1.1 GIỚITHIỆU ĐỘNG CƠ3SM TẠIPHÒNGTHỰCHÀNHBỘMÔN ĐỘNG LỰC
a. Giới thiệu chung: 
Động cơ 3SM là loại  động cơ của hãngYANMAR .Được sảnxuất và sử dụng
chủ yếu  ở cuối thập niên 60 đầu thập niên 70 . Hiện nay còn rất  ít nơi còn sử dụng động
cơnày . Từ Bắc tới Nam , chỉ có khu vực miền Trung còn một số ngư dân sử dụng động
cơ này , ở những khu vực mà nghề đánh bắt cá phát triển mạnh với những đội tàu lớn như
Thành Phố Hồ Chí Minh , Vũng Tàu, và khu vực miền Tây Nam Bộ hầu như không còn
sử dụng động cơ này nửa.
Cũng như những động cơ khác, động cơ 3SM cũng có những hệ thống tương tự như: Hệ
thống trao  đổi khí, Hệ thống nhiên liệu, Hệ thống bôi trơn, Hệ thống làm mát. . .Tuy 
nhiên, vì đây là một động cơ cũ, hiện nay ít còn được sử dụng, nên để tìm hiểu rõ hơn ta 
sẽ đi cụ thể hơn vào các chi tiết trong các hệ thống.
b.Các chi tiết và hệ thống của động cơ 3SM: 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 60 trang
60 trang | 
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2293 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu động cơ 3SM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
1 
A. ĐỐI TƯỢNG - PHẠM VI - MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 
1. Đối tượng nghiên cứu : Động cơ 3SM tại phòng thực hành Bộ Môn Động 
Lực – Khoa Cơ Khí. 
2. Phạm vi nghiên cứu : Hệ thống Trao đổi khí và hệ thống Nhiên liệu cua 
động cơ 3SM 
3.Mục tiêu nghiên cứu : vận dụng kiến thức đã học để giải quyết, sửa chửa 
một số hư hỏng cua hệ thống Trao đổi khí và hệ thống Nhiên liệu cua động cơ 3SM đang 
đặt tại Bộ Môn Động Lực 
B. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 
Chương I : Giới thiệu động cơ 3SM 
Chương II : Khảo sát lập phương án sửa chửa, phục hồi hệ thống trao đổi khí, 
hệ thống nhiên liệu của động cơ 3SM. 
Chương III : Kiểm tra đánh giá tình trạng kĩ thuật của động cơ sau khi sửa 
chửa. 
C. KẾT LUẬN 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
2 
CHƯƠNG I 
GIỚI THIỆU ĐỘNG CƠ 3SM 
1.1 GIỚI THIỆU ĐỘNG CƠ 3SM TẠI PHÒNG THỰC HÀNH BỘ MÔN ĐỘNG LỰC 
a. Giới thiệu chung : 
Động cơ 3SM là loại động cơ của hãng YANMAR . Được sản xuất và sử dụng 
chủ yếu ở cuối thập niên 60 đầu thập niên 70 . Hiện nay còn rất ít nơi còn sử dụng động 
cơ này . Từ Bắc tới Nam , chỉ có khu vực miền Trung còn một số ngư dân sử dụng động 
cơ này, ở những khu vực mà nghề đánh bắt cá phát triển mạnh với những đội tàu lớn như 
Thành Phố Hồ Chí Minh , Vũng Tàu , và khu vực miền Tây Nam Bộ hầu như không còn 
sử dụng động cơ này nửa. 
Cũng như những động cơ khác, động cơ 3SM cũng có những hệ thống tương tự như : Hệ 
thống trao đổi khí, Hệ thống nhiên liệu, Hệ thống bôi trơn, Hệ thống làm mát . . .Tuy 
nhiên, vì đây là một động cơ cũ, hiện nay ít còn được sử dụng, nên để tìm hiểu rõ hơn ta 
sẽ đi cụ thể hơn vào các chi tiết trong các hệ thống. 
