Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ- Kỹ thuật chủyếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm

Mục lục

1. MỞ ĐẦU: . 3

2. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM. 3

3. CÁC CHỨC NĂNG CƠBẢN . 4

3.1 Chức năng thông tin chung: . 4

3.2 Chức năng vấn tin . 5

3.3 Chức năng chuyển khoản thanh toán . 8

3.4 Chức năng thanh toán tiện ích cho các dịch vụcung cấp (hoá đơn điện, điện

thoại, nước, .) . 8

3.5 Chức năng chuyển khoản thanh toán cho bên thứba (các nhà cung cấp dịch

vụthanh toán trực tuyến) . 8

3.6 Chức năng mở điện thanh toán quốc tế(Telegraphic Transfer-TT) . 9

3.7 Chức năng mở đơn Tín dụng thư(Letter Credit –LC). 11

3.8 Chức năng đặt phát hành sổséc . 15

3.9 Chức năng theo dõi tình trạng séc. 15

3.10 Chức năng dừng séc . 16

3.11 Chức năng thanh toán khoản vay. 16

3.12 Yêu cầu sao kê các giao dịch thanh toán . 16

3.13 Lịch sửgiao dịch theo tài khoản . 17

3.14 Xem nhật ký giao dịch điện tử(tất các các thao tác và truy cập hệthống –

ebank-activity-log) . 17

4. KIẾN TRÚC HỆTHỐNG . 17

4.1 Thiết kếhệthống . 17

4.2 Tính năng hệthống . 19

4.3 Yêu cầu hệthống . 20

5. TÍNH NĂNG CHUẨN MỞVÀ GIAO DIỆN VỚI CÁC HỆTHỐNG

GATEWAY, THANH TOÁN KHÁC . 22

6. KẾT LUẬN. 23

pdf50 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ- Kỹ thuật chủyếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảng vay nợ No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3 T.báo cho k.hàng biết rằng Danh sách TK vay không sẵn có do khách hàng không có tài khoản vay Hệ thống sẽ xác nhận xem khách hàng có tài khoản vay nào không Hiển thị danh sách tài khoản vay Có Không K.hàng lựa chọn Liệt kê tài khoản vay từ khung bên trái Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 13 1.7 Các chi tiết tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chi tiết Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Nhập: Không. Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Tên Tài khoản Ký tự chữ 40 3. Mô tả Ký tự chữ 25 4. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 5. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 6. TK khoanh Ký tự số 15,2 7. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 8. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 9. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2 Có Không Trong Tóm tắt tài khoản, khách hàng lựa chọn "Chi tiết" từ cột Action cho T.khoản tiết kiệm H.thống kiểm tra với Host về sự hiệu lực của TK và trích xuất các chi tiết TK Hiển thị các chi tiết TK Hiển thị tin điện báo lỗi "Dịch vụ không sẵn có" nếu Host không sẵn có Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 14 1.8 Hoàn trả khoản vay Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Hoàn trả khoản vay Thông tin người sử dụng cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng cá nhân Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Drop-down list Y Danh sách tài khoản cho Người sử dụng lựa chọn. 2. Đến Tài khoản vay số Drop-down list Y Danh sách tài khoản vay nợ cho Người sử dụng lựa chọn 3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y 4. Loại thanh toán Nút bấm Radio Y Tuỳ chọn bao gồm: • Trả dần • Thanh toán số tiền gốc • Thanh toán số tiền lãi 5. Mô tả Ký tự chữ 40 6. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận hoàn trả khoảnvay 7. Huỷ bỏ Nút bấm Quay trở lại trang Chào mừng (*M: Cho biết đây là trường bắt buộc) Trang xác nhận Hoàn trả khoản vay - Người sử dụng cá nhân Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. PIN Ký tự số 6 Y 2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận hoàn trả khoản vay 3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu Hoàn trả khoản vay Hoàn trả khoản vay thông qua cột “Action” trong Tóm tắt tài khoản (SA hoặc CA) / D.sách TK/ Danh sách TK vãng lai hoặc menu khung bên trái Trang hiển thị Hoàn trả khoản vay Điền vào những thông tin như Từ TK, Đến TK, số tiền và v.v... Một trang xác nhận được hiển thị. Nhấn nút Xác nhận. Số xác nhận được tạo lập và giao dịch được gửi tới Host. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 15 Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11 2. Đến Tài khoản vay số Ký tự chữ 11 3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 4. Tỷ giá hối đoái Ký tự số 15,2 5. Số tiền được ghi nợ Ký tự số 15,2 6. Loại thanh toán Chuỗi ký tự 7. Mô tả Ký tự chữ 40 Thông tin NSD cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng Công ty Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Drop-down list Y Danh sách tài khoản cho NSD lựa chọn 2. Đến Tài khoản vay số Drop-down list Y Danh sách tài khoản vay nợ cho NSD lựa chọn 3. Continue Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận Hoàn trả khoản vay 4. Huỷ bỏ Nút bấm Trở lại trang Chào mừng (*M: Cho biết đây là trường bắt buộc) Thông tin NSD cho trang Xác nhận Hoàn trả khoản vay (liên quan đến t.khoản chính) – Khách hàng Công ty Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. TK thanh toán nợ Drop-down list Y D.sách các t.khoản vay nợ để người sử dụng lựa chọn 2. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y 3. Loại thanh toán Nút bấm Radio Y Tuỳ chọn bao gồm: • Trả dần • Thanh toán số gốc • Thanh toán lãi 4. Mô tả Ký tự chữ 40 5. Xác nhận hiệu lực Nút bấm Chuyển tiếp trang phê duyệt 6. Huỷ bỏ Nút bấm Quay lại trang Chào mừng Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Drop-down list Y 2. Tới Số TK vay nợ chính Drop-down list Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 16 1.9 Chuyển tiền (thanh toán áp dụng cho Thương mại điện tử) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chuyển tiền thanh toán Thông tin Người sử dụng cho trang Xác nhận chuyển tiền Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. PIN Ký tự số 6 Y 2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận chuyển tiền 3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu chuyển tiền (*M: cho biết đây là trường bắt buộc) Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chuyển từ T.khoản Ký tự số 11 2. Chuyển đến T.khoản Ký tự số 11 3. Số tiền Ký tự số 15,2 4. Mô tả Ký tự chữ 40 Thông tin Người sử dụng cho Trang kết quả chuyển tiền Nhập: Không. Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11 2. Đến t.khoản số Ký tự chữ 11 3. Số tiền chuyển Ký tự số 15,2 4. Mô tả Ký tự chữ 40 5. Số xác nhận Ký tự chữ 14 Chuyển tiền thông qua cột “Thực hiện” trong Tóm tắt Tài khoản (SA hoặc CA) Chuyển tiền Lựa chọn tài khoản ghi nợ Điền các thông tin khác như tài khoản để ghi có và số tiền chuyển Trạng thái giao dịch trên trang kết quả Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 17 1.10 Đơn mở LC – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho Thương mại điện tử) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Đơn xin mở LC Thông tin Người sử dụng đối với Đơn xin mở LC Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Đơn xin mở LC mới Nút Nối vào Đơn xin mở LC – Tạo một trang mới 2. Hành động Danh mục Drop-down Các tuỳ chọn bao gồm: • Chỉnh sửa • Xoá 3. Hành động Gạch ngang Nối vào trang mẫu Đơn xin mở LC Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Tên dự kiến Số 