Lời nói đầu 1
Phần I: Đặc điểm và tình chung của nhà máy Z179
1.Quá trình hình thành và phát triển của nhà Z179
2.Đặc điểm về tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý SXKD
3.Tình hình chung về công tác kế toán tại nhà máy Z179
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán tại nhà máy Z179
A.Thực trạng chung về công tác kế toán tại nhà máy Z179
1.kế toán vốn bằng tiền, đ/tư ngắn hạn, các khoản thu, ứng và trả trước
2.kế toán vật liệu công cụ dụng cụ
3.Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
4.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
5.Kế toán thành phẩm, tiêu thụ, thu nhập, xác định và phân phối kết quả
6.Kế toan nguồn vốn
7.Báo cáo kết quả
B.Thực trạng kế toán TSCĐ tại nhà máy Z179
1.Vị trí và vai trò của kế toán TSCĐ
2.Đặc đỉêm và yêu cầu quản lý của công tác TSCĐ
3.Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ
4.Nội dung của kế toán TSCĐ
5.Tóm tắt, kết luận phần kế toán toàn diện
I.Đặc điển và nhiệm vụ của kế toán TSCĐ
1.Kế toán TSCĐ hữu hình
2.Kế toán TSCĐ vô hình
II.Phân loại và đánh giá TSCĐ
1.Đánh giá TSCĐ
2.Phân loại TSCĐ
3.Phương pháp kế toán TSCĐ
III.Kế toán khấu hao TSCĐ
1.Kế toán phương pháp khấu hao tuyến tính
2.Phương pháp khấu hao theo sản lượng
3.các phương pháp tính khấu hao nhanh
4.Phương pháp hạch toán hao mòn TSCĐ
IV.Phương phap hạch toán chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1.Kế toán chi phí đầu tư xây dựng
2.Khi quyết toán đầu tư xây dựng cơ bản
3.Trường hợp đầu tư xây dựng cơ bản theo phương pháp tự làm
V.Kế toán sửa chữa TSCĐ
1.Sửa chữa lớn theo kế hoạch tự làm
2.sửa chữa nhỏ theo kế hoạch tự làm
3.sửa chữa lớn theo kế hoạch giao thầu
4.Sửa chữa lớn ngoài kế hoạch tự làm
5.Sửa chữa lớn ngoài kế hoạch giao thầu
VI.Tổ chức công tác kế toán TSCĐ tại nhà máy Z179
1.Đặc điểm và kết cấu của TSCĐ tại nhà máy
2.Tình hình thực tế và hạch toán TSCĐ
3.Kế toán khấu hao TSCĐ tại nhà máy
4.Kế toán sửa chữa TSCĐ tại nhà máy
5.Trích và phân tích số liệu trong báo cáo
6.Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ của nhà máy
7.Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ
8.So sánh kỳ phân tích với kỳ gốc
9.Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh
10.Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu
Phần III: Đánh giá và liên hệ bản thân
1.Những nhận xét và tổ chức hạch toán kế toán
2.ý kiến đề nghị 3
3
3
6
8
8
8
10
19
24
33
38
43
50
50
50
50
51
51
51
52
58
59
59
60
61
62
62
62
62
62
64
64
64
65
65
66
66
66
66
66
67
67
67
69
76
77
83
83
85
86
87
89
89
90
98 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1737 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
821 - chi phớ hoạt động bất thường
Tài sản đem đi thanh lýphản ỏnh giỏ trị cũn lại
Nợ TK 821
Nợ TK 214
Cú TK 211, 213
Cỏc chi phớ thanh lý nhượng bỏn TSCĐ là 2.400.000
Nợ TK 821: 2.400.000
Cú TK 111, 112: 2.400.000
Kết chuyển
Nợ TK 911
Cú TK 821
Cỏc khoản thu từ thanh lý nhượng bỏn là 1.800.000
Nợ TK 111, 112, 131: 1.800.000
Cú TK 333:180.000
Cú TK 721:1.620.000
5.6. Kế toỏn kết quả kinh doanh và phõn phối lợi nhuận
a.Kế toỏn kết qủa kinh doanh
là biểu hiện bằng kết quả cuối cựng của hoạt động kinh doanh được biểu hiện bằng lói lỗ
Lói(lỗ) =
-
-
-
doanh thu giỏ vốn chi phớ chi phớ
thuần hàng hoỏ bỏn hàng QLDN
+
-(T3ĐB+TXK+
)
=
doanh thu ồdthu khoản giảm Dthu hàng thuần bỏn hàng Z hàng bỏn bỏn bị trả lại
*Phương phỏp xỏc định ( sử dụng tài khoản 911)
bước 1: Xỏc định cỏc chi phớ và kết chuyển về 911
bước 2: Xỏc định lục lói trờn TK 911
Nếu Nợ TK 911
Cú TK 421
Cú >Nợ đlói
Nếu Nợ TK 421
Cú TK 911
Cú < Nợđ lỗ
b.Kế toỏn phõn phối lợi nhuận
Từ việc xỏc định kết quả kế toỏn hạch toỏn phần lói nhằm phõn phối lói hay lợi nhuận thực tế tớnh toỏn nộp ngõn sỏch nhà nước
Kế toỏn ghi
Nợ TK 421
Cú TK 333
Phần cũn lại trớch lập cỏc quỹ của nhà mỏy
Quỹ phỏt triển kinh doanh
Nợ TK 421
Cú TK 414
Quỹ khen thưởng phỳc lợi
Nợ TK 421
Cú TK 4311, 4312
6.Kế toỏn nguồn vốn
6.1.Cỏc nguồn vốn và yờu cầu quản lý
+Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bỏn
Người mua trả tiền trước
Thuế và cỏc khoản phải nộp nhõn sỏch
Phải trả cụng nhõn viờn
Vay dài hạn
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn khỏc
+Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phỏt triển
Quỹ khen thưởng phỳc lợi
Nguồn vốn đầu tư xõy dụng cơ bản
Nguồn kinh phớ
+Yờu cầu quản lý
Do hoạt động của nhà mỏy là sản xuất mặt hàng cơ khớ phục vụ vho quõn đội, thị trường. Kế toỏn hạch toỏn kinh doanh dự lập, do vậy nhà mỏy luụn phải bảo đảm sử dụng hợp lý cỏc nguồn vốn sao cho cú hiệu qủa kinh tế. Kế toỏn nguồn vốn là bước đầu khụng thể thiếu cho hạot động sản xuất của nhà mỏyvỡ nhà mỏy cú hoạt động được hay khụng, khả năng đầu tư cao hay thấp đều phải đảm bảo tụt kế toỏnchặt chẽ nguồn vốn.
