Phần I: Tổng quan về công ty TNHH Thái Hưng.
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH Thái Hưng.
1.2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
1.2.2. Đặc điểm hoạt động SXKD tại công ty.
1.2.2. KQ hoạt động SXKD 03năm của công ty TNHH Thái Hưng.
1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý công ty.
1.4. Đặc điểm công tác kế toán của công ty.
1.4.1. Hình thức tổ chức công tác kế toán
1.4.2. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty.
1.4.3. Chức năng của phòng kế toán tài vụ.
1.4.5. Hình thức tổ chức công tác kế toán.
Phần II: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thái Hưng.
2.1. Kế toán doanh thu tại công ty.
2.1.1. Phương thức bán hàng, thu tiền áp dụng tại công ty.
2.1.2. Kế toán doanh thu tại công ty.
2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
2.2. Kế toán chi phí tại công ty.
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán.
2.2.1.1 Giá vốn NVL & hàng hóa.
2.2.1.2 Kế toán chi hoạt động SXKD.
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng.
2.2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính.
64 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty TNHH Thái Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4.955.767
84.955.767
5112
Doanh thu bán hàng tự chế
216.054.117
216.054.117
5113
Doanh thu thuê nhà
237.528.686
237.528.686
5114
Doanh thu điện thoại
14.055.500
14.055.500
5116
Doanh thu khác
106.534.177
106.534.177
51161
Doanh thu dịch vụ bia
85.277.270
85.277.270
51162
Doanh thu dịch vụ caraoke
7.980.000
7.980.000
51163
Doanh thu dịch vụ khác (hoa hồng, bia, ..)
13.276.907
13.276.907
5117
Doanh thu xây dựng cơ bản
1.289.912.595
1.289.912.595
5118
Doanh thu vận chuyển
38.499.991
38.499.991
Tổng cộng:
8.645.149.009
8.645.149.009
Việt Trì, ngày tháng năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty
Sau khi có bảng cân đối số phát sinh tài khoản 511, kế toán tổng hợp sẽ tập hợp để lên được sổ tổng hợp tài khoản. Sau đây, em xin trích sổ tổng hợp tài khoản 511 – doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH Thái Hưng.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Sổ tổng hợp tài khoản
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng
Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07
Đơn vị tính: Đồng
TKĐƯ
Tên tài khoản
Phát sinh
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
111
Tiền mặt
1.594.886.167
1111
Tiền Việt Nam
1.594.886.167
112
Tiền gửi ngân hàng
14.495.909
1121
TGNH – Tiền Việt Nam
14.495.909
11217301
TGNH - Đtư & PT – VND
14.495.909
131
Phải thu khách hàng
6.907.551.890
333
Thuế và các khoản phải nộp NN
3.196.924
3331
Thuế GTGT phải nộp
3.591
33311
Thuế GTGT đầu ra
3.591
33321
Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.193.333
338
Phải trả, phải nộp khác
127.430.475
3387
Doanh thu nhận trước
127.430.475
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
784.568
6428
Chi phí bằng tiền khác
784.568
911
Xác định kết quả kinh doanh
8.641.952.085
9111
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
8.641.952.085
Cộng phát sinh trong kỳ
8.645.149.009
8.645.149.009
Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty
Ngoài doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, ở Công ty TNHH Thái Hưng, còn có doanh thu từ hoạt động tài chính. Doanh thu từ hoạt động tài chính ở công ty chủ yếu là tiền lãi khi gửi tiền ngân hàng, tiền cổ tức , kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 515 – doanh thu từ hoạt động tài chính
Có TK 112 – TGNH
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Sổ tổng hợp tài khoản
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng
Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07
Đơn vị tính: Đồng
TKĐƯ
Tên tài khoản
Phát sinh
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
112
Tiền gửi ngân hàng
30.831.222
1121
TGNH – Tiền Việt Nam
30.831.222
911
Xác định kết quả kinh doanh
30.831.222
9111
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
30.831.222
Cộng phát sinh trong kỳ
30.831.222
30.831.222
Số dư cuối kỳ
Việt Trì, ngày tháng năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc công ty
2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ phát sinh chủ yếu ở công ty chủ yếu là giảm trừ thuế tiêu thụ đặc biệt đối với dịch vụ caraoke. Mức thuế tiêu thụ đặc biệt đối với loại hình dịch vụ này là 30%.