20 2. Người thụ hưởng Số 35 3. Mô tả Số 35 4. Tên mẫu Số 45 5. Người thụ hưởng Số 35 6. Mô tả Số 45 * 3 Đơn xin mở LC Nhấp vào khởi tạo đơn xin mở LC mới Điền đầy đủ vào các trường yêu cầu Nhấp vào “ngày giá trị” Dự thảo bản sao được lưu trong hệ thống Nhấp vào “Save as Draft” hoặc “Save as template” Thực hiện thành công Không thực hiện Hiển thị Tin điện lỗi Chỉnh sửa trường bị lỗi Nhấp vào “huỷ bỏ” Gửi lại cho trang chủ đơn xin mở LC Gửi ngay cho người phê duyệt Chọn người phê duyệt thích hợp Nhấp vào “Forward” Đơn xin mở LC được chuyển cho nguời phê duyệt Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 18 Mô tả chi tiết giao diện người sử dụng đơn LC Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 19 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 20 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 21 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 22 Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT7xx của chuẩn SWIFT) No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Mandatory Ghi chú 1. Ngân hàng Phát hành Số 71 2. Phiên bản số Số 2 3. Ngày Ngày 4. Số tham chiếu eBanking Số 10 5. Loại phụ LC Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down • Thương mại • Điều khoản đỏ • Trong nước 6. Xác nhận LC Nút Radio Y Nút Radio • Có • Không 7. LC có thể chuyển nhượng Nút Radio Y Nút Radio • Có • không 8. Người liên lạc - cách xưng hô Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down • Mr. • Mrs. • Miss. • Dr. 9. Người liên lạc - Tên Số 30 10. Số điện thoại Số 20 11. Tên người nộp đơn Số 35 Y 12. Địa chỉ 1 Số 35 Y 13. Địa chỉ 2 Số 35 14. Địa chỉ 3 Số 35 15. Số điện thoại Số 20 16. Số Fax Số 20 17. Đồng tiền LC Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 18. Giá trị LC Số 15,2 Y 19. Dung sai Số 2 Y 20. Hình thức thông báo Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 21. Ngày hết hạn Ngày Y 22. Có giá trị với Số 35 * 4 23. Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 24. Rút tiền Hối phiếu LC ở mức XXX% của Hoá đơn với giá trị là YYY Số 3 Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 23 25. Trả ngay/ Kỳ hạn Nút Radio Nút Radio • Trả ngay • Kỳ hạn 26. Thời hạn Số 3 Y 27. Từ hoặc Sau khi lựa chọn Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 28. Sự kiện LC Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 29. Mô tả sự kiện LC Số 35 30. Các phí ngân hàng khác Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 31. Phí xác nhận Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 32. Phí ghi nợ Tài khoản + Đồng tiền Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 33. Mô tả hàng hoá Số 65 * 99 Y 34. Incoterms Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 35. Mô tả Incoterms Số 25 36. Xếp hàng từng phần Radio Nút Y Nút Radio • Được phép • Không đựoc phép 37. Vận chuyển Nút Radio Y Nút Radio • Được phép • Không được phép 38. Nơi vận chuyển Số 35 39. Từ Số 35 Y 40. Tới Số 35 Y 41. Ngày xếp hàng cuối cùng Ngày Y 42. Borne By Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 43. Loại hình bảohiểm Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 44. Công ty bảo hiểm Số 35 45. Số phiếu bên ngoài Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 46. Địa chỉ 1 của Công ty Bảo hiểm Số 35 47. Địa chỉ 2 của Công ty bảo hiểm Số 35 48. Địa chỉ 3 của Cty Bảo hiểm Số 35 49. Tỷ lệ % giá trị hoá đơn (nnn%) Số 3 50. Điều khoản bảo hiểm hàng hoá (AAA) Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 24 51. Quốc gia (BBB) Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 52. Điều khoản