LỜI MỞ ĐẦU . 1
Chương I: THỰC TẾ CễNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY CỔ PHẦN VLXD KIM TRUNG – HƯNG HÀ - THÁI BèNH 3
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CễNG TY CỔ PHẦN VLXD KIM TRUNG 3
1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của cụng ty 3
1.1. Đặc điểm cơ bản của cụng ty . 3
1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển cảu cụng ty . . 3
2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ mỏy quản lý. 5
2.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh . 5
2.2. Đặc điểm tổ chức cụng tỏc quản lý . 7
3. Thực tế cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty . 9
3.1. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn . 9
3.2. Tổ chức sổ kờ toỏn .10
II. THỰC TRẠNG CễNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY CỔ PHẦN VLXD KIM TRUNG – HƯNG HÀ - THÁI BèNH .10
1. Một số vấn đề chung về cụng tỏc quản lý và kế toỏn chi phớ sản xuất tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty CPVLXD Kim Trung 10
1.1. Đặc điểm chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty
1.2. Đối tượng hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty CPVLXD Kim Trung 11
1.3. Đối tượng tớnh giỏ thành . 12
2. Thực tế cụng tỏc kờ toỏn chi phớ sản xuất tại Cụng ty . 12
2.1. Kế toỏn chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp . 13
2.2. Kế toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp . . .13
2.3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung .29
2.4. Tổng hợp chi phớ sản xuất, đánh giỏ sản phẩm dở dang . 39
2.4.1. Tổng hợp chi phớ sản xuất . 38
2.4.2. Kế toỏn đánh giỏ sản phẩm dở dang . . .40
3. Tổ chức tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty 44
3.1. Kỳ tớnh giỏ thành . 45
3.2. Phương phỏp tớnh giỏ thành 46
CHƯƠNG II. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY CỔ PHẦN VLXD KIM TRUNG - HƯNG HÀ - THÁI BèNH . .48
I.ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM . . 48
1. Kết quả 49
1.1. Về cụng tỏc quản lý .49
1.2. Về cụng tỏc kế toỏn núi chung và cụng tỏc kế toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm núi riờng . .49
2. Những tồn tại cần tiếp tục hoàn thiện 50
II. SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN CễNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VLXD . .51
III. YấU CẦU NGUYấN TẮC HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VLXD . . . .53
IV. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM CẢI TIẾN VÀ HOÀN THIỆN CễNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 55
1. Về bộ mỏy kế toỏn . 55
2. Về kế toỏn khấu hao TSCĐ .55
3. Về trớch lập dự phũng .56
4. Về trớch trước tiền lương nghỉ phộp . .56
5. Về chi phớ sửa chữa TSCĐ .57
6. Về kờ toỏn vật tư . .57
7. Về kỳ hạn ghi chứng từ ghi sổ . 58
8. Về kỳ hạn tớnh giỏ thành . 58
V. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN 58
Kết luận . 60
Danh mục tài liệu tham khảo .
61 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng kim trung - Hưng Hà - Thái Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
Tổng cộng
120.330.000
120.330.000
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Biểu 08
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
SỔ CÁI TK 621
Tờn tài khoản: Chi phớ NVLTT
Ngày
ghi
CTGS
Diễn giải
Tk đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Cú
31/3
35
31/3
Chi phớ NVLTT
152
120.330.000
31/3
36
31/3
Kết chuyển NVLTT
154
120.330.000
Tổng cộng
120.330.000
120.330.000
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
2.2. Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Lao động là một trong 3 yếu tố cơ bản của quỏ trỡnh sản xuất sản phẩm tại cụng ty, chi phớ nhõn cụng là một trong cỏc yếu tố chi phớ cơ bản cấu tạo nờn giỏ trị sản phẩm do cụng ty sản xuất ra.
Hạch toỏn tốt chi phớ nhõn cụng cú tỏc dụng thỳc đẩy người lao động làm việc, giỳp cụng ty sử dụng lao động, nõng cao chất lượng sản phẩm và hạ gớa thành, đảm bảo thu nhập cho người lao động.
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp của cụng ty là cỏc khoản phải trả cho cụng nhõn trực tiếp sản xuất gồm lương chớnh, lượng phụ, cỏc khoản phụ cấp, cỏc khoản trớch như: BHXH, BHYT, KPCĐ theo chế độ quy định tớnh cho chi phớ nhõn cụng trực tiếp.