Kế toán hạch toán đối với các khoản giảm trừ như sau:
Nợ TK 51162 – Doanh thu dịch vụ caraoke
Có TK 3338 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.2. Kế toán chi phí tại công ty
Chi phí tại công ty TNHH Thái Hưng là bao gồm toàn bộ chi phí phát sinh tại các đơn vị kinh doanh bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí hoạt động tài chính.
Giá vốn hàng bán trong doanh nghiệp thương mại bao gồm: giá hàng hoá, chi phí trực tiếp thu mua, bảo quản, phân loại, ... Giá mua hàng là giá thoả thuận giữa doanh nghiệp với người bán và nó phụ thuộc vào giá cả thị trường. Vì thế doanh nghiệp khó có thể tự đưa ra giá mua theo cách chủ quan của mình.
Giá vốn hàng bán tại công ty thương mại, dịch vụ bao gồm giá mua hàng hoá, giá mua nguyên liệu và chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh là những chi phí phục vụ trực tiếp cho các hoạt động sản xuất kinh doanh thương mại, dịch vụ. Cụ thể như sau:
- Chi phí bán hàng-641
- Chi phí nhân viên – 6411
- Chi phí vật liệu bao bì- 6412
- Chi phí công cụ, dụng cụ – 6233
- Chi phí khấu hao tài sản cố định – 6274
- Chi phí dịch vụ mua ngoài – 6237
- Chi phí khác bằng tiền – 6238
- Chi phí lãi vay– 8111
Chi phí bán hàng gồm các chi phí phục vụ cho việc bán hàng, cụ thể:
- Chi phí bán hàng-641
- Chi phí nhân viên – 6411
- Chi phí vật liệu bao bì- 6412
- Chi phí thuê và sửa chữa cửa hàng – 6415
- Chi phí quảng cáo tiếp thị - 6416
- Chi phí khấu hao TSCĐ - 6414
- Chi phí bằng tiền khác – 6418
- Chi phí lãi vay ngân hàng – 6419
Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính và những chi phí phục vụ chung cho toàn công ty.
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các chi phí liên quan đến hoạt động tài chính như lãi vay ngân hàng, ...
Kế toán công ty căn cứ vào các đề nghị thanh toán của các bộ phận gửi lên để hạch toán các chi phí liên quan đến quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Sau đây em xin trích 02 giấy đề nghị thanh toán của tầng Dịch Vụ và lấy đó làm căn cứ cho kế toán thanh toán làm phiếu chi và định khoản chính xác từng loại chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Số 02/12
Giấy đề nghị thanh toán
Từ ngày 06/12 đến ngày 09/12/2007
Tháng 12
Tên tôi là: Nguyên Trọng Hoàn
Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ.
Đề nghị thanh toán số tiền sau:
Chứng từ mua HH, DV
Tên người bán
Mã số thuế
Tên hàng
TKĐƯ
Bộ phận
Tổng
VAT
Tổng tiền thanh toán
Số
Ngày
VP
NH
SG
BB
084703
29/11/07
Cty TNHH TM & XD Tất Thành
2600115869
Bàn ,ghế xuân hòa
6413
2.210.000
2.210.000
110.500
2.320.500
039990
03/12/07
Cty Thanh & VLXD Thanh
2600225849
Than
6412
4.928.573
4.928.573
246.427
5.175.000
01HĐBL
03/12/07
CH 33 – Trung Thành
Kính bể cá nhà hàng
153
30.000
30.000
30.000
067151
03/12/07
Cty Phong Gia
2600227158
Bát , đĩa
6413
37.545
37.545
3.455
41.000
050191
05/12/07
Nguyễn Minh Hằng – 2635 Đại Lộ Hùng Vương
2600554897
Tủ đựng đồ cho nhân viên
6413
2.589.840
2.589.840
26.160
2.616.000
084704
05/12/07
Cty TNHH TM & XD Tất Thành
2600115869
Ghế
6413
4.540.000
4.540.000
227.000
4.767.000
099478
06/12/07
Quách Quang Ngọc –2289 Đại Lộ Hùng Vương
2600256981
Bóng đèn, dây
152-62783
1.117.215
1.117.215
11.285
1.128.500
091523
04/12/07
Nguyễn Văn Chi – 12 Trần Cao Vân
2600032519
Xốp để chân SG
153
623.700
623.700
6.300
630.000
Tổng số tiền:
1.117.215
30.000
3.213.540
11.716.118
16.076.873
631.127
16.708.000
Bằng chữ: Mười sáu triệu bảy trăm linh tám ngàn đồng
Người đề nghị
Giám đốc
Kế toán trưởng
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Giấy đề nghị thanh toán
Chi mua nguyên liệu, hàng hoá
Tháng 12
Tên tôi là: Nguyên Trọng Hoàn
Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ.
