Tổng quan về công ty TNHH cơ khí và khí công nghiệp Việt Vương
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
1.2 Tổ chức bộ máy quản lý và đặc điểm kinh doanh
1.3 Đặc điểm lao động kế toán và tổ chức bộ máy kế toán
CHƯƠNG II
Thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH cơ khí và khí công nghiệp Việt Vương
2.1 Đặc đIểm lao động và thực trạng hoạch toán lao động
2.1.1 Đặc điểm lao động
2.1.2 Thực trạng hoạch toán lao động
2.2 Thực trạng kế toán tiền lương
2.2.1 Tính lương, thu nhập lao động khác
2.2.2 Thực trạng kế toán tiền lương
2.3 Thực trạng kế toán và các khoản trích theo lương
2.3.1 Các khoản trích theo lương
2.3.2 Thực trạng kế toán các khoản trích theo lương
CHƯƠNG III
Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH cơ khí và khí công nghiệp Việt Vương.
3.1 Đánh giá thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
3.1.1 ưu đIểm
3.1.2 Tồn tại chủ yếu và nguyên nhân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
66 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH cơ khí và khu công nghiệp Việt Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất ở cỏc doanh nghiệp đũi hỏi doanh nghiệp phải trả thự lao cho họ.
Cụng ty TNHH CK & KCN Việt Vương cú đội ngũ cỏn bộ cụng nhõn viờn trẻ trung, nhiệt huyết hăng say trong cụng việc, số lượng lao động hiện cú tại cụng ty bao gồm: số lượng từng loại lao động theo nghề nghiệp cụng việc và trỡnh độ tay nghề, cấp bậc kỹ thuật, số lao động dài hạn, số lao động tạm thời, lao động trực tiếp, lao động giỏn tiếp và lao động thuộc lĩnh vực khỏc ngoài sản xuất.
2.1.2 Thực trạng hạch toán lao động
Tổ chức ghi chộp phản ỏnh tổng hợp số liệu về số lượng lao động, thời gian kết quả lao động, tớnh lương và cỏc khoản trớch theo lương, phõn bổ chi phớ nhõn cụng theo đỳng đối tượng sử dụng lao động.
Kiểm tra nhõn viờn hạch toỏn ở cỏc phõn xưởng, cỏc tổ sản xuất, cỏc phũng ban thực hiện đầu đủ cỏc chứng từ ghi chộp ban đầu về lao động, tiền lương, mở sổ hạch toỏn nghiệp vụ lao động, tiền lương đỳng chế độ, đỳng phương phỏp.
Theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn tiền lương, tiền thưởng, cỏc khoản phụ cấp, trợ cấp cho người lao động.
Lập cỏc bỏo cỏo về lao động, tiền lương phục vụ cho cụng tỏc quản lý của doanh nghiệp núi riờng và cho nhà nước núi chung.
2.2 Thực trạng kế toỏn tiền lương
2.2.1 Tớnh lương, thu nhập lao động khỏc
Cụng việc tớnh lương, thưởng và cỏc thu nhập khỏc phải trả cho người lao động đều được thực hiện tại phũng kế toỏn của cụng ty.Thời gian tớnh lương, tớnh thưởng và cỏc khoản khỏc cho người lao động đựợc tớnh vào hàng thỏng. Căn cứ để tớnh lương là cỏc chứng từ theo dừi thời gian lao động, kết quả lao động và cỏc chứng từ khỏc liờn quan như: giấy nghỉ phộp, biờn bản ngừng việcTất cả cỏc chứng từ về tiền lương đều được kế toỏn tiền lương, kế toỏn tổng hợp, kế toỏn trưởng kiểm tra trước khi tớnh lương và cỏc khoản thu nhập khỏc. Nhằm đảm bảo cỏc yờu cầu về chứng từ kế toỏn. Sau khi đó kiểm tra chứng từ kế toỏn tiền lương tiến hành tớnh lương, thưởng, tớnh cỏc khoản khỏc như trợ cấp ốm đau, thai sản, độc hạitheo quy định ỏp dụng tại cụng ty, theo luật lao động do nhà nước quy định.
Hạch toỏn lao động bao gồm: số lượng lao động, thời gian lao động, chất lượng lao động, hạch toỏn thanh toỏn lương đối với người lao động.
Số lượng hiện cú của cụng ty được phản ỏnh trờn sổ bao gồm số lượng lao động từng loại lao động theo nghề nghiệp cụng việc trỡnh độ tay nghề, cấp bậc kỹ thuật, số lao động dài hạn, số lao động tạm thời, lao động trực tiếp, lao động giỏn tiếp,và lao động khỏc thuộc lĩnh vực khỏc ngoài lĩnh vực sản xuất.
