Lời mở đầu. 1
Phần I
TÌM HIỂU CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY 3
I.1 BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY: 4
I.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty như sau 4
I.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng người 5
I.2 TỔ CHỨC BỘ SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY QL VÀ SCĐB 240: 6
I.2.1 Sổ sách kế toán: 6
I.2.2 Quy trình ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính: 7
I.2.3 Chế độ và phương pháp kế toán áp dụng tại Công ty 7
Phần II
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY 11
II.1 PHÂN LOẠI TSCĐHH SỬ DỤNG 11
II.1.1 Phân loại theo hình thức thái biểu hiện kết hợp với đặc trưng kỹ thuật và kết cấu của TSCĐ. 11
II.1.2 Phân loại theo hình thức nguồn hình thành. 12
II.1.3 Phân loại theo mục đích sử dụng 12
II.2 ĐÁNH GIÁ TSCĐHH: 14
II.2.1 Đánh giá nguyên giá của tài sản cố định hữu hình. 14
II.2.2 Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định hữu hình. 15
II.3 CHỨNG TỪ VÀ THỦ TỤC KẾ TOÁN BAN ĐẦU. 18
II.3 .1 Chứng từ và thủ tục kế toán tăng TSCĐ hữu hình : 18
II.3 .1.1 TSCĐ hình thành do mua sắm 19
II.3.1.2 TSCĐ hình thành do xây dựng cơ bản hoàn thành: 22
II.3.2 Chứng từ và thủ tục kế toán giảm TSCĐ HH 27
II.4 Kế toán chi tiết TSCĐHH tại bộ phận sử dụng: 39
II.4.1 Sổ tài sản cố định 39
II.4.2 Thẻ tài sản cố định : 40
II.5 Kế toán chi tiết TSCĐ tại phòng kế toán. 46
Phần III
KẾ TOÁN TỔNG HỢP TSCĐ HH 47
III.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: 47
III.2 KẾ TOÁN BIẾN ĐỘNG TĂNG TSCĐ 48
III.2.1 Kế toán biến động tăng TSCĐHH 48
II.2.1.1 Tăng do mua sắm TSCĐ. 48
III.2.1.2 Kế toán tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao. 49
III.3 KẾ TOÁN BIẾN ĐỘNG GIẢM TSCĐHH 50
III.3.1 Kế toán giảm do thanh lý. 50
III.3.2 Kế toán giảm do nhượng bán. 52
III.4 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐHH 54
III.5 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH 56
III.5.1 Sửa chữa nhỏ tài sản cố định hữu hình 56
III.5.2 Sửa chữa lớn tài sản cố định hữu hình 56
Phần IV
MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TSCĐHH
TẠI CÔNG TY QL VÀ SCĐB 240. 58
IV.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY 58
IV.1.1 Những ưu điểm trong công tác kế toán tài sản cố định hữu hình tại công ty 58
IV.1.2 Những tồn tại 59
IV.2 MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG TY 60
Kết luận 63
70 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty QL và SCĐB 240 – Khu quản lý đường bộ II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số: 178 / HĐ-XD
Công trình: Xây dựng xưởng sản xuất khắc phục TNGT phố nối km 18+100 QL 5 - HYên
- Căn cứ luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI kỳ họp thứ 4.
- Căn cứ nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/ 02/2005 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công.
- Căn cứ thông tư 02/2005/TT-BXD ban hành ngày 25 / 02/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
- Căn cứ quyết định số 2411 /QĐ-CĐBVN ngày 04 /11/2005 của Cục Đường bộ Việt nam về việc chỉ định thầu thi công công trình: Xây dựng xưởng sản xuất khắc phục TNGT phố nối km 18+100 QL 5 - Hưng Yên cho Công ty QL và SCĐB 240 thi công.
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của mỗi bên.
Hôm nay, ngày 13 tháng 9 năm 2007 Chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1/ Bên giao thầu: ( A ) Khu Quản lý đường bộ II.
- Đại diện là ông: Nguyễn Anh Tuấn Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Địa chỉ: Nhà H2 – số 4 – Thành công – Ba đình - Hà nội.
- Điện thoại: 8.313.216 FAX: 8.352.493
- Tài khoản: 301- 01-220
- Mở tại : Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà nội
2/ Bên nhận thầu: ( B ) Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 240.
- Đại diện là ông: Lê Văn Dũng Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Dương xá - Gia lâm - Hà nội.
- Điện thoại: 04.8276023
- Tài khoản: 120.10.00.00.00.378
- Mở tại: Sở giao dịch Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam .
Hai bên thoả thuận ký kết hợp đồng xây dựng với những điều khoản sau:
Điều 1/ Nội dung hợp đồng.
1.1- Khối lượng:
Bên A giao cho bên B thực hiện thi công các hạng mục công trình: Xây dựng xưởng sản xuất khắc phục TNGT phố nối km 18+100 QL 5 - Hưng Yên
(Chi tiết theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyệt)
1.2- Giá trị hợp đồng:
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng theo giá trọn gói; Đơn giá theo quyết định duyệt dự toán của Cục Đường bộ Việt nam).
Giá trị hợp đồng 103.300.000 đồng (Một trăm linh ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn)
1.3- Tiến độ: Khởi công: Ngày 14 / 9 /2007
Ngày hoàn thành: Ngày 28/ 11 /2007
Điều 2/ Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật.
Bên B chịu trách nhiệm về quản lý thi công và chất lượng công trình theo đúng quy định trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được duyệt và các quy định hiện hành của nhà nước.
Khi bên B muốn thay đổi loại vật liệu nào, hoặc thay đổi phần thiết kế nào phải báo trước cho bên A biết để bên A có trách nhiệm báo cáo với tư vấn giám sát, thiết kế chủ đầu tư và được sự đồng ý của tư vấn giám sát, thiết kế chủ đầu tư thì bên B mới có quyền thay đổi.
Điều 4/ Trách nhiệm các bên.
1- Trách nhiệm của bên A.
Giao hồ sơ thiết kế kịp thời cho bên B cùng các văn bản có liên quan đến xây dựng các hạng mục công trình trên.
Cùng với bên B giải quyết các vướng mắc trong quá trình thi công.
Tạm ứng, nghiệm thu, thanh toán kịp thời khi công trình hoàn thành và có vốn cấp phát.
2- Trách nhiệm bên B.
Thi công theo đúng hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được duyệt, đảm bảo chất lượng, tiến độ công trình theo yêu cầu.
Chủ động đề nghị tổ chức nghiệm thu kỹ thuật, nghiệm thu bàn giao đưa công trình xây lắp xong vào sử dụng.
Cùng bên A giải quyết vướng mắc trong quá trình thi công.
Lập hồ sơ hoàn công 02 bộ giao cho bên A 01 bộ trước khi nghiệm thu, bàn giao công trình 7 ngày để bên A có thời gian làm hồ sơ hoàn công tổng thể toàn bộ công trình.
Bên B chịu trách nhiệm bảo hành công trình theo quy định hiện hành.
Điều 5/ Nghiệm thu.
Nghiệm thu theo mục tiêu, khối lượng được duyệt trong dự toán và thực tế thực hiện.
Điều 6/ Thể thức thanh toán.
Chuyển khoản qua kho bạc nhà nước 100%.
Bên A sẽ căn cứ vào các quy định hiện hành và thủ tục nghiệm thu để thanh toán cho bên B theo quý.
Điều 7/ Điều khoản thi hành:
Hai bên cam kết thực hiện đúng hợp đồng. Bên nào vi phạm phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hợp đồng kinh tế theo quy định.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc, hai bên chủ động gặp gỡ, bàn bạc để giải quyết.
Hợp đồng được thông qua giữa các bên nhất trí ký tên đóng dấu. Hợp đồng được lập thành 6 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 03 bản và gửi các bên liên quan.
Đại diện bên giao (A ) Đại diện bên nhận (b)
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
Hưng yên, ngày 01 tháng12 năm 2007
biên bản nghiệm thu kỹ thuật
(nghiệm thu khối lượng công trình hoàn thành đưa vào sử dụng)
Công trình : Xây dựng xưởng sản xuất khắc phục TNGT
Công việc nghiệm thu: Nghiệm thu xác định khối lượng hoàn thành.
Địa điểm xây dựng : Km 18+100 QL 5 - Phố nối - Hưng Yên
Đơn vị thi công: Công ty QL và SCĐB 240.
Ngày khởi công: 14/10/2007 Ngày hoàn thành: 15/12/2007.
Thành phần ban nghiệm thu gồm:
1- Đại diện chủ đầu tư: Khu QLĐBII
- Ông(Bà): Nguyễn Anh Tuấn Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Ông(Bà): Phạm Văn Tuyền Chức vụ: Trưởng phòng TCKT.
- Ông(Bà): Nguyễn Văn Sơn Chức vụ: Trưởng phòng KTKH.
- Ông(Bà): Trần Văn Lâm Chức vụ: Trưởng P.Quản lý giao thông.