b.Các chi tiết và hệ thống của động cơ 3SM : 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
3 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
4 
A.KHỐI XILANH ( CẠNH BƠM CAO ÁP ): 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 ống lót xilanh 
2 đệm cao su cho ống lót xilanh 
3 đệm kín cho ống lót xilanh 
4 đệm kín cho óng lót xilanh 
5 thân xilanh 
6 vỏ cạnh xilanh (A) 
7 vỏ cạnh xilanh (B) 
8 đệm kín của vỏ cạnh xilanh (A) 
9 đệm kín của vỏ cạnh xilanh (B) 
10 ống nối tiếp nước cho nước làm mát 
11 Vòng chữ “0” P12 
12 ống nối tiếp nước cho nước làm mát 
13 Vòng chữ “0” 
14 Nút đậy cho dầu trung chuyển 
15 đệm kín 
16 Bulông của đầu xilanh (A) 
17 Bulông của đầu xilanh (B) 
18 Đai ốc của đầu xilanh 
19 vỏ bơm điều chỉnh 
20 đệm kín 
21 Bulông M8 x 16 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
5 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
6 
KHỐI XILANH ( CẠNH ĐƯỜNG ỐNG XẢ ) (tt) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
18 vỏ trục cam 
19 đệm kín của vỏ trục cam 
20 Bulông M8x16 
21 Vòng kín dầu 
22 vỏ trục cam 
23 Bulông M6x10 
24 đệm đàn hồi 6 
25 ống xả khí 
26 đệm kín của ống xả khí 
27 Bulông M10x25 
28 Bulông M10x45 
29 nắp của ống xả khí 
30 lưới kín của ống xả khí 
31 Móc nâng động cơ của cạnh bánh đà 
43 đệm đàn hồi 12 
33 Bulông M12x25 
34 kẽm chống ăn mòn 
35 đệm kín của kẽm chống ăn mòn 
36 Đai ốc 8 
37 Bích của kẽm chống ăn mòn 
38 đệm kín của bích 
39 Bulông M8x18 
40 Vít cấy M10x20 
. 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
7 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
8 
KHỐI XILANH ( CẠNH BƠM CAO ÁP )(tt) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
39 Đai ốc hãm 8 
40 Vòng đệm 8 
41 cần truyền uốn cong cho tốc kế góc 
42 tốc kế góc 
43 Áp kế 
44 Áp kế 
45 Đinh ốc dấu + 4x8 
46 Vòng đệm đàn hồi 4 
47 tấm để lắp đặt động cơ 
48 Đinh ốc gỗ 
49 tấm điều chỉnh của khớp nối 
50 Bulông nền 16 
51 Đai ốc 16 
52 Vòng đệm đàn hồi 16 
53 Đai ốc 
54 vỏ cạnh hộp số 
55 đệm kín của vỏ cạnh hộp số 
56 Bulông M10x25 
57 Bulông M10x36 
58 đệm đàn hồi 10 
59 Bulông M12x25 
60 đệm đàn hồi 12 
61 Vít cấy M10x22 
62 Đai ốc M10 
63 tấm chắn 
64 đệm kín của tấm chắn 
65 Bulông M8x20 
66 Móc nâng động cơ 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
9 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
10 
B.KHỐI XILANH (CẠNH ĐƯỜNG ỐNG THẢI) : 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 vỏ xilanh (C) 
2 đệm kín của vỏ xilanh (C) 
3 Bulông M10x25 
4 vỏ mặt trước xilanh 
5 đệm kín của vỏ mặt trước 
6 Vòng kín dầu 
7 Bulông M10x25 
8 chốt song song 8x20 
9 Thùng dầu 
10 đệm kín của thùng dầu 
11 Bulông M10x28 
12 Bulông M10x63 
13 đệm đàn hồi 10 
14 Nút M30 
15 đệm kín 30 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
11 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
12 
C. ĐẦU XILANH 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 trục giảm áp 
2 Vòng chữ “0” 
3 Vòng hãm 12 
4 cần giảm áp 
5 Vít khoá của cần giảm áp 
6 chốt côn 3x25 
7 Vít điều chỉnh của cần giảm áp 
8 Đai ốc hãm 6 
9 Chi tiết nối 
10 Bulông của chi tiết nối 
11 đầu xilanh 
12 tấm chắn của đầu xilanh 
