Phần mở đầu 1
Phần 1 :Tổng quan về đấu thầu, gói thầu và nhà thầu tham dự 3
I.Khái niệm và các yêu cầu trong đấu thầu 3
1.1 Các khái niệm 3
1.2Trình tự tổ chức đấu thầu 1 công trình xây dựng 4
1.3Nội dung cơ bản của 1hồ sơ dự thầu xây lắp 8
1.4Qui trình lập HSDT 9
1.5Giới thiệu tóm tắt gói thầu 11
1.6Giới thiệu tóm tắt nội dung của HSMT 12
1.7Giới thiệu tóm tắt nhà thầu 14
1.8Nghiên cứu gói thầu và HSMT 16
Phần 2 Lập và lựa chọn các giải pháp kỹ thuật công nghệ
và tổ chức thi công 25
I.Lựa chọn các giải pháp kỹ thuật công nghệ tổng quát 25
II.Trình tự thi công 27
III.Lập và lựa chọn giải pháp thi công cho công tác chính 28
A.Phần móng 28
1.Thi công ép cọc 28
2.Công tác đào đất,đập đầu cọc,đổ bê tông lót móng 38
3.Thi công đài giằng móng 41
B.Công tác thi công cốt thép khung nhà cột dầm sàn 47
1.Qui trình thi công cột ,dầm sàntừ tầng 1-4 47
2.Tổ chức thi công BTCT 54
C.Công tác xây 71
1.Yêu cầu công tác xây 71
2.Tổ chức xây 72
D.Công tác hoàn thiện 76
E.Tổ chức thi công cho công tác còn lại 83
G.Lập tổng tiến độ thi công công trình 97
H.Lập tổng mặt bằng thi công công trình 100
Phần 3: Lập giá dự thầu 104
I.Một số cơ sở lí luận 101
1.Các phương pháp tính giá sản phẩm xây lắp 111
2.Các chiến lược về giá khi tranh thầu 112
II.Lập giá dự thầu 115
2.1Dự đoán giá gói thầu 116
2.2Tính toán giá dự thầu 117
Phần kết luận và kiến nghị 170
Lời cảm ơn 170
171 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Lập và lựa chọn các giải pháp kỹ thuật công nghệ và tổ chức thi công, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/7
công
0.17
26.18
Trát tường bồn hoa VXM75#dày20
m2
'175.680
Nhân công 3,7/7
công
'0.13700
'24.068
Tôn nền lối đi cát đen đầm chặt
m3
'5.750
Nhân công 2,7/7
công
'0.56000
'3.220
Bê tông gạch vỡ lót nên lối đi
m3
'3.380
Nhân công 3/7
công
'0.99000
'3.346
Lát gạch lá dừa
m2
'112.440
Nhân công 4/7
công
'0.17000
'19.115
Bê tông 200# Đá 1x2
m3
1'097.850
Nhân công 3/7
công
'1.58000
1'734.603
Cốp pha chia ô
100m2
'7.460
Nhân công 3,5/7
công
'13.61000
'101.531
Trồng cỏ nhật
100m2
1'182.440
Nhân công 2,7/7
công
'9.00000
10'641.960
Nhân công 4/7
công
'0.17000
'26.180
Tổng
12'954.042
PHÂN ĐIÊN
Ats tô mát 3 pha 150A clipsal
bộ
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'1.20000
'1.200
Ats tô mát 3 pha 120A clipsal
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.32000
'0.320
Máy thi công
Ats tô mát 3 pha 100A clipsal
cái
'1.000
Vật liệu khác
%
'2.00000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.50000
'2.500
Ats tô mát 3 pha 50A clipsal
cái
'3.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.50000
'1.500
Ats tô mát 3 pha 40A clipsal
cái
'9.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.50000
'4.500
Ats tô mát 3 pha 32A clipsal
cái
'5.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.50000
'2.500
Ats tô mát 3 pha 25A clipsal
cái
'2.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.30000
'0.600
Ats tô mát 3 pha 25A clipsal
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.30000
'0.300
Ats tô mát 1 pha 32A clipsal
cái
'9.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.25000
'2.250
Ats tô mát 1 pha 25A clipsal
cái
'85.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'16.150
Ats tô mát 1 pha 20A clipsal
cái
'115.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'21.850
Ats tô mát 1 pha 16A clipsal
cái
'52.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'9.880
Ats tô mát 1 pha 10A clipsal
cái
'64.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'12.160
Ats tô mát 3 pha 100A clipsal
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.50000
'0.500
Ats tô mát 3 pha 70A clipsal
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.50000
'0.500
Biến dòng 500-5A
bộ
