MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn. 1
Lời mở đầu. 2
Chương I : Cơ sở lý luận chung về kế toán mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh. 3
1. Một số khái niệm. 3
1.1. Hoạt động Kinh doanh thương mại. 3
1.2. Hàng hóa. 3
1.3. Xác định kết quả. 3
2. Phương pháp tính giá hàng hóa. 3
2.1. Tính giá hàng hóa nhập kho. 3
2.2. Tính giá hàng hóa xuất kho. 3
2.2.1. Phương pháp LIFO. 3
2.2.2. Phương pháp LIFO. 3
2.2.3. Phương pháp thực tế đích danh. 3
2.2.4. Phương pháp bình quân gia quyền, 3
2.2.5. Phương pháp hệ số. 4
3. Kế toán mua hàng. 4
3.1 Khái niệm. 4
3.2. Phương thức mua hàng. 4
3.3. Kế toán nghiệp vụ mua hàng. 5
3.4. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ mua hàng. 6
3.4.1. Sơ đồ kế toán mua hàng. 6
3.4.2. Kế toán chi phí mua hàng. 7
4. Kế toán bán hàng hóa. 7
4.1. Bán buôn. 7
4.2. Bán lẻ. 7
4.3. Tài khoảng sử dụng. 8
4.4. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ bán hàng. 10
5. Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 12
5.1. Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ của kế toán XDKQKD. 13
5.2. Tài khoản sử dụng. 13
5.3. Phương pháp hạch toán. 14
Chương II : Khái quát quá trình hình thành và thực trạng công tác kế toán mua bán hàng hoá và xây dựng KQKD của DNTN TM và Tin học KPT. 19
A. Giới thiệu khái quát về doanh nghiệp. 19
1. Đặc điểm tình hình chung của doanh nghiệp. 19
1.1. Sự hình thành và phát triển của doanh nghiệp. 19
1.2. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh. 19
2. Đặc điểm tổ chức bộ máy của doanh nghiệp. 20
2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý. 20
2.2. Cơ cấu nhiệm vụ chức năng của hệ thống quản lý. 20
3. Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp trong những năm qua và phương hướng hoạt động. 21
3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh những năm qua. 21
3.2. Phương hướng hoạt động năm 2008. 21
4. Tổ chức bộ máy kế toán của doanh nghiệp. 22
4.1. Sơ đồ bộ máy kế toán chức năng nhiệm vụ của các phòng ban. 22
4.2. Hình thức kế toán áp dụng tại doanh nghiệp. 22
B. Thực trạng công tác mua bán hàng hoá và xác định KQKD của DNTN TM và Tin học KPT. 24
1. Phương thúc thanh toán. 24
2. Kế toán mua hàng. 24
3. Kế toán bán hàng. 27
4. Kế toán chi phí và xác định KQKD. 33
4.1. Kế toán chi phí bán hàng. 33
4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 37
4.3. Kế toán xác định KQKD. 39
Chương III : Những thuận lợi và khó khăn, đề xuất kiến nghị. 44
1. Nhận xét chung. 44
1.1. Thuận lợi. 44
1.2. Khó khăn. 44
2. Đề xuất, kiến nghị. 44
Kết luận. 45
Tài liệu tham khảo.
52 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 8708 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân thương mại và tin học KPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quả hoạt động kinh doanh (KQHĐKD) : Là hiệu quả tài chính của các hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp, trong một thời gian nhất định gồm : Kết quả hoạt động kinh doanh , kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động bất thường, đó là phần chênh lệch giữa doanh thu thuần và chi phí bỏ ra.
Đặc điểm.
KQQHĐKD được hạch toán theo từng hoạt động, trong từng hoạt động sản xuất kinh doanh.
Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển đê xác định kết quả kinh doanh là doanh thu vá thu nhập thuần.
Nhiệm vụ.
Tính toán theo dõi tình hình lãi, lỗ của doanh nghiệp vào cuối kỳ kế toán, đồng thời theo dõi tình hình thực hiện nhiệm vụ đối với ngân sách nhà nước, từ đó rút ra những, ưu khuyết điểm nhằm đề ra biện pháp kinh doanh cho kỳ sau đạt kết quả tôt hơn.
Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 635 : Chi phí tài chính.
Có
635
Nợ
- Tập hợp toàn bộ các tài khoản chi phí hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá vật tư.
- TK này không có số dư cuối kỳ.