56 kẽm chống ăn mòn 
13 đệm kín của tấm chắn đầu xilanh 
14 Đinh ốc + 6x12 
15 Xupáp nạp 
16 Vòng hãm của xupáp nạp 
17 lò xo xupáp 
18 Lò xo trong của 2 xupáp 
19 tấm chặn của lò xo xupáp 
20 bạc của tấm chặn 
21 ống dẫn hướng 
22 Xupáp xả 
23 Vòng hãm của xupáp xả 
24 Lò xo xupáp 
25 Lò xo trong của 2 xupáp 
26 tấm chặn của lò xo xupáp 
27 bạc của tấm chặn 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
13 
ĐẦU XILANH (tt) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
28 ống dẫn hướng của xupáp hút 
29 Cò của xupáp hút ( với bạc ) 
30 Cò của xupáp xả ( với bạc ) 
32 Vít điều chỉnh khe hở 
33 Đai ốc chặn 10 
34 trục của cò 
35 đệm của trục cò 
36 Vòng hãm 
37 bệ đỡ của trục cò 
38 Bulông của tấm đỡ trục cò 
39 Đai ốc 14 
41 buồng chứa cò 
42 đệm kín 
43 Vít cấy 10x65 
44 Đai ốc 10 
46 nắp của buồng chứa cò 
47 Núm của nắp buồng chứa cò 
48 Vòng hãm 22 
49 buồng đốt trước 
50 buồng đốt sau 
51 đệm kín 
52 đệm kín 
53 Giá đỡ của vòi phun 
54 Vít cấy 10x71 
55 Đai ốc 10 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
14 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
15 
D.CỬA HÚT VÀ ĐƯỜNG ỐNG THOÁT 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 vỏ cửa hút 
2 Bulông 8x50 
3 ống xả 
4 đệm lót 
5 Bulông 10x25 
6 Bulông 10x32 
7 Nút ⅜ 
8 đệm kín 17 
9 nối cong cho ống xả 
10 tấm chắn 
11 đệm lót 
12 Bulông 10x25 
13 Nút PS ⅜ 
14 đệm kín 17 
15 Bích của ống xả 
16 đệm kín 
17 Bulông 8x32 
18 tấm chắn ( phần dưới ) 
19 đệm kín 
20 Bulông 8x18 
21 Vòi xả nước (PS¼) 
22 đệm kín 13 
32 ống nhựa để xả nước 
23 Nút 16 
24 đệm kín 16 
25 ống xả 
26 ống tiêu âm 
27 ống làm mát bằng nước (đầu xilanh tới ống xả) 
28 Bulông 8x45 
29 đệm kín 
30 Nút M12 
31 Đệm kín 12 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
16 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
17 
E.TRỤC CAM 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 trục cam 
2 Răng cam 
3 Then dẫn hướng (then lăng trụ) 7x40 
4 Đai ốc đầu trục cam 
5 Vòng đệm 
6 truyền động bánh răng của tốc kế góc 
7 Vòng bi (bạc đạn) # 6207 
8 Vòng bi # 5205 
9 miếng ngăn (A) 
30 miếng ngăn (B) (chi tiết đệm) 
10 Vòng đệm 
11 Then dẫn hướng 7x20 
12 Đai ốc của trục cam (phía bánh đà) 
13 bạc của trục cam 
14 Bulông điều chỉnh của bạc trục cam 
15 đệm kín của bulông điều chỉnh 
16 đủa đẩy 
17 đế của đủa đẩy 
18 vỏ (áo) của đủa đẩy 
19 Lò xo của vỏ đủa đẩy 
20 Vòng chữ “0” 
21 Vòng chữ “0” 
22 tấm chắn của bánh răng trục cam 
23 Bulông M6x12 
24 đệm kín 
25 Con lăn dẫn hướng 
26 trục mồi 
27 Giá đỡ 
28 Vòng đệm chữ “0” 
29 Đinh ốc + M6x10 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
18 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
19 
F. Ổ CHÍNH VÀ TRỤC KHUỶU 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 Giá đỡ của ổ chính (phía bánh đà) 
2 bạc kim loại của ổ chính 
3 Giá đỡ của ổ chính (chính giữa) 
4 bạc kim loại của ổ chính 
5 Giá đỡ của ổ chính (phía bánh răng) 
6 bạc kim loại của ổ chính 
7 Bạc chèn 
8 Bulông của giá đỡ ổ đỡ chính 
9 Đai ốc M18 
10 trục khuỷu 
11 quả đối trọng 
12 Bulông của đối trọng 
13 Bánh răng trục khuỷu 
14 Then dẫn hướng 15x65 
15 Đai ốc giới hạn 
