Đề tài Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường marketing của công ty Unilever Việt Nam

Nhờ hiểu rõ tâm lý khách hàng cộng thêm sự hỗ trợ đắc lực của khoa học công nghệ hiện đại, các nhà thiết kế bao bì của Unilever dễ đang thu thập đầy đủ thông tin về nhu cầu, sở thích, thói quen và tình cảm của từng đối tương khách hàng, từ đó lọc ra những yếu tố cần thiết để tạo nên một bao bì hoàn hảo trong mắt người tiêu dùng.

pdf25 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường marketing của công ty Unilever Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh ng s li u đóướ ế ứ ừ ữ ố ệ nh ng k t qu thích h p. ữ ế ả ợ Ng i nghiên c u ti n hành b ng hóa các s li u r i d ng cácườ ứ ế ả ố ệ ồ ự phân b t n su t m t chi u và hai chi u. L y trung bình và tính đ phân tán cho nh ngố ầ ấ ộ ề ề ấ ộ ữ bi n chính. Ng i nghiên c u cũng áp d ng m t s ph ng pháp th ng kê và mô hình raế ườ ứ ụ ộ ố ươ ố quy t đ nh tiên ti n v i hy v ng phát hi n thêm đ c nh ng k t qu ph .ế ị ế ớ ọ ệ ượ ữ ế ả ụ  B5: Trình bày các k t qu nghiên c uế ả ứ V i nh ng phân tích c n k v kh năng c a công ty và các đ i th c nh tranh, k tớ ữ ặ ẽ ề ả ủ ố ủ ạ ế h p v i vi c phân tích môi tr ng đ u t , kinh doanh kĩ càng và v i chi n l c chung c aợ ớ ệ ườ ầ ư ớ ế ượ ủ Unilever Vi t Nam là chi n l c “cóp nh t ti n l ” công ty đã đ t tr ng tâm ho t đ ngệ ế ượ ặ ề ẻ ặ ọ ạ ộ c a mình vào công tác Marketing và công tác th tr ng. B ph n Marketing c a công ty đãủ ị ườ ộ ậ ủ ti n hành phân tích, đánh giá các y u t c a môi tr ng đ u t , chi n l c chung c a côngế ế ố ủ ườ ầ ư ế ượ ủ ty và trên c s đó hình thành nên ơ ở chi n l cế ượ Marketing c a công ty.ủ 2.2: V n đ nghiên c u MT Marketing t i Unilever Vi t Namấ ề ứ ạ ệ 2.2.1: Nghiên c u các y u t môi tr ng vĩ môứ ế ố ườ 2.2.1. 1 : Y u t dân sế ố ố L c l ng đ u tiên c a môi tr ng vĩ mô c n theo dõi là dân s , b i vì con ng i t oự ượ ầ ủ ườ ầ ố ở ườ ạ nên th tr ng. Nh ng ng i làm Markeị ườ ữ ườ ting quan tâm sâu s c đ n quy mô và t l tăng dânắ ế ỷ ệ s các thành ph , khu v c và qu c gia khác nhau, s phân b tu i tác và c c u dân t c,ố ở ố ự ố ự ố ổ ơ ấ ộ trình đ h c v n, m u hình h gia đình, cũng nh các đ c đi m và phong trào c a khu v c.ộ ọ ấ ẫ ộ ư ặ ể ủ ự  Quy mô và t c đ tăng dân số ộ ố: Đây là 2 y u ế t tác đ ng đ n quy mô nhu c u. ố ố ế ầ K t qu đ t t ng đi u tra dân s và nhàế ả ợ ổ ề ố năm 2009 cho th y: Dân s Vi t Nam ở ấ ố ệ là 85,8 tri u ng i, đ ng th 3 khu v c Đôngệ ườ ứ ứ ở ự Nam Á và th 14 trong s nh ng n c đông dân nh t th gi i. Nh v y, sau 10 năm (tứ ố ữ ướ ấ ế ớ ư ậ ừ 1999 đ n 2009), dân s n c ta tăng thêm 9,47 tri u ng i, trung bình m i năm, dân sế ố ướ ệ ườ ỗ ố n c ta tăng g n 1 tri u ng i. T l tăng dân s bình quân năm gi a 2 cu c t ng đi u traướ ầ ệ ườ ỷ ệ ố ữ ộ ổ ề dân s và nhà (1999 và 2009) là 1,2%/năm. V i quy mô dân s đông và t c đ tăng dân số ở ớ ố ố ộ ố nhanh nh v y Vi t Nam th c s là th tr ng h p d n đ i v i công ty.