PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU ĐIỆN 2
I. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của cụng ty cổ phần bưu điện 2
II.Cơ cấu tổ chức của Công Ty Cổ Phần Bưu Điện : 7
1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức : 7
2.Chức năng nhiệm vụ các phũng ban : 9
III.Tỡnh Hỡnh Sản Xuất Kinh Doanh Của Cụng Ty : 15
1.Một số lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của cụng ty : 15
2.Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty giai đoan 2001-2006 : 20
PHẦN II :THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ V À QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC BƯU ĐIỆN GIAI ĐOẠN 2001-2006 30
I. Thực trạng các hoạt động đầu tư 30
1. Vốn đầu tư và nguồn vốn đấu tư 30
2.Một số dự ỏn của cụng ty : 36
3. Đầu tư xây dựng cơ bản : 62
4. Đầu tư Khoa Học Công Nghệ : 62
5. Đầu tư vào công tác lập dự án và quản lý dự ỏn : 63
6.Đầu tư vào nguồn nhân lực : 64
PHẦN III : MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC BƯU ĐIÊN ( CT-IN ) : 67
I. Định hướng phát triển của công ty : 67
II. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư của công ty cổ phấn tin học bưu điện : 68
1. Thuận lợi và khó khăn. 68
2. Một số giải pháp cho hoạt động đầu tư của Công ty trong thời gian tới 69
77 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư của cễng ty cổ phần tin học bưu điấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động nhằm giải quyết cỏc vấn đề của khỏch hàng đặt ra một cỏch hiệu quả nhất. Điều đú thể hiện bởi niềm tin từ cỏc bưu điện tỉnh thành, cỏc nhà khai thỏc, cung cấp dịch vụ cũng như cỏc tổ chức doanh nghiệp, cụ thể:
- 64 Bưu điện tỉnh - thành phố trong cả nước.
- Cỏc cụng ty khai thỏc dịch vụ viễn thụng đầu ngành như VMS, GPC, VTN, VTI, ...
- Bộ Quốc phũng
- Bộ Cụng an
- Ngành Điện lực
- Ngành Đường sắt
- Khối ngõn hàng
- Ngành hàng khụng
- Một số cụng ty phần mềm nước ngoài.
Điều này làm cho CT-IN cú nhiều thuận lợi trong việc triển khai cỏc dự ỏn viễn thụng lớn, địa điểm thi cụng nằm trờn nhiều tỉnh - thành phố. Đặc biệt với VMS và GPC, CT-IN là đối tỏc thực hiện việc thi cụng toàn bộ cỏc cụng trỡnh lắp đặt cỏc trạm BTS mở rộng mạng lưới điện thoại di động cả nước.
Yếu tố quan trọng dẫn đến thành cụng trong kinh doanh của CT-IN là sự chủ động quan hệ hợp tỏc với cỏc đối tỏc trong và ngoài nước. Cỏc mối quan hệ cởi mở chõn thành đó hỗ trợ cho CT-IN nắm bắt được cỏc cụng nghệ mới, đỏp ứng tốt nhất cho mọi nhu cầu của khỏch hàng. CT-IN là nhà cung cấp, cú liờn kết hợp tỏc với hầu hết cỏc hóng viễn thụng lớn và một số hóng mỏy tớnh lớn cú mặt tại thị trường Việt nam như:
Viễn thụng
Tin học
Mỏy đo từ cỏc hóng
- SIEMENS- NORTEL- FUJITSU- NERA- ATI- ALCATEL- ERICSSON
- MOTOROLA- RFS / ANDREW- HARRIS- LUCENT- HUAWEI- ZTE- TAICOM- LOOP TELECOM...
- LUCENT- FUJITSU- IBM- COMPAQ- CISCO- HP- MICROSOFT- ORACLE- NORTEL
- HP (Agilent)- MARCONI- TEKTRONIK- ANRITSU- ANDO- ANVANCE TEST ...
Đó cung cấp trờn thị trường Việt nam trờn 1000 đầu viba (FUJITSU, SIEMENS, NERA, ATI, ERICSSON ...); trờn 500 đầu thiết bị truyền dẫn quang (FUJITSU, SIEMENS, NORTEL);
Hiện nay đang mở rộng sản phẩm thiết bị truy nhập từ nhiều hóng nổi tiếng.
Kốm theo thiết bị là cỏc vật tư, vật liệu và thiết bị phụ trợ cho Viễn thụng (Cỏp, connector, chống sột, nguồn ...)
Cỏc thiết bị mạng và mỏy chủ đó được CT-IN phõn phối rộng dói vào thị trường Việt nam (Như Bưu điện Hà Nội, Học Viện Cụng nghệ Bưu chớnh Viễn thụng và một số Bưu điện và cơ quan ở cỏc tỉnh thành khỏc).
2.4. Về quan hệ với cỏc doanh nghiệp :
Để cú một giải phỏp tối ưu cho cỏc hệ thống mạng phục vụ mục đớch hoạt động kinh doanh của cỏc nhà cung cấp dịch vụ hoặc cỏc doanh nghiệp trước tiờn thường phải nắm bắt được chi tiết cỏc nhu cầu, khả năng đầu tư cũng như cỏc cụng nghệ, thiết bị mạng để cuối cựng là tăng hiệu quả kinh doanh, tạo khả năng hoàn vốn nhanh.