16 đệm kín 
17 chốt song song 5x10 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
20 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
21 
G.PISTON VÀ THANH TRUYỀN 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 piston 
2 Xéc-măng 
3 Xéc-măng 
4 Xéc-măn dầu 
5 chốt piston 
6 Vòng hãm 38 
7 Thanh truyền 
8 bạc chốt piston 
9 Bulông của thanh truyền 
10 đệm của bulông thanh truyền 
11 bạc trục khuỷu 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
22 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
23 
H.HỆ THỐNG DẦU ( NHIÊN LIỆU ) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 Bơm dầu 
2 đệm kín 
3 Bulông M10x40 
4 đệm đàn hồi 10 
5 Bánh răng truyền động cho bơm dầu 
6 chốt 5x16 
7 đệm 
8 Đai ốc M14 
9 Bình làm mát dầu 
10 đệm kín cho bình làm mát dầu (A) 
11 đệm kín cho bình làm mát dầu(B) 
12 Bulông M10x25 
13 Bulông M10x50 
14 ống làm mát dầu 
15 đệm kín của tấm đệm ống làm mát (A) 
16 nắp bình làm mát dầu 
17 đệm kín của tấm đệm ống làm mát (B) 
18 Bulông M10x45 
19 Bulông M10x36 
20 Nút PS⅜ 
21 đệm kín 17 
22 nắp của bình làm mát dầu (A) 
23 Vòng chữ “0” G75 
24 Bulông M10x45 
25 kẽm chống ăn mòn 
26 đệm của kẽm chống ăn mòn 
27 Nút của kẽm chống ăn mòn 
28 đệm của nút 
29 Van điều chỉnh 
30 đệm kín của thân van điều chỉnh 
31 Bulông M10x22 
32 Van điều chỉnh 
33 Lò xo 
34 Vít điều chỉnh 
35 Giá đỡ van 
36 đệm kín 18 
37 Đai ốc mũ 
38 đệm kín 14 
39 Đai ốc khoá 6 
40 bộ lọc dầu 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
24 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
41 Bulông M10x56 
42 đệm 10 
43 đệm đàn hồi 10 
44 vỏ lọc dầu 
45 lọc dầu 
46 đệm kín của lọc dầu 
47 Bulông M8x20 
48 Nút PS ⅜ 
49 đệm kín 17 
50 Vít xả khí 
51 Nút M16 
52 Bulông M10x100 
53 Bulông M10x148 
54 ống dẫn dầu (từ lọc đến bơm) 
55 đệm kín 
56 Bulông M8x25 
57 đệm đàn hồi 8 
58 ống dẫn dầu (từ xilanh đến lọc) 
59 đệm kín 
60 đệm kín 
61 Bulông M10x25 
62 Bulông M10x36 
63 Bulông M8x20 
64 ống dẫn dầu (từ lọc đến làm mát) 
65 đệm kín 
66 Bulông M8x20 
67 Bulông M8x32 
68 ống dẫn dầu (từ làm mát đến xilanh) 
69 đệm kín 
70 Bulông M8x20 
71 Bulông M8x36 
72 Bulông M8x32 
73 ống dẫn dầu (từ xilanh đến đầu xilanh) 
74 đệm kín 
75 Đai ốc của ống nối xoay 6 
76 đệm kín 12 
77 ống dẫn dầu (từ xilanh đến áp kế) 
78 ống dẫn dầu (từ xilanh đến lọc) 
79 nối 8 
80 Đai ốc của ống nối xoay 8 
81 đệm kín 14 
82 ống dẫn dòng cho dầu 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
25 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
83 Đai ốc của ống nối xoay 8 
84 đệm kín 14 
85 Đai ốc của ống nối xoay 10 
86 đệm kín 16 
87 lọc dầu 
88 Bích nối của lọc dầu 
89 đệm kín 
90 Bulông M10x25 
91 đệm kín của lọc dầu 
92 Bulông M8x28 
93 Đai ốc M8 
94 Bulông M8x40 
95 Nút PS ⅜ 
96 đệm kín 
97 Giá đỡ ống 
98 Bulông M8x12 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
26 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
27 
K.BƠM NƯỚC LÀM MÁT 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 Thân bơm nước làm mát 
2 Piston bơm 
3 Ron cao su kín nước 
4 chốt của thanh truyền bơm 
5 Vòng hãm 16 
6 Thanh truyền bơm 
7 hộp nắp bít 
8 Gu-dông M8x50 
9 Gu-dông M8x32 