Đề nghị thanh toán số tiền sau:
Chứng từ mua HH, DV
Tên người bán
Mã số thuế
Tên hàng
TKĐƯ
Bộ phận
Tổng
VAT
Tổng tiền thanh toán
Số
Ngày
VP
NH
SG
BB
093741
12/12/07
Cty DL & TMTH Long Thang
2600113368
Hàng hoá: gia vị, mỳ tôm
152
7.994.000
7.994.000
799.400
8.793.400
093740
12/12/07
Cty DL & TMTH Long Thang
2600113368
Muối tinh
152
72.000
72.000
72.000
093738
12/12/07
Cty DL & TMTH Long Thang
2600113368
Rượu các loại
156
14.004.281
14.004.281
700.214
14.704.495
093739
12/12/07
Cty DL & TMTH Long Thang
2600113368
Rượu, thuốc lá
156
4.902.850
4.902.850
245.143
5.147.993
093735
12/12/07
Cty DL & TMTH Long Thang
2600113368
Sữa chua
156
709.624
709.624
70.962
780.586
Tổng số tiền:
0
27.682.755
0
0
27.682.755
1.815.719
29.498.474
Bằng chữ: Hai mươi chín triệu bốn trăm chín tám ngàn bốn trăm bảy tư đồng
Người đề nghị
Giám đốc
Kế toán trưởng
Giám đốc công ty
Em xin trích hai phiếu chi sau, hai phiếu chi đó tương ứng với hai giấy đề nghị thanh toán của bên kinh doanh Dịch Vụ gửi lên công ty.
*Mẫu số 01.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
Mẫu số: 01 - TT
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Phiếu chi Số: 749
Ngày 15/12/2007 Nợ: 62783, 133, 1531
Có: 111
Họ và tên : Nguyễn Trọng Hoàn
Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ.
Lý do : Mua nguyên liệu, hàng hoá
Số tiền : 16.708.000 VND - (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu bảy trăm linh tám ngàn đồng.
Kèm theo : ......08..... hoá đơn GTGT. Chứng từ gốc: ...................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu bảy trăm linh tám ngàn đồng.
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Thủ quỹ
*Mẫu số 02.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
Mẫu số: 01 - TT
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Phiếu chi Số: 763
Ngày 29/12/2007 Nợ: 152, 156, 131
Họ và tên : Nguyễn Trọng Hoàn Có: 111
Bộ phận công tác: Tầng dịch vụ
Lý do : Mua CCDC, NVL.
Số tiền : 29.498.474 VND - (Viết bằng chữ): Hai mươi chín triệu bốn trăm chín tám ngàn, bốn trăm bảy tư đồng.
Kèm theo : ......05...... hoá đơn GTGT. Chứng từ gốc: ....................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi chín triệu bốn trăm chín tám ngàn, bốn trăm bảy tư đồng.
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Thủ quỹ
Để hiểu rõ thêm về những chi phí mà công ty bỏ ra trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, sau đây em xin trình bày về kế toán giá vốn hàng bán, kế toán chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty TNHH Thái Hưng.