Khi doanh nghiệp cần những tư vấn giải phỏp và đề xuất thiết kế để mạng hoạt động hữu hiệu nhất cho cỏc doanh nghiệp, CT-IN sẽ là sự lựa chọn đỳng đắn của doanh nghiệp Đội ngũ cỏc chuyờn gia và kỹ thuật của CT-IN cú nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Họ được tiếp xỳc và làm việc trực tiếp với cỏc thiết bị của hầu hết cỏc hóng viễn thụng tin học lớn và nổi tiếng trờn thế giới như Siemens, Motorola, Lucent, Ericsson, Alcatel, Nortel, Harris, Nera, Fujitsu, IBM, HP, Sun, v.v. Cỏc kỹ sư của CT-IN được đào tạo chuyờn sõu về cụng nghệ và kỹ thuật ở cỏc hóng này tại Chõu Âu, Bắc Mỹ, Singapore, Malaysia, Úc. Một đội ngũ chuyờn nghiệp và nghiờm tỳc trong thực hiện xõy dựng giải phỏp tối ưu thoả món khỏch hàng sẽ sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu mạng của cỏc doanh nghiệp.
CT-IN cú thể hỗ trợ cỏc khỏch hàng của mỡnh trờn nhiều lĩnh vực: từ việc tận dụng tối đa khả năng sẳn cú của mạng, tạo lập bảo an mạng, tới việc nõng cấp mạng, hoặc đầu tư mới trờn cơ sở hội tụ, đa dịch vụ, quản lý tập trung; từ việc xõy dựng giải phỏp mạng LAN/WAN cho cỏc doanh nghiệp, tới việc xõy dựng cỏc mạng truy cập, mạng Backbone cho cỏc nhà khai thỏc hoặc cung cấp dịch vụ.
CT-IN luụn vui lũng được hỗ trợ cỏc doanh nghiệp về cỏc giải phỏp và thiết kế mạng, cụ thể:
- Giải phỏp và thiết kế mạng tổng đài
- Giải phỏp và thiết kế mạng dữ liệu
- Giải phỏp và thiết kế mạng di động
- Giải phỏp và thiết kế mạng truyền dẫn
- Giải phỏp và thiết kế mạng LAN, WAN
- Giải phỏp và thiết kế tớch hợp mạng, v.v.
Cỏc doanh nghiệp rất yờn tõm và hài lũng về dịch vụ của CT-IN, chất lượng dịch vụ cao và luụn ý thức giảm chi phớ cho khỏch hàng. Sự hợp tỏc lõu dài, chõn thành, trờn cơ sở hai bờn cựng cú lợi sẽ hỗ trợ bạn tăng cường lợi nhuận và sức mạnh của mỡnh trờn thị trường.
2.4.Bảng bỏo cỏo kinh doanh trong 3 năm :
2.4.1.Bảng về một số kết quả sản xuất kinh doanh của CT-IN. Sau đõy là một vài kết quả sản xuất kinh doanh của CT-IN:
TT
Chỉ tiờu
Năm 2002
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
1
Doanh thu [tỉ đồng]
79,5
116,2
135,8
122,5
158,2
2
Vốn chủ sở hữu [tỉ đồng]
13,6
27
32
38
43
3
Số lao động [Người]
175
216
237
324
352
4
Thu nhập BQ [Người/thỏng]
3,2 tr
5,1 tr
5,5 tr
4,2 tr
4,4 tr
5
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế (trờn vốn chủ sở hữu)
49%
37%
32%
29%
25%
Biểu đồ tăng trưởng về doanh thu của CT-IN:
So sỏnh giữa năm 2002 và 2005 ta đó thấy được kết quả kinh doanh của CT-IN cú bước tiến bộ vượt bậc : lợi nhuận sau thuế ngày càng tăng , tốc độ tăng của lợi nhuận năm sau cao hơn năm trước . Mặc dự trong quỏ trỡnh đú với CT-IN mới chỉ là quỏ trỡnh ổn định để phỏt triển ,khi lỳc đú CT-IN đang phải đứng trước bài toỏn cổ phần cũn rất mới ở Việt Nam ; tuy một doanh nghiệp đi đầu tiờn , đi tiờn phong nhưng CT-IN đó cú những nỗ lực cố gắng để khụng ngừng để đạt được những thành tựu như hiện nay .
2.4.2.Quan hệ kinh doanh cung cấp cỏc sản phẩm Viễn thụng -Tin học:
Yếu tố quan trọng dẫn tới sự thành cụng trong kinh doanh của CT-IN là sự chủ động quan hệ hợp tỏc với đối tỏc trong và ngũai nước.Cỏc mối quan hệ cới mở và chõn thành đó hỗ trợ cho CT-IN nắm bắt được cỏc cụng nghệ mới,đỏp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của khỏch hàng,CT-IN là nhà cung cấp ,cú liờn kết hợp tỏc với hầu hết cỏc hóng viễn thụng lớn và một số hóng mỏy tớnh lớn cú mặt tại thị trường Việt Nam như:
+ Viễn thụng:
SIEMẫN,NORTEL,FUJIITU,NEC,NERA,ATI,ERICSSON,NOKIA,CISCO,HARRIS,ZTE,LUCENT...
