Chi phí nhân công trực tiếp ở công ty gồm tiền lương và các khoản có tính chất như lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công các công trình.
Xuất phát từ đặc điểm của sản phẩm xây lắp cũng như đặc thù ngành nghề kinh doanh của công ty nên hiện nay phần nhiều công nhân thi công cho công trình đều là công nhân hợp đồng ngắn hạn. Do đó ở đây thông qua các đội trả công cho công nhân.
Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, hay hạng mục công trình, địa hình của từng công trình mà đơn giá nhân công có sự riêng biệt theo quy định của cơ quan nhà nước , cơ quan quản lý cấp trên.
Trong quá trình thi công ngoài đội trưởng công trình người ta còn tổ chức thành nhiều tổ. Tổ trưởng thi công có nhiệm vụ cùng với đội trưởng theo dõi ghi chép khối lượng công việc hàng ngày, có xác định kỹ thuật giám sát công trình phòng tổ chức hành chính. Căn cứ vào khối lượng công việc hoàn thành đã kiểm tra và dựa vào đơn giá nhân công để tính ra số tiền phải trả cho đổi trong thời kỳ là theo từng tháng.
44 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phẩm bao gồm:
+Vật liệu chính: xi măng, sắt, thép…
+ Vật liệu phụ : vôi, ve màu…
+ Phụ tùng: đèn trang trí
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong chi phí sản xuất.
* Tài khoản sử dụng: TK 621- chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
2.1.2- Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ:
Khi nguyên vật xuất dùng cho công trình , căn cứ vào lệnh xuất kho do phòng kế toán vật tư lập, hoặc giấy đề nghị xuất vật liệu bao gồm số lượng, đơn giá thành tiền của từng vật tư xuất dùng cho thi công công trình.
Phiếu xuất kho gồm ba liên :
-Liên 1: giữ lại phòng kế toán .
- Liên 2: Làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ .
- Liên 3: Giao cho thủ kho .
Hằng ngày thủ kho tập hợp toàn bộ phiếu xuất để chuyển lên phòng kế toán, kế toán vậy tư kiểm tra tính hợp pháp hợp lệ của chứng từ lên sổ chi tiết chi phí sản xuất, cuối tháng kế toán lập bảng kê và lập chứng từ ghi sổ.
Công ty tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp: Nhập trước xuất trước
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
Số:01
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 tháng 10 năm2011 Nợ TK621: 22.656.000
Họ và tên người nhận : Công trình An Cư 5 Có TK152: 22.656.000
Lý do xuất: Phục vụ thi công
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
STT
Tên quy cách
(Sản phẩm, vật tư, hàng hóa)
ĐVT
Số lượng
Đơn gía
Thành tiền
01
02
03
- Xi măng
- Thép 12
- Sắt 4
Tấn
Kg
Kg
20
380
250
850.000
11.000
5.900
17.000.000
4.180.000
1.475.000
Cộng
22.655.000
Bằng chữ:Hai mươi hai triệu, sáu trăm năm sáu ngàn đồng chẳn.
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
Số:02
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 10 năm 2011 Nợ TK621: 18.220.000
Họ và tên người nhận : Công trình Khuê Trung Có TK152: 18.220.000
Lý do xuất: Phục vụ thi công
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
STT
Tên quy cách
(Sản phẩm, vật tư, hàng hóa)
ĐVT
Số lượng
Đơn gía
Thành tiền
01
02
03
-Xi măng
-Kẽm luộc
- Gạch thẻ
Tấn
Kg
Viên
10
15
16.000
850.000
8.000
600
8.500.000
120.000
9.600.000
Cộng
18.220.000
Bằng chữ: Mười tám triệu, hai trăm hai mươi ngàn đồng.
Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
Căn cứ vào các phiếu xuất, kế toán theo dõi vật tư qua bảng kê xuất vật tư:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT VẬT TƯ
Tháng10 năm 2011
Chứng từ
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Công trình
An Cư5
Công trình
Khuê Trung
Số
ngày
01/X
02/X
04/X
05/X
…
01/10
05/10
06/10
08/10
…
-Xi măng
Thép
Sắt
-Xi măng
Kẽm luộc
Gạch thẻ
-Gạchống
Thép
-Cửa sắt
Cửa sổ
…
Tấn
Kg
Kg
Tấn
Kg
viên
Viên
Kg
cái
cái
…
20
380
250
10
15
16.000
100.000
1.000
1
2
…
850.000
11.000
5.900
850.000
8.000
600
2000
10.000
17.000.000
6.500.000
…
17.000.000
4.180.000
1.475.000
8.500.000
120.000
9.600.000
20.000.000
10.000.000
17.000.000
13.000.000
…
22.655.000
30.000.000
…
18.220.000
30.000.000
…..
Cộng
356.550.000
180.100.000
176.450.000
Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
Đối với vật tư mua ngoài sau khi có giấy đề nghị của đội trưởng xây lắp, lãnh đạo sẽ xem xét và quyết định vật tư cần mua rồi ký duyệt. Đội trưởng sẽ cử người đi mua, hóa đơn mua hàng sẽ được chuyển về phòng kế toán.
Cuối tháng căn cứ vào hóa đơn kế toán tập hợp số liệu vật tư mua ngoài.
PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG
Ngày 02 tháng 10 năm2011
Số 01/ NXT
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
TheoCT
Thực tế
01
02
Cát
Đá chẻ(15*20*25)
M3
Viên
450
7.000
450
7.000
10.000
1.500
4.500.000
10.500.000
Cộng
15.000.000
Tổng tiền viết bằng chữ: Mười lăm triệu đồng chẳn.
Người lập phiếu Người giao Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG
Ngày 03 tháng 10 năm2011
Số 02/ NXT
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
TheoCT
Thực tế
01
02
03
Cát
Đá chẻ(15*20*25)
Cửa sắt
M3
Viên
Cái
450
7.000
2
450
7.000
2
10.000
1.500
7.500.0000
4.500.000
10.500.000
15.000.000
Cộng
30.000.000
Tổng tiền bằng chữ: Ba mươi triệu đồng chẳn.
Người lập phiếu Người giao Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG KÊ VẬT TƯ MUA NGOÀI
Tháng 10 năm 2011
Chứng từ
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn Giá
Thành tiền
Công trình
An Cư 5
Công trình
Khuê Trung
Số
ngày
01/NXT
02/10
Cát
Đá chẻ(15*20*25)
M3
Viên
450
7.000
10.000
1.500.
4.500.000
10.500.000
15.000.000
02/NXT
04/10
Cát
Đá chẻ(15*20*25)
Cửa sắt
M3
Viên
Cái
450
7.000
1
10.000
1.500
15.000.000
4.500.000
10.500.000
15.000.000
30.000.000
03/NXT
04/10
Thiết bị vệ sinh
Cửa sổ
Cái
cái
1
3
5.400.000
3.200.000
5.400.000
9.600.000
15.000.000
04/NXT
16/10
Sạn
M3
7.000
10.000
7.000.0000
7.000.000
05/NXT
20/10
Đá hoa cương
Sạn
Viên
M3
3.000
500
5.000
10.000
15.000.000
5.000.000
20.000.000
06/NXT
25/10
Sắt phi10
Kg
4.000
5.000
20.000.000
20.000.000
Cộng
50.000.000
57.000.000
Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Số hiệu : 152
Tên vật tư: Xi măng
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
01/X
02/X
01/N
08/X
02/N
10/X
15/X
17/X
03/N
20/X
01/10
05/10
10/10
15/10
16/10
17/10
23/10
25/10
26/10
27/10
Xuất xi măng cho công trình An Cư 5
Xuất xi măng cho công trình Khuê trung
Nhập mua
Xuất xi măng cho công trình Khuê Trung
Nhập mua
Xuất xi măng cho công trình An Cư 5
Xuất xi măng cho công trình An Cư 5
Xuất xi măng cho công trình Khuê Trung
Nhập mua
Xuất xi măng cho công trình An Cư 5
621
621
111
621
331
621
621
621
112
621
850.000
850.000
850.000
845.000
845.000
860.000
845.000
860.000
860.000
855.000
855.000
100
50
200
84.500.000
43.000.000
171.000.000
20
10
50
50
30
20
50
17.000.000
8.500.000
42.250.000
42.250.000
25.800.000
17.200.000
42.750.000
30
25.500.000
Cộng tháng
350
298.500.000
230
195.750.000
150
128.250.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tài khoản :621_ Chi phí NVL trực tiếp
