Đề tài Hoàn thiện kế toỏn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ

 

 

LỜI NểI ĐẦU 1

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CễNG TY 3

I.Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển của cụng ty Toàn Mỹ 3

II. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của cụng ty TNHH Thương Mại

Toàn Mỹ 5

1. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của cụng ty 5

2. Chớnh sỏch phỏt triển của cụng ty 7

III. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy quản lý 8

IV. Đặc điểm tổ chức kế toỏn 11

1. Đặc điểm bộ mỏy kế toỏn trong cụng ty 11

2. Hỡnh thức kế toỏn 12

3. Đặc điểm hệ thống chứng từ kế toỏn 15

4. Đặc điểm hệ thống tài khoản kế toỏn 15

5. Đặc điểm hệ thống bỏo cỏo kế toỏn 15

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CễNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ở CễNG TY 16

I. Đối tượng hạch toỏn chi phớ sản xuất của cụng ty 16

1. Đặc điểm và phõn loại chi phớ sản xuất 16

2. Đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất của cụng ty 18

II. Phương phỏp, khỏi quỏt quy trỡnh hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ

thành sản phẩm 18

1.Phương phỏp hạch toỏn 18

2.Quy trỡnh hạch toỏn 19

III. Nội dung và trỡnh tự hạch toỏn cỏc khoản mục chi phớ sản xuất ở cụng ty 21

1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp 21

2. Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp 33

3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung 38

4. Xỏc định chi phớ sản phẩm dở dang 49

5. Đối tượng và phương phỏp tớnh giỏ thành 49

CHƯƠNG III. MỘT SỐ í KIẾN ĐÓNG GểP HOÀN THIỆN CHI PHÍ SẢN

XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TOÀN MỸ 52

1. Đặc điểm một số phần hành kế toỏn chủ yếu. 52

1. Nhận xột và đánh giỏ chung về cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty 55

2. Một số ý kiến đóng gúp 57

KẾT LUẬN 61

 

