Đề tài Lập dự án sản xuất vay vốn ngân hàng của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tai Sun Việt Nam

Để chuẩn bị cho nhà máy đi vào hoạt động, Công ty dự kiến sẽ sử dụng nguồn nhân lực có kinh nghiệm quản lý sản xuất - kinh doanh ở các nhà máy hoạt động sản xuất kinh doanh cùng ngành, đồng thời tuyển dụng lao động phổ thông tại địa phương, các vùng lân cận và từ thành phố Huế và để đào tạo tại chỗ.

- Đối với công nhân đứng máy và kiểm tra chất lượng sản phẩm công ty sẽ tuyển dụng những người có trình độ và thâm niên công tác từ các công ty sản xuất các sản phẩm cùng loại

- Tiến hành đào tạo nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về năng lực và trình độ kỹ thuật trong việc quản lý, sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại.

- Mức lương được hưởng phù hợp với trình độ chuyên môn, thâm niên công tác và được hưởng các chế độ lao động theo các quy định của luật lao động hiện hành.

 

doc27 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 8106 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Lập dự án sản xuất vay vốn ngân hàng của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tai Sun Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c Giang trong 2 năm qua. Nhận thấy khả năng cầu lớn hơn cung nên Công ty đã mạnh dạn đầu tư dây chuyền, công nghệ để sản xuất các loại sản phẩm này. Bên cạnh đó, Doanh nghiệp còn có thế mạnh là : Sự quyết tâm và nhiệt huyết của Ban Lãnh đạo. Kinh nghiệm lâu năm của những người đảm trách các vị trí chủ chốt trong công ty. Công nghệ tiên tiến và được lựa chọn kỹ càng. CHƯƠNG III SẢN PHẨM LỰA CHỌN VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH I) SẢN PHẨM LỰA CHỌN I.1) Sản phẩm : Doanh nghiệp tập trung vào 03 sản phẩm chính là : tã giấy trẻ em, tã giấy người già, băng vệ sinh phụ nữ. Bảng III.1 - Công suất sản xuất dự kiến từng loại sản phẩm Đơn vị : miếng SP STT Sản Phẩm Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm SX ổn định 1 Tã em bé (CS chạy máy) 25,740,000 (55% CSTK) 28,828,800 (56% CSTK) 33,037,200 (57% CSTK) 44,604,000 (63% CSTK) 2 Tã người già (CS chạy máy) 6,864,000 (55% CSTK) 8,064,000 (56% CSTK) 8,208,000 (57% CSTK) 9,062,400 (63% CSTK) 3 BVS phụ nữ (CS chạy máy) 37,440,000 (60% CSTK) 42,260,400 (63% CSTK) 52,550,400 (68% CSTK) 70,560,000 (72% CSTK) Tổng Cộng 70,044,000 79,153,200 108,092,400 124,226,400 Bảng III.2 - Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm với miếng sản phẩm BVS Tên Đơn vị tính Băng siêu thấm cánh Băng Ban đêm Dung Sai Chiều dài Băng mm 230 280 ± 0.1 Chiều rộng băng mm 150 150 ± 0.1 Bông gr 5 8 ± 0.1 Hạt Sáp gr 0.4 0.7 ± 0.01 Mex gr 0.4 0.6 ± 0.01 Sứ áo gr 1.05 1.5 ± 0.01 Sứ Lưng gr 0.8 1.3 ± 0.1 Các nguyên liệu khác gr 0.5 0.5 ± 0.01 Tổng trọng lượng 8.2 12.6 ± 0.1 Bảng III.3 - Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm với miếng sản phẩm tã em bé TT Tên Size S Size M Size L Size XL 1 Q.C Miếng tã DxR = 36x30 ± 0.5cm DxR = 42x32cm (± 0.5cm) DxR = 46x34 ± 0.5cm DxR = 50x38 ± 0.5cm 2 Q.C Bông DxR = 28± 0.5cm x10 ± 0.3cm DxR = 36(± 0.5cm) x10(±0.3cm) DxR = 38(± 0.5cm) x10(±0.3cm) DxR = 44(± 0.5cm) x10(±0.3cm) 3 Q.C Miếng dẫn thấm DxR = 15x08cm ± 0.2cm 14g/m2 = 0.16g DxR = 17 x8cm ± 0.2cm 14g/m2 = 0.190g DxR = 19x8cm(± 0.2cm) 14g/m2 = 0.212g DxR = 21.5x8cm (± 0.2cm) 14g/m2 = 0.24g 4 Q.C chống trào hai bên DxR = 36(± 0.5cm)x2.5(± 0.2cm) (0.2g) 14g/m2 DxR = 42(± 0.5cm)x2.5(± 0.2cm) 14g/m2 DxR = 46(± 0.5cm)x2.5(± 0.2cm) DxR = 50(± 0.5cm)x2.5(± 0.2cm) 5 Q.C miếng dán - Tem bụng - Tem bông DxR = 20cm x 4cm(0.588g) (7.5g/m2) DxR = 6cm x2cm (0.063g) (5.5g/m2) DxR = 20cm x 4cm(0.588g) DxR = 6cm x2cm(0.063g) DxR = 20cm x 4cm(0.588g) DxR = 6cm x2cm(0.063g) DxR = 20cm x 4cm(0.588g) DxR = 6cm x2cm(0.063g) 6 Màng PP đáy 19g/m2 = 2.05g 19g/m2 = (2.55g) 19g/m2 =2.971 19g/m2 =3.61 7 Tổng trọng lượng 26g (±1g) bao gồm bột giấy 16g±1 hạt sáp 4g±0.2 32g ±1g Bao gồm bột giấy 18.5g±1 hạt sáp 5g±0.2 36g (±1g) Bao gồm bột giấy 22g±1 hạt sáp 5.8g±0.2 40g (±1g) bao gồm bột giấy 24g±1 hạt sáp 6.8g±0.2 8 Ngoại quan (Thứ điểm) Đẹp, gọn, sạch, gấp sạch không dính keo Đẹp, gọn, sạch, gấp sạch không dính keo Đẹp, gọn, sạch, gấp sạch không dính keo Đẹp, gọn, sạch, gấp không dính keo I.2) Cơ sở lựa chọn sản phẩm : Nhà đầu tư quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tã giấy trẻ em nhãn hiệu UniBaby, tã giấy dành cho người già mang nhãn hiệu UniRoyal; Băng vệ sinh phụ nữ nhãn hiệu Sunfleds dựa trên những cơ sở sau : Thứ nhất : Việt Nam là một trong những nước có nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất ở Đông Nam Á, mức tăng GDP hằng năm trung bình từ 6% đến 8%. Dân số Việt Nam dự báo sẽ tăng lên đến con số 100 triệu vào năm 2020. Xu hướng này cho thấy nhu cầu về sử dụng các loại tã giấy trẻ em, khăn giấy các loại và băng vệ sinh ngày một cao. Thứ hai : Là một trong những nhà sản xuất tã giấy và băng vệ sinh hàng đầu Châu Á, Nhà máy của Công ty TNHH TM&DV Tai Sun Việt Nam được trang bị những dây chuyền hiện đại, đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, dưới sự hướng dẫn và giám sát chặt chẽ của các chuyên gia đã có nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo dây chuyền công nghệ thuộc đẳng cấp quốc tế, sản xuất ra sản phẩm chất lượng. Sản phẩm của chúng tôi đã có mặt khắp mọi tỉnh/thành trên toàn lãnh thổ Việt Nam và nhiều quốc gia/lãnh thổ thuộc khu vực Đông Nam Á. Thứ ba : Sự quyết tâm và nhiệt huyết của Ban lãnh đạo Công ty, cộng với đội ngũ cán bộ, kỹ sư, kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm lâu năm ở các nhà máy khác được công ty tuyển dụng và thu hút bằng các chế độ đãi ngộ như tiền lương, tiền công và chỗ ở miễn phí, v.v… II) CHIẾN LƯỢC KINH DOANH II.1) Chiến lược chất lượng sản phẩm : - Dự kiến, công ty TNHH Thương Mại & Dịch vụ Tai Sun Việt Nam phấn đấu nâng cao năng lực sản xuất, sản lượng đạt đến gần công suất thiết kế, tùy theo tình hình thực tế Công ty sẽ bố trí cơ cấu mặt hàng cho phù hợp với thị trường tiêu thụ, với sản lượng sản xuất vào năm ổn định đạt hơn 124,226,400 miếng sản phẩm các loại / năm. ( tương đương 2.500 tấn / năm ) - Thiết bị công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu, kết hợp với công tác quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh có kinh nghiệm, dẫn đến sản lượng sẽ được tăng cao, chất lượng tốt, giá thành hạ, sản phẩm sẽ được tiêu thụ tốt, sản xuất kinh doanh có hiệu quả. - Sản phẩm sản xuất với chất lượng cao sẽ tạo uy tín nên thị trường, khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng về chất lượng sản phẩm. II.2) Chiến lược giá sản phẩm : - Với mục