Công trình : Khuê Trung
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Tổng số tiền
Ghi nợ TK 621
Số
Ngày
Chia ra
NVL chính
NVL phụ
02/NXT
02/X
05/X
08/X
04/NXT
12/X
13/X
05/NXT
17/X
04/10
05/10
08/10
15/10
16/10
18/10
19/10
20/10
24/10
Xuất thẳng để thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất thẳng để thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất thẳng để thi công
Xuất kho phục vụ thi công
331
152
152
152
331
152
152
331
152
30.000.000
12.000.000
30.000.000
47.250.000
7.000.000
50.000.000
20.000.000
20.000.000
17.200.000
30.000.000
12.000.000
17.000.000
42.250.000
50.000.000
17.200.000
13.000.000
5.000.000
7.000.000
20.000.000
20.000.000
Cộng phát sinh
233.450.000
168.450.000
65.000.000
Ghi Có TK 621
154
233.450.000
168.450.000
65.000.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên tài khoản 621_ Chi phí NVL trực tiếp
Công trình: An Cư 5
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Tổng số tiền
Ghi nợ TK 621
Số
Ngày
Chia ra
NVL chính
NVL phụ
01/X
01/NXT
04/X
03/NXT
10/X
15/X
06/NXT
20/X
01/10
02/10
06/10
07/10
17/10
23/10
25/10
27/10
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất thẳng để thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất thẳng để thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất thẳng để thi công
Xuất kho phục vụ thi công
152
331
152
331
152
152
331
152
22.600.000
15.000.000
30.000.000
15.000.000
49.750.000
35.000.000
20.000.000
42.750.000
22.600.000
15.000.000
20.000.000
10.000.000
42.250.000
32.000.000
20.000.000
42.750.000
10.000.000
5.000.000
7.500.000
3.000.000
Cộng phát sinh
230.100.000
204.600.000
25.500.000
Ghi Có TK 621
154
230.100.000
204.600.000
25.500.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG KÊ GHI NỢ TK 621
Tháng 10 năm 2011
Số :01
Chứng từ
Diển giải
Số tiền
Ghi có các tài khoản liên quan
Số
Ngày
152
331
01/X
01/10
Xuất để thi công
22.600.000
22.600.000
01/NXT
02/10
Xuất thẳng thi công
15.000.000
15.000.000
02/NXT
04/10
Xuất thẳng thi công
30.000.000
30.000.000
02/X
05/10
Xuất để thi công
12.000.000
12.000.000
04/X
06/10
Xuất để thi công
30.000.000
30.000.000
03/NXT
07/10
Xuất thẳng thi công
15.000.000
15.000.000
05/X
08/10
Xuất để thi công
30.000.000
30.000.000
08/X
15/10
Xuất để thi công
47.250.000
47.250.000
04/NXT
16/10
Xuất thẳng thi công
7.000.000
7.000.000
10/X
17/10
Xuất để thi công
49.750.000
49.750.000
12/X
18/10
Xuất để thi công
50.000.000
50.000.000
13/X
19/10
Xuất để thi công
20.000.000
20.000.000
05/NXT
20/10
Xuất thẳng thi công
20.000.000
20.000.000
15/X
23/10
Xuất để thi công
35.000.000
35.000.000
17/X
24/10
Xuất để thi công
17.200.000
17.200.000
06/NXT
25/10
Xuất thẳng thi công
20.000.000
20.000.00
20/X
27/10
Xuất để thi công
42.750.000
42.750.000
463.550.000
356.550.000
107.000.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 01
Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Trích yếu
số hiệu tài khoản
Tổng tiền
Nợ
Có
Chuyển số liệu từ bảng kê số 01
621
621
152
331
356.550.000
107.000.000
Cộng
463.550.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CÁI
Tháng 10 năm 2011
Tên tài khoản 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
31/10
01/CTGS
31/10
Chuyển số liệu từ bảng kê số 01
152
331
356.550.000
107.000.000
cộng phát sinh
463.550.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
2.2- Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
2.2.1- Nội dung kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công trực tiếp ở công ty gồm tiền lương và các khoản có tính chất như lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công các công trình.