doc92 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toỏn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tớnh ra sản phẩm dở dang cuối kỳ. Giỏ trị sản phẩm dở dang được tớnh dựa trờn giỏ trị nguyờn vật liệu chớnh sử dụng cho sản xuất. Cựng với bảng thanh toỏn tiền lương của cỏc phũng ban, cỏc tổ sản xuất do phũng hành chớnh lập và chuyển sang, kế toỏn chi phớ và giỏ thành tập hợp và tiến hành phõn bổ chi phớ nhõn cụng trực tiếp sản xuất cho từng tổ sản xuất, cho từng loại sản phẩm. Đồng thời tập hợp và phõn bổ chi phớ sản xuất chung theo cỏc tiờu thức đó định. Sau đú kế toỏn chi phớ sản xuất và giỏ thành thực hiện tập hợp chi phớ sản xuất và cỏc tài khoản phản ỏnh chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp, chi phớ nhõn cụng trực tiếp, chi phớ sản xuất chung, kết chuyển vào tài khoản chớ sản xuất kinh doanh dở dang cho từng loại thành phẩm và bỏn thành phẩm. Cuối cựng kế toỏn chi phớ sản xuất và giỏ thành thực hiện cụng việc ghi vào bảng tớnh giỏ thành và lờn thẻ tớnh giỏ thành, bỏo cỏo giỏ thành. Quy trỡnh cỏc cụng việc trờn được cụ thể hoỏ qua sơ đồ sau: QUY TRèNH TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Phiếu xuất NVL, phiếu sản xuất, phiếu nhập kho thành phẩm, nguyờn vật liệu thừa, bỏo cỏo sản phẩm dở dang cuối kỳ, cỏc bảng phõn bổ tiền lương, bảng tớnh và phõn bổ khấu hao, ... Sổ chi tiết TK 621, 622, 627, 154, 155 Nhật ký chung Bỏo cỏo tài chớnh Bảng tớnh giỏ thành Bảng cõn đối số phỏt sinh Sổ cỏi TK 621, 622, 627, 154, 155 Trong đú: Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra Kế toỏn viờn thực hiện Mỏy tớnh thực hiện Sơ đồ : Quy trỡnh tổ chức cụng tỏc tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm III. NỘI DUNG VÀ TRèNH TỰ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ SẢN XUẤT Ở CễNG TY Hiện nay cụng ty tuy sản xuất với số lượng lớn sản phẩm, chủng loại khụng nhiều lắm nhưng do hạn chế về thời gian thực tập cũng như chuyờn mụn nờn em chỉ cú thể đưa ra phương phỏp tập hợp chi phớ và cỏch tớnh giỏ thành một loại sản phẩm chớnh của cụng ty đú là sản phẩm Bồn nước. 1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp *Nội dung, đặc điểm và phương phỏp tớnh chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp là toàn bộ những chi phớ về nguyờn vật liệu chớnh, nguyờn vật liệu phụ, nhiờn liệu sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chế tạo nờn sản phẩm. Tuỳ vào đặc điểm cụ thể về sản xuất mà mỗi doanh nghiệp cú một cơ cấu, chủng loại cũng như những nhu cầu khỏc nhau về nguyờn vật liệu. Đặc trưng của cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ là chuyờn sản xuất cỏc sản phẩm về Inox trong đú sản phẩm chớnh là Bồn nước. Với mỗi loại khổ Inox riờng lại được sử dụng vào một cụng việc khỏc nhau với mục đớch là tận dụng nguyờn vật liệu một cỏch tiết kiệm và cú hiệu quả nhất. Inox được xuất kho cho cỏc tổ hàn để hàn thõn, tổ lốc V để tạo hỡnh V và hàn chõn đế, số cũn lại được đưa đi gia cụng chụp bồn. Thõn bồn sau khi được hàn dọc được đem lốc tạo gõn với mục đớch tăng độ bền cơ học, sau đú được đưa sang hàn với nắp bồn. Sau khi cỏc mối hàn được kiểm tra về độ bền cũng như chất lượng thẩm mỹ, bồn được đưa sang hoàn thiện, làm vệ sinh và dỏn nhón mỏc. Cỏc sản phẩm hoàn thiện phải được bộ phận Kiểm tra chất lượng (KCS) kiểm tra về kỹ thuật cũng như thẩm mỹ một lần nữa rồi mới được nhập kho và trở thành sản phẩm hoàn thiện. Nguyờn vật liệu trực tiếp để tạo ra sản phẩm được chia thành hai nhúm khỏc nhau đú là nguyờn vật liệu chớnh và nguyờn vật liệu phụ. -Nguyờn vật liệu chớnh: là cỏc thõn bồn Inox (Inox SusBA304). Quy cỏch: dày 0.5; 0.6; 0.8; khổ 1220mm; dài 2420, 2975, 3625, 