6.2.Kế toỏn cỏc khoản phải trả
Là khoản nợ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải thanh toỏncho cỏc đơn vị cỏc nhõn, cỏc tổ chức kế toỏn khỏc.
+Nợ dài hạn( là những khoản nợ trờn 1 năm)
Vớ dụ: vay ngắn hạn: TK 311
vay ngắn hạn 30.000.000 nhập quỹ tiền mặt
Kế toỏn ghi: Nợ TK 111: 30.000.000
Cú TK 311: 30.000.000
Vay ngắn hạn mua vật tư hàng hoỏ :20.000.000
Nợ TK 152,153, 156: 18.000.000
Nợ TK 133: 20.000.000
Cú TK 311: 20.000.000
Vay ngắn hạn trả nợ ngõn sỏch 10.000.000
Nợ TK 333: 10.000.000
Cú TK 311: 10.000.000
-Nợ phải trả cho người bỏn: Là khoản phỏt sinh trong quỏ trỡnh thanh toỏn cú tớnh chất tạm thời mà chưa thanh toỏn do chưa đến hạn đó quy định trong hợp đồng ký kết.
(Khoản nợ này chi tiết cho từng đối tượng sử dụng )
-Cỏc khoản phải nộp khỏc: TK sử dụng là TK 333
Thuế mụn bài, thuế nhà đất, thuế thu hồi vốn
Nợ TK 642
Cú TK 333 (3337)
+Thuế doanh thu hoặc thuế VAT
Thuế doanh thu:
Nợ TK 511
Cú TK 333 (3331)
Thuế VAT khấu trừ trực tiếp:
Nợ TK 642
Cú TK 333 (3331)
Thuế lợi tức:
Nợ TK 421
Cú TK 333(3334)
Nộp thuế:
Nợ TK 333 (chi tiết)
Cú TK 111, 112
+Cỏc khoản phải trả CNV (hạch toỏn chi tiết tại phần kế toỏn tiền lương)
Sử dụng TK 334
-Vay dài hạn (là những khoản vay trờn 1 năm)
Sử dụng TK 341
+Vay dài hạn để ứng vốn cho việc gúp vốn liờn doanh
Nợ TK 222, 221, 244
Cú TK 341
+Vay dài hạn để mua TSCĐ trị giỏ 58.000.000
Nợ TK 211: 58.000.000
Cú TK 341: 58.000.000
+Vay dài hạn nhập quỹ (Số tiền là 100.000.000)
Nợ TK 111, 112: 100.000.000
Cú TK 341: 100.000.000
-Nợ dài hạn (là những khoản nợ trờn 1 năm)
Sử dụng TK 342
Kế toỏn xỏc định nợ dài hạn đến hạn trả, số tiền là 100.000.000
Nợ Tk 342: 100.000.000
Cú TK 315: 100.000.000
Thanh toỏn Nợ TK 315: 100.000.000
Cú TK 111, 112: 100.000.000
6.3.Kế toỏn nguồn vốn chủ sở hữu
a.Nguồn vốn kinh doanh(Sử dụng TK 411)
Vốn do ngõn sỏch nhà nước cấp
Vớ dụ: Nhận vốn do ngõn sỏch nhà nước cấp bằng tài sản,hàng hoỏ, tiền, trị giỏ: 142.000.000
Kế toỏn ghi: Nợ TK 152, 153: 100.000.000
Nợ TK 111, 112: 42.000.000
Cú TK 411: 142.000.000
Vốn bổ xung thờm từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
b.Bổ xung từ phần lói của SXKD.
Kế toỏn ghi: Nợ TK 421: 30.000.000
Cú TK 411: 30.000.000
Bổ sung từ cỏc quỹ: Nợ TK 415: 4.200.000
Nợ TK 414: 3.800.000
Cú TK 411: 8.000.000
c.Kế toỏn cỏc loại quỹ của nhà mỏy
+Quỹ doanh nghiệp là nguồn vốn được hỡnh thành chủ yếu từ kết quả hoạt động kinh doanh được nhà nước để lại cho doanh nghiệp để hỡnh thành nguồn vốn đảm bảo cho phỏt triển sản xuất kinh doanh, khen thưởng, phỳc lợi.