+Tin học:
CISCO,LUCENT,FUJITSU,IBM,COMPAQ,HP,MICROSOFT,NORTEL...
Mỏy đo từ cỏc hóng
HP,MARCONI,ANRITSU,ANDO,ACTIX(phần mềm thiết kế và tối ưu húa mạng di động).
PHẦN II :THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ V À QUẢN Lí HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CễNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC BƯU ĐIỆN GIAI ĐOẠN 2001-2006
I. Thực trạng cỏc hoạt động đầu tư
Vốn đầu tư và nguồn vốn đấu tư
Ta cú thể thấy được về tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN trong nhưng năm vừa qua thụng qua bảng số liệu về tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN trong những năm vừa qua như sau . Cụ thể trong năm 2004 , theo số liệu đa được kiểm toỏn của ban kiểm toỏn nhà nước thỡ tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN được cụ thể như sau :
A
B
C
D
E
1
2
TT
Nội dung
Số lượng
Tổng tiền đầu tư
3
VNĐ
quy đổi USD
4
I
Mỏy đo
5
Chi nhỏnh
-Mỏy kiểm tra anten và feeder S331D:2 chiếc - Mỏy đo cụng suất: 01 chiếc - Mỏy phõn tớch đường truyền: 02 chiếc - Mỏy phõn tớch phổ: 1 chiếc - Mỏy đếm tần: 01 chiếc
1,400,884,990
$87,555
6
TTVT
-Mỏy kiểm tra anten và feeder S331D:2 chiếc - Mỏy đo cụng suất: 01 chiếc - Mỏy phõn tớch đường truyền: 04 chiếc - Mỏy đo cụng suất quang: 04 chiếc - Mỏy đếm tần: 01 chiếc - Mỏy đo SDH/PDH: 01 chiếc - Mỏy phõn tớch phổ quang:01 chiếc - Mỏy đo tạo tớn hiệu: 01 chiếc - Mỏy đo Sony
2,517,943,296
$157,371
7
II
Mỏy tớnh
8
Mỏy tớnh xỏch tay
9
Chi nhỏnh
10 chiếc T43
1,890,942,446
$118,184
10
TTVT
9 chiếc T44
215,077,000
$13,442
11
TTTH
3 chiếc T44
77,323,440
$4,833
12
KD
3 chiếc
79,989,700
$4,999
13
Mỏy tớnh để bàn
14
Chi nhỏnh
$0
15
TTVT
IBM
14,026,250
$877
16
KD
IBM
26,753,100
$1,672
17
III
Phũng Lab
18
TTTH
489,748,433
$30,609
19
IV
Mỏy chủ
20
Chi nhỏnh
18,755,100
$1,172
21
TTVT
18,755,100
$1,172
Cũn trong năm 2005 tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN được thể hiện như sau :
1
2
TT
Nội dung
Số lượng
Tổng tiền đầu tư
3
VNĐ
quy đổi USD
4
I
Mỏy đo
5
Chi nhỏnh
-Mỏy kiểm tra anten và feeder S331D:2 chiếc
-Mỏy kiểm tra anten và feeder S341D:6 chiếc - Mỏy đo cụng suất: 03 chiếc - Mỏy phõn tớch đường truyền: 04 chiếc - Mỏy phõn tớch phổ: 5 chiếc
3,456,784,682
216049.0426
6
TTVT
- Mỏy phõn tớch đường truyền:06 chiếc - Mỏy đo cụng suất quang: 07 chiếc - Mỏy đếm tần: 10 chiếc - Mỏy đo SDH/PDH: 01 chiếc - Mỏy phõn tớch phổ quang:01 chiếc - Mỏy đo tạo tớn hiệu: 01 chiếc - Mỏy đo Sony
6,756,123,416
422257.7135
7
II
Mỏy tớnh
8
Mỏy tớnh xỏch tay
21,564,894
12415.67238
9
Chi nhỏnh
5 chiếc T43
560,426,123
35026.63269
10
TTVT
7 chiếc T44
756,456,159
47278.50994
11
TTTH
8 chiếc T44
145,567,892
9097.99325
12
KD
6 chiếc
175,562,843
10972.67769
13
Mỏy tớnh để bàn
13 chiếc
48,426,789
5925.61456
14
Chi nhỏnh
15
TTVT
IBM
25,5468,789
15966.79931
16
KD
IBM
48,756,142
3047.258875
17
III
Phũng Lab
18
TTTH
897,715,766
56107.23538
19
IV
Mỏy chủ
20
Chi nhỏnh
13,486,153
842.8845625
21
TTVT
19,746,159
1234.134938
Qua hai bảng số liệu trờn ta cú thể thấy tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN chủ yếu là những sự đầu tư nhỏ lẻ mang tớnh bổ sung , khụng mang tớnh dài hạn , khụng đồng bộ , mang tớnh giải phỏp , hỗ trợ hơn là tớnh cấp thiết , cần phải cập nhật . Tuy vậy ta cũng cú thể nhận xột được rằng tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN trong hai năm vừa qua khụng mang nhiều biến động , tuy vậy ta cú thể nhận thấy xu thế đầu tư của CT-IN trong cỏc năm tiếp theo thụng qua hai năm 2004-2005 ,thụng qua cỏc biểu đồ thể hiện so sỏnh về tỡnh hỡnh đầu tư của CT-IN trong 2 năm liờn tiếp