Căn cứ để chộp vào sổ lao động là cỏc hợp đồng lao động, cỏc quyết định cho thụi việc, chuyển cụng tỏc của cỏc cấp cú thẩm quyền. Khi nhận được chứng từ trờn từ cỏc phũng ban, phũng kế toỏn phải ghi chộp kịp thời đầy đủ vào sổ sỏch lao động của cụng ty và phải chi tiết cỏc bộ phận. Đõy là cơ sở để lập bỏo cỏo lao động và phõn tớch tỡnh hỡnh biến động về lao động của cụng ty.
Về thời gian lao động chớnh là cơ sở để tớnh lương trả cho người lao động được chớnh xỏc, chứng từ hoạch toỏn thời gian lao động bao gồm: bảng chấm cụng, phiếu làm thờm giờ, phiếu nghỉ hưởng BHXH. Bảng chấm cụng được lập hàng thỏng để theo dừi từng ngày trong thỏng của từng cỏ nhõn, từng bộ phận, phũngban. Trưởng phũng, tổ trưởng sản xuất hoặc những người được uỷ quyền ghi hàng ngày theo dừi theo quy định của cụng ty. Cuối thỏng căn cứ vào thời gian lao động thực tế ( số ngày cụng, số ngày nghỉ ) để tớnh lương, thưởng và tổng hợp thời gian lao động của từng người theo số giờ lao động làm việc.
Phiếu nghỉ hưởng BHXH dựng cho trường hợp ốm đau, thai sản, tai nạn lao động. Chứng từ này do cơ quan y tế cấp ( nếu được phộp cấp) hoặc do bệnh viện cấp và được ghi vào bảng chấm cụng.
Chất lượng sản phẩm của từng cụng nhõn hay tập thể, từ đú tớnh lương , tớnh thưởng, kiểm tra sự phự hợp của tiền lương phải trả với kết quả lao động thực tế. Tớnh toỏn xỏc định năng suất lao động của từng người, từng bộ phận, từng phũng ban và toàn bộ cụng ty. Cỏc chứng từ cú thể sử dụng như: Biờn bản nghiệm thu, bảng giao nhận sản phẩm, giấy giao khoỏn hợp đồng. Chứng từ kết quả lao động phải do người lập ký, cỏn bộ kế toỏn kiểm tra xỏc nhận . Tiếp đú kế toỏn tiền lương sẽ tổng hợp kết quả lao động của toàn đơn vị, căn cứ vào chứng từ kế toỏn hạch toỏn lương phải trả cho cỏn bộ cụng nhõn viờn và trỡnh lónh đạo duyệt.
Cỏc bảng thanh toỏn lương, bảng kờ danh sỏch những người chưa lĩnh lương cựng với cỏc chứng từ khỏc về thu, chi tiền mặt phải chuyển kịp thời cho phũng kế toỏn để ghi sổ.Thường cụng ty ỏp dụng viờc trớch trước chi phớ nhõn cụng trực tiếp sản xuất coi như là một chi phớ phải trả.
Mức trớch trước tiền = Tiền lương chớnh thực tế phải trả x Tỷ lệ lương hàng thỏng cụng nhõn viờn trong thỏng trớch trước
Trong đú:
Tỷ lệ trớch = Tổng số tiền lương nghỉ phộp theo KH năm của CNSX
trước Tổng tiền lương chớnh phải trả theo KH năm của CNSX
Như vậy, hạch toỏn lao động vừa là để quản lý việc huy động sử dụng lao động, vừa làm cơ sở tớnh toỏn tiền lương phải trả cho người lao động. Vỡ vậy hạch toỏn lao động cú rừ ràng, chớnh xỏc, kịp thời mới cú thể tớnh đỳng tớnh đủ tiền lương cho cỏn bộ cụng nhõn viờn trong cụng ty.
