phõn xưởng, khấu hao TSCĐ và cỏc chi phớ khỏc mà Cụng ty phải bỏ ra trong kỳ hạch toỏn để phục vụ cho sản xuất
Chớ phớ sản xuất bao gồm 3 loại chi phớ chớnh như sau:
- Chớ phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
- Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
- Chi phớ sản xuất chung
1.2.2. Đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất
Xuất phỏt từ đặc điểm tổ chức sản xuất và quy trỡnh cụng nghệ chế tạo sản phẩm của cụng ty thỡ đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất của cụng ty là từng tổ, phõn xưởng sản xuất. Cụ thể bao gồm:
- Phõn xưởng cắt.
- Phõn xưởng may (trong đú bao gồm tổ may 1, 2, 3, 4).
- Phõn xưởng thờu.
- Phõn xưởng hoàn thiện.
Tuy nhiờn hiện nay, kế toỏn tại Cụng ty lại tiến hành tập hợp chi phớ chung cho toàn bộ Cụng ty mà khụng xỏc định đối tượng cụ thể
1.2.3. Kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất
Cụng ty phõn loại chi phớ sản xuất thành cỏc khoản mục: chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp, chi phớ nhõn cụng trực tiếp và chi phớ sản xuất chung để tập hợp chi phớ sản xuất.
1.2.3.1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp bao gồm cỏc khoản chi phớ về vật liệu chớnh, vật liệu phụ sử dụng trực tiếp vào việc sản xuất để tạo ra sản phẩm. Trong doanh nghiệp sản xuất, chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp thường chiếm tỷ trọng lớn trong giỏ thành sản phẩm. Chớnh vỡ vậy, quản lý việc sử dụng nguyờn vật liệu ở cụng ty được tiến hành khỏ chặt chẽ. Cỏc loại nguyờn vật liệu được mó hoỏ, lập thành danh mục và được mở sổ chi tiết vật tư để theo dừi. Nguyờn vật liệu xuất dựng phải căn cứ vào định mức tiờu hao nguyờn vật liệu đó được xõy dựng và lờn kế hoạch sản xuất hàng thàng cho từng loại mặt hàng, từng tổ sản xuất cụ thể.
Vớ dụ: theo đơn đặt hàng số 216, nhận làm 5500 ỏo jacket 3 lớp với giỏ ký hợp đồng là 150.000 đồng/ỏo ta cú định mức tiờu hao nguyờn vật liệu cho một ỏo như sau:
Biểu 1.1 (ĐVT: VNĐ)
Tờn nguyờn vật liệu
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Nguyờn vật liệu chớnh
Vải Microphai
m
2,80
13.000
36.400
Vải lút
m
2,27
8.000
18.160
Bụng lút
m
2,50
7.500
18.750
Nguyờn vật liệu phụ
Khúa dài
chiếc
1,00
2.000
2.000
Khúa ngắn
chiếc
2,00
1.000
2.000
Cỳc dập
bộ
10,00
200
2.000
Mỏc ỏo
chiếc
1,00
600
600
Chỉ
m
100,00
2
200
Tổng cộng
80.110
Căn cứ vào định mức tiờu hao nguyờn vật liệu đối với từng loại sản phẩm do phũng kế hoạch tớnh toỏn, phũng kế toỏn tiến hành lập kế hoạch sản phẩm, kế hoạch giỏ thành, giỏ bỏn trỡnh lờn giỏm đốc.
- éối với mặt hàng xuất khẩu, hàng kinh tế nội địa mà nguyờn vật liệu do khỏch hàng mang đến, cụng ty chỉ tiến hành gia cụng theo đơn đặt hàng thỡ kế toỏn chỉ tiến hành tập hợp và hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp, chi phớ sản xuất chung. éiều này lý giải cho việc nhiều thỏng liền tại cụng ty khụng phỏt sinh khoản mục chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp.
- éối với những mặt hàng do khỏch hàng đặt hàng (kể cả hàng đặt gia cụng) nhưng nguyờn vật liệu là của cụng ty thỡ chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp được hạch toỏn như sau:
+ Xuất kho nguyờn vật liệu sử dụng trực tiếp để sản xuất trong kỳ.
