Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng

Chi phí nhân công trực tiếp ở công ty gồm tiền lương và các khoản có tính chất như lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công các công trình.

Xuất phát từ đặc điểm của sản phẩm xây lắp cũng như đặc thù ngành nghề kinh doanh của công ty nên hiện nay phần nhiều công nhân thi công cho công trình đều là công nhân hợp đồng ngắn hạn. Do đó ở đây thông qua các đội trả công cho công nhân.

Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, hay hạng mục công trình, địa hình của từng công trình mà đơn giá nhân công có sự riêng biệt theo quy định của cơ quan nhà nước , cơ quan quản lý cấp trên.

Trong quá trình thi công ngoài đội trưởng công trình người ta còn tổ chức thành nhiều tổ. Tổ trưởng thi công có nhiệm vụ cùng với đội trưởng theo dõi ghi chép khối lượng công việc hàng ngày, có xác định kỹ thuật giám sát công trình phòng tổ chức hành chính. Căn cứ vào khối lượng công việc hoàn thành đã kiểm tra và dựa vào đơn giá nhân công để tính ra số tiền phải trả cho đổi trong thời kỳ là theo từng tháng.

 

doc44 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phẩm bao gồm: +Vật liệu chính: xi măng, sắt, thép… + Vật liệu phụ : vôi, ve màu… + Phụ tùng: đèn trang trí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong chi phí sản xuất. * Tài khoản sử dụng: TK 621- chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 2.1.2- Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: Khi nguyên vật xuất dùng cho công trình , căn cứ vào lệnh xuất kho do phòng kế toán vật tư lập, hoặc giấy đề nghị xuất vật liệu bao gồm số lượng, đơn giá thành tiền của từng vật tư xuất dùng cho thi công công trình. Phiếu xuất kho gồm ba liên : -Liên 1: giữ lại phòng kế toán . - Liên 2: Làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ . - Liên 3: Giao cho thủ kho . Hằng ngày thủ kho tập hợp toàn bộ phiếu xuất để chuyển lên phòng kế toán, kế toán vậy tư kiểm tra tính hợp pháp hợp lệ của chứng từ lên sổ chi tiết chi phí sản xuất, cuối tháng kế toán lập bảng kê và lập chứng từ ghi sổ. Công ty tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp: Nhập trước xuất trước CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG Số:01 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 01 tháng 10 năm2011 Nợ TK621: 22.656.000 Họ và tên người nhận : Công trình An Cư 5 Có TK152: 22.656.000 Lý do xuất: Phục vụ thi công Xuất tại kho : nguyên vật liệu STT Tên quy cách (Sản phẩm, vật tư, hàng hóa) ĐVT Số lượng Đơn gía Thành tiền 01 02 03 - Xi măng - Thép 12 - Sắt 4 Tấn Kg Kg 20 380 250 850.000 11.000 5.900 17.000.000 4.180.000 1.475.000 Cộng 22.655.000 Bằng chữ:Hai mươi hai triệu, sáu trăm năm sáu ngàn đồng chẳn. Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG Số:02 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 05 tháng 10 năm 2011 Nợ TK621: 18.220.000 Họ và tên người nhận : Công trình Khuê Trung Có TK152: 18.220.000 Lý do xuất: Phục vụ thi công Xuất tại kho : nguyên vật liệu STT Tên quy cách (Sản phẩm, vật tư, hàng hóa) ĐVT Số lượng Đơn gía Thành tiền 01 02 03 -Xi măng -Kẽm luộc - Gạch thẻ Tấn Kg Viên 10 15 16.000 850.000 8.000 600 8.500.000 120.000 9.600.000 Cộng 18.220.000 Bằng chữ: Mười tám triệu, hai trăm hai mươi ngàn đồng. Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) Căn cứ vào các phiếu xuất, kế toán theo dõi vật tư qua bảng kê xuất vật tư: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT VẬT TƯ Tháng10 năm 2011 Chứng từ Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Công trình An Cư5 Công trình Khuê Trung Số ngày 01/X 02/X 04/X 05/X … 01/10 05/10 06/10 08/10 … -Xi măng Thép Sắt -Xi măng Kẽm luộc Gạch thẻ -Gạchống Thép -Cửa sắt Cửa sổ … Tấn Kg Kg Tấn Kg viên Viên Kg cái cái … 20 380 250 10 15 16.000 100.000 1.000 1 2 … 850.000 11.000 5.900 850.000 8.000 600 2000 10.000 17.000.000 6.500.000 … 17.000.000 4.180.000 1.475.000 8.500.000 120.000 9.600.000 20.000.000 10.000.000 17.000.000 13.000.000 … 22.655.000 30.000.000 … 18.220.000 30.000.000 ….. Cộng 356.550.000 180.100.000 176.450.000 Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) Đối với vật tư mua ngoài sau khi có giấy đề nghị của đội trưởng xây lắp, lãnh đạo sẽ xem xét và quyết định vật tư cần mua rồi ký duyệt. Đội trưởng sẽ cử người đi mua, hóa đơn mua hàng sẽ được chuyển về phòng kế toán. Cuối tháng căn cứ vào hóa đơn kế toán tập hợp số liệu vật tư mua ngoài. PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Ngày 02 tháng 10 năm2011 Số 01/ NXT STT Tên, nhãn hiệu, quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền TheoCT Thực tế 01 02 Cát Đá chẻ(15*20*25) M3 Viên 450 7.000 450 7.000 10.000 1.500 4.500.000 10.500.000 Cộng 15.000.000 Tổng tiền viết bằng chữ: Mười lăm triệu đồng chẳn. Người lập phiếu Người giao Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) PHIẾU NHẬP XUẤT THẲNG Ngày 03 tháng 10 năm2011 Số 02/ NXT STT Tên, nhãn hiệu, quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền TheoCT Thực tế 01 02 03 Cát Đá chẻ(15*20*25) Cửa sắt M3 Viên Cái 450 7.000 2 450 7.000 2 10.000 1.500 7.500.0000 4.500.000 10.500.000 15.000.000 Cộng 30.000.000 Tổng tiền bằng chữ: Ba mươi triệu đồng chẳn. Người lập phiếu Người giao Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG KÊ VẬT TƯ MUA NGOÀI Tháng 10 năm 2011 Chứng từ Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn Giá Thành tiền Công trình An Cư 5 Công trình Khuê Trung Số ngày 01/NXT 02/10 Cát Đá chẻ(15*20*25) M3 Viên 450 7.000 10.000 1.500. 4.500.000 10.500.000 15.000.000 02/NXT 04/10 Cát Đá chẻ(15*20*25) Cửa sắt M3 Viên Cái 450 7.000 1 10.000 1.500 15.000.000 4.500.000 10.500.000 15.000.000 30.000.000 03/NXT 04/10 Thiết bị vệ sinh Cửa sổ Cái cái 1 3 5.400.000 3.200.000 5.400.000 9.600.000 15.000.000 04/NXT 16/10 Sạn M3 7.000 10.000 7.000.0000 7.000.000 05/NXT 20/10 Đá hoa cương Sạn Viên M3 3.000 500 5.000 10.000 15.000.000 5.000.000 20.000.000 06/NXT 25/10 Sắt phi10 Kg 4.000 5.000 20.000.000 20.000.000 Cộng 50.000.000 57.000.000 Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ Số hiệu : 152 Tên vật tư: Xi măng Chứng từ Diển giải TKĐƯ Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền 01/X 02/X 01/N 08/X 02/N 10/X 15/X 17/X 03/N 20/X 01/10 05/10 10/10 15/10 16/10 17/10 23/10 25/10 26/10 27/10 Xuất xi măng cho công trình An Cư 5 Xuất xi măng cho công trình Khuê trung Nhập mua Xuất xi măng cho công trình Khuê Trung Nhập mua Xuất xi măng cho công trình An Cư 5 Xuất xi măng cho công trình An Cư 5 Xuất xi măng cho công trình Khuê Trung Nhập mua Xuất xi măng cho công trình An Cư 5 621 621 111 621 331 621 621 621 112 621 850.000 850.000 850.000 845.000 845.000 860.000 845.000 860.000 860.000 855.000 855.000 100 50 200 84.500.000 43.000.000 171.000.000 20 10 50 50 30 20 50 17.000.000 8.500.000 42.250.000 42.250.000 25.800.000 17.200.000 42.750.000 30 25.500.000 Cộng tháng 350 298.500.000 230 195.750.000 150 128.250.