Trong nguồn vốn đầu tư của CT-IN ta cú thể thấy rằng nguồn vốn đầu tư của CT-IN thường dành cho đầu tư trang thiết bị , đầu tư mỏy múc , bổ sung thờm cụng nghệ mới , mua sắm những thiết bị nhỏ lẻ ..; và nguồn vốn đầu tư xõy dựng cơ bản , đầu tư vào tài sản cố định …
Xột riờng năm 2004 : ta thấy được mối quan hệ giữa cỏc nguồn vốn đầu tư với tổng vốn đầu tư như sau :
Năm
2004
2005
Tài Sản Cố Định
786332.7159
3332873519
Kinh Doanh
14019.93657
106742800
Chi Nhỏnh
251918.5599
1909697546
Tổng Vốn Đầu Tư
13,086,094,124
6750198855
Qua biểu đồ ta thấy ngay được sự đầu tư về tài sản cố định , đầu tư vào trang thiết bị phục vụ làm việc là sự đầu tư lớn nhất , chiếm nhiều vốn đầu tư nhất .Điều đú thể hiện được phần nào CT-IN luụn luụn ứng dụng những thành quả , những cụng nghệ mới nhất
Xột năm 2005 :
Cũng giống như năm 2004 , trong năm 2005 nguồn vốn đầu tư của CT-IN cũng chủ yếu là đầu tư vào trang thiết bị cụng nghệ , đầu tư vào tài sản cố định .Tuy vậy trong năm 2005 này nguồn vốn đầu tư của CT-IN đó tăng đỏng kể , tăng nhanh hơn gấp nhiều lần năm trước đú . Ta cú thể nhỡn rừ được sự tăng nhanh về tổng vốn đầu tư này của CT-IN thụng qua biểu đồ thể hiện mối quan hệ so sỏnh sau:
Năm
2003
2004
Tổng Vốn Đầu Tư
6,750,198,855
13,086,094,124
2.Một số dự ỏn của cụng ty :
Dự ỏn về dịch vụ
Tờn hợp đồng
Tổng giỏ trị
Thời gian thực hiện
Khỏch hàng
2002-2003
Cung cấp dịch vụ lắp đặt cho cỏc trạm BTS và MSC cho mạng S-Fone
$ 113.000,00
07/2002
VKX
Giỏm sỏt lắp đặt, nghiệm thu hoà mạng và ứng cứu thụng tin – pha 1 mạng di động Cityphone (BĐ Hà nội)
$ 400.000,00
từ 08/2002 đến hết năm 2004
UT Starcom
Lắp đặt Mini-Link và RBS2000
$ 85.200,00
12/2002
Cty Comvik
Lắp đặt trạm BTS
$94.800,00
12/2002
VMS
Lắp đặt viba MiniLink
$ 60.600,00
01/2003
ERICSSON
Lắp đặt và Swap BTS
$ 81.900,00
02/2003
Alcatel
Nõng cấp và lắp đặt mới cỏc tram BTS dualband
$ 377.490,00
05/2003
MOTOROLA
Cung cấp dịch vụ lắp đặt cho cỏc trạm BTS và MSC cho mạng S-Fone
$ 17.000,00
06/2003
VKX
Là nhà thầu phụ cung cấp dịch vụ lắp đặt, hoà mạng với NEC thắng thầu dự ỏn ODA 10 tỉnh miền Trung về thiết bị quang STM4/16 và STM1/4
$ 384.000,00
12/2003
VNPT
2004
Lắp đặt Mini-Link và RBS
$ 50.000,00
03/2004
Ericsson
Lắp đặt dự ỏn mở rộng mạng Vinaphone
$ 620.000,00
03/2004
MOTOROLA
Lắp đặt cỏc trạm BTS, Swap và re-use
2,64 tỷ đồng
07/2004
Comvik
Lắp đặt và vận chuyển nguồn DC
2,38 tỷ đồng
12/2004
VMS2
Di chuyển & lắp đặt trạm BTS cho Trung tõm Dịch vu Viễn thụng khu vực 1 (GPC-1)
800 triệu đồng
02/2004
GPC1
2005
Lắp đặt CDMA BTS mở rộng mạng S-Phone (tại miền Nam)
$ 55.000,00
03/2005
LG/VKX
Đo kiểm và nghiệm thu thiết bị truyền dẫn quang cho mạng Cụng ty Viettel và EVN Telecom
$ 33.000,00
04/2005
Huawei
Lắp đặt và nghiệm thu trạm CDMA WLL BTS và thiết bị truyền dẫn quang mở rộng mạng VP Telecom (tại miền Nam). Lắp đặt phần cứng mạng IN cho EVN Telcecom tại Hà nội
$ 55.000,00
04/2005
Huawei
Thi cụng cụng trỡnh xõy lắp cỏp quang
710 triệu đồng
04/2005
BĐ Hải Phũng
Lắp đặt thiết bị truyền dẫn Viba MiniLink mạng VMS (tại miền Nam)
$ 20.000,00
04/2005
Ericsson
Lắp đặt GSM BTS mở rộng mạng Vinaphone (tại miền Nam)
$278.000,00
05/2005
Siemens
Vận chuyển và lắp đặt MSC, BSC mới cho VP Telecom tại Nha Trang, Hà nội, Đà nẵng
$ 27.200,00
05/2005
Huawei
Lắp đặt và đo kiểm nghiệm thu trạm BTS và thiết bị truyền dẫn quang mạng VP Telecom (tại miền Bắc)
$ 48.000,00
06/2005
Huawei
Lắp đặt và cung cấp phụ kiện 23 hop viba Pasolink cho mạng S-Phone.