'3.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'1.20000
'3.600
Đồng hồ ampe 500-5A
cái
'3.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'0.570
Đồng hồ Vol kế 0-500V
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'0.190
Chuyển mạch đo V
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'0.19000
'0.190
Đen hình quang treo trần 1,2m-3*36WAC
bộ
'155.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.48000
'74.400
Đen hình quang treo trần 1,2m-2*36WAC
bộ
'16.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.48000
'2.400
Đèn ốp trần ga li a2x18W
bộ
'34.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.12000
'4.080
Đen măt trâu ấm trầngalia40W
bộ
'10.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.15000
'1.500
Đèn bán câu ốp trân bóng sợi đốt 60W
bộ
'86.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.18000
'15.480
Đèn trang tri treo tường bóng sơi đốt 60W
bộ
'33.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.12000
'3.960
đèn trang trí treo tường phòng nước60W
bộ
'10.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.20000
'2.000
Công tắc đơn lắp chìm5Aclipsal
cái
'57.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.15000
'8.550
Công tắc đôi lắp chìm5Aclipsal
cái
'51.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.15000
'7.650
Công tắc 3 lắp chìm5Aclipsal
cái
'27.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.15000
'4.050
Công tắc đảo chiều lắp chìm5Aclipsal
cái
'10.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.15000
'1.500
ổ cắm đôi 1 pha có nối đất 10A lắp chìm Clípal
cái
'218.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.15000
'32.700
Quạt trần 80W có hộp số kèm điện cơ thống nhất
cái
'67.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.25000
'16.750
Quạt hút gió gắn tường 25W nhật (d200)
cái
'63.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.35000
'22.050
Quạt hút gió gắn tường 75W nhật (d250)
cái
'6.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.35000
'2.100
Cáp điện XLPE/PVC 4*6 NTT
m
'85.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.04300
'3.655
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.04300
'5.160
Cáp điện XLPE/PVC 3*10+1*6 NTT
m
'90.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.04300
'3.870
Dây dẫn PVC 1*16 NTT
m
'62.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.03200
'1.984
Dây dẫn PVC 1*10 NTT
m
'50.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'1.300
Dây dẫn PVC 1*6 NTT
m
'450.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'11.700
Dây dẫn PVC 1*4 NTT
m
2'200.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'57.200
Dây dẫn PVC 1*2.5 NTT
m
1'170.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'30.420
Dây dẫn PVC 1*1.5 NTT
m
1'500.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'39.000
Dây dẫn PVC 2*2.5 NTT
m
1'500.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'39.000
Dây dẫn PVC 2*1.5 NTT
m
4'000.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02600
'104.000
ống nhựa PVC D15 Clipsal
m
5'100.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.20000
1'020.000
ống nhựa PVC D20 Clipsal
m
'100.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.26000
'26.000
ống nhựa PVC D32 Clipsal
m
'30.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.29000
'8.700
ống nhựa PVC D40 Clipsal
m
'33.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.35000
'11.550
ống nhựa PVC D50 Clipsal
m
'17.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.35000
'5.950
ống nhựa PVC D18 Clipsal
m
'900.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.26000
'234.000
Hộp phân dây 3 pha nhánh D20
hộp
'55.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.45000
'24.750
