LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ 3
I. Đặc điểm vị trí địa lý của Công ty 3
1. Sự hình thành và phát triển 3
2. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những điều kiện khách quan của Công ty 4
a. Những điều kiện khách quan 4
b. Cơ sở vật chất kỹ thuật 5
3. Tổ chức bộ máy quản lý 5
a. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây 5
b. Sơ đồ bộ máy sản xuất của Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây 6
4. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây 7
a. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 7
b. Chức năng nhiệm vụ chính của từng bộ phận kế toán 8
c. Hình thức ghi sổ kế toán 8
d. Điều kiện làm việc: 9
PHẦN II: QUÁ TRÌNH HẠCH TOÁN CHỦ YẾU 10
I. Phương pháp kế tóan quá trình cung cấp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 10
1. Kế tóan quá trình nhập nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 11
2.Kế tóan quá trình xuất NVL, CCDC 13
II. Kế toán quá trình sản xuất 16
1. Chi phí NVL trực tiếp 17
2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm 19
3. Chi phí sản xuất chung 23
4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm 25
III. Kế toán quá trình tiêu thụ 28
PHẦN III: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC 40
I. Kế toán vốn bằng tiền 40
1. Kế toán tiền mặt: 40
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: 44
3. Kế toán thuế 47
PHẦN IV: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY 63
I. Lập báo cáo tài chính 63
1) Các loại báo cáo tài chính 63
2) Căn cứ lập báo cáo tài chính 63
II. Lập kế hoạch tài chính và phân tích hoạt động tài chính 69
1. Lập kế hoạch tài chính 69
2. Phân tích hoạt động tài chính 69
a) Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán 69
b) Chỉ tiêu kết cấu tài chính 70
c) Các chỉ tiêu sử dụng nguồn lực 70
d) Các chỉ tiêu về lợi nhuận 70
PHẦN V: ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN 71
76 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Lập Báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty Sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
02
4/5
Xuất để sản xuất sản phẩm
152
2.050.000
2.050.000
7/5
03
7/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.250.000
1.250.000
..
.
Cộng phát sinh
27.854.600
27.854.600
K/C về TK 154
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 621
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
Nợ
Có
Nợ
Có
01
2/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
621
152
1.610.400
02
4/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
621
152
2.050.000
03
7/5
.
621
152
1.250.000
Cộng K/C về TK 154
154
621
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 621
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
01
1/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.610.400
02
4/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
2.050.000
03
7/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.250.000
1.610.400
..
Cộng
27.854.600
K/c về tài khoản 154
154
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
- Các chứng từ ghi sổ sách liên quan gồm:
+ Bảng tính và phân bổ tiền lương
+ Phiếu chi
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
- Chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái TK 622
- Hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất được tính theo lương sản phẩm và lương thời gian
- Phương pháp hạch toán
+ Tính lương và tính BH theo quy định cho NCTTSX, kế toán ghi
Nợ TK 622
Có TK: 334
Có TK: 338
+ Cuối kỳ K/C chi phí NCTTSX để tính giá thành sản phẩm
Nợ TK: 154
Có TK: 622
Ví dụ: Ngày 31/5/2003 Công ty tính lương cho NC - TT - Sản phẩm số tiền là 58.276.500. Đồng thời trích Bảo hiểm theo quy định
Kế toán ĐK:
Nợ 622: 69349000
Có 334: 58.276.500
Có 338: 11.072.500
Bảng tính và phân bổ tiền lương
TK: 622
Khoản mục
Lương
Phụ cấp
Cộng
Trích BH, KP, DN chịu
Cộng
Tổng
BHYT
BHXH
KPCĐ
69.349.000
Chi phí NCTTSXSP
58.276.500
0
58.276.500
1.165.500
8.741500
1.165.500
11.072.500
69.349.000
Cộng
58.276.500
58.276.500
1.165.500
8.741.500
1.165.500
11.072.500
Người lập
Kế toán trưởng
Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh
TK 622
Tháng 5 năm 2003
Ngày tháng
CTGS
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi nợ TK 622, có TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
334
338
31/5
31/5
Tính lương NCTTSX
334
58.276.500
58.276.500
31/5
31/5
Tính lương BHXH, BHYT, KPCĐ
338
11.072.000
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c về TK 154
154
69.349.000
Người lập
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Tính lương NCTTSX
Nợ
Có
Nợ
Có
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
622
334
58.276.500
622
338
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c về TK 154
154
622
69.349.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 5 năm 2003
STT
Bộ phận
Chức vụ
Ngày công
Lương
cơ bản
Hệ số lương
Lương
Phụ cấp
Thực lĩnh
Ghi chú
I
Bộ phận QLDN
Bạch Văn Sy
Giám đốc
290.000
4,32
1.252.800
100.000
1352.800
Trần Văn Tám
Phó giám đốc
290.000
3,94
1.142.600
75.000
1217.600
Cộng0
II
BP CNTTSX
749.200
Lý Văn Thưởng
CN
26
290.000
2,48
719.200
30
749.200
Nguyễn Văn Năm
CN
26
290.000
2,48
719.200
30
.