10 Đai ốc M8 
11 Đai ốc hãm M8 
12 Đệm cụm nắp bít 
13 buồng khí 
14 đệm kín của buồng khí 
15 Bulông M8x26 
16 Van hút và van phân phối 
17 Lò xo van 
18 Giá đỡ lò o van hút 
18 đệm kín 
20 Giá đỡ lò xo van phân phối 
21 đệm kín 
23 Nút M12 
24 đệm kín 12 
25 ống vào và ra của nước làm mát 
26 Bích của bơm nước làm mát 
27 đệm kín 
28 Bulông M10x28 
29 Van xả nước làm mát 
30 đệm kín 17 
31 ống nước làm mát (từ bơm đến thiết bị làm lạnh) 
32 đệm kín 
33 đệm kín 
34 Bulông M8x36 
35 Bulông M10x25 
36 đệm kín dầu 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
28 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
29 
L.BƠM CAO ÁP 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 Thân bơm cao áp 
2 Vòng chữ “0” G35 
3 Piston bơm 
4 Lò xo bơm 
5 Giá đỡ piston bơm (chén) 
6 gối tựa của piston bơm 
7 Vòng điều khiển nhiên liệu 
8 Thanh răng điều khiển nhiên liệu 
9 ống dẫn piston 
10 Vòng hãm của ống dẫn 
11 đệm 
12 Nút chặn 
13 đệm kín 
14 Van phân phối nhiên liệu 
15 Lò xo của van phân phối nhiên liệu 
16 Giá đỡ lò xo của van phân phối 
17 đệm của giá đỡ lò xo van phân phối 
18 trục điều chỉnh của thanh răng điều khiển nhiên liệu 
19 Lò xo của trục điều chỉnh 
20 Vòng điều khiển phun nhiên liệu 
21 tấm đệm điều khiển phun nhiên liệu 
22 Đai ốc chặn M4 
23 chốt của thanh răng điều khiển 
24 Vít M5x6 
25 Vòng đệm có răng M5 
26 hộp điều khiển A 
27 hộp điều khiển B 
28 Đinh tán 2x20 
29 Lò xo 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
30 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
31 
M.VAN CAO ÁP 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 Thân van 
2 Vòi phun và hộp chứa vòi phun 
3 Đai ốc của van nhiên liệu 
4 Lò xo của van kim 
5 miếng đỡ của lò xo van kim 
6 chốt điều khiển 
7 Giá đỡ lò xo của van nhiên liệu 
8 đệm kín của giá đỡ 
9 tấm điều chỉnh lò xo 
10 lọc dầu cặn 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
32 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
33 
N.HỆ THỐNG DẦU CẶN ( MAZÚT ) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 lọc dầu 
2 Đệm kín của lọc dầu 
3 Bulông M8x20 
4 ống dẫn dầu (cạnh lọc) 
5 nối 12 
6 đệm kín 18 
7 ống dẫn dầu (lọc đến bơm) 
8 Đai óc của ống nối xoay 
9 đệm kín 16 
10 Vít xả khí 8 
11 đệm kín 8 
12 ống cao áp 
13 ống dẫn dầu (cạnh bơm) 
14 ống dẫn dầu (cạnh van nhiên liệu) 
15 Đai ốc của ống nối xoay 
16 Đai ốc của ống nối xoay 6 
17 đệm kín 12 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
34 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
35 
O.THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH (ĐIỀU KHIỂN) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 hộp điều chỉnh 
2 cần điều chỉnh 
3 trục của cần điều chỉnh 
4 bạc của trục cần điều khiển 
5 trục của càng đỡ lò xo 
6 Chi tiết cách 
7 cần điều chỉnh (A) của điều khiển từ xa 
8 cần điều khiển (B) 
9 trục của cần điều chỉnh 
10 bạc 
11 chốt 4x22 
12 Vòng chữ “0” P9 
13 Then 3x10 
14 Bulông M6x16 
15 cần điều chỉnh 
16 Đinh ốc + M8x10 
17 Nút cửa xả khí 
18 đệm kín của hộp điều chỉnh 
19 Bulông + M8x40 
20 Bulông + M8x50 
21 bộ điều chỉnh trọng lượng 
22 chốt của bộ điều chỉnh trọng lượng 
23 đệm 