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.34000
'7.480
Thép dẹt 30*4
m
'25.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.98000
'3.920
Thép tròn D12
m
'50.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.12400
'6.200
Thép tròn D16
m
'130.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.02500
'3.250
Lắp đặt kim thu sét
cái
'4.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.15000
'4.600
Đào đất
m3
'52.000
Nhân công 2,7/7
công
'0.82000
'42.640
Lấp đất
m3
'52.000
Nhân công 3/7
công
'0.60000
'31.200
Tổng
2'007.959
PHAN NUOC
ống thép tráng kẽm D15
100m
'105.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'3.21500
'337.575
ống thép tráng kẽm D20
100m
'150.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'3.21500
'482.250
ống thép tráng kẽm D25
100m
'32.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'3.21500
'102.880
ống thép tráng kẽm D32
100m
'14.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'6.20000
'86.800
ống thép tráng kẽm D50
100m
'200.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'4.56000
'912.000
ống thép tráng kẽm D65
100m
'24.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'5.50000
'132.000
Cút thép tráng kẽm D65 TQ
cái
'10.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.34300
'3.430
Cút thép tráng kẽm D50 TQ
cái
'42.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.31000
'13.020
Cút thép tráng kẽm D32 TQ
cái
'1.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.28400
'0.284
Côn thép tráng kẽm D50/40 TQ
cái
'2.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.34300
'0.686
Côn thép tráng kẽm D50/32 TQ
cái
'1.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.34300
'0.343
Côn thép tráng kẽm D20/15 TQ
cái
'15.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.34300
'5.145
Côn lệch tâm thép tráng kẽm D65/50 TQ
cái
'1.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.34300
'0.343
Măng sông D50
cái
'15.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.34300
'5.145
Van khoá D65 Hàn Quốc
cái
'2.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.12000
'0.240
Van khoá D50 Hàn Quốc
cái
'18.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.11000
'1.980
Van khoá D32 Hàn Quốc
cái
'4.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.09000
'0.360
Van khoá D25 Hàn Quốc
cái
'3.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.08000
'0.240
Van khoá D20 Hàn Quốc
cái
'8.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.05000
'0.400
Van khoá D15 Hàn Quốc
cái
'70.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.04000
'2.800
Van phao 1 chiều D50 HQ
cái
'3.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.12000
'0.360
Van phao 2 chiều D50 HQ
cái
'2.000
Nhân công bậc 3/7
Công
'0.12000
'0.240
Đồng hồ đo nước D50
cái
'1.000
Nhân công bậc 4/7
Công
'1.26000
'1.260
Lavabô vòi đơn inax
bộ
'30.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.50000
'15.000
Lavabô vòi đôi inax
bộ
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.60000
'3.000
Xí bệt inax
bộ
'25.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.50000
'37.500
Tiểu treo inax
bộ
'20.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.50000
'30.000
Bi đê Caesar
bộ
'20.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.50000
'30.000
Bình đun 30 lít 1500W ARiton
bộ
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'2.18000
'10.900
vòi tắm hương sen Nhật
bộ
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.20000
'1.000
Phễu thu nước Inox D76
cái
'35.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.19000
'6.650
ống nhựa tiền phong D150
100m
'44.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.58500
'69.740
ống nhựa tiền phong D110
100m
'26.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.28800