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT Tài khoản :621_ Chi phí NVL trực tiếp Công trình : Khuê Trung Chứng từ Diển giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi nợ TK 621 Số Ngày Chia ra NVL chính NVL phụ 02/NXT 02/X 05/X 08/X 04/NXT 12/X 13/X 05/NXT 17/X 04/10 05/10 08/10 15/10 16/10 18/10 19/10 20/10 24/10 Xuất thẳng để thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất thẳng để thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất thẳng để thi công Xuất kho phục vụ thi công 331 152 152 152 331 152 152 331 152 30.000.000 12.000.000 30.000.000 47.250.000 7.000.000 50.000.000 20.000.000 20.000.000 17.200.000 30.000.000 12.000.000 17.000.000 42.250.000 50.000.000 17.200.000 13.000.000 5.000.000 7.000.000 20.000.000 20.000.000 Cộng phát sinh 233.450.000 168.450.000 65.000.000 Ghi Có TK 621 154 233.450.000 168.450.000 65.000.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT Tên tài khoản 621_ Chi phí NVL trực tiếp Công trình: An Cư 5 Chứng từ Diển giải TKĐƯ Tổng số tiền Ghi nợ TK 621 Số Ngày Chia ra NVL chính NVL phụ 01/X 01/NXT 04/X 03/NXT 10/X 15/X 06/NXT 20/X 01/10 02/10 06/10 07/10 17/10 23/10 25/10 27/10 Xuất kho phục vụ thi công Xuất thẳng để thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất thẳng để thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất kho phục vụ thi công Xuất thẳng để thi công Xuất kho phục vụ thi công 152 331 152 331 152 152 331 152 22.600.000 15.000.000 30.000.000 15.000.000 49.750.000 35.000.000 20.000.000 42.750.000 22.600.000 15.000.000 20.000.000 10.000.000 42.250.000 32.000.000 20.000.000 42.750.000 10.000.000 5.000.000 7.500.000 3.000.000 Cộng phát sinh 230.100.000 204.600.000 25.500.000 Ghi Có TK 621 154 230.100.000 204.600.000 25.500.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG KÊ GHI NỢ TK 621 Tháng 10 năm 2011 Số :01 Chứng từ Diển giải Số tiền Ghi có các tài khoản liên quan Số Ngày 152 331 01/X 01/10 Xuất để thi công 22.600.000 22.600.000 01/NXT 02/10 Xuất thẳng thi công 15.000.000 15.000.000 02/NXT 04/10 Xuất thẳng thi công 30.000.000 30.000.000 02/X 05/10 Xuất để thi công 12.000.000 12.000.000 04/X 06/10 Xuất để thi công 30.000.000 30.000.000 03/NXT 07/10 Xuất thẳng thi công 15.000.000 15.000.000 05/X 08/10 Xuất để thi công 30.000.000 30.000.000 08/X 15/10 Xuất để thi công 47.250.000 47.250.000 04/NXT 16/10 Xuất thẳng thi công 7.000.000 7.000.000 10/X 17/10 Xuất để thi công 49.750.000 49.750.000 12/X 18/10 Xuất để thi công 50.000.000 50.000.000 13/X 19/10 Xuất để thi công 20.000.000 20.000.000 05/NXT 20/10 Xuất thẳng thi công 20.000.000 20.000.000 15/X 23/10 Xuất để thi công 35.000.000 35.000.000 17/X 24/10 Xuất để thi công 17.200.000 17.200.000 06/NXT 25/10 Xuất thẳng thi công 20.000.000 20.000.00 20/X 27/10 Xuất để thi công 42.750.000 42.750.000 463.550.000 356.550.000 107.000.