Cộng
58.276.500
Tổng cộng
69.349
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng Đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối xứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31/5
31/5
Tính lương NCTTSX
334
58.276.500
31/5
Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định
338
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c chi phí để tính z
154
69.349.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
3. Chi phí sản xuất chung
- Chứng từ sổ sách liên quan
+ Bảng tính và phân bổ tiền lương
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
+ Chứng từ ghi sổ
+ Phiếu chi
+ Bảng tính và phân bổ KTTSCĐ
+ Sổ cái TK 627
Ví dụ: Tính KH ở BPSX ngày 31/5/2003 số tiền 22.721.600
Kế toán ĐK: Nợ 627: 22.721.600
Có 214: 22.721.600
Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh
TK 627
Tháng 5 năm 2003
Ngày tháng
CTGS
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi nợ TK 622, có TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
153
338
334
31/5
31/5
Xuất CCDC phục vụ sản xuất
153
2.154.000
2.154.000
31/5
31/5
Tính KH ở BPSX
214
22.721.600
22.721.600
31/5
31/5
Tính lương ở BPSX
334
18.815.200
18.815.200
Cộng
43.690.800
2.154.000
22.721.600
18.815.200
K/c để tính Z
154
43.690.800
Người lập
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 627
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Xuất cọc phục vụ sản xuất
Nợ
Có
Nợ
Có
31/5
Tính khổ ở BPSX
627
153
2.154.000
31/5
Tính lươngở BPSX
627
214
22.721.600
31/5
Cộng
627
334
18.815.200
K/c để tính Z
154
627
43.690.800
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
3/5
3/5
Xuất công cụ dụng cụ sản xuất
153
2.154.000
31/5
Tính KH ở pXBĐ
214
22.721.600
Cộng
334
18.815.200
K/c chi phí để tính z
15A1
43.690.800
43.690.800
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm
K/C chi phí
Nợ TK 154: 140.894.435
Có TK 621: 27.854.600
Có TK 622: 69.349.035
Có TK 627: 43.690.800
Cuối tháng căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán K/C chi phí để tính giá và vào các chứng từ sổ sách liên quan.
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Bảng tập hợp chi phí
Tháng 5 năm 2003
STT
Diễn giải
Tổng và tiền
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
27.854.600
2
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
69.349.000
3
Chi phí sản xuất chung
43.690.800
Cộng
14.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
thẻ tính giá thành
Tháng 5 năm 2003
Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Đá 1 x 2
Số lượng sản phẩm hoàn thành : 4500m3
Khoản mục
Chi phí dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí dở dang cuối kỳ
Z sản phẩm
ồZ
Z đơn vị
Chi phí - NVLTT
27.854.600
6.200
Chi phí NCTT
69.349.000
15.400
Chi phí SXC
43.690.800
9.700
Cộng
140.894.400
140.894.400
31.300
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ
NT
CTGS
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
31/5
K/c chi phí NVLTT
154
621
27.854.600
K/c chi phí NCTT
154
622
69.349.000
K/c chi phí SXC
154
627
43.690.800
Cộng
K/c về TK 155
155
154
140.894.400
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK 154
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
30/5
K/c chi phí NVLTT
621
27.854.600
K/c chi phí NCTT
622
69.349.000
K/c chi phí SXC
623
43.690.800
Cộng
K/c về TK
155
140.894.400
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 154
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31/5
K/c chi phí để tính Z
621
27.854.600
622
69.349.000
627
43.690.800
Cộng
K/c chi phí để tính z
140.894.400
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
III. Kế toán quá trình tiêu thụ
- Phương thức bán hàng: Hiện nay Công ty đang áp dụng phương thức bán hàng chủ yếu là bán lẻ theo hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng
- Phương thức xác định giá bán: Xây dựng trên cơ sở định mức của phòng kế hoạch với chi phí quản lý cộng với chi phí vận chuyển (nếu có)
- Phương thức thu tiền: Thu = TM, hoặc chuyển khoản
- Các chứng từ liên qua: Hoá đơn bán hàng, hợp đồng mua bán
- Phương pháp áp dụng tính thuế VAT đầu ra phải nộp theo phương pháp khấu trừ
Ví dụ: Ngày 10/5 Công ty xuất bán lể cho khách hàng 150 m3 đá 1 x 2 giá vốn của thành phẩm trên là: 31.300đ/1 sản phẩm. Giá bán 48.000đ/sản phẩm
Thuế GTGT: 10% Công ty đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ
ĐV: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Phiếu xuất kho
Số..