Căn cứ để tớnh lương cụ thể như sau:
Để tớnh lương cho cỏn bộ cụng nhõn viờn cỏc phũng ban, kế toỏn tiền lương căn cứ vào:
Bảng chấm cụng
Phiếu xỏc nhận làm thờm giờ ( nếu cú )
Bảng chấm cơm
% doanh thu toàn cụng ty ( lương theo doanh thu )
Cỏc khoản phụ cấp như: chức vụ, độc hại
Một số chứng từ khỏc liờn quan
Đối với cỏn bộ nhõn viờn cỏc phũng ban của cụng ty được trả theo hỡnh thức kết hợp trả lương theo thời gian với lương khoỏn tại cụng ty. Cụng thức như sau:
Tổng lương = Lương + Lương + % doanh thu + Hưởng theo + Tổng cỏc theo thỏng thời gian kốm theo toàn C.ty doanh thu phụ cấp
Trong đú:
- Lương bỡnh qõn 1 ngày = Lương cơ bản/ 22ngày
- Lương cơ bản = Hệ số bậc lương x mức lương tối thiểu
- Lương thờm giờ = Lương bỡnh quõn 1 ngày x 2 x giờ cụng thực tế làm việc
- % doanh thu = % theo quy định x Doanh thu thực hiện
( Lương theo DT) của cụng ty toàn cụng ty
2.2.2 Thực trạng kế toán tiền lương
Bảng 2.1 bảng tỷ lệ tính lương theo doanh thu
STT
Phũng ban
Chức vụ
Tỷ lệ
Ghi chỳ
1
Ban Giỏm đốc
Giỏm đốc
0,9
Phú giỏm đốc
0,75
2
Phũng hành chớnh - nhõn sự
Trưởng phũng
0,63
Phú phũng
0,58
Nhõn viờn
0,53
3
Phũng kế toỏn
Trưởng phũng
0.57
Phú phũng
0,53
Nhõn viờn
0,45
4
Phũng vật tư thiết bị
Trưởng phũng
0,85
Phú phũng
0,68
Nhõn viờn
0,55
5
Phũng kế hoạch kỹ thuật
Trưởng phũng
0,87
Phú phũng
0,7
Nhõn viờn
0,65
6
Phũng Y tế
Trưởng phũng
0,6
Phú phũng
0,56
Nhõn viờn
0,45
Thưởng theo doanh thu = tỷ lệ thưởng x doanh thu thực tế
Tựy vào tỡnh hỡnh thực hiện doanh thu kế hoạch mà cỏn bộ nhõn viờn cỏc phũng ban được hưởng theo tỷ lệ như sau:
Bảng 2.2: Bảng tỷ lệ thưởng theo doanh thu thực hiện
STT
Phũng
Chức vụ
Tỷ lệ thưởng theo doanh thu thực hiện
Kế hoạch
Vượt kế hoạch
Nhỏ hơn kế hoạch
1
Ban Giỏm đốc
Giỏm đốc
0,40%
0,6%
0%
Phú giỏm đốc
0,35%
0,5%
0%
2
Phũng hành chớnh - nhõn sự
Trưởng phũng
0,2%
0,4%
0%
Phú phũng
0,2%
0,4%
0%
Nhõn viờn
0,1%
0,15%
0%
3
Phũng kế toỏn
Trưởng phũng
0,25%
0,6%
0%
Phú phũng
0,25%
0,5%
0%
Nhõn viờn
0,20%
0,2%
0%
4
Phũng vật tư thiết bị
Trưởng phũng
0,3%
0,45%
0%
Phú phũng
0,25%
0,36%
0%
Nhõn viờn
0,2%
0,3%
0%
5
Phũng kế hoạch kỹ thuật
Trưởng phũng
0,35%
0,47%
0%
Phú phũng
0,32%
0,43%
0%
Nhõn viờn
0,24%
0,29%
0%
6
Phũng Y tế
Trưởng phũng
0,24%
0,33%
0%
Phú phũng
0,2%
0,29%
0%
Nhõn viờn
0,18%
0,2%
0%
Bảng 2.3:
Cụng ty TNHH cơ khớ và khớ cụng nghiệp Việt Vương
Phũng kế hoạch
Bảng chấm công
Thỏng 04/2008
Stt
Họ và tờn
Chức danh
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
Tổng số cụng
Số cụng làm thờm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Trần Văn Thắng
TP
P
X
CT
CT
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
22
8
2
Lờ Đỡnh Quý
NV
X
X
X
X
X
X
X
P
X
X
X
X
X
X
X
CT
X
X
X
X
X
X
22
3
..
Cộng:
Ngày thỏng 04 năm 2008
Người chấm cụng
Trưởng phũng
Lónh đạo duyệt
Ký hiệu:
X: Ngày cụng làm việc
CT: Cụng tỏc
P: Nghỉ phộp
Bảng 2.4:
Cụng ty TNHH cơ khớ và khớ cụng nghiệp Việt Vương
Phũng kế hoạch
Phiếu báo làm thêm giờ
Từ ngày 7, 8, 14, 15, 21, 22, 28, 29/042008
STT
Họ và tờn
Nội dung làm thờm giờ
Từ giờ,ngày
Đến giờ,ngày
Tổng số giờ,ngày
Ghi chỳ
1
Trần Văn Thắng
Làm cụng tỏc chuyờn mụn
07h
17h
64h
( 8 ngày cụng )
2
Lờ Đỡnh Quý
3
4
Ngày 30 thỏng 04 năm 2008.