Tại cụng ty, việc trả lương cho người lao động với hai hỡnh thức theo sản phẩm và theo thời gian: lương cho sản phẩm được ỏp dụng cho cụng nhõn trực tiếp sản xuất ở cỏc phõn xưởng, cũn lương theo thời gian ỏp dụng đối với nhõn viờn quản lý.
Việc tớnh lương cho từng cỏn bộ cụng nhõn viờn do tổ trưởng của cỏc tổ tớnh lương, sau đú đưa lờn phũng hành chớnh lao động tiền lương, tiếp đú chuyển cho kế toỏn tiền lươngb tổng hợp phõn bổ và chi phớ và cỏc khoản trớch: BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định. Chi phớ nhõn cụng trờn bảng BHXH, BHYT, KPCĐ là tổng chi phớ nhõn cụng trực tiếp cho tất cả cỏc loại sản phẩm sản xuất trong thỏng. Nhưng vỡ tiền lương cụng nhõn trực tiếp liờn quan đến nhiều đối tượng chi phớ và khụng xỏc định một cỏch trực tiếp cho từng đối tượng. Vỡ vậy phải tiến hành phõn bổ cho những tiờu thức thớch hợp.
Để theo dừi chi phớ nhõn cụng của hoạt động sản xuất kế toỏn sử dụng TK622 - Chi phớ nhõn cụng trực tiếp.
Đối với chi phớ tiền lương của cụng nhõn trực tiếp sản xuất. Bảng chấm cụng (xem biểu 09) là đỏnh giỏ tiền lương cho cụng nhõn trực tiếp sản xuất.
Trỡnh tự kế toỏn:
Hàng ngày tổ trưởng theo dừi và chấm cụng cho từng người cụng nhõn sản xuất vào bảng chấm cụng . Cuối thỏng căn cứ vào khối lượng cụng việc hoàn thành của từng tổ và đơn giỏ tiền cụng của cụng việc, kế toỏn tiền lương lập bảng thanh toỏn sản phẩm cho từng tổ. Căn cứ vào bảng chấm cụng, bảng thanh toỏn tổ trưởng tiến hành chia lương cho từng cụng nhõn trong tổ. Sau đú gửi cho kế toỏn tiền lương làm căn cứ để lập bảng thanh toỏn lương. Việc chia lương cho cụng nhõn trong tổ được thực hiện như sau:
Lương phải trả cho một cụng nhõn
=
Tổng số lương phải trả cho cả tổ
x
Số cụng của cụng nhõn đú
Tổng số cụng nhõn của cả tổ
Biểu 09
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
BẢNG CHẤM CễNG THÁNG 3 NĂM 2006
TỔ KỸ THUẬT
Họ và tờn
Cấp
bậc thỏng
Ngày trong thỏng
Quy ra cụng
Số cụng hưởng sản
phẩm
Số cụng hưởng lương
thời gian
Số cụng nghỉ việc hưỏng 100%
lương
Số cụng nghỉ hưởng
0% lương
Số cụng hưởng BHXH
Ký hiệu bảng chấm cụng
Hoàng Văn Hiến
K
K
27k
Hoàng Duy Ngõn
K
K
27k
Hoàng Thanh Tựng
K
K
25k
Hoàng Văn Quang
K
K
26k
Hà Văn vĩ
K
K
29k
Nguyễn Văn điệp
K
K
27k
Lưu Văn Tuấn
K
K
27k
Người lập bảng
(ký , họ tờn)
Trờn cơ sở chấm cụng kế toỏn lập bảng chi phớ nhõn cụng trực tiếp (xem biểu 10)
Biểu 10
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
BẢNG CHI PHÍ NHÂN CễNG TRỰC TIẾP
Ngày 31thỏng 03 năm 2006
STT
Tờn bộ phận
Khối lượng
ĐVT
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Tổ kỹ thuật
8.085.000
Gạch A1
1.300.000
viờn
5.600 /1000 viờn
7.280.000
Gạch A2
100.000
viờn
5000 /1000 viờn
500.000
Ca K3
60
cụng
3.000
180.000
Dọn vệ sinh lũ
5
cụng
25.000
125.000
2
Tổ than
Than rắc
75.000
tấn
5.000
375.000
Than dọn kờnh
5.250
tấn
5.500
Than pha đất
Dọn và đúng than
3
Tổ mộc
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Chi phớ BHXH, BHYT, KPCĐ, được tớnh theo tỷ lệ quy định .
+Trớch BHXH 20% trong đú 15% doanh nghiệp nộp và được vào chi phớ sản xuất kinh doanh, cũn 5% cũn lại do người lao động nộp và trừ vào lương trong thỏng.