5.2.2. Tài khoản 641.
Nợ
641
Có
- Tập hợp chi phí bán hang trong kỳ.
- Số ghi giảm CPBH
- Số K/C chu kỳ sau hoặc năm sau.
- Phản ánh số phân bổ K/C cho sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
- K/C vào TK 911
Tài khoản này không có số dư.
Nợ
642
Có
- Tập hợp chi phí QLDN phát sinh trong kỳ.
- Số ghi giảm CP QLDN
- Số K/C chu kỳ sau hoặc năm sau.
- Phản ánh số phân bổ K/C cho sản phẩm tiêu thụ .
- K/C vào TK 911
5.2.3. Tài khoản 642 : Xác định chi phí QLDN.
Tài khoản này không có số dư.
5.2.4. Tài khoản 911 : Xác định KQKD.
Nợ
911
Có
K/C giá vốn hang bán
K/C CP BH, CP QLDN
K/C CP tài chính
K/C lãi
K/C DT bán hang
K/C doanh thu tài chính
K/C thu nhập khác
K/C lỗ
TK này không có số dư.
Phương pháp xác định kết quả kinh doanh :
LN tiêu thụ = LN gộp – (CP BH + CP QLDN).
LN gộp = DTT – GVHB.
Trong đó :
DTT = Tổng DT - Thuế ( NK,TTĐB,VAT) – Các khoản giảm trừ.
Các khoản giảm trừ gồm : Chiết khấu thương mại, giảm giá hang bán, hang bán bị trả lại.
5.2.5. Tài khoản 421 : Lợi nhuận chưa phân phối.
Nợ
421
Có
Phản ánh số lỗ và coi như lỗ.
Phân phối lợi nhuận theo kế hoạch
Phản ánh số lãi và coi như lãi.
Số lãi đơn vị cấp dưới nộp lên.
Xử lý số lỗ.
Phương pháp hạch toán.
Kế toán chi phí tài chính: 635.
121,228
635
129,229
Tập hợp chi phí thuộc
hoạt động tài chính
Hoàn nhập dự phòng giảm
giá đầu tư chứng khoán
911
K/C CP tài chính để
XĐKQKD
Kế toán chi phí bán hàng 641
152,153
641
334,338
CP nhân viên bán hàng
Các khoản giảm trừ
152
CP vật liệu, bao bỉ dùng
911
cho hàng hóa
K/C CP BH vào TK
214
XĐKQKD
142
CP KHTSCĐ phục vụ
bán hàng
K/C để XĐ
CPBH chuyển
111,112,331
KQ kỳ sau
kỳ sau
CP dịch vụ mua ngoài
phục vụ cho bán hàng
111,112
CP khác phục vụ cho
bán hàng
153
CP dụng cụ phục vụ cho
bán hàng
152,153,111,112
Các khoản chi phí bảo
hành thực tế
Kế toán chi phí QLDN : 642
334,338
642
111,112
CP nhân viên QLDN
Các khoản giảm CPQLDN
911
K/C CP QLDN
152,153
CP vật liệu, dụng cụ
đồ dùng văn phòng
142,242
Phân bổ CCDC lọai
phân bổ nhiều lần
214
Trích khấu hao TSCĐ
111,112,333(7,8)
Thuế phí, lệ phí
139
Dự phòng phải thu khó đòi
giảm giá hàng tồn kho
111,112,331
CP dịch vụ mua ngoài
142,242
CPQLDN
chuyểnkỳ sau
K/C để XĐ
KQ kỳ sau
111,112
CP khác bằng tiền
Kế toán xác định kết quả kinh doanh : 911
632
911
511,512
K/C giá vốn hàng hóa
K/C doanh thu
515,711
K/C doanh thu, thu nhập khác
635,811
K/C CP tài chính và CP khác
635,811
K/C CPBH và CPQLDN
142,242
CPBH
CPQLDN chờ kết quả kỳ sau
K/C để
xác định KQ kỳ sau
421
K/C lỗ
K/C lãi
Kế toán phân phối lợi nhuận :
3334
421(2)
911
Xác định thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp
K/C lãi về hoạt động
kinh doanh
111,112,3388
Xác định số phải chia
cho các đối tác liên doanh
511
Chia lĩa bán sản phẩm
111,112,3388
Xác định số tạm trích
vào các quỹ
421(1)
Kết chuyển cuối năm
Chương II : KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DNTN TM VÀ TIN HỌC KPT.