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
a. Đối tượng tập hợp giá vốn hàng bán: giá vốn hàng bán tại công ty bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, giá nguyên vật liệu, hàng hoá tại các đơn vị kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ăn uống...
b. Tài khoản sử dụng tại công ty: TK 632
c. Phương pháp hạch toán:
2.2.1.1. Giá vốn nguyên vật liệu và hàng hoá
- Xuất kho nguyên, vật liệu sử dụng trực tiếp cho việc cung cấp dịch vụ, cụ thể ở công ty là dịch vụ ăn uống:
Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có TK 152 – Nguyên, vật liệu
- Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sang giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Xuất kho hàng hoá đi tiêu thụ:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 156 – Hàng hoá
- Khi hàng hoặc dịch vụ được xác định là bán hoặc cung cấp dịch vụ, trị giá vốn hàng bán và dịch vụ được ghi như sau:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Nợ TK 111, 112 (nếu khi mua hàng trả tiền ngay)
Hoặc Có TK 331 – Phải trả cho người bán
Căn cứ vào hoá đơn bán hàng, giá bán ở cột thành tiền được ghi vào sổ theo dõi thanh toán với khách hàng số lượng hàng hoá cũng như giá bán ghi trên hoá đơn và còn được ghi vào sổ chi tiết vật tư nguyên liệu, hàng hoá cùng với đơn giá mua bình quân gia quyền của số lượng hàng hiện có trước khi xuất hàng. Kế toán lập thẻ kho cho từng loại hàng để làm căn cứ vào các bảng tổng hợp chi tiết.
Ví dụ: Thẻ kho cho mặt hàng bột gà của kho nguyên liệu và Lúa Malt Pháp chưa rang của kho hàng hoá.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
thẻ kho
Kho: NV - Nguyên liệu
Mặt hàng: BOTGA - bột gà
Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07
Chứng từ
Diễn giải
Giá
Nhập
Xuất
Ngày
Số
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
Tồn đầu kỳ
90.909
4
363.636
01/12/07
023
Xuất chế biến nguyên liệu hàng ăn
81.428
7
572.273
13
1.058.571
23/12/07
335
Nhập nguyên liệu T12/07 – Gia vị các loại – Tầng 02(kho)
81.753
3
204.091
31/12/07
354
Nhập nguyên liệu T12/02 – Gia vị dầu ăn – Tầng 02(kho)
68.030
10
776.364
Nhập xuất trong kỳ
1
81.429
13
1.058.571
Tồn cuối kỳ
Đơn vị: Công ty TNHH Thái Hưng
Địa chỉ: 2269 đại lộ Hùng vương
Thẻ kho
Kho: HH - Hàng hoá
Mặt hàng: MALT _ PHAP - Lúa Malt Pháp chưa rang
Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07
Chứng từ
Diễn giải
Giá
Nhập
Xuất
Ngày
Số
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
Tồn đầu kỳ
4953967
2451
12.142.174.514
12/12/07
DG09260
Tiền hàng T12/07, Malt Pilsen 300 tấn, đợt 2, HĐ
4970432
300
1.491.129.660
30/12/07
EP065410
Tiền hàng hoá T12/07, Malt 501 tấn, HĐ 501 tấn
501
2.490.186.530
30/12/07
EP065411
Tiền hàng hoá T12/07, Malt 250 tấn, HĐ 1200 tấn
250
1.245.093.260
31/12/07
335
Nhập Malt 400 tấn, đợt 2, HĐ 1200 tấn (3 đợt)
5077533
400
2.031.012.900
Nhập xuất trong kỳ
5077533
400
2.031.012.900
1051
5.751.381.400
Tồn cuối kỳ
4970432
1800
8.946.777.957
Cuối tháng, từ các thẻ kho của từng mặt hàng, số liệu tổng hợp tình hình xuất nhập tồn được gửi vào báo cáo chi tiết tồn kho hàng hoá, nguyên liệu cho tất cả các mặt hàng trong cả tháng. Thực chất đây chính là số tổng hợp tình hình nhập – xuất – tồn của các loại hàng trong kho phục vụ cho công tác quản lý cũng như công tác kế toán trong khâu tổng hợp và kết chuyển giá vốn hàng bán.