+ Trớch BHYT 3% trong đú 2% doanh nghiệp nộp và được vào chi phớ sản xuất kinh doanh,1% được trừ vào thu nhập của người lao động .
+ Trớch KPCĐ 2% được tớnh vào chi phớ kinh doanh.
Dựa vào tỉ lệ trớch, BHXH, BHYT, KPCĐ kế toỏn lập bảng thanh toỏn lương của cụng nhõn một tổ của cụng ty. (Vớ dụ: Tổ kỹ thuật), (xem biểu 11).
Sau đú, kế toỏn phõn bổ chi phớ tiền lương của cụng nhõn trực tiếp sản xuất trờn bảng phõn bổ cỏc khoản trớch theo chất tiền lương BHXH, BHYT, KPCĐ, (Xem biểu 12)
Căn cứ vào bảng phõn bổ cỏc khoản trớch theo lương, kế toỏn lập bảng tổng hợp chi phớ NCTT theo sản phẩm (xem biểu 13 x).
Biểu 11
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
Bộ phõn: TỔ KỸ THUẬT
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Thỏng 3 năm 2006
STT
Họ và tờn
Lương theo SP
Lương phụ
Tổng số
Tam ứng
Cỏc khoản khấu trừ
Kỳ thực lĩnh
Số SP
Số tiền
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
1
Hoàng Văn Hiến
27
1.204.000
30.000
1.234.000
61.700
12.340
1.159.960
2
Hoàng Duy Ngân
27
1.167.000
70.000
1.237.000
61.850
12.370
1.162.780
3
Hoàng Thanh Tùng
25
1.000.000
40.000
1.040.000
52.000
10.400
977.600
4
Hoàng Văn Quang
26
1.073.000
50.000
1.123.000
56.150
11.230
1.055.620
5
Hà Văn vĩ
29
1.142.000
70.000
1.212.000
60.600
12.120
1.139.280
6
Nguyễn Văn điệp
27
1.100.000
70.000
1.180.000
59.000
11.800
1.109.200
7
Lưu Văn Tuấn
27
1.063.000
60.000
1.123.000
56.150
11.230
1.055.620
Tổng cộng
7.749.000
390.000
8.149.000
407.450
81.490
7.660.060
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ky, họ tên)
-Tương tự tính lương cho các tổ khác
-Tổng số tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất Là :102.500.000
Biểu 12
Công ty Cổ phần
VL - XD Kim Trung
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Tháng 3 năm 2006
STT
TK ghi có
TK ghi nợ
TK334
TK338
Lương chính
Lương phụ
Cộng có TK334
TK338.2
(2%)
TK338
(15%)
TK338
(2%)
Cộng có TK338
1
Bộ phận CNTTSX
82.500.000
20.000.000
102.500.000
2.050.000
15.375.000
2.050.000
19.475.000
2
Bộ phận QLDN
14.859.000
1.150.000
16.009.000
320.180
2.401.350
320.180
3.014.710
Tổng cộng
97.359.000
21.150.000
118.509.000
2.370.180
17.776.350
2.370.180
22.516.710
Người lập bảng Kế toán trưởng
( ký, họ tên ) ( ký ,họ tên )
Biểu 13
Công ty Cổ phần
VL - XD Kim Trung
Bảng tập hợp chi phớ NCTT theo sản phẩm
Tháng 03 năm 2006
Số
TT
Ghi có TK
Ghi nợ TK
TK334
( lương )
TK338
Tổng cộng
TK338.2
TK338.3
TK 338.4
Tổng TK338
1
Bộ phận sản xuất
102.500.000
2.050.000
15.375.000
2.050.000
19.475.000
121.975.000
Tổng cộng
102.500.000
19.475.000
121.975.000
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đồng thời căn cứ vào bảng phõn bổ tiền lương, kế toỏn lập bảng chứng từ ghi sổ (Xem biểu 14), sổ chi tiết TK622 (xem biểu 15) và sổ cỏi TK622 (xem biểu 16).