Giới thiệu khái quát về doanh nghiệp :
Đặc điểm, tình hình chung của doanh nghiệp.
Sự hình thành và phát triển và doanh nghịêp.
Ngày nay đất nước đang ta trên đà phát triển, nên cần phải có nhiều mạng lưới thông tin để đáp ứng cho nhiều nhu cầu cấp bách. Chính vì thế mà DNTN TM và Tin học KPT thấy điều cần thiết là phải hình thành nên một doanh nghiệp mua bán đồ điện tử máy vi tính.
DNTN TM và Tin học KPT được thành lập vào ngày 08/03/2002 theo giấy phép kinh doanh số 36001000127. Đã thay đổi đăng ký kinh doanh lần thứ 5 ngày 08/08/2006. Nơi đăng ký king doanh : tại phòng Đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch đầu tư.
Là một DNTN với số vốn đầu tư ban đầu : 1.500.000.000 đ do chủ DNTN bỏ vốn đầu tư. Doanh nghiệp dùng số vốn này để đầu tư máy móc, thiết bị phục vụ cho việc mua bán máy vi tính.
Trong những năm đầu, do chưa có nhiều kinh nghiệm nên còn gặp nhiều khó khăn trong công việc. Những năm gần đây, do sự quản lý chặt chẽ của giám đốc và ban quản lý đã đưa công ty ngày càng phát triển đi lên, doanh thu tăng đáng kể.
Mã số thuế : 4400305437.
Trụ sở đặt tại : 217 Trường Chinh - Phường 7 – TP Tuy Hòa – Phú yên
Điện thoại : 057.822.131.
Đặc điểm ngành nghề kinh doanh.
Mua bán :
+ Máy tính, phần mềm máy tính đã đóng gói, thiết bị ngoại vi, máy photocopy, máy in, vật tư ngành in và phụ tùng, máy điện thoại cố định, máy ĐTDĐ, máy nhắn tin.
+ Thiết bị trường học , điện tử, viễn thông và điều khiển, dịch vụ bảo trì thiết bị văn phòng, xử lý dữ liệu. Tư vấn và cung cấp phần mềm, tư vấn xây dựng mạng LAN, WAN, thi công , lắp đặt cài mạng LAN. Mua bán máy móc cà thiết bị dạy nghề.
Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý DN.
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phòng kĩ thuật
Phòng quản lý vật tư
Phòng tài chính kế toán
Cơ cấu nhiệm vụ chức năng của hệ thống quản lý.
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp được tổ chức điều hành hoạt động và toàn quyền quyết định của giám đốc, tham gia trực tiếp giao dịch với khách hàng, ký hợp đồng kinh tế, là người đại diện pháp nhân trước pháp luật.
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận :
+ Giám đốc : Là người trực tiếp chỉ đạo, quản lý điều hành moi hoạt động của công ty, có quyền quyết địng trước mọi công việc, đồng thời chịu tách nhiệm trước pháp luật.
+ Phó giám đốc : Thi hành những công việc được được giao, không được quyền quyết định các công việc khi chua có sự ủy quyền của giám đốc.
+ Phòng tài chính kế toán : Quản lý toàn bộ lĩnh vực tài chính của công ty gồm quỹ sản xuất, quỹ công đoàn. Có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi chỉ tiêu liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, tổ chức bảo quản sổ sách kế toán có hệ thống.
+ Phòng kĩ thuật : Chuyên sửa chữa máy móc, giao hàng cho khách hàng, kiểm tra chất lượng máy móc.
+ Phòng quản lý vật tư : Quản lý vật tư, hàng hóa khi mua về, nhập kho và xuất kho.
Phân tích khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp trong những năm qua và phương pháp hoạt động năm tới.
Kết quả hoạt động kinh doanh trong những năm qua.