24 chốt xẻ đôi 
25 ống của bộ chuyển đổi 
26 ổ bi #6202 
27 Chi tiết cách của ổ bi 
28 Lò xo điều chỉnh 
29 Giá đỡ lò xo 
30 bộ dành cho người điều khiển 
31 Bulông M8x20 
32 Tay điều chỉnh (trên) 
33 Tay điều chỉnh (dưới) 
34 Lò xo 
35 chốt 
36 đệm kín của chốt 
37 chốt xẻ đôi 2x12 
38 Đai ốc của tay điều chỉnh 
39 trục liên kết điều chỉnh 
40 Chi tiết nối (A) 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
36 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
41 Chi tiết nối (B) 
42 Đai ốc 
43 đệm 6 
44 chốt chẻ đôi 1.6øx10 
45 Đai ốc hãm M5 
46 Đai ốc hãm M5 
47 khớp nối hình chạc 
48 chốt của khớp nối 
49 đệm 
50 chốt chẻ đôi 
51 Chi tiết nối 
52 chốt 
53 đệm 
54 chốt chẻ đôi 1.6x10 
55 Chi tiết nối (A) (cạnh bơm nhiên liệu) 
56 Chi tiết nối (B) (cạnh bơm nhiên liệu) 
57 Đai ốc hãm M4 
58 Liên kết mắt 
59 chốt 
60 đệm 
61 chốt chẻ đôi 1.6øx10 
62 trục liên kết điều chỉnh 
63 đệm kín 10 
64 Lò xo điều chỉnh (tốc độ thấp) 
65 đệm kín 8 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
37 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
38 
P.THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA ( KIỂU DÂY) 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 hộp điều khiển (gần bộ điều chỉnh) 
2 hộp điều chỉnh (gần ly hợp) 
3 Đinh ốc + 8x80 
4 Đinh ốc + 8x56 
6 tấm liên kết của hộp điều khiển 
7 Bulông 10x18 
8 đệm 10 
9 Bulông hãm 
10 Đai ốc hãm 6 
11 Đòn bẩy cho cáp thép điều chỉnh 
12 trục điều chỉnh 
13 Tay điều chỉnh 
14 Đòn bẩy cho cáp thép điều chỉnh 
15 trục của khớp nối tay điều khiển 
16 mấu ghép của tay điều khiển 
17 Lò xo mấu ghép 
18 Tay điều chỉnh ly hợp 
19 chốt cho cáp thép 
20 Vòng đệm có răng 
21 Cáp thép 1.5m 
22 chốt 4øx30 
24 Tay nắm 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
39 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
40 
Q.THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 Mô-tơ khởi động 
2 Bulông 12x50 
3 Đai ốc 12 
4 đệm đàn hồi 12 
5 Giá đỡ của mô-tơ khởi động 
6 Bulông 12x45 
7 đệm dàn hồi 12 
8 chốt song song 10x22 
9 Máy phát tiếp nạp điện 
10 Giá đỡ 
11 Bulông 10x40 
12 đệm đàn hồi 10 
13 Đai ốc M10 
14 Đai ốc hãm M10 
15 bộ điều chỉnh dây cu-roa chữ V 
16 đệm của bộ điều chỉnh 
17 đệm đàn hồi 8 
18 Bulông 8x22 
19 Bulông 10x20 
20 Dây cu-roa chữ V 
21 Giá đỡ công tắc khởi động và đèn báo 
22 Bulông 8x16 
23 Đai ốc 8 
24 đệm đàn hồi 
25 Chi tiết đệm của công tắc khởi động 
26 bảng công tắc khởi động và đèn 
27 Đinh ốc + 6x40 
28 đệm đàn hồi 
29 Đai ốc chặn 6 
30 Công tắc khởi động 
31 Đèn báo 
32 vỏ phía sau 
33 Đinh ốc + 4x8 
34 đệm đàn hồi 
36 Bánh đà 
37 nắp bánh đà 
38 Pu-ly chữ V 
39 Bulông M6x16 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
41 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
42 
R.HỆ THỐNG DẦU THUỶ LỰC 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 vỏ phía sau , van chuyển đổi 
2 bộ sấy của van chuyển đổi 
3 Vòng chữ “0” P16 
4 vỏ của van chuyển đổi (A) 
5 đệm kín 
6 Bulông 8x18 
7 Vít của tay điều khiển 
8 Lò xo của vít tay điều khiển 
9 Đai ốc M10 
10 miếng (tròn) đệm của tay cầm điều khiển (A) 
11 miếng (tròn) đệm của tay cầm điều khiển (B) 
