Đề tài Một số vấn đề về tổ chức công tác kế toán bán hàng ở công ty cổ phần Dệt 10/10

 

LỜI NÓI ĐẦU

PHẦN 1

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT 10/10

I. ĐẶC ĐIỂM TèNH HèNH CHUNG CỦA CễNG TY CỔ PHẦN DỆT 10/10

1. Chức năng, nhiệm vụ, phương hướng hoạt động, vị trí của công ty cổ phần Dệt 10/10 đối với ngành

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của cụng ty

2.1. Cơ cấu quản lý điều hành sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Dệt 10/10 như sau:

2.2. Đặc điểm về tổ chức sản xuất kinh doanh:

2.3. Cơ cấu tổ chức qui trỡnh cụng nghệ:

4. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán cuả công ty Dệt 10/10

4.1. Nhiệm vụ kế toán được phũng tài vụ cụng ty đảm nhiệm:

4.2. Hỡnh thức kế toỏn ỏp dụng ở cụng ty cổ phần Dệt 10/10:

II. THỰC TRẠNG CễNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CễNG TY CỔ PHẦN DỆT 10/10

1) 1. Tổ chức sổ sỏch chứng từ ỏp dụng tại cụng ty cổ phần Dệt 10/10

PHẦN II

NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT 10/10

I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG CÁC DNTM

1. Khỏi niệm quỏ trỡnh bỏn hàng:

2. Các phương thức bán hàng của DNTM

2.1. Phương thức bán buôn qua kho: Là bán buôn hàng hoá mà hàng bán được xuất từ kho bảo quản của DN. Có 2 hỡnh thức bỏn buụn qua kho.

2.2. Phương thức bán lẻ: Có 4 hỡnh thức :

2.3. Phương thức gửi đại lí bán:

3. í nghĩa của cụng tỏc kế toỏn bỏn hàng.

4. Cỏc chứng từ kế toỏn nghiệp vụ bỏn hàng.

II. TèNH HèNHTHỰC TẾ VỀ CễNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CễNG TY CỔ PHẦN DỆT 10\10

PHẦN III: KẾT LUẬN

I. NHẬN XẫT CHUNG VỀ CễNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN BÁN HÀNG Ở CễNG TY CỔ PHẦN DỆT 10/10;

KẾT LUẬN

 

 