'33.488
ống nhựa tiền phong D90
100m
'400.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.10000
'440.000
ống nhựa tiền phong D76
100m
'180.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'1.04400
'187.920
ống nhựa tiền phong D60
100m
'60.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.81200
'48.720
ống nhựa tiền phong D34
100m
'54.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.65000
'35.100
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D110/90
cái
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.06500
'0.325
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D90/76
cái
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.06000
'0.300
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D90
cái
'30.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.06000
'1.800
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D150
cái
'1.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.06500
'0.065
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D90/76
cái
'2.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.06000
'0.120
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D76
cái
'65.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.05800
'3.770
Tê nhựa Tiền Phong 45 độ D76/34
cái
'60.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.05800
'3.480
Cút nhựa Tiền Phong 135 độ D110
cái
'2.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04400
'0.088
Cút nhựa Tiền Phong 135 độ D90
cái
'105.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04000
'4.200
Cút nhựa Tiền Phong 135 độ D76
cái
'10.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.03900
'0.390
Cút nhựa Tiền Phong 90 độ D110
cái
'1.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04400
'0.044
Cút nhựa Tiền Phong 90 độ D90
cái
'1.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04000
'0.040
Cút nhựa Tiền Phong 90 độ D76
cái
'52.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.03900
'2.028
Cút nhựa Tiền Phong 90 độ D60
cái
'4.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.03900
'0.156
Cút nhựa Tiền Phong 90 độ D34
cái
'110.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.02800
'3.080
Côn nhựa Tiền Phong D90/60
cái
'2.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04000
'0.080
Phễu thu D90
cái
'12.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.19000
'2.280
Tê kiểm tra D110
cái
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04000
'0.200
Tê kiểm tra D90
cái
'5.000
Nhân công bậc 3,5/7
Công
'0.04000
'0.200
Tổng
3'061.445
G.Lập tổng tiến độ thi công
Đây là một phần quan trọng của tổ chức thiết kế thi công nhằm quy định trình tự, thời gian thực hiện các công việc tạo nên công trình. Đồng thời nó còn là cơ sở để lập các kế hoạch khác như lao động, tiền lương, cung ứng vật tư, tài chính... Do vậy yêu cầu đặt ra là làm sao để có được một kế hoạch tổng tiến độ cho phù hợp, các công việc không bị chồng chéo trong một mặt trận công tác, ít bị gián đoạn do tổ chức kém.
Hình thức lập tổng tiến độ thi công: Trong xây dựng có 3 hình thức lập kế hoạch tổng tiến độ thi công:
- Lập theo sơ đồ ngang;
- Lập theo sơ đồ xiên;
- Lập theo sơ đồ mạng.
Trong đồ án này ta áp dụng phương pháp sơ đồ ngang để lập kế hoạch tổng tiến độ thi công.
Cơ sở lập tổng tiến độ thi công:
- Các phương án tổ chức thi công cho từng công tác đã lập.
- Thời hạn thi công do Chủ đầu tư qui định.
- Chiến lược tranh thầu: Rút ngắn thời gian xây dựng để tăng điểm
+Thuyết minh tổng tiến độ thi công:
Công trình được bắt đầu khởi công ngay khi có lệnh khởi công của chủ đầu tư chậm nhất là sau 3 ngày.
Bảng số 24: Thuyết minh tổng tiến độ.
TT
Tên công việc
Số ngày
Số người /ngày
HPLĐ
Ngày thi công
vào
ra
A
Công tác chuẩn bị mặt bằng