$ 52.000,00
06/2005
NEC
Lắp đặt BTS mở rộng mạng Vinaphone (tại miền Bắc)
$ 177.000,00
06/2005
Ericsson
Vận chuyển, lắp đặt và nghiệm thu BTS và thiết bị truyền dẫn quang mạng VP Telecom tại miền Trung
$ 171.000,00
08/2005
Huawei
Vận chuyển, lắp đặt và nghiệm thu BTS và thiết bị truyền dẫn quang mạng VP Telecom tại miền Bắc
$ 98.860,00
09/2005
Huawei
Lắp đặt truyền dẫn viba mạng Vinaphone
940 triệu đồng
09/2005
GPC
Vận chuyển, lắp đặt và nghiệm thu BTS và thiết bị truyền dẫn quang mạng VP Telecom tại miền Nam
$ 98.860,00
09/2005
Huawei
Lắp đặt mở rộng hệ thống tổng đài AXE-10 thờm 19.500 số
1,097 tỷ đồng
09/2005
Cụng ty viễn thụng Đắk Lắk - Đắk Nụng
Cung cấp vật liệu & thi cụng lắp đặt mạng ADSL cho Bưu điện tỉnh Thỏi Nguyờn
350 triệu đồng
09/2005
BĐT Thỏi Nguyờn
Cung cấp vật liệu & thi cụng lắp đặt mạng ADSL cho Bưu điện tỉnh Bỡnh Thuận
370 triệu đồng
11/2005
BĐT Bỡnh Thuận
Lắp đặt và nghiệm thu thiết bị IN mạng Vinaphone, Mobifone tại Hà nội & TP Hồ Chớ Minh.
$ 13.788,00
11/2005
Huawei
Lắp đặt BTS dự ỏn nõng cấp và mở rộng mạng Vinaphone tại 8 tỉnh miền Đụng Nam Bộ.
$ 193.000,00
12/2005
Motorola Việt nam
Di chuyển & lắp đặt trạm BTS cho Trung tõm Dịch vu Viễn thụng khu vực 1 (GPC-1).
600 Triệu đồng
12/2005
GPC-1
2006
Cung cấp dịch vụ khảo sỏt, lắp đặt, đo kiểm và nghiệm thu cựng vật tư phụ trợ lắp đặt cho mạng truyền dẫn viba của Hànội Telecom (pha 1)
1,1 triệu USD
01/2006
NEC
Lắp đặt mở rộng hệ thống HLR của mạng VMS và Viettel tại Hà nội và TP Hồ Chớ Minh
$ 14.200,00
01/2006
Huawei
Nõng cấp mạng Vinaphone tại Hà nội (dự ỏn GSM-36)
$ 137.000,00
02/2006
Motorola
Nõng cấp mạng Vinaphone tại cỏc tỉnh phớa Bắc (dự ỏn GSM37-40)
$ 42.000,00
02/2006
Motorola
Lắp đặt trạm BTS, Repeater, hệ thống Pin mặt trời, thiết bị viba cho dự ỏn WLL – 10 tỉnh Miền Trung của VNPT
$ 363.000,00
03/2006
Siemens AG
Nõng cấp mạng Vinaphone tại KV TP Hồ Chớ Minh (dự ỏn GSM-45)
$ 204.000,00
04/2006
Motorola
Lắp đặt và hoà mạng 50 trạm BTS mạng Vinaphone tại KV miền Nam cho Cụng ty GPC
3,3 tỷ đồng
04/2006
GPC
Lắp đặt và hoà mạng 50 trạm BTS mạng Vinaphone tại KV miền Trung cho Cụng ty GPC
3,28 tỷ đồng
04/2006
GPC
Lắp đặt BTS mạng S-fone cho VKX
$ 12.000,00
05/2006
VKX
Lắp đặt trạm BTS CDMA EV-DO mạng EVN Telecom tại TP Hồ Chớ Minh
$ 30.000,00
06/2006
Huawei
Lắp đặt và hoà mạng thiết bị BTS, truyền dẫn Viba phủ súng mạng Vinaphone bờn trong hầm đốo Hải Võn
$ 12.000,00
07/2006
Nokia
Lắp đặt và hoà mạng 140 đầu thiết bị DSLAM tại 15 Bưu điện tỉnh thành
$ 64.000,00
08/2006
Huawei
Lắp đặt và hoà mạng 63 trạm BTS mạng Vinaphone tại KV miền Bắc cho Cụng ty VNP
4,10 tỷ đồng
08/2006
VNP
Lắp đặt và hoà mạng 37 trạm BTS mạng Vinaphone tại KV miền Bắc cho Cụng ty VNP
2,40 tỷ đồng
08/2006
VNP
Lắp đặt và hoà mạng 26 trạm BTS mạng Vinaphone tại KV miền Trung cho Cụng ty VNP
1,657 tỷ đồng
08/2006
VNP
Khảo sỏt, lắp đặt, hũa mạng nghiệm thu và đo kiểm tra vựng phủ súng cỏc trạm BTS mạng VMS tại KV miền Trung
$ 144.000,00
10/2006
Huawei
Lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang (49 đầu STM-1/4)