ư ậ ệ ự ự ị ườ ấ ẫ ố ớ  C c u dân s : ơ ấ ố 10 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Theo k t qu đi u tra, Vi t Nam đang trong th i kỳ “C c u dân s vàng”, th i kỳ cácế ả ề ệ ờ ơ ấ ố ờ nhóm trong đ tu i lao đ ng cao g p đôi nhóm dân s trong đ tu i ph thu c. So v i nămộ ổ ộ ấ ố ộ ổ ụ ộ ớ 1999, t tr ng dân s d i 15 tu i gi m t 33% xu ng còn 25% năm. Trong khi đó, tỷ ọ ố ướ ổ ả ừ ố ỷ tr ng dân s nhóm 15 – 59 tăng t 58% lên 66% vào năm 2009. Nhóm dân s t 60 tr lênọ ố ừ ố ừ ở tăng t 8% lên 9%. Th i kỳ này ch di n ra 1 l n trong m t th h , th ng ch kéo dàiừ ờ ỉ ễ ầ ộ ế ệ ườ ỉ trong vòng 15 - 30 năm ho c 40 năm (tùy thu c vào vi c ki m ch m c sinh). Tính đ n 0ặ ộ ệ ề ế ứ ế gi ngày 1/4/2009, c n c có 43,8 tri u ng i trong đ tu i lao đ ng đang làm vi c,ờ ả ướ ệ ườ ộ ổ ộ ệ chi m 51,1% dân s (thành th có 11,9 tri u ng i, nông thôn có 31,9 tri u ng i), laoế ố ị ệ ườ ệ ườ đ ng n chi m 46,6% t ng l c l ng lao đ ng. Nh v y có th nh n th y Vi t Nam cóộ ữ ế ổ ự ượ ộ ư ậ ể ậ ấ ệ c c u dân s tr t o nhi u c h i cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c aơ ấ ố ẻ ạ ề ơ ộ ụ ủ công ty. Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th . T l ng i t tộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ỷ ệ ườ ố nghi p đ i h c, cao đ ng…khá cao so v i các n c; h n n a lao đ ng trí óc Vi t Namệ ạ ọ ẳ ớ ướ ơ ữ ộ ở ệ gi i xu t s c v công ngh - nên đây cũng là m t ngu n nhân l c khá d i dào cho công ty.ỏ ấ ắ ề ệ ộ ồ ự ồ  S thay đ i quy mô h gia đìnhự ổ ộ : Đây là y u t nh h ng m nh đ n nhu c u th tr ng nhi u hàng hóa. Các gia đìnhế ố ả ưở ạ ế ầ ị ườ ề v i quy mô l n bao g m nhi u th h tr c đây d n d n đ c thay b ng các h gia đìnhớ ớ ồ ề ế ệ ướ ầ ầ ượ ằ ộ nh do l p tr ngày nay có xu h ng mong mu n có cu c s ng t l p. Ngoài ra, nh ng giaỏ ớ ẻ ướ ố ộ ố ự ậ ữ đình m r ng m c trung l u (c c u gia đình ph bi n nh t Vi t Nam), vi c ch n muaở ộ ở ứ ư ơ ấ ổ ế ấ ệ ệ ọ m t s n ph m, nh t là s n ph m cao c p, th ng đ c cân nh c r t k l ng. Vì v y,ộ ả ẩ ấ ả ẩ ẩ ườ ượ ắ ấ ỹ ưỡ ậ nhóm này tiêu th nh ng m t hàng chăm sóc cá nhân (personal care) cao c p không nhi uụ ữ ặ ấ ề nh nhóm SSWD (single - đ c thân , separate - s ng riêng , widowed - goá ph , divorced -ư ộ ố ụ ly d ) các n c t b n.ị ở ướ ư ả  S di chuy n ch trong dân cự ể ỗ ở ư: T i Vi t Nam quá trình đô th hóa di n ra m nh m . Các đô th l n nh Hà N i, Tp Hạ ệ ị ễ ạ ẽ ị ớ ư ộ ồ Chí Minh ngày càng tr nên đông đúc đem l i c h i kinh doanh cho công ty.ở ạ ơ ộ  Chính sách dân số: Chính sách dân s - k ho ch hóa c a Vi t Nam s khi n trong vài th p niên n a, l pố ế ạ ủ ệ ẽ ế ậ ữ ớ tr s già đi và c c u dân s già s không còn là l i th cho Unilever. ẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế 2.2.1 . 2: Y u t kinh tế ố ế Môi tr ng kinh t đóng vai trò quan tr ng trong s v n đ ng và phát tri n c a thườ ế ọ ự ậ ộ ể ủ ị tr ng. Vì v y, nhân t kinh t nh h ng đ n c c u tiêu dùng, s c mua và ho t đ ngườ ậ ố ế ả ưở ế ơ ấ ứ ạ ộ Marketing c a các doanh nghi p nói chung và Unilever nói riêng.ủ ệ  C c u ngành kinh t :ơ ấ ế N n kinh t ngày càng phát tri n, c c u ngành có s thay đ i theo xu h ng phát tri nề ế ể ơ ấ ự ổ ướ ể các ngành th ng m i, d ch v và thu h p ngành nông nghi p. Nh n th c đ c đi u nàyươ ạ ị ụ ẹ ệ ậ ứ ượ ề giúp cho công ty có th đ a ra đ c các s n ph m phù h p v i nhu c u tiêu dùng c a thể ư ượ ả ẩ ợ ớ ầ ủ ị tr ng, phù h p v i đ nh h ng phát tri n c a doanh nghi p.