- Ông(Bà): Tạ Quang Vĩnh Chức vụ: CBKT phòng QLGT – giám sát
2- Đại diện đơn vị thi công: Công ty QL&SCĐB 240 :
- Ông(Bà): Lê Ngọc Minh Chức vụ: Phó Giám đốc.
- Ông(Bà): Phạm Đức Hoàng Chức vụ: Trưởng phòng TCKT.
- Ông(Bà): Chu Xuân Trường Chức vụ: Trưởng phòng KTKH.
- Ông(Bà): Trương Gia Thắng Chức vụ: Trưởng P.Quản lý giao thông.
- Ông(Bà): Vũ Quốc Đông Chức vụ: CBKT phòng QLGT
Ban nghiệm thu đã nhận được các tài liệu sau:
- Hợp đồng giao nhận thầu ngày 13/9/2007 giữa Khu QLĐB II với Công ty QLvà SC ĐB 240.
- Biên bản xác nhận khối lượng, kiểm tra hiện trường giữa Khu QLĐB II với CTy QL và SCĐB 240.
- Sau khi xem xét và kiểm tra xác minh tại hiện trường đơn vị đã thi công.
Ban nghiệm thu kết luận như sau :
1/ Về khối lượng hoàn thành: Đơn vị thi công đã hoàn thành hạng mục công trình
(Có xác nhận khối lượng chi tiết kèm theo)
2/ Về kỹ thuật chất lượng: Đạt yêu cầu
3/ Kết luận : - Đồng ý nghiệm thu khối lượng thi công
đại diện đại diện
đơn vị thi công Khu QLĐBII
(Đã ký ) (Đã ký )
Lê Ngọc Minh Nguyễn Anh Tuấn
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
* - * - * - *
Bản thanh toán, thanh lý hợp đồng
số:320 /TL
Công trình: : Xây dựng xưởng sản xuất khắc phục TNGT
Phố Nối km 18+100 QL 5 - Hưng Yên
- Căn cứ hợp đồng giao nhân tầu số: 178/ HĐ-XD ngày 13/ 9/ 2007 giữa Khu QL và SCĐB II và Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 240 về việc thi công công trình: Xây dựng xưởng sản xuất khắc phục TNGT Phố Nối km 18+100 QL 5 - Hưng Yên.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành ngày 01/12 /2005.
Hôm nay ngày 26 tháng 12 năm 2007, chúng tôi gồm có.
1/ Bên giao thầu: ( A ) Khu Quản lý đường bộ II.
- Đại diện là ông: Nguyễn Anh Tuấn Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Địa chỉ: Nhà H2 – số 4 – Thành công – Ba đình - Hà nội.
- Điện thoại: 8.313.216 FAX: 8.352.493
- Tài khoản: 301- 01-220
- Mở tại : Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà nội
2/ Bên nhận thầu: ( B ) Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 240.
- Đại diện là ông: Lê Văn Dũng Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Dương xá - Gia lâm - Hà nội.
- Điện thoại: 04.8276023
- Tài khoản: 120.10.00.00.00.378
- Mở tại: Sở giao dịch Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam .
Hai bên thống nhất Thanh toán, thanh lý hợp đồng giao nhận thầu số: 178/ HĐ-XD ngày 13/10/2007 cụ thể như sau:
1- Phần thanh toán: ( có bản thanh toán chi tiết kèm theo)
Kinh phí theo hợp đồng số 178/HĐ-XD ngày 13/ 10 /2007 là: 103.300.000 đồng
Kinh phí bên B thực hiện: 103.300.000 đồng
Kinh phí bên B được thanh toán: 103.300.000 đồng
Bằng chữ: ( Một trăm linh ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn )
2- Phần thanh lý: Hợp đồng giao nhận thầu số: 178/ HĐ-XD ngày 13/9/2007 hết hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn bản được lập thành 4 bản, mỗi bên giữa 2 bản làm cơ sở thanh quyết toán giữa hai đơn vị./.
Đại diện bên b Đại diện bên a
II.3.2- Chứng từ và thủ tục kế toán giảm TSCĐ HH
Các chứng từ liên quan đến giảm TSCĐ: Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản kiểm kê TSCĐ - Phát hiện thiếu TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan.
* Giảm do thanh lý: Bao gồm các chứng từ.
- Quyết định cho phép thanh lý của cấp trên.
- Biên bản mở hồ sơ đăng ký mua tài sản thanh lý ( hay biên bản trúng thầu).
- Biên bản bàn giao tài sản thanh lý.
- Hoá đơn bán hàng.