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 01 Ngày 31 tháng 10 năm 2011 Trích yếu số hiệu tài khoản Tổng tiền Nợ Có Chuyển số liệu từ bảng kê số 01 621 621 152 331 356.550.000 107.000.000 Cộng 463.550.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CÁI Tháng 10 năm 2011 Tên tài khoản 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Ngày ghi sổ Chứng từ Diển giải TKĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có 31/10 01/CTGS 31/10 Chuyển số liệu từ bảng kê số 01 152 331 356.550.000 107.000.000 cộng phát sinh 463.550.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 2.2- Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 2.2.1- Nội dung kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp: Chi phí nhân công trực tiếp ở công ty gồm tiền lương và các khoản có tính chất như lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công các công trình. Xuất phát từ đặc điểm của sản phẩm xây lắp cũng như đặc thù ngành nghề kinh doanh của công ty nên hiện nay phần nhiều công nhân thi công cho công trình đều là công nhân hợp đồng ngắn hạn. Do đó ở đây thông qua các đội trả công cho công nhân. Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, hay hạng mục công trình, địa hình của từng công trình mà đơn giá nhân công có sự riêng biệt theo quy định của cơ quan nhà nước , cơ quan quản lý cấp trên. Trong quá trình thi công ngoài đội trưởng công trình người ta còn tổ chức thành nhiều tổ. Tổ trưởng thi công có nhiệm vụ cùng với đội trưởng theo dõi ghi chép khối lượng công việc hàng ngày, có xác định kỹ thuật giám sát công trình phòng tổ chức hành chính. Căn cứ vào khối lượng công việc hoàn thành đã kiểm tra và dựa vào đơn giá nhân công để tính ra số tiền phải trả cho đổi trong thời kỳ là theo từng tháng. Cuối tháng phòng kế toán dựa trên giấy đề nghị thanh toán tiền nhân công mà tiến hành chi trả lương cho các đội * Tài khoản sử dụng :TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp 2.2.2- Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: Căn cứ vào hợp đồng giao khoán công nhân của đội công trình , căn cứ vào bảng chấm công ,bảng thanh toán khối lượng sản phẩm hoàn thành và đơn giá công. Các đội trưởng tiến hành thành lập phiếu đề nghị thanh toán lương cho công nhân.Kế toán tính ra số tiền phải trả cho các đội lập ra bảng thanh toán tiền lương , chuyển cho lãnh đạo duyệt . sau đó tiến hành trả lương cho các đội. CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 10 năm 2011 Công trình An Cư 5 S TT HỌ VÀ TÊN NGÀY TRONG THÁNG Tổng số ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30 01 Nguyễn Văn An x X X x cn x x x x x x cn x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 27 02 Lê Văn Quý x X X cn x x x x x x cn x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 26 03 Đỗ Duy Hùng x X X x cn x x x x x x cn x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 27 04 Trần Văn Long x X X x x x x x x x x cn x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 29 05 Nguyễn VănNam x X X x cn x x x x x x x x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 29 06 Nguyễn VănSáng x X X x cn x x x x x x cn x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 27 07 Đào Duy Vũ x X X x cn x x x x x x x x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 29 08 Mai Ngọc Dũng x X X x cn x x x x x x x x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 