VD: 02 bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn kho nguyên liệu, hàng hoá.
2.2.1.2. Kế toán chi hoạt động kinh doanh
a. Đối tượng tập hợp chi phí: Là toàn bộ chi phí liên quan đến quá trình hoạt động kinh doanh chung tại các đơn vị kinh doanh .
b. Tài khoản sử dụng tại công ty là TK 627
c. Phương pháp hạch toán
* Hạch toán chi phí nhân viên:
Tập hợp quỹ phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên trực thuộc lực lượng kinh doanh thương mại, dịch vụ và căn cứ vào quy chế phân phối tiền lương của công ty và kết quả thực hiện sản xuất kinh doanh.
Quỹ lương được phân phối theo kết quả kinh doanh của nhân viên. Được tình là:
Tổng quỹ lương = Sản lượng * Đơn giá tiền lương trên 1 đơn vị sản lượng* trợ cấp.
Quỹ lương tính theo bậc lương.
Tổng quỹ lương= hệ số*Số ngày làm việc + Phụ cấp
Cách hạch toán chi phí nhân viên như sau:
- Khi phản ánh tiền lương cho công nhân viên, kế toán ghi:
Nợ TK 6271 – Chi phí nhân viên sản xuất chung
Có TK 334 – Phải trả công nhân viên
- Khi trả lương cho cán bộ công nhân viên, kế toán ghi:
Nợ TK 334 – Phải trả CNV
Có TK 111 – Tiền mặt
- Khi trích bảo hiểm xã hội (3383), bảo hiểm y tế (3384), kinh phí công đoàn theo quy đinh, kế toán ghi:
Nợ TK 6271 – Chi phí nhân viên sản xuất chung
Có TK 338 (Chi tiết TK 3382, 3383, 3384).
* Hạch toán chi phí công cụ, dụng cụ: Chi phí công cụ, dụng cụ xuất dùng cho công tác kinh doanh thường ngày là các thiết bị điện phục vụ cho kinh doanh như bóng đèn, các thiết bị phục vụ cho kinh doanh dịch vụ ăn uống như bát, đĩa, các thiết bị đồ gỗ như bàn, ghế, các thiết bị âm thanh.
- Hàng ngày, căn cứ vào các hoá đơn mua công cụ, dụng cụ, kế toán làm phiếu nhập kho các công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
Nợ TK 153 – CCDC
Nợ TK 1331 – Thuế GTGT đầu vào
Có TK 111
- Cuối tháng căn cứ vào phiếu xuất kho các công cụ, dụng cụ, kế toán ghi
Nợ TK 6273-Chi phí dụng cụ sản xuất.
Có TK 153-CCDC
Để minh hoạ, xem xét 01 phiếu nhập kho và 01 phiếu xuất kho.
Đơn vị: Công ty TNHH Thái Hưng
Địa chỉ: 2269 - Đại lộ Hùng Vương.
Phiếu nhập kho
Ngày 11/12/2007
Số: 167/PN CCDC Nợ TK: 1531, 1331
Có TK: 111
Người nhập: Anh Hoàn- Tầng Dịch Vụ
Theo chứng từ số: BE 009478 ngày 06/12/2007 của Trần Chi Kim –Tầng 02 Hàng tiêu dùng
Kho: Kho công cụ, dụng cụ (CCDC)
STT
Mặt hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bóng cài
Cái
11
3.800
38.115
2
Đèn nháy
Bộ
20
13.068
237.600
3
Bóng Halogen
Cái
5
10.890
49.500
4
Tủ điện 3 pha
Cái
2
130.680
237.600
5
Cầu dao
Chiếc
1
268.585
262.350
Cộng tiền hàng:
825.165
Thuế GTGT
82.517
Tổng tiền:
907.682
Cộng thành tiền (bằng chữ): Chín trăm lẻ bảy ngàn sáu trăm tám hai đồng
Lập phiếu
Người lĩnh
Thủ kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH Thái Hưng
Địa chỉ: 2269 - Đại lộ Hùng Vương.