Cục đường bộ Việt nam Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Khu quản lý đường bộ II Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
------------------- -----------------------------
Số: 114/TCKT Hà nội, ngày 27 tháng 4 năm 2007.
Tổng giám đốc khu QLĐB II.
- Căn cứ thông tư liên tịch số: 133/BTC-BGTVT ngày 13/10/1998 hướng dẫn chế độ quản lý tài sản đối với Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích trong ngành giao thông đường bộ, Thông tư số:62/1999 TT-BTC ngày 07/6/1999 của Bộ tài chính hướng dẫn việc quản lý sử dụng vốn và tài sản trong các Doanh nghiệp Nhà nước.
- Căn cứ Quyết định số: 818 QĐ/TCCB-LĐ ngày 29/4/1993 của Bộ trưởng GTVT chuyển Khu QLĐB II trực thuộc Bộ về trực thuộc Cục ĐBVN.
- Căn cứ vào biên bản kiểm tra của tổ chuyên viên Khu QLĐBII ngày 18/3/2007.
- Căn cứ tờ trình số: 166/TCKT ngày 01/3/2007 của Công ty QL và SCĐB 240.
Quyết định
Điều 1: Cho phép Công ty QL và SCĐB 240 được thanh lý các TSCĐ (có chi tiết kèm theo).
Điều 2: Hội đồng thanh lý Công ty QL và SCĐB 240 tổ chức bán đấu giá công khai số TSCĐ trên, xử lý kết quả thanh lý theo đúng những quy định hiện hành. Thực hiện xong Công ty báo cáo bằng văn bản về Khu (Phòng TCKT) để theo dõi.
Điều 3: Các ông Giám đốc Công ty QL và SCĐB 240, Kế toán trưởng và Hội đồng thanh lý TSCĐ Khu căn cứ quyết định thực hiện.
Nơi nhận: Tổng giám đốc
- Như điều 3.
- Phòng KTKH, PTNL.
- Lưu:TCKT, VP Nguyễn Anh Tuấn
Khu quản lý đường bộ II Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Công ty QL & SCĐB 240 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*-*-*-*-* *-*-*-*-*-*-*
Biên bản
Mở hồ sơ đăng ký mua tài sản thanh lý
Căn cứ quyết định số: 144 /TCKT ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Khu QLĐB II về việc thanh lý tài sản cố định .
Căn cứ quyết định số: 936 ngày 26 / 9 /2005 của Công ty QL & SCĐB 240 về việc thành lập hội đồng thanh lý cố định.
Căn cứ vào thông báo số 938/QLTB lần 5 ngày 11 tháng 10 năm 2005 của Công ty.
Căn cứ vào nội dung trong hồ sơ đăng ký mua tài sản thanh lý của Công ty QL & SCĐB 240.
Hôm nay, vào lúc 9 giờ 00 phút ngày 18 tháng 10 năm 2007. Tại Công ty QL & SCĐB 240 Km 10 Quốc lộ 5 Dương xá - Gia lâm - Hà nội đã tổ chức mở hồ sơ đăng ký mua tài sản thanh lý.
Thành phần tham dự gồm có:
I. Đơn vị xét giá mua tài sản thanh lý: (Công ty QL & SCĐB 240)
1. Ông: Lê Văn Dũng Chức vụ: Giám đốc
2. Ông: Lê Ngọc Minh Chức vụ: Phó Giám đốc
3. Ông:Phạm Đức Hoàng Chức vụ: Kế toán trưởng
4. Ông: Nguyễn Ngọc Cường Chức vụ: Trưởng phòng TCCB-LĐ
5. Ông: Nguyễn Bá Hùng Chức vụ: Q. trưởng phòng QLTB
6. Ông: Nguyễn Xuân Trường Chức vụ: Trưởng phòng HC
7. Ông: Nguyễn Thành Chung Chức vụ: NV QLTB
II. Bên đăng ký mua tài sản thanh lý:
Ông: Quách Tiến Thụ – Công ty TNHH Thành Linh.
Đơn vị xét giá đăng ký mua tài sản thanh lý đã thực hiện các thủ tục đăng ký và cùng các đơn vị, cá nhân đăng ký kiểm tra hồ sơ đăng ký thấy toàn bộ hồ sơ vẫn còn liêm phong. Đơn vị xét giá đăng ký mua tài sản thanh lý đã tiến hành mở từng hồ sơ dự đăng ký, kết quả theo bảng kê dưới đây:
TT
Đơn vi, cá nhân đăng ký
Giá đăng ký mua
Quách Tiến Thụ
15.000.000 đồng
Căn cứ vào kết quả mở bản đăng ký và những quy định về đăng ký, đơn vị, cá nhân đã trúng giá trị đăng ký mua tài sản thanh lý như sau:
Ông: Quách Tiến Thụ
Địa chỉ: 108 Ngô Gia Tự – Long Biên – Hà Nội
Điện thoại: .