+Quỹ đầu tư phỏt triển (sử dụng TK 414)
Vớ dụ: Chi dựng để mua TSCĐ hoặc cỏc cụng trỡnh XDCB hoàn thành đưa vào sử dụng trị giỏ: 38.500.000
Thực hiện chuyển nguồn vốn
Nợ TK 414: 38.500.000
Cú TK 411: 38.500.000
Bổ sung từ quỹ phỏt triển sản xuất sang nguồn vốn đầt tư XDCB
Nợ TK 414
Cú TK 441( nguồn vốn đầu tư XDCB)
Chi dựng: Nợ TK 111, 112: 25.500.000
Cú TK 414: 25.500.000
+Quỹ khờn thưởng phỳc lợi (Sử dụng Tk 431)
-Tớnh tiền thưởng đó trả cho cỏn bộ CNV
Nợ TK 431: 5.870.000
Cú TK 334: 5.870.000
-Dựng quỹ chi nội dung phỳc lợi
Nợ TK 431: 1.000.000
Cú TK 111, 112: 1.000.000
-Chuyển nguồn vốn
Nợ TK 431 (4312): 1.000.000
Cú TK 411: 1.000.000
-Sử dụng quỹ để bổ sung cho nguồn vốn đầu tư XDCB
Nợ TK 431: 500.000
Cú TK 441: 500.000
Nếu ủng hộ vựng bóo lụt:
Nợ TK 431: 500.000
Cú TK 111,112:500.000
d.Kế toỏn nguồn vốn kinh phớ sự nghiệp
Được hỡnh thành từ cỏc khoản thu về từ sự nghiệp tại nhà mỏy.
Kế toỏn sử dụng TK 461
TK 4611 kinh phớ sự nghiệp năm trước
TK 4612 kinh phớ sự nghiệp năm nay
-Nhận kinh phớ khi nhà nước cấp
Nợ TK 111, 331, 161
Cú TK 461 (4612)
Đồng thời ghi Cú TK 008
-Nếu doanh nghiệp thu sự nghiệp phỏt sinh tại DN
Nợ TK 111,112
Cú TK 461 (4612)
Chuyển nguồn: Nợ TK 4612
Cú TK 4611
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Quý I-2001
Biểu số 06/DN
TCTK BH thu
QĐ số 233-CP
Đơn vị: Z179
1
2
3
4
5
6
7
8
9
KH
Cộng
-Cụng trỡnh tự làm
Di chuyển lắp đặt cỏc PX
Quột vụi cỏc PX
Sửa chữa lũ nhiệt luyện
Xõy cổng nhà mỏy
Lũ nấu kẽm
Làm đường khu tập thể
Chi phớ giải toả
Lệ phớ hđ với Cty
Nhà để xe ụtụ
A
Tờn cụng trỡnh & hạng mụa cụng trỡnh
B
Hỡnh thức xõy dựng
1
Tổng mức
Kế hoạch năm
2
Xõy lắp
Trong đú
3
Thiết bị
10277000
2490000
227000
200000
7360000
4
Tổng mức
Thực hiện quý
10277000
2490000
227000
200000
7360000
5
Xõy lắp
Trong đú
6
Thiết bị
135141627
42752934
5700000
3981500
5652171
11132592
2167000
13755500
7360000
42509000
7
Tổng mức
Từ đầu năm đến cuối kỳ bỏo cỏo
135141027
36376452
4856000
3490750
5652171
11132592
2167000
13755500
7360000
42509000
8
Xõy lắp
Trong đú
7717202
6376462
850000
7272
9
Thiết bị
7.BÁO CÁO KẾ TOÁN
Bỏo cỏo kế toỏn là phương phỏp tổng hợp số liệu từ cỏc sổ kế toỏn theo cỏc chỉ tiờu kinh tế phản ỏnh tỡnh hỡnh hiện cú về sản nghiệp, tỡnh hỡnh và kết quả kinh doanh, tỡnh hỡnh biến động của vốn trong thời kỳ nhất định. Bỏo cỏo kế toỏn gồm một hệ thống số liệu về kế toỏn tài chinh, được tổng hợp và rỳt ra từ sổ kế toỏn chi tiết, sổ tổng hợp và những thuyết minh bằng lời về những số liệu đú.
Theo tổ chức phạm vi đối tượng sử dụng thỡ bỏo cỏo tài chớnh là phương phỏp quan trọng nhất đến thụng tin kế toỏn
Bỏo cỏo tài chớnh cung cấp cỏc thụng tin để đỏnh giỏ đung thực trạng tài chinh, khả năng thanh toỏn cũng như tiềm năng của nhà mỏy.
Bỏo cỏo tài chớnh tại nhà mỏy bao gồm
-Bảng cõn đối kế toỏn: Mẫu B01-DN
-Bỏo cỏo về kết quả của nhà mỏy: Mẫu B02-DN
-Bỏo cỏo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu B03-DN
-Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh: Mẫu B04-DN
Vớ dụ: Bỏo cỏo tài chớnh quý I năm 2001 tại nhà mỏy Z179
Bảng cõn đối kế toỏn
Quý I năm 2001
Tài sản
Msố
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
A.Tài sản LĐ và Đtư ngắn hạn
100
3.054.254.108
3.210.639.311
I.Tiền
110
109.501.833
109.029.112
1.Tiền mặt tại quỹ
111
31.389.102
58.197.861
2.Tiền gửi ngõn hàng
112
78.112.731
50.830.251
3.Tiền đang chuyển
113
II,Cỏc khoản đtư tài chớnh ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoỏn ngắen hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khỏc
128
3.Dự phũng giảm giỏ đtư ngắn hạn
129
III.Cỏc khoản phải thu
130
1.425.721.022
1.369.280.639
1.Phải thu của khỏch hàng
131
1.367.913.662
1.152.372.620
2.Trả trước cho người bỏn
132
46.774.346
167.723.853
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
2.678.069
3.772.037
4. phải thu nội bộ
-Vốn kinh doanh ở cỏc đơn vị trực thuộc
-Phải thu nội bộ khỏc
134
135
136
5.Cỏc khoản phải thu khỏc
138
8354945
45412183
6.Dự phũng khoản phải thu khỏch đũi
139
IV.Hàng tồn kho
140
1296718913
1563265147
1.Hàng mua đang đi trờn đường
141
2.Nguyờn liệu vật liệu tồn kho
142
188489052
183006715
3.Cụng cụ dụng cụ trong kho
143
120451846
123503783
4.Chi phớ sản xuất kd dở dang
144
222632434
286010145
5. Thành phẩm tồn kho
145
701337752
902861789
6.Hàng hoỏ tồn kho
146
808900
23814046
7.Hàng gửi đi bỏn
147
62998869
62068869
8.Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu động khỏc
150
118205762
132205290
1.tạm ứng
151
64913785
108903013
2.chi phớ trả trước
152
3.chi phớ chờ kết chuyển
153
53301977
23301977
4.Tài sản thiếu chờ sử lý
154
5.nhận ký cược quỹ ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
104096578
36860069
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
104096578
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
36860069
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
57372474725
57312136725
I.TSCĐ
210
18666947050
18588977050
1.TSCĐ hữu hỡnh
-Nguyờn giỏ
-Giỏ trị hao mũn luỹ kế
211
212
213
18666947050
32821443427
14154466377
18588977050
32821413427
14232466377
2.TSCĐ thuờ tài chớnh
-Nguyờn giỏ
-Giỏ trị hao mũn luỹ kế
214
215
216
3.TSCĐ vụ hỡnh
-Nguyờn giỏ
-Giỏ trị hao mũn luỹ kế
217
218
219
II.Cỏc khoản đầu tư tài chớnh dài hạn
220
38539388860
38539388860
1.Đầu tư chứng khoỏn dài hạn
221
2.Gúp vốn liờn doanh
222
3.Đầu tư dài hạn khỏc
228
38539388860
38539388860
III.Chi phớ xõy dựng cơ bản dở dang
230
166138875
138800875
IV.Cỏc khoản ký quỹ, ký cược d hạn
240
ồTài sản
250
60426728833
60522776036
Nguồn vốn
A.Nợ phải trả
300
44582062263
26232593059
I. Nợ ngắn hạn
310
3083118263
3126885833
1.Vay ngắn hạn
311
685050000
851001963
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bỏn
313
1526784672
1421771019
4.Người mua trả tiền trước
314
154493926
186330816
5.Thuế và cỏc khoản phải nộp NN
315
165048505
198640457
6.Phải trả cụng nhõn viờn
316
18574250
23563901
7.Phải trả cho đơn vị nội bộ
317
8.Cỏc khoản phải trả nộp khỏc
318
533111910
415527207
II.Nợ dài hạn
320
41498944000
23105707286
1.Vay dài hạn
321
23211997000
23105707226
2.Nợ dài hạn khỏc
322
18286947000
III.Nợ khỏc
330
1.Chi phớ phải trả
331
2.Tài sản thừa chờ sử lý
332
3.Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn
333
B.Nguồn vốn chủ sở hữu
400
15844666570
34290182977
I.Nguồn vốn quỹ
410
15744766570
34290182977
1.Nguồn vụn kinh doanh
411
15920556663
16065731163
2.Chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản
412
3.Chờnh lệch tỷ giỏ
413
4.Quỹ đầu tư phỏt triển
414
149536401
149530401
5.Quỹ dự phũng taỡ chớnh
415
6.Quỹ dự phũng
416
7.Lợi nhuận chưa phõn phối
417
158325141
549638234
8.Quỹ khen thưởng phỳc lợi
418
1350150
1300150
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
419
136648497
18623253491
II.Nguồn kinh phớ
420
97900000
1.Quỹ quản lý cấp trờn
421
2.Nguồn kinh phớ sự nghiệp
422
3.Nguồn kinh phớ SN năm trước
423
4.Nguồn kinh phớ SN năm sau
424
94900000
5. Nguồn kinh phớ hoạt động TSCĐ
425
Tổng nguồn vốn
430
60426728833
60522776036
CÁC CHỈ TIấU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiờu
Số đầu năm
Số cuối kỳ
1.Tài sản cho thuờ ngoài
2.Vật tư hàng hoỏ nhận gửi hộ, gia cụng
3.Hàng hoỏ nhận bỏn hộ, luỹ giỏ
4.Nợ khú đũi đó xử lý
5.ngoại tệ cỏc loại
6.Hạn mức kinh phớ cũn lại
7.Nguồn vốn KH cơ bản hiện cú
272560550
350560552
Thủ trưởng
Giỏm đốc nhà mỏy
(ký tờn, đúng dấu)
Kế toỏn trưởng
(ký)
Người lập phiếu
(ký)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I năm 2001
Phần I- Lói lỗ.
Chỉ tiờu
Mó số
Kỳ trước
Kỳ này
Luỹ kế đầu năm
1
2
3
4
5
Tổng doanh thu
Trong đú:
-Doanh thu hàng xuất khẩu
-Cỏc khoản giảm trừ
+Chiết khấu
+Giảm giỏ
-Giỏ trị hàng bị trả lại
-Thuế TTĐB, XNK phải nộp
01
02
03
04
05
06
07
941605209
1909466982
1000000
1000000
2851672091
1000000
1000000
1.Doanh thu thuần(01-03)
10
941605209
2849772191
2.Giỏ vốn hàng bỏn
11
658160239
998637996
1656798205
3.Lợi nhuận gộp(10-11)
20
283444970
909229016
1192673986
4.Chi phớ bỏn hàng
21
66577977
60026290
126604267
5.Chi phớ quản lý doanh nghiệp
22
177808488
202546231
380354719
6.Lợi nhuận thuần
-Thu nhập hoạt động tài chớnh
-Chi phớ hoạt động tài chớnh
30
31
32
39058505
469729
17144017
64665495
244970
19835701
685715000
714699
36949718
7.LN thuần h/động TC(31-32)
-Cỏc khoản thu nhập bất thường
-Chi phớ bất thường
40
41
42
16644288
19590731
36234019
8.LN bất thường (41-43)
50
9.Tổng LN trước thuế(40-50)
60
28414217
627065764
649479981
10.Thuế thu nhập DN phải nộp
70
11.Lợi nhuận sau thuế(60-70)
80
PHẦN 2:TèNH HèNH THỰC HIỆN VỚI NHÀ NƯỚC
Chỉ tiờu
Mó số
Số cũn phải nộp đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Luỹ kế
Số phải nộp cuối kỳ
Số phải nộp
Số đó nộp
Số phải nộp
Số đó nộp
I.Thuế
10
180132890
17958067
33642452
74365382
157968027
1.Thuế GTGT phải nộp
Trong đú:
Thuế GTGT bằng NK
2Thuế TTĐB
3.Thuế XNK
4.Thuế thu nhập DN
5.Thu tiền vốn
6.Thuế tài nguyờn
7.Thuế nhà đất
8.Trờn thuế đất
9.Cỏc loại thuế khỏc
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
180132890
17958067
33642452
74365382
157968027
IICỏc khoản phải nộp khỏc
1.Cỏc khoản phụ theo
2.Cỏc khoản phụ lệ phớ
3. Cỏc khoản phải nộp
30
31
32
33
Tổng
180132890
17958067
33642452
74365382
157968027
PHẦN III: THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐƯỢC HOÀN LẠI,
ĐƯỢC MIỄN GIẢM
Đơn vị tớnh: Đồng
Chỉ tiờu
Mó số
Số tiền
Kỳ này
Luỹ kế đvị
I.Thuế GTGT được khấu trừ
1.Số thuế GTGT cũn để trớch lại đầu kỳ
2.Số thuế GTGT đưa khi phỏt sinh
3.số thuấ GTGT đó được hkấu trừ,đó được hoàn lại(12-13+14-15)
Trong đú:
a.Số thuế GTGT đó khấu trừ
b.Số thuế GTGT đó hoàn lại
c.Số thuế GTGT khụng được khấu trừ
4.Số thuế GTGT cũn được khấu trừ, cũn được hoàn lại(10+11-12)
10
11
12
13
14
15
16
12603145
68703472
77534580
3772037
X
100104199
108935307
X
II.Thuế GTGT được hoàn lại
1.Số thuế GTGT cũn được hoàn lại đầu kỳ
2.Số thuế GTGT được hoàn lại
3.Số thuế GTGT đó hoàn lại
4.Số thuế GTGT cũn được hoàn lại cuối kỳ
20
21
22
23
X
X
III.Thuế GTGT được miễn giảm
1.Số thuế GTGT cũn được miễn giảm đầu kỳ
2.số thuế GTGT được miễn giảm trong năm
3.Số thuế GTGT đó miễn giảm
4.Số thuế GTGT cũn được miễn giảm cuỗi kỳ
30
31
32
33
X
X
Ghi chỳ:
Cỏc chỉ tiờu cú dấu (X) khụng cú số liệu
Người lập phiếu kế toỏn Giỏm đốc
DN: Z179
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Mẫu số 03-DN
(Phương phỏp trực tiếp) QĐ số1141TC/QĐKT
Quý I năm 2001 1/11/95
Đơn vị: Đồng
Chỉ tiờu
Mó số
Kỳ này
Kỳ trước
I.Lưu chuyển tiền tệ hoạt động SXKD
1.Tiền thu bỏn hàng
2.Tiền thu từ cỏc khoản nợ phải thu
3.Tiền thu từ cỏc khoản khỏc
4.Tiền đó trả cho người bỏn
5.Tiền đó chi cho CNV
6.Tiền đó nộp thuế và cỏc khoản khỏc cho nhà nước NFT
7.Tiền đó trả cho hàng hoỏ
8.Tiền đó trả cỏc khoản khỏc
-Lưu chuyển tiền thuần từ h/đ SXKD
01
02
03
04
05
06
07
08
20
1520798572
84762844
28116373
1250341004
229932361
56672300
194301877
97569753
1063673671
115475204
80703092
781474046
302906753
10749000
201354490
36632322
II.Lưu chuyển tiền tệ từ h/đ đầu tư
1.Thu hồi cỏc hàng hoỏ đ/tư vào cỏc đ/vị khỏc
2.thu tiền lói từ hàng hoỏ đầu tư vào đơn vị khỏc
3.Tiền thu do bỏn TSCĐ
4.Tiền đầu tư vào cỏc đơn vị khỏc
5.Tiền mua TSCĐ
-Lưu chuyển tiền thuần từ h/đ đầu tư
21
22
23
24
25
30
17750000
17780000
9645000
9645000
III.Lưu chuyển tiền từ h/đ tài chớnh
1.Tiền thu do đi vay
2.Tiền thu do cỏc chủ sở hữu
3.Tiền thu từ lói tiền gửi
4.Tiền trả nợ vay
5.Tiền đó hoàn vốn cỏc chủ sở hữu
6.Tiền lói trả cho cỏc nhà đ/tư vào DN
-Lưu chuyển thuần từ h/đ tài chớnh
31
32
33
34
35
36
40
331001903
244970
178000000
18449231
134797642
174000000
469729
131000000
17114017
26355712
Lưu chuyển tiền thuần từ trong kỳ
50
19477889
19921610
Tồn đầu kỳ
60
89580223
109501833
Tồn cuối kỳ
70
109028112
85580323
Người lập phiếu kế toỏn trưởng Thủ trưởng Đ/vị
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I năm 2001
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I năm 2001
I.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.Hỡnh thức số hoà vốn nhà nước
2.Hỡnh thức hoạt động doanh nghiệp quốc phũng
3.Cụng việc kinh doanh sản xuất của cỏc sản phẩm cơ khớ
4.Tổng số cụng nhõn viờn: 256
Nhõn viờn quản lý: 45
5.Những ảnh hưởng quan tõm đến tỡnh hỡnh kinh doanh năm bỏo cỏo
II.Chế độ bảo toàn ỏp dụng tai doanh nghiệp
1.Niờn độ kế toỏn bắt đầu từ 1/1/2001 kết thỳc 31/12/2001
2.Đơn vị tiền tệ sử dụng: VNĐ
3.hỡnh thức sổ kế toỏn: Sổ kế toỏn nhật ký chứng từ
4.Phương phỏp kế toỏn TSCĐ
-Theo nguyờn giỏ và giỏ trị cũn lại của tài sản
-Nguyờn tắc đỏnh giỏ lại theo cụng suất của mỏy múc thiết bị
-Phương phỏp khấu hao ỏp dụng và nột đặc biệt
B.THỰC TRẠNG CễNG TÁC KẾ TOÁN TSCĐ TẠI NHÀ MÁY Z179
1.Vị trớ và vai trũ của kế toỏn TSCĐ
đỏnh giỏ một cỏch chớnh xỏc và thực tế cơ sở vật chất kỹ thuật. Kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh và tiềm năng phỏt triển của doanh nghiệp thỡ cụng tỏc kế toỏn TSCĐ giữ vai trũ cực ký quan trọng. Bởi vỡ thụng qua đú nú thể hiện tớnh hiệu quả của việc sử dụng vốn và tớnh chớnh xỏc của giỏ thành sản phẩm.
2.Đặc điểm và yờu cầu quản lý của kế toỏn TSCĐ
Để quản lý quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh cần phải sử dụng hàng loạt cỏc cụng cụ khỏc nhau, trong đú kế toỏn được coi là một cụng cụ quan trọng và hữu hiệu nhất. Vỡ kờ toỏn là việc ghi chộp, tớnh toỏn, phõn loại tổng hợp bằng một hệ thống cỏc phương phỏp riờngvà lý giải cỏc nghiệp vụ tài chớnh để cung cấp cỏc thụng tin cần thiết về hoạt động kinh tế, tài chớnh, nhằm giỳp cỏc chủ thể quản lý đề ra cỏc phương ỏn kinh doanh tối ưu nhất. Mặt khỏc kế toỏn cũn cung cấp cỏc thụng tin để phục vụ vho việc đỏnh giỏ hiệu qủa kinh tế của một doanh nghiệp, cũng như dự đoỏn được sự phỏt triển của doanh nghiệp đú trong tương lai.
3.Nhiệm vụ của kế toỏn TSCĐ
Để đỏp ứng tốt yờu cầu quản lý TSCĐ và đầu tư dài hạn, kế toỏn phải thực hiện cỏc nhiệm vụ sau:
Tổ chức đăng ký ghi chộp một cỏch chớnh xỏc đầy đủ kịp thời về giỏ trị và số lượng hiện cú về việc tăng giảm hay di chuyển TSCĐ
Phản ỏnh kịp thời đầy đủ giỏ trị hao mũn trong quỏ trớnh sử dụng TSCĐ và từng kỳ sản xuất .
Lập kế hoạch kịp thời về sửa chữa lớn, phản ỏnh thực tế chớnh xỏccủa quỏ trỡnh chi phớ sửa chữa lớn và kiểm tra tiến độ hoàn thànhtrong quỏ trỡnh sửa chữa.
Thường xuyờn kiểm tra lại TSCĐtrong doanh nghiệp, đồng thời hàng thỏng phải tổ chức phõn tớch về chất lượng sử dụng TSCĐ
4.Nội dung của kế toỏn TSCĐ
TSCĐ là tư liệu lao động chủ yếucủa doanh nghiệp, nú cú giỏ trị lớn và tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất nhưng khụng thay đổi về hỡnh thỏi ban đầu. Giỏ trị của TSCĐ được quy định từ 5.000.000đ trở lờn (tuỳ từng quốc gia mà quy định giỏ trị TSCĐ)
5.Kờt luận
Để tiến hành sản xuất kinh doanh, cỏc doanh nghiệp cần phải cú một lượng vốn nhất định, bao gồm vốn cố định, vốn lưu thụng và cỏc vốn chuyờn dựng khỏc. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải tổ chức huy động và sử dụng vụn sao cho cú hiệu quả nhất. Muốn vậy phải ton trọng cỏc nguyờn tắc tài chớnh, tận dụng và chấp hàng phỏp luật. Việc thường xuyờn tiến hành phõn tớch tài chớnh sẽ giỳp cỏc doanh nghiệp và cỏc cơ quan chủ quản cấp trờn thấy rừ thực trạng tài chớnh, xỏc định đỳng đắn và đầy đủ nguyờn nhõn, mức độ ảnh hưởng của cỏc nhõn tố đến tỡnh hỡnh tài chớnh. Từ đú cú những giải phỏp hữu hiệu để ổn định và tăng cường tỡnh hỡnh tài chớnh.
Trong thực tiễn cú những doanh nghiệp đầu tư vốn mua sắm tài sản kộm hiệu quả, Giỏ thành sản phẩm khụng chớnh xỏc, do tớnh trớch khấu hao TSCĐ khụng đỳng. Dẫn tới kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh phản ỏnh thiếu trung thực làm ảnh hưởng tới vai trũ quản lýcủa nhà nước. Về thực tập tại nhà mỏy Z179, một trong những nhà mỏy quốc phũng đang và đó phỏt triển. Tụi đó được phõn cụng viết chuyờn đềbỏo cỏo thực tập “ Kế toỏn TSCĐ” là một trong những vấn đề đang được nhà mỏy quan tõm.
I. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH-ĐẶC ĐIỂM VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tài sản cố định là những tư liệu sản xuất khụng thể thiếu được trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh.
Đú là những tài sản cú giỏ trị lớn và thời gian sử dụng lõu dài.
Tiờu chuẩn giỏ trị của chỳng được quy định phự hợp với tỡnh hỡnh thực tế và chớnh sỏch kinh tế tài chớnh của nhà nước. Cú giỏ trị từ 5 triệu đồng trở lờn, thời gian sử dụng trờn 1 năm.
TSCĐ gồm: 2loại
-TSCĐ hữu hỡnh
-TSCĐ vụ hỡnh
Mỗi loại TSCĐ trờn cú tớnh chất hữu ớch khỏc nhau, yờu cầu quản lý cũng khỏc nhau lờn phải tổ chức ghi chộp kế toỏn trờn cỏc TK kế toỏn khỏc nhau.
Nhiệm vụ của kế toỏn TSCĐ
Phản ỏnh giỏ trị tỡnh hỡnh biến động (Tăng, giảm) TSCĐ, số hiện cũn và ở đõu.
Tớnh toỏn mức độ hao mũn TSCĐ, phõn bổ hao mũn cho cỏc đối tương chịu chi phớ.
Phản ỏnh và giỏm sỏt việc chi phớ cho việc sửa chữa TSCĐ.
Phản ỏnh và giỏm sỏt tỡnh hỡnh chi phớ cho việc thanhlý, thu hồi giỏ trị thanh lý TSCĐ.
1.Kế toỏn TSCĐ hữu hỡnh
TSCĐ hữu hỡnh là những tài sản cú hỡnh thỏi vật chất nhỡn thấy được và sờ thấy được, tham gia trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh, những tài sản này vẫn giữ nguyờn hỡnh thỏi vất chất. Nhưng về mặt giỏ trị thỡ bị hao mũn dần, phần giỏ trị đú được tớnh vào phần giỏ trị của sản phẩm mới chế tạo ra.
Để pản ỏnhtỡnh hỡnh hiện cú và sự vận động của TSCĐ hữu hỡnh, kế toỏn sử dụng cỏc tài khoản.
TK 211: TSCĐ hữu hỡnh
TK 2111: đất
TK2112: Nhà cửa, vật kiến trỳc
TK 2113: mỏy múc thiết bị
TK2114: Phương tiện vận tải
TK 2115:Thiết bị dụng cụ quản lý
TK 2116: Cõy lõu năm, sỳc vật làm việc và cho sản phẩm
TK 2117: TSCĐ phỳc lợi
TK 2118: TSCĐ khỏc
GIỏ trị TSCĐ hữu hỡnh được phản ỏnh theo nguyờn giỏ
Để sử dụng TSCĐ cú hiệu quả, khong nhất thiết doanh nghiệp phải trang bị đầy đủ cỏc loại TSCĐ, bởi vỡ cú loại TSCĐ chỉ cần thiết sử dụng trong một thời gian nhất định nào đú. Trượng hợp này doanh nghiệp cú thể ký hợp đồng thuờ TSCĐ. Ngược lại, cú những TSCĐ doanh nghiệp cú thể cho cỏc doanh nghiệp khỏc thuờ
Theo thời hạn đi thuờ, thỡ việc thuờ TSCĐ chia thành hai hỡnh thức.
-Hỡnh thức thuờ dài hạn (thuờ tài chớnh)
-Hỡnh thức thuờ hoạt động (thuờ ngắn hạn)
Trường hợp TSCĐ thuờ tài chớnh thỡ kế toỏn sử dụng TK 212 “TSCĐ thuờ tài chinh” để phản ỏnh tỡnh hỡnh hiện cú và số tăng giảm của những TSCĐ thuờ tài chớnh
Khi thuờ tài chớnh doanh nghiệp sẽ phỏt sinh khoản nợ dài hạn với bờn cho thuờ. Vỡ vậy để phản ỏnh tỡnh hỡnh thuờ TSCĐ tài chớnh và khoản nợ dài hạn, kế toỏn sử dụng TK 342 “Nợ dài hạn”.
Đối với TSCĐ thuờ hoạt đọng, doanh nghiệp chỉ trả chi phớ trực tiếp cho bờn cho thuờ và sử dụng ở bộ phận nào thỡ chi phớ cho thuờ tớnh trực tiếp cho bộ phận đú.
Trỡnh tự kế toỏn tăng, giảm TSCĐ hữu hỡnh được biểu diễn bằng sơ đồ sau.
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TĂNG - GIẢM TSCĐ HỮU HèNH
Tiền nhượng bỏn và thu thanh lý
Mua TSCĐ bằng tiền mặt TGNH, tiền vay dài hạn
Mua TSCĐ bằng tiền tạm ứng
Tạm ứng
TK821
Nguyờn giỏ TSCĐ
Giỏ trị cũn lại của TSCĐ
TK214
Giỏ trị hao mũn giảm
Mua chịu TSCĐ
Nhận vốn gúp liờn doanh bằng TSCĐ
Giỏ trị hao mũn tăng
TK138
Giỏ trị TSCĐ thiếu
TK222
TK142
TSCĐ gúp vốn liờn doanh
TK 111, 112, 341 TK 211 TK721 TK 111, 112
TK 141
TK331
TK411
TK214
a. Phương phỏp hạc toỏn kế toỏn về việc tăng giảm TSCĐ hữu hỡnh.
Kế toỏn TSCĐ.
-Cấp vốn bằng TSCĐ:
Nợ TK 211
Cú TK 411
-Mua sắm TSCĐ hữu hỡnh:
Nợ TK 211
Cú TK 111
Cú TK 112
Cú TK 331
Cú TK 341
Đồng thời kột chuyển theo nguồn hỡnh thành
Nợ TK 441
Cú TK 411
Cụng trỡnh xõy dựng cơ bản hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng:
Nợ TK 211
Cú TK 241
Đồng thời kết theo nguồn hỡnh thành
Nợ TK 441
Cú TK 411
Nhận gúp vốn liờn doanh bằng TSCĐ
(Giỏ trị đỏnh giỏ + chgi phớ)
Nợ TK 211
Cú TK 411
Nhận lai TSCĐ đi gúp vốn liờn doanh
(giỏ trị đỏnh giỏ lại)
Nợ TK 211
Cú TK 222
*Kế toỏn giảm TSCĐ hữu hỡnh
-Nhượng bỏn TSCĐ
Căn cứ vào chứng từ nhương bỏn, chứng từ thu tiền
Nợ TK 111
Nợ TK 112
Nợ TK 131
Cú TK 721
Căn cứ vào biờn bản giao nhõn TSCĐ
Nợ TK 821: giỏ trị cún lại
Nợ TK 2141: Giỏ trị hao mũn
Cú TK 211: Nguyờn giỏ
Cỏc chi phớ liờn quan
Nợ TK 821
Cú TK 111, 112
Cú TK …
TSCĐ hỡnh thành từ vốn vay ngõn hàng
(Phải trả nợ đủ vốn vay và lói vay)
Nợ TK 341
Cú Tk 111, 112
Thanh lý TSCĐ (Ghii giảm TSCĐ đó thanh lý)
Nợ TK 2141
Nợ TK 821
Cú TK 211
Thu về thanh lý
Nợ TK 111, 112
Nợ TK …
Cú TK 721
Chi phớ về thanh lý
Nợ TK 821
Cú TK 111
Cú TK …
TSCĐ hỡnh thành từ vốn vay thỡ hoàn trả đủ vốn vay như nhượng bỏn
-Gúp vốn liờn doanh bằng TSCĐ
Nợ TK 222: Giỏ đỏnh giỏ lại
Nợ TK 2141: Giỏ trị hao mũn
Nợ TK 421: Chờnh lệch giảm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0269.doc