tiêu mang lợi ích đến người tiêu dùng, ngoài trang bị công nghệ thiết bị máy hiện đại, tự động hóa hoàn toàn nâng cao chất lượng sản phẩm. Công ty còn chú ý đến giá thành của sản phẩm bảo đảm tính cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại có nhãn hiệu khác trên thị trường bằng các biện pháp về giá như sau : - UBND tỉnh TT-Huế đã ban hành quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 149/2005/NĐ-CP. - Nguồn nhân lực được đào tạo và tuyển dụng tại chỗ nên kinh phí đào tạo thấp, chi phí nhân công rẻ nên có thể hạ giá thành sản phẩm, bảo đảm tính cạnh tranh cao về giá. - Công ty nằm trong Cụm CN Tứ Hạ đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, địa điểm gần đường quốc lộ 1A nên thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và đi lại, giảm thiểu chi phí vận chuyển. Bên cạnh có các công ty sản xuất các vật tư phục vụ như cung cấp bao bì đóng gói,…. II.3) Chiến lược marketing : II.3.1) Marketing trực tiếp : - Sản phẩm của dự án đầu tư chủ yếu sẽ được bán trong nước với tỷ lệ khoảng 90%, phần còn lại sẽ bán cho các nhà phân phối ngoài nước. Với các bước bán hàng : + Tìm và giữ quan hệ với khách hàng bằng các chế độ hậu mãi, chăm sóc khách hàng chu đáo. + Thực hiện văn hóa doanh nghiệp và phong cách bán hàng tận tụy, chuyên nghiệp làm hài lòng khách hàng, đảm bảo hoạt động marketing hiệu quả nhất. + Đăng ký bản quyền nhãn hiệu, thương hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao. II.3.2) Marketing gián tiếp : a/ Quảng cáo : Sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng trên toàn quốc. - Pano, áp phích quảng cáo sẽ được bố trí thích hợp, tạo cảm giác tốt cho người tiêu dùng. Sử dụng nhãn mác sản phẩm hài hòa, tạo cảm giác thân thiện với người tiêu dùng. b/ Khuyến mãi : + Đối với các nhà phân phối, có các chính sách khuyến mãi và chiết khấu đặc biệt để thu hút và quyến khích các nhà phân phối tăng doanh số, mở rộng thị trường. Mức chiết khấu dự kiến là 11% trên giá bán và các chương trình khuyến mãi như : Tặng kèm sản phẩm. Mua 1 tặng 1. Tích lũy điểm thưởng, bốc thăm, quay số, cào trúng thưởng, v.v… c/ Hội nghị khách hàng : Lập kế hoạch tổ chức hội nghị khách hàng, tiếp xúc khách hàng để thăm dò ý kiến và đánh giá/so sánh với các sản phẩm cùng loại. Gặp mặt đại lý và các nhà phân phối các sản phẩm của công ty qua những hội nghị dành cho đại lý và nhà phân phối nhằm tạo mối quan hệ vững chắc, nâng cao doanh số, mở rộng thị trường. d/ Trưng bày và giới thiệu sản phẩm : Công ty sẽ lập kế hoạch phát triển một số phòng trưng bày sản phẩm tại các siêu thị, trung tâm thương mại tại các tỉnh, thành phố trên cả nước, từ đó người tiêu dùng có thể trực tiếp tìm hiểu về sản phẩm một cách đầy đủ, toàn diện nhất với sự giới thiệu tận tình, chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên bán hàng của công ty. CHƯƠNG IV CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ Công nghệ sản xuất tã giấy trẻ em nhãn hiệu UniBaby, tã giấy người già nhãn hiệu UniRoyal; Băng vệ sinh phụ nữ nhãn hiệu Sunfleds dựa trên dây chuyền hiện đại, tự động hóa và khép kín từ khi đưa nguyên liệu vào cho đến khi ra thành phẩm. Nguyên liệu dùng để sản xuất chủ yếu như sau : Bông quả, Hạt sáp, Miếng lót, Giấy gói, Elét hút thấm, kháng khuẩn, Keo phun bên ngoài, Keo phun bên trong, Tem