Biểu 14
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31thỏng 03 năm 2006
Số 40
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ NCTTSX
622
121.975.000
Lương và cỏc khoản khỏc
334
102.500.000
BHXH
338.2
2.050.000
BHYT
338.3
15.375.000
KPCĐ
338.4
2.050.000
Tổng cộng
121.975.000
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từ (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Biểu 15
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
SỔ CHI TIẾT TK622
TK622: chi phớ NCTTSX
Số sản phẩm hoàn thành: 1.400.000 viờn
Tờn sản phẩm: Gạch Tuynel (gạch 2 lỗg)
Ngày 31thỏng 03 năm 2006
Số
TT
Chứng từ gốc
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
MH
Ngày
Số
Nợ
Cú
1
PH
31/3
01
Tiền lương trả CNTTSX
334
102.000.000
2
PH
31/3
02
Trớch BHXH
338.2
2.050.000
3
PH
31/3
03
Trớch BHYT
338.3
15.375.000
4
PH
31/3
04
Trớch KPCĐ
338.4
2.050.000
Kết chuyển CPNCTT
154
121.975.000
Tổng cộng
121.975.000
121.975.000
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Biểu 16
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
SỔ CÁI TK 622
Tờn tài khoản: Chi phớ NCTT
Ngày ghi sổ
CTGS
Diễn giải
TK
đối ứng
Nợ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Cú
31/3
40
31/3
Lương và cỏc khoản khỏc của CNTTSX
334
102.500.000
31/3
40
31/3
Cỏc khoản trớch, BHXH, BHYT, KPCĐ,
338
19.475.000
Kết chuyển CPNCTT
154
121.975.000
Tổng cộng
121.975.000
121.975.000
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
2.3. Kế toỏn chi phớ sản xuất chung.
Là những chi phớ phục vụ sản xuất, ngoài chi phớ NVLTT, NCTT phỏt sinh ở phõn xưởng cũn cú những chi phớ khấu hao TSCĐ, chi phớ dịch vụ mua ngoài, chi phớ khỏc băng tiền ...
Để tập hợp chi phớ sản xuất chung kế toỏn sử dụng TK627, chi phớ sản xuất chung được chi tiết thành cỏc tài khoản cấp 2 như sau:
TK627.1 - Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
TK627.2 - Chi phớ nguyờn vật liệu
TK627.4 - Chi phớ khấu hao TSCĐ
TK627.7 - Chi phớ dich vụ mua ngoài
TK627.8 - Chi phớ khỏc bằng tiền mặt
* Quỏ trỡnh kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất chung.
- Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng: Bao gồm tiền lương và cỏc khoản trớch phải trả cho nhõn viờn quản lý phõn xưởng, tổ đội sản xuất. Căn cứ vào bảng tổng hợp tiền lương (xem biểu 12). Cỏc khỏan trớch theo lương phản ỏnh chiphớ nhõn cụng thuộc chi phớ SXC kế toỏn lập chứng từ ghi sổ (xem biểu 17x) và làm căn cứ ghi vào sổ SXC.
Kế toỏn định khoản:
Nợ TK 627.1 16.521.000
Cú TK334 16.521.000
Căn cứ vào định khoản trờn kế toỏn lập chứng từ ghi sổ (xem biểu 17) và làm căn cứ ghi và sổ cỏi chi phớ sản xuất chung.
Biểu 17
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 thỏng 3 năm 2006
Số 45
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
627.1
334
16.521.000
16.521.000
Tổng cộng
16.521.000
16.521.000
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từ
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
- Đối với chi phớ nguyờn vật liệu, dụng cụ xuất dựng:
Căn cứ vào phiếu xuất kho nguyờn vật liệu, dụng cụ xuất dựng trong thỏng kế toỏn tớnh giỏ trị xuất kho nguyờn vật liệu, dụng cụ theo phương phỏp nhập trước - xuất trước. Số liệu tổng hợp trong thỏng 3/2006 là 18.075.156 và làm căn cứ để ghi vào chứng từ ghi sổ (xem biểu 18).
Biểu 18
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 thỏng 3 năm 2006
Số 46
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ NVLTT
627.2
152
18.075.156
18.075.156
Tổng cộng
18.075.156
18.075.156
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từ
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
- Chi phớ khấu hao TSCĐ.
TSCĐ của cụng ty được hỡnh thành từ nguồn vốn vay và TSCĐ nguồng vốn tự bổ sung. ở cụng ty mỗi loại TSCĐ được theo dừi chi tiết hơn số TSCĐ về nguyờn giỏ, giỏ trị cũn lại, giỏ trị hao mũn.