29 09 Hà Văn Trung x X X x cn x x x x x x cn x x X x X x Cn x x x x X x Cn x x x x x 27 Người chấm công Kế toán Chỉ huy trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Căn cứ vào bảng chấm công , cuối tháng kế toán lập bảng thanh toán lương CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 10 năm 2011 Công trình An Cư 5 STT HỌ VÀ TÊN Bộ phận Mức lương Phụ cấp Ngày công Tổng lương Tạm ứng Thực lĩnh 1 Nguyễn Văn An CN chính 100.000 27 2.700.000 2.700.000 2 Lê Văn Quý CN chính 100.000 26 2.600.000 2.600.000 3 Đỗ Duy Hùng CN phụ 70.000 27 1.890.000 1.890.000 4 Trần Văn Long CN chính 100.000 29 2.900.000 2.900.000 5 Nguyễn VănNam CN phụ 70.000 29 2.030.000 2.030.000 6 Nguyễn VănSáng CN phụ 70.000 27 1.890.000 1.890.000 7 Đào Duy Vũ CN chính 100.00 29 2.900.000 2.900.000 8 Mai Ngọc Dũng CN phụ 70.000 29 2.900.000 2.900.000 9 Hà Văn Trung CN chính 100.000 27 2.700.000 2.700.000 … …….. ….. ….. … ……. ……. 63.280.000 63.280.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Ghi chú : CN chính mức lương: 100.000 CN phụ mức lương : 70.000 CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 10 năm 2011 Công trình Khuê Trung STT HỌ VÀ TÊN Bộ phận Mức lương Phụ cấp Ngày công Tổng lương Tạm ứng Thực lĩnh 1 Nguyễn Công Tráng CN phụ +BV 70.000 150.000 23 1.460.000 1.460.000 2 Đặng Xuân Dũng CN chính 100.000 28 2.800.000 2.800.000 3 Nguyễn Ngọc Hùng CN phụ 70.000 29 2.030.000 2.030.000 4 Nguyễn Ngọc Hòa CNchính 100.000 29 2.900.000 2.900.000 5 Hoàng Gia Bảo CNchính 100.000 28 2.800.000 2.800.000 6 Trần Văn Hải CNchính 100.000 28 2.800.000 2.800.000 7 Võ Văn Cường CNchính 100.000 27 2.700.000 2.700.000 … …….. ….. ….. … ……. ……. Tổng cộng 69.800.000 69.800.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Ghi chú : CN chính mức lương: 100.000 CN phụ mức lương :70.000 BV: Ốm nằm viện CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT Tên tài khoản:622_ Chi phí nhân công trực tiếp Tháng10 năm2011 Công trình : An Cư 5 Chứng từ Diển giải TKĐƯ Tổng số tiền Lương Số Ngày 01 31/10 Lương công nhân trực tiếp thi công 334 63.280.000 63.280.000 Cộng phát sinh 63.280.000 63.280.000 Ghi Có TK 621 154 63.280.000 63.280.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT Tên tài khoản:622_ Chi phí nhân công trực tiếp Tháng10 năm2011 Công trình : Khuê Trung Chứng từ Diển giải TKĐƯ Tổng số tiền Lương Số Ngày 01 31/10 Lương công nhân trực tiếp thi công 334 69.800.000 69.800.000 Cộng phát sinh 69.800.000 69.800.000 Ghi Có TK 621 154 69.800.000 69.800.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG KÊ GHI NỢ TK622 Tháng 10 năm 2011 Chứng từ Diển giải TKĐƯ Ghi Có các tài khoản liên quan Số Ngày 334 …. 01 02 31/10 31/10 Lương công nhân trực tiếp thi công Lương công nhân trực tiếp thi công 334 334 63.280.000 69.800.000 Cộng phát sinh 133.080.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 02 Ngày 31 tháng 10 năm2011 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Chuyển số liệu từ bảng kê số 2 622 334 133.080.000 Cộng 133.080.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CÁI Tháng 10 năm 2011 Tên tài khoản: 622_ chi phí nhân công trực tiếp Ngày ghi sổ Chứng từ Diển giải TKĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có 31/10 02/CTGS 31/10 Chuyển số liệu từ bảng kê số 02 334 133.080.000 cộng phát sinh 133.080.