lưng, tem cánh, Keo kết cấu phun trong, Sứ gói, Bao bì đóng gói, Bao bì đóng ngoài, Mex trên. II) SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT Nguyên liệu đầu vào : Bông tấm. Hạt sáp. Chun chỉ. ….. Dây chuyền công nghệ điều khiển bằng PLC tự động Sản phẩm theo thiết kế Kiểm tra chất lượng thành phẩm Đóng gói thành phẩm Dây chuyền sản xuất của dự án được thể hiện qua sơ đồ sau : CHƯƠNG V TRANG THIẾT BỊ VÀ CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO CHO SẢN XUẤT TRANG THIẾT BỊ I.1) Trang thiết bị của nhà máy được chia thành các nhóm như sau : Nhà xưởng sản xuất. Máy móc, thiết bị sản xuất, thiết bị kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm. Thiết bị phụ trợ sản xuất, vận chuyển, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. Văn phòng làm việc của nhà máy. Trang thiết bị phục vụ cho công tác văn phòng. II.2) Danh sách và số lượng, giá ước tính cụ thể như sau : Bảng V.1 - Nhà xưởng và các công trình xây dựng trong nhà máy ĐVT : nghìn đồng STT HẠNG MỤC ĐVT SỐ LƯỢNG MỨC ĐẦU TƯ 01 Nhà xưởng sản xuất tã giấy cái 01 4,000,000 02 Nhà xưởng sản xuất BVS cái 01 4,000,000 03 Nhà kho thành phẩm cái 01 1,500,000 04 Nhà kho nguyên liệu cái 01 1,500,000 05 Văn phòng làm việc cái 01 368,000 06 Nhà ăn, tường rào, cổng, bảng hiệu, nhà bảo vệ, nhà xe, nhà vệ sinh công nhân, sân đường nội bộ 593,780 07 Hệ thống hút bụi m² 180 66,000 08 Buồng máy xay nguyên liệu m² 220 72,600 09 Lát nền nhà xưởng sản xuất tã m² 2,000 440,000 10 Trạm biến thế 400KVA trạm 01 680,000 Cộng 13,220,380 ( Mười ba tỷ, hai trăm hai mươi triệu, ba trăm tám mươi nghìn đồng). Bảng V.2 - Máy, thiết bị sản xuất, thiết bị kiểm nghiệm CLSP ĐVT : nghìn đồng STT TRANG THIẾT BỊ ĐVT SL MỨC ĐẦU TƯ 01 Máy SX tã giấy trẻ em, c/suất 300 miếng /phút cái 01 9,034,545 02 Máy SX tã giấy người già, c/suất 200 miếng/phút cái 01 11,572,727 03 Máy SX BVS, công suất 400 miếng /phút cái 01 15,000,000 04 CPQL xây dựng, lắp ráp, chuyển giao công nghệ, chạy thử, thiết bị KCS 800,000 05 Quỹ dự phòng trượt giá XDCB 768,230 Cộng 37,175,502 (Ba mươi bảy tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm lẻ hai nghìn đồng). Bảng V.3 - Trang thiết bị văn phòng ĐVT : nghìn đồng STT TRANG THIẾT BỊ ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN ngàn đồng 01 Bàn, ghế phòng họp Bộ 01 20,000 20,000 02 Bàn, ghế làm việc Bộ 15 1,500 22,500 03 Bàn, ghế giám đốc Bộ 01 15,000 15,000 04 Bàn ghế tiếp khách Bộ 01 25,100 25,100 05 Tủ đựng tài liệu cái 08 2,950 23,600 06 Máy vi tính Bộ 14 7,500 105,000 07 Máy in cái 04 3,500 14,000 08 Máy Fax cái 01 3,500 3,500 09 Máy photocopy cái 01 40,000 40,000 10 Tổng đài điện thoại Bộ 01 20,000 20,000 Cộng 288,700 (Hai trăm tám mươi tám triệu, bảy trăm nghìn đồng). Bảng V.4 - Phương tiện vận chuyển, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường ĐVT : ngàn đồng STT TRANG THIẾT BỊ ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN ngàn đồng 01 Xe tải trọng 25 tấn Chiếc 01 1,800,000 1,800,000 02 Xe tải trọng 2,5T Chiếc 02 150,000 300,000 03 Xe ô tô con Chiếc 01 750,000 750,000 04 Bình xịt chữa cháy T.Bộ 10 1,500 15,000 05 Hệ thống PCCC T.Bộ 01 50,000 150,000 06 Bảo vệ môi trường T.Bộ 01 50,000 50,000 Cộng 3,065,000 (Ba tỷ, không trăm sáu mươi lăm triệu đồng). 