Nợ TK 621: chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp.
Cú TK 152: giỏ trị nguyờn vật liệu xuất dựng cho sản xuất.
Theo tiến độ sản xuất, phũng kế hoạch lập Phiếu xuất kho thành 3 liờn:
Biểu 1.2
PHIẾU XUẤT KHO Số: 70
Ngày 1 thỏng 6 năm 2006
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Nợ TK 621
Địa chỉ: 120/1 Đường Trường Chinh - Hà Nội Cú TK 152
Tờn người nhận: Tụ Ngọc Hũa - tổ cắt
Lý do xuất: Nhận vật tư cắt ỏo jacket 3 lớp theo ĐĐH 216
Tại kho: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
STT
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch phẩm chất vật tư (SPHH)
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Yờu cầu
Thực xuất
1
Vải Microphai
m
15.400
13.000
200.200.000
2
Vải lút
m
12.000
8.000
96.000
3
Bụng lút
m
13.750
7.500
103.125.000
4
Phấn màu
hộp
5
15.000
75.000
5
Giấy giỏc mẫu
kg
34
10.000
340.000
Cộng
399.740.000
Thủ trưởng Kế toỏn trưởng Phụ trỏch Người lập Thủ kho
đơn vị cung tiờu
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Biểu 1.3
PHIẾU XUẤT KHO Số: 71
Ngày 3 thỏng 6 năm 2006
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Nợ TK 621
Địa chỉ: 120/1 Đường Trường Chinh - Hà Nội Cú TK 152
Tờn người nhận: Trần Thanh Lan - tổ may
Lý do xuất: Nhận vật tư cắt ỏo jacket 3 lớp theo ĐĐH 216
Tại kho: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
STT
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch phẩm chất vật tư (SPHH)
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Yờu cầu
Thực xuất
1
Khúa dài
chiếc
5.500
2.000
11.000.000
2
Khúa ngắn
chiếc
11.000
1.000
11.000.000
3
Cỳc dập
Bộ
55.000
200
11.000.000
4
Mỏc ỏo
chiếc
5.500
600
3.300.000
5
Chỉ
m
550.000
200
1.100.000
Cộng
37.400.000
Thủ trưởng Kế toỏn trưởng Phụ trỏch Người lập Thủ kho
đơn vị cung tiờu
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Tại phũng kế toỏn căn cứ vào phiếu xuất kho, kế toỏn lập Chứng từ ghi sổ đồng thời lờn bảng kờ phiếu xuất kho.
Biểu 1.4
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 113
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 4 thỏng 6 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
70
1/6
Xuất vật tư sản xuất theo ĐĐH 216
621
152
437.140.000
437.140.000
71
3/6
Cộng
437.140.000
437.140.000
Kốm theo 2 chứng từ gốc
Người lập Kế toỏn trưởng
Biểu 1.5
BẢNG CHI TIẾT VẬT TƯ XUẤT KHO
STT
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch phẩm chất vật tư (SPHH)
Đơn vị tớnh
Đơn giỏ
Ghi Cú cho TK 152, 153 ghi Nợ cỏc TK
TK 621
TK 627
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
TK 152
437.140.000
1
Vải Microphai
m
13.000
15.400
200.200.000
2
Vải lút
m
8.000
12.000
96.000
3
Bụng lút
m
7.500
13.750
103.125.000
4
Phấn màu
hộp
15.000
5
75.000
5
Giấy giỏc mẫu
kg
10.000
34
340.000
6
Khúa dài
chiếc
2.000
5.500
11.000.000
7
Khúa ngắn
chiếc
1.000
11.000
11.000.000
8
Cỳc dập
bộ
200
55.000
11.000.000
9
Mỏc ỏo
chiếc
600
5.500
3.300.000
10
Chỉ
m
200
550.000
1.100.000
B
TK 153
425.000
1
Kộo
chiếc
20.000
15
300.000
2
Dõy mài
chiếc
5.000
25
125.000
Tổng cộng
437.140.000
425.000
+ Trường hợp mua nguyờn vật liệu sử dụng ngay cho sản xuất, khụng qua nhập kho.