Mẫu số 02 - VT
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Nợ: 111
QĐ số: 1141.TC/CĐKT
Có: 511
Ngày 1/11/1995 của BK
Họ và tên người mua hàng: Trần Văn Nam
Địa chỉ: Công ty TNHH Đức Thọ
Xuất tại kho: Địa chỉ Liên
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Đá 1 x 2
m3
150
48.000
7.200.000
Cộng
150
48.000
7.200.000
Cộng 7.200.000
Số tiền viết bằng chữ: Bảy triệu hai trăm nghìn đồng chẵn
Xuất ngày .. tháng .. năm..
Phụ rrách cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
Hợp đồng giá trị gia tăng
(liên lưu)
Mẫu số..
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Đơn vị bán: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây'
MST..
Số TK
Họ và tên người mua: Trần Văn Nam
Tên đơn vị: Công ty TNHH Đức Thọ
Địa chỉ: Hợp tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Hình thức thanh toán: Tiền mặt .. MS
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Đá 1 x 2
m3
150
48.000
7200.000
Công tiền hàng
7200.000
Thuế xuất GTGT 10%
7200.000
Tổng cộng tiền thanh toán
7.920.000
Số tiền viết bằng chữ
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
ĐK: trị giá vốn hàng bán = 150 x 31.300 = 4.695.000
Trị giá bán = 150 x 48.000 = 7.200.000
Thuế VAT đầu ra phải nộp = 7.200.000 x 10% = 720.000
a. Nợ TK 632: 4.695.000
Có TK 155: 4.695.000
b. Phản ánh doanh thu + thuế
Nợ TK 111: 7920.000
Có TK 511: 7.200.000
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 511
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1/5
Bán thành phẩm cho khách hàng
111
7.200.000
15/5
Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng
111
16.800.000
Cộng
216.000.000
K/c DTT
911
216.000.000
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
10/5
Bán lẻ cho khách hàng
111
511
7.200.000
15/5
Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng
111
511
16.800.000
31/5
Cộng
216.000.000
K/c Doanh thu thuần
511
911
216.000.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 511
Tháng 3năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
10/5
10
Xuất bán cho khách
111
7.200.000
15/5
15
Xuất bán lẻ cho khách
111
16.800.000
Cộng
K/c Doanh thu thuần
911
216.000.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 632
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
10/5
Bán cho khách hàng
632
155
4.695.000
15/5
Xuất bán lẻ cho khách hàng
632
155
10.955.000
Cộng
632
140.850.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 632
Tháng 3năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
10/5
Bán sản phẩm cho khách hàng
155
4.695.000
15/5
Xuất bán lẻ sản phẩm cho khách hàng
155
10.955.000
Cộng
140.850.000
K/c giá vốn về tài khoản
911
140.850.000
Xác định kết quả
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
V. Xác định kết quả kinh doanh
- Thời điểm xác định kết quả: cuối tháng
- Trình tự các bước tiến hành xác định kết quả:
+ Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm
+ Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ
+ Kết chuyển doanh thu thuần
+ Kết chuyển chi phí bán hàng
+ Kết chyển chi phí QLDN
+ Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
+ Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
Sau đó tính toán kết quả từng loại hoạt động và kết chuyển số lãi, lỗ.