Phiếu xuất kho
Ngày 31/12/2007
Số: 170/PX CCDC
Nợ TK: 62733
Có TK: 1531
Người nhập: Anh Hoàn –Tầng Dịch vụ
Kho: Kho công cụ, dụng cụ (CCDC)
STT
Mặt hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bóng cài
Cái
11
3.464
38.115
2
Đèn nháy
Bộ
20
11.880
237.600
3
Bóng Halogen
Cái
5
9.900
49.500
4
Tủ điện 3 pha
Cái
2
118.800
237.600
5
Cầu dao
Chiếc
1
262.350
262.350
Cộng tiền hàng:
825.165
Thuế GTGT
Tổng tiền:
825.165
Cộng thành tiền (bằng chữ): Tám trăm hai nhăm ngàn một trăm sáu nhăm đồng
Lập phiếu
Người lĩnh
Thủ kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
* Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ:
- Nguyên tắc tính khấu hao TSCĐ được áp dụng là: Những TSCĐ tăng hoặc giảm trong tháng này thì tháng sau mới trích khấu hao hoặc thôi không tính khấu hao. Việc phân bổ khấu hao thực hiện theo phương thức trực tiếp, tức là số trích khấu hao ở bộ phận nào thì được tính hết vào bộ phận đó.
- Hàng tháng, kế toán TSCĐ sẽ tiến hành trích khấu hao TSCĐ theo quyết định số 166/Bộ Tài chính (có bảng trích khấu hao TSCĐ minh hoạ).
+ Khi trích khấu hao, kế toán ghi:
Nợ TK 6274 – chi phí khấu hao TSCĐ
Có TK 214 – Khấu hao TSCĐ
+ Mức trích khấu hao theo công thức sau:
KH TSCĐ 01 năm = Nguyên giá TSCĐ/ Thời gian sử dụng
KH TSCĐ 01 tháng = KH TSCĐ 01 năm/12 tháng
* Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài:
- Chi phí dịch vụ mua ngoài thuộc khối hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh tại công ty thường là chi phí về điện, nước và điện thoại,
- Hàng tháng, căn cứ vào các hoá đơn tiền điện, nước, phát sinh kế toán ghi:
Nợ TK 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
Có TK liên quan: 111, 112
* Hạch toán chi phí bằng tiền khác.
- Các chi phí khác phục vụ cho sản xuất kinh doanh như chi phí quảng cáo, giặt khăn, vận chuyển,
- Hàng tháng, căn cứ vào các hoá đơn chi thực tế các nghiệp vụ phát sinh, kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6278 – Chi phí bằng tiền khác
Có TK 111, 112, 131
Sau đây là sổ chi tiết TK 627 tại công ty từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Sổ chi tiết TK 627
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Tổng tiền
Lương
BHXH
BHYT
KPCĐ
CCDC
KH TSCĐ
Mua ngoài
Chi phí khác
Ngày
Số
Tầng 01
25.888.466
7.800.000
329.805
563.740
113.222
9.862.592
0
5.938.107
1.281.000
09/12
809
Trả tiền điện T9/07
111
925.136
925.136
28/12
809
Trả tiền điện, nước, điện thoại T10/07
111
5.012.971
5.012.971
31/12
001V1
Trích BHYT quý IV/07
3384
563.740
563.740
31/12
102/P
Phân bổ tiếp giá trị CCDC nhập T5
1421
9.862.592
9.862.592
31/12
092L
Phân bổ lương T10/07
334
7.800.000
7.800.000
31/12
092L
Phân bổ lương T10/07
3382
113.222
113.222
31/12
092L
Phân bổ lương T10/07
3383
329.805
329.805
31/12
825
Mua giấy vệ sinh, ..