Nợ TK 621: Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp.
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu cú).
Cú TK 111,112, 331: Tổng giỏ thanh toỏn
Căn cứ vào húa đơn GTGT, kế toỏn lập chứng từ ghi sổ, vào Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
Biểu 1.6 Mẫu số: 01 - GTKT - 3LL
HểA ĐƠN GTGT HM/20038
(Liờn 2: Giao khỏch hàng) Số: 0052422
Ngày 6 thỏng 6 năm 2006
éơn vị bỏn hàng: Doanh nghiệp tư nhõn Quốc Thắng
Số tài khoản: 710A00521- Ngõn hàng CT éống éa - Hà Nội
éiện thoại: 04 5744763 Mó số: 0100100368-1
Tờn người mua hàng: Bựi Thế Tư
Tờn đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
Địa chỉ: 120/1 Đường Trường Chinh - Hà Nội
Hỡnh thức thanh toỏn: trả chậm Mó số: 0200211336-1
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
éV tớnh
Số lượng
éơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
Vải lút R85
m
5.000
8.000
40.000.000
Cộng tiền hàng.........................: 40.000.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%. Tiền thuế GTGT.........................: 4.000.000
Tổng cộng tiền thanh toỏn...........: 44.000.000
Viết bằng chữ: Bốn mươi bốn triệu đồng chẵn./.
Biểu 1.7
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 114
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 7 thỏng 6 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
52422
6/6
Mua vải lút dựng sản
xuất ngay 1 ph ần, cũn
lại nhập kho
621
152
133
331
4.000.000
36.000.000
4.000.000
44.000.000
Cộng
44.000.000
44.000.000
Kốm theo 01 chứng từ gốc
Người lập Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Kế toỏn khụng mở sổ chi tiết cho TK 621 theo đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất, mà cỏc chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp phỏt sinh được tổng hợp vào bảng kờ chứng từ phỏt sinh.
Biểu 1.8
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
BẢNG Kấ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BấN NỢ TÀI KHOẢN 621
ĐVT: VNĐ
CTGS
Nội dung
Tổng số tiền
Ghi Cú cỏc tài khoản
SH
NT
152
331
113
4/6
Xuất VL sản xuất ĐĐH 216
437.140.000
437.140.000
114
7/6
Mua bụng lút dựng SX ngay
4.000.000
4.000.000
Tổng cộng
441.140.000
437.140.000
4.000.000
Người lập biểu Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Vỡ mỗi sản phẩm, mỗi đơn đặt hàng trước khi đưa vào sản xuất đó được tớnh toỏn rất kỹ định mức tiờu hao nguyờn vật liệu cho nờn cuối kỳ khụng cũn nhiều nguyờn vật liệu dư thừa. Trong trường hợp định mức tiờu hao nguyờn vật liệu được tớnh toỏn lớn hơn so với thực tế làm phỏt sinh nguyờn vật liệu thừa thỡ kế toỏn tiến hành nhập lại kho số nguyờn vật liệu đú, đồng thời ghi giảm chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp theo bỳt toỏn:
Nợ TK 152: giỏ trị nguyờn vật liệu thừa nhập lại kho.
Cú TK 621
Cuối mỗi thỏng, từ Bảng kờ chứng từ phỏt sinh và cỏc Chứng từ ghi sổ cú liờn quan, kế toỏn tiến hành vào Sổ cỏi của TK 621 và kết chuyển khoản chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp sang TK 154.
Sổ cỏi của cụng ty được thiết kế với mẫu đặc biệt, khụng theo chế độ quy định. Sổ được thiết kế mẫu tờ rời, mỗi tờ cú kết cấu một mặt ghi bờn Nợ, một mặt ghi bờn Cú của tài khoản cần theo dừi. Cuối niờn độ kế toỏn đúng thành quyển theo thứ tự tài khoản 111 đến tài khoản 911.