doc46 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số vấn đề về tổ chức công tác kế toán bán hàng ở công ty cổ phần Dệt 10/10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
than viết 1 lần in sang cỏc liờn cú nội dung như nhau. - Nhiệm vụ kế toỏn : Căn cứ vào nhu cầu của khỏch hàng, phũng kế toỏn lập hoỏ đơn GTGT theo cỏc chỉ tiờu đơn giỏ, số lượng, thành tiền... Kế toỏn cú nhiệm vụ đối chiếu số tiền trong phiếu xuất kho với số tiền thanh toỏn trong hoỏ đơn , hai con số phải khớp nhau. Như vậy qua “ Phiếu xuất kho kiờm hoỏ đơn GTGT” ngày 31/3/2001 cụng ty đó xuất kho số hàng trị giỏ là 7.490.880, thuế suất GTGT là 10% vậy số tiền thuế là 749.088. Tổng cộng số tiền bỏn hàng thu được là: 70490.880 + 749.088 = 8.239.968 Khỏch hàng sẽ cầm liờn 2 và liờn 3 của hoỏ đơn GTGT chuyển cho thủ kho để thủ kho căn cứ vào đú mà giao hàng cho khỏch. Thue kho sẽ mở “ Thẻ kho” theo dừi tỡnh hỡnh biộn động của hàng hoỏ. Thẻ kho - Mục đớch : Theo dừi số lượng nhập, xuất, tồn kho từng thứ vật tư, sản phẩm, hàng hoỏ ở từng kho. Làm căn cứ để xỏc định tồn kho dự trữ vật tư, sản phẩm... và xỏc định trỏch nhiệm vật chất của thủ kho - Yờu cầu : Mỗi thẻ kho dựng cho một thứ vật tư, sản phẩm, hàng hoỏ cựng nhón hiệu, qui cỏch ở cựng một kho. Sau mối lần kiểm kờ phải tiến hành điều chỉnh số lượng trờn thẻ kho cho phự hợp với số thực tế kiểm kờ theo chế độ qui định. - Nội dung : Thẻ kho phản ỏnh ghi chộp lượng hàng hoỏ, sản phẩm vật tư nhập vào bỏn ra trong từng ngày và cả thỏng của từng mặt hàng trờn mỗi thẻ kho đẻe từ đú rỳt ra lượng hàng tồn. Thẻ kho gồm cỏc cột ngày thàng, số hiệu chứng từ nhập xuất, cột diễn giải, cột số lượng nhập, xuất, tồn và cột xỏc nhận của kế toỏn. Phớa trờn của bảng cú ghi tờn và đơn vị tớnh. - Phương phỏp ghi: Khi lập thẻ kho phải ghi rừtờn và kho của đơn vị, tờn nhón hiệu qui cỏch vật tưvà đơn vị tớnh của thành phẩm + Cột A,B,C,D,E ghi rừ ngày thỏng, số phiếu nhập, xuất và lớ do nhập xuất, tồn kho. + Cột1,2,3 ghi rừ số lượng nhập, xuất, tồn kho + Cột 4 : kế toỏn kớ xỏc nhận - Nhiệm vụ của kế toỏn : Phũng kế toỏn lập thẻ và ghi cỏc chỉ tiờu tờn ,nhón hiệu, qui cỏch... sau đú giao cho thủ kho để ghi chộp hàng ngày. Hàng ngày thủ kho căn cứ vào phiếu xuất khoghi cỏc cột tương ứng trong thẻ kho. Mỗi chứng từ ghi một dũng. Cuối ngaỳ tớnh số tồn kho. Theo định kỡ , nhõn viờn kế toỏn xuống kho nhận chứng từ và kiểm tra việc ghi chộp thẻ kho của thủ kho, sau đú kớ xỏc nhận vào thẻ kho. Cụng ty cổ phần Dệt 10/10 Mẫu số 06 - VT Kho: Ngụ Văn Sở ( Ban hành theo QĐ số 1141 - TC/CĐKT ngày 01/11/1995 của BTC Tờ số 3 THẺ KHO Thỏng 3/2001 - Tờn nhón hiệu: MĐ01 - X - Đơn vị : Cỏi Chứng từ Số lượng Xỏc nhận của kế toỏn Ngày Số phiếu Ngày Diễn giải Nhập Xuất tồn thỏng Nhập Xuất A B C D E 1 2 3 4 1/3 Tồn đầu thỏng 80 9/3 41 Xuất kho cho khỏch 69 12/3 188 300 189 200 500 13/3 45 157 16/3 95 128 22/3 298 17 28/3 332 131 31/3 346 16 518 62 Qua phiếu xuất kho kiờm hoỏ đơn GTGT ngày 31/3/2001 đối với mặt hàng MĐ01 - X đó xuất kko với số lượng là 16 cỏi. Cựng ngày đú thủ kho đó vàothẻ kho theo đỳng cột xuất là16 cỏi MĐ01- X Số tồn kho cuối thỏng = 80 + 500 - 518 = 62 ( cỏi) Vỡ thẻ kho theo dừi số lượng nhập, xuất, tồn của thành phẩm. Do đú kế toỏn căn cứ vào thẻ kho để lờn “ Bỏo cỏo bỏn hàng” hàng ngày. Bỏo cỏo bỏn hàng - Mục đớch: Dựng để theo dừi chặt chẽ số lượng hàng hoỏ bỏn ra trong ngày, đơn giỏ của từng mặt hàng và tổng số tiền thu được về bỏn hàng trong một ngày. - Yờu cầu: “Bỏo cỏo bỏn hàng” hàng ngàytheo dừi tất cả cỏc mặt hàng bỏn ra trong ngày. Phải ghi rừ số và ngày bỏn hàng. - Nội dung : Phản ỏnh lượng hàng hoỏ bỏn ra và số tiền thu được về bỏn hàng trong ngày. Bỏo cỏo gồm cỏc cột tờn hàngvà kớ hiệu, đơn vị tớnh, số lượng, đơn giỏ ,thành tiền. Phớa trờn của biểu cú ghi tờn cụng ty, số, ngày thỏng, năm lờn bỏo cỏo. Phớa dưới cú dũng cộng tiền hàng, thuế suất và tiền thuế GTGT, tổng cộng thanh toỏn và dũng số tiền viết bằng chữ. Cuối cựng là chữ kớ của kế toỏn trưởng và kế toỏn bỏn hàng. - Phương phỏp ghi : Cơ sở để lập bỏo cỏo bỏn hàng hàng ngày là cỏc thẻ kho. Hết ngày kế toỏn phải cú nhiệm vụ lờn bỏo cỏo bỏn hàng và phải phản ỏnh được chớnh xỏc số lượng, đơn giỏ, tờn hàng, số tiền đỳng cột đỳng dũng. - Nhiệm vụ kế toỏn: hết ngày, kế toỏn cú nhiệm vụ đối chiếu giữa số lương jthực bỏn và số lượng ở cột xuất trờn thẻ kho xem cú khớp nhau khụng, đồng thời phải kiểm tra số hàng thừa hay thiếu và phải giải quyết số thiếu. Qua “Bỏo cỏo bỏn hàng” ngày 31/12/2001 của cụng ty ta thấy tổng số tiền thu được về bỏn hàng trong ngày là 31.372.089 trong đú tiền thuế GTGT là 2.852.006, số tiền thu về bỏn hànglà 28.520.083. Cuối ngày , sau khi bỏn hàng thu được tiền, kế toỏn căn cứ vào bảng kờ biờn lai thu tiền và bỏo cỏo bỏn hàng để lập “phiếu thu” làm thủ tục nhập quĩ hoặc nhập ngõn hàng và ghi sổ quĩ Phiếu thu - Mục đớch: Xỏc định số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc... thực tế nhập quĩ và làm căn cứ để thủ quĩ thu tiền, ghi sổ quĩ, kế toỏn ghi sổ và cỏc thẻ kho cú liờn quan . Mọi khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ... nhập quĩ nhất thiết phải cú phiếu thu. Đối với ngoại tệ, vàng bạc, đỏ quớ... trước khi nhập quĩ phải được kiểm nghiệm và lập “ Bảng kờ ngoại tệ, vàng bac, đỏ quớ” đớnh kốm với phiếu thu. - Nội dung: Phiếu thu gồm cỏc dũng họ tờn người nộp tiền,địa chỉ, lớ do nộp và dũng chứng từ gốc. Phớa trờn cựng của phiếu thu ghi ngày thỏng năm lập phiếu. Phớa dưới cú chữ kớ của kế toỏn trưởng và người lập biểu. Cuối cựng là chữ kớ của thủ quĩ và tỉ giỏ ngoại tệ, số tiền qui đổi (nếu cú) - Phương phỏp ghi: + Ghi rừ họ tờn địa chỉ người nộp tiền + Dũng “ Lớ do nộp” ghi rừ nội dung nộp tiền + Dũng “ Số tiền” ghi bằng số và ghi bằng chữ số tiền nộp quĩ + Dũng tiếp theo ghi số lượng, chứng từ gốc kốm theo phiếu thu - Nhiệm vụ kế toỏn: Phiếu thu do kế toỏn lập thành 3 liờn ( đặt giấy than viết 1 lần ) ghi đầy đủ cỏc nội dung trờn và kớ vào phiếu, sau đú chuyển cho kế toỏn trưởng duyệt , chuyển cho thủ quĩ nhập quĩ. Sau khi đó nhận đủ số tiền, thủ quĩ ghi số tiền thực tế nhập quĩ vào phiếu thu truớc khi kớ tờn. Thủ quĩ giữ lại một liờn để ghi sổ quĩ, một lieen giao cho người nộp tiền, một liờn lưu lại nơi lập phiếu. Cuối ngày toàn bộ phiếu thu kốm theo chỳng từ gốc chuyển cho kế toỏn để ghi sổ quĩ. Cụng ty cổ phần Dệt 10/10 Mẫu số 12a-SKT/NQĐ Số 6-Ngụ văn Sở SỔ QUĨ TIỀN MẶT (Ban hành theo QĐ số 5 TC/ Thỏng 3/2001 CĐKT ngày 8/12/1990 của BTC ) Ngày Số phiếu Diễn giải Số tiền thỏng Thu Chi Thu Chi Tồn 1 2 3 4 5 6 7 1/3 73 Nhận lói TGNH sổ số 29 10.000.000 21.824.055 5/3 74 Nhận lói TGNH sổ số 30 26.500.000 278 CPBH,CPQLDN,CPSX chung 32.039.730 6/3 291 Trả lói NH,CPBH,CPSX chung 48.275.788 9/3 Thu tiền bỏn hàng theo h/đ51805 18.655.500 12/3 Thu tiền BH và tiền nộp phạt 14.712.000 301 Phải trả cho người bỏn, trả lương 249.838.919 13/3 Thu tiền bỏn màn theo h/đ 51805 134.391.466 315 Trả cho người bỏn, lói vay NH 44.670.580 15/3 Thu tiền bỏn hàng h/đ 51816 12.127.500 318 Chi tạm ứng,CPBH,CPQLDN... 