STT
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
1
Tổng tài sản
2
Tổng nợ phải trả
179.504.000
330.500.345
305.020.000
3
Vốn lưu động
500.000.000
900.000.000
1.500.000.000
4
Doanh thu
2.451.699.510
3.600.177.088
2.950.069.333
5
LN trước thuế
40.200.000
35.961.486
65.961.486
Nhận xét:
-Tình hình biến động về vốn lưu động:
Nhìn chung vốn lưu động của doanh nghiệp trong 3 năm qua tăng cụ thể :
Năm 2006 tăng 400.0000.00đ so với năm 2005 tương ứng tỷ lệ tăng 80%.Năm 2007tăng 600.000.000đ so với năm 2006 tương ứng tỷ lệ tăng 66,67%
Tổng nợ phải trả năm 2006 tăng lên 150.996.345đ so với năm 2005 tương ứng tỷ lệ tăng 84%.Nhưng qua năm 2007 giảm đi 25.480.345đ so với năm 2006 tương ứng tỷ lệ giảm 7,7%
Tổng doanh thu năm 2006 tăng 1148477578đ so với năm 2005 tương ứng tỷ lệ tăng 46,8%.Đến năm 2007 giảm 650.107.755đ so với năm 2006 tương ứng tỷ lệ giảm 18,06%.Chứng tỏ doanh nghiệp găp nhiều khó khăn về vốn.Nên lợi nhuận năm 2006 giảm 10.795.747đ so với năm 2005 tương ứng tỷ lệ giảm 29,6%.Nhưng đến năm 2007 tăng lên 17.410.375đ so với năm 2006 tương ứng tỷ lệ tăng 68%
3.2 Phương hướng hoạt động năm 2008.
Để tồn tại và phát triển trong thời kỳ cơ chế thị trường hiện nay là doanh nghiệp phải đề ra :
Mở rộng quy mô kinh doanh, mua bán trên thị trường.
Xây dựng đội ngũ cán bộ công nhân viên có đủ trình độ chuyên môn, tay nghề vững chắc có chất lượng cao, để có thể cạnh tranh và thu hút được nhiều khách hàng.
Nâng cao uy tín với khách hàng và có nhiều kinh nghiệm.
Tổ chức bộ máy kế toán của doanh nghiệp.
4.1. Sơ đồ bộ máy kế toán, chức năng nhiệ vụ của các phòng ban.
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Thủ quỹ
Kế toán thanh toán
Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban :
+ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp, chỉ đạo về việc lập báo cáo kế toán, kế hoạch tài chính. Trực tiếp điều hành bộ phận kế toán trực thuộc, ký duyệt các loại chứng từ gốc.
+ Kế toán thanh toán : Theo dõi các khoản thu,chi, tồn quỹ tiền mặt hàng ngày theo chế độ qui định, tinh toán lập bảng kê tạm ứng….
+ Kế toán tổng hợp : Theo dõi phản ánh tình hình về số lượng lao động, kết quả lao động. Đồng thời tính toán phân bổ chi phí tiền lương.
+ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ chi tiền mặt, quản lý tiền mặt, ghi chép sổ quỹ, báo quỹ hàng ngày đã chi, còn lại.
4.2. Hình thức kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
- Xác định hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Tính thuế theo phương pháp khấu trừ.
- Ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ.
-Hệ thống sổ sách kế toán : Sổ cái , chứng từ ghi sổ ,sổ chi tiết hàng hoá
+ Mẫu sổ:
SỔ CÁI
Tháng
Tài khoản:
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
Số phát sinh
Cộng số phát sinh
Dư cuối kỳ
Ngày tháng năm
Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng
Chúng từ số
Nội dung
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Cộng
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Hệ thống tài khoản:
TK111,156,511,632,641,642,911,421,821,3334.
- Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ:
Chứng từ kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại
Số thẻ kế toán chi tiết
Sổ quỹ
Số đăng ký chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
Bảng tổng hợp chi tiết
Báo cáo tài chính
* Ghi chú : Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra.
Thực trạng công tác kế toán mua bán hàng hóa và xây dựng kết quả kinh doanh tại DNTN TM và Tin học KP:
1.Phương thức thanh toán.
Bằng chuyển khoản, tiền mặt.
2. Kế toán mua hàng.
Có số liệu 1 số nghiệp vụ của công ty ở tháng 2 năm 2008 như sau:
Đơn vị : DNTNTM & TIN HOC KPT
Mẫu số : 01_ VT
Địa chỉ:217-Trường Chinh - Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 25 tháng 02 năm 2008 Nợ : 156
Số : 05 Có : 111
Tên đơn vị bán : CTY TNHH TIN HOC VIỄN THÔNG HỢP LỰC.
Theo hóa đơn số : 0036290 Ngày 25 tháng 02 năm 2008.
Nhập tại kho : An thức. Địa điểm : 217 Trường Chinh.
ĐVT : Đồng
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
01
Thùng máy vi tính + đầu cắm dây nguồn.
Cái
14
14
175.238
2.453.332
02
Bộ nguồn máy vi tính.