Việc khấu hao TSCĐ được ỏp dụng theo phương phỏp khấu hao đường thẳng, cụng ty khấu hao TSCĐ của cả thỏng theo cụng thức sau:
Nguyờn giỏ của TSCĐ
Mức khấu hao bỡnh quõn =
thỏng của TSCĐ Thời gian sử dụng
Dựa vào cụng thức trờn kế toỏn lập bảng phõn bổ khấu hao cả thỏng của cụng ty (xem biểu 19)
Biểu 19
Công ty Cổ phần
VL - XD Kim Trung
Bảng phõn bổ khấu hao tài sản cố định
Tháng 03 năm 2006
S TT
Nhóm tài sản
TK627
TK642
Tổng số
Đất
Lò lung
Hầm sấy
Tổng cộng
1
Nhà cửa vật , kiến trúc
10.525.000
15.880.000
26.105.000
3.807.537
29.912.537
2
Máy móc thiết bị
16.617.190
23.377.250
39.994.440
2.155.034
42.149.474
3
Phương tiện vận tải
7.550.000
7.550.000
4
Dụng cụ quản lý
2.047.185
2.047.185
Tổng cộng
10.525.000
32.197.190
23.377.250
66.099.440
15.559.756
81.659.196
Người lập bảng Kế toán trưởng
( ký ,họ tên) (ký ,họ tên )
Và căn cứ vào bảng phõn bổ khấu hao TSCĐ, kế toỏn lập chứng từ ghi sổ (biẻu 20)
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 thỏng 3 năm 2006
Số 47
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ khấu hao TSCĐ
627.4
214
66.099.440
66.099.440
Tổng cộng
66.099.440
66.099.440
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từ
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
- Chi phớ dich vụ mua ngoài.
Bao gồm toàn bộ tiền điện phục vụ cho sản xuất và tiền xăng dầu phục vụ sản xuất. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp tất cả cỏc khoản mua phục vụ sản xuất của thỏng, sau đú kế toỏn lập chứng từ ghi sổ. (xem biểu 21).
Biểu 21
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 thỏng 3 năm 2006
Số 48
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
627.7
331
29.166.700
29.166.700
Tổng cộng
29.166.700
29.166.700
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từ
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
- Đối với chi phi khỏc bằng tiền mặt là những khoản chi phớ khỏc về nước uống, tiếp khỏch hội họp, sửa chữa TSCĐ, chi phớ thuờ ngoài gia cụng chế biến. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp tất cả cỏc khoản chi phớ phỏt sinh trong từng thỏng để tập hợp lờn chứng từ ghi sổ (Xem biểu 22).
Biểu 22
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 thỏng 3 năm 2006
Số 50
Trớch yếu
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ khỏc bằng tiền mặt
627.8
111
3.350.000
3.350.000
Tổng cộng
3.350.000
3.350.000
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từ
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Căn cứ vào chứng từ gốc và bảng phõn bổ cỏc khoản khỏc, chi phớ nhõn viờn phõn xưởng ...Kế toỏn tiến hành tổng hợp và ghi vào sổ chi phớ sản xuất chung (Xem biểu 23)
Biểu 23
Công ty Cổ phần
VL - XD Kim Trung
Bảng chi phớ sản xuất chung
Ngày 31 tháng 3 năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Ghi nợ TK627
Số
Ngày
627.1
627.2
627.4
627.7
627.8
Cộng nợ 627
45
31/3
Chi phí nhân viên PX
334
16.521.000
49
31/3
Chi phí NVL
152
18.075.156
46
31/3
Chi phí khấu hao TSCĐ
214
66.099.440
48
31/3
Chi phí dịch vụ mua ngoài
331
29.166.700
50
31/3
Chi phí khác bằng tiền
111
3.350.300
Tổng cộng
16.521.000
18.075.156
66.099.440
29.166.700
3.350.300
133.212.596
Người lập bảng Kế toán trưởng
( ký ,họ tên) ( ký ,họ tên)
Đồng thời căn cứ vào cỏc chứng từ ghi sổ kế toỏn ghi vào sổ cỏi TK627 (Xem biểu 24).
Biểu 24
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
SỔ CÁI TK627
TK627: Chi phớ sản xuất chung
Ngày 31 thỏng 03 năm 2006
Ngày ghi sổ
CTGS
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Cú
31/3
45
31/3
Tiền lương NVPX
334
16.521.000
31/3
49
31/3
Chi phớ NVL
152
18.075.000
31/3
46
31/3
Chi phớ khấu hao TSCĐ
214
66.099.440
31/3
48
31/3
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
331
29.166.700
31/3
50
31/3
Chi phớ khỏc bằng tiền
111
3.350.000
Kết chuyển CPSX
154
133.212.596
Tổng cộng
133.212.596
133.212.596
Người lập bảng
(ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
2.4. Tổng hợp chi phớ sản xuất, đỏnh giỏ sản phẩm dở dang.
2.4.1. Tổng hợp chi phớ sản xuất.
Cỏc phần trờn đó nghiờn cứu, hạch toỏn và phõn bổ cỏc loại chi phớ sản xuất sản phẩm. Cuối kỳ cỏc chi phớ được tập hợp vào chi phớ sản xuất toàn cụng ty cho từng sản phẩm.