24.521.408 16/3 Thu tiền bỏn hàng, thu lói NH 518.146.756 329 Chi tạm ứng, trả lương, CPBH... 321.988.956 20/3 351 Chi tạm ứng, phải trả người bỏn 178.819.950 21/3 Thu tiền bỏn màn 213.790.902 22/3 Thu tiền bỏn màn 95.000.000 352 CPQLDN,trả vay ngắn hạn NH 42.599.000 23/3 Thu tiền BH và lói TGNH 28.979.975 26/3 Vay ngắn hạn ngõn hàng 100.000.000 355 Phải trả người bỏn, chi tạm ứng 48.011.536 27/3 364 Chi quĩ phỳc lợi 100.000 28/3 Thu tiền bỏn hàng và lói NH 545.550.621 365 CPQLDN, tạm ứng, phải trả NB 222.770.112 29/3 388 CPQLDN. tạm ứng,trả người bỏn 150.301.360 30/3 403 Mua NVL, CPBH, CPSX chung 39.673.110 31/3 Thu tạm ứng, tiền bỏn phế liệu 42.282.800 Thu tiền bỏn hàng h/đ 85041... 31.372.089 407 Phải trả người bỏn, trả lương 338.305.715 Cộng 1.791.509.609 1.741.906.164 71.427.500 Thủ quĩ Sổ này cú... trang được đỏnh từ 01... Ngày thỏng năm (Kớ, họ tờn) Xỏc nhận của cơ quan thuế Kế toỏn trưởng (Kớ, đúng dấu) (Kớ, họ tờn) - Mục đớch của sổ quĩ tiền mặt: Dựng để theo dừi 1 cỏch chớnh xỏc chặt chẽ cỏc khoản thu và chi về tiền mặt của doanh nghiệp như doanh thu bỏn hàng, thu lói tiền gửi ngõn hàng, chi phớ bỏn hàng, quản lớ doanh nghiệp, nguyờn vật liệu và trả lương... - Yờu cầu: Phải ghi rừ ngày,thỏng, năm vào sổ quĩ. Sau mỗi lần thu hay chi tiền phải vào sổ quĩ một lần. Ghi rừ ràng chớnh xỏc số tiền thu được hay phải chi. + Sổ quĩ tiền mặt phải cú đầy đủ chữ kớ của người ghi sổ, người phụ trỏch kế toỏn và thủ trưởng đơn vị, cú đúng dấu của thủ trưởng đơn vị . Hết thỏng hay hết quyển phải cú xỏc nhận của cơ quan thuế, kớ tờn đúng dấu, ghi rừ ngày thỏng và số trang... - Nội dung: + Sổ quĩ tiền mặt được ghi hàng ngày từ ngày 01 đầu thỏng cho đến hết ngày cuối cựng của thỏng đú. + Sổ quĩ tiền mặt gồm cỏc cột ngày, thỏng, số phiếu (thu chi), cột diễn giải, cột số tiền thu, chi, tồn. + Nội dung của sổ quĩ dựng để ghi chộp phản ỏnh số tiền thu được về tiền mặt của cụng ty và cỏc khoản chi phớ để từ đú xỏc định được số tiền cuối thỏng. - Phương phỏp ghi: + Cột 1: Ghi rừ ngày thỏng thu, chi tiền mặt. + Cột 2,3: Ghi rừ số phiếu thu hay chi vào cột thu và chi. + Cột 4: Ghi rừ lớ do thu hay chi tiền. + Cột 5,6 7: Ghi rừ số tiền thu, chi, tồn vào từng cột tương ứng. Số tồn cuối thỏng bằng số tồn đầu thỏng cộng với số tiền thu được trong thỏng. - Nhiệm vụ kế toỏn: Kế toỏn cú nhiệm vụ đối chiếu số tiền thu chi tồn trong quĩtiền mặt với phiếu thu và phiếu chi phải khớp nhau. Như vậy, phiếu thu ngày 31/3/2001 cú số tiền thu được về bỏn hàng là 31.375.089 vào sổ quĩ tiền mặt cũng với số tiền là 31.375.089. Tổng số tiền mặt trong thỏng 3/2001 thu được là 1.791.509.609 trong đú tổng số tiền mặt thu được về bỏn hàng là 152.789.616 cũn lại là số tiền thu được từ cỏc khoản như lói tiền gứi ngõn hàng, phải thu khỏc ... + Cũn tổng số tiền mặt chi trong thỏng 3/2001 là 1.741.906.164 trong đú chủ yếu làchi trả lương cho cỏn bộ cụng nhõn viờn là 577.295.700 chi phớ bỏn hàng 210.389.928,phải trả cho ngưũi bỏnlà 298.016.039.... + Số tồn cuối thỏng = 21.814.055 +1.791.509.609 - 1.741.906.164 = 71.427.500 Để theo dừi số đó chi trong thỏng, kế toỏn vào “nhật kớ chứng từ số 1”. Nhật kớ chứng từ số 1 - Mục đớch: Dựng để phản ỏnh số phỏt sinh lờn cú tài khoản 111 tiền mặt ( phần chi ) đối ớng nợ với cỏc tài khoản cú liờn quan. - Yờu cầu: Phỉa ghi rừ ngày thỏng năm chi quĩ tiền mặt. Cuối thỏng kế toỏn khoỏ sổ nhật kớ lại và phải