3875, 4495mm. Chõn bồn: sử dụng V1.5 hoặc V2.0, nắp bồn (nắp 450, 420), chụp bồn (chụp 1150, 1230, 1420...), cổ bồn (cổ 270, 420), tay nắm Inox (loại lớn và nhỏ), Thau răng Inox (cỏc loại #34, #49, #60, ...). Tất cả là thành phần cơ bản cấu thành nờn sản phẩm Bồn của cụng ty. Loại Inox mà cụng ty sử dụng phần lớn đều được nhập mua ngoài sau đú mới xuất cho tổ Bồn tự gia cụng ra cỏc sản phẩm là thõn bồn hoặc nhập khẩu V về cụng ty tự chế phần chõn bồn. Do kinh phớ của cụng ty hiện nay cũn hạn hẹp nờn chưa thể nhập khẩu cỏc loại mỏy múc hiện đại để cú thể tự gia cụng tất cả cụng đoạn cho sản phẩm hoàn thành nờn bờn cạnh cỏc cụng đoạn tự làm cũn phần chụp, nắp, cổ bồn được cụng ty đưa đi gia cụng với cỏc đối tỏc bờn ngoài. -Nguyờn vật liệu phụ là cỏc thành phần phụ cấu thành nờn sản phẩm như: phụ kiện bồn, nỳt răng nhựa, băng dớnh giấy, đỏ mài, que hàn, hợp chất tẩy rửa mối hàn, chốt khoỏ, sơn, mỡ bũ, khớ Argon, cỏc loại tem, Decal... và chi phớ điện, hơi nước phục vụ cho quỏ trỡnh sản xuất ra sản phẩm. Về phương phỏp tớnh giỏ thành nguyờn vật liệu: cụng ty sử dụng nguyờn tắc giỏ thực tế để tớnh giỏ nguyờn vật liệu. Do đú, giỏ nguyờn vật liệu nhập kho được tớnh theo cụng thức sau: Giỏ nguyờn vật liệu nhập kho = Giỏ mua + Chi phớ thu mua, vận chuyển + Thuế nhập khẩu (1) Vỡ cụng ty thuộc đối tượng tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ nờn giỏ mua khụng bao gồm thuế GTGT đầu vào. Giỏ nguyờn vật liệu xuất kho được tớnh theo phương phỏp đơn giỏ bỡnh quõn trờn cơ sở giỏ thực tế nhập kho: Giỏ NVL xuất kho = Số lượng xuất kho x Đơn giỏ thực tế bỡnh quõn (2) Trong đú: Đơn giỏ thực tế bỡnh quõn Giỏ trị nguyờn vật liệu (tồn đầu kỳ+nhập trong kỳ) = (3) Số lượng nguyờn vật liệu (tồn đầu kỳ+nhập trong kỳ) Cuối kỳ giỏ trị nguyờn vật liệu tồn kho được tớnh bằng cỏch: Giỏ trị nguyờn vật liệu tồn kho cuối kỳ = Giỏ trị nguyờn vật liệu tồn kho đầu kỳ + Giỏ trị nguyờn vật liệu nhập trong kỳ - Giỏ trị nguyờn vật liệu xuất trong kỳ Giỏ trị nguyờn vật liệu xuất dựng trong kỳ phục vụ trực tiếp trong sản xuất chớnh là chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp. Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp phỏt sinh được Bộ phận phũng kế hoạch vật tư theo dừi hàng ngày. *Tài khoản sử dụng Để hạch toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp cụng ty sử dụng TK 621-chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp. Tài khoản này phản ỏnh toàn bộ chi phớ nguyờn vật liệu thực tế xuất dựng để sản xuất sản phẩm. Khi sử dụng tài khoản này được mở chi tiết cho từng loại nguyờn vật liệu cụ thể và mở chung cho tất cả cỏc loại nguyờn vật liệu xuất dựng trong thỏng. Ngoài ra kế toỏn cũn sử dụng cỏc tài khoản cú liờn quan như TK152, TK111, TK331, TK154... Kết cấu TK621: -Bờn Nợ: phản ỏnh cỏc chi phớ nguyờn vật liệu phỏt sinh trong kỳ -Bờn Cú: phản ỏnh chi phớ nguyờn vật liệu thừa nhập trở lại kho và kết chuyển vào TK154-chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang. Tài khoản 621 khụng cú số dư cuối thỏng. *Quy trỡnh hạch toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Đầu thỏng phũng kế hoạch cú nhiệm vụ nhận cỏc đơn đặt hàng từ khỏch hàng Bảng 1: ĐƠN ĐẶT HÀNG Ngày 02 thỏng 05 năm 2006 Tờn khỏch hàng: Toàn Mỹ Hải Phũng Số:..215/HP....... Điện Thoại : 031.732.566 Thời gian giao hàng................ Địa chỉ : Số 38 Hoàng Văn Thụ-TP Hải Phũng Số TT Tờn hàng Quy cỏch Số lượng Đơn giỏ % giảm giỏ Thành tiền 1 Bồn 2000 đứng Chụp 1420 20 Cộng Xưởng SX Phũng bỏn hàng Nhõn viờn BH Khỏch hàng Sau khi kiểm tra xem xột đơn đặt hàng về số lượng, quy cỏch và thời gian phải giao hàng, Phũng kế hoạch sẽ lờn kế hoạch sản xuất hàng rồi chuyển sang Phũng sản xuất. Trưởng phũng sản xuất sẽ xem xột kế hoạch đề ra của Phũng kế hoạch, nếu cú kiến nghị thỡ sẽ cựng phũng kế hoạch xem xột lại, cũn khụng sẽ phỏt lệnh sản xuất. Lệnh sản xuất được chuyển cho từng tổ sản xuất để thực hiện, đảm bảo đỳng thời gian giao hàng. Bảng 2: Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ LỆNH SẢN XUẤT Ngày 02 thỏng 05 năm 2006 Số:......... Bộ phận được yờu cầu: Tổ Bồn Bộ phận yờu cầu : Phũng sản xuất Thời gian hoàn thành : ......................... Số TT Đơn hàng Tờn hàng ĐVT Số lượng Ghi chỳ 1 215/HP Bồn 2000Đ 1420 cỏi 20 Cộng Người lập Bộ phận yờu cầu Bộ phận được yờu cầu (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) Sau khi nhận được lệnh sản xuất từ phũng sản xuất, tổ trưởng tổ Bồn sẽ lờn kế hoạch sản xuất, tớnh toỏn số lượng nguyờn vật liệu cần thiết cho đơn đặt hàng. Từ đú viết Phiếu nhu cầu vật tư cú phờ duyệt của quản đốc phõn xưởng Bảng 3: Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ Đơn vị: Tổ Bồn PHIẾU NHU CẦU VẬT TƯ Số:................. Ngày 03 thỏng 05 năm 2006 Số TT Tờn vật tư ĐVT Số lượng đề nghị Số lượng nhận Ghi chỳ 1 2.0 2B304 x 50 x C kg 226,5 226,5 ĐH215/HP 2 Thõn Bồn - Tole 0.8x1220x4495 BA tấm 20 20 3 Chụp Bồn (0.9,1525,1525,1420) tấm 40 40 4 Nắp Bồn (0.5,520,540,450) - 2B tấm 20 20 5 Xà bụng kem kg 0,3 0,3 6 Đỏ cắt Norton 35cm/32000 miếng 0,1 0,1 7 Đỏ mài nhỏm cỏi 0,1 0,1 8 Đỏ cắt #100 viờn 0,1 0,1 9 Đỏ mài #100 viờn 0,1 0,1 10 Bao tay cao su mỏng đụi 0,8 0,8 11 Bao tay len cao su đụi 1 1 12 Khẩu trang cỏi 0,5 0,5 13 Chốt khoỏ nắp bồn cỏi 60 60 14 Tay nắm Inox bồn lớn - 50/kg cỏi 37 37 15 Bas chõn bồn - 100c/kg cỏi 100 100 16 Nỳt răng nhựa #27 cỏi 60 60 17 Răng ngoài PVC #34 cỏi 20 20 18 Răng ngoài PVC #49 cỏi 20 20 19 PK bồn 1000\(phao,van,răng) hộp 20 20 20 Băng keo giấy trắng 4,8cm cuộn 13 13 21 Decal chữ bồn đứng ( lớn ) bộ 40 40 22 Decal số 0 số 60 60 23 Decal số 2 số 20 20 24 Decal chữ L chữ 20 20 25 Decal logo bộ 20 20 26 Tem bồn cỏc loại tờ 20 20 27 Tem trong bồn - 12 x 16 cỏi 20 20 28 Bulong bắt chõn bồn #8x30 con 100 100 29 Tỏn Bulon bắt chõn bồn con 200 200 30 Thau răng Inox #34 cỏi 20 20 31 Thau răng Inox #49 cỏi 26 26 32 Sơn Expo bạc (18kg/thựng) kg 1 1 33 Nước pha sơn ( 4.5 lit/ Th ) lớt 0,8 0,8 34 Acetol pha keo lớt 0,8 0,8 35 Dymascal tẩy Inox chai 0,5 0,5 36 Xăng thơm lớt 1,5 1,5 37 Hợp chất tẩy mối hàn lớt 0,2 0,2 38 Que hàn Inox #3.2mm(G308) kg 4 4 39 Vải khăn lụng lau bồn kg 0,6 0,6 40 Sơn xanh NK ( 18L/ thựng ) kg 4,5 4,5 Người đề nghị Duyệt cấp Ký nhận Ký giao Phiếu nhu cầu vật tư được chuyển cho kế toỏn vật tư để lập Phiếu xuất nguyờn vật liệu PX201TB. Phiếu xuất kho nguyờn vật liệu được lập thành 03 liờn, một liờn giao cho kế toỏn chi phớ sản xuất và giỏ thành, một liờn giao cho thủ kho, cũn một liờn để lưu. Phiếu xuất kho phải ghi đầy đủ cả số lượng vật tư xuất và đơn giỏ. Bảng 4: Đơn vị: Cụng ty TNHH TM Toàn Mỹ Hà Nội Mẫu số: 02-VT Địa chỉ: Ba Hàng -Lĩnh Nam-Thanh Trỡ-Hà Nội QĐ số: 1141TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 Bộ Tài Chớnh PHIẾU XUẤT KHO Ngày 03 thỏng 05 năm 2006 Số: PX201TB Nợ:........ Cú:......... Họ tờn người nhận: Phạm Như Vinh Bộ phận Lý do xuất: xuất vật tư cho SX Bồn theo HĐ215/HP Xuất tại kho: Tổng kho NVL, CCDC Số TT Tờn, quy cỏch hàng hoỏ-vật tư ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 2.0 2B304 x 50 x C kg 227 23.369 5.293.006 2 Thõn Bồn - Tole 0.8x1220x4495 BA tấm 20 1.568.997 31.379.941 3 Chụp Bồn (0.9,1525,1525,1420) tấm 40 751.038 30.041.520 4 Nắp Bồn (0.5,520,540,450) - 2B tấm 20 44.730 894.600 5 Xà bụng kem kg 0,3 6.000 1.800 6 Đỏ cắt Norton 35cm/32000 miếng 0,1 18.130 1.813 7 Đỏ mài nhỏm cỏi 0,01 