Người lập phiếu
Kiểm tra
Trưởng phũng
Vớ dụ 1:
Trong thỏng 04/2008 ụng Trần Văn Thắng - Trưởng phũng kế hoạch cú hệ số lương 3,71cú số ngày cụng theo thời gian là 22 ngày ( Biểu mẫu số 1) ngày cụng làm thờm là 64h ( 8 ngày ), ngoài ra ụng Thắng cũn được hưởng % theo doanh thu thực hiện toàn cụng ty ở mức 0,87% được hưởng theo mức doanh thu 0,47% doanh thu thực hiện.
Biết trong thỏng doanh thu thực hiện của toàn cụng ty là: 450.840.000, đ ( doanh thu kế hoạch là: 360.655.000, đ . Căn cứ vào số liệu nờu trờn kế toỏn tớnh lương cho ụng Trần Văn Thắng như sau:
- Lương cơ bản : 3,71 x 540.000 = 2.003.400, đ
- Lương bỡnh quõn 1 ngày : 2.003.400/22 = 91.064, đ
- Tổng số cụng thời gian thực tế là : 22 ngày cụng
- Lương thời gian thực tế làm : 91.064 x 22 ngày cụng = 2.003.400, đ
- Số cụng, giờ làm thờm trong thỏng: 64h (tức 8 ngày )
- Lương thời gian làm thờm : 91.064 x 8 ngày = 728.512, đ
- Lương theo doanh thu : 450.840.000 x 0,87 = 392.230, đ
- Thưởng theo doanh thu : 0,47 x 450.840.000 = 211.894, đ
- Phụ cấp :100.000, đ
Như vậy, tổng lương của ụng Thắng là:
2.003.400 + 728.512 + 392.230 + 211.894 +100.000 = 3.436.036, đ
Tiếp theo lương cỏc cỏn bộ nhõn viờn khỏc của cỏc phũng ban được tớnh tương tự như trờn.
Tớnh lương đối với nhõn viờn tại nhà mỏy sản xuất
Đối với nhõn viờn là đội trưởng đội sản xuất:
Cụng ty trả lương cho nhõn viờn độI trưởng độI sản xuất theo hỡnh thức khoỏn ngày cụng cỏch tớnh như sau:
Tổng lương = Tổng lương + Lương làm + Phụ cấp
theo thỏng thời gian thờm giờ chức vụ
Bảng 2.5:
Cụng ty TNHH cơ khớ và khớ cụng nghiệp Việt Vương
Nhà mỏy - Tổ sản xuất số 2
Bảng chấm công
Thỏng 04/2008
Stt
Họ và tờn
Chức vụ
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
Tổng số cụng
Số cụng làm thờm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Văn Minh
T. tr
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
27
8
2
Phạm Minh Đức
T.p
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
25
3
Trần Anh Tuấn
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Cộng:
Ngày 30 thỏng 04 năm 2008
Người chấm cụng
Trưởng phũng
Lónh đạo duyệt
Ký hiệu:
X: Ngày cụng làm việc
Bảng 2.6:
Cụng ty TNHH cơ khớ và khớ cụng nghiệp Việt Vương
Biểu mẫu số 03
Nhà mỏy - Tổ sản xuất số 2
Bảng chấm công làm thêm giờ
Thỏng 04/2008
Stt
Họ và tờn
Chức vụ
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
T2
T3
Số giờ làm thờm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Văn Minh
T. tr
X
P
P
T
X
X
P
X
T
T
P
P
X
X
X
P
P
P
X
P
P
P
T
T
X
P
X
T
P
T3
120
2
Phạm Minh Đức
T.p
T
X
X
P
T
X
T
X
X
T
X
T
X
T
X
T
X
T
X
T
P
T
72
3
Trần Anh Tuấn
X
T
X
X
T
X
X
X
T
X
T
T
X
T
X
T
X
T
T
X
T
T
T
X
T
72
Cộng:
264
Ngày 30 thỏng 04 năm 2008
Người chấm cụng
Tổ trưởng tổ sản xuất
Lónh đạo duyệt
Ký hiệu:
X: 4 gỡơ cụng
P: 6 giờ cụng
T: 2 giờ cụng
Trong đú:
Tổng lương thời gian = lương ngày x số ngày cụng thực tế
- Lương ngày: 70.000, đồng/ ngày
- Lương làm thờm giờ = lương ngày x 2 x số ngày cụng thực tế làm thờm
Vớ dụ 2:
Trong thỏng 04/2008 anh Nguyễn Văn Minh tổ trưởng tổ sản xuất số 2, trong thỏng anh làm 22 ngày cụng và làm thờm 5 ngày. Phụ cấp là: 85.000,đồng/thỏng ( Biểu số 2, 03 ).