cú chữ kớ của kế toỏn ghi sổ, kế toỏn tổng hợp và kế toỏn trưởng. - Nội dung: “Nhật kớ chứng từ số 1” dựng để theo dừi số tiền chi ra trong thỏng. Nú bao gồm cỏc cột số thứ tự, ngày, thỏng, cỏc cột phản ỏnh số phỏt sinh bờn cú tài khoản 111 đối ứng nợ với cỏc tài khoản cú liờn quan và cột cộng cú tài khoản 111. - Phương phỏp ghi: Cơ sở để ghi “NKCT số 1” là bỏo cỏo quĩ kốm theo cỏc chứng từ gốc như phiếu chi, hoỏ đơn... Mỗi bỏo cỏo quĩ ở sổ quĩ được ghi một dũng trờn “ NKCT số 1” theo thứ tự thời gian. - Nhiệm vụ của kế toỏn: Cuối thỏng kế toỏn khoỏ sổ “NKCT số1”, kế toỏn xỏc định tổng số phỏt sinh bờn cú tài khoản 111 đối ứng nợ của cỏc TK liờn quan và lấy số tổng cộng của “NKCT số 1” để ghi sổ cỏi. Cụng ty cổ phần dệt10/10 Mẫu số 01/NKCT NHẬT KÍ CHỨNG TỪ SỐ 1 (Ban hành theo thụng tư số 28 ngày Thỏng 3/2001 31/12/1995 của BTC ) Ghi Cú TK 111 “Tiền mặt “ stt ngày thỏng ghi nợ TK 111 - cú TK 152 641 627 642 133 311 331 334 141 138 622 cộng cú 1 5/3 7.130.000 1.822.500 2.835.592 451.638 19.500.000 300.000 32.039.730 2 6/3 10.793.236 648.285 229.267 14.605.000 22.000.000 48.275.788 3 12/3 11.835.500 5.435.400 18.230.770 4.737.949 204.199.300 5.400.000 249.838.919 4 13/3 2.664.000 1.365.000 35.000.000 4.648.980 992.600 44.670.580 5 15/3 1.000.000 2.805.000 976.108 389.000 13.000.000 1.831.300 2.000.000 2.520.000 24.521.408 6 16/3 2.575.493 102.255.809 6.803.550 640.095 20.475.000 40.346.509 137.604.600 10.000.000 1.287.900 321.988.956 7 20/3 87.300 1.280.000 156.596.650 12.000.000 2.849.600 6.006.400 178.819.950 8 22/3 1.599.000 41.000.000 42.599.000 9 26/3 281.819 5.850.000 28.181 11.928.910 9.130.626 20.000.000 782.000 48.001.536 10 27/3 100.000 100.000 11 28/3 38.200.181 391.500 4.779.551 11.734.776 45.715.772 23.300.000 98.648.332 222.770.112 12 29/3 115.500 354.048 1.406.350 2.285.620 2.793.753-2 92.596.090 3.000.000 20.000.000 27.750.000 150.301.360 13 30/3 23.664.314 898.000 2.384.228 1.364.668 745.500 10.616.400 39.673.110 39.673.11014 31/3 4.172.381 37.641.335 3.070.000 3.464.400 1.026.746 19.657.735 235.491.800 30.000.000 3.781.318 338.305.715 30.527.688 210.389.928 20.714.563 490469.591 18.658.123 233.500.000 298.016.021 577.295.700 122.300.000 32.430.918 148.603.632 1.741.906.164 Đó ghi sổ cỏi ngày thỏng năm Ngày thỏng năm Kế toỏn tổng hợp Kế toỏn trưởng Kế toỏn ghi sổ kớ (Kớ, họ tờn) (Kớ, họ tờn) (Kớ, họ tờn) - Căn cứ vào “NKCT số 1 “ kế toỏn xỏc định tổng cỏc chi phớ bàng tiền mặt phỏt sinh trong thỏng 3/2001. + Cột TK152 “ Nguyờn vật liệu” phản ỏnh số tiền mặt đó chi để mua nguyờn vật liệu phục vụ cho sản xuất. Theo số liệu kế toỏn định khoản: Nợ TK 152 : 30.527.688 Cú TK 111 : 30.527.688 + Cột TK 641 “ Chi phớ bỏn hàng”, TK 642 “ Chi phớ quản lớ doanh ngiệp”, TK 627 “Chi phớ sản xuất chung”, TK 622 “ Chi phớ nhõn cụng trực tiếp” phản ỏnh số tiền mặt đó chi phục vụ cho cụng tỏc bỏn hàng, quản lớ doanh nghiệp, sản xuất và chi nhõn cụng trực tiếp. Trớch số liệu thỏng 3/2001 trong “Nhật kớ chứng từ số 1” kế toỏn định khoản: Nợ TK 641 : 210.389.928 Cú TK 111 : 210.389.928 Nợ TK 642 : 49.469.591 Cú TK 111 : 49.469.591 Nợ TK 627 : 20.714.563 Cú TK 111 : 20.714.563 Nợ TK 622 : 148.603.632 Cú TK 111 : 148.603.632 + Cột TK 133 “ Thuế giỏ trị gia tăng đầu vào” phản ỏnh số tiền thuế mà cụng ty phảI trả khi mua hàng hoỏ phục vụ cho sản xuất. Theo số liệu kế toỏn định khoản; Nợ TK 133 : 18.658.123 Cú TK 111 : 18.658.123 + Cột TK 311 “ Vay ngắn hạn”, TK331 “ Phải trả cho