Đề tài Máy hút chân không 2X – 70A

b) Phay mặt đáy chi tiết thân máy

+ Bước 1: phay lần 1

- Chiều sâu cắt: t = 4mm.

-Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng.

Ta có lượng chạy dao vòng: Sv = 0,2.8 = 1,6 mm/vòng

-Tốc độ cắt: Tra bảng 5-127 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với t = 2mm, Sr = 0,2mm/răng, ta có Vb = 204 m/ph.

 

doc89 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Máy hút chân không 2X – 70A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uay nm = 200 vg/ph Vận tốc cắt: V = 125,6 m/ph Thời gian cắt: T = 0,3 phút. Bước 3: Tiện tinh trụ f260. Chiều sâu cắt: t = 0,2 mm. Lượng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Số vòng quay nm = 200 vg/ph Vận tốc cắt: V = 163,3 m/ph Thời gian cắt: T = 1,8 phút. Các bước tiện mặt đầu B giống như tiện mặt đầu A 0,63 S S W W 70 0,63 + 0,052 - 2.3. Nguyên công 3: Khoan lỗ gió mặt B. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chon mũi khoan ruột gà thép gió. Chiều sâu cắt: t = 5mm Lượng chạy dao: S = 0,3 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,14 phút. S W 2.4. Nguyên công 4: Khoan lỗ dầu mặt A. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà thép gió. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lượng chạy dao: S = 0,1 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,2 phút. S W 18 2.5. Nguyên công 5: Khoan ta rô 2 lỗ gió và khoan lỗ dầu. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà thép gió. Bước 1: khoan 2 lỗ gió Chiều sâu cắt: t = 5mm Lượng chạy dao: S = 0,3 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,14 phút. Bước 2: khoan 2 lỗ dầu. Chiều sâu cắt: t = 2 mm S W 12 Lượng chạy dao: S = 0,1 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph Thời gian cắt: T = 0,44 phút. 2.6. Nguyên công 6: Khoan lỗ dầu nghiêng 70o. Chọn máy : 2A135 Chọn dao: chọn mũi khoan ruột gà thép gió. Chiều sâu cắt: t = 2 mm Lượng chạy dao: S = 0,1 mm/vg Số vòng quay nm = 995 vg/ph Vận tốc cắt: V = 31,24 m/ph W S Thời gian cắt: T = 0,37 phút. 2.7. Nguyên công 7: Mài mặt đầu A. Chọn dao: chọn đá PP prôphin thẳng có d = 450 mm Chọn máy : Bước 1: mài thô. Chiều sâu cắt: t = 0,04 mm Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 30 m/ph Thời gian cắt: T = Bước 2: mài tinh. Chiều sâu cắt: t = 0,015 mm Lượng chạy dao: S = 0,3 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 20 m/ph Thời gian cắt: T = W 2.8. Nguyên công 8: Mài mặt đầu B. Chọn máy : Bước 1: mài thô. Chiều sâu cắt: t = 0,04 mm Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 30 m/ph Thời gian cắt: T = Bước 2: mài tinh. Chiều sâu cắt: t = 0,04 mm Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 35 m/s Vphôi = 30 m/ph Thời gian cắt: T = W 2.9. Nguyên công 9: Mài tròn ngoài. Chọn máy : Bước 1: mài thô. Chiều sâu cắt: t = 0,025 mm Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 50 m/s Vphôi = 25 m/ph Thời gian cắt: T = 0,014 phút. Bước 2: mài tinh. Chiều sâu cắt: t = 0,015 mm W 0,63 70 W - + 0,052 Lượng chạy dao: S = 0,4 mm/ph. Vận tốc cắt: Vđm = 50 m/s Vphôi = 55 m/ph Thời gian cắt: T = 0,02 phút. 7. Tính và tra lượng dư Tính lưọng dư mặt trong của xy lanh - Sai lệch không gian tổng cộng được xác định theo công thức sau: - Giá trị Dk tra theo bảng 15 (sách TKDACNCTM) - l, d lấy theo chiều dài và đường kính của lỗ. = 692,29 mm. - Giá trị sai lệch rcm được xác định theo công thức sau: = = 252,13 mm. Như vậy không gian tổng cộng là = = 736,77 mm. Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện thô : r1 = 0,05. rphôi = 0,05.736,77 =36,83 mm. Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện bán tinh: r2 = 0,04. r1 = 0,04.36,83 =1,47 mm. Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện tinh: r3 = 0,02. r2 = 0,02.1,47 = 0,029 mm. Sai số gá đặt: Sai số chuẩn: ec = 0 Sai số kẹp chặt : ec = 450 (tra bảng 21 TKĐACNCTM) Vậy sai số gá đặt: = 450 mm. Sai số gá đặt ở nguyên công tiện bán tinh e1 = 0,06.egđ = 0,06.450 = 27mm. Sai số gá đặt ở nguyên công tiện tinh e2 = 0,4.e1 = 0,4.27 = 10,8 mm. Sai số gá đặt ở nguyên công doa e3 = 0,4.e2 = 0,4.10,8 = 4,32 mm. - Tính lượng dư nhỏ nhất: 2Zmin = 2.(Rzi – 1 + Ti – 1 + ) - Lượng dư mhỏ nhất sau tiện thô: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 50; Ti – 1= 50. 2Zmin = 2.(50 + 50 + ) = 1926,6 mm = 1,9mm. - Lượng dư mhỏ nhất sau tiện bán tinh: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 50; Ti – 1= 50. 2Zmin = 2.(50 + 50 + ) = 290 mm = 0,290mm. - Lượng dư mhỏ nhất sau tiện tinh: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 25; Ti – 1= 25. 