Kế toỏn tớnh lương của anh Minh như sau:
- Lương ngày thực tế là : 22 x 70.000 = 1.540.000,đ
- Lương làm thờm giờ : 5 x 2 x 70.000 = 2.325.000,đ
- Tổng phụ cấp : 85.000,đ
Như vậy, tổng lương của anh Minh trong thỏng 04/2008 là:
1.540.000 + 700.000 + 85.000 = 2.325.000,đ
Đối với nhõn viờn là cụng nhõn trực tiếp sản xuất:
Cụng ty trả lương theo hỡnh thức ngày cụng thực tế, cỏch tớnh như sau:
Tổng lương = Số ngày cụng x Lương x Lương làm
theo thỏng thực tế ngày thờm giờ
Lương ngày cụng:
+ Thợ chớnh: 60.000,đ
+ Thợ phụ: 50.000,đ
- Lương làm thờm giờ = 3 ngày x 2 x Lương ngày
Vớ dụ 3:
Thỏng 04/2008 anh Trần Anh Tuấn cụng nhõn sản xuất chớnh, ngày cụng thực tế 22 ngày, ngày cụng làm thờm giờ 3 ngày cụng ( Bảng 2.4 v à 2.5 )
Kế toỏn tớnh lương cho anh Tuấn như sau:
- Lương thực tế trong thỏng = 22 ngày cụng x 60.000 = 1.320.000,đ
- Lương làm thờm giờ = 3 ngày x 2 x 60.000 = 360.000,đ
Như võy,tổng lương thỏng 04/2008 của anh Tuấn là:
1.320.000 + 360.000 = 1.680.000,đ
Và lương của cỏc cụng nhõn sản xuất khỏc cũng được tớnh tương tự như trờn.
Căn cứ vào kết quả nờu trờn kế toỏn lập Bảng thanh toỏn tiền lương và bảng thanh toỏn làm thờm giờ như sau:
Bảng 2.7
Công ty TNHH Cơ khí và khí công nghiệp việt vuơng
số 04
Nhà mỏy – Tổ sản xuất số 2
Bảng thanh toán tiền lương
Thỏng 04/2008
Stt
Họ và tờn
Chức vụ
Số cụng hưởng
Mức lương ngày
Lương chớnh
Lương phụ
Tổng lương
Ký nhận
1
Nguyễn Văn Minh
T.Tr
22
70.000
1.540.000
85.000
1.625.000
2
Trần Anh Tuấn
T,p
22
70.000
1.540.000
75.000
1.615.000
3
Phạm Minh Đức
CN
22
60.000
1.320.000
0
1.320.000
4
..
5
Tổng cộng:
201.650.000
650.000
202.300.000
Ngày 30 thỏng 04 năm 2008
Người lập bảng
Tổ trưởng
Phũng kế toỏn
Giỏm đốc cụng ty
Bảng 2.8:
Công ty TNHH Cơ khí và khí công nghiệp việt vuơng
Nhà mỏy - Tổ sản xuất số 2
Bảng thanh toán Làm thêm giờ
Thỏng 04/2008
Stt
Họ và tờn
Chức vụ
Số giờ làm thờm
Quy đổi ra ngày
Lương ngày
Thành tiền
Ký nhận
1
Nguyễn Đức Minh
T.Tr
120
5
70.000
700.000
2
Trần Anh Tuấn
T,p
72
3
70.000
420.000
3
Phạm Minh Đức
CN
72
3
60.000
360.000
4
..
5
Tổng cộng:
16.800.000
Ngày 30 thỏng 04 năm 2008
Người lập bảng
Tổ trưởng
Phũng kế toỏn
Giỏm đốc cụng ty
Ghi chỳ:
Cột quy đổi ra ngày = Số giờ thực tế làm / 24 giờ
Cột thành tiền = Số ngày x 2 x Lương ngày cụng
2.3 Thực trạng kế toán và các khoản trích theo lương
2.3.1 Các khoản trớch theo lương
Cỏc khoản trớch theo lương bao gồm: BHXH, BHYTđể hạch toỏn cỏc khoản trớch theo lương, kế toỏn căn cứ vào bảng thanh toỏn tiền lương của cỏc phũng ban. Đối với thời gian lao động nghỉ việc do ốm đau, thai sảncũng được hạch toỏn chi tiết. Khi nghỉ việc do cỏc lý do trờn phải cú giấy nghỉ ốm, thai sản của cơ quan y tế. Cỏc chứng từ này là căn cứ để thanh toỏn bảo hiểm xó hội.
Để hạch toỏn cỏc khoản trớch theo tiền lương tại cụng ty kờ toỏn sử dụng cỏc tài khoản sau:
Tài khoản sử dụng TK 338 – Phải trả phải nộp khỏc
+ TK 3382 – Kinh phớ cụng đoàn
+ TK 3383 - Bảo hiểm xó hội
+ TK 3384 - Bảo hiểm y tế
Cuối thỏng dựa trờn cỏc bảng thanh toỏn tiền lương của cỏc phũng ban gửi lờn, kế toỏn tiền lương tập hợp bảng thanh toỏn lương cho toàn cụng ty. Từ bảng tổng hợp này kế toỏn lập bảng phõn bổ tiền lương để tập hợp và phõn bổ tiền lương thực tế phải trả, BHXH, BHYT, KPCĐ phải trớch nộp trong thỏng cho đối tượng sử dụng.