Cái
10
10
109.714
1.097.140
03
Mực in EP 22
Hộp
10
10
480.000
4.800.000
04
CD Rom 52x Sam sung
Ổ
10
10
187.429
1.874.290
05
MOD Notebook 1600s
Ổ
01
01
1.662.000
1.662.000
06
Bộ nguồn máy vi tính
Cái
04
04
167.619
670.476
Cộng
12.557.238
Viết bằng chữ : ( Mười hai triệu năm trăm năm mươi bảy ngàn hai trăm ba mươi tám đồng chẵn. )
Ngày 25 tháng 02 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Căn cứ vào hóa đơn và phiếu nhập kho lập bảng kê chứng từ mua hàng, chứng từ ghi sổ
(từ ngày1/2/2008đến ngày 29/2/08).
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ MUA HÀNG
ĐVT : Đồng
Ngày
Số
Diễn giải
TK nợ
TK có
Phát sinh
01/02
01
Nhập kho máy vi tính
156
111
12.100.000
12/02
02
Nhập kho máy vi tính
156
111
28.000.000
18/02
03
Nhập kho thiết bị máy
156
111
15.556.232
23/02
04
Nhập kho thiết bị máy
156
111
7.684.818
25/02
05
Nhập kho thiết bị máy
156
111
12.657.238
Cộng
75.898.288
Ngày 25 tháng 02 năm2008 Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 01.
Ngày 29 tháng 02 năm 2008.
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Nhập kho hang hóa
156
111
75.898.288
Tổng cộng
75.898.288
Ngày 29 tháng 02 năm 2008.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
3. Kế toán bán hàng.
Đơn vị: DNTNTM&TIN HOC KPT
Mẫu số : 01_ VT
Địa chỉ:217-Trường Chinh-Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 02 năm 2008
Số : 124
Đơn vị nhận hang : UBND MẶT TRẬN TQVN HUYÊN PHÚ HÒA.
Địa chỉ : Thị trấn Phú Hòa - Huỵện Phú Hòa – Phú Yên.
Lý do xuất : Xuất hang bán.
Xuất tại kho : An thức - 217 Trường Chinh.
ĐVT : Đồng
STT
Tên hang hóa
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Máy vi tính
Bộ
01
01
6.790.476
6.790.476
02
Máy in canon 2900
Cái
01
01
1.904.762
1.904.762
03
UDS SANTAK 500 VA
Cái
01
01
666.666
666.666
04
Ổn áp Hanshin 1000 VA
Cái
01
01
714.286
714.286
Cộng
10.076.191
Viết bằng chữ : ( Mười triệu không trăm bảy mươi sáu ngàn một trăm chin mươi một đồng chẵn. )
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Căn cứ vào hóa đơn và phiếu xuất kho lập bảng kê chứng từ xuất hàng, chứng từ ghi sổ.(từ ngày 1/2/2008 đến ngày 29/2/08)
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT HÀNG
ĐVT : Đồng
Ngày
Số
Diễn giải
TK nợ
TK có
Phát sinh
01/02
120
Nhập kho máy vi tính
632
156
31.223.332
08/02
121
Nhập kho máy vi tính
632
156
5.560.890
15/02
122
Nhập kho thiết bị máy
632
156
17.880.890
22/02
123
Nhập kho thiết bị máy
632
156
12.085.000
26/02
124
Nhập kho thiết bị máy
632
156
10.076.191
Cộng
76.825.413
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đơn vị : DNTN TM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S02a_DN
Địa chỉ : 217 -Trường Chinh – Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 02
Ngày 29 tháng 02 năm 2008.
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Giá vốn hang hóa
632
156
76.825.413
Tổng cộng
76.825.413
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 03
Ngày 29 tháng 02 năm 2008.
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Kết chuyển giá vốn
911
632
76.825.413
Tổng cộng
76.825.413
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
- Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán lập sổ cái TK_156
Đơn vị : DNTN TM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S02.c1_DN
Địa chỉ : 217 – Trường Chinh – Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2008
TK : 156_ Hàng hóa.
ĐVT : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Đầu tư tháng
7.550.000
29/02
01
Nhập kho hàng hóa
111
75.898.288
29/02
02
Giá vốn hàng hóa
632
76.825.413
Cộng số phát sinh
75.898.288
76.825.413
Dư cuối tháng
6.622.875
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký ,đóng dấu)
Đơn vị : DNTN TM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S10.c1_DN
Địa chỉ : 217–Trường Chinh – Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA.