15
20
300
1
16
B
Thi công xây lắp từ móng-mái
.Tập kết máy móc phục vụ TC
5
15
75
16
21
.Thí nghiệm nén cọc
2
10
20
21
23
I
Phần móng
1
Khoan dẫn guồng xoắn M1
55
5
275
23
78
2
Khoan dẫn guồng xoắn M2
56
5
280
23
79
3
ép trước cọc BTCT M1
55
5
275
24
79
4
ép trước cọc BTCT M2
56
5
280
24
80
5
Đào đất móng+sửa bằng thủ công
5
30
150
80
85
6
Bê tông lót móng, bể ngầm
1
25
25
85
86
7
Lắp dựng cốt thép móng
6
36
108
86
92
8
Sx, lắp dựng cốp pha móng, bể
6
76
456
87
93
9
Đổ bê tông móng, giằng, bể
6
54
162
88
94
10
Tháo cốp pha móng
3
18
54
95
98
11
Xây móng gạch
5
40
200
102
107
12
Lấp cát hố móng
3
10
30
107
110
13
Tôn nền tầng trệt bê tông gạch vỡ
1
20
20
110
111
14
Thi công bể phốt bể ngầm
5
25
125
102
107
II
Phần thân
Tầng 1
1
Sx.ld cốt thép cột,thang bộ,TM
3
20
60
111
114
2
Sx, lắp dựng cốp pha cột,Tbộ,TM
6
25
150
112
118
3
Đổ bê tông cột thang bộ,thang máy
3
11
33
116
119
4
Tháo ván khuôn cột,thang bộ TM
3
13
39
119
122
5
Đặt ván khuôn dầm sàn
9
30
270
122
131
6
Đặt cốt thép dầm sàn
6
20
120
126
132
7
Đổ bê tông dầm sàn
3
21
63
130
133
8
Tháo cốp pha dầm sàn
6
24
144
155
161
Tầng 2
1
Sx.ld cốt thép cột,thang bộ,TM
3
20
60
133
136
2
Sx, lắp dựng cốp pha cột,Tbộ,TM
6
25
150
134
140
3
Đổ bê tông cột thang bộ,thang máy
3
11
33
138
141
4
Tháo ván khuôn cột,thang bộ TM
3
13
39
141
144
5
Đặt ván khuôn dầm sàn
9
30
270
144
153
6
Đặt cốt thép dầm sàn
6
20
120
148
154
7
Đổ bê tông dầm sàn
3
21
63
152
155
8
Tháo cốp pha dầm sàn
6
24
144
177
183
Tầng 3
1
Sx.ld cốt thép cột,thang bộ,TM
3
20
60
155
158
2
Sx, lắp dựng cốp pha cột,Tbộ,TM
6
25
150
156
162
3
Đổ bê tông cột thang bộ,thang máy
3
11
33
130
163
4
Tháo ván khuôn cột,thang bộ TM
3
13
39
163
166
5
Đặt ván khuôn dầm sàn
9
30
270
166
175
6
Đặt cốt thép dầm sàn
6
20
120
170
176
7
Đổ bê tông dầm sàn
3
21
63
174
177
8
Tháo cốp pha dầm sàn
6
24
144
199
205
Tầng 4
1
Sx.ld cốt thép cột,thang bộ,TM
3
20
60
177
180
2
Sx, lắp dựng cốp pha cột,Tbộ,TM
6
25
150
178
184
3
Đổ bê tông cột thang bộ,thang máy
3
11
33
182
185
4
Tháo ván khuôn cột,thang bộ TM
3
13
39
185
188
5
Đặt ván khuôn dầm sàn
9
30
270
188
197
6
Đặt cốt thép dầm sàn
6
20
120
192
198
7
Đổ bê tông dầm sàn
3
21
63
196
199
8
Tháo cốp pha dầm sàn
6
24
144
213
219
Xây tường từ tầng 1- mái
20
43
860
205
225
Phần mái
thi công các công việc trên mái
26
50
1500
225
251
IV
Phần hoàn thiện
1
Công tác trát trong
60
27
1620
207
267
2
Công tác trát ngoài
60
27
1620
207
267
3
Công tác ốp
40
14
560
229
269
4
Công tác lát, láng
40
17
720
229
269
5
Công tác sơn bả
90
30
2700
211
310
6
Hoàn thiện cầu thang,khu vệ sinh
40
35
1400
231
271
7
Lắp dựng cửa
40
30
1200
231
271
8
Lắp đặt hệ thống điện
60
35
2100
271
331
9
Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước
60
52
3120
271
331
10
Thi công các công việc còn lại
20
20
400
331
339
. Nhận xét:
Theo biểu đồ tổng tiến độ thi công các công tác: thì tổng thời gian thi công các công việc là 339 ngày, như vậy là gói thầu có thể hoàn thành được theo đúng tiến độ yêu cầu của Bên mời thầu. Các công tác được sắp xếp thi công xen kẽ để thời gian thi công không bị kéo dài mặc dù khối lượng công việc là tương đối lớn, tuy nhiên nhà thầu sẽ luôn chú ý để không bị trùng lấp mặt trận công tác, đảm bảo an toàn khi thi công. Tuy nhân lực được điều động "ra, vào" chưa đều đặn nhưng chủ yếu là trong thời điểm hoàn thiện khi số lượng các đầu công việc nhiều, lại đòi hỏi tay nghề cao, và nhiều thời gian nên nhà thầu sẽ bố trí chủ yếu là công nhân có tay nghề của công ty để thi công. Vì nhà của cán bộ công nhân viên trong công ty không ở trong công trường nên không phải lo lán trại và các nhu cầu khác có liên quan, ngoài ra nhà thầu luôn thi công nhiều công trình kết hợp nên việc điều động linh động là tương đối đơn giản.