111
1.281.000
1.281.000
Tầng 02+03
142.672.688
12.598.685
1.876.767
1.235.689
845.667
1.184.040
89.000.000
28.868.238
7.063.602
09/12
756
Mua văn phòng phẩm
111
2.869.523
2.869.523
11/12
756
Thanh toán tiền gửi xe
111
350.000
350.000
16/12
156/X
Xuất CCDC cho toà nhà
1531
2.419.729
1.235.689
1.184.040
17/12
177/N
Trả tiền nước
112
12.568.256
12.568.256
22/12
753
Trả tiền chăm sóc cây
111
500.000
500.000
31/12
001V1
Trích BHYT quý IV/07
3384
0
31/12
01 PB
Trả tiền điện
1388
16.299.982
16.299.982
31/12
765
Mua vật tư làm vệ sinh
111
3.344.079
3.344.079
31/12
093L
Phân bổ lương T12/07
334
12.598.685
12.598.685
31/12
093L
Phân bổ lương T12/07
3382
845.667
845.667
31/12
093L
Phân bổ lương T12/07
3383
1.876.767
1.876.767
31/12
Phân bổ khấu hao TSCĐ hữu hình
2141
89.000.000
89.000.000
Tầng 08+09+10
685.543.261
169.168.561
89.596.878
0
2.598.623
47.375.818
111.000.000
189.139.886
76.663.495
09/12
745
Mua văn phòng phẩm
111
7.984.215
7.984.215
10/12
172C
Trả tiền điện T9/07
112
178.882.988
178.882.988
16/12
176A3
Trả tiền điện thoại T9/07
112
10.256.898
10.256.898
30/12
001 V1
Phân bổ tiền mua báo quý IV/07
6423
1.256.289
1.256.289
31/12
001 V1
Trích BHYT quý IV/07
3384
0
15/12
749
Mua CCDC,
111
16.076.873
4.397.005
11.679.868
31/12
758
Bơm hút bể phốt, mua nước uống
111
15.698.658
15.698.658
31/12
789
Giặt khăn, quảng cáo,
111
20.564.965
20.564.965
31/12
096/P
Phân bổ 50% giá trị CCDC
142201
17.289.557
17.289.557
31/12
778
Mua than, hoá chất, vận chuyển bia,..
111
19.479.500
19.479.500
31/12
094L
Phân bổ lương T10/07
3341
136.598.687
136.598.687
31/12
094L
Phân bổ lương T10/07
3342
32.569.874
32.569.874
31/12
094L
Phân bổ lương T10/07
3382
2.598.623
2.598.623
31/12
094L
Phân bổ lương T10/07
3383
89.596.878
89.596.878
31/12
Phân bổ khấu hao TSCĐ hữu hình
2141
111.000.000
111.000.000
Tầng 04+05+06
32.253.962
13.945.989
1.256.897
0
1.568.987
0
4.316.799
9.258.819
1.906.471
30/12
646
Trả tiền điện thoại, điện, nước
111
9.258.819
9.258.819
31/12
095L
Phân bổ tiền lương T10/07
3341
13.945.989
13.945.989
31/12
095L
Phân bổ tiền lương T10/07
3382
1.568.987
1.568.987
31/12
095L
Phân bổ tiền lương T10/07
3383
1.256.897
1.256.897
31/12
Khấu hao TSCĐ
2141
4.316.799
4.316.799
31/12
Mua vật tư, xà phòng,
111
1.906.471
1.906.471
Đội xe
59.571.207
13.110.089
1.256.987
0
1.235.0000
0
33.239.360
1.427.385
9.302.386
05/12
601
Mua xăng, thay dầu
111
6.240.600
6.240.600
09/12
607
Mua văn phòng phẩm
111
256.232
256.232
16/12
176A9
Trả tiền điện thoại
112
1.427.385
1.427.385
30/12
001 V1
Phân bổ mua báo quý IV
6423
235.698
235.698
31/12
649
In card đội xe, sửa chữa xe
111
2.569.856
2.569.856
31/12
096L
Phân bổ lương T10/07
3341
13.110.089
13.110.089
31/12
096L
Phân bổ lương T10/07
3382
1.235.000
1.235.0000
31/12
096L
Phân bổ lương T10/07
3383
1.256.987
1.256.987
31/12
Phân bổ khấu hao TSCĐ hữu hình
2141
33.239.360
33.239.360
Tổng cộng:
945.929584
216.623.324
94.317.334
1.799.429
6.361.499
58.422.450
237.556.159
234.632.435
96.216.954
Ngày tháng năm 2007
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh vào TK 632 – giá vốn hàng bán.