3). Tổng các hạng mục là : (V.1 + V.2 + V.3 + V.4) = 53,749,582 đồng (Năm mươi ba tỷ, bảy trăm bốn mươi chín triệu, năm trăm tám mươi hai nghìn đồng) II) CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO - Đối với nguyên liệu : chủ yếu nhập ngoại. - Đối với các loại vật tư khác : ký kết hợp đồng với các công ty có khả năng trong địa phương để mua theo nhu cầu sản xuất thực tế. Bảng V.5 - Nguyên liệu cơ bản STT Tên nguyên liệu Xuất xứ Đơn giá (triệu đồng/tấn) Ghi chú 1 Bông quả Mỹ 25 2 Hạt sáp Hàn Quốc 60 3 Miếng lót Trung Quốc 30 4 Giấy gói Việt Nam 25 5 Elét hút thấm kháng khuẩn Trung Quốc 60 6 Keo phun bên ngoài Trung Quốc 60 7 Keo phun bên trong Trung Quốc 50 8 Keo kết cấu phun trong Trung Quốc 55 9 Tem lưng, cánh Trung Quốc 38 10 Sứ gói Italya 25 11 Bao bì đóng gói Việt Nam 70 12 Bao bì đóng ngoài Việt Nam 35 13 Mex trên Italya 75 TỔNG CỘNG 608 - Nhu cầu về điện : Công ty đã có kế hoạch hạ trạm biến thế 400KVA từ nguồn lưới điện cao thế dành riêng cho khu công nghiệp, nên nguồn điện luôn ổn định và chủ động. - Nhu cầu về nước : Công ty đã ký kết hợp đồng số 07864/2010/CTH ngày 23/11/2010 với Công ty TNHH NNMTV xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế - chi nhánh cấp nước Tứ Hạ. CHƯƠNG VI CƠ CẤU ĐIỀU HÀNH QUẢN LÝ I) SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP CHỦ TỊCH HĐTV GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH PHÒNG K.HOẠCH, K. DOANH KHO - VẬT TƯ PHÒNG KỸ THUẬT, KCS, SẢN XUẤT PHÒNG KẾ TOÁN TÀI VỤ BỘ PHẬN BÁN HÀNG VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG CA SẢN XUẤT 1 CA SẢN XUẤT 2 PHÒNG KẾ TOÁN TÀI VỤ Chú thích ký hiệu : : Quan hệ mệnh lệnh : Quan hệ phản hồi Diễn giải mô hình : đây là mô hình trực tuyến - chức năng - Bộ phận chức năng đóng vai trò tham mưu. - Phù hợp với nhiều loại hình và các mức quy mô khác nhau. - Dễ phát triển và có nhiều đầu mối. Để chuẩn bị cho nhà máy đi vào hoạt động, Công ty dự kiến sẽ sử dụng nguồn nhân lực có kinh nghiệm quản lý sản xuất - kinh doanh ở các nhà máy hoạt động sản xuất kinh doanh cùng ngành, đồng thời tuyển dụng lao động phổ thông tại địa phương, các vùng lân cận và từ thành phố Huế và để đào tạo tại chỗ. - Đối với công nhân đứng máy và kiểm tra chất lượng sản phẩm công ty sẽ tuyển dụng những người có trình độ và thâm niên công tác từ các công ty sản xuất các sản phẩm cùng loại - Tiến hành đào tạo nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về năng lực và trình độ kỹ thuật trong việc quản lý, sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại. - Mức lương được hưởng phù hợp với trình độ chuyên môn, thâm niên công tác và được hưởng các chế độ lao động theo các quy định của luật lao động hiện hành. Bảng VI.1 - Dự kiến nhu cầu lao động STT Bộ Phận Số lượng (người) 1 Chủ tịch HĐTV 1 2 Giám đốc 1 3 Phó Giám đốc 1 4 Kế toán, thủ quỹ, kho 9 5 NV bốc xếp và lái xe 8 6 Nhân viên Kế hoạch-kinh doanh 11 7 Nhân viên KCS 10 8 Công nhân, kỹ thuật – vận hành sản xuất 56 9 Tổ chức - Hành chính – Văn thư lưu trữ 10 Tổng 107 II) HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG Giám đốc Công ty ký hợp đồng lao động với người lao động phù hợp theo các quy định của luật pháp. III) THU NHẬP Bảng VI.2 - Mức lương dự kiến ĐVT : đồng STT Bộ Phận Số lượng Lương BQ Tổng Lương/tháng 1 CTHĐTV 1 10,000,000 10,000,000 2 Giám đốc 1 9,000,000 9,000,000 