+ Nếu lãi ghi: Nợ TK 911
Có TK 421
+ Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421
Có TK 911
VD: - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng số tiền là: 8.750.000 đã chi bằng tiền mặt (phiếu chi số 01 ngày 1/5)
- Chi phí KH TSCĐ ở bộ phận QLDN số tiền là: 2.100.000
ĐK: a) Nợ TK 641: 8.750.000 b) Nợ TK 642: 2.100.000
Nợ 133: 875.000 Có 214: 2.100.000
Có 111:9.625.000
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh, chứng từ ghi sổ, sau đó kế toán vào Sổ cái TK641, TK 642.
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 641
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1/5
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
8.750.000
.
Cộng
12.850.000
K/c về TK 911
911
12.850.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 642
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1/5
KH-TSCĐ ở BPQLDN
214
2.100.000
.
Cộng
10.700.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 711
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Thu từ hoạt động khác
111
711
8.600.000
.
Cộng
10.800.000
K/c thu nhập khác
711
911
10.800.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 711
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Thu từ hoạt động khác
111
8.600.000
.
Cộng
10.800.000
K/c về TK 911
911
10.800.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 811
Chi phí khác
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Chi phí hoạt động khác
111
6.700
.
Cộng
14.750.000
K/c về TK 911
911
14.750.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
632
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
641
12.850.000
K/c chi phí QLDN
642
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
911
12.850.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK 421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 911
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
911
12.850.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK 421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần III
Kế toán các nghiệp vụ khác
I. Kế toán vốn bằng tiền
1. Kế toán tiền mặt:
- Các chứng từ kế toán bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán.
- Các loại sổ sách: sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 111
VD:
- Ngày 10/5 thu tiền bán sản phẩm số tiền: 7.200.000 - Doanh nghiệp có nhập quĩ tiền mặt.
- Ngày 1/5 trả tiền mua NVL số tiền là 20.291.040 trả bằng tiền mặt tại quỹ.
ĐK:
a) Nợ 111: 7.200.000
Có 511: 7.200.000
b) Nợ 331: 20.291.040
Có 111: 20.291.040
Căn cứ vào các Nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán tiến hành ghi sổ quỹ tiền mặt:
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu thu
Quyển số
Số
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Mẫu số C21-4
QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 111
Có: 511
Họ và tên người nộp tiền: Bùi Văn Tâm
Địa chỉ: Bộ phận bán hàng
Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng
Số tiền: 7.200.000 (Viết bằng chữ)
..
Kèm theo: Hoá đơn bán hàng chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
..
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu chi
Quyển số
Số
Ngày 1 tháng 5 năm 2003
Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 331
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình
Địa chỉ: Công ty VLN. CN Ninh Bình
Lý do chi: Trả tiền mua NVL
Số tiền: 20.291.040 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu, hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo: .. chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
..
Ngày 01 tháng 5 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 5 năm 2003
STT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thu
Chi
Tồn quỹ
SH
NT
Số dư đầu kỳ
80.620.000
5/5
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
10/5
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
1/5
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
.
Cộng
230.420.000
190.721.040
Số dư cuối kỳ
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 11
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
Cộng PS
230.420.000
190.721.040
Số dư cuối kỳ
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 111
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
Cộng
230.420.000
190.721.040
K/c lãi về TK 421
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Kế toán tiền gửi ngân hàng thường sử dụng các loại chứng từ như: Giấy báo Nợ, giấy báo Có.
- Các loại sổ sách liên quan: Chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112
- Phương pháp hạch toán:
+ Trường hợp thu nợ của khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
Kế toán ghi:
Nợ 112
Có 131
+ Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng:
Nợ 112
Có 511
Có 3331 (nếu có)
+ Trường hợp trả tiền cho người cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi:
Nợ 331
Nợ 1331 (nếu có)
Có 112
- Nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
VD1: ngày 15/5/04 công ty nhận được giấy báo Nợ có nội dung:
Đơn vị: NHNo & PTNT huyện Mỹ Đức
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Giấy báo nợ liên ngân hàng nội địa
Ngày 15 tháng 5 năm 2003
Tên khách hàng: Công ty SXVL-XD số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Số tài khoản: 0122478
Số tiền luỹ kế đến ngày: 15 tháng 5 năm 2003 số tiền: 120.800.000
Nội dung rút tiền: Trả tiền mua NVL cho Công ty VNL Ninh Bình
Số tiền: Tài khoản 0432168 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp.
Số tiền: 27.650.000đ (Số tiền viết bằng chữ)
..