2Zmin = 2.(25 + 25 + ) = 154 mm = 0,154mm. - Lượng dư mhỏ nhất sau doa: tra bảng 3 – 66 sổ tay CNCTM tập 1 cho phôi đúc trong khuân cát Rzi – 1= 20; Ti – 1= 20. 2Zmin = 2.(20 + 20 + ) = 88,64 mm = 0,088mm. 8. Tính và tra chế độ cắt cho các nguyên công, tính thời gian máy. 8.1 Các nguyên công trên máy tiện vạn năng 1k62 a) Tiện mặt đầu của trụ F130, F74 của vách ngăn. Bước 1: Tiện thô với lượng dư gia công Zb = 3mm. - Chiều sâu cắt: t = 3mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 3mm ta lấy S = 0,3mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB (182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 3mm, S = 0,3mm/vg với tiện trong ta được Vb = 140m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng khi tiện gang lấy T = 60 ta có K1 = 1. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính với j = 600 ta có K2= 0.87. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi, phôi đúc có vỏ cứng ta có K3 = 0,85. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao, với dao tiện hợp kim cứng BK8 ta có K4 = 0,83. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỉ số các đường kính, với d/D (0,5 ¸ 0,7) ta có K5 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 140.1.1.0,85.0,83.0,96 = 82,49m/ph. - Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 89,96vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 80 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 3 mm, S = 0,3mm/vg, v = 73,35m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 3 phút. Bước 2: Tiện bán tinh lỗ F 130, F74 với lượng dư gia công Zb = 1mm. -Chiều sâu cắt: t = 1mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 1mm ta lấy S = 0,4mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 1mm, S = 0,4mm/vg với tiện trong ta được Vb = 140m/ph. Các hệ số khác ta lấy giống như bước 1. Thời gian máy: T = = = 3,63 phút. Bước 3: Tiện tinh với lượng dư gia công Zb = 0,2mm. -Chiều sâu cắt: t = 0,2mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-62 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 0,2mm ta lấy S = 0,2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 0,2mm, S = 0,2mm/vg với tiện mặt đầu ta được Vb = 255m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 0,72; K3 = 0,85; K4 = 0,83; K5 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 255.1.0,72.0,85.0,83.0,96 = 109,7 m/ph. -Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 119,6 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 100 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 91,69 m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 0,2 mm, S = 0,2 mm/vg, V = 91,69m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 3,6 phút. Bước 4: Tiện thô mặt đầu với lượng dư gia công Zb = 2mm. - Chiều sâu cắt: t = 2mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 2mm ta lấy S = 1,2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 2mm, S = 1,2mm/vg với tiện mặt đầu ta được Vb = 108m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 1; K3 = 0,85; K4 = 0,83; K5 = 1. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 108.1.1.0,85.0,83.1 = 76,19 m/ph. -Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 83,1 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 80 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 73,35m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 2 mm, S = 1,2 mm/vg, V = 73,35m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2,4 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 0,9 phút. Bước 5: tiện bán tinh - Chiều sâu cắt: t = 1mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 1mm ta lấy S = 1,2mm/vg. Các thông số khác lấy như bước 4. Thời gian máy: T = = = 0,875 phút. Bước 6: Tiện tinh mặt đầu với lượng dư gia công Zb = 0,2mm. - Chiều sâu cắt: t = 0,2mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 0,2 mm ta lấy S = 0,2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 0,2mm, S = 0,2mm/vg với tiện mặt đầu ta được Vb = 314m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 0,72; K3 = 0,85; K4 = 0,83; K5 = 1. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 314.1.0,72.0,85.0,83.1 = 159,49 m/ph. -Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 173,95 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 160 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 146,7m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 0,2 mm, S = 0,2 mm/vg, V = 159,49m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2,9 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 0,887 phút. Bước 7: vát mép lỗ F130 - Chiều sâu cắt: t = 1,5mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 1,5mm ta lấy S = 0,2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 1,5mm, S = 0,2mm/vg với tiện mặt đầu ta được Vb = 177m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 0,72; K3 = 0,85; K4 = 0,83; K5 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 177.1.0,72.0,85.0,83.0,96 =86,31m/ph. -Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 94,13vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 80 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 73,35m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 1,5 mm, S = 0,2 mm/vg, V = 73,35m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 0,43 phút. Bước 8: Tiện rãnh - Chiều sâu cắt: t = 2mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 2mm ta lấy S = 0,2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-74 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 2mm, S = 0,2mm/vg với tiện mặt đầu ta được Vb = 95 m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 0,83; K3 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3 = 95.1.0,83.0,96 = 75,7m/ph. -Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 82,56vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 80 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 73,35m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 2 mm, S = 0,2 mm/vg, V = 73,35m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 0,375 phút. b) Tiện mặt đầu và mặt trụ F 260. Bước 1: Tiện thô mặt trụ với lượng dư gia công Zb = 2mm. - Chiều sâu cắt: t = 2mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 2mm ta lấy S = 1,2mm/vg. - Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 2mm, S = 1,2mm/vg với tiện mặt tròn ngoài ta được Vb = 250m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 1. K3 = 0,85; K4 = 0,83; K5 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 205.1.1.0,85.0,83.0,96 = 176,38 m/ph. - Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 216 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 200 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 125,6 m/ph. - Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 2 mm, S = 1,2mm/vg, V = 125,6m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2,9 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 0,3 phút. Bước 2: Tiện bán tinh với lượng dư gia công Zb = 1mm. -Chiều sâu cắt: t = 1mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-60 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 1 mm ta lấy S = 1,2 mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 1 mm, S = 1,2mm/vg với tiện tròn ngoài ta được Vb = 195m/ph. Các thông số khác lấy như ở bước 1. Thời gian máy: T = = = 0,3 phút. Bước 3: Tiện tinh với lượng dư gia công Zb = 0,2mm. -Chiều sâu cắt: t = 0,2mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-62 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 0,2mm ta lấy S = 0,2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), chiều sâu cắt t = 0,2mm, S = 0,2mm/vg với tiện tròn ngoài ta được Vb = 248m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 1; K3 = 0,85; K4 = 0,83; K5 = 0,96. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4. K5 = 248.1.1.0,85.0,83.0,96 = 168 m/ph. -Số vòng quay bàn máy theo tính toán là: nt = = 206 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 200 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 163,3 m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-69 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II khi tiện bằng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8, gang xám HB(182 ¸ 199), t = 0,2 mm, S = 0,2 mm/vg, V = 163,3m/ph ta được công suất cắt yêu cầu N = 2 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. Bước 4: tiện khoả mặt đầu. Giống như các bước tiện khoả mặt đầu ở nguyên công 1 nên ta chọn các thông số như ở nguyên công 1 8.2. Các nguyên công trên máy phay 6M82 a) Phay mặt chân đế của chi tiết thân máy. Bước 1: Phay mặt phẳng chân đế B. Phay lần 1với Zb = 4mm. - Chiều sâu cắt: t = 4mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Ta có lượng chạy dao vòng: Sv = 0,2.6 = 1,2 mm/vòng -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-127 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với t = 4mm, Sr = 0,2mm/răng, ta có Vb = 204 m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang ta có K1 = 1. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao ta có K2 = 1. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng ta có K3 = 0,8. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái và bề mặt gia công ta có K4 = 1. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay ta có K5 = 0,89. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính ta có K6 = 1,1. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4.K5.K6 = 204.1.1.0,8.1.1,1.0,89 = 159,77m/ph. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 1240,207 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 1000 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 125,6m/ph. -Lượng chạy dao phút là: Sp = n.Sv = 1000.1,2 = 1200 mm/ph. Lượng chạy dao phút lấy theo máy: Spm = 1250 mm/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-9 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 4,6 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. Bước 2: phay lần hai Ta chọn chiều sâu cắt t = 2 mm, các thông số khác ta lấy như ở bước 1. Bước 3: Phay mặt phẳng chân đế C Lặp lại như phay mặt phẳng chân đế B b) Phay mặt phẳng D và mặt phẳng E Bước 1: Phay mặt phẳng D Phay lần 1với Zb = 4mm. - Chiều sâu cắt: t = 4mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Ta có lượng chạy dao vòng: Sv = 0,2.6 = 1,2 mm/vòng -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-127 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với t = 4mm, Sr = 0,2mm/răng, ta có Vb = 204 m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 1; K3 = 0,8; K4 = 1; K5 = 0,89; K6 = 1,1. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4.K5.K6 = 204.1.1.0,8.1.1,1.0,89 = 159,77m/ph. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 1240,207 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 1000 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 125,6m/ph. -Lượng chạy dao phút là: Sp = n.Sv = 1000.1,2 = 1200 mm/ph. Lượng chạy dao phút lấy theo máy: Spm = 1250 mm/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-9 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 4,6 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. Bước 2: Phay lần 2 - Chiều sâu cắt t = 2 mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Các thông số khác ta lấy như ở bước 1. 8.3. Các nguyên công trên máy phay giường 6G308 a) Phay mặt phẳng A - Chiều sâu cắt: t = 4mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Ta có lượng chạy dao vòng: Sv = 0,2.8 = 1,6 mm/vòng -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-127 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với t = 2mm, Sr = 0,2mm/răng, ta có Vb = 204 m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang ta có K1 = 1. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao ta có K2 = 0,8. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao, với dao hợp kim cứng BK8 ta có K3 = 0,8. +Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi, phôi đúc có vỏ cứng ta có K4 = 0,8. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính j = 600 ta có K5 = 1,1. + Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay có B/D > 0,8 lấy K6 = 0,89. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4.K5.K6 = 204.1.0,8.0,8.0,8.1,1.0,89 = 102,25m/ph. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 325,63 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 350 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 109,9m/ph. -Lượng chạy dao phút là: Sp = n.Sv = 125,6.1,6 = 201mm/ph. Lượng chạy dao phút lấy theo máy: Spm = 200 mm/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-130 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 1,6 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. b) Phay mặt đáy chi tiết thân máy + Bước 1: phay lần 1 - Chiều sâu cắt: t = 4mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Ta có lượng chạy dao vòng: Sv = 0,2.8 = 1,6 mm/vòng -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-127 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với t = 2mm, Sr = 0,2mm/răng, ta có Vb = 204 m/ph. Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1; K2 = 0,8; K3 = 0,8; K4 = 0,8; K5 = 1,1; K6 = 0,89. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2. K3.K4.K5.K6 = 204.1.0,8.0,8.0,8.1,1.0,89 = 102,25m/ph. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 325,63 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 350 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 109,9m/ph. -Lượng chạy dao phút là: Sp = n.Sv = 125,6.1,6 = 201mm/ph. Lượng chạy dao phút lấy theo máy: Spm = 200 mm/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-130 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 1,6 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. + Bước 2: Phay lần 2: - Chiều sâu cắt: t = 1,5mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Còn các thông số khác ta lấy tương tự như phay lần 1. c) Phay mặt phẳng bắt mặt bích đáy. + Bước 1: Phay lần 1. - chiều sâu cắt t = 4mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Ta có lượng chạy dao vòng: Sv = 0,2.8 = 1,6 mm/vòng . Các thông số khác ta lấy như nguyên công phay mặt đáy. + Bước 2: Phay lần 2. - Chiều sâu cắt: t = 1,5mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Còn các thông số khác ta lấy tương tự như phay lần 1. d)Phay tinh mặt phẳng A. - Chiều sâu cắt: t = 1,5mm. -Lượng chạy dao: Tra bảng 5-125 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao có gắn mảnh hợp kim cứng BK8 và vật liệu chi tiết có HB >180, ta lấy Sr = 0,2 mm/răng. Còn các thông số khác ta lấy tương tự như nguyên công trên. 8.4. Các nguyên công trên máy khoan đứng 2A135 a) Khoan lỗ gió ở mặt B. chiều sâu cắt: t= 10/2 = 5 (mm) Tuổi bền mũi khoan tra bảng 5 – 90 ta chọn T= 60 phút. Lượng chạy dao: tra bảng 5- 89 ta lấy sb = 0,3 (mm/v). Vận tốc cắt: Tra bảng 5-90 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta tra được vb = 35,5 m/vòng Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: - Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao ta có K1 = 1,09. - Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ ta có K2 = 1. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2 = 35,5.1,09.1 = 38,7m/vòng. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 1130,573 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 995 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 31,24m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-9 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 1 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. b) Khoan lỗ dầu f4 chiều sâu cắt: t= 4/2 = 2 (mm) Tuổi bền mũi khoan tra bảng 5 – 90 ta chọn T= 20 phút. Lượng chạy dao: tra bảng 5- 89 ta lấy sb = 0,1 (mm/v). Vận tốc cắt: Tra bảng 5-90 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta tra được vb = 55 m/vòng Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: K1 = 1,09; K2 = 0,8. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2 = 55.1,09.0,8 = 47,96m/vòng. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 3818,4713 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 2000 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 25,12m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-9 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 1 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. 8.5. Các nguyên công trên máy khoan cần 2A55. a) Khoan , khoét, doa lỗ bắt bu lông chân đế. Bước 1: Khoan lỗ f15,5 - Chế độ cắt: chiều sâu cắt: t = 15,5/2 = 7,75(mm) Tuổi bền mũi khoan tra bảng 5 – 90 ta chọn T= 60 phút. Lượng chạy dao: tra bảng 5- 89 ta lấy sb = 0,4 (mm/v). Vận tốc cắt: Tra bảng 5-90 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta tra được vb = 35 m/vòng Các hệ số điều chỉnh tốc độ cắt: - Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao ta có K1 = 1,09. - Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ ta có K2 = 1. Vậy tốc độ cắt tính toán là: Vt = Vb.K1.K2 = 35.1,09.1 = 38,15m/vòng. - Số vòng quay trục chính theo tính toán là: nt = = 719,13 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 700 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 34,07m/ph. -Công suất cắt: Tra bảng 5-92 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II ta có N = 1,7 kw. Công suất máy đủ đáp ứng yêu cầu. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. Bước 2: khoét lỗ f16. - Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm. - Lượng chạy dao: Tra bảng 5-115 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng, chiều sâu cắt t = 0,4 mm ta lấy S = 2mm/vg. -Tốc độ cắt: Tra bảng 5-65 sổ tay “Công nghệ chế tạo máy” tập II với chiều sâu cắt t = 0,4mm, S =2 mm/vg ta được Vb = 80 m/ph. -Số vòng quay theo tính toán là: nt = = 1592,36 vg/ph. Vậy ta chọn số vòng quay theo máy là: nm = 1500 vg/ph. -Tốc độ cắt thực tế là: 75,36m/ph. Thời gian máy: T = = = 1,8 phút. Bước

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPH7847N 1.doc
Tài liệu liên quan