Đã trúng giá đăng ký theo quy định:
Thiết bị sản xuất là: 15.000.000 đồng (Chưa thuế VAT)
Biên bản này lập thành 10 bản giữa các thành phần nêu trên và làm cơ sở thực hiện theo quy định hiện hành.
Đơn vị xét giá mua tài sản thanh lý
Giám đốc Công ty Phòng TCKT phòng qltb
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Lê Văn Dũng Phạm Văn Chung Nguyễn Bá Hùng
Phòng TCCB-LĐ phòng hành chính
(Đã ký) (Đã ký)
Nguyễn Ngọc Cường Nguyễn Xuân Trường
Đơn vị,cá nhân trúng giá mua tài sản thanh lý
(Đã ký)
Quách Tiến Thụ
Khu quản lý đường bộ II Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Công ty QL & SCĐB 240 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*-*-*-*-* *-*-*-*-*-*-*
Biên bản
Bàn giao tài sản thanh lý
- Căn cứ quyết định số: 144 /TCKT ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Khu QLĐB II về việc thanh lý tài sản cố định .
- Căn cứ vào biên bản mở hồ sơ đăng ký mua tài sản thanh lý ngày 18 tháng 10 năm 2007.
Hôm nay, ngày 25 tháng 10 năm 2007. Tại Công ty QL & SCĐB 240 Km 12 Quốc lộ 5 Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên. Chúng tôi gồm:
I. Đại diện bên giao: (Công ty QL & SCĐB 240)
1. Ông: Nguyễn Bá Hùng Chức vụ: Q. trưởng phòng QLTB
2. Ông: Nguyễn Thành Chung Chức vụ: Chuyên viên
II. Đại diện bên nhận: (Đơn vị trúng thầu)
1. Ông: Quách Tiến Thụ Công ty TNHH Thành Linh
Số điện thoại: 0912993194 Số CMND: 162340545
Địa chỉ: 108 Ngô Gia Tự - Long Biên - Hà Nội
Cùng tiến hành kiểm tra và bàn giao thiết bị thanh lý cho đơn vị trúng thầu như sau:
TT
Tên tài sản
Đơn vị
Khối lượng
Ghi chú
1
Máy vi tính ĐNA Pentium 2
Chiếc
1
Đơn vị trúng thầu đã nhận đầy đủ các thiết bị thanh lý theo hồ sơ mở thầu ngày 18 tháng 10 năm 2007.
Biên bản được lập thành 06 bản mỗi bên giữ 03 bản để làm cơ sở thực hiện .
Đại diện bên giao Đại diện bên nhận
(Đã ký) (Đã ký)
Nguyễn Bá Hùng Quách Tiến Thụ
Khu quản lý đường bộ II Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Công ty QL & SCĐB 240 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*-*-*-*-* *-*-*-*-*-*-*
Biên bản thanh lí tàI sản cố định
Căn cứ quyết định số 144/TCKT ngày 27 tháng 4 năm 2005 về việc thanh lí tài sản cố định.
Căn cứ Biên bản mở hồ sơ đăng ký mua tài sản thanh lý ngày 18 tháng 10 năm 2007.
I. Ban thanh lí tài sản cố định gồm:
1. Ông: Lê Văn Dũng - Đại diện bên bán trưởng ban
2. Ông: Phạm Văn Chung - Đại diện bên mua uỷ viên
II. Tiến hành thanh lí tài sản cố định
stt
Tên,ký hiệu
Số hiệu
Số lượng
Nguyên giá
Hao mòn
GTCL
1
Máy vi tính ĐNA Pentium 2
DDL-888
01
9.400.000
9.000.000
400.000
Cộng
01
9.400.00đ
9.000.000đ
400.000 đ
Lí do : Máy đã quá cũ không đáp ứng nhu cầu sản xuất
Năm sử dụng : 1995
Nguyên giá : 9.400.000đ
Số đã khấu hao: 9.000.000đ
Giá trị còn lại ghi trên sổ: 400.000 đ
Giá trị thu hồi (giá bán): 4.400.000 đ. Trong đó có thuế VAT 10%.
Ngày 21 tháng 10 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Lê Văn Dũng Phạm Văn Chung
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 25 tháng 10 năm 2007
Mẫu số :01 GTKT –3ll
KT/2005b
0045901
Đơn vị bán hàng: CN Cty QL và SCĐB 240.