người bỏn” phản ỏnh số tiền mặt đó trả cho ngõn hàng về cỏc khoản vay ngắn hạn và trả cho người bỏn số tiền cũn nợ khi mua hàng. Theo số liệu kế toỏn định khoản: Nợ TK 311 : 233.500.000 Cú TK 111 : 233.500.000 Nợ TK 331 : 298.016.021 Cú TK 111 : 298.016.021 + Cột TK 334 “ Trả lương cỏn bộ cụng nhõn viờn”, TK 141 “Tạm ứng” phản ỏnh số tiền mặt đó chi trả lương cho cỏn bộ, cụng nhõn viờn và chi tạm ứng cho cỏn bộ đi cụng tỏc. Kế toỏn định khoản: Nợ TK 334 : 577.295.700 Cú TK 111 : 577.295.700 Nợ TK 141 : 122.300.000 Cú TK 111 : 122.300.000 +Cột TK 138 “ PhảI thu khỏc” phản ỏnh số tiền mặt tồn quĩ bị thiếu chưa xỏc định được rừ nguyờn nhõn. Kế toỏn định khoản: Nợ TK 138 : 32.430.918 Cú TK 111 : 32.430.918 Như vậyngày 31/3/2001 cụng ty đó chi số tiền mặt là 388.305.715 và tổng số tiền mặt chi trong thỏng 3/2001 là 1.741.906.164 đó khớp vơi “sổ quĩ tiền mặt” (phần chi) Cuối thỏng từ cỏc thẻ kho và bỏo cỏo bỏn hàng, kế toỏn vào “Bảng kờ bỏn hàng” để theo dừi tổng số thành phẩm tiờu thụ trong thỏng BẢNG Kấ BÁN HÀNG - Mục đớch: Dựng để phản ỏnh tổng doanh thu của cỏc loại thành phẩm được tiờu thụ trong thỏng. - Yờu cầu: Phải ghi rừ tờn thành phẩm, đơn vị tớnh, số lượng, đơn giỏ, thành tiền vào cột tương ứng.Phản ỏnh chớnh xỏc tổng doanh thu và số thuế GTGT đầu ra trong thỏng. - Nội dung : “Bảng kờ bỏn hàng”gồm 6 cột: cột số thứ tự, tờn sản phẩm, đơn vị tớnh, số lượng, đon giỏ , thành tiền. - Phương phỏp ghi : Cơ sở để vào “ Bảng kờ bỏn hàng” là cỏc thẻ kho. “Bảng kờ bỏn hàng” chỉ lập vào ngày cuối thỏng. - Nhiệm vụ: kế toỏn cú nhiệm vụ kiểm tra, đối chiếu “Bảng kờ bỏn hàng” với cỏc thẻ kho xem cú khớp nhau về số lượng khụng. Sau đú lờn đơn giỏ và tớnh thành tiền. Bộ phận kế toỏn phõn loại doanh thu, thành phẩm và nhúm thuế xuất GTGT. Tớnh doanh thu và thuế suất GTGT phải nộp của thành phẩm bỏn ra theo qui định. Cụng ty cổ phần Dệt 10/10 Mẫu số 15/GTGT Số 6 - Ngụ Văn Sở BẢNG Kấ BÁN HÀNG Thỏng 3/2001 STT Tờn sản phẩm Đơn vị Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 2 3 4 5 6 I Tuyn cỏc loại Một 17.240,1 66.666.144 1 Tuyn nội địa trắng - 6.643,5 2.636,8 17.517.666 2 Tuyn vảI xuất khẩu - 46,6 3.349,7 1.560.978 3 Lưới - 10.550 4.510,7 47.578.500 Rốm che cửa - 781,8 7.061,6 5.520.774 Màn đụI cỏc loại Chiếc 443.825 13.786.852.187 1 MĐ 01 - 11.205 38.101,7 426.929.406 2 MĐ 01 - C - 10.071 41.231,2 415.238.966 3 MĐ 01 - X - 518 41.364 20.573.112 4 MĐ 01 - C -X - 2.528 42.161,5 106.584.334 5 MĐ - TH - 1.744 56.796,4 99.052.905 6 MĐ - TH - C - 49 65.339,3 3.201.626 7 MĐ - THCR - 5.231 68.252 357.025.941 8 MĐ - THCRĐT - 179 77.250,8 13.827.887 9 Màn EC - 413.300 29.940,4 12.344.418.000 Màn đặt - 405 77.694 31.446.084 Màn xuất khẩu - 2.373.295.733 1 XK - V - 58.674 39.936,5 2.343.236.638 2 XK - T - 156 65.122 10.159.013 3 XK khỏc - 231 49.606,6 11.459.120 4 Tỳi đựng màn XK - 6.108 1.382 8.440.962 Màn cỏ nhõn - 2.336 77.498.556 1 MC 10 - 852 32.488,5 27.680.244 2 MC 10 - X - 5 34.545,6 172.728 3 MC 10 - H - 2 36.364,5 72.729 4 MC 0,75 - 23 26.700 614.100 5 MC 12 - 1.239 33.465,7 41.463.980 6 MC 12 - X - 215 34.859.4 7.494.775 MT 02 - 19 24.545 466.355 Phế liệu phế phẩm 9.316.000 Tổng doanh thu 16.351.061.833 1 2 3 4 5 6 1 Doanh thu xuất khẩu 2.374.856.711 2 Doanh thu nội địa cú thuế 1.631.310.142 3 Doanh thu khụng chụi thuế 12.344.894.980 Trong đú: Doanh thu miễn thuế 12.344.418.000 Doanh thu mẫu, tặng 476.980 Thuế GTGT đầu ra 163.131.005 Kế toỏn bỏn hàng Kế toỏn trưởng (Kớ, họ tờn) (Kớ, họ tờn) Qua “Bảng kờ bỏn hàng” thỏng 3/2001 ta thấy số lượng của mặt hàng MĐ01 - X khớp với số lượng của thẻ kho số 3 mặt hàng MĐ01 - X là 518 cỏi Tổng doanh thu bỏn thành phẩm thỏng 3/2001 là 16.351.061.833. Trong đú: + Doanh thu xuất khẩu : 2.374.856.711 + Doanh thu nội địa cú thuế: 1.631.310.142 + Doanh thu khụng chụi thuế: 12.344.894.980 Trong đú: . Doanh thu miễn thuế: 12.344.418.000 . Doanh thu mẫu, tặng: 478.980 + Số thuế GTGT đầu ra phải nộp: 163.131.005 Từ “bỏo cỏo bỏn hàng” kế toỏn vào “Sổ chi tiết tiờu thụ” Sổ chi tiết tiờu thụ - Mục đớch: “sổ chi tiết tiờu thụ” là loại sổ quyển được mở cho cỏc thỏng trong năm và sử dụng để theo dừi doanh thu bỏn hàng, cụng nợ của khỏch hàng. - Yờu cầu: Phải phản ỏnh được chớnh xỏc giữa số tiền thu được hàng ngày, tổng hợp được giỏ vốn của hàng bỏn ra từ đú tớnh được chờh lệch ( lói gộp ) của từng ngày. - Nội dung: “Sổ chi tiết tiờu thụ” theo dừi số phỏt sinh của TK 511. Bao gồm cỏc cột : + Cột 1,2 : Ghi ngày, thỏng, hoỏ đơn bỏn hàng. + Cột 3 : Ghi người nộp tiền, loại tiền nộp. + Cột 4,5 : Phản ỏnh giỏ vốn và lói gộp thu được từ bỏn hàng. + Cột 6,7 : Phản ỏnh doanh thu đó thu được từ việc bỏn hàng và khoản thuế GTGT đầu ra tương ứng + Cột 7,8 : Phản ỏnh số tiền mặt và tiền gửi ngõn hàng đó thu được từ việc bỏn hàng. + Cột 9 : Phản ỏnh số tiền khỏch cũn nợ lại do mua hàng của cụng ty. +Cột 10 : Phản ỏnh tổng số tiền đó thu và cũn phải thu từ việc bỏn hàng của cụng -Phương phỏp ghi sổ: Cơ sở để vào “Sổ chi tiết tiờu thụ” là “ Bỏo cỏo bỏn hàng” hàng ngày. Sổ được ghi từ đầu thỏng đến cuối thỏng. -Nhiệm vụ kế toỏn: kế toỏn cú nhiệm vụ kiểm tra đối chiếu “ Bỏo cỏo bỏn hàng” với “Sổ chi tiết tiờu thụ” xem cú khớp nhau khụng. Cuối thỏng kế toỏn xỏc định tổng số phỏt sinh bờn cúTK 511 và phải bằng bờn nợ TK 511 Cụng ty cổ phần Dệt 10/10 Mẫu số 11- SKT/NQĐ(Ban hành theo QĐ số Số 6 - Ngụ Văn Sở 589 TC/CĐKT ngày 8/12/1990 của BTC) SỔ CHI TIẾT TIấU THỤ Thỏng3/2001 Chứng từ Diễn giải Chi phớ (GhiNợ TK511) Ghi Cú TK 511 Nợ TK Ngày Số hiệu Giỏ xuất kho Lói gộp Thuế GTGT 111 112 131 Cộng Cú 511 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2/3 51796 Thu TGNH’khỏch nợ 135.410.928 11.927.527 14.733.846 77.923.840 69.414.615 147.338.455 5/3 51799 Thu TGNH, khỏch Nợ 725.970.822 63.946.362 157.983.436 631.933.748 789.917.184 9/3 51805 Giang TM, TGNH.... 88.373.450 7.784.281 9.615.773 18.655.500 77.502.231 96.157.731 12/3 51814 VõnTM 655.026.421 57.697.300 1.780.000 11.800.000 285.684.755 415.238.966 712.923.721 13/3 51815 Lan TM.. 404.959.079 35.670.386 12.217.406 122.174.060 318.455.405 440.629.465 15/3 51811.. Huyền TM... 82.214.903 7.241.812 1.102.500 11.025.000 78.431.715 89.456.715 16/3 51702 Thu ngoại tệ... 618.453.182 54.475.786 43.376.975 433.769.781 239.159.187 672.928.968 18/3 51757.. Võn TM.. 3.306.643.030 291.262.108 2.052.176.606 1.545.728.532 3.597.905.138 21/3 51843 Lan TM.... 1.541.385.481 125.771.287 15.321.951 187.916.941 1.019.663.267 469.576.560 1.667.156.768 22/3 51850 Huyền TM 252.620.378 22.251.795 9.175.026 60.814.974 214.047.199 274.872.173 23/3 51842 Khỏch hàng nợ 490.091.036 43.169.144 12.452.725 14.991.244 36.016.369 482.252.567 533.260.180 24/3 51834.. Thu ngoại tệ qua NH 1.761.248.107 155.137.652 1.916.385.759 1.916.385.759 26/3 85015.. TGNH, khỏch nợ 1.540.827.368 135.722.127 40.217.594 1.676.549.495 1.676.549.495 27/3 51846.. Khỏch nợ, TGNH... 812.907.147 71.604.055 847.639.688 36.871.514 884.511.202 