407 triệu đồng
11/2006
Cụng ty viễn thụng Đắk Lắk - Đắk
Dự ỏn cung cấp thiết bị viễn thụng
Tờn hợp đồng
Tổng giỏ trị
Thời gian thực hiện
Khỏch hàng
2002
Cung cấp thiết bị truyền dẫn 1E1/HDSL
$ 86.000,00
13/06/2002
Cụng ty Dịch vụ Viễn thụng(GPC)
Cung cấp Vật tư dự phũng cho thiết bị DMS100
$ 78.636,00
25/06/2002
Bưu điện Hải Phũng
Cung cấp thiết bị Viba DM 1000
$ 63.320,00
08/07/2002
Cụng ty Vietel
Cung cấp thiết bị mạng thụng tin số liệu.
$ 210.000,00
08/2002
Cụng ty truyền tải điện 4
Cung cấp Ắc quy Hawker
500 triệu đồng
08/2002
BĐT Khỏnh hoà
Cung cấp Mux cho Điện lực
$ 36.000,00
08/2002
TT điều độ điện A2
Cung cấp Mini-Link
$ 120.000,00
11/2002
GPC
Cung cấp thiết bị cảnh bỏo toàn diện
3 tỷ Đồng
11/2002
GPC
Cung cấp thiết bị truy nhập của HUAWEI
$ 54.000,00
12/2002
BĐ Đồng thỏp
2003
Cung cấp Ắc quy Hawker
352 triệu đồng
01/2003
GPC2
Cung cấp nguồn Marconi
812 triệu đồng
01/2003
GPC2
Cung cấp đầu quang SMA1K
$ 100.000,00
01/2003
BĐ tỉnh Nghệ An
Lắp đặt trạm BTS và Swap
$ 81.900,00
02/2003
Alcatel
Cung cấp thiết bị truy nhập HONET
$ 232.609,00
04/2003
BĐT Bỡnh Thuận
Cung cấp phụ trợ ADSL
$ 34.750,00
12/2003
BĐT Bỡnh Dương
2004
Dự ỏn mở rộng vựng phủ súng Vinaphone khu vực Nhà mỏy điện Yaly
$ 81.422,00 và 213 triệu đồng
01/2004
Tổng Cụng ty Điện lực
Cung cấp thiết bị SMA1K
$179.500,00
03/2004
BĐT Nghệ An
Cung cấp thiết bị truyền dẫn mạng viễn thụng nụng thụn
$ 125.786,65
03/2004
BĐT Lõm Đồng
Dự ỏn truyền dẫn Hàng khụng (Thiết bị và cỏp quang)
$ 136.469,30
03/2004
Trung tõm Qlý bay DD Việt nam
HĐ cho thuờ thiết bị Loop
$ 46.200,00
03/2004
Cụng ty ĐT Đụng TP HCM
HĐ cung cấp cỏp quang và truy nhập
$ 56.000,00
03/2004
BĐT Lõm Đồng
HĐ Cung cấp thiết bị truy nhập
$50.000,00
05/2004
Cục Bưu điện TW
HĐ cung cấp thiết bị truy nhập V5.2
$ 380.000,00
07/2004
BĐT Tõy Ninh
HĐ cung cấp thiết bị quang, cỏp quang, nguồn, truy nhập
$ 112.000,00
07/2004
Cty Truyền tải điện 4
Cung cấp Ắc quy 320AH và 1000AH
$ 172.000,00
07/2004
BĐ Hà nội
Cung cấp Ănten di động Allgon
$12.000
07/2004
Trung tõm dịch vụ Viễn thụng KV2
Cung cấp thiết bị truy nhập V5.2
$50.000
07/2004
BĐT Khỏnh Hoà
Cho thuờ thiết bị V5.2 1200 số
$ 22.800
08/2004
BĐT Tõy Ninh
Cung cấp cỏp Quang
$ 16.100
09/2004
BĐT Thanh Hoỏ
Cung cấp thiết bị mạng DDN
$ 380.000
09/2004
BĐT Bến Tre
Cung cấp vật tư thiết bị FMX
$ 112.000
09/2004
Cty Sun-Ivy
Cung cấp và lắp đặt thiết bị cảnh bỏo
$ 172.000
09/2004
GPC
Cung cấp cỏp quang và phụ kiện
940.500.000 đ
09/2004
Cokyvina
Cung cấp thiết bị viba minilink 15E
$ 200.000,00
09/2004
GPC
Cung cấp thiết bị truy nhập cho V5.2 HONET (của hóng Huawei)
$ 64.000,00
10/2004
BĐ tỉnh Quảng Ninh
Cung cấp thiết bị ghộp kờnh PCM
840 triệu đồng
11/2004
TTĐĐ hệ thống điện miền trung
Cung cấp cỏp quang và phụ kiện
1,25 tỷ đồng
12/2004
Cokyvina
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang SMA-1K của hóng Siemens (Đức)
978 triệu đồng
12/2004
BĐ Nghệ An
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang SMA-1K của hóng Siemens (Đức)
388 triệu đồng
12/2004
BĐ Nghệ An Quảng Ninh
2005
Cung cấp thiết bị quang STM-4 (của hóng Siemens)
$280.000,00
01/2005
BĐ tỉnh Nghệ an
Cung cấp thiết bị truy nhập (của hóng Huawei)
$ 35.000,00
01/2005
BĐ tỉnh Quảng Ninh
Cung cấp thiết bị truy nhập (của hóng Huawei)
850 triệu đồng
01/2005
BĐ tỉnh Bỡnh Thuận
Cho thuờ thiết bị truyền số liệu
$ 112.000,00
01/2005
Cty Viễn thụng tỉnh Đắk Lắk
Cung cỏp quang và truy nhập
1 tỷ đồng
02/2005
BĐ tỉnh Lõm đồng
Cung cấp thiết bị viễn thụng nụng thụn
300 triệu đồng
02/2005
BĐ tỉnh Lõm đồng
Cung cấp và lắp đặt vật tư thiết bị phủ súng trong nhà (In-Building) cho toà nhà Ocean Park (Hà nội)
640 triệu đồng và $ 43.000,00
03/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp và lắp đặt vật tư thiết bị phủ súng trong nhà (In-Building) cho toà nhà Vincom City (Hà nội)
2,15 tỷ đồng
04/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang (của hóng Cisco Systems)
650 triệu đồng
04/2005
BĐ Lõm Đồng
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang (của hóng Cisco Systems)
500 triệu đồng
04/2005
Cục BĐ Trung ương
Cung cấp thiết bị DSLAM và phụ trợ
$ 28.000,00
05/2005
Cục BĐ Trung ương
Cung cấp thiết bị truy nhập mở rộng mạng truy nhập Huawei hiện cú
$ 52.000,00
06/2005
BĐ Đồng Thỏp
Cung cấp thiết bị truy nhập Taicom
500 triệu đồng
06/2005
BĐ Khỏnh Hũa
Cung cấp thiết bị chống sột
$ 32.000,00
07/2005
BĐ Lõm Đồng
Cung cấp thiết bị truy nhập HONET của hóng Huawei
2,7 tỷ đồng
($ 150.000)
07/2005
BĐ Lõm Đồng
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang STM-16/64 của hóng Cisco
$ 92.000,00
08/2005
BĐ Thỏi Bỡnh
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang STM-1/4 của hóng Cisco
$ 46.000,00
09/2005
BĐ Thỏi Nguyờn
Cung cấp thiết bị truy nhập UTStarcom
786 triệu đồng
09/2005
Cụng ty VT Đắk Lắk – Đắc Nụng
Cung cấp thiết bị truy nhập Huawei
$ 131.000,00
09/2005
BĐ Đồng Thỏp
Cung cấp vật tư dự phũng và mở rộng cho thiết bị truyền dẫn quang Cisco
$ 38.000,00
10/2005
Cục BĐTƯ
Cung cấp vật tư mở rộng mạng DDN của BĐ Đồng Nai
644 triệu đồng
10/2005
BĐ Đồng Nai
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang, thiết bị ADSL
500 triệu đồng
10/2005
BĐ Thỏi Nguyờn
Cung cấp và lắp đặt thiết bị viba PDH NEC Pasolink
$ 472.000,00
11/2005
GPC
Cung cấp thiết bị lợi dõy thuờ bao
1 tỉ 430 triệu đồng
11/2005
BĐ Hưng Yờn
Cung cấp thiết bị DSLAM
850 triệu đồng
11/2005
BĐ Hưng Yờn
Cung cấp card dự phũng cho thiết bị truyền dẫn quang Siemens
$ 40.000,00
11/2005
BĐ Nghệ An
Cung cấp thiết bị lợi dõy thuờ bao
700 triệu đồng
11/2005
BĐ Hưng Yờn
Cung cấp thiết bị thuờ kờnh riờng (DDN)
816 triệu đồng
11/2005
BĐ Thỏi Nguyờn
Cung cấp mỏy điện thoại để bàn
1,1 tỉ đồng
11/2005
BĐ Thanh Húa
Cung cấp và lắp đặt thiết bị viba PDH 4E1
$ 48.000,00
12/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp và lắp đặt thiết bị viba PDH 16E1
$ 79.000,00
12/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp vật tư và thi cụng cụng trỡnh phủ súng di động bờn trong toà nhà Hanoi Hotel
900 triệu đồng