3 P.Giám đốc 1 7,500,000 7,500,000 4 Kế toán trưởng 1 7,000,000 7,000,000 5 Kế toán viên 4 2,000,000 8,000,000 6 Thủ quỹ, công nợ 2 2,000,000 4,000,000 7 Thủ kho 2 2,500,000 5,000,000 8 Bốc xếp, lái xe 8 2,500,000 20,000,000 9 TP.K.hoạch-kinh doanh 1 7,000,000 7,000,000 10 NV k.doanh-NV T.trường 10 3,000,000 30,000,000 11 Nhân viên KCS 10 1,800,000 18,000,000 12 TP.Kỹ thuật – PP kỹ thuật 2 6,500,000 13,000,000 13 NV kỹ thuật 4 2,500,000 10,000,000 14 Công nhân sản xuất 50 1,500,000 75,000,000 15 TP.Tổ chức- Hành chính 1 7,000,000 7,000,000 16 NV.TC- HC, VTLT 3 2,500,000 7,500,000 17 Bảo vệ 2 1,800,000 3,600,000 18 Nhân viên nhà ăn 4 2,200,000 8,800,000 Tổng 107 250,400,000 IV) CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC IV.1) Thời gian làm việc : Công ty đảm bảo người lao động làm việc 8 tiếng mỗi ngày, 48 tiếng/tuần. Tuy nhiên chế độ làm việc giữa các bộ phận có sự điều chỉnh khác biệt nhằm đảm bảo tính hiệu quả trong công việc điều hành sản xuất. IV.2) Các chế độ khác : Được đào tạo nghề và tuyển dụng miễn phí. Được trang bị phương tiện bảo hộ lao động. Đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế theo quy định. Thưởng theo năng lực và tinh thần làm việc. Chế độ nghỉ phép năm, các chế độ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của nhà nước. CHƯƠNG VII GIẢI PHÁP MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY I) GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG * Bụi nguyên liệu : Sử dụng hệ thống lọc bụi và thông gió một cách có hiệu quả.Dây chuyền được trang bị các hệ thống lọc bụi tập trung vào khu trung tâm hút bụi. Ngoài ra còn trang bị các hệ thống lọc bụi trên cao để tập trung vào các túi lọc, công nhân làm vệ sinh đi theo ca sẽ thu dọn vào nơi quy định. * Nước thải : - Nước thải được thải vào hệ thống thoát nước và đi vào bể lắng trước khi dẫn ra hệ thống thoát nước chung của khu vực. - Nước mưa được tách rác bằng lưới chắn rác trước khi vào các hố gas và thải ra hệ thống thoát nước chung. - Công ty đảm bảo rằng chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn Việt Nam và không gây ô nhiễm trước khi dẫn vào hệ thống thoát nước chung. II) GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY - Toàn thể CBCNV sẽ được học các quy tắc về phòng chống cháy nổ và các kỹ thuật về chữa cháy. - Trang bị thiết bị phòng chống cháy đạt tiêu chuẩn. - Ban lãnh đạo công ty tập trung tuyên truyền, phổ biến pháp luật, kiến thức về phòng cháy, chữa cháy, tổ chức các đợt tổng kiểm tra an toàn phòng cháy, chữa cháy. Triển khai thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của nhà nước về việc đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy. Phối hợp với các đơn vị cơ sở như dân quân, lực lượng dân phòng để tuần tra PCCC. CHƯƠNG VIII ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG I) ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ I.1) Vị trí khu đất : Nhà máy sản xuất các sản phẩm vệ sinh dành cho trẻ em, người già và phụ nữ tọa lạc tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ, Huyện Hương Trà Tỉnh Thừa Thiên Huế, thuộc thửa đất số 334; tờ bản đồ số 31. Diện tích khu đất : 10,000 m² (mười nghìn mét vuông). Hiện trạng khu đất : Cơ sở sản xuất thuê, thời hạn đến hết ngày 19/09/2056. I.2) Lý do chọn địa điểm : a) Điều kiện tự nhiên : Địa điểm của Công ty nằm ở vị trí cao, không bị lũ lụt. b) Điều kiện xã hội : + Nằm trong cụm công nghiệp, cách xa khu dân cư, tình hình an ninh trật tự tốt. + Đã có chính sách của UBND tỉnh TT-Huế về việc ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 149/2005/NĐ-CP. - Đảm bảo điều kiện hạ tầng đầy đủ. - Nằm cạnh đường quốc lộ 1A nên thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và đi lại. II) GIẢI PHÁP XÂY DỰNG II.1) Các hạng mục xây dựng chính : Xem trang 10 : Bảng V.1 - Nhà xưởng và các công trình xây dựng trong nhà máy. II.2) Giải pháp xây dựng : Văn phòng : Văn phòng làm việc của các phòng ban được xây kiên cố, lợp tole lạnh cách âm, cách nhiệt, đóng laphonte. Diện tích mặt sàn là 150m², tường xây gạch kiên cố, đóng nền bằng gạch men. Phân xưởng sản xuất tã giấy trẻ em và người lớn : Diện tích 2,100 m². Kết cấu khung thép định hình kiểu Jamin, lợp mái bằng tole lạnh, lát nền bằng gạch men. Được thiết kế đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng, an toàn xây dựng và phòng chống cháy nổ. Phân xưởng sản xuất băng vệ sinh phụ nữ : Diện tích 2,100 m². Kết cấu khung thép định hình kiểu Jamin, lợp mái bằng tole lạnh, lát nền bằng gạch men. Được thiết kế đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng, an toàn xây dựng và phòng chống cháy nổ. Nhà kho nguyên liệu và kho thành phẩm : Diện tích mỗi kho là 1,000 m². Kết cấu khung thép định hình kiểu Jamin, lợp mái bằng tole lạnh, lát nền bằng gạch men. Được thiết kế đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng, an toàn xây dựng và phòng chống cháy nổ. Các công trình khác : Nhà xe : diện tích 50m², láng nền bằng bê tông, khung thép và lợp tole. Nhà ăn ca : Phục vụ ăn ca của cán bộ và công nhân viên nhà máy. Được xây dựng bằng tường gạch, nền bê tông, mái lợp tole với diện tích là 50m², đảm bảo thoáng mát, sạch sẽ và vệ sinh. Nhà bảo vệ : được xây theo kiểu nhà cấp 4 với diện tích 20m², lát nền bằng gạch men, cửa kính thuận lợi quan sát. Hệ thống cổng, Bảng hiệu : được xây phía trước nhà máy, cạnh nhà bảo vệ. Sân, đường nội bộ, cây cảnh : được bố trí xen kẽ hợp lý giữa diện tích đất còn lại, đảm bảo thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa và tạo cảnh quan đẹp trong khuôn viên. III) TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG Công ty đang đẩy nhanh tiến độ xây dựng ngay sau ngày 16/10/2010. Phấn đấu cho ra sản phẩm đầu tiên vào tháng 05 năm 2011. CHƯƠNG IX PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ HOẠCH KINH DOANH I) DỰ TÍNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG CHO DỰ ÁN I.1) Tổng vốn đầu tư : Cơ sở để tính mức đầu tư : Các văn bản quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành của Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng mức vốn đầu tư được xác định theo phương pháp tổng hợp từ các khoản mục chi phí dự tính của dự án, cụ thể như sau : Bảng IX.1 - Dự tính vốn đầu tư TSCĐ, máy móc, thiết bị phục vụ SXKD ĐVT : nghìn đồng STT Loại vốn Tiền Tỷ lệ % 1 Xây dựng 13,220,380 29.51 2 Máy, thiết bị sản xuất 36,407,272 60.97 3 Trang thiết bị văn phòng 288,700 0.42 4 Phương tiện vận chuyển, phòng chống cháy nổ, Bảo vệ môi trường 3,065,000 7.67 5 Quỹ dự phòng trượt giá XDCB 768,230 1.43 Cộng 53,749,582 100.00 Bảng IX.2 - Nguồn vốn đầu tư TSCĐ ĐVT : nghìn đồng STT Nội dung Số tiền Tỷ lệ (%) 1 Vốn tự có 16,124,874 30.00 2 Vốn vay Ngân hàng 37,624,707 70.00 Cộng 53,749,582 100.00 Bảng IX.3 - Dự tính vốn lưu động ĐVT : nghìn đồng STT Loại vốn Tổng tiền Tỷ lệ (%) 1 Đầu tư thị trường nợ 7,000,000 29.16 2 Tồn kho thành phẩm 8,500,000 35.42 3 Tồn kho nguyên liệu 8,500,000 35.42 Cộng 24,000,000 100.00 Bảng IX.4 - Nguồn vốn lưu động ĐVT : nghìn đồng STT Nội dung Số tiền Tỷ lệ (%) 1 Vốn tự có 7,200,000 30.00 2 Vốn vay Ngân hàng 16,800,000 70.00 Tổng cộng 24,000,000 100.00 Bảng IX.5 - Tổng cộng nguồn vốn ĐVT : nghìn đồng STT Nội dung Số tiền Tỷ lệ (%) 1 Vốn Lưu động 24,000,000 30.87 2 Vốn cố định 53,749,582 69.13 Tổng cộng 77,749,582 100.00 II) CÁC CHỈ TIÊU CỦA DỰ ÁN Bảng IX.6 - Doanh số bán trung bình 1 năm ĐVT : VNĐ đồng STT Tên hàng Số lượng (thùng) Gói/ thùng Thành tiền (ngàn đồng) Thị trường Ghi chú 1 Tã giấy trẻ em 234,965 16 79,370,876,961 Toàn quốc 2 Tã người già 104,306 8 39,547,236,548 3 BVS 183,326 48 38,966,673,724 TỔNG CỘNG 522,597 72 157,884,787,232 Bảng IX.7 - Giá sản phẩm ước tính STT Tên hàng Quy cách (miếng/gói) Giá sản xuất Giá bán Đồng/ miếng Đồng/ gói Đồng/ miếng Đồng/ gói 1 Tã em bé 10 1,240 12,400 2,450 24.500 2 Tã người già 10 2,488 24,880 5,500 55.000 3 Băng vệ sinh 07 400 2,800 700 4.900 Bảng IX.8 - Chi phí nguyên liệu đầu vào hàng năm của dự án ĐVT : VNĐ đồng STT Tên hàng Số lượng (thùng) Gói/ thùng Thành tiền (Ngàn đồng) Thị trường Ghi chú 1 Tã em bé 234,965 16 46,927,800,000 Toàn quốc 2 Tã người già 104,306 8 20,779,776,000 3 Băng vệ sinh 183,326 48 24,840,000,000 TỔNG CỘNG 522,597 72 92,547,576,000 Bảng IX.9 - Chi tiết nguyên liệu đầu vào cho 1 đơn vị sản phẩm Số TT Tên nguyên liệu Xuất xứ Đơn giá tr.đồng/tấn Chi phí (đồng/miếng sp) BVS Tã em bé Tã người già 1 Bông Mỹ 25.00 125.00 475.00 925.00 2 Hạt sáp H/Quốc 60.00 24.00 172.00 158.40 3 Mex V/Nam 30.00 12.00 36.00 179.20 4 Sứ áo Italya 25.00 26.00 78.80 173.30 5 Elét hút thấm kháng khuẩn T/Quốc 60.00 48.00 214.00 316.80 6 Miếng lót T/Quốc 30.00 25.00 75.00 276.00 7 Keo phun ngoài T/Quốc 60.00 20.00 26.00 104.00 8 Keo phun trong T/Quốc 50.00 20.00 26.00 104.00 9 Keo kết cấu trong T/Quốc 55.00 25.00 30.00 72.30 10 Tem lưng, cánh T/Quốc 38.00 30.00 29.20 64.00 11 Giấy gói V/Nam 25.00 10.00 15.00 45.00 12 Bao đóng gói V/Nam 70.00 25.00 35.00 40.00 13 Bao đóng ngoài V/Nam 35.00 10.00 28.00 30.00 Tổng chi phí/miếng sản phẩm 400.00 1,240.00 2,488.00 Bảng IX.10 - Chi phí tiền lương ĐVT : đồng STT Bộ Phận Số lượng Lương CB Tổng Lương/tháng Tổng Lương/năm 1 CTHĐTV 1 10,000,000 10,000,000 120,000,000 2 Giám đốc 1 9,000,000 9,000,000 108,000,000 3 P.Giám đốc 1 7,500,000 7,500,000 90,000,000 4 Kế toán trưởng 1 7,000,000 7,000,000 84,000,000 5 Kế toán viên 4 2,000,000 8,000,000 96,000,000 6 Thủ quỹ, công nợ 2 2,000,000 4,000,000 48,000,000 7 Thủ kho 2 2,500,000 5,000,000 60,000,000 8 Bốc xếp, lái xe 8 2,500,000 20,000,000 240,000,000 9 TP.K.hoạch-kinh doanh 1 7,000,000 7,000,000 84,000,000 10 NV k.doanh-NV T.trường 10 3,000,000 30,000,000 360,000,000 11 Nhân viên KCS 10 1,800,000 18,000,000 216,000,000 12 TP.Kỹ thuật – PP kỹ thuật 2 6,500,000 13,000,000 156,000,000 13 NV kỹ thuật 4 2,500,000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLập dự án sản xuất vay vốn ngân hàng.doc
Tài liệu liên quan