Với đặc thự sản xuất kinh doanh của mỡnh, hiện nay cụng ty hạch toỏn hàng tồn kho theo phương phỏp kờ khai thường xuyờn.
Vỡ vậy để tập hợp chi phớ sản xuất kinh doanh, kế toỏn sử dụng TK154. Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang.
Vào cuối thỏng, căn cứ vào bảng tổng hợp NVLTT, bảng tổng hợp chi phớ NCTT, bảng tổng hợp chi phớ SXC theo sản phẩm, kế toỏn tiến hành kết chuyển chi phớ sản xuất theo định khoản.
Nợ TK154 375.517.596
Cú TK 621 120.330.000
Cú TK 622 121.975.000
Cú TK 627 133.212.596
2.4.2. Kế toỏn đỏnh giỏ sản phẩm dở dang.
Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thỳc quỏ trỡnh sản xuất cũn dở dang trờn dõy truyền sản xuất. Để tớnh được giỏ thành sản phẩm cụng ty sản xuất gạch 2 lỗ cần phải đỏnh giỏ dở dang vào cuối thỏng, theo đặc điểm tổ chức sản xuất quy mụ cụng nghệ và tớnh chất của sản phẩm mà doanh nghiệp chọn ra phương phỏp đỏnh giỏ sản phẩm dở dang cho phự hợp.
Với đặc thự sản xuất kinh doanh của mỡnh, do đú việc đỏnh giỏ sản phẩm dở dang của cụng ty ỏp dụng với chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp.
Cụng thức tớnh:
Giỏ trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
=
Giỏ trị VLC nằm trong SP dở dang
=
Số lượng SP dở dang
x
Toàn bộ VL xuất dựng
SL thành phẩm + SLSPDD
Cuối mỗi thỏng kế toỏn vật tư cựng thủ kho và tổ trưởng phõn xưởng sản xuất tiến hành kiểm kờ giỏ trị nguyờn vật liệu đang cũn tồn đọng trờn dõy truyền sản xuất của từng phõn xưởng, tổ đội sản xuất. Cuối thỏng 3 tổ kiểm kờ lại số liệu trờn phõn xưởng mộc thu được kết quả ghi trờn biờn bản sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
------***------
BIấN BẢN KIỂM Kấ
Bộ phận: Mộc, ngày 31 thỏng3 năm 2006
Tổ kiểm kờ gồm:
1. Nguyễn Văn Hưng - Nhõn viờn kế toỏn
2. Nguyễn Văn Minh - Thủ Kho
3. Nguyễn Văn Nam - Tổ trưởng tổ mộc.
Giỏ trị tồn trờn dõy truyền sản xuất sản phẩm gạch 2 lỗ tại thời gian ngày 31 thỏng3 năm 2006 thu được:
Dở dang 1.280m3 đất thành tiền giỏ là 20.000đ/ m3
Dở dang 52 tấn than thành tiền giỏ là 400.000đ/tấn
Dở dang 240 lit dầu thành tiền giỏ là 6.500đ/lit
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Phú giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
Cựng với giỏ trị sản phẩm dở dang cuối thỏng trước đó được xỏc định kế toỏn tiến hành ghi sổ chi phớ sản xuất kinh doanh riờng cho từng sản phẩm. Căn cứ vào bảng tổng hợp chi phớ NVLTT, NCTT, SXC theo sản phẩm kế toỏn tiến hành lập chứng từ ghi sổ (Xem biểu 25), sổ chi tiết TK154 (Xem biểu 26) và căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toỏn ghi vào sổ cỏi TK154 (Xem biểu 27).
Biểu 25
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 thỏng 3 năm 2006
Số 92
Trớch yếu
Tài Khoản
Số tiền
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Chi phớ NVL TT
621
120.330.000
Chi phớ NCTT
622
121.975.000
Chi phớ SXC
627
133.212.596
Kết chuyển CPHĐKD
154
375.517.596
Tổng cộng
375.517.596
375.517.596
Thủ trưởng Kế toỏn Người lập bảng Người lập chứng từT
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
Biểu 26
Công ty Cổ phần
VL - XD Kim Trung
Sổ chi tiết TK 154
TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tên sản phẩm : Gạch Tuynel ( gạch 2 lỗ )
Tháng 03 năm 2006
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Ghi nợ TK154
Số
Ngày
Tổng số tiền
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
Số dư đầu kỳ
44.835.400
1
35
31/3
Chi phí NVLTT
621
120.330.000
120.330.000
2
40
31/3
Chi phí NCTT
622
121.975.000
121.975.000
3
06
31/3
Chi phí sản xuất chung
627
133.212.596
133.212.596
Cộng phát sinh
375.517.596
120.330.000
121.975.000
133.212.596
Ghi có Tk154
154
375.517.596
Số dư cuối kỳ
44.835.400
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
Biểu 27
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
SỔ CÁI TK154
TK154: Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang
Ngày 31 thỏng 03 năm 2006
Ngày ghi sổ
CTGS
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
44.835.400
31/3
45
31/3
Chi phớ NVLTT
120.330.000
31/3
40
31/3
Chi phớ NCTT
121.975.000
31/3
06
31/3
Chi phớ SXC
133.212.596
Kết chuyển chi phớ SX
cho sản phẩm
375.517.596
Số dư cuối kỳ
44.835.400
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Cuối thỏng kế toỏn căn cứ vào chứng từ ghi sổ đó lập, kế toỏn lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (xem biểu 28). Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ dựng làm căn cứ để đối chiếu với sổ cỏi tài khoản.
Biểu 28
CễNG TY CỔ PHẦN
VL - XD KIM TRUNG
SỔ ĐĂNG Kí CHỨNG TỪ GHI SỔ
Thỏng 03 năm 2006
Số TT chứng từ ghi sổ
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Cú
35
621
152
120.330.000
40
622
334
102.500.000
40
622
338
19.475.000
45
627
334
16.521.000
46
627
152
18.075.156
47
627
214
66.099.440
48
627
331
29.166.700
50
627
111
3.350.000
92
154
627,622,621
375.517.596
Người lập bảng
(Ký, họ tờn)
3. Tổ chức tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty
3.1. Kỳ tớnh giỏ thành.
Với đặc điểm sản xuất kinh doanh theo kế hoạch sản xuất với quy trỡnh sản xuất phức tạp theo kiểu liờn tục, chu kỳ ngắn mang tớnh chất thời vụ. Doanh nghiệp đó xỏc định đối tượng tớnh giỏ thành cho sản phẩm hoàn thành gạch 2 lỗ trong thỏng phự hợp với kỳ bỏo cỏo.
3.2. Phương phỏp tớnh giỏ thành sản phẩm
- Căn cứ vào cỏc chi phớ phỏt sinh nợ TK 621 đó được tập hợp trờn sổ chi tiết và sổ cỏi.
- Căn cứ vào bảng lương và chi phớ phỏt sinh nợ TK 622 đó được tập hợp trờn sổ chi tiết và sổ cỏi.
- Căn cứ vào cỏc chi phớ phỏt sinh nợ TK 627 đó được tập hợp trờn sổ chi tiết và sổ cỏi.
Kế toỏn tổng hợp tớnh toỏn tổng gớa thành và giỏ thành đơn vị theo cụng thức sau:
Tổng giỏ thành sản phẩm
=
Chi phớ sản xuất KDDD đầu kỳ
+
Chi phớ sản xuất phỏt sinh trong kỳ
-
Chi phớ sản xuất KDDD cuối kỳ
Giỏ thành đơn vị của sản phẩm
=
Tổng giỏ thành
Số lượng sản phẩm hoàn thành
Kế toỏn lập bảng tớnh giỏ thành sản phẩm gạch 2 lỗ (xem biểu 29)
Biểu 29
Công ty Cổ phần
VL - XD Kim Trung
Bảng tớnh giỏ thành sản phẩm dịch vụ
Tháng 3 năm 2006
Tên sản phẩm : Gạch tuynel (gạch 2 lỗ )
Số lượng sản phẩm hoàn thành a = 1.400.000 ĐVT: đồng
Khoản mục
Chi phí
Chi phí SXKDDD
đầu kỳ
Chi phí sản xuất
Phát sinh trong kỳ
Chi phi SXKD
dở dang cuối kỳ
Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kỳ
Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kỳ
Giá thành đơn vị
A
1
2
3
4 = 1+2 -3
5=4/a
Chi phí NVLTT
44.835.400
120.330.000
47.240.000
117.925.000
84.232
Chi phi NCTT
121.975.000
121.975.000
87.125
Chi phí SXC
133.212.596
133.212.596
95.152
Tổng
44.835.4000
375.517.596
47.240.000
373.112.596
266.509
Người lập bảng kế toán trưởng
( ký, họ tên ) ( ký ,họ tên )
CHƯƠNG II
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CễNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
KIM TRUNG - HƯNG HÀ - THÁI BèNH
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CễNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .
Trải qua hơn 30 năm hỡnh thành và phỏt triển, ban đầu xớ nghiệp gạch ngúi Kim Trung là một doanh nghiệp của nhà nước. Để phự hợp với tỡnh hỡnh phỏt triểm kinh tế, xó hội. Đến nay xớ nghiệp đó cổ phần hoỏ với tờn gọi là Cụng ty cổ phần VLXD Kim Trung. Là một đơn vị cú quy mụ sản xuất khụng lớn, nhưng chất lượng sản phẩm lại cú uy tớn trờn thị trường cao. Cú được thành tớch như vậy là nhờ sự cố gắng vươn lờn khụng ngừng đổi mới của cụng ty, mà trước hết là sự năng động sỏng tạo, lũng quyết tõm của ban giỏm đốc và cỏc phũng ban cựng toàn bộ cỏn bộ cụng nhõn viờn trong cụng ty. Trong đú cú sự đúng gúp khụng nhỏ của kế toỏn tài chớnh, thống kờ. Để đạt được thành tớch cao như vậy cụng ty đó gặp rất nhiều khú khăn thử thỏch để tỡm ra hướng đi đỳng đắn của mỡnh.
Qua một thời gian ngắn tỡm hiểu và tiếp cận với thực tế, cụng tỏc quản lý, cụng tỏc kế toỏn núi chung và cụng tỏc tập hợp chi phớ và giỏ thành sản phẩm núi riờng, được sự quan tõm giỳp đỡ tận tỡnh của ban giỏm đốc cụng ty, cỏc phũng ban chức năng và đặc biệt là ban kế toỏn - tài chớnh đó tạo điều kiện cho em nghiờn cứu và làm quen với thực tế, đồng thời củng cố kiến thức đó học ở trường liờn hệ với thực tiễn cụng tỏc kế toỏn.
Tuy hiểu biết về thực tế chưa nhiều, cũng như chưa cú thời gian để tỡm hiểu kỹ cụng tỏc kế toỏn của cụng ty. Nhưng qua bài viết này em xin trỡnh bày một số ý kiến nhận xột và đề xuất về cụng tỏc kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành tại Cụng ty cổ phần VLXD Kim Trung. Hi vọng rằng nú sẽ đúng gúp một phần nhỏ bộ vào cụng tỏc kế toỏn núi chung và kế toỏn tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm của cụng ty ngày càng hoàn thịờn hơn.
1. Kết quả.
1.1. Về cụng tỏc quản lý:
- Là một cụng ty hoạt động trong nền kinh tế thị trường, để tồn tại và phỏt triển như ngày nay phần lớn là do cụng ty cú mụ hỡnh quản lý gọn nhẹ chặt chẽ và chấp hành đỳng với nguyờn tắc cuả nhà nước núi chung và quy định đặt ra của cụng ty núi riờng.
- Trỡnh độ quản lý của cỏn bộ cú kinh nghiệm cao trong quỏ trỡnh quản lý. - Trỡnh độ tay nghề của cụng nhõn sản xuất trong cụng ty được đào tạo, nõng cao tay nghề thường xuyờn giỳp cho năng suất lao động ngày càng nõng cao.
- Sự phỏt triển của cụng ty giỳp giải quyết cụng ăn việc làm cho bộ phận lao động lớn trong xó hội, thực hiện cỏc chớnh sỏch xó hội tốt. Cụng ty rất nhiệt tỡnh trong việc ủng hộ cỏc hoạt động từ thiện. Nú thể hiện tinh thần trỏch nhiệm của toàn thể cỏn bộ cụng nhõn viờn trong cụng ty.
- Đơn vị đầu tư vốn và sử dụng vốn rất hợp lý, cú hiệu quả, sản xuất được mở rộng, doanh thu tăng cao, thị trường tiờu thụ cỏc sản phẩm của cụng ty được nhiều.
- Cỏc nhiệm vụ đúng gúp cho cụng ty cũng như đúng gúp cho ngõn sỏch nhà nước được thực hiện nghiờm chỉnh.
1.2. Về cụng tỏc kế toỏn núi chung và cụng tỏc kế toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm núi riờng.
- Là một cụng ty hạch toỏn kinh tế độc lập, bộ mỏy kế toỏn của cụng ty được tổ chức phự hợp với yờu cầu cụng việc và phự hợp với chuyờn mụn của mỗi người. Bờn cạnh cỏc cỏn bộ chủ chốt cú trỡnh độ đại học và cỏc cỏn bộ khỏc cũng qua những lớp bồi dưỡng với trỡnh độ tương đương với đại học. Hơn nữa đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0735.doc