Biểu 1.9
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
SỔ CÁI
Bờn Nợ Tài khoản 621 ĐVT: VNĐ
CTGS
Diễn giải
Số tiền
TK ĐƯ ghi bờn Cú
SH
NT
152
331
113
4/6
Xuất VL sản xuất ĐĐH 216
437.140.000
437.140.000
114
7/6
Mua bụng lút dựng SX ngay
4.000.000
4.000.000
Tổng cộng
441.140.000
437.140.000
4.000.000
Người lập biểu Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
1.2.3.2. Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp được ghi nhận là toàn bộ số lương của cụng nhõn trực tiếp sản xuất và cỏc khoản trớch theo lương theo quy định như: BHXH, BHYT, KFCé. Tuy nhiờn ở cụng ty kế toỏn khụng tập hợp cỏc khoản trớch theo lương này vào TK 622- Chi phớ nhõn cụng trực tiếp.
Hiện nay cụng ty ỏp dụng hỡnh thức trả lương cho cụng nhõn theo hỡnh thức trả lương sản phẩm nhằm nõng cao hiệu quả và ý thức làm việc của cụng nhõn sản xuất.
Lương sản phẩm
=
Số sản phẩm hoàn thành
éơn giỏ lương sản phẩm
éơn giỏ lương sản phẩm được phũng kỹ thuật quy định cho từng loại sản phẩm, trong đú chia ra đơn giỏ tiền lương cho từng khõu, từng cụng việc nhất định, tại cỏc tổ sản xuất được bố trớ số lượng cụng nhõn cho phự hợp. Mỗi tổ sản xuất bao gồm một tổ trưởng, một tổ phú ngoài nhiệm vụ như một cụng nhõn sản xuất cũn cú nhiệm vụ đụn đốc, theo dừi cỏc cụng nhõn khỏc nhằm đảm bảo tiến độ cụng việc và nõng cao năng suất lao động.
Cuối thỏng, dựa vào bảng kết quả lao động, phiếu bỏo ốm, phiếu bỏo nghỉ của cụng nhõn cựng bảng chấm cụng gửi lờn phũng tổng hợp của Cụng ty.
Biểu 1.10
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
Phõn xưởng May: Tổ 1
BẢNG CHẤM CễNG (Trớch)
Thỏng 6 năm 2006
STT
Họ và tờn
Cấp bậc
Ngày trong thỏng
Quy ra cụng
1
2
...
30
31
Số cụng hưởng lương sản phẩm
...
Số cụng hưởng BHXH
A
B
C
1
2
...
30
31
32
...
36
...
27
Lờ Phương Dung
4
K
K
K
26
28
Phan Thị Hải
2
K
K
K
26
...
...
44
Trần Minh Thu
3
K
ễ
K
24
45
Hoàng Thị Thủy
1
K
K
K
26
...
...
Cộng
Ký hiệu chấm cụng:
Lương sản phẩm K Thai sản TS Nghỉ bự NB
Lương thời gian + Tai nạn TN Nghỉ khụng lương Ro
Ốm điều dưỡng ễ Nghỉ phộp P Ngừng việc N
Con ốm C Hội nghị, học tập H Lao động nghĩa vụ LĐ
Biểu 1.11
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
Phõn xưởng may: Tổ 1
BẢNG KẾT QUẢ LAO ĐỘNG (Trớch)
Thỏng 6 năm 2006
STT
Họ và tờn
Sản phẩm quần soúc mó 38
Cụng TT
ẫp mex
Vắt sổ
May li tỳi sau
Bổ tỳi sau
Can dọc
...
1
Lờ Phương Dung
26
450
450
2
Phan Thị Hải
26
350
3
Trần Minh Thu
24
470
4
Hoàng Thị Thủy
26
358
358
...
...
Cộng
2500
2500
2500
2500
2500
Sản phẩm quần soúc mó 39
1
Lờ Phương Dung
26
500
500
2
Phan Thị Hải
26
600
3
Trần Minh Thu
24
700
4
Hoàng Thị Thủy
26
272
272
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
3000
3000
3000
3000
3000
Trong điều kiện mỏy múc cũn hạn chế và do đặc thự của ngành may nờn chi phớ nhõn cụng trực tiếp vẫn cũn chiếm tỷ trọng lớn trong giỏ thành sản phẩm. Do vậy việc hạch toỏn đỳng, chớnh xỏc chi phớ này sẽ quyết định rất lớn cho việc thanh toỏn lương một cỏch kịp thời cho người lao động.