Xuất phát từ đặc điểm của sản phẩm xây lắp cũng như đặc thù ngành nghề kinh doanh của công ty nên hiện nay phần nhiều công nhân thi công cho công trình đều là công nhân hợp đồng ngắn hạn. Do đó ở đây thông qua các đội trả công cho công nhân.
Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, hay hạng mục công trình, địa hình của từng công trình mà đơn giá nhân công có sự riêng biệt theo quy định của cơ quan nhà nước , cơ quan quản lý cấp trên.
Trong quá trình thi công ngoài đội trưởng công trình người ta còn tổ chức thành nhiều tổ. Tổ trưởng thi công có nhiệm vụ cùng với đội trưởng theo dõi ghi chép khối lượng công việc hàng ngày, có xác định kỹ thuật giám sát công trình phòng tổ chức hành chính. Căn cứ vào khối lượng công việc hoàn thành đã kiểm tra và dựa vào đơn giá nhân công để tính ra số tiền phải trả cho đổi trong thời kỳ là theo từng tháng.
Cuối tháng phòng kế toán dựa trên giấy đề nghị thanh toán tiền nhân công mà tiến hành chi trả lương cho các đội
* Tài khoản sử dụng :TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp
2.2.2- Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ:
Căn cứ vào hợp đồng giao khoán công nhân của đội công trình , căn cứ vào bảng chấm công ,bảng thanh toán khối lượng sản phẩm hoàn thành và đơn giá công. Các đội trưởng tiến hành thành lập phiếu đề nghị thanh toán lương cho công nhân.Kế toán tính ra số tiền phải trả cho các đội lập ra bảng thanh toán tiền lương , chuyển cho lãnh đạo duyệt . sau đó tiến hành trả lương cho các đội.
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 10 năm 2011
Công trình An Cư 5
S
TT
HỌ VÀ TÊN
NGÀY TRONG THÁNG
Tổng số ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
2
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
30
01
Nguyễn Văn An
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
cn
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
27
02
Lê Văn Quý
x
X
X
cn
x
x
x
x
x
x
cn
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
26
03
Đỗ Duy Hùng
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
cn
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
27
04
Trần Văn Long
x
X
X
x
x
x
x
x
x
x
x
cn
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
29
05
Nguyễn VănNam
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
29
06
Nguyễn VănSáng
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
cn
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
27
07
Đào Duy Vũ
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
29
08
Mai Ngọc Dũng
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
29
09
Hà Văn Trung
x
X
X
x
cn
x
x
x
x
x
x
cn
x
x
X
x
X
x
Cn
x
x
x
x
X
x
Cn
x
x
x
x
x
27
Người chấm công Kế toán Chỉ huy trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng chấm công , cuối tháng kế toán lập bảng thanh toán lương
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 10 năm 2011
Công trình An Cư 5
STT
HỌ VÀ TÊN
Bộ phận
Mức lương
Phụ cấp
Ngày công
Tổng lương
Tạm ứng
Thực lĩnh
1
Nguyễn Văn An
CN chính
100.000
27
2.700.000
2.700.000
2
Lê Văn Quý
CN chính
100.000
26
2.600.000
2.600.000
3
Đỗ Duy Hùng
CN phụ
70.000
27
1.890.000
1.890.000
4
Trần Văn Long
CN chính
100.000
29
2.900.000
2.900.000
5
Nguyễn VănNam
CN phụ
70.000
29
2.030.000
2.030.000
6
Nguyễn VănSáng
CN phụ
70.000
27
1.890.000
1.890.000
7
Đào Duy Vũ
CN chính
100.00
29
2.900.000
2.900.000
8
Mai Ngọc Dũng
CN phụ
70.000
29
2.900.000
2.900.000
9
Hà Văn Trung
CN chính
100.000
27
2.700.000
2.700.000
…
……..