ườ ợ ớ ị ướ ể ủ ệ 11 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam  T c đ tăng tr ng kinh tố ộ ưở ế: T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam liên t c trong nhi u năm g n đâyố ộ ưở ế ủ ệ ụ ề ầ thu c hàngộ cao trong khu v c song ch a th c s b n v ng, n n kinh t khá nh y c m tr c nh ngự ư ự ự ề ữ ề ế ạ ả ướ ữ nh h ng tiêu c c t bên ngoài nh tình tr ng suy thoái kinh t toàn c u kéo dài t nămả ưở ự ừ ư ạ ế ầ ừ 2007 đ n nay, t l l m phát l m phát trong vòng 3 năm g n đây x p x m c 2 con s đãế ỷ ệ ạ ạ ầ ấ ỉ ở ứ ố khi n không ít DN lao đao do chi phí đ u vào tăng cao, ng i dân th t ch t chi tiêu, b nế ầ ườ ắ ặ ả thân Unilever cũng g p ph i nh ng khó khăn nh t đ nh.ặ ả ữ ấ ị  Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ : Trong nh ng năm g n đây, Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k trong phátữ ầ ệ ạ ượ ữ ự ể tri n kinh t , c i thi n đ i s ng nhân dân. Tuy nhiên, đ i b ph n ng i Vi t Nam v nể ế ả ệ ờ ố ạ ộ ậ ườ ệ ẫ ch ng ng thu nh p trung bình và th p khi so sánh v i m t s n c trong khu v c nhỉ ở ưỡ ậ ấ ớ ộ ố ướ ự ư Singapore, Thái Lan, Malaysia, Philipin,Indonesia,... Do đó khi hình thành chi n l c kinhế ượ doanh c a mình công ty cũng g p ph i m t s khó khăn nh t đ nh, ch ng h n nh xác đ nhủ ặ ả ộ ố ấ ị ẳ ạ ư ị s cung c p nh ng lo i s n ph m nào cho phù h p v i túi ti n c a ng i Vi t Nam. Côngẽ ấ ữ ạ ả ẩ ợ ớ ề ủ ườ ệ ty ph i gi i quy t đ ng th i c hai v n đ cùng m t lúc.Đó là v a thích nghi hoá s nả ả ế ồ ờ ả ấ ề ộ ừ ả ph m c a mình v i đ a ph ng, v a ph i đ a ra đ c nh ng s n ph m có giá r trên thẩ ủ ớ ị ươ ừ ả ư ượ ữ ả ẩ ẻ ị tr ng. Đ ng th i công ty ph i có l i nhu n. Đây là v n đ th c s là khó khăn đ i v iườ ồ ờ ả ợ ậ ấ ề ự ự ố ớ công ty. M c dù v y theo đánh gia c a công ty, ng i Vi t Nam tuy có thu nh p th p songặ ậ ủ ườ ệ ậ ấ đông đ o và nhu c u tiêu th các s n ph m c a công ty là r t cao, cho nên “ năng nh t,ả ầ ụ ả ẩ ủ ấ ặ ch t b ” công ty v n có th ti n hành các ho t đ ng kinh doanh c a mình lâu dài t i Vi tặ ị ẫ ể ế ạ ộ ủ ạ ệ Nam đ c và có đ c l i nhu n b ng cách làm cho các s n ph m c a công ty phù h p v iượ ượ ợ ậ ằ ả ẩ ủ ợ ớ kh năng chi tr c a ng i tiêu dùng.ả ả ủ ườ  S thay đ i c c u chi tiêu c a dân cự ổ ơ ấ ủ ư: Kinh t phát tri n, đ i s ng c a đ i b ph n dân c đ c nâng cao đáng k . N u nhế ể ờ ố ủ ạ ộ ậ ư ượ ể ế ư vào th i đi m nh ng năm đ u th p k 90 c a th k tr c khi Unilever m i b c đ uờ ể ữ ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ướ ớ ướ ầ thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam, công ty đ t tr ng tâm phát tri n vào phân khúc thậ ị ườ ệ ặ ọ ể ị tr ng bình dân, đáp ng nh ng nhu c u thi t y u c a ng i dân v i m c giá ph i chăngườ ứ ữ ầ ế ế ủ ườ ớ ứ ả thì hi n nay công ty đã b t đ u phát tri n nh ng dòng s n ph m cao c p h n song song v iệ ắ ầ ể ữ ả ẩ ấ ơ ớ vi c duy trì nh h ng chi ph i t i phân khúc th tr ng truy n th ng hi n có.