12/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp vật tư và phụ kiện cho trạm BTS dự ỏn mở rộng mạng Vinaphone tại KV Quảng Ninh
1 tỷ 780 triệu đồng
12/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp vật tư và phụ kiện cho trạm BTS dự ỏn mở rộng mạng Vinaphone tại KV Huế
2 tỷ 790 triệu đồng
12/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp và lắp đặt 59 hop viba PDH
9,9 tỷ đồng
12/2005
Cụng ty GPC
Cung cấp và lắp đặt thiết bị quang STM-4/16
780 triệu đồng
12/2005
Bưu điện tỉnh Nam Định
2006
Cung cấp và lắp đặt thiết bị ghộp kờnh xen/rẽ (ADM)
780 triệu đồng
01/2006
BĐ Quảng Ngói
Cho thuờ thiết bị truy nhập V5.2
$191.500,00
01/2006
BĐ Thanh Húa
Cung cấp và lắp đặt thiết bị DSLAM
1,1 tỷ đồng
01/2006
BĐ Lõm Đồng
Cung cấp thiết bị truy nhập V5.2
$ 177.800,00
02/2006
BĐ Nghệ An
Cung cấp thiết bị truy nhập V5.2
306 triệu đồng
02/2006
Cty viễn thụng ĐắkLắk
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang SDH ADM-4/16
$ 170.000,00
03/2006
BĐ Lạng Sơn
Cung cấp thiết bị truyền dẫn quang SDH STM-4
7,96 tỷ đồng
03/2006
Cty Viễn thụng Đắk Lắk – Đắk Nụng
Cho thuờ thiết bị truyền dẫn viba
3,88 tỷ đồng
03/2006
VMS
Cung cấp thiết bị truy nhập
$ 92.000,00
04/2006
BĐ Quảng Ninh
Cung cấp và lắp đặt 96 bộ cảnh bỏo nhà trạm BTS mạng Vinaphone
520 triệu đồng
04/2006
GPC
Cho thuờ thiết bị lợi dõy
$ 55.000,00
04/2006
BĐ Bỡnh Phước
Cung cấp và lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang SDH ADM-1/4
605 triệu đồng
04/2006
BĐ Bắc Giang
Cung cấp và lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang SDH ADM-1/4
$ 18.000,00
04/2006
BĐ Thanh Húa
Cung cấp thiết bị ghộp kờnh
$ 17.000,00
05/2006
TT Điều độ hệ thống điện miền Nam
Cung cấp thiết bị truy nhập V5.2
$ 95.000,00
05/2005
BĐ Trà Vinh
Cung cấp và lắp đặt 26 hop viba PDH 16xE1
4,4 tỷ đồng
06/2006
GPC
Cung cấp và lắp đặt 50 hop viba PDH 16xE1
8,2 tỷ đồng
06/2006
GPC
Cung cấp và lắp đặt thiết bị DSLAM
1,6 tỷ đồng
06/2006
BĐ Lõm Đồng
Cung cấp và lắp đặt 38 hop viba PDH 16xE1
6,4 tỷ đồng
06/2006
GPC
Cho thuờ thiết bị DSLAM
$ 67.000,00
06/2006
BĐ Khỏnh Hũa
Cung cấp và lắp đặt 09 hop viba PDH 16xE1
1,7 tỷ đồng
06/2006
GPC
Cho thuờ thiết bị truyền dẫn quang SDH ADM-1/4
$ 140.000,00
06/2006
BĐ Thanh Húa
Cung cấp thiết bị truy nhập V5.2
5,8 tỷ đồng
07/2006
BĐ Lõm Đồng
Cho thuờ thiết bị truyền dẫn quang SDH STM-4/126xE1 hoặc 63xE1
$ 135.800,00
07/2006
BĐ Trà Vinh
Cung cấp và lắp đặt thiết bị lợi dõy
424 triệu đồng
07/2006
BĐ Thỏi Nguyờn
Cho thuờ thiết bị truyền dẫn quang SDH STM-1/4
$ 108.000,00
07/2006
BĐ Thanh Húa
Cho thuờ thiết bị truy nhập V5.2 HONET của hóng Huawei
$ 286.390,00
07/2006
BĐ Trà Vinh
Cung cấp và lắp đặt thiết bị truy nhập V5.2
$ 99.956,00
08/2006
BĐ Nghệ An
Cung cấp thiết bị truyền số liệu DDN của hóng Loop Telecom
$ 75.010,00
08/2006
BĐ Hải Dương
Cung cấp thiết bị truy nhập V5.2 HONET của hóng Huawei
$ 71.454,00
08/2006
BĐ Đồng Thỏp
Cung cấp cỏp feeder ẵ” của hóng Rosenberger
$ 12.320,00
09/2006
Cty Thi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- B0067.doc