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 2.3- Kế toán chi phí sử dụng máy thi công: 2.3.1- Nội dung chi phí sử dụng máy thi công: Máy thi công của công trình là toàn bộ số máy móc thiết bị , phương tiện phục vụ xây lắp công trình như máy trộn bê tông , máy xúc, xe đào …. Để cho máy móc hoạt động công ty phải bỏ ra các loại chi phí phục vụ máy thi công . Các chi phí hàng ngày cần thiết cho việc sử dụng máy như nhiên liệu chạy máy: Xăng, dầu, mỡ - Tiền lương , phụ cấp lương của công nhân điều khiển máy - Phục vụ máychi phí sữa chữa - Chi phí khấu hao máy thi công - Các chi phí bằng tiền: điện, nước, tiền thuê sửa chữa máy móc thiết bị Máy móc thiết bị của công ty luôn luôn luân chuyển tùy theo yêu cầu máy móc của từng công trình mà điề chuyển máy móc đến công trình đó. Máy hoạt động ở công trình nào thì theo dõi ở công trình đó. 2.3.2- Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ: Định kỳ kế toán tập hợp tất cả các chi phí liên quan đến việc sử dụng máy thi công : - Bảng thanh toán tiền lương - Bảng tổng hợp xuất nhiên liệu , công cụ dụng cụ - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ. Sau đó lên sổ chi tiết chi phí sản xuất , lập bảng kê, vao cuối tháng lập chứng từ ghi sổ và lên sổ cái . Sau khi tập hợp các chi phí kế toán tiến hành phân bổ cho từng công trình. Chi phí máy thi công cho từng công trình theo số giờ máy thi công hoạt động CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG THEO DÕI GIỜ MÁY CHẠY Tháng 10 năm2011 Công trình : An Cư5 Ngày Loại xe Tên người lái Thời gian hoạt động số giờ Ghi chú Sáng Chiều 02/10 05/10 08/10 …. Máy xúc Máy ủi Xe san Xe xúc Xe ủi Xe đào Máy xúc Máy ủi Xe san Xe đào … Lê Văn Ngân Võ Hoài Nam Đỗ Ngọc Tân Lê Văn Ngân Võ Hoài Nam Trần Tấn Lực Lê Văn Ngân Võ Hoài Nam Đỗ Ngọc Tân Trần Tấn Lực ….. 7-11g 6-11g 6-11g 6-11g 6-11g 7-11g 6-11g 7-11g 6-11g 6-11g … 13-17g 13-17g 13-16g 13-16g 13-18g 13-17g 13-17g 13-17g 13-17g 13-17g … 8 9 8 8 10 7 8 3 9 9 … Người ghi sổ Chỉ huy trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG THEO DÕI GIỜ MÁY CHẠY Tháng 10 năm2011 Công trình : Khuê Trung Ngày Loại xe Tên người lái Thời gian hoạt động số giờ Ghi chú Sáng Chiều 02/10 05/10 08/10 …. Máy xúc Máy ủi Xe san Xe xúc Xe ủi Xe đào Máy xúc Máy ủi Xe san Xe đào … Lê Văn Ngân Võ Hoài Nam Đỗ Ngọc Tân Lê Văn Ngân Võ Hoài Nam Trần Tấn Lực Lê Văn Ngân Võ Hoài Nam Đỗ Ngọc Tân Trần Tấn Lực ….. 6-11g 7-11g 7-11g 6-11g 6-11g 7-11g 6-11g 7-11g 6-11g 6-11g … 13-17g 13-17g 13-16g 13-16g 13-16g 13-17g 13-17g 13-16g 13-17g 13-15g … 9 8 8 9 8 7 9 8 9 8 … Người ghi sổ Chỉ huy trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Dựa vào bảng theo dõi giờ máy chạy kế toán lập bảng tính lương CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 02 năm2011 Công trình An Cư 5 STT HỌ VÀ TÊN Bộ phận Mức lương Phụ cấp Số giờ Tổng lương Thực lĩnh 1 2 3 4 Lê Văn Ngân Võ HoàiNam Đỗ Ngọc Tân Nguyễn Tấn Lực Máy xúc Máy ủi Xe san Xe đào 20.000 18.000 15.000 21.000 200.000 200.000 200.000 200.000 80 90 75 70 1.800.000 1.820.000 1.325.000 1.670.000 1.800.000 1.820.000 1.325.000 1.670.000 Cộng 6.615.000 6.615.