…..
…..
…
…….
…….
63.280.000
63.280.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Ghi chú : CN chính mức lương: 100.000
CN phụ mức lương : 70.000
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 10 năm 2011
Công trình Khuê Trung
STT
HỌ VÀ TÊN
Bộ phận
Mức lương
Phụ cấp
Ngày công
Tổng lương
Tạm ứng
Thực lĩnh
1
Nguyễn Công Tráng
CN phụ +BV
70.000
150.000
23
1.460.000
1.460.000
2
Đặng Xuân Dũng
CN chính
100.000
28
2.800.000
2.800.000
3
Nguyễn Ngọc Hùng
CN phụ
70.000
29
2.030.000
2.030.000
4
Nguyễn Ngọc Hòa
CNchính
100.000
29
2.900.000
2.900.000
5
Hoàng Gia Bảo
CNchính
100.000
28
2.800.000
2.800.000
6
Trần Văn Hải
CNchính
100.000
28
2.800.000
2.800.000
7
Võ Văn Cường
CNchính
100.000
27
2.700.000
2.700.000
…
……..
…..
…..
…
…….
…….
Tổng cộng
69.800.000
69.800.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Ghi chú : CN chính mức lương: 100.000
CN phụ mức lương :70.000
BV: Ốm nằm viện
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên tài khoản:622_ Chi phí nhân công trực tiếp
Tháng10 năm2011
Công trình : An Cư 5
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Tổng số tiền
Lương
Số
Ngày
01
31/10
Lương công nhân trực tiếp thi công
334
63.280.000
63.280.000
Cộng phát sinh
63.280.000
63.280.000
Ghi Có TK 621
154
63.280.000
63.280.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên tài khoản:622_ Chi phí nhân công trực tiếp
Tháng10 năm2011
Công trình : Khuê Trung
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Tổng số tiền
Lương
Số
Ngày
01
31/10
Lương công nhân trực tiếp thi công
334
69.800.000
69.800.000
Cộng phát sinh
69.800.000
69.800.000
Ghi Có TK 621
154
69.800.000
69.800.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG KÊ GHI NỢ TK622
Tháng 10 năm 2011
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Ghi Có các tài khoản liên quan
Số
Ngày
334
….
01
02
31/10
31/10
Lương công nhân trực tiếp thi công
Lương công nhân trực tiếp thi công
334
334
63.280.000
69.800.000
Cộng phát sinh
133.080.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 02
Ngày 31 tháng 10 năm2011
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Chuyển số liệu từ bảng kê số 2
622
334
133.080.000
Cộng
133.080.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CÁI
Tháng 10 năm 2011
Tên tài khoản: 622_ chi phí nhân công trực tiếp
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diển giải
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
31/10
02/CTGS
31/10
Chuyển số liệu từ bảng kê số 02
334
133.080.000
cộng phát sinh
133.080.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.3- Kế toán chi phí sử dụng máy thi công:
2.3.1- Nội dung chi phí sử dụng máy thi công:
Máy thi công của công trình là toàn bộ số máy móc thiết bị , phương tiện phục vụ xây lắp công trình như máy trộn bê tông , máy xúc, xe đào ….
Để cho máy móc hoạt động công ty phải bỏ ra các loại chi phí phục vụ máy thi công .
Các chi phí hàng ngày cần thiết cho việc sử dụng máy như nhiên liệu chạy máy: Xăng, dầu, mỡ
- Tiền lương , phụ cấp lương của công nhân điều khiển máy
- Phục vụ máychi phí sữa chữa
- Chi phí khấu hao máy thi công
- Các chi phí bằng tiền: điện, nước, tiền thuê sửa chữa máy móc thiết bị
Máy móc thiết bị của công ty luôn luôn luân chuyển tùy theo yêu cầu máy móc của từng công trình mà điề chuyển máy móc đến công trình đó. Máy hoạt động ở công trình nào thì theo dõi ở công trình đó.