ệ ả ưở ố ạ ị ườ ề ố ệ  C s h t ng c a n n kinh tơ ở ạ ầ ủ ề ế Tr c tiên là h th ng giao thông, thông tin liên l c các thành ph l n, nh t là t i Hàướ ệ ố ạ ở ố ớ ấ ạ N i và TPHCM đã và đang đ c đ u t thích đáng, tr c m t là ngang b ng v i m t sộ ượ ầ ư ướ ắ ằ ớ ộ ố n c trong khu v c. M ng l i giao thông liên t nh, huy n xã đ c c i t o, nâng c p t oướ ự ạ ướ ỉ ệ ượ ả ạ ấ ạ đi u ki n cho công ty m r ng m ng l i phân ph i s n ph m đ n t n tay ng i tiêuề ệ ở ộ ạ ướ ố ả ẩ ế ậ ườ dùng không ch các đô th l n mà còn c các vùng nông thôn, các khu v c xa xôi h oỉ ở ị ớ ở ả ự ẻ lánh. Internet đang đ c ph c p nhanh chóng, c c vi n thông, b u chính đ c đi uượ ổ ậ ướ ễ ư ượ ề ch nh gi m đáng k so tr c đây cho phép công ty có th áp d ng nh ng công ngh hi nỉ ả ể ướ ể ụ ữ ệ ệ đ i vào quá trình s n xu t kinh doanh cũng nh qu n lý nh m ti t gi m chi phí, nâng caoạ ả ấ ư ả ằ ế ả hi u qu ho t đ ng.ệ ả ạ ộ 2.2.1.3: Y u t chính tr pháp lu tế ố ị ậ 12 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Đây là y u t có t m nh h ng t i t t c các ngành kinh doanh trên m t lãnh th , cácế ố ầ ả ưở ớ ấ ả ộ ổ y u t th ch , lu t pháp có th uy hi p đ n kh năng t n t i và phát tri n c a b t cế ố ể ế ậ ể ế ế ả ồ ạ ể ủ ấ ứ ngành nào. Khi kinh doanh trên m t đ n v hành chính, các doanh nghi p s ph i b t bu cộ ơ ị ệ ẽ ả ắ ộ tuân theo các y u t th ch lu t pháp t i khu v c đó.ế ố ể ế ậ ạ ự  Tình hình an ninh chính tr , c ch đi u hành c a Chính ph :ị ơ ế ề ủ ủ Unilever nh n th y Vi t Nam là m t qu c gia có đ n đ nh chính tr cao, ng i dân cóậ ấ ệ ộ ố ộ ổ ị ị ườ nh n th c, quan đi m tích c c v đ u t tr c ti p n c ngoài và coi tr ng nh ng công tyậ ứ ể ự ề ầ ư ự ế ướ ọ ữ này, cho nên vi c xây d ng và hình thành m t chi n l c kinh doanh lâu dài t i Vi t Namệ ự ộ ế ượ ạ ệ là hoàn toàn có c s .ơ ở  H th ng pháp lu t và các văn b n pháp lu t đ c bi t là chính sách kinh tệ ố ậ ả ậ ặ ệ ế đ ể đi u ch nh hành vi kinh doanh, tiêu dùng, quan h trao đ i-th ng m i.ề ỉ ệ ổ ươ ạ M c dù lu t pháp c a Vi t Nam còn nhi u r c r i, b t c p gây nhi u s khó hi u choặ ậ ủ ệ ề ắ ố ấ ậ ề ự ể công ty, nh ng công ty th y r ng vi c đ u t c a công ty vào Vi t Nam nh n đ c sư ấ ằ ệ ầ ư ủ ệ ậ ượ ự chào đón c a các quan ch c đ a ph ng, và phù h p v i lu t đ u t n c ngoài t i đây,ủ ứ ị ươ ợ ớ ậ ầ ư ướ ạ c ng thêm là công ty s hi u bi t nhi u h n v Lu t đ u t cũng nh môi tr ng kinhộ ẽ ể ế ề ơ ề ậ ầ ư ư ườ doanh t i Vi t Nam nói chung khi công ty ti n hành thuê ng i b n x làm vi c choạ ệ ế ườ ả ứ ệ mình.Do đó khi hình thành chi n l c kinh doanh v n đ chính tr và lu t pháp đ i v iế ượ ấ ề ị ậ ố ớ công ty cũng không có v n đ , tr ng i gì quá l n. Cái duy nh t mà công ty ph i đ i phó vàấ ề ở ạ ớ ấ ả ố c n th n trong lu t pháp khi xây d ng chi n l c là các v n đ v lao đ ng và ch đ đ iẩ ậ ậ ự ế ượ ấ ề ề ộ ế ộ ố v i ng i lao đ ng, b i Chính ph Vi t Nam r t quan tâm t i v n đ này và công ty đã cóớ ườ ộ ở ủ ệ ấ ớ ấ ề nh ng bài h c c a các công ty n c ngoài khác v các v n đ này t i Vi t Namữ ọ ủ ướ ề ấ ề ạ ệ . 2.2.1.4: Y u t văn hóa xã h iế ố ộ T i m i n c m c đ nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh c a các y u t văn hoá vàạ ỗ ướ ứ ộ ả ưở ớ ạ ộ ủ ế ố xã h i là khác nhau. Tuy nhiên các y u t này cũng r t c n đ c xem xét, bao g m: ộ ế ố ấ ầ ượ ồ  Quan đi m c a ng i dân đ i v i các s n ph m và d ch v m i:ể ủ ườ ố ớ ả ẩ ị ụ ớ Công ty nh n th y ng i Vi t Nam d ch p nh n nh ng gì là m i m và có quan đi mậ ấ ườ ệ ễ ấ ậ ữ ớ ẻ ể cách tân, có thái đ chào đón nh ng cái m i mi n là nh ng cái m i này phù h p