Nợ TK 632: 945.929.584
Có TK 627: 945.929.584
Tiếp theo là số tổng hợp tài khoản 632 – giá vốn hàng bán tại công ty
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Sổ tổng hợp tài khoản
Từ ngày 01/12/07 đến 31/12/07
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
TKĐƯ
Tên tài khoản
Phát sinh
Nợ
Có
111
Tiền mặt
150.902.428
142
Chi phí trả trước
3.373.737
142
Chi phí trả trước
3.373.737
156
Hàng hoá
5.766.524.544
331
Phải trả cho người bán
1.244.614.633
621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
117.687.565
627
Chi phí sản xuất chung
945.929.584
6411
Chi phí nhân viên
319.101.586
6413
Chi phí công cụ dụng cụ
58.422.450
6274
Chi phí khấu hao TSCĐ
237.556.159
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
234.632.435
6278
Chi phí bằng tiền khác
96.216.954
911
Xác định kết quả kinh doanh
8.229.032.491
9111
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
8.229.032.491
Cộng phát sinh trong kỳ
8.229.032.491
8.229.032.491
Số dư cuối kỳ
Ngày tháng năm 2007
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng
- Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của các yếu tố phục vụ cho quá trình bán hàng và nó phát sinh rất thường xuyên trong doanh nghiệp thương mại – dịch vụ. Nếu ta biết sử dụng hợp lý khoản chi phí bán hàng này sẽ giúp cho doanh nghiệp đẩy mạnh tốc độ lưu chuyển hàng hoá, đánh bật các đối thủ cạnh tranh và tăng thị phần của doanh nghiệp trên thị trường.
a. Đối tượng tập hợp chi phí: Bán hàng tại công ty là toàn bộ chi phí liên quan đến quá trình bán hàng chung tại các đơn vị chuyên bán hàng, và chủ yếu ở các đơn vị
b. Tài khoản sử dụng: Tại công ty là TK 641
Tiếp theo là sổ chi tiết TK 641 tại công ty TNHH Thái Hưng từ ngày 01/12/2007 đến 31/12/2007.
Đơn vị: công ty tnhh thái hưng.
địa chỉ: 2269 đại lộ hùng vuơng.
Sổ chi tiết TK 641
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Tổng tiền
Lương
BHXH
BHYT
KPCĐ
CCDC
KH TSCĐ
Mua ngoài
Lãi vay
Chi phí khác
Ngày
Số
Bao bì
7.773.190
6.666.000
156.9850
0
133.3320
0
0
711.873
0
105.000
11/11
675
Trả tiền gửi xe T11/07
111
105.000
105.000
12/11
193A
Trả tiền điện T10/07
112
372.546
372.546
18/11
197A2
Trả tiền điện thoại T10/07
112
152.685
152.685
20/11
199B
Trả tiền nước T10/07
112
186.642
186.642
30/11
089L
Phân bổ tiền lương T10/07
3341
6.666.000
6.666.000
30/11
089L
Phân bổ tiền lương T10/07
3382
0
30/11
089L
Phân bổ tiền lương T10/07
3383
290.317
156.985
133.332
Phòng kinh doanh
-103.071.870
21.354.764
315.515
0
427.083
4.880.177
3.156.940
16.293.488
-308.622.524
159.122.687
09/11
670
In card
111
356.987
356.987
12/11
193A
Trả tiền điện T10/07
112
8.795.632
8.795.632
11/11
675
Trả tiền gửi xe T10/07
111
420.000
420.000
16/11
193A
Trả tiền điện thoại T10/07
112
3.526.897
3.526.897
17/11
197A5
Trả tiền nước T10/07
112
1.256.985
1.256.985
30/11
718
Mua văn phòng phẩm, bàn ghế mới
111
7.237.164
4.880.177
2.356.987
30/11
088L
Phân bổ lương T11/07
34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6396.doc