Hàng thỏng, căn cứ vào số lượng sản phẩm hoàn thành, bảng bỏo cỏo kết quả lao động, phiếu nhập kho và đơn giỏ tiền lương của từng sản phẩm do phũng kỹ thuật quy định, kế toỏn tiền lương tiến hành lập bảng thanh toỏn lương từng tổ sản xuất.
Vớ dụ: Trong thỏng 6 năm 2006 việc hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp ở Cụng ty được tiến hành như sau:
Cuối thỏng, cỏc tổ trưởng gửi Bảng chấm cụng cựng Bảng kết quả lao động ở từng tổ sản xuất lờn phũng Tổ chức. Phũng Tổ chức duyệt qua và chuyển sang phũng kế toỏn. Phũng kế toỏn cú nhiệm vụ ghi đơn giỏ của từng khõu, từng cụng đoạn sản xuất.
Tớnh lương cho chị Phương Dung ở tổ may 1 như sau:
Căn cứ vào bảng kết quả lao động và đơn giỏ cụng đoạn, kế toỏn tiến hành tớnh và lập bảng thanh toỏn lương:
* Quần soúc mó 38.
450 chiếc x 1.100 = 495.000đ.
450 chiếc x 96,25 = 43.312,5đ.
* Quần soúc mó 39.
500 chiếc x 1.100 = 550.000đ.
500 chiếc x 96,25 = 48.125đ.
Tổng lương sản phẩm = 1.136.437,5đ.
Trong đú:
1.100 đồng là đơn giỏ của việc bổ tỳi hậu một chiếc quần soúc.
96,25 đồng là đơn giỏ của việc may li tỳi sau một chiếc quần soúc.
Phần lương cơ bản được tớnh theo quy định:
Chị Phương Dung là cụng nhõn bậc 4 nờn cú hệ số lương là: 2,9.
Vậy lương cơ bản được tớnh là: 350.000 x 2,9 = 1.015.000 (đồng)
Tuy nhiờn lương của chị Phương Dung được tớnh theo lương sản phẩm vỡ chị là cụng nhõn sản xuất trực tiếp.
Vậy lương của chị Phương Dung trong thỏng là: 1.136.437,5 đồng (1)
Lương đó lĩnh kỳ I là: 500.000 đồng (2)
Cỏc khoản giảm trừ (6% BHXH, BHYT được tớnh trờn phần lương cơ bản) là: 60.900 đồng (3)
Số lương được lĩnh kỳ II = (1) - (2 + 3) = 575.537,5 đồng.
Phần trớch BHXH, BHYT, KFCé Cụng ty phải nộp cũng được trớch theo lương cơ bản với tỷ lệ 19%.
Biểu 1.12
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng MS: S22-SKT/DNN
Phõn xưởng may: Tổ 1
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG (Trớch)
Thỏng 6 năm 2006
ĐVT: VNĐ
STT
Họ và tờn
Bậc lương 350.000
Lương sản phẩm
Cỏc khoản phải trừ
Tổng tiền phải trừ
Số tiền được lĩnh kỳ II
Hệ số
Lương cơ bản
Sản phẩm
Số tiền
Tạm ứng kỳ I
BHXH, BHYT (6%)
1
Lờ Phương Dung
2,9
1.015.000
1.900
1.136.437,5
500.000
60.900
560.900
575.537,5
2
Phan Thị Hải
2,01
703.500
950
855.000,0
300.000
42.210
342.210
512.790,0
3
Trần Minh Thu
2,42
847.000
1.170
1.053.000,0
500.000
50.820
550.820
502.180,0
4
Hoàng Thị Thủy
1,67
584.500
1.260
753.637,5
300.000
35.070
335.070
418.567,5
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
18.798.641,0
5.000.000
987.840
5.987.840
12.810.801,0
Người lập Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
éối với lương của tổ trưởng được tớnh theo cụng thức:
Lương sản phẩm
=
Số sản phẩm hoàn thành
éơn giỏ lương tổ trưởng
Từ Bảng thanh toỏn lương kế toỏn vào Bảng kờ chứng từ sau đú lập Chứng từ ghi sổ rồi vào Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và Sổ cỏi TK 622.