v i cáchộ ữ ớ ễ ữ ớ ợ ớ s ng, cách t duy c a h . H thích tiêu dùng nh ng s n ph m m i, luôn m i thì càng t tố ư ủ ọ ọ ữ ả ẩ ớ ớ ố v i ch t l ng ngày càng đ c nâng cao, th m chí khi h ch a bi t đ n m t s n ph mớ ấ ượ ượ ậ ọ ư ế ế ộ ả ẩ nào đó, v n đ qu ng bá s n ph m c a công ty cũng không g p quá nhi u khó khăn, b iấ ề ả ả ẩ ủ ặ ề ở ng i Vi t Nam r t tò mò, công ty khi ti n hành khuy ch tr ng, qu ng cáo ch c n kíchườ ệ ấ ế ế ươ ả ỉ ầ thích s tò mò c a h là s n ph m y cũng s thành công. Ngoài ra, công ty còn nh n th yự ủ ọ ả ẩ ấ ẽ ậ ấ s thích ng i Vi t Nam r t đa d ng, r t phù h p v i các ch ng lo i s n ph m phong phúở ườ ệ ấ ạ ấ ợ ớ ủ ạ ả ẩ c a công ty, ng i Vi t Nam không thích h n m t màu s c nào riêng bi t, nh Trung qu củ ườ ệ ẳ ộ ắ ệ ư ố a màu đ nh là màu c a s h nh phúc. Ng i Vi t nói chung là đa d ng không có s bàiư ỏ ư ủ ự ạ ườ ệ ạ ự tr m t cái gì đó liên quan đ n th m m , tr nh ng tr ng h p có liên quan đ n thu nừ ộ ế ẩ ỹ ừ ữ ườ ợ ế ầ phong m t c c a h . M t khác, công ty cũng d đ nh công ty s tìm hi u và hi u bi tỹ ụ ủ ọ ặ ự ị ẽ ể ể ế nhi u v các v n đ này nhi u h n khi công ty thuê nh ng ng i Vi t Nam làm vi c vàề ề ấ ề ề ơ ữ ườ ệ ệ liên doanh v i các đ i tác là ng i Vi t Nam. ớ ố ườ ệ Ng i Vi t Nam nói chung có tâm lý sính hàng ngo i không ch b i ch t l ng, m uườ ệ ạ ỉ ở ấ ượ ẫ mã mà còn b i uy tín th ng hi u c a các doanh nghi p n c ngoài, đ ng th i hàng Vi tở ươ ệ ủ ệ ướ ồ ờ ệ 13 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Nam ch a t o đ c ni m tin đ i v i ng i tiêu dùng do nhi u nguyên nhân: có th k đ nư ạ ượ ề ố ớ ườ ề ể ể ế nh ch t l ng s n ph m ch a cao,ch ng lo i s n ph m còn nghèo nàn,m u mã kém h pư ấ ượ ả ẩ ư ủ ạ ả ẩ ẫ ấ d n. Đi u này đã t o c h i cho hàng ngo i xâm nh p sâu vào th tr ng Vi t Nam vàẫ ề ạ ơ ộ ạ ậ ị ườ ệ t ng b c phát tri n v ng ch c. Uừ ướ ể ữ ắ nilever cũng không là ngo i l .ạ ệ  Ngôn ng có nh h ng t i m c đ ph bi n s n ph m trên th tr ngữ ả ưở ớ ứ ộ ổ ế ả ẩ ị ườ Ng i ườ Vi t ệ Nam nhìn chung có trình đ ngo i ngộ ạ ữ không cao trong khi h u h t các s nầ ế ả ph m ngo i nh p đ u s d ng ngôn ng ti ng Anhẩ ạ ậ ề ử ụ ữ ế . Ban đ u đi u này có làm c n tr vi cầ ề ả ở ệ tiêu th s n ph m c a Unilever, ch ng h n nh ng i dân không bi t h t đ c công d ngụ ả ẩ ủ ẳ ạ ư ườ ế ế ượ ụ c a s n ph m cũng nh cách s d ng s n ph m m t cách có hi u qu d n t i tâm lý eủ ả ẩ ư ử ụ ả ẩ ộ ệ ả ẫ ớ ng i trong vi c l a ch n s n ph m c a công ty. Nh n th c đ c đi u này Unilever đãạ ệ ự ọ ả ẩ ủ ậ ứ ượ ề nhanh chóng kh c ph c b ng vi c thi t k bao bì cho s n ph m s d ng ti ng Vi t t oắ ụ ằ ệ ế ế ả ẩ ử ụ ế ệ ạ đi u ki n cho ng i tiêu dùng Vi t Nam có th hi u thêm v s n ph m và l a ch n s nề ệ ườ ệ ể ể ề ả ẩ ự ọ ả ph m vào gi hàng hóa c a h . Trong chi n d ch qu ng cáo s n ph m công ty th ng sẩ ỏ ủ ọ ế ị ả ả ẩ ườ ử d ng ngôn ng và bi u t ng mang đ c thù qu c gia g n gũi, d hi u đ i v i ng i tiêuụ ữ ể ượ ặ ố ầ ễ ể ố ớ ườ dùng.  Tôn giáo Vi t Nam là m t qu c gia t do v tôn giáo nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n ph mệ ộ ố ự ề ệ ố ả ả ẩ không ch u nhi u ràng bu c kh t khe nh nhi u n c châu Á khác.