Bảng phõn bổ tiền lương dựng để tập hợp và phõn bổ tiền lương thực tế phải trả (gồm lương chớnh và cỏc khoản phụ cấp ), BHXH, BHYT, KPCĐ phải trớch nộp trong thỏng cho cỏc đối tượng sử dụng lao động. Cơ sở để lập bảng phõn bổ tiền lương là căn cứ vào cỏc bảng thanh toỏn lương, cũng như bảng tổng hợp thanh toỏn tiền lương toàn cụng ty, cỏc bảng thanh toỏn làm thờm giờKế toỏn tập hợp, phõn loại chứng từ theo từng đối tượng sử dụng tớnh ra số tiền ghi cú TK 338 (3383, 3384, 3382 ).
Theo chế độ hiện hành của Bộ Tài Chớnh QĐTC/CĐ kinh tế ngày 01/11/1993 của Bộ Tài Chớnh ), cỏc doanh nghiệp được trớch theo tỷ lệ như sau:
Quỹ BHXH trớch theo 20%, trong đú:
+ 15% tớnh vào chi phớ hoạt động kinh doanh
+ 5% tớnh trừ vào thu nhập của cụng nhõn viờn
Quỹ BHYT trớch 3% trong đú:
+ 2% tớnh vào chi phớ hoạt động kinh doanh
+ 1% tớnh trừ vào thu nhập của cụng nhõn viờn
KPCĐ trớch 2% tớnh toàn bộ vào chi phớ
Cụng ty TNHH cơ khớ và khớ cụng nghiệp Việt Vương quy định về việc hoạch toỏn cỏc khoản trớch theo lương tớnh vào chi phớ được hoạch toỏn vào tài khoản 622 ( chi phớ nhõn cụng trực tiếp ) và tài khoản 642 ( chi phớ quản lý doanh nghiệp ).
Cỏc tài khoản liờn quan đến việc hoạch toỏn tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ của cụng ty đều được thực hiện trờn cơ sở sổ sỏch ghi chộp theo mẫu, biểu quy định. Việc trớch BHXH, BHYT, KPCĐ tại cụng ty được thực hiện như sau:
Cuối thỏng dựa trờn cỏc bảng thanh toỏn tiền lương của cỏc phũng ban, kế túan tiền lương lập bảng tổng hợp tiền lương của toàn cụng ty. Từ bảng tổng hợp này, kế toỏn lập bảng phõn bổ tiền lương để tập hợp và phõn bổ tiền lương thực tế phải trả, BHXH, BHYT,KPCĐ phải trớch nộp trong thỏng cho đối tượng sử dụng. Bảng phõn bổ tiền lương cú ghi Cú TK 334, 335, 338 ( 3382, 3383, 3384 ), ghi nợ TK 642, 641, 334, 338 . Đối với TK 642, 622,641 kế toỏn hoạch toỏn chi tiết theo cỏc phũng ban trong cụng ty. Cỏc khoản trớch theo lương được tớnh cụ thể như sau:
Đối với khối văn phũng: tớnh trừ vào lương của cỏn bộ cụng nhõn viờn
Bảo hiểm xó hụi = 5% x hệ số lương x 540.000, đ
Bảo hiểm y tế = 1% x hệ số lương x 540.000, đ
Tổng cỏc khoản trớch theo lương = BHXH + BHYT
Vớ dụ:
Tớnh tổng cỏc khoản trớch theo lương của ụng Trần Văn Thắng, kế toỏn tớnh nư sau:
- Bảo hiểm xó hộI: 540.000 x 3,71 x 5% = 100.170, đ
Bảo hiểm y tế = 540.000 x 3,71 x 1% = 20.034, đ
Vậy tổng cỏc khoản trớch theo lương của ụng Thắng là:
100.170 + 20.034 = 120.204, đ
Kế toỏn tớnh cỏc khoản trớch theo lương của cỏc cỏn bộ cụng nhõn viờn cũng tương tự.
Sau khi tớnh được cỏc khoản trớch theo lương của từng người, kế toỏn cộng tổng cỏc khoản này lại để xỏc định cỏc khoản trớch theo lương của từng phũng ban.
Đối với nhà mỏy sản xuất:
Cỏc khoản trớch theo lương gồm: bảo hiểm xó hộI ( BHXH ), bảo hiểm y tế (BHYT) tớnh theo lương thực tế và được tớnh trừ vào lương của cụng nhõn.