Địa chỉ : Dương Xá - Gia Lâm – Hà Nội
Điện thoại : Mã số : 0100104718-1
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Thành Linh
Địa chỉ : 108 – Ngô Gia Tự – Long Biên – Hà Nội
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số: 0101473411
stt
Tên hàng hoá dịch vụ
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Máy vi tính ĐNA Pentium 2
Chiếc
01
4.000.000
4.000.000
Cộng tiền hàng : 4.000.000đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT : 400.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán : 4.400.000đ
Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Quách Tiến Thụ Lê Văn Dũng
* Giảm do nhượng bán: Bao gồm các chứng từ.
- Hợp đồng mua bán.
- Hoá đơn bán hàng.
- Biên bản bàn giao tài sản.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
Hợp đồng kinh tế
Số: 189/HĐKT
- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhà nước Việt Nam ban hành ngày 25 tháng 9 năm 1989.
- Căn cứ Nghị định số 17 ngày 16/01/1990 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế.
- Căn cứ chức năng nhiệm vụ và khả năng mua, bán của hai bên.
Hôm nay, ngày 25 tháng 8 năm 2007 chúng tôi gồm.
I/ Đại diện bên A: Công ty QL và SCĐB 240 (bên bán).
- Ông: Lê Văn Dũng Chức vụ: Giám đốc.
- Tài khoản số: 151- 10-00-000 251 – 0.
- Tại Ngân hàng ĐT và PT Bắc Hà Nội – Chi nhánh khu vực Long Biên.
- Mã số thuế: 0 100 104 718-1.
- Điện thoại: 0321.987 386 FAX: 0321.987.386
- Địa chỉ: Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội.
II/ Đại diện bên B: Công ty TNHH Minh Thương (bên mua).
- Ông: Quách Tiến Thụ Công ty TNHH Thành Linh.
- Tại Ngân hàng công thương - Chương Dương – Hà Nội
- Tài khoản số: 710 A-06621
- Mã số thuế: 0101473411
- Số điện thoại: 0912993194
- Địa chỉ: 108 Ngô Gia Tự - Long Biên - Hà Nội
Sau khi trao đổi, bàn bạc hai bên cùng thoả thuận ký Hợp đồng mua bán gồm các điều khoản sau:
Điều I: Bên A nhận bán cho bên B thiết bị (gồm có các tài liệu kỹ thuật hướng dẫn sử dụng....) sau:
TT
Tên hàng – quy cách
Đơn
vị
Số
lượng
Đ. giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1
2
3
4
5
6
1
Xe ô tô du lịch MADA
chiếc
01
200.000.000
200.000.000
Cộng
200.000.000
Thuế VAT 10%
20.000.000
Tổng cộng
220.000.000
Tổng giá trị hợp đồng: 220.000.000 đồng.
(Bằng chữ: Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn).
Điều II: Thời gian địa điểm giao nhận, vận chuyển.
- Thời gian giao nhận hàng: Ngày 25 tháng 8 năm 2007.
- Địa điểm giao nhận hàng: Tại kho bên A (Như Quỳnh – Văn Lâm – Hưng Yên).
- Cước vận chuyển: Bên B chịu.
Điều III: Hình thức thanh toán trả bằng tiền mặt.
Điều I V: Điều khoản chung.
Hai bên cùng cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện, một trong hai bên có gặp khó khăn vướng mắc, hai bên phải cùng nhau bàn bạc và có văn bản bổ sung kèm theo hợp đồng này để cùng giải quyết. Trường hợp bên nào gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên bị thiệt hại theo (Điều 29 - Pháp lệnh HĐKT).
Hợp đồng này có giá trị từ ngày ký đến khi thanh lý hợp đồng và được lập thành 06 bản, mỗi bên giữ 03 bản.
Đại diên bên A Đại diện bên B
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 25 tháng 8 năm 2007
Mẫu số :01 GTKT –3ll
KT/2005b
0045867
Đơn vị bán hàng: CN Cty QL và SCĐB 240.