Tháng 02 năm 2008
Tên tài khoản 156_Hàng hóa
ĐVT : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đấu tháng
7.550.000
Số phát sinh
PN05
25/02
Nhập kho thùng máy vi tính
111
175.238
14
2.453.332
10.003.332
PN05
25/02
Nhập kho bộ nguồn máy vi tính
111
109.714
10
1.097.140
11.100.472
PN05
25/02
. Nhập mực in EP22.
111
480.000
10
4.800.000
15.900.472
PN05
25/02
Nhập CD Rom 520 Samsung
111
187.429
10
1.874.290
17.774.762
PN05
25/02
Nhập Mod Notebook 1600s.
111
1.662.000
1
1.662.000
19.436.762
PN05
25/02
Nhập bộ nguồn máy tính
111
167.619
04
670.476
20.107.238
PX124
26/02
Xuất máy vi tính
632
6.790.476
01
6.790.476
13.316.762
PX124
26/02
Xuất máy in Canon 2900
632
1.904.762
01
1.904.762
11.412.000
PX124
26/02
Xuất VDS Santak 500VA
632
666.666
01
666.666
10.745.334
PX124
26/02
Xuất ổn áp Hánhin 1000 VA
632
714.286
01
714.286
10.031.048
Cộng tháng
10.031.048
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc.
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký đóng dấu)
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ DOANH THU BÁN HÀNG.
ĐVT : Đồng
Ngày
Số
Diễn giải
TK nợ
TK có
Số tiền
01/02
120
Xuất bán linh kiên máy vi tính
111
5111
51.225.373
08/02
121
Xuất bán linh kiên máy vi tính
111
5111
5.850.900
15/02
122
Xuất bán thiết bị điện tử
111
5111
17.900.000
22/02
123
Xuất bán thiết bị điện tử
111
5111
12.558.273
26/02
124
Xuất bán linh kiện máy
111
5111
10.500.000
Cộng
98.035.116
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 04
Ngày 29 tháng 02 năm 2008.
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Doanh thu bán hàng
111
5111
98.035.116
Tổng cộng
98.035.116
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 05
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu
5111
911
98.035.116
Tổng cộng
98.035.116
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đơn vị: DNTN TM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S02.c1_DN
Địa chỉ: 217–Trường Chinh–Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2008
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
TK :511_Doanh thu bán hàng.
ĐVT : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
29/02
04
Doanh thu hàng hóa
111
98.035.116
29/02
05
K/C doanh thu
911
98.035.116
Dư cuối kỳ
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đơn vị : DNTN TM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S02.c1_DN
Địa chỉ : 217 – Trường Chinh – Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2008
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
TK :632_Gía vốn hàng bán
ĐVT : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
29/02
02
Giá vốn hàng hóa
156
76.825.413
29/02
03
K/C giá vốn
911
76.825.413
Dư cuối kỳ
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
4. Kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
4.1. Kế toán chi phí bán hang.
Đơn vị : DNTN TM & TIN HOC KPT
Quyển số 1
Địa chỉ : 217- Trường Chinh - Tuy Hòa
Số : 06
PHIẾU CHI Nợ
Ngày 02 tháng 02 năm 2008 Có
Họ tên người nhận tiền : DN VT TM Thuận Thảo.
Địa chỉ :
Lý do chi : Chi trả tiền vận chuyển bán thiết bị máy móc
Số tiền : 488.000
Viết bằng chữ : ( Bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn )
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
Ngày 02 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Ngày 02 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng Người nhận tiền
Đơn vị : DNTN TM& TIN HOC KPT
Quyển số 1
Địa chỉ : 217- Trường Chin -Tuy Hòa
Số : 07
PHIẾU CHI Nợ
Ngày 17 tháng 02 năm 2008 Có
Họ tên người nhận tiền : Lê Văn Mẫn
Địa chỉ : 117 Trần Hưng Đạo.
Lý do chi : Chi mua đồ dung văn phòng phục vụ cho việc bán hang.
Số tiền : 245.000.
Viết bằng chữ : ( Hai trăm bốn mươi lăm ngàn đồng chẵn )
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
Ngày 17 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Ngày 17 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng Người nhận tiền
Căn cứ vào phiếu chi kế toán lập bảng kê chứng từ tài khoản chi phí bán hàng
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ
ĐVT : Đồng
Ngày
Số
Nội dung
TK nợ
TK có
Phát sinh
02/2
06
Chi trả tiền vận chuyển bán thiết bị máy móc.