2.3.2- Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ:
Định kỳ kế toán tập hợp tất cả các chi phí liên quan đến việc sử dụng máy thi công :
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng tổng hợp xuất nhiên liệu , công cụ dụng cụ
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ. Sau đó lên sổ chi tiết chi phí sản xuất , lập bảng kê, vao cuối tháng lập chứng từ ghi sổ và lên sổ cái . Sau khi tập hợp các chi phí kế toán tiến hành phân bổ cho từng công trình.
Chi phí máy thi công cho từng công trình theo số giờ máy thi công hoạt động
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG THEO DÕI GIỜ MÁY CHẠY
Tháng 10 năm2011
Công trình : An Cư5
Ngày
Loại xe
Tên người lái
Thời gian hoạt động
số giờ
Ghi
chú
Sáng
Chiều
02/10
05/10
08/10
….
Máy xúc
Máy ủi
Xe san
Xe xúc
Xe ủi
Xe đào
Máy xúc
Máy ủi
Xe san
Xe đào
…
Lê Văn Ngân
Võ Hoài Nam
Đỗ Ngọc Tân
Lê Văn Ngân
Võ Hoài Nam
Trần Tấn Lực
Lê Văn Ngân
Võ Hoài Nam
Đỗ Ngọc Tân
Trần Tấn Lực
…..
7-11g
6-11g
6-11g
6-11g
6-11g
7-11g
6-11g
7-11g
6-11g
6-11g
…
13-17g
13-17g
13-16g
13-16g
13-18g
13-17g
13-17g
13-17g
13-17g
13-17g
…
8
9
8
8
10
7
8
3
9
9
…
Người ghi sổ Chỉ huy trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG THEO DÕI GIỜ MÁY CHẠY
Tháng 10 năm2011
Công trình : Khuê Trung
Ngày
Loại xe
Tên người lái
Thời gian hoạt động
số giờ
Ghi
chú
Sáng
Chiều
02/10
05/10
08/10
….
Máy xúc
Máy ủi
Xe san
Xe xúc
Xe ủi
Xe đào
Máy xúc
Máy ủi
Xe san
Xe đào
…
Lê Văn Ngân
Võ Hoài Nam
Đỗ Ngọc Tân
Lê Văn Ngân
Võ Hoài Nam
Trần Tấn Lực
Lê Văn Ngân
Võ Hoài Nam
Đỗ Ngọc Tân
Trần Tấn Lực
…..
6-11g
7-11g
7-11g
6-11g
6-11g
7-11g
6-11g
7-11g
6-11g
6-11g
…
13-17g
13-17g
13-16g
13-16g
13-16g
13-17g
13-17g
13-16g
13-17g
13-15g
…
9
8
8
9
8
7
9
8
9
8
…
Người ghi sổ Chỉ huy trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Dựa vào bảng theo dõi giờ máy chạy kế toán lập bảng tính lương
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 02 năm2011
Công trình An Cư 5
STT
HỌ VÀ TÊN
Bộ phận
Mức lương
Phụ cấp
Số giờ
Tổng lương
Thực lĩnh
1
2
3
4
Lê Văn Ngân
Võ HoàiNam
Đỗ Ngọc Tân
Nguyễn Tấn Lực
Máy xúc
Máy ủi
Xe san
Xe đào
20.000
18.000
15.000
21.000
200.000
200.000
200.000
200.000
80
90
75
70
1.800.000
1.820.000
1.325.000
1.670.000
1.800.000
1.820.000
1.325.000
1.670.000
Cộng
6.615.000
6.615.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 02 năm2011
Công trình An Cư 5
STT
HỌ VÀ TÊN
Bộ phận
Mức lương
Phụ cấp
Số giờ
Tổng lương
Thực lĩnh
1
2
3
4
Lê Văn Ngân
Võ HoàiNam
Đỗ Ngọc Tân
Nguyễn Tấn Lực
Máy xúc
Máy ủi
Xe san
Xe đào
20.000
18.000
15.000
21.000
150.000
150.000
150.000
150.000
90
95
80
75
1.950.000
1.860.000
1.350.000
1.725.000
1.950.000
1.860.000
1.350.000
1.725.000
6.885.000
6.885.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Để tập hợp chi phí khác kế toán theo dõi các hóa đơn
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Đơn vị bán hàng: Tổng công ty điện lực_ Chi nhánh điện Đà Nẵng
Người mua hàng: công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng
STT
Tên hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Điện sang
Kw
200
1.500
3.000.000
Cộng tiền hàng
3.000.000
Thuế suất 10% Tiền thuế GTGT
300.000
Tổng cộng thanh toán
3.300.000
Bằng chữ: Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẳn.