hàng hoá Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 53. Điều khoản chiến tranh Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 54. Điều khoản nội chiến Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 55. Hàng cũ Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 56. Computer Based Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 57. Mục đích sử dụng Số 65 * 3 58. Hoá đơn thương mại đã ký Check box Check-box 59. Hoá đơn thương mại đã ký Số 64 60. Danh mục hàng hoá Check box Check-box 61. Thông tin danh mục hàng hoá Số 64 62. Danh mục trọng lượng Check box Check-box 63. Danh mục trọng tải Số 61 64. Chứng nhận của người thụ hưởng được gửi theo phương thức (tham chiếu XXX trong trường #77) Check box Y Check-box 65. Số Ngày (tham chiếu YYY trong trường 77) Số 3 Y If check-box in item(64) value = True 66. Chứng nhận XXX xuất xứ YYY Check box Check-box 67. Chứng nhận xuất xứ XXX Số 20 If check-box in item(64) value = True 68. YYY – Ghi chú Số 64 69. Chứng từ vận tải Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 70. Thoả thuận đặc biệt Số 64*2 71. Chữ ký thẩm tra bởi Ngân hàng phát hành Check box Check-box 72. Được tạo ra theo lệnh của Radio Nút Y Radio Nút • Ngân hàng phát hành • Khác 73. Được tạo ra theo Số 64 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 25 lệnh của- Thông tin 74. Phí vận tải Nút Radio Radio-Nút • Phí vận tải trả trước • Phí vận tải nhờ thu 75. Trường bên thông báo Nút Radio Radio-Nút • Người nộp đơn • Khác 76. Danh mục lựa chọn chứng từ bổ sung Số 64 * 3 77. Chứng từ bổ sung Số 64 * 2 78. Chứng từ bổ sung Số 64 * 6 79. Các điều kiện bổ sung đối với LC Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 80. Các điều kiện bổ sung đối với LC Số 64 * 2 81. Các điều kiện bổ sung đối với LC Số 64 * 6 82. Chỉ dẫn cho Ngân hàng phát hành Số 60 * 3 83. For Local LC Hold Original for Người thụ hưởng Collection Check box Check-box 84. Đối với bản sao của khách hàng Nút Radio Radio-Nút • Mail • Giữ để nhờ thu 85. Lưu lại như bản dự thảo Nút Nối vào Đơn xin mở LC lưu lại như trang dự thảo 85. Lưu lại như dạng mẫu Nút Nối vào Đơn xin mở LC lưu lại như trang Mẫu 86. Xác minh tính hợp lệ Nút Nối vào trang phê duyệt xin mở LC 87. Huỷ Nút Nối vào trang bắt đầu xin mở LC Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 26 1.11 Điện Chuyển tiền (TT) – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho thương mại điện tử) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Yêu cầu Điện Chuyển tiền Thông tin Người sử dụng đối với Yêu cầu Chuyển tiền - TT Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Yêu cầu Chuyển tiền mới Nút Nối tới Yêu cầu Chuyển tiền – Tạo trang mới 2. Hành động Danh mục Drop-down Các tuỳ chọn bao gồm: • Chỉnh sửa • Xoá 3. Hành động Gạch ngang Nối tới Yêu cầu Chuyển tiền - Trang mẫu Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Dự thảo tên Số 20 2. Người thụ hưởng Số 35 3. Mô tả Số 35 4. Tên Mẫu Số 45 5. Người thụ hưởng Số 35 6. Mô tả Số 45 * 3 Yêu cầu Điện chuyển tiền (TT) Nhấp để tạo yêu cầu TT mới Điền đầy đủ vào các trường yêu cầu Nhấp vào “ngày giá trị” bản sao dự thảo được lưu trong hệ thống Nhấp “Save as Draft” hoặc “Save as Template” Đã thực hiện thành công Không thực hiện Hiển thị tin điện lỗi Chỉnh sửa trường bị lỗi Nhấp vào “huỷ bỏ” Trả lại yêu cầu TT về trang chính Gửi ngay cho người phê duyệt Chọn người phê duyệt thích hợp Nhấp vào “Forward” Yêu cầu TT được chuyển tới người phê duyệt Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 27 Giao diện điện chuyển tiền Telegraphic Transfer (TT) INTIMEX Co. Telegraphic Transfer Please fill in the following required fields. Required fields are indicated * Beneficiary Beneficiary Name * Account No. 109888-838-4* Address * Beneficiary Bank WellsFargo B* Address * (include City) Beneficiary Identification No. Country Please Select * SWIFT Code WF09922 Clearing Code OIXS23 Settlement Pay Amount USD 100,000.00 * Debit Account Please Select * Charges Borne By Applicant Beneficiary* Payment Details Payment for contract ref.109-3948-34839 Exchange Rate Use Prevailing Board Rates Utilise FX Contract(s) Exchange Rate 15.310,00 Contract No. Equivalent Amount VND 1.531.000.00 Max Exchange Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 28 Rate Min Exchange Rate Intermediary Bank Name OCBC SWIFT Code WF09922 Address Blk 219 #01-0 Clearing Code OIXS23 Brudh Street San Francisc Instructions to Remitting Bank none Save as Description Thông tin Người sử dụng đối với Yêu cầu Chuyển tiền (TT) Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT1xx của chuẩn SWIFT) No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Mandatory Ghi chú 1. Tên Người thụ hưởng Số 35 Y 2. Địa chỉ Người thụ hưởng Số 35 (3) Y 3. Số Xác định Người thụ hưởng Số TBA 4. Số tài khoản Số 20 Y 5. Ngân hàng Người thụ hưởng Số 35 Y 6. Địa chỉ Ngân hàng Người thụ hưởng Số 35 Y 7. Quốc gia Danh mục Drop-down Y Danh mục quốc gia 8. Đồng tiền Số tiền Thanh toán Danh mục Drop-down Y Danh mục đồng tiền Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 29 9. Giá trị thanh toán Số 17 Y 10. Tài khoản ghi nợ Số 20 Y 11. Chi phí phát sinh bởi Nút Radio Y Nút Radio : • Người nộp đơn • Người thụ hưởng 12. Chi tiết Thanh toán Số 35*4 13. Tên Ngân hàng Trung gian Số 35 14. Địa chỉ Ngân hàng Trung gian Số 35*3 15. Chỉ dẫn chuyển tiền Số 35*4 16. Lưu lại như Dự thảo Nút Nối vào Ứng dụng Chuyển tiền lưu như trang dự thảo 17. Lưu lại như Mẫu Nút Nối vào Ứng dụng Chuyển tiền lưu như trang Mẫu 18. Xác minh tính hợp lệ Nút Nối vào Ứng dụng Chuyển tiền lưu như trang phê duyệt 19. Huỷ Nút Nối vào trang bắt đầu Ứng dụng Chuyển tiền (TBA) – sẽ được thông báo (M*) – bắt buộc 1.12 Thay đổi địa chỉ Thư điện tử Sơ đồ mô tả luồng chức năng để thay đổi Địa chỉ Thư Đi ện t ử Hoàn thành Không hoàn thành Thay đổi địa chỉ Thư điện tử Nhập địa chỉ Thư điện tử mới Nhấp Chấp nhận để lưu thay đổi Hiển thị tin điện hoàn thành Hiển thị tin điện lỗi Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 30 Thông tin Người sử dụng để thay đổi địa chỉ Thư điện tử Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài * M Ghi chú 1. Thư điện tử mới Số Thư điện tử mới của khách hàng 2. Hoàn tất Nút Đưa khách hàng tới trang kết quả 1.13 Thay đổi PIN (Mật khẩu cá nhân) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng để thay đối PIN Thông tin Người sử dụng đối với Trang thay đổi PIN Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. S ố PIN cũ Số 6 Y Số PIN cũ của khách hàng 2. S ố PIN mới Số 6 Y Số PIN mới của khách hàng 3. Kiểm tra số PIN mới Số 6 Y Khách hàng kiểm tra số PIN mới 4. Kết thúc Nút Đưa khách hàng tới trang kết quả (*M: Cho biết trường bắt buộc) Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Thông báo Thông báo cho biết Thay đổi số PIN đã hoàn thành 2. Thông báo Thông báo lỗi cho biết Thay đổi Số PIN không thành công Chọn Thay đổi Số PIN Xác nhận tính hợp lệ Số PIN Hiển thị Thông báo hoàn thành Hiển thị Thông báo lỗi Nhập vào Số PIN cũ, Số PIN mới và Xác nhận số PIN Mới Không hoàn thành Hoàn thành Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 31 1.14 Phê duyệt - Khách