641
1111
480.000
17/2
07
Chi mua đồ dung văn phòng
641
1111
245.000
29/2
Trích khấu hao tháng 2/2008
641
2141
600.000
Cộng
1.333.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng kê chứng từ kế toán lập chứng từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 06
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Chi phí bán hang
641
1111
733.000
Chi phí khấu hao
641
2141
600.000
Tổng cộng
1.333.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 07
Ngày 2 tháng 2 năm 2008
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Phát sinh
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí bán hàng
911
641
1.333. 000
Tổng cộng
1.333. 000
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán ghi vào sổ cái.
Đơnvị:DNTNTM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S02.c1_DN
Địachỉ :217-Trường Chinh-Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
TK :641_chi phí bán hàng.+
ĐVT : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
29/02
06
Chi phí bán hang
1111
733.000
29/02
06
Chi phí khấu hao
2141
600.000
29/02
07
K/C chi phí bán hang
911
1.333.000
Cộng số phat sinh
1.333.000
1.333.000
Dư cuối kỳ
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
Đơn vị : DNTN TM & TIN HOC KPT
Quyển số 1
Địa chỉ : 217 – Trường Chinh – Tuy Hòa
Số : 08
PHIẾU CHI
Ngày 03 tháng 02 năm 2008 Nợ
Có
Họ tên người nhận tiền : Lê Đình Phong.
Địa chỉ :.
Lý do chi : Chi trả tiền tiếp khách.
Số tiền : 500.000.
Viết bằng chữ : ( Năm trăm ngàn đồng chẵn )
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
Ngày 03 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Ngày 03 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng Người nhận tiền
Đơvị:DNTN TM&TIN HOC KPT
Quyển số 1
Địachỉ:217-Trường chinh-tuy Hòa
Số : 09
PHIẾU CHI Nợ
Ngày 10 tháng 02 năm 2008 Có
Họ tên người nhận tiền :DNVTTM DV_XDSX Minh Liên..
Địa chỉ :.
Lý do chi : Chi mua đồ dung văn phòng phục vụ quản lý.
Số tiền : 775.000.
Viết bằng chữ : (Bảy trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn )
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
Ngày 10 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Ngày 10 tháng 02 năm 2008
Thủ trưởng Người nhận tiền
Căn cứ vào phiếu chi kế toán lập bảng kê chứng từ tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp.
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ.
ĐVT : Đồng
Ngày
Số
Nội dung
TK nợ
TK có
Số tiền
03/02
08
Chi trả tiền tiếp khách.
642
1111
500.000
10/02
09
Chi mua đồ dung văn phòng phục vụ cho quản lý.
642
1111
775.000
Cộng
1.275.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
- Căn cứ vào bảng kê chứng từ kế toán lập chứng từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 08
Ngày 29 tháng 2 năm 2008
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
642
1111
1.275. 000
Tổng cộng
1.275. 000
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 09
Ngày 29 tháng 2 năm 2008
ĐVT : Đồng
Nội dung
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
K/C chi phí quản lý doanh nghiệp.
911
642
1.275. 000
Tổng cộng
1.275. 000
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập phiếu.
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái.
Đơn vị: DNTN TM & TIN HOC KPT
Mẫu số : S02.c1_DN
Địa chỉ:217-Trường Chinh - Tuy Hòa
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
TK : 642_ Chi phí quản lý daonh nghiệp.
ĐVT : Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
29/02
08
Chi phí QLDN
1111
1.275.000
29/02
09
K/C chi phí QLDN
911
1.275.000
Cộng số phat sinh
1.275.000
1.275.000
Dư cuối kỳ
Ngày 29 tháng 02 năm 2008
Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
4.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
DTT = 98.035.116đ
LN gộp = 98.035.116 – 76.825.413 = 21.209.703đ
LN trước thuế = 21.209.703 – ( 1.333.000 + 1.275.000 ) = 18.601.703đ.
Thuế thu nhập doanh nghiệp =18.601.703*28% =5.208.476,84đ
LN sau thuế =18.601.703 – 5.208.476,8 = 13.493.226,16đ
Căn cứ vào số liệu đã tính và các chứng từ khác kế toán lập chứng từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ số : 10
Ngày 29 t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng công tác kế toán mua bán hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN TM và Tin học KPT.doc