H.Lập tổng mặt bằng thi công:
Bố trí mặt bằng thi công hợp lý, khoa học, đồng thời tổ chức tốt việc quản lý chỉ đạo thi công thì sẽ thi công đảm bảo chất lượng, tiến độ, an toàn và đạt hiệu quả. Vì vậy công tác chuẩn bị và bố trí mặt bằng thi công phải được nghiên cứu tính toán và chuẩn bị chu đáo. Sau khi nghiên cứu kỹ mặt bằng hiện trạng công trình, chúng tôi dự kiến phương án tổ chức công trường như sau:
a. Mặt bằng tổ chức hiện trường:
Tiến hành dựng ngay hàng rào an toàn, ngăn bụi và ngăn cách công trường với xung quanh. Hàng rào an toàn bằng lưới, hàng rào ngăn bụi bằng bạt ni lon. Hàng rào bảo vệ làm bằng tôn cao 2,5m. Cửa ra vào chính của công trường được mở ở mặt đường Cách mạng tháng 8, ở ngay vị trí ra vào cổng bố trí một trạm bảo vệ.
Khu vực WC:
Khu vực vệ sinh chúng tôi sẽ cho đặt 1 khu vệ sinh lưu động có thể di chuyển linh hoạt trên mặt bằng khi cần thiết, để khỏi làm ảnh hưởng thêm đến khu vực thi công và môi trường xung quanh.
Ngoài ra chúng tôi sẽ bố trí 01 công nhân thường xuyên thu dọn vệ sinh khu WC này.
Điện nước cho thi công:
Nguồn điện cung cấp cho công trình được lấy từ nguồn điện tại khu vực bệnh viện đang sử dụng.
Ngoài ra chúng tôi còn bố trí 1 máy phát điện dự phòng 125KVA nguồn 220/380V bố ngay sát nhà điều hành phía ngoài, để khi mất điện không làm ảnh hưởng đến quá trình thi công.
Nguồn điện cung cấp cho thi công gồm: Điện thắp sáng, các loại máy đầm, cưa, máy hàn, vận thăng, cẩu tháp,máy bơm nước ...
Nguồn điện cung cấp cho sinh hoạt trong văn phòng làm việc của ban quản lý công trường.
Cung cấp nước và thoát nước cho thi công: Nguồn nước cung cấp cho công trình: Chúng tôi sẽ khoan giếng lấy nước trên mặt bằng để sử dụng và xây thêm bể chứa nước thi công. Đặc biệt trong quá trình thi công không dùng nước thải công nghiệp, nước cống, ao hồ có nhiều tạp chất làm ảnh hưởng đến chất lượng của kết cấu.
Hệ thống thoát nước: Nước thải trong quá trình thi công, đặc biệt là nước mưa gây ngập lụt công trình thì chúng tôi làm hệ thống thoát nước tạm xung quanh công trình và luôn có máy bơm, bơ ch kiểm tra, quản lý hệ thống cấp thoát nước thường xuyên.m nước vào hố ga của hệ thống thoát nước chung của khu vực. Ngoài ra lập kế hoạ
Nguồn nước cung cấp cho công trình: được lấy giếng khoan và được chứa sẵn vào bể xây tạm .
Nước được bơm vào bể chứa, từ bể dùng máy bơm cung cấp cho các khu vực cần sử dụng nước như: trộn bê tông, vữa, bảo dưỡng bề mặt bê tông, rửa đá, vệ sinh bề mặt...
Phần thoát nước:
Nước dùng cho thi công, sinh hoạt và nước mưa đều được 02 máy bơm trực liên tục bơm vào hố ga của hệ thống thoát nước chung của khu vực.
phương pháp vận chuyển và cung cấp vật tư.
1 - Phương án tập kết vật tư, vật liệu, thiết bị:
Các phương vận chuyển vật tư, thiết bị phục vụ cho thi công công trình chúng tôi sẽ bố trí thời gian hợp lý để tránh giờ cao điểm không gây ảnh hưởng đến giao thông công cộng và công trình lân cận.