ị ề ộ ắ ư ề ướ  Vai trò c a khách hàng m c tiêu c a công ty trong xã h iủ ụ ủ ộ Các s n ph m c a Unilever h u h t là các s n ph m hàng tiêu dùng ph c v sinh ho tả ẩ ủ ầ ế ả ẩ ụ ụ ạ trong gia đình nh d u g i, s a t m, kem đánh răng, xà phòng… đi u này giúp chúng taư ầ ộ ữ ắ ề nh n th y r ng khách hàng c a công ty đa s là ph n . Hi u rõ vai trò t gia n i tr vôậ ấ ằ ủ ố ụ ữ ể ề ộ ợ cùng quan tr ng c a ng i ph n trong các gia đình Vi t Nam, do đó trong các ch ngọ ủ ườ ụ ữ ệ ươ trình qu ng bá s n ph m c a mình, công ty đ u t p trung nh n m nh r ng các s n ph mả ả ẩ ủ ề ậ ấ ạ ằ ả ẩ c a công ty s luôn đ ng hành cùng ng i ph n Vi t trong vi c th c hi n vai trò chămủ ẽ ồ ườ ụ ữ ệ ệ ự ệ sóc và b o v s c kh e gia đình c a mình. Nh ng s n ph m phù h p có ch t l ng t t,ả ệ ứ ỏ ủ ữ ả ẩ ợ ấ ượ ố thu n ti n luôn là tiêu chí hàng đ u c a ng i ph n trong vi c l a ch n mua s m. ậ ệ ầ ủ ườ ụ ữ ệ ự ọ ắ Ngoài ra công ty cũng đ t tr ng tâm kinh doanh c a mình vào gi i tr th h X (nh ngặ ọ ủ ớ ẻ ế ệ ữ b n tr tu i t 18-29), hi n có ph n t l p và phóng khoáng, t tin h n th h tr c. Hạ ẻ ổ ừ ệ ầ ự ậ ự ơ ế ệ ướ ọ s là ng i đ a ra quy t đ nh cho ph n l n các v n đ trong cu c s ng, bao g m vi cẽ ườ ư ế ị ầ ớ ấ ề ộ ố ồ ệ ch n mua nh ng s n ph m hàng tiêu dùng.ọ ữ ả ẩ  Vi c phân chia thành các nhóm xã h iệ ộ : Vi c phân chia thành các nhóm xã h i là không có b i Vi t Nam v n là n c nghèo vàệ ộ ở ệ ố ướ đi theo con đ ng ch nghĩa xã h i, cho nên v n đ đ i v i công ty là ph c v đông đ oườ ủ ộ ấ ề ố ớ ụ ụ ả ng i tiêu dùng, ch không ph i b t kỳ nhóm ng i nào.ườ ứ ả ấ ườ 2.2.1.5: Y u t khoa h c công nghế ố ọ ệ Công ngh là y u t c c kỳ quan tr ng đ i v i l i th c nh tranh c a m t doanhệ ế ố ự ọ ố ớ ợ ế ạ ủ ộ nghi p, nó là đ ng l c chính trong toàn c u hoá. Khi các công ty th c hi n vi c ch n l cệ ộ ự ầ ự ệ ệ ọ ọ và áp d ng các k thu t hi n đ i trong ho t đ ng Marketing, h nh n th y r ng chi phíụ ỹ ậ ệ ạ ạ ộ ọ ậ ấ ằ ho t đ ng s đ c gi m thi u và hi u qu tăng cao h n. H có th xác đ nh và lo i bạ ộ ẽ ượ ả ể ệ ả ơ ọ ể ị ạ ỏ 14 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam các kho n đ u t không c n thi t cho các k ho ch nghèo nàn ho c s d th a nhân công.ả ầ ư ầ ế ế ạ ặ ự ư ừ H có th phá v s trì tr trong ho t đ ng và nh n đ c các kho n tài tr đ th c hi nọ ể ỡ ự ệ ạ ộ ậ ượ ả ợ ể ự ệ các ho t đ ng xúc ti n quan tr ng có tính chi n l c.ạ ộ ế ọ ế ượ  Công ngh cho phép các s n ph m và d ch v đ c s n xu t v i giá r h nệ ả ẩ ị ụ ượ ả ấ ớ ẻ ơ và tiêu chu n ch t l ng cao h nẩ ấ ượ ơ . Nh hi u rõ tâm lý c a khách hàng c ng thêm s h tr đ c l c c a khoa h c côngờ ể ủ ộ ự ỗ ợ ắ ự ủ ọ ngh hi n đ i, các nhà thi t k bao bì c a Unilever d dàng thu th p đ y đ m i thông tinệ ệ ạ ế ế ủ ễ ậ ầ ủ ọ v nhu c u, s thích, thói quen và tình c m c a t ng đ i t ng khách hàng, t đó, l c raề ầ ở ả ủ ừ ố ượ ừ ọ nh ng y u t c n thi t đ t o nên m t bao bì hoàn h o trong m t ng i tiêu dùng. Đ iữ ế ố ầ ế ể ạ ộ ả ắ ườ ộ ngũ thi t k Unilever đ c trang b t i tân đ luôn có th đáp ng đ c các yêu c uế ế ở ượ ị ố ể ể ứ ượ ầ trong công vi c. Các ch ng trình đ c s d ng thông d ng nh t trong thi t k là Adobeệ ươ ượ ử ụ ụ ấ ế ế Illustrator, Photoshop và Acrobat. Ph n m m Final Cut Pro đ c s d ng trong biên t p cácầ ề ượ ử ụ ậ video k thu t s và Carrara c a Eovia Corp đ c dùng đ x lý hình nh 3 chi u, ho tỹ ậ ố ủ ượ ể ử ả ề ạ h a và trình di n. Trong công vi c th ng nh t c a mình, đ i ngũ nhân viên Uniliverọ ễ ệ ườ ậ ủ ộ ở không ch chuyên nghi p trong vi c thi t k mà còn có tác phong c c kỳ nhanh nh n, nhỉ ệ ệ ế ế ự ẹ ờ đó h luôn hoàn thành m i nhi m v đúng th i h n, k c nh ng lúc c p bách nh t đọ ọ ệ ụ ờ ạ ể ả ữ ấ ấ ể giành đ c l i th c nh tranh trên th tr ng.