9.370 937 8 Đỏ cắt #100 viờn 0,01 4.380 438 9 Đỏ mài #100 viờn 0,01 4.380 438 10 Bao tay cao su mỏng đụi 1 4.500 3.600 11 Bao tay len cao su đụi 1 13.000 13.000 12 Khẩu trang cỏi 1 960 480 13 Chốt khoỏ nắp bồn cỏi 60 2.564 153.840 14 Tay nắm Inox bồn lớn - 50/kg cỏi 37 614 22.720 15 Bas chõn bồn - 100c/kg cỏi 100 900 90.000 16 Nỳt răng nhựa #27 cỏi 60 2.659 159.541 17 Răng ngoàiPVC #34 cỏi 20 525 10.501 18 Răng ngoàiPVC #49 cỏi 20 1.680 33.600 19 PK bồn 1000 \( phao,van, răng) hộp 20 33.183 663.661 20 Băng keo giấy trắng 4,8cm cuộn 13 8.500 110.501 21 Decal chữ bồn đứng (lớn ) bộ 40 6.030 241.200 22 Decal số 0 số 60 105 6.301 23 Decal số 2 số 20 105 2.101 24 Decal chữ L chữ 20 105 2.101 25 Decal logo bộ 20 476 9.520 26 Tem bồn cỏc loại tờ 20 460 9.200 27 Tem trong bồn- 12 x 16 cỏi 20 450 9.000 28 Bulon bắt chõn bồn #8 x 30 con 100 1.005 100.501 29 Tỏn bulon bắt chõn bồn con 200 1.005 201.000 30 Thau răng Inox #34 cỏi 20 10.207 204.141 31 Thau răng Inox #49 cỏi 26 11.757 305.680 32 Sơn Expo bạc (18kg/thựng) kg 1 34.653 34.653 33 Nước pha sơn ( 4.5 lit/ Th ) lớt 1 28.621 22.897 34 Acetol pha keo lớt 1 .986 15.989 35 Dymascal tẩy Inox chai 1 6.558 3.279 36 Xăng thơm lớt 2 20.000 30.000 37 Hợp chất tẩy mối hàn lớt 0,2 175.330 35.066 38 Que hàn Inox # 3.2mm (G308) kg 4 91.995 367.981 39 Vải khăn lụng lau bồn kg 1 10.000 6.000 40 Sơn xanh NK ( 18L/ thùng ) kg 5 136.968 616.357 Cộng 71.098.904 Xuất, ngày.....thỏng.....năm 200... Người nhận Chủ quản đơn vị Thủ kho Người lập phiếu (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) (ký, họ tờn) Để phản ỏnh cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh trong thỏng kế toỏn tập hợp tất cả cỏc phiếu xuất kho, phiếu sản xuất, bảng kờ phiếu xuất trong thỏng rồi ghi chộp vào cỏc loại sổ chi tiết và sổ tổng hợp. Trong đú: Sổ chi tiết TK 621: phản ỏnh từng nghiệp vụ kinh tế liờn quan đến cỏc chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp xuất kho cho sản xuất sản phẩm. Căn cứ vào cỏc phiếu xuất kho để phản ỏnh vào tài khoản này và cuối thỏng thực hiện cỏc bỳt toỏn kết chuyển. Cỏc số liệu trờn sổ chi tiết này cung cấp thụng tin cho cỏc nhà quản lý biết tỡnh hỡnh xuất và sử dụng nguyờn vật liệu trực tiếp trong thỏng. Bảng 5: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 621 – Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Từ ngày 03/05/2006 đến ngày 20/05/2006 Cụng ty TNHH TM Toàn Mỹ (Đơn hàng số 215/HP) Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Diễn giải TK Đ/Ư Số phỏt sinh Ngày Số Nợ Cú 1 2 3 4 5 6 03/05 PX201TB Xuất VT cho TB theo ĐH 215/HP 1521 71.098.904 20/05 PKT Kết chuyển chi phớ NVL chớnh 621 sang TK1541 1541 71.098.904 Tổng phỏt sinh Nợ: 71.098.904 Tổng phỏt sinh Cú: 71.098.904 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày …..thỏng……năm 2006 Người lập (Ký, họ tờn) Cuối thỏng kế toỏn tiến hành ghi sổ cỏi TK 621 (sổ tổng hợp), tập hợp được tất cả cỏc chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp của sản phẩm. Dựa trờn cỏc quy định của cụng ty về nguyờn vật liệu chớnh và nguyờn vật liệu phụ, kế toỏn tớnh ra tổng nguyờn vật liệu chớnh, và nguyờn vật liệu phụ đó xuất dựng cho ĐH 215/HP. Sau đú kế toỏn chi phớ giỏ thành tiến hành kết chuyển vào TK154-chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang và thực hiện phõn bổ chi tiết cho từng sản phẩm hoàn thành Cỏc bỳt toỏn cuối kỳ được ghi vào nhật ký chung. Bảng 6: SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN Tài khoản: 621 – Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Từ ngày 03/05/2006 đến ngày 20/05/2006 Cụng ty TNHH TM Toàn Mỹ (Đơn hàng số 215/HP) Số dư đầu kỳ:0 TK Đ/Ư Tờn Tài Khoản Số phỏt sinh Nợ Cú 1 2 3 4 Số phỏt sinh trong kỳ: 152 Nguyờn liệu, vật liệu 71.098.904 1521 Nguyờn liệu, vật liệu chớnh 67.609.065 1522 Nguyờn liệu, vật liệu phụ 3.489.839 Kết chuyển 71.098.904 Tổng phỏt sinh Nợ : 71.098.904 Tổng phỏt sinh Cú: 71.098.904 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày …thỏng…năm 2006 Người lập (Ký, họ tờn) 2. Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp *Đối tượng và phương phỏp xỏc định chi phớ nhõn cụng trực tiếp Chi phớ nhõn cụng trực tiếp là khoản chi phớ mà cụng ty phải trả cho những cụng nhõn trực tiếp sản xuất ra sản phẩm hoàn thành bào gồm lương, cấp, cỏc khoản trớch lập theo lương, ... Tại cụng ty, hiện nay xỏc định chi phớ nhõn cụng trực tiếp sản xuất bao gồm lương, cỏc khoản trớch bảo hiểm xó hội, bảo hiểm y tế, kinh phớ cụng đoàn theo tỷ lệ quy định. Cỏc khoản mục trong chi phớ nhõn cụng trực tiếp được xỏc định và tớnh như sau: - Tiền lương: Theo quy định của cụng ty, lương cụng nhõn trực tiếp sản xuất được tớnh theo hỡnh thức lương khoỏn sản phẩm. Đõy là bộ phận chớnh được tớnh theo số lượng sản phẩm hoàn thành và định mức tiền lương. Lương sản phẩm i = Số lượng sản phẩm i hoàn thành trong kỳ x Đơn giỏ tiền lương khoỏn của sản phẩm i (5) *Tài khoản sử dụng Để theo dừi và tập hợp chi phớ nhõn cụng trực tiếp, cụng ty sử dụng tài khoản 622-chi phớ nhõn cụng trực tiếp. Tài khoản này cũn được mở chi tiết cho từng tổ khỏc nhau. Về cơ bản hai sổ chi tiết và tổng hợp của TK 621 cú kết cấu và tỏc dụng giống như với hai loại sổ của TK 621 mà đó được trỡnh bày ở phần trờn. Chi phớ nhõn cụng trực tiếp phỏt sinh trong kỳ được tập hợp vào bờn Nợ TK 622 vào cuối kỳ, sau đú được kết chuyển hết về TK 154-Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang. Cụ thể như sau: -Kế toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành căn cứ vào tài liệu như Bảng chấm cụng của phũng Hành chớnh để lờn Bảng tổng hợp tiền lương và trớch BHXH, BHYT, KPCĐ, phõn bổ hợp lý tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương và thực hiện cỏc bỳt toỏn vào sổ cỏc khoản mục chi phớ sản xuất kinh doanh của cụng ty. -Kết quả của quỏ trỡnh trờn được thể hiện trờn ”Bảng phõn bổ tiền lương” và ”Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ”. Trờn cơ sở đú để hạch toỏn vào sổ chi tiết chi phớ nhõn cụng trực tiếp. Đơn hàng 215 phải sản xuất 20 sản phẩm hoàn thành cho cụng ty Toàn Mỹ Hải Phũng. Lương Phõn xưởng sản xuất được tớnh như sau: Sản phẩm hoàn thành: 20 (cỏi) Định mức lao động để SX một sản phẩm bồn 2000 đứng là: 427.530đ Từ số liệu trờn kế toỏn xỏc định chi phớ tiền lương cho đơn hàng 215 này là: 20*427.530=8.550.600đ Ta cú Bảng phõn bổ tiền lương và Bảng trớch BHXH, BHYT, KPCĐ như sau: Bảng 7: BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG THÁNG 5 NĂM 2006 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ (ĐH 215/HP ) TT Đơn vị 622 627 641 642 Tổng số 1 PXSX 8.550.600 8.550.600 2 Phũng BH ....... ......... 3 Bộ phận QL ...... ......... 4 5 Tổng cộng ............. Bảng 8: TRÍCH BHXH, BHYT, KPCĐ THÁNG 05 NĂM 2006 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ (ĐH 215/HP ) T KHOẢN MỤC 15% BHXH 2% BHYT 2% KPCĐ TỔNG SỐ 1 622 1.282.590 171.012 171.012 1.624.614 2 641 …… ….. ….. ….. 