Cốt thép:
Được cung cấp có nguồn gốc từ Nhà máy thép do bên chủ đầu tư và Tư vấn giám sát chỉ định hoạc có sự đồng ý của các bên. Chất lượng thép tuân theo tiêu chuẩn TCVN 5574-91 và TCVN 1651-85.
Cốt thép được vận chuyển bằng ô tô tới bãi để của công trường và được gia công ngay tại bãi.
Thép được vận chuyển bằng cẩu đưa lên cao và lắp đặt nhờ công nhân chuyên ngành của Công ty.
Cốp pha:
Được dùng là cốp pha định hình với các tấm có kích thước, có thể tổ hợp thành các mảng lớn.
Hệ thanh chống, xà gồ, U thép 160, zếch chống được tập kết theo từng loại.
Dàn giáo:
Tất cả giáo, chống chịu lực khi đổ bê tông đều dùng giáo đứng định hình chữ A có chiều cao từ 0,75m á1,5m, công tác xây trát chúng tôi dùng giáo chữ H và hệ sàn công tác.
Chúng tôi sử dụng kích giáo sắt để thuận tiện cho việc điều chỉnh đến cốt thi công.
Hệ dàn giáo là những loại chuyên dùng có thể tháo lắp dễ dàng và đảm bảo an toàn và chụi lực cho các kết cấu chống đỡ.
Cung cấp khối lượng dàn giáo theo nhu cầu thi công của từng giai đoạn và yêu cầu của công trình.
Xi măng:
Được hợp đồng mua của Nhà máy xi măng do bên chủ đầu tư và Tư vấn giám sát chỉ định hoạc có sự đồng ý của các bên. Chất lượng xi măng tuân TCVN 5439-91 và TCVN 139 - 91
Xi măng được đặt trong lán có giá đỡ cách đất 30cm đặt cách vách lán >30cm.
Cát :
Được sử dụng là cát do bên chủ đầu tư và Tư vấn giám sát chỉ định hoặc có sự đồng ý của các bên. Vận chuyển tới công trình bằng ô tô, chất lượng cát được áp dụng theo TCVN 1770-86, TCVN 5724-93.
Đá:
Được lấy từ mỏ đá do bên chủ đầu tư và Tư vấn giám sát chỉ định hoạc có sự đồng ý của các bên. Vận chuyển tới công trình bằng ô tô, chất lượng đá theo TCVN 1771-86.
Bê tông:
Dùng các thiết bị chuyên dùng đẻ trộn bê tông.
Bê tông được chuyển lên cao bằng cần trục tháp,vận thăng và các thiết bị chuyên dùng khác.
2 - Phương tiện vận chuyển lên cao:
Công trình cao 4 tầng + 1 mái chúng tôi sẽ sử dụng các thiết bị sau:
02 vận thăng 0,8T vận chuyển vật liệu thiết bị lên cao.
01 cần trục tháp phục vụ cho việc vận chuyển thép, cốp pha,bê tông ...
Ngoài ra còn có sự hỗ trợ của các phương tiện vận chuyển khác như máy bơm nước công suất cao, các xe cải tiến chuyên dụng ...
Nhà ở của CBCNV: ở bằng lán trại trong công trường.
-Các nhu cầu khác: Tại công trường chỉ bố trí kho xi măng, kho cát, gạch đủ dùng trong 2-3 ngày.
I. biện pháp quản lý & đảm bảo chất lượng công trình
Chất lượng của công trình phụ thuộc vào các yếu tố sau :
Đội ngũ thợ thi công công trình
Hình thức pháp lý quản lý chất lượng
Vật tư, nguyên vật liệu sử dụng trong công trình
Qui trình kỹ thuật thi công các hạng mục công trình
Nhận thức được tầm quan trọng của Công trình, với mong muốn có được những sản phẩm xây dựng tốt nhất, thì ngoài việc áp dụng các biện pháp thi công như đã mô tả ở trên, để đảm bảo chất lượng công trình chúng tôi đưa ra 4 biện pháp Quản lý chất lượng sau :
1. Biện pháp thứ nhất :
Quản lý chất lượng công trình từ hành động của người thợ
Chất lượng của mỗi sản phẩm được lồng vào lương. Chỉ được thanh toán lương với điều kiện chất lượng công việc hoàn thành đảm bảo, được xác nhận, nghiệm thu bởi tổ KCS .