Biểu 1.13
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 120
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 27 thỏng 6 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
TTL
Lương kỳ 2 phải trả cho CN PX may tổ 1
622
334
12.810.801
12.810.801
Cộng
12.810.801
12.810.801
Kốm theo 01 chứng từ gốc
Người lập Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Biểu 1.14
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng
SỔ CÁI
Bờn Nợ Tài khoản 622 ĐVT: VNĐ
CTGS
Diễn giải
Số tiền
Tài khoản đối ứng ghi bờn Cú
SH
Ngày
334
...
...
...
...
...
120
27/6
Lương kỳ 2 phải trả cho CN PX may tổ 1
12.810.801
12.810.801
121
27/6
Lương kỳ 2 phải trả cho CN PX may tổ 2
25.356.524
25.356.524
...
...
...
Cộng
84.955.042
84.955.042
Người lập biểu Kế toỏn trưởng
Lương của cụng nhõn sản xuất trực tiếp được hạch toỏn theo bỳt toỏn:
Nợ TK 622: chi phớ nhõn cụng trực tiếp sản xuất.
Cú TK 334: lương phải trả cho cụng nhõn trực tiếp sản xuất.
Cỏc khoản trớch theo lương như BHXH, BHYT, KFCé trớch theo tỷ lệ 19% được tớnh vào chi phớ nhõn cụng trực tiếp nhưng kế toỏn đó khụng tập hợp khoản chi phớ này vào TK 622 mà lại tập hợp vào TK 627.
1.2.3.3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung
Chi phớ sản xuất chung của cụng ty phỏt sinh tương đối nhiều và là một khoản mục chi phớ cấu thành nờn giỏ thành sản phẩm.
Chi phớ sản xuất chung của cụng ty phỏt sinh bao gồm cỏc khoản sau:
- Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng.
- Chi phớ vật liệu sản xuất.
- Chi phớ quản lý dụng cụ sản xuất.
- Chi phớ khấu hao TSCé.
- Chi phớ dịch vụ mua ngoài.
- Chi phớ bằng tiền khỏc.
- Chi phớ gia cụng thuờ ngoài.
Chi phớ sản xuất chung được kế toỏn mở sổ cỏi chi tiết thành cỏc tiểu khoản nhưng khụng chi tiết cho từng đối tượng chi phớ. Cụ thể như sau:
1.2.3.3.1. Kế toỏn chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
Kế toỏn mở Tài khoản cấp 2: 6271 - Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng để hạch toỏn những khoản chi phớ nhõn viờn phõn xưởng bao gồm:
Tiền lương của nhõn viờn quản lý cỏc tổ sản xuất.
Cỏc khoản phải trả khỏc như là: BHXH, BHYT, KFCé của nhõn viờn quản lý phõn xưởng và nhõn viờn sản xuất được trớch theo tỷ lệ 19% lương cơ bản.
Dựa vào Bảng thanh toỏn tiền lương của cỏc tổ sản xuất kế toỏn xỏc định tiền lương phải trả cho nhõn viờn phõn xưởng và tiến hành ghi sổ kế toỏn (sổ chi tiết và sổ tổng hợp). TK 6271 khụng được mở chi tiết cho từng đối tượng chịu chi phớ. Toàn bộ chi phớ nhõn viờn phõn xưởng được kế toỏn tập hợp như sau:
Nợ TK 627 (6271)
Cú TK 334: Lương phải trả nhõn viờn phõn xưởng.
Cú TK 338: Cỏc khoản trớch theo lương của nhõn viờn phõn xưởng.
Ngoài ra cỏc khoản trớch theo lương của cụng nhõn sản xuất, kế toỏn ghi:
Nợ TK 627 (6271)
Cú TK 338: Cỏc khoản trớch theo lương của cụng nhõn sản xuất.