- Bảo hiểm xó hội: 5% x Lương thực tế
- Bảo hiển y tế: 1% x Lương thực tế
Tổng khoản trớch theo lương = Bảo hiểm xó hội + Bảo hiểm y tế
Vớ dụ:
Tớnh tổng cỏc khoản trớch theo lương của anh Nguyễn Văn Minh tổ trưởng tổ sản xuất số 2 kế toỏn tớnh như sau:
Bảo hiểm xó hội: 5% x Tổng lương thực tế
5% x 2.325.000 = 116.250, đ
- Bảo hiểm y tế : 1% x Tổng lương thực tế
1% x 2.325.000 = 23.250, đ
Tổng cỏc khoản trớch theo lương của anh Minh là:
116.25 + 23.250 = 139.500, đ
Tớnh lương thực lĩnh như sau:
Lương thực lĩnh = lương theo thỏng - cỏc khoản trớch theo lương
Tổng lương thực lĩnh toàn phũng ban = Tổng cộng lương thực lĩnh của CBCNV
Từ kế quả tớnh toỏn ở trờn, kế toỏn tập hợp và lập bảng thanh toỏn lương cho từng nhõn viờn theo từng phũng ban ( Biếu mẫu số 06 ).
Bảng 2.9:
Công ty TNHH cơ khí và khí công nghiệp Việt Vơng
Trích bảng thanh toán tiền lương
Tháng 04 năm 2008
Stt
Họ và tên
Bậc lơng
Số công
Tiền lương
Phụ cấp chức vụ
Tổng cộng
Tạm ứng
Thực lĩnh
Ký nhận
T/ gian
Hệ số
Thời gian
Thêm giờ
Theo doanh thu
Thởng theo doanh thu
I
Phòng HC - NS
1
Lê Văn Sùng
1.517.400
22
2,81
1.517.400
344.862
238.945
67.626
100.000
2.268.833
0
2.268.833
2
II
Phòng kỹ thuật
1
Trần Văn Thắng
2.003.400
22
3,71
2.003.400
728.512
392.230
211.894
100.000
3.436.036
0
3.436.036
2
.
III
Phòng KT - TV
1
Bùi Thị Lan
2.003.400
22
3,71
2.003.400
728.512
202.878
135.252
100.000
3.170.042
0
3.170.042
2
IV
Phòng VT - TB
1
Lê Thị Thanh
1.598.400
22
2,96
1.598.400
423.815
247.962
135.252
50.000
2.455.429
0
2.455.429
2
.
V
Phòng y tế
1
Phạm Thị Dung
1.674.000
21
3,10
1.597.909
380.454
202.878
90.168
50.000
2.321.409
0
2.321.409
2
..
Tổng cộng
54.584.000
760.000
77.871.469
77.871.469
Ngày 30 tháng 04 năm 2008
Kế toán tiền lương
Phòng kế toán tài vụ
Giám đốc duyệt
2.3.2 Chi trả bảo hiểm xó hội
Ngoài cỏc hỡnh thức trả lương như trờn cụng ty cũn ỏp dụng hỡnh thức trả lương thay thay BHXH cho cỏn bộ cụng nhõn viờn thuộc diện BHXH.
Quy định chung như sau:
- Đối với trợ cấp ốm đau trong năm
+ Thời gian: Nếu làm việc trong điều kiện bỡnh thường mà cú thời gian đúng BHXH
* Dưới 15 năm sẽ được nghỉ 30 ngày/năm
* Từ 15 năm đến 30 năm được nghỉ 40 ngày/năm
* Trờn 30 năm được nghỉ 50ngày/năm
+ Nếu làm việc trong mụi trường độc hại, nặng nhọc, nơi cú phụ cấp khu vực hệ số 0,7 thỡ được nghỉ hưởng BHXH khụng quỏ 180ngày/năm khụng phõn biệt thời gian đúng BHXH.
+ Mức trợ cấp: tỷ lệ hưởng BHXH trong trường hợp này được hưởng75% lương cơ bản.
- Chế độ trợ cấp thai sản đối với phụ nữ cú thai sinh con lần 1, 2
+ Thời gian:
* Nghỉ khảm 3 lần bằng 3 ngày, đặc biệt được nghỉ 6 ngày.
* Sảy thai được nghỉ 30 ngày nếu thai trờn 3 thỏng, dưới 3 thỏng nghỉ 20 ngày.
* Sau khi sinh được nghỉ: phũng ban 120 ngày, nếu 01 lần sinh nhiều con khi con thứ hai trở đi người mẹ được nghỉ ốm 39 ngày.
+ Mức trợ cấp: nghỉ đẻ được hưởng 100% lương cơ bản, cỏc trường hợp khỏc hưởng 75% lương cơ bản
Chế độ tử tuất
+ Chi phớ mai tỏng 07 thỏng lương tối thiểu.