Người mua Người bán Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Đơn vị bán hàng: Tổng công ty nước Đà Nẵng
Người mua hàng: công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng
STT
Tên hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Nước
M3
65
3.000
1.950.000
Cộng tiền hàng
1.950.000
Thuế suất 10% Tiền thuế GTGT
195.000
Tổng cộng thanh toán
2.145.000
Bằng chữ: Hai triệu , một trăm bốn mươi lăm ngàn đồng chẳn.
Người mua Người bán Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 10 năm 2011
S T T
CHỈ TIÊU
Tỷ lệ khấu hao
Nơi sử dụng
Toàn DN
TK627_ chi phí SX chung
TK 623_ Chi phí máy thi công
N giá TSCĐ
Số khấu hao
1
2
3
4
Số khấu hao trích tháng trước
Số khấu hao TSCĐ tăng trong tháng
Số khấu hao TSCĐ giảm trong tháng
Số khấu hao trích trong tháng
1.150.000.000
0
0
1.150.000.000
200.000.000
10.600.000
10.600.000
10.022.000
10.022.000
7.260.000
7.260.000
6.500.000
6.500.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT TK_623
Tháng 10 năm 2011
Chứng từ
Diển giải
Tài khoản
Tổng số tiền
Ghi Nợ TK 623
số
Ngày
NVL
CCDC
KH TSCĐ
Tiền mặt
Lương
03/X
02/10
Xuất vật liệu cho máy thi công
152
25.000.000
25.000.000
06/X
03/10
Xuất CCDC dùng cho máy thi công
153
14.120.000
14.120.000
BKH
15/10
Khấu hao máy móc
214
13.760.000
13.760.000
01/HĐ
28/10
Tiền điện sử dụng cho máy thi công
111
3.000.000
3.000.000
02/HĐ
29/10
Tiền nước sử dụng cho máy thi công
111
1.950.000
1.950.000
BTTL
31/10
Lương công nhân điều khiển máy thi công
334
6.520.000
6.520.000
BTTl
31/10
Lương công nhân điều khiển máy thi công
334
6.885.0000
6.520.000
Cộng phát sinh
71.235.000
25.000.000
14.120.000
13.760.000
4.950.000
13.500.000
Ghi Có TK623
154
71.235.000
25.000.000
14.120.000
13.760.000
4.950.000
13.500.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP
PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG
BẢNG KÊ GHI NỢ TK 623
Tháng 10 năm 2011
Số :03
Chứng từ
Diển giải
Số tiền
Ghi có các tài khoản liên quan
Số
Ngày
152
153
214
111
334
03/X
02/10
xuất nhiên liệu chạy máy
25.000.000
25.000.000
06/X
03/10
Xuất CCDC dùng cho máy thi công
14.120.000
14.120.000
BKH
15/10
Khấu hao máy móc thiết bị
13.760.000
13.760.000
01/HĐ
28/10
Tiền điện sử dụng cho máy thi công
3.000.000
3.000.000
02/HĐ
29/10
Tiền nước sử dụng cho máy thi công
1.950.000
1.950.000
BTTL
31/10
Lương công nhân điều khiển máy
6.520.000
6.520.000
BTTL
31/10
Lương công nhân điều khiển máy
6.885.000
6.885.000
Cộng phát sinh
71.235.000
25.000.000
14.120.000
13.760.000
4.950.000
13.500.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng.doc