Nâng cao về mặt trách nhiệm pháp lý cũng như kinh tế của các cán bộ kỹ thuật làm công tác KCS . Đồng thời đầu tư cho tổ KCS các thiết bị kiểm tra chất lượng . Nâng cao quyền hạn của họ .
Xây dựng các tiêu chuẩn về chất lượng đối với từng loại công tác thi côngcụ thể và phổ biến kỹ lưỡng đến từng người thợ trước khi thực hiện bất cứ công việc nào.
Sử dụng đội ngũ thợ có tay nghề cao, có trách nhiệm và các cán bộ kỹ thuật có nhiều kinh nghiệm trong thi công, quản lý .
Việc tự quản lý chất lượng KCS thi công phải được tuân theo qui định Quản lý chất lượng theo điều 46 của Nghị đinh 52/CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ và Quy định Quản lý chất lượng công trình xây dựng số 17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
2 / Biện pháp thứ hai : Quản lý chất lượng bằng Pháp luật :
Chúng tôi sẽ cử những cán bộ KCS chuyên môn trong khi thi công công trình Các hạng mục công trình sẽ phải được kiểm tra chất lượng theo đúng qui trình Quản lý chất lượng của Nhà nước với các chứng chỉ thí nghiệm vật liệu, giấy kiểm định thiết bị thi công và các biên bản kiểm tra chất lượng.
3 / Biện pháp thứ ba : Quản lý chất lượng từ vật tư , thiết bị đưa vào thi công
Toàn bộ vật tư đưa vào thi công công trình đều có chứng chỉ kiểm tra chất lượng của nơi sản xuất và của cơ quan kiểm định chuyên ngành.
Toàn bộ thiết bị đưa vào thi công công trình đều được kiểm định, đảm bảo các tính năng kỹ thuật như đã ghi trong Cataloge của máy
4 / Biện pháp thứ tư :
Quản lý chất lượng theo quy trình, quy phạm thi công
Toàn bộ các bước thực hiện công việc đều tuân thủ theo quy trình quy phạm thi công hiện hành của Nhà nước . Cụ thể :
1
Tổ chức thi công
TCVN - 4055 - 85
2
Qui trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công.Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCVN - 4252 - 88
3
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng.Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCVN - 4516 - 88
4
Nghiệm thu các công trình xây dựng
TCVN - 4091 - 85
5
Kết cấu BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
TCVN - 4453 - 95
6
Kết cấu BTCT lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
TCVN - 4452 - 95
7
Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền
TCVN - 5540 - 91
8
Kết cấu thép. Gia công lắp ráp, nghiệm thu Yêu cầu kỹ thuật
TCXD - 170 - 89
9
Qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
TCVN - 5308 - 91
10
Xi măng Pooclan
TCVN - 2682 - 92
11
Đá, sỏi dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN - 1771 - 86
12
Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN - 1770 - 86
13
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Qui định cơ bản
TCVN - 2287 - 78
14
Kết cấu gạch đá. Qui trình thi công và nghiệm thu
TCVN - 4085 - 85
15
Công tác đất. Qui phạm thi công và nghiệm thu
TCVN - 4447 - 87
16
Công tác hoàn thiện trong Xây dựng
TCVN - 5674 - 92
17
Thi công và nghiệm thu công tác nền móng
TCXD - 079 - 80
18
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng
TCVN - 4459 - 87
19
Cốt thép cho bê tông
TCVN - 8874 - 91
20
Xi măng. Các tiêu chuẩn để thử xi măng
TCVN - 4487 - 89
21
Nước dùng trong bê tông
TCVN - 4560 - 87
22
Bê tông nặng. Bảo dưỡng tự nhiên
TCVN - 5592 - 91
23
Vữa xây dựng
TCVN - 4314 - 86
24
Thi công và nghiệm thu cọc
TCXD 190 - 1996
25
Công tác trắc đạc
TCVN - 3972 -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- B0098.doc