12 Tay cầm điều khiển 
13 chốt song song 4øx6 
14 chốt song song 4øx18 
15 ổ kim 
16 Vòng đệm chặn 
17 đệm đàn hồi 10 
18 vỏ van chuyển đổi (B) 
19 Vít 
20 phần tử của lọc dầu thuỷ lực 
21 Thân lọc dầu thuỷ lực 
22 Bulông M8x28 
23 đệm kín của phần tử 
24 Bulông M10x71 
25 Bulông M10x90 
26 Nút M18 
27 đệm kín 
28 đệm kín của thân lọc 
29 Van xả dầu thuỷ lực 
30 Van lò xo 
31 Vít điều chỉnh 
32 Đai ốc chặn 
33 Giá đỡ van 
34 đệm kín 
35 Ecu mũ 
36 đệm kín 
37 ống dầu thuỷ lực (từ xilanh đến bơm) 
38 đệm kín của khuỷu nối ống 
39 Bulông M10x28 
40 Bulông M10x40 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
43 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
41 đệm kín 20 
42 ống dầu thuỷ lực (từ bơm đến lọc) 
43 mối nối 15 
44 đệm kín 20 
45 Đai ốc của ống nối xoay 
46 ống dầu thuỷ lực (từ lọc đến van phân phối) 
47 Đai ốc của ống nối xoay 
48 đệm kín 18 
49 đệm kín 16 
50 Bulông nối 
51 Đai ốc của ống nối xoay 
52 ốngdầu thuỷ lực (từ lọc đến áp kế) 
53 đệm kín 
54 Bơm dầu thuỷ lực 
55 Bánh răng truyền động của dầu thuỷ lực 
56 Vòng đệm dạng đặc biệt 
57 Đai ốc 
58 Then 
59 đệm kín của bơm dầu thuỷ lực 
60 Bulông 
61 Vòng đệm có răng 
62 Đinh ốc + M8x20 
63 đệm đàn hồi 8 
64 Nút 
65 đệm kín 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
44 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
45 
S.HỘP SỐ ĐẢO CHIỀU GIẢM 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 hộp số đảo chiều giảm (trên) 
2 hộp số đảo chiều giảm (dưới) 
3 đệm kín của hộp số đảo chiều giảm 
4 Bulông M10x25 
5 Bulông M12x71 
6 chốt song song 
7 Đai ốc M8 
8 
nắp của hộp số đảo chiều trên (giảm nhỏ) 
nắp của hộp số đảo chiều trên (giảm lớn) 
nắp của hộp số đảo chiều trên (giảm lớn nhất) 
9 đệm kín 
10 Bulông M8x20 
11 Nút M30 
12 đệm kín 30 
13 chốt song song 10øx22 
15 Giá đỡ cho cáp điều khiển từ xa 
16 Đinh ốc + 6x20 
17 đệm đàn hồi 6 
19 đệm kín của vỏ sau 
20 Bulông M10x25 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
46 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
47 
T. ĐĨA MA SÁT VÀ VỎ NGOÀI 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 vỏ đĩa ma sát (A) (với bạc) 
2 vỏ đĩa ma sát (B) 
3 vỏ đĩa ma sát (C) 
4 Bulông của vỏ 
5 chốt song song của vỏ 
6 ống dẫn dầu thuỷ lực (A) 
7 ống dẫn dầu thuỷ lực (B) 
8 Bulông của ống dẫn dầu thuỷ lực 
9 chốt song song của ống dẫn dầu thuỷ lực (A) 
10 chốt song song của ống dẫn dầu thuỷ lực (B) 
11 Đĩa ma sát ở đầu 
12 Bulông 
13 đệm của đĩa ma sát 
14 Lò xo 
15 Vòng chữ “0”của ống dẫn dầu 
16 Vòng chữ “0” của vỏ (B) 
17 chốt song song 
18 Bulông bắt chặc vỏ và ghép nối trục khuỷu 
19 ổ bi của vỏ #6202 
20 Đĩa ma sát ở đuôi 
21 Bulông 
23 Bulông 
24 Đai ốc chặn 
25 bạc 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
48 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
49 
U.TRỤC TRƯỚC 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 trục trước 
2 ổ đủa của trục trước 
3 Vòng hãm 
5 Pi-nhong cho sự giảm lớn 
6 Then 10x50 
7 Đai ốc 
8 đệm 
9 trục sau 
10 Lò xo của giá đỡ ổ đủa trục sau 
11 Vòng hãm 
12 ổ bi (bạc đạn) #6008 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
50 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