3 642 …… …… ….. …… Tổng cộng ............... Nợ TK 622: Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Cú TK 334: Lương cụng nhõn viờn Cú TK 338: Cỏc khoản phải nộp Qua bảng tớnh lương sản phẩm hoặc bảng tớnh giỏ thành ta cú chi phớ nhõn cụng trực tiếp cho sản phẩm hoàn thành là 10.175.214đ. Điều đú được biểu hiện cụ thể qua bảng phõn bổ tiền lương phải trả cho cụng nhõn trực tiếp sản xuất, BHXH, BHYT, KPCĐ ta ghi được 4 dũng đầu trong sổ chi tiết TK 622. Bảng 9: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản: 622 - Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Từ ngày: 03/05/2006 đến ngày 20/05/2006 Cụng ty TNHH TM Toàn Mỹ (Đơn hàng số 215/HP) Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Khỏch hàng Diễn giải TK Đ/Ư Số phỏt sinh Ngày Số Nợ Cú 1 2 3 4 5 6 7 20/5 PKT 3 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ PBL T5/06 334 8.550.600 20/5 PKT 4 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ BHXH T5/2006 3383 1.282.590 20/5 PKT 5 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ BHYT T5/06 3384 171.012 20/5 PKT 6 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ KPCĐ T5/06 3382 171.012 20/5 PKT Phõn bổ CP tiền lương 622 ->1541 1541 10.175.214 Tổng phỏt sinh Nợ : 10.175.214 Tổng phỏt sinh Cú : 10.175.214 Số dư cuối kỳ : 0 Ngày … thỏng… năm… Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) Người lập biểu (Ký, họ tờn) Cuối thỏng, dựa vào sổ chi tiết TK 622 và sổ tổng hợp của cỏc tài khoản liờn quan kế toỏn tiến hành lờn sổ cỏi TK 622. Bảng 10: SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN Tài khoản: 622 – Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Từ ngày 03/05/2006 đến ngày 20/05/2006 Cụng ty TNHH TM Toàn Mỹ (Đơn hàng số 215/HP) Số dư đầu kỳ: 0 TK Đ/Ư Tờn tài khoản Số phỏt sinh Nợ Cú 1 2 3 4 Số phỏt sinh trong kỳ 10.175.214 10.175.214 154 Chi phớ SXKD dở dang 10.175.214 1541 Chi phớ SXKD dở dang sản phẩm 10.175.214 334 Phải trả cụng nhõn viờn 8.550.600 338 Phải trả, phải nộp khỏc 1.624.614 3382 Kinh phớ cụng đoàn 171.012 3383 Bảo hiểm xó hội 1.282.590 3384 Bảo hiểm y tế 171.012 Tổng phỏt sinh nợ : 10.175.214 Tổng phỏt sinh cú : 10.175.214 Số dư cuối kỳ : 0 Ngày …thỏng…năm… Người lập biểu (Ký, họ tờn) Nếu trong thỏng mà cụng nhõn nào nghỉ hay bị phạt thỡ cũng bị trừ trờn bảng lương và bảng tớnh BHXH, BHYT, KPCĐ. 3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung *Đối tượng và phương phỏp xỏc định chi phớ sản xuất chung Chi phớ sản xuất chung là tất cả những chi phớ ngoài chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp, chi phớ nhõn cụng trực tiếp phỏt sinh tại cỏc phõn xưởng phục vụ cho sản xuất sản phẩm. Nếu thực hiện cụng việc tập hợp chi phớ sản xuất chung một cỏch chớnh xỏc sẽ giỳp cho cụng tỏc quản lý và cụng tỏc tớnh giỏ thành sản phẩm sản xuất sẽ dễ dàng và thuận lợi hơn. Kế toỏn cụng ty phải tớnh toỏn sao cho chi phớ sản xuất chung phỏt sinh phải chớnh xỏc, hợp lý, tiết kiệm và được sử dụng một cỏch cú hiệu quả nhất. *Tài khoản sử dụng Để theo dừi và quản lý phần chi phớ này, kế toỏn sử dụng TK627-Chi phớ sản xuất chung. Tài khoản này cũng cú kết cấu và chức năng giống như hai tài khoản 621 và 622. Chi phớ sản xuất chung bao gồm: +Chi phớ tiền lương và cỏc khoản mang tớnh chất lương khỏc +Chi phớ vật liệu +Chi phớ dụng cụ sản xuất +Chi phớ khấu hao tài sản cố định: biểu hiện qua giỏ trị hao mũn của tài sản cố định phục vụ sản xuất của cỏc phõn xưởng. Với mỗi loại chi phớ khỏc nhau, chi phớ sản xuất chung trong thỏng được tập hợp chi tiết cho từng khoản mục chi phớ. *Kế toỏn chi phớ sản xuất chung Cuối thỏng kế toỏn kết chuyển chi phớ sản xuất chung vào TK 154 –Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang- để tập hợp chi phớ sản xuất. Đối với TSCĐ cụng ty ỏp dụng phương phỏp khấu hao theo đường thẳng, mức khấu hao trớch hàng thỏng được xỏc định qua cụng thức sau: Mức khấu hao trớch trong thỏng = Nguyờn giỏ TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao (6) 12 Cụng ty thực hiện phõn loại, chia nhúm tài sản cố định, thực hiện tớnh và trớch khấu hao tài sản cố