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 02 năm2011 Công trình An Cư 5 STT HỌ VÀ TÊN Bộ phận Mức lương Phụ cấp Số giờ Tổng lương Thực lĩnh 1 2 3 4 Lê Văn Ngân Võ HoàiNam Đỗ Ngọc Tân Nguyễn Tấn Lực Máy xúc Máy ủi Xe san Xe đào 20.000 18.000 15.000 21.000 150.000 150.000 150.000 150.000 90 95 80 75 1.950.000 1.860.000 1.350.000 1.725.000 1.950.000 1.860.000 1.350.000 1.725.000 6.885.000 6.885.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Để tập hợp chi phí khác kế toán theo dõi các hóa đơn HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Đơn vị bán hàng: Tổng công ty điện lực_ Chi nhánh điện Đà Nẵng Người mua hàng: công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Điện sang Kw 200 1.500 3.000.000 Cộng tiền hàng 3.000.000 Thuế suất 10% Tiền thuế GTGT 300.000 Tổng cộng thanh toán 3.300.000 Bằng chữ: Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẳn. Người mua Người bán Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Đơn vị bán hàng: Tổng công ty nước Đà Nẵng Người mua hàng: công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Nước M3 65 3.000 1.950.000 Cộng tiền hàng 1.950.000 Thuế suất 10% Tiền thuế GTGT 195.000 Tổng cộng thanh toán 2.145.000 Bằng chữ: Hai triệu , một trăm bốn mươi lăm ngàn đồng chẳn. Người mua Người bán Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 10 năm 2011 S T T CHỈ TIÊU Tỷ lệ khấu hao Nơi sử dụng Toàn DN TK627_ chi phí SX chung TK 623_ Chi phí máy thi công N giá TSCĐ Số khấu hao 1 2 3 4 Số khấu hao trích tháng trước Số khấu hao TSCĐ tăng trong tháng Số khấu hao TSCĐ giảm trong tháng Số khấu hao trích trong tháng 1.150.000.000 0 0 1.150.000.000 200.000.000 10.600.000 10.600.000 10.022.000 10.022.000 7.260.000 7.260.000 6.500.000 6.500.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT TK_623 Tháng 10 năm 2011 Chứng từ Diển giải Tài khoản Tổng số tiền Ghi Nợ TK 623 số Ngày NVL CCDC KH TSCĐ Tiền mặt Lương 03/X 02/10 Xuất vật liệu cho máy thi công 152 25.000.000 25.000.000 06/X 03/10 Xuất CCDC dùng cho máy thi công 153 14.120.000 14.120.000 BKH 15/10 Khấu hao máy móc 214 13.760.000 13.760.000 01/HĐ 28/10 Tiền điện sử dụng cho máy thi công 111 3.000.000 3.000.000 02/HĐ 29/10 Tiền nước sử dụng cho máy thi công 111 1.950.000 1.950.000 BTTL 31/10 Lương công nhân điều khiển máy thi công 334 6.520.000 6.520.000 BTTl 31/10 Lương công nhân điều khiển máy thi công 334 6.885.0000 6.520.000 Cộng phát sinh 71.235.000 25.000.000 14.120.000 13.760.000 4.950.000 13.500.000 Ghi Có TK623 154 71.235.000 25.000.000 14.120.000 13.760.000 4.950.000 13.500.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP PHÁT TRIỂN NHÀ ĐÀ NẴNG BẢNG KÊ GHI NỢ TK 623 Tháng 10 năm 2011 Số :03 Chứng từ Diển giải Số tiền Ghi có các tài khoản liên quan Số Ngày 152 153 214 111 334 03/X 02/10 xuất nhiên liệu chạy máy 25.000.000 25.000.000 06/X 03/10 Xuất CCDC dùng cho máy thi công 14.120.000 14.120.000 BKH 15/10 Khấu hao máy móc thiết bị 13.760.000 13.760.000 01/HĐ 28/10 Tiền điện sử dụng cho máy thi công 3.000.000 3.000.000 02/HĐ 29/10 Tiền nước sử dụng cho máy thi công 1.950.000 1.950.000 BTTL 31/10 Lương công nhân điều khiển máy 6.520.000 6.520.000 BTTL 31/10 Lương công nhân điều khiển máy 6.885.000 6.885.000 Cộng phát sinh 71.235.000 25.000.000 14.120.000 13.760.000 4.950.000 13.500.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần xây lắp phát triển nhà Đà Nẵng.doc