ượ ợ ế ạ ị ườ  Công ngh m i thay đ i vi c phân ph i s n ph m ệ ớ ổ ệ ố ả ẩ Nh khoa hoc công ngh hi n đ i s n ph m c a Unilever d dàng đ c đ a đ n tayờ ệ ệ ạ ả ẩ ủ ễ ượ ư ế ng i tiêu dùng v i chi phí th p và th i gian ng n. Thông qua giao th c Internet,công tyườ ớ ấ ờ ắ ứ cung c p d ch giao hàng hàng t n n i. D ch v này đã nh n đ c nh n đ c s hài lòngấ ị ậ ơ ị ụ ậ ượ ậ ượ ự cao t phía khách hàng. Đi u này góp ph n t o nên uy tín c a công ty và làm l i nhu n c aừ ề ầ ạ ủ ợ ậ ủ công ty tăng lên m t cách nhanh chóng.ộ Công ngh mang l i cho các DN cách giao ti p m i v i ng i tiêu dùng ví d nh bi uệ ạ ế ớ ớ ườ ụ ư ể ng qu ng cáo trên Internet, các ch ng trình qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ iữ ả ươ ả ươ ệ ạ chúng. Nh v y hình nh s n ph m c a Unilever ngày càng tr nên g n gũi v i ng i tiêuờ ậ ả ả ẩ ủ ở ầ ớ ườ dùng. 2.2.1.6: Y u t môi tr ng t nhiênế ố ườ ự  V trí đ a lýị ị : Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi n dài, nhi uệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể ề c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công ty Unilever b t đ u chúả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ ắ ầ tr ng đ n xu t kh u trong t ng lai g n.ọ ế ấ ẩ ươ ầ  Khí h uậ : Vi t Nam là n c nhi t đ i gió mùa có đ y đ m i lo i đ a hình khí h u nh ng do cácệ ướ ệ ớ ầ ủ ọ ạ ị ậ ư s n ph m c a Unilever ít r i ro b h h ng l i là s n ph m tiêu dùng trong sinh hoat giaả ẩ ủ ủ ị ư ỏ ạ ả ẩ đình nên t c đ tiêu th nhanh, d b o qu n và d v n chuy n gi m đ c chi phí t n th tố ộ ụ ễ ả ả ễ ậ ể ả ượ ổ ấ cho doanh nghi p. ệ  Đ a hình, đ ng xá giao thông: ị ườ 15 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Còn nhi u b t ti n không ch là khó khăn riêng c a Unilever mà là khó khăn chung c aề ấ ệ ỉ ủ ủ t t c các do nh nghi p đang ho t đ ng t i Vi t Nam trong vi c m r ng th tr ng vấ ả ạ ệ ạ ộ ạ ệ ệ ở ộ ị ườ ề các t nh mi n núi vùng sâu, vùng xa. Tuy nhiên công ty cũng đang t ng b c kh c ph c vìỉ ề ừ ướ ắ ụ đây là th tr ng ti m năng c n đ c khai thác m r ng.ị ườ ề ầ ượ ở ộ D a trên vi c phân tích các ự ệ y u t trên ta có th xây d ng mô hình SWOT c a Unileverế ố ể ự ủ Vi t Nam, qua đó ch rõ nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i và thách th c đ i v iệ ỉ ữ ể ạ ể ế ơ ộ ứ ố ớ công ty: (1) Đi m m nh(S)ể ạ o Có kh năng v t tr iả ượ ộ so v i các đ i th c nh tranh khác trong vi c s n xu t ra cácớ ố ủ ạ ệ ả ấ s n ả ph m chăm sóc cá nhân và gia đình này t i Vi t Nam vì hai lý do: ẩ ạ ệ - Th nh t, B n thân công ty là ng i n m gi các công ngh ngu n trên ph m vi th gi iứ ấ ả ườ ắ ữ ệ ồ ạ ế ớ v vi c s n xu t các s n ph m này. ề ệ ả ấ ả ẩ - Th hai, giá nhân công lao đ ng và chi phí nguyên v t li u r t i Vi t Nam. C hai lý doứ ộ ậ ệ ẻ ạ ệ ả này làm cho công ty có th s n xu t ra các s n ph m chăm sóc cá nhân và gia đình có ch tể ả ấ ả ẩ ấ l ng t t v i chi phí th p, ph c v đ c đ i đa s ng i dân t i Vi t Nam. Nh v y cóượ ố ớ ấ ụ ụ ượ ạ ố ườ ạ ệ ư ậ th th y công ty đ t c s cho vi c thu đ c l i nhu n b ng cách gi m chi phí s n xu tể ấ ặ ơ ở ệ ượ ợ ậ ằ ả ả ấ cho m t đ n v s n ph m và làm thích nghi hoá các s n ph m c a mình đ i v i th tr ngộ ơ ị ả ẩ ả ẩ ủ ố ớ ị ườ n i công ty kinh doanh.