+ Người lao động đúng BHXH khi chết theo quy định được cấp tiền tử tuất 01 lần/ năm bằng ẵ tiền đúng BHXH hàng thỏng và tớnh khụng quỏ 12 thỏng.
- Căn cứ để thanh toỏn
Thủ tục thanh toỏn BHXH dựa trờn cơ sở giấy chứng nhận nghỉ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động của bệnh viện đó được bỏc sỹ xỏc nhận theo quy định chung.
Căn cứ vào từng loại bệnh, khi cú giấy nghỉ ốm, thai sản, tai nạn lao động thỡ bắt buộc phải cú gấy ra viện, giy ra viện phải đỳng khớp với giấy chứng nhận nghỉ ốm, thai sản, tai nạn lao động. Sau đú phải cú xỏc nhận của trưởng ban BHXH. Kế toỏn căn cứ vào giấy chứng nhận, lương cơ bản, số ngày được nghỉ thanh toỏn lương theo quy định của chớnh sỏch BHXh đề ra.
Cỏch tớnh:
Mức BHXH = Mức lương cơ bản x Số ngày nghỉ x Tỷ lệ hưởng
trả thay lương 26 hưởng BHXH BHXH
Vớ dụ:
Anh Đặng Trung Thành, nhõn viờn phũng kỹ thuật hệ số lương là 2,6 nghỉ ốm với tổng số ngày nghỉ 12 ngày. Căn cứ vào giấy chứng nhận kế toỏn tớnh BHXH trả thay lương cho anh Thành như sau:
Mức BHXH = 2,6 x 540.000 x 12 x 75% = 486.000, đ
trả thay lương 26
.
Bảng 2.10:
Tờn cơ sở:
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phỳ Thọ Quyển số:.............
Số : /BM Số:..........
Giấy chứng nhận
Nghỉ ốm hưởng BHXH
Họ và tờn: Đặng Trung Thành Tuổi : 29
Đơn vị cụng tỏc: Cụng ty TNHH CK & KCN Việt Vương
Lý do nghỉ việc: Mổ ruột thừa
Từ ngày 16 thỏng 03 năm 2008 đến ngày 28 thỏng 03 năm 2008
Ngày 28 thỏng 04 năm 2008
Xỏc nhận của phụ trỏch đơn vị Y bỏc sỹ
Số ngày thực nghỉ 12 ngày (Ký, ghi rừ họ tờn, đúng dấu )
(Ký, ghi rừ họ tờn, đúng dấu )
Mặt sau của giấy chứng nhận nghỉ ốm
Phần bảo hiểm xó hội
Số sổ BHXH:..........................
Số ngày thực nghỉ để hưởng BHXH: 12 ngày
Lũy kế ngày nghỉ cựng chế độ: ngày
Lương thỏng đúng BHXH: 2,6 x 540.000 = 1.404.000, đ
Lương bỡnh quõn ngày : 1.404.000/ 22 = 63.818, đ
Tỷ lệ hưởng BHXH: 75%
Số tiền hưởng BHXH : 486.000, đ
Ngày thỏng năm 2008
Cỏn bộ cơ quan BHXH Phụ trỏch BHXH của đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn ) (Ký, ghi rừ họ tờn )
Sau khi cú giấy chứng nhận, đầy đủ chữ ký của bỏc sỹ, trưởng ban BHXH. Kế toỏn lập bảng thanh toỏn BHXH như sau:
Bảng 2.11:
Cụng ty TNHH CK & KCN Việt Vương
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
Bảng thanh toán bảo hiểm xã hội
Thỏng 04 năm 2008
Họ và tờn
Hệ số lương
Lương bỡnh quõn 1 ngày
Nghỉ đẻ
Nghỉ ốm
Số tiền
Ký nhận
Số ngày
Số tiền
Số ngày
Số tiền
Đặng Trung Thành
2,6
63.818
12
486.000
486.000
Cộng:
12
486.000
486.000
Ngày thỏng năm 2008
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc duyệt
B ảng 2.12:
Cụng ty TNHH CK & KCN Việt Vương
Nhật ký chung
Chứng từ kế toỏn
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Ghi chỳ
SH
NTN
Nợ
cú
Dư đầu kỳ:
xxx
xxx
Trớch BHXH theo lương của ụng Trần Văn Thắng
334
338
100.170
Trớch BHYT theo lương của ụng Trần Văn Thắng
334
3384
20.034
.
..
Cộng:
120.204
Ngày thỏng năm 2008
Người lập
Kế toỏn trưởng
( Ký, ghi rừ họ tờn )
( Ký, ghi rừ họ tờn )
Từ sổ nhật ký chung kế toỏn phản
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6422.doc