định theo QĐ 203/2003/QĐ-BTC ngày 12 thỏng 12 năm 2003 của Bộ Tài chớnh về thời gian sử dụng và tỉ lệ trớch khấu hao tương ứng với từng loại tài sản . Tài sản cố định của cụng ty được theo dừi trờn “Sổ theo dừi tài sản cố định“. Tài sản cố định tăng, giảm trong thỏng được tớnh bắt đầu từ ngày tài sản tăng, giảm hoặc ngường khụng tham gia vào hoạt động kinh doanh nữa. Số khấu hao phải trớch trong thỏng được xỏc định như sau: Số KH phải trớch trong thỏng = Số KH đó trớch thỏng trước + Số KH tăng trong thỏng - Số KH giảm trong thỏng (7) Mỗi tài sản được quy định một mó số nhất định chi tiết cho từng nơi sử dụng tài sản, chi tiết tài khoản tớnh khấu hao tương ứng với từng phõn xưởng. Cuối thỏng, kế toỏn phụ trỏch phần tài sản cố định dựa vào Bỏo cỏo chi tiết tài sản cố định để tớnh toỏn, lập bảng phõn bổ khấu hao TSCĐ của thỏng này. Chi phớ khấu hao được kế toỏn chi phớ giỏ thành tập hợp và phõn bổ cho từng tổ. Chi phớ khấu hao của ĐH 215/HP được tớnh như sau: Bảng : 11 BÁO CÁO CHI TIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Thỏng 06 năm 2006 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ (Đơn hàng số 215/HP) Stt Mó Tờn tài sản Ngày tớnh KH Tài sản cố định đầu kỳ Số thỏng KH Giỏ trị KH trong kỳ Tài sản cố định cuối kỳ Nguyờn giỏ Hao mũn lũy kế Giỏ trị cũn lại Nguyờn giỏ Hao mũn lũy kế Giỏ trị cũn lại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … … … … … … … … … … … … 1 6034 Mỏy hàn điểm thõn bồn 2/1/2004 25.458.000 19.800.676 5.657.324 36 707.167 25.458.000 20.507.843 4.950.157 2 6035 Mỏy uốn gõn thõn bồn 2/1/2003 94.443.497 78.702.920 15.740.577 48 1.967.573 94.443.497 80.670.493 13.773.004 3 6036 Mỏy uốn V 25 2/1/2004 32.450.000 25.238.892 7.211.108 36 901.389 32.450.000 26.140.281 6.309.719 4 6037 Mỏy Compaq 2/1/2004 22.856.220 10.666.236 12.189.984 60 380.937 22.856.220 11.047.173 11.809.047 5 6038 Mỏy hàn lăn số 2 2/1/2002 297.586.000 257.907.884 39.678.116 60 4.959.767 297.586.000 262.867.651 34.718.349 6 6039 Mỏy chủ ABM+ hệ thống nối mạng 2/1/2003 29.870.000 24.891.680 4.978.320 48 622.292 29.870.000 25.513.972 4.356.028 … … … … … … … … … … Tổng cộng: 502.663.717 417.208.288 85.455.429 288 9.539.125 502.663.717 426.747.413 75.916.304 Ngày … thỏng …năm 2006 Người lập bảng (Ký, họ tờn) Ta cú bảng phõn bổ khấu hao như sau: Bảng 12: BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Thỏng 05 năm 2006 Cụng ty TNHH Thương Mại Toàn Mỹ (ĐH 215/HP ) STT TK khấu hao Tờn TK khấu hao Tài khoản chi phớ Tờn tài khoản chi phớ Giỏ trị phõn bổ 1 2141 Hao mũn TSCĐ 6274 Chi phớ KH TSCĐ-Phõn xưởng SX 9.539.124 Tổng cộng: 9.539.124 Ngày 30 thỏng 06 năm 2006 Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) Người lập biểu (Ký, họ tờn) Cỏc khoản chi phớ sau cựng được phõn loại theo từng khoản mục chi phớ phục vụ cho cụng tỏc hạch toỏn cũng như quản lý dễ dàng hơn. +Chi phớ dịch vụ mua ngoài +Chi phớ khỏc bằng tiền +Chi phớ phải trả Sau khi đó tớnh được chi phớ sản xuất chung của cỏc tổ ta phõn bổ chi phớ sản xuất chung cho từng sản phẩm theo khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ. CPSXC cho đơn hàng A = Tổng chi phớ trong kỳ Tổng khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ x Khối lượng hoàn thành của đơn hàng A (8) Cỏc tài khoản sau cũng được theo dừi chi tiết đến cấp 3 theo từng tổ, bộ phận. TK 6271: Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng TK 6272: Chi phớ vật liệu TK 6273: Chi phớ cụng cụ, dụng cụ TK 6274: Chi phớ KH TSCĐ TK 6275: Chi phớ sửa chữa nhỏ TK 6277: Chi phớ dịch vụ mua ngoài TK 6278: Chi phớ bằng tiền khỏc Hàng ngày,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0074.doc
Tài liệu liên quan