ơ o Đ c s h tr c a t p đoàn Unilever toàn c u nên có n n tài chính v ng m nhượ ự ỗ ợ ủ ậ ầ ề ữ ạ . o Chính sách thu hút tài năng hi u qu : V i quan đi m “Phát tri n thông qua con ệ ả ớ ể ể ng i, thông qua các ngày h i vi c làm cho các sinh viên s p t t nghi p c a các tr ngườ ộ ệ ắ ố ệ ủ ườ đ i h c danh ti ng đ t đó đào t o nên các qu n tr viên t p s sáng giá cho ngu n nhânạ ọ ế ể ừ ạ ả ị ậ ự ồ l c c a công ty”. Ngoài ra, công ty cũng có ch đ l ng b ng, phúc l i th a đáng và cácự ủ ế ộ ươ ổ ợ ỏ khoá h c t p trung trong và ngoài n c cho nhân viên nh m nâng cao nghi p v c a h …ọ ậ ướ ằ ệ ụ ủ ọ o Tình hình nghiên c u và phát tri n công ngh c a Unilever Vi t Nam luôn ứ ể ệ ủ ệ đ c chú tr ng đ u t . Đ c bi t, công tác R&D r t hi u qu trong vi c khai thác tínhượ ọ ầ ư ặ ệ ấ ệ ả ệ truy n th ng trong s n ph m nh d u g i đ u b k t, kem đánh răng mu i. Công nghề ố ả ẩ ư ầ ộ ầ ồ ế ố ệ hi n đ i k th a t Unilever toàn c u, đ c chuy n giao nhanh chóng và có hi u qu rõệ ạ ế ừ ừ ầ ượ ể ệ ả r t.ệ o Giá cá t ng đ i ch p nh n đ c, trong khi ch t l ng r t cao, không thua hàngươ ố ấ ậ ượ ấ ượ ấ ngo i ạ nh p.ậ o Môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh, đ i ngũ nhân viên trí th c và có tinh th n ườ ệ ạ ộ ứ ầ trách nhi m vì m c tiêu chung c a công ty, đ c bi t các quan h v i công chúng r t đ cệ ụ ủ ặ ệ ệ ớ ấ ượ chú tr ng t i công ty.ọ ạ o Vi c hình thành chi n l c c a công ty t i Vi t Nam cũng không h mâu thu n v iệ ế ượ ủ ạ ệ ề ẫ ớ chi n l c kinh doanh qu c t c a t p đoàn b i vì chi n l c chung c a Unilever trênế ượ ố ế ủ ậ ở ế ượ ủ toàn c u là “ Cóp nh t ti n l ” nh m “ Tích ti u thành đ i”.ầ ặ ề ẻ ằ ể ạ (2) Đi m y uể ế (W) o Các v trí ch ch t trong công ty v n do ng i n c ngoài n m gi .ị ủ ố ẫ ườ ướ ắ ữ o V n còn nh ng công ngh không áp d ng đ c t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v y ẫ ữ ệ ụ ượ ạ ệ ậ 16 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam ph i nh p kh u t n c ngoài nên t n kém chi phí và không t n d ng đ c h tả ậ ẩ ừ ướ ố ậ ụ ượ ế ngu n laoồ đ ng d i dào và có năng l c Vi t Nam.ộ ồ ự ở ệ o Giá c m t s m t hàng c a Unilever còn khá cao so v i thu nh p c a ả ộ ố ặ ủ ớ ậ ủ m t b ộ ộ ph n ậ ng iườ Vi t Nam, nh t là nh ng vùng nông thôn.ệ ấ ở ữ (3) C h i t các y u t môi tr ng bên ngoàiơ ộ ừ ế ố ườ (O) o Quy mô dân s đông, t c đ tăng dân s nhanh, c c u dân s tr , ph bi n ki uố ố ộ ố ơ ấ ố ẻ ổ ế ể h gia ộ đình nh , t o nhi u c h i cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a công ty.ỏ ạ ề ơ ộ ụ ủ Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th là ngu n nhân l c kháộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ồ ự d i dào cho công ty.ồ o

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường marketing của công ty Unilever Việt Nam.pdf
Tài liệu liên quan