Số còn tồn: 103.150.000đ (viết bằng chữ)
Mỹ Đức, ngày 15 tháng 5 năm 2003
Kế toán thanh toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc ngân hàng
(Ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng phát triển huyện Mỹ Đức
Giấy báo Có liên hàng nội tỉnh
Ngân hàng A
Điện Ngân hàng B:
Tên đơn vị: Công ty SXVLXD số II
Số chứng minh thư: .. cấp ngày .. nơi cấp
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Nội dung: Tiền bán hàng
Số tiền: 16.800.000đ
Bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 24 tháng 5 năm 2003
Người nhận tiền
(Đã ký)
TP Máy tính
(Đã ký)
Kế toán
(Đã ký)
Trưởng phòng kế toán
(Đã ký)
- Căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách chứng từ liên quan.
ĐK: 1) Nợ 152: 27.650.000
Có 112: 17.65.000
2) Nợ 112: 16.800.000
Có 131: 16.800.000
- Kế toán tiến hành ghi sổ
n vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK: 112
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120.800.000
15/5
Rút TGNH mua NVL
152
112
27.650.000
24/5
Thu tiền hàng gửi vào TGNH
112
131
16.800.000
..
..
Cộng PS
16.800.000
27.650.000
Số dư cuối kỳ
109.950.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 112
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120.800.000
15/5
Rút TGNH mua NVL
152
27.650.000
24/5
Thu tiền hàng gửi vào TGNH
112
16.800.000
..
..
Cộng PS
16.800.000
27.650.000
Số dư cuối kỳ
109.950.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3. Kế toán thuế
Công ty phải nộp các loại thuế sau: Thuế GTGT hàng hoá bán ra, thuế môn bài, thuế tài nguyên và thuế TNDN.
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT, thuế tài nguyên vào cuối tháng. Thuế môn bài nộp vào đầu năm (mỗi năm 1 lần).
- Thời điểm quyết toán thuế TNDN vào cuối năm.
(*) Phương pháp hạch toán thuế GTGT
* Thuế GTGT đầu vào
+ Khi mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ trong nước các mặt hàng chịu thuế GTGT thì doanh nghiệp phải trả thuế GTGT cho người bán, phần thuế đó được gọi là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, được sử dụng ở TK 133. Trong trường hợp này kế toán ghi:
Nợ TK: 152, 153, 156, 211 giá mua thực tế
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có 111, 112 giá thanh toán
+ Trường hợp nhập khẩu vật tư, hàng hoá, tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT. Kế toán ghi:
Nợ: 1331, 1332 Thuế GTGT đầu vào
Có:33312 của hàng nhập khẩu
*) Thuế GTGT đầu ra
- Thuế GTGT đầu ra được tính trên giá bán của hàng hoá dịch vụ (chưa có thuế GTGT). Phần thuế GTGT đầu ra được tính vào bên Có TK 3331. Vì vậy khi tính thuế GTGT đầu ra kế toán phản ánh:
Nợ: 111, 112, 131 giá thanh toán
Có: 511, 512 Doanh thu
Có: 3331Thuế GTGT đầu ra
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT cuối tháng:
Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp của tháng đó thì chỉ được khấu trừ đúng bằng số phải nộp số còn lại được khấu trừ tiếp vào các tháng sau hoặc được hoàn thuế theo chế độ quy định.
+) Trường hợp thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nhỏ hơn số thuế phải nộp thì kế toán kết chuyển khấu trừ thuế bằng bút toán.
Nợ 3331 Thuế GTGT đầu vào
Có 133 được khấu trừ
Số chênh lệch giữa thuế GTGT đầu ra phải nộp và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách trong kỳ.
+) Trường hợp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra phải nộp
Kế toán K/c Nợ 3331
Có 133
+ Tình hình thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ vì một lý do nào đó như: thiếu hồ sơ hợp lệ kế toán phản ánh vào giá vốn của hàng bán:
Nợ 632
Có 133
+) Trường hợp được hoàn thuế GTGT, kế toán ghi:
Nợ 111, 112
Có 133
+) Trường hợp được giảm thuế GTGT đầu vào vì 1 lý do nào đó theo luật định kế toán điều chỉnh:
Nợ 3331
Nợ 111, 112
Có 133
*) Thuế TNDN: Hiện nay công ty đang áp dụng luật thuế mới của BTC
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau:
= x
Hiện nay thuế TNDN phải nộp = 28%/Tổng doanh thu
- Phương pháp hạch toán
+) Khi tính thuế TNDN tạp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3115.doc