Địa chỉ : Dương Xá - Gia Lâm – Hà Nội
Điện thoại : Mã số : 0100104718-1
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Thành Linh
Địa chỉ : 108 – Ngô Gia Tự – Long Biên – Hà Nội
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Mã số: 0101473411
stt
Tên hàng hoá dịch vụ
đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Xe ô tô du lịch MADA
Chiếc
01
200.000.000
200.000.000
Cộng tiền hàng : 200.000.000đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT : 20.000.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán : 220.000.000đ
Số tiền viết bằng chữ : Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Quách Tiến Thụ Lê Văn Dũng
Khu quản lý đường bộ II Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Công ty QL & SCĐB 240 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*-*-*-*-* *-*-*-*-*-*-*
Biên bản
Bàn giao tài sản
Căn cứ hợp đồng số: 189 /HĐKT ngày 25 tháng 8 năm 2007 giữa Công ty QL và SCĐB 240 và Công ty TNHH Thành Linh
Hôm nay, ngày 25 tháng 8 năm 2007. Tại Công ty QL & SCĐB 240 Km 12 Quốc lộ 5 Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên. Chúng tôi gồm:
I. Đại diện bên giao: (Công ty QL & SCĐB 240)
1. Ông: Nguyễn Bá Hùng Chức vụ: Q. trưởng phòng QLTB
2. Ông: Nguyễn Thành Chung Chức vụ: Chuyên viên
II. Đại diện bên nhận: (CTY TNHH Thành Linh)
1. Ông: Quách Tiến Thụ Công ty TNHH Thành Linh
Số điện thoại: 0912993194 Số CMND: 162340545
Địa chỉ: 108 Ngô Gia Tự - Long Biên - Hà Nội
Cùng tiến hành kiểm tra và bàn giao thiết bị thanh lý cho đơn vị trúng thầu như sau:
TT
Tên tài sản
Đơn vị
Khối lượng
Ghi chú
1
Xe ô tô du lịch MADA
Chiếc
1
Bên nhận (bên mua) đã nhận 01 chiếc xe ô tô du lịch MADA , giấy tờ của xe và một số tài liệu khác kèm theo.
Biên bản được lập thành 06 bản mỗi bên giữ 03 bản để làm cơ sở thực hiện .
Đại diện bên giao Đại diện bên nhận
(Đã ký) (Đã ký) Nguyễn Bá Hùng Quách Tiến Thụ
II.4. Kế toán chi tiết TSCĐHH tại bộ phận sử dụng:
II.4.1: Sổ tài sản cố định :
Đơn vị: Mẫu số S21-DN
Địa chỉ: (Ban hàn theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC).
Sổ tài sản cố định
Năm:.......
Loại tài sản:........................
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Số
Chứng từ
Tên, đặc
nước
Tháng
năm
Số
Nguyên
Khấu hao
K.hao đã
tính đến khi
Chứng từ
Lý do
TT
Số
hiệu
Ngày
tháng
điểm, ký hiệu
TSCĐ
sản
xuất
đưa vào
S.dụng
hiệu
TSCĐ
giá
TSCĐ
Tỷ lệ
(%)
K.hao
Mức
khấu
hao
ghi giảm
TSCĐ
số
hiệu
Ngày,
tháng,
năm
giảm
TSCĐ
A
B
C
D
E
G
H
1
2
3
4
I
K
L
Cộng
x
x
x
x
x
x
- Số này có.... trang, đánh số từ trang 01 đến trang......
- Ngày mở sổ:............................. Ngày...tháng...năm....
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
* Mục đích: Dùng để đăng ký, theo dõi quản lý toàn bộ tài sản cố định của Doanh nghiệp từ khi mua sắm, đưa vào sử dụng đến khi giảm TSCĐ.
* Phương pháp ghi sổ : Mỗi một sổ hoặc một số trang sổ được mở theo dõi cho một loại TSCĐ (nhà cửa, máy móc thiết bị...). Căn cứ vào chứng từ tăng, giảm TSCĐ để ghi vào sổ TSCĐ:
- Cột A: Ghi số thứ tự.
- Cột B, C : Ghi số hiệu, ngày, tháng của chứng từ dùng để ghi sổ.
- Cột D: Ghi tên, đặc điểm , kí hiệu TSCĐ
- Cột E : Tên nước SX (Nơi SX)
- Cột G : Ghi tháng, năm đưa vào sử dụng tại đơn vị
- Cột H: Số hiệu TSCĐ (Do kế toán đánh số )
- Cột 1: Ghi nguyên giá TSCĐ theo biên bản bàn giao
- Cột 2: Ghi tỷ lệ kấu hao một năm
- Cột 3: Ghi số tiền khấu hao một năm
- Cột 4: Ghi số khấu hao TSCĐ tính đến thời điểm ghi giảm TSCĐ.
- Cột I, K: Ghi số hiệu, ngày, tháng, năm của chứng từ ghi giảm TSCĐ.
- Cột L: Ghi lý do giảm TSCĐ (nhượng bán, thanh lý...)