28/3 85091.. Huyền TM, khỏch nợ 1.463.006.317 128.216.669 430.364.204 58.731.628 1.102.127.154 1.591.222.986 29/3 51828.. TGNH, khỏch nợ 1.120.018.201 98.655.603 1.051.400.364 167.273.440 1.218.673.804 31/3 85041.. Giang TM 28.234.416 3.137.673 3.137.209 31.372.089 31.372.089 Cộng 15.027.390.266 1.323.671.567 163.131.005 1.322.893.793 8.035.431.239 6.992.736.801 16.351.061.833 Người giữ sổ Xỏc nhận của cơ quan thuế Ngày thỏng năm (Kớ, họ tờn) (Kớ tờn, đúng dấu) Kế toỏn trưởng ( Kớ ) - Qua “Sổ chi tiết tiờu thụ” ta thấyngày 31/3/2001 đó vào số tiền mặt là 31.372.089 khớp với số tiền trong “Bỏo cỏo bỏn hàng” ngày 31/3/2001 -Lấy số tiền thu được từ bỏn hàng trừ đi giỏ vốn ta cú số lói gộp trong ngày 31/3/2001là: 31.372.089 - 28.234.416 = 3.137.673 Tương tự ta cú số lói gộp trong thỏng 3/2001 là: 16.351.061.833 -15.027.390.266 = 1.323.671.567 - Bờn cú TK 511 cỏc bỳt toỏn được ghi như sau: + Khi khỏch hàng thanh toỏn bằng tiền mặt kế toỏn ghi: Nợ TK 111 : Tiền mặt Cú TK 511 : Theo số tiền thưc thu trong từng hoỏ đơn +Nếu thanh toỏn bằng sộc, tiền gửi ngõn hàng kế toỏn căn cứ vào giấy bỏo cú để ghi vào bảng kờ tiờu thụ theo định khoản Nợ TK 112 Cú TK 511 +Đối với những hàng hoỏ bỏn chịu( khỏch hàng chưa thanh toỏn) hoặc chưa thanh toỏn một phần của hoỏ đơn kế toỏn ghi Nợ TK 131 Cú TK 511 - Trớch số liệu thỏng 3/2001 trong “ Sổ chi tiết tiờu thụ” kế toand ghi: Nợ TK 111 : 1.332.893.089 Cú TK 511 : 1.332.893.089 Nợ TK 112 : 8.035.431.239 Cú TK 511 : 8.035.431.239 Nợ TK 131 : 6.992.736.801 Cú TK 511 : 6.992.736.801 Tổng doanh thu bỏn hàng thu được trong “ Sổ chi tiết tiờu thụ” thỏng 3/2001 là 16.351.061.833 đó khớp với số tiền trong “Bảng kờ bỏn hang” thỏng 3/2001 Kế toỏn dựa vào “Bảng kờ bỏn hàng” và “ Sổ chi tiết tiờu thụ” của từng thỏng để vào “Bảng tổng hợp doanh thu và chi phớ” Quớ I năm 2001 Bảng tổng hợp doanh thu và chi phớ - Muc đớch: Dựng để phản ỏnh tổng doanh thu và tổng chi phớ của cỏc thỏng trong quớ I. Làm căn cứ để vào “ nhật kớ chứng từ số 8” quớ I - Yờu cầu: “Bảng tổng hợp doanh thu và chi phớ” phải phản ỏnh được đầy đủ chớnh xỏc số tiền thu được trong cỏc thỏng, tổng hợp được giỏ vốn của hàng bỏn và tổng chi phớ từ đú xỏc định được chờnh lệch (lói gộp) của từng quầy cũng như cả cửa hàng. - Nội dung Bảng tổng hợp doanh thu... gồm cú cỏc cột diễn giải, cột tài khoản đối ứng, cỏc cột thỏng. “Bảng tổng hợp doanh thu và chi phớ” chỉ lập vào cuối quớ. - Nhiệm vụ kế toỏn: Kế toỏn cú nhiệm vụ kiểm tra sổ sỏch rồi mới vào bảng tổng hợp, đối chiếu với sổ chi tiết và “Bảng kờ bỏn hàng” để xỏc định được đỳng số lói gộp của cụng ty trong quớ. Cụng ty cổ phần Dệt 10/10 Số 6- Ngụ Văn Sở BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU VÀ CHI PHÍ Quớ I/2001 Diễn giải TK đốiứng Thỏng1 Thỏng2 Thỏng 3 Quớ I Tiền mặt 111 917.282.321 839.654.736 1.322.893.793 3.079.830.850 Tiền gửi ngõn hàng 112 2.039.167.531 668.392.442 8.035.431.239 10.742.991.212 Phải thu của khỏch 131 1.017.081.921 1.763.045.247 6.992.736.801 9.772.863.969 Tổng doanh thu 511 3.973.531.773 3.281.323.469 16.351.061.883 23.605.917.075 + Doanh thu xuất khẩu 2.718.378.196 2.062.447.319 2.374.856.711 7.155.682.226 +Doanh thu nội địa cú thuế 1.253.315.527 1.218.820.860 1.631.310.142 4.103.446.529 + Doanh thu khụng chịu thuế 1.838.050 55.290 12.344.894.980 12.344.418.000 Gớa trị xuất kho 632 3.651.861.469 3.015.689.676 15.027.390.26

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0596.doc
Tài liệu liên quan