51 
V.TRỤC CHẶN 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 vỏ phía sau trục chặn 
2 đệm kín 
3 Bulông M10x25 
4 đệm kín dầu của trục chặn TC60789 
5 ổ bi của trục chặn 
6 ổ bi #6307 
7 trục chặn 
8 
Bánh răng lớn của sự giảm nhỏ 
Bánh răng lớn của sự giảm lớn 
Bánh răng lớn của sự giảm lớn nhất 
9 Then 
10 bạc côn 
11 Chi tiết đệm 
12 Đai ốc 
13 đệm 
14 Vòng đệm cho bạc trục chặn 
15 khớp nối 
16 Bulông ⅜ 
17 Đai ốc ⅜ 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
52 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
53 
X.TRỤC BÁNH RĂNG KHÔNG TẢI 
SỐ THỨ TỰ 
TÊN CHI TIẾT 
1 trục bánh răng không tải 
2 Bánh răng không tải cho sự giảm nhỏ 
3 đệm của trục bánh răng không tải 
4 Đai ốc 
5 đệm 
6 đệm của trục bánh răng không tải 
7 Đai ốc 
8 đệm 
9 Vòng chữ “0” 
10 ống dẫn dầu (từ vỏ sau đến trục bánh răng không tải) 
11 Đai ốc của ống nối xoay 
12 đệm kín 12 
Chuyªn §Ò Tèt NghiÖp Trang 
NguyÔn Duy Lam – 42DLTT Trêng §¹i Häc Nha Trang 
54 
CHƯƠNG II : 
KHẢO SÁT , LẬP PHƯƠNG ÁN SỬA CHỮA , PHỤC HỒI HỆ THỐNG TRAO 
ĐỔI KHÍ , HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU CỦA ĐỘNG CƠ 3SM 
2.1 KHẢO SÁT ĐỘNG CƠ: 
2.1.1 HỆ THỐNG TRAO ĐỔI KHÍ : 
2.1.1.1 NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG : 
 Khi trục cam quay, cam ( quả đào ) truyền chuyển động tịnh tiến cho con đội, 
con đội truyền chuyển động tiếp cho đũa đẩy, đũa đẩy làm cho đòn gánh (cò mổ) quay 
quanh trục của nó. Đầu đòn gánh đè xupáp xuống, mở cửa cho khí đi vào xilanh. 
Tương tự đối với xupáp xả. 
Vào lúc cam không đội con đội, đũa đẩy ngừng tác động vào đòn gánh, đầu đòn 
gánh không còn đè vào xupáp, lò xo xupáp đẩy xupáp đậy lại vị trí cũ. 
2.1.1.2 THÁO KIỂM TRA VÀ NHẬN XÉT HIỆN TRẠNG HƯ HỎNG CỦA HỆ 
THỐNG : 
Những hao mòn hư hỏng thường gặp ở hệ thống phân phối khí: do ma sát trực 
tiếp khi làm việc, bề mặt làm việc của các bánh răng, quả đào, con lăn, con đội, đủa đẩy, 
đầu đòn gánh, đuôi xupáp…bị mòn. Sự mòn này làm giảm lượng khí nạp, tăng lượng khí 
sót. Đặc biệt, khi mặt tựa xupáp bị mòn, rỗ, vênh, …làm mất sự kín sát của mối ghép thì 
áp suất cuối kì nén sẽ giảm hẳn, máy khó khởi động. 
Trong thực tế, sau khi xem xét và khảo sát động cơ 3SM đang có tại văn phòng 
bộ môn, phát hiện nguyên nhân chính của sự hư hỏng hệ thống trao đổi khí là cặp cò 
chính giữa. Động cơ này là động cơ cũ, đã trải qua thời gian dài sử dụng, nên cặp cò 
chính giữa có một cái đã bị gãy. 
2.1.2 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU : 
2.1.2.1 NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG : 
Cung cấp vào buồng đốt những khối lượng dầu xác định, phù hợp với chế độ 
làm việc của máy và có thể điều chỉnh được. 
Thời điểm và thời gian cung cấp phải chính xác (nhất là thời điểm bắt đầu) và có 
thể điều chỉnh được. 
Dầu đưa vào phải ở dạng các hạt nhỏ, đồng đều (kích thước hạt cỡ 3-5µm) và 
phân bố đều trong không gian buồng đốt. Tạo điều kiện cho dầu bay hơi dễ dàng, nhanh 
chóng và hoà trộn đều với không khí nén, thành hỗn hợp đốt dễ tự bốc cháy nhất. 
Số lượng dầu cung cấp theo thời gian cung cấp,
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 3SM.pdf 3SM.pdf