II.4.2: Thẻ tài sản cố định :
Đơn vị: Mẫu số S23-DN
Địa chỉ: (Ban hàn theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC).
thẻ tàI sản cố định
Số :..
Ngày ..tháng..năm ..lập thẻ....
Căn cứ biên bản giao nhận TSCĐ số : ..Ngày .tháng..năm........
Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ..số hiệu TSCĐ..
Nước sản xuất (Xây dựng)..Năm sản xuất..
Bộ phận quản lý, sử dụng.Năm đưa vào sử dụng..
Công suất (Diện tích) thiết kế...
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.tháng.năm .............................................
lý do đình chỉ...........
Số hiệu chúng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày, tháng, năm
Diễn
giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
Dụng cụ kèm theo
Số TT
Tên, qui cách
ĐVT
Số lượng
Giá trị
A
B
C
1
2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số : .ngày..tháng..năm..
Lí do giảm :..
Ngày....tháng......năm............
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
* Mục đích: Theo dõi chi tiết từng TSCĐ của Doanh nghiệp, tính hình thay đổi nguyên giá và giá trị hao mòn đã trích hàng năm của từng TSCĐ.
* Phương pháp ghi thẻ :
Căn cứ để lập thẻ: - Biên bản giao nhận TSCĐ.
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Biên bản thanh lý TSCĐ.
- Các tài liệu kỹ thuật có liên quan.
Thể được lập cho từng đối tượng ghi TSCĐ. Thẻ TSCĐ dùng chung cho mọi TSCĐ là nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, cây... Thẻ TSCĐ bao gồm 4 phần chính:
1- Ghi các chỉ tiêu chung về TSCĐ như: Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng); số hiệu, nước sản xuất (xây dựng); năm sản xuất bộ phận quản lý, sử dụng; năm
bắt đầu đưa vào sử dụng, công suất (diện tích) thiết kế; ngày, tháng, năm và lý do đình chỉ sử dụng TSCĐ.
2- Ghi các chỉ tiêu nguyên giá TSCĐ ngay khi bắt đầu hình thành TSCĐ và qua từng thời kỳ do đánh giá lại, xây dựng, trang bị thêm hoặc tháo bớt các bộ phận... và giá trị hao mòn đã trích qua các năm.
- Cột A, B, C, 1: Ghi số hiệu, ngày, tháng, năm của chứng từ, lý do hình thành nên nguyên giá và nguyên giá của TSCĐ tại thời điểm đó.
- Cột 2: Ghi năm tính giá trị hao mòn TSCĐ.
- Cột 3: Ghi giá trị hao mòn TSCĐ của từng năm.
- Cột 4: Ghi tổng số giá trị hao mòn đã trích cộng dồn đến thời điểm vào thẻ. Đối với những TSCĐ không phải trích khấu hao nhưng phải tính hao mòn (như TSCĐ dùng cho sự nghiệp, phúc lợi...) thì cũng tính và ghi giá trị hao mòn vào thẻ.
Ghi số phụ tùng, dụng cụ kèm theo TSCĐ.
- Cột A, B, C: Ghi số thứ tự, tên quy cách và đơn vị tính của dụng cụ, phụ tùng.
- Cột 1, 2: Ghi số lượng và giá trị của từng loại dụng cụ, phụ tùng kèm theo TSCĐ.
Cuối tờ thẻ, ghi giảm TSCĐ: Ghi số ngày, tháng, năm của chứng từ ghi giảm TSCĐ và lý do giảm.
Thẻ TSCĐ do kế toán TSCĐ lập, kế toán trưởng ký soát xét và Giám đốc ký. Thẻ được lưu ở phòng, ban kế toán suốt quá trình sử dụng tài sản.
Ví dụ: 1-Tăng TSCĐ.
Ngày 21 tháng 10 năm 2007 Công ty mua một xe máy YAMAH Jufiter với giá mua là 20.360.000 đồng. Thuế VAT 10%. Bên bán chịu mọi chi phí vận chuyển.
Căn cứ hoá đơn, biên bản bàn giao TSCĐ kế toán ghi thẻ như sau:.
Đơn vị: CTy QL và SCĐB 240
Địa chỉ: Dương Xá - GL - HN
Mẫu số 02: - TSCĐ
Ban hành theo QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CĐKT
ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính
Thẻ tài sản cố định
Số: 50
Ngày 21 tháng 10 năm 2007
Kế toán trưởng (Đã ký, họ và tên)
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số: 1121 ngày 18 tháng 2 năm 2003.
Tên, ký hiệu quy cách (cấp mạng) TSCĐ: Xe máy YAMAH Jufiter
Nước sản xu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6626.doc