Biểu 1.15
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 124
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28 thỏng 6 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
TTL
27/6
BHXH phải trả cho CNSX
627
338
16.141.458
16.141.458
Cộng
16.141.458
16.141.458
Kốm theo 1 chứng từ gốc
Người lập Kế toỏn trưởng
Biểu 1.16
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 125
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28 thỏng 6 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
TTL
27/6
Lương phải trả cho CN QLPX
627
334
8.223.730
8.223.730
BHXH phải trả cho CNSX
627
338
1.562.509
1.562.509
Cộng
9.786.239
9.786.239
Kốm theo 1 chứng từ gốc
Người lập Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
1.2.3.3.2. Kế toỏn chi phớ vật liệu sản xuất
Là toàn bộ vật liệu xuất dựng cho cỏc tổ sản xuất nhưng khụng trực tiếp tham gia sản xuất sản phẩm được ghi nhận bằng bỳt toỏn:
Nợ TK 627 (6272)
Cú TK 152: Giỏ trị NVL xuất dựng cho quản lý phõn xưởng
Ngoài ra cũn cỏc khoản mục được tập hợp vào chi phớ này bao gồm:
- Chi phớ sửa chữa TSCé ở cỏc tổ sản xuất như sửa chữa mỏy múc, nhà kho, phõn xưởng.
- Chi phớ văn phũng dựng cho nhõn viờn quản lý ở cỏc tổ sản xuất.
- Cỏc khoản chi phớ cho nhõn viờn đi cụng tỏc, giao dịch với cơ quan hải quan, lệ phớ hải quan, tiền vận chuyển hàng.
- Cỏc khoản chi để kiểm hàng, bảo vệ hàng.
- Cỏc khoản chi phớ quota, cỏc khoản chi thanh toỏn tiền kiểm hoỏ.
Toàn bộ cỏc khoản chi phớ trờn được kế toỏn tập hợp vào Tài khoản cấp hai 6272 nhưng khụng chi tiết cho từng đối tượng chịu chi phớ với bỳt toỏn sau:
Nợ TK 627 (6272)
Cú TK 111, 331
Căn cứ vào chỳng từ phỏt sinh, kế toỏn lập Chứng từ ghi sổ và vào cỏc sổ tổng hợp tương tự như trờn.
Biểu 1.17
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 15
PHIẾU CHI Nợ TK 627
Ngày 10 thỏng 6 năm 2006 Cú TK 111
Người nhận tiền: Trần Minh Hải
Địa chỉ: 125 Lờ Văn Lương – HN
Về khoản: Chi tiền vận chyển vật tư
Số tiền: 175.000đ. Viết bằng chữ: Một trăm bảy mươi lăm nghỡn đồng chẵn./.
Kốm theo 01 chứng từ gốc
Thủ trưởng Kế toỏn trưởng Người nhận Người lập Thủ kho
đơn vị tiền
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Biểu 1.18
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư dịch vụ và TM Phương Đụng Số: 117
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 11 thỏng 6 năm 2006
Chứng từ
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
15
10/6
Chi tiền vận chuyển vật tư
627
111
175.000
175.000
Cộng
175.000
175.000
Kốm theo 1 chứng từ gốc
Người lập Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
1.2.3.3.3. Kế toỏn chi phớ quản lý dụng cụ sản xuất
Chi phớ dụng cụ sản xuất ở cỏc tổ sản xuất bao gồm cỏc chi phớ về dụng cụ như kột sắt, kim mỏy, kim khõu, suốt, dõy curoa xuất dựng cho sản xuất ở cỏc tổ.
Căn cứ vào cỏc phiếu xuất dựng cụng cụ dụng cụ kế toỏn tập hợp chi phớ đú vào tài khoản 6273 như sau:
Nợ TK 627 (6273)
Cú TK 153: Giỏ trị CCDC dựng cho phõn xưởng.
Biểu 1.19
PHIẾU XUẤT KHO Số: 73
Ngày 7 thỏng 6 năm 2006
Đơn vị: Cụng ty cổ phần đầu tư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6527.doc