hàng Công ty Sơ đồ mô tả chức năng của Phê duyệt Khách hàng là Công ty Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chuyển cho người phê duyệt tiếp theo Danh mục Drop-down 2. Ghi chú Số 3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 4. Chuyển tiếp Nút Nối vào trang xác nhận 5. Từ chối Nút Nối vào trang xác nhận 6. Gửi trả lại Nút Nối vào trang bắt đầu chức năng đã chọn Thông tin đầu ra: Phụ thuộc vào loại hình giao dịch. Thông tin Người sử dụng đối với Trang Người Phê duyệt cuối cùng Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Đệ trình Check-box Nếu “kiểm tra” giao dịch được gửi cho Ngân hàng 2. Ghi chú Số 3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 4. Phê duyệt Nút Nối tới trang xác nhận 5. Từ chối Nút Nối tới trang xác nhận 6. Trả lại Nút Nối tới trang bắt đầu chức năng đã chọn Thông tin đầu ra: Phụ thuộc vào loại hình giao dịch Người tạo/ Khởi tạo tạo ra một giao dịch Người phê duyệt tiếp theo phê duyệt giao dịch (Phụ thuộc vào số người cần phê duyệt - căn cứ vào ma trận) Người giao dịch cuối cùng phê duyệt giao dịch Người phê duyệt tiếp theo hoặc cuối cùng từ chối phê duyệt giao dịch Từ chối Chuyển đi Chuyển đi Giao dịch được gửi về Máy chủ Phê duyệt Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 32 1.15 Quản trị Công ty: Sơ đồ miêu tả chu trình chức năng đối với Menu Quản trị Công ty - Quản trị công ty có thể chọn từ mục Thông tin Công ty khung bên trái để xem Thông Tin Công ty - Quản trị công ty có thể chọn tuỳ chọn Duy trì: i. Người sử dụng công ty ii. Cán bộ quản trị iii. Người ký - Quản trị công ty có thể chọn tuỳ chọn Kiểm soát truy cập: i. Hồ sơ Truy cập Tài khoản ii. Hồ sơ truy cập chức năng iii. Hồ sơ truy cập người sử dụng Thông tin Người sử dụng đối với Trang Người phê duyệt Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chuyển cho người phê duyệt tiếp theo Danh mục Drop-down 2. Ghi chú Số 3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 4. Chuyển tiếp Nút Nối vào trang xác nhận 5. Từ chối Nút Nối vào trang xác nhận 6. Gửi trả lại Nút Nối vào trang bắt đầu chức năng đã chọn Thông tin Công ty Duy trì Kiểm soát truy nhập Thông tin Công ty Người sử dụng công ty Cán bộ quản trị Nhóm chữ ký Hồ sơ truy cập Tài khoản Hồ sơ Truy cập Truy cập người sử dụng Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 33 Thông tin đầu ra: Phụ thuộc vào loại hình giao dịch. Quản trị người dùng Công ty Quản lý chữ ký của công ty Sơ đồ mô tả chu trình chức năng quản lý chữ ký của công ty Người sử dụng đăng nhập theo Cty Hiển thi công ty người SD Hiển thị danh sách người dùng công ty Thêm người sử dụng Tồn tại người dùng cho phép xem, sửa, xoá, cấm Tìm kiếm NSD mới NSD đã tồn tại Người sử dụng chọn lựa chữ ký Hiển thị các chữ ký vấn tin Hiển thị danh sách chữ ký Có tồn tại chữ ký và cho phép xem hoặc không cho phép Tìm kiếm Kiểm soát quản trị hệ thống Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 34 1.16 Các yêu cầu Thanh toán theo Hoá đơn - Nhà cung cấp Dịch vụ và Tài khoản Thanh toán Sơ đồ phản ảnh luồng chức năng đối với nhà cung cấp dịch vụ và TK Thanh toán Thông tin đầu ra - Danh mục dịch vụ Stt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp dịch vụ Ký tự 50 Y 2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 Y 3. Số hợp đồng Ký tự 15 Y Hợp đồng dịch vụ giữa khách hàng và Nhà cung cấp dịch vụ 4. Tài khoản phải thanh toán Ký tự 15 Y Tài khoản của khách hàng để trả tiền cho các hoá đơn. Tài khoản phải sẵn có trong Môđun Nghiệp vụ Ngân hàng Internet 5. Hoạt động Hộp hỗn hợp lấy ra Tuỳ chọn bao gồm:  Cập nhật  Xