Đề tài Lập Báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty Sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ 3

I. Đặc điểm vị trí địa lý của Công ty 3

1. Sự hình thành và phát triển 3

2. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những điều kiện khách quan của Công ty 4

a. Những điều kiện khách quan 4

b. Cơ sở vật chất kỹ thuật 5

3. Tổ chức bộ máy quản lý 5

a. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây 5

b. Sơ đồ bộ máy sản xuất của Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây 6

4. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây 7

a. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 7

b. Chức năng nhiệm vụ chính của từng bộ phận kế toán 8

c. Hình thức ghi sổ kế toán 8

d. Điều kiện làm việc: 9

PHẦN II: QUÁ TRÌNH HẠCH TOÁN CHỦ YẾU 10

I. Phương pháp kế tóan quá trình cung cấp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 10

1. Kế tóan quá trình nhập nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 11

2.Kế tóan quá trình xuất NVL, CCDC 13

II. Kế toán quá trình sản xuất 16

1. Chi phí NVL trực tiếp 17

2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm 19

3. Chi phí sản xuất chung 23

4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm 25

III. Kế toán quá trình tiêu thụ 28

PHẦN III: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC 40

I. Kế toán vốn bằng tiền 40

1. Kế toán tiền mặt: 40

2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: 44

3. Kế toán thuế 47

PHẦN IV: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY 63

I. Lập báo cáo tài chính 63

1) Các loại báo cáo tài chính 63

2) Căn cứ lập báo cáo tài chính 63

II. Lập kế hoạch tài chính và phân tích hoạt động tài chính 69

1. Lập kế hoạch tài chính 69

2. Phân tích hoạt động tài chính 69

a) Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán 69

b) Chỉ tiêu kết cấu tài chính 70

c) Các chỉ tiêu sử dụng nguồn lực 70

d) Các chỉ tiêu về lợi nhuận 70

PHẦN V: ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN 71

 

doc76 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Lập Báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty Sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02 4/5 Xuất để sản xuất sản phẩm 152 2.050.000 2.050.000 7/5 03 7/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 1.250.000 1.250.000 .. . Cộng phát sinh 27.854.600 27.854.600 K/C về TK 154 27.854.600 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 621 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Xuất kho để sản xuất sản phẩm Nợ Có Nợ Có 01 2/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 621 152 1.610.400 02 4/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 621 152 2.050.000 03 7/5 . 621 152 1.250.000 Cộng K/C về TK 154 154 621 27.854.600 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 621 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 01 1/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 1.610.400 02 4/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 2.050.000 03 7/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 1.250.000 1.610.400 .. Cộng 27.854.600 K/c về tài khoản 154 154 27.854.600 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) 2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm - Các chứng từ ghi sổ sách liên quan gồm: + Bảng tính và phân bổ tiền lương + Phiếu chi + Sổ chi phí sản xuất kinh doanh - Chứng từ ghi sổ + Sổ cái TK 622 - Hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất được tính theo lương sản phẩm và lương thời gian - Phương pháp hạch toán + Tính lương và tính BH theo quy định cho NCTTSX, kế toán ghi Nợ TK 622 Có TK: 334 Có TK: 338 + Cuối kỳ K/C chi phí NCTTSX để tính giá thành sản phẩm Nợ TK: 154 Có TK: 622 Ví dụ: Ngày 31/5/2003 Công ty tính lương cho NC - TT - Sản phẩm số tiền là 58.276.500. Đồng thời trích Bảo hiểm theo quy định Kế toán ĐK: Nợ 622: 69349000 Có 334: 58.276.500 Có 338: 11.072.500 Bảng tính và phân bổ tiền lương TK: 622 Khoản mục Lương Phụ cấp Cộng Trích BH, KP, DN chịu Cộng Tổng BHYT BHXH KPCĐ 69.349.000 Chi phí NCTTSXSP 58.276.500 0 58.276.500 1.165.500 8.741500 1.165.500 11.072.500 69.349.000 Cộng 58.276.500 58.276.500 1.165.500 8.741.500 1.165.500 11.072.500 Người lập Kế toán trưởng Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh TK 622 Tháng 5 năm 2003 Ngày tháng CTGS Diễn giải Tài khoản đối ứng Ghi nợ TK 622, có TK liên quan SH NT Tổng số tiền 334 338 31/5 31/5 Tính lương NCTTSX 334 58.276.500 58.276.500 31/5 31/5 Tính lương BHXH, BHYT, KPCĐ 338 11.072.000 11.072.500 Cộng 69.349.000 K/c về TK 154 154 69.349.000 Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 622 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Tính lương NCTTSX Nợ Có Nợ Có Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 622 334 58.276.500 622 338 11.072.500 Cộng 69.349.000 K/c về TK 154 154 622 69.349.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Bảng thanh toán tiền lương Tháng 5 năm 2003 STT Bộ phận Chức vụ Ngày công Lương cơ bản Hệ số lương Lương Phụ cấp Thực lĩnh Ghi chú I Bộ phận QLDN Bạch Văn Sy Giám đốc 290.000 4,32 1.252.800 100.000 1352.800 Trần Văn Tám Phó giám đốc 290.000 3,94 1.142.600 75.000 1217.600 Cộng0 II BP CNTTSX 749.200 Lý Văn Thưởng CN 26 290.000 2,48 719.200 30 749.200 Nguyễn Văn Năm CN 26 290.000 2,48 719.200 30 . Cộng 58.276.500 Tổng cộng 69.349 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng Đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 622 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối xứng Số tiền SH NT Nợ Có 31/5 31/5 Tính lương NCTTSX 334 58.276.500 31/5 Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định 338 11.072.500 Cộng 69.349.000 K/c chi phí để tính z 154 69.349.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) 3. Chi phí sản xuất chung - Chứng từ sổ sách liên quan + Bảng tính và phân bổ tiền lương + Sổ chi phí sản xuất kinh doanh + Chứng từ ghi sổ + Phiếu chi + Bảng tính và phân bổ KTTSCĐ + Sổ cái TK 627 Ví dụ: Tính KH ở BPSX ngày 31/5/2003 số tiền 22.721.600 Kế toán ĐK: Nợ 627: 22.721.600 Có 214: 22.721.600 Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh TK 627 Tháng 5 năm 2003 Ngày tháng CTGS Diễn giải Tài khoản đối ứng Ghi nợ TK 622, có TK liên quan SH NT Tổng số tiền 153 338 334 31/5 31/5 Xuất CCDC phục vụ sản xuất 153 2.154.000 2.154.000 31/5 31/5 Tính KH ở BPSX 214 22.721.600 22.721.600 31/5 31/5 Tính lương ở BPSX 334 18.815.200 18.815.200 Cộng 43.690.800 2.154.000 22.721.600 18.815.200 K/c để tính Z 154 43.690.800 Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 627 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Xuất cọc phục vụ sản xuất Nợ Có Nợ Có 31/5 Tính khổ ở BPSX 627 153 2.154.000 31/5 Tính lươngở BPSX 627 214 22.721.600 31/5 Cộng 627 334 18.815.200 K/c để tính Z 154 627 43.690.800 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 622 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 3/5 3/5 Xuất công cụ dụng cụ sản xuất 153 2.154.000 31/5 Tính KH ở pXBĐ 214 22.721.600 Cộng 334 18.815.200 K/c chi phí để tính z 15A1 43.690.800 43.690.800 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) 4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm K/C chi phí Nợ TK 154: 140.894.435 Có TK 621: 27.854.600 Có TK 622: 69.349.035 Có TK 627: 43.690.800 Cuối tháng căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán K/C chi phí để tính giá và vào các chứng từ sổ sách liên quan. Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Bảng tập hợp chi phí Tháng 5 năm 2003 STT Diễn giải Tổng và tiền 1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 27.854.600 2 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 69.349.000 3 Chi phí sản xuất chung 43.690.800 Cộng 14.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây thẻ tính giá thành Tháng 5 năm 2003 Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Đá 1 x 2 Số lượng sản phẩm hoàn thành : 4500m3 Khoản mục Chi phí dở dang đầu kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí dở dang cuối kỳ Z sản phẩm ồZ Z đơn vị Chi phí - NVLTT 27.854.600 6.200 Chi phí NCTT 69.349.000 15.400 Chi phí SXC 43.690.800 9.700 Cộng 140.894.400 140.894.400 31.300 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ NT CTGS Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 31/5 K/c chi phí NVLTT 154 621 27.854.600 K/c chi phí NCTT 154 622 69.349.000 K/c chi phí SXC 154 627 43.690.800 Cộng K/c về TK 155 155 154 140.894.400 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết TK 154 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 30/5 K/c chi phí NVLTT 621 27.854.600 K/c chi phí NCTT 622 69.349.000 K/c chi phí SXC 623 43.690.800 Cộng K/c về TK 155 140.894.400 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 154 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 31/5 K/c chi phí để tính Z 621 27.854.600 622 69.349.000 627 43.690.800 Cộng K/c chi phí để tính z 140.894.400 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) III. Kế toán quá trình tiêu thụ - Phương thức bán hàng: Hiện nay Công ty đang áp dụng phương thức bán hàng chủ yếu là bán lẻ theo hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng - Phương thức xác định giá bán: Xây dựng trên cơ sở định mức của phòng kế hoạch với chi phí quản lý cộng với chi phí vận chuyển (nếu có) - Phương thức thu tiền: Thu = TM, hoặc chuyển khoản - Các chứng từ liên qua: Hoá đơn bán hàng, hợp đồng mua bán - Phương pháp áp dụng tính thuế VAT đầu ra phải nộp theo phương pháp khấu trừ Ví dụ: Ngày 10/5 Công ty xuất bán lể cho khách hàng 150 m3 đá 1 x 2 giá vốn của thành phẩm trên là: 31.300đ/1 sản phẩm. Giá bán 48.000đ/sản phẩm Thuế GTGT: 10% Công ty đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ ĐV: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Phiếu xuất kho Số.. Mẫu số 02 - VT Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Nợ: 111 QĐ số: 1141.TC/CĐKT Có: 511 Ngày 1/11/1995 của BK Họ và tên người mua hàng: Trần Văn Nam Địa chỉ: Công ty TNHH Đức Thọ Xuất tại kho: Địa chỉ Liên STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Đá 1 x 2 m3 150 48.000 7.200.000 Cộng 150 48.000 7.200.000 Cộng 7.200.000 Số tiền viết bằng chữ: Bảy triệu hai trăm nghìn đồng chẵn Xuất ngày .. tháng .. năm.. Phụ rrách cung tiêu (Ký, ghi rõ họ tên) Người nhận hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu Hợp đồng giá trị gia tăng (liên lưu) Mẫu số.. Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Đơn vị bán: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây' MST.. Số TK Họ và tên người mua: Trần Văn Nam Tên đơn vị: Công ty TNHH Đức Thọ Địa chỉ: Hợp tiến - Mỹ Đức - Hà Tây Hình thức thanh toán: Tiền mặt .. MS STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Đá 1 x 2 m3 150 48.000 7200.000 Công tiền hàng 7200.000 Thuế xuất GTGT 10% 7200.000 Tổng cộng tiền thanh toán 7.920.000 Số tiền viết bằng chữ Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) ĐK: trị giá vốn hàng bán = 150 x 31.300 = 4.695.000 Trị giá bán = 150 x 48.000 = 7.200.000 Thuế VAT đầu ra phải nộp = 7.200.000 x 10% = 720.000 a. Nợ TK 632: 4.695.000 Có TK 155: 4.695.000 b. Phản ánh doanh thu + thuế Nợ TK 111: 7920.000 Có TK 511: 7.200.000 Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 511 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1/5 Bán thành phẩm cho khách hàng 111 7.200.000 15/5 Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng 111 16.800.000 Cộng 216.000.000 K/c DTT 911 216.000.000 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 10/5 Bán lẻ cho khách hàng 111 511 7.200.000 15/5 Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng 111 511 16.800.000 31/5 Cộng 216.000.000 K/c Doanh thu thuần 511 911 216.000.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 511 Tháng 3năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 10/5 10 Xuất bán cho khách 111 7.200.000 15/5 15 Xuất bán lẻ cho khách 111 16.800.000 Cộng K/c Doanh thu thuần 911 216.000.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ Tài khoản 632 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 10/5 Bán cho khách hàng 632 155 4.695.000 15/5 Xuất bán lẻ cho khách hàng 632 155 10.955.000 Cộng 632 140.850.000 K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 632 Tháng 3năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 10/5 Bán sản phẩm cho khách hàng 155 4.695.000 15/5 Xuất bán lẻ sản phẩm cho khách hàng 155 10.955.000 Cộng 140.850.000 K/c giá vốn về tài khoản 911 140.850.000 Xác định kết quả Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) V. Xác định kết quả kinh doanh - Thời điểm xác định kết quả: cuối tháng - Trình tự các bước tiến hành xác định kết quả: + Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm + Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ + Kết chuyển doanh thu thuần + Kết chuyển chi phí bán hàng + Kết chyển chi phí QLDN + Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất thường + Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường Sau đó tính toán kết quả từng loại hoạt động và kết chuyển số lãi, lỗ. + Nếu lãi ghi: Nợ TK 911 Có TK 421 + Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421 Có TK 911 VD: - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng số tiền là: 8.750.000 đã chi bằng tiền mặt (phiếu chi số 01 ngày 1/5) - Chi phí KH TSCĐ ở bộ phận QLDN số tiền là: 2.100.000 ĐK: a) Nợ TK 641: 8.750.000 b) Nợ TK 642: 2.100.000 Nợ 133: 875.000 Có 214: 2.100.000 Có 111:9.625.000 Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh, chứng từ ghi sổ, sau đó kế toán vào Sổ cái TK641, TK 642. Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 641 Tháng5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1/5 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 8.750.000 . Cộng 12.850.000 K/c về TK 911 911 12.850.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 642 Tháng5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1/5 KH-TSCĐ ở BPQLDN 214 2.100.000 . Cộng 10.700.000 K/c chi phí QLDN 911 10.700.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 711 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Thu từ hoạt động khác 111 711 8.600.000 . Cộng 10.800.000 K/c thu nhập khác 711 911 10.800.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 711 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Thu từ hoạt động khác 111 8.600.000 . Cộng 10.800.000 K/c về TK 911 911 10.800.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 811 Chi phí khác NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Chi phí hoạt động khác 111 6.700 . Cộng 14.750.000 K/c về TK 911 911 14.750.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết TK: 911 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000 K/c giá vốn hàng bán 632 140.850.000 K/c chi phí bán hàng 641 12.850.000 K/c chi phí QLDN 642 10.700.000 K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000 K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000 Cộng 179.150.000 226.800.000 K/c lãi về TK421 421 47.650.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 911 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000 K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000 K/c chi phí bán hàng 911 12.850.000 K/c chi phí QLDN 911 10.700.000 K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000 K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000 Cộng 179.150.000 226.800.000 K/c lãi về TK 421 421 47.650.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 911 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000 K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000 K/c chi phí bán hàng 911 12.850.000 K/c chi phí QLDN 911 10.700.000 K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000 K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000 Cộng 179.150.000 226.800.000 K/c lãi về TK 421 421 47.650.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Phần III Kế toán các nghiệp vụ khác I. Kế toán vốn bằng tiền 1. Kế toán tiền mặt: - Các chứng từ kế toán bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán. - Các loại sổ sách: sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 111 VD: - Ngày 10/5 thu tiền bán sản phẩm số tiền: 7.200.000 - Doanh nghiệp có nhập quĩ tiền mặt. - Ngày 1/5 trả tiền mua NVL số tiền là 20.291.040 trả bằng tiền mặt tại quỹ. ĐK: a) Nợ 111: 7.200.000 Có 511: 7.200.000 b) Nợ 331: 20.291.040 Có 111: 20.291.040 Căn cứ vào các Nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán tiến hành ghi sổ quỹ tiền mặt: Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Phiếu thu Quyển số Số Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Mẫu số C21-4 QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC Nợ: 111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: Bùi Văn Tâm Địa chỉ: Bộ phận bán hàng Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng Số tiền: 7.200.000 (Viết bằng chữ) .. Kèm theo: Hoá đơn bán hàng chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) .. Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Phiếu chi Quyển số Số Ngày 1 tháng 5 năm 2003 Mẫu số 02-TT QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC Nợ: 331 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình Địa chỉ: Công ty VLN. CN Ninh Bình Lý do chi: Trả tiền mua NVL Số tiền: 20.291.040 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu, hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng. Kèm theo: .. chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) .. Ngày 01 tháng 5 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Sổ quỹ tiền mặt Tháng 5 năm 2003 STT Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Thu Chi Tồn quỹ SH NT Số dư đầu kỳ 80.620.000 5/5 Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000 10/5 Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000 1/5 Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040 . Cộng 230.420.000 190.721.040 Số dư cuối kỳ 120.318.960 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 11 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000 Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000 Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040 Cộng PS 230.420.000 190.721.040 Số dư cuối kỳ 120.318.960 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 111 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000 Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000 Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040 Cộng 230.420.000 190.721.040 K/c lãi về TK 421 120.318.960 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: - Kế toán tiền gửi ngân hàng thường sử dụng các loại chứng từ như: Giấy báo Nợ, giấy báo Có. - Các loại sổ sách liên quan: Chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112 - Phương pháp hạch toán: + Trường hợp thu nợ của khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: Nợ 112 Có 131 + Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ 112 Có 511 Có 3331 (nếu có) + Trường hợp trả tiền cho người cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: Nợ 331 Nợ 1331 (nếu có) Có 112 - Nghiệp vụ phát sinh trong tháng: VD1: ngày 15/5/04 công ty nhận được giấy báo Nợ có nội dung: Đơn vị: NHNo & PTNT huyện Mỹ Đức Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Giấy báo nợ liên ngân hàng nội địa Ngày 15 tháng 5 năm 2003 Tên khách hàng: Công ty SXVL-XD số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Số tài khoản: 0122478 Số tiền luỹ kế đến ngày: 15 tháng 5 năm 2003 số tiền: 120.800.000 Nội dung rút tiền: Trả tiền mua NVL cho Công ty VNL Ninh Bình Số tiền: Tài khoản 0432168 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp. Số tiền: 27.650.000đ (Số tiền viết bằng chữ) .. Số còn tồn: 103.150.000đ (viết bằng chữ) Mỹ Đức, ngày 15 tháng 5 năm 2003 Kế toán thanh toán (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc ngân hàng (Ký tên, đóng dấu) Ngân hàng phát triển huyện Mỹ Đức Giấy báo Có liên hàng nội tỉnh Ngân hàng A Điện Ngân hàng B: Tên đơn vị: Công ty SXVLXD số II Số chứng minh thư: .. cấp ngày .. nơi cấp Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Nội dung: Tiền bán hàng Số tiền: 16.800.000đ Bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn. Ngày 24 tháng 5 năm 2003 Người nhận tiền (Đã ký) TP Máy tính (Đã ký) Kế toán (Đã ký) Trưởng phòng kế toán (Đã ký) - Căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách chứng từ liên quan. ĐK: 1) Nợ 152: 27.650.000 Có 112: 17.65.000 2) Nợ 112: 16.800.000 Có 131: 16.800.000 - Kế toán tiến hành ghi sổ n vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 112 Tháng 05 năm 2003 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 120.800.000 15/5 Rút TGNH mua NVL 152 112 27.650.000 24/5 Thu tiền hàng gửi vào TGNH 112 131 16.800.000 .. .. Cộng PS 16.800.000 27.650.000 Số dư cuối kỳ 109.950.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 112 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 120.800.000 15/5 Rút TGNH mua NVL 152 27.650.000 24/5 Thu tiền hàng gửi vào TGNH 112 16.800.000 .. .. Cộng PS 16.800.000 27.650.000 Số dư cuối kỳ 109.950.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 3. Kế toán thuế Công ty phải nộp các loại thuế sau: Thuế GTGT hàng hoá bán ra, thuế môn bài, thuế tài nguyên và thuế TNDN. - Thời điểm quyết toán thuế GTGT, thuế tài nguyên vào cuối tháng. Thuế môn bài nộp vào đầu năm (mỗi năm 1 lần). - Thời điểm quyết toán thuế TNDN vào cuối năm. (*) Phương pháp hạch toán thuế GTGT * Thuế GTGT đầu vào + Khi mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ trong nước các mặt hàng chịu thuế GTGT thì doanh nghiệp phải trả thuế GTGT cho người bán, phần thuế đó được gọi là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, được sử dụng ở TK 133. Trong trường hợp này kế toán ghi: Nợ TK: 152, 153, 156, 211 giá mua thực tế Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào Có 111, 112 giá thanh toán + Trường hợp nhập khẩu vật tư, hàng hoá, tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT. Kế toán ghi: Nợ: 1331, 1332 Thuế GTGT đầu vào Có:33312 của hàng nhập khẩu *) Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu ra được tính trên giá bán của hàng hoá dịch vụ (chưa có thuế GTGT). Phần thuế GTGT đầu ra được tính vào bên Có TK 3331. Vì vậy khi tính thuế GTGT đầu ra kế toán phản ánh: Nợ: 111, 112, 131 giá thanh toán Có: 511, 512 Doanh thu Có: 3331Thuế GTGT đầu ra - Thời điểm quyết toán thuế GTGT cuối tháng: Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp của tháng đó thì chỉ được khấu trừ đúng bằng số phải nộp số còn lại được khấu trừ tiếp vào các tháng sau hoặc được hoàn thuế theo chế độ quy định. +) Trường hợp thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nhỏ hơn số thuế phải nộp thì kế toán kết chuyển khấu trừ thuế bằng bút toán. Nợ 3331 Thuế GTGT đầu vào Có 133 được khấu trừ Số chênh lệch giữa thuế GTGT đầu ra phải nộp và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách trong kỳ. +) Trường hợp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra phải nộp Kế toán K/c Nợ 3331 Có 133 + Tình hình thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ vì một lý do nào đó như: thiếu hồ sơ hợp lệ kế toán phản ánh vào giá vốn của hàng bán: Nợ 632 Có 133 +) Trường hợp được hoàn thuế GTGT, kế toán ghi: Nợ 111, 112 Có 133 +) Trường hợp được giảm thuế GTGT đầu vào vì 1 lý do nào đó theo luật định kế toán điều chỉnh: Nợ 3331 Nợ 111, 112 Có 133 *) Thuế TNDN: Hiện nay công ty đang áp dụng luật thuế mới của BTC - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau: = x Hiện nay thuế TNDN phải nộp = 28%/Tổng doanh thu - Phương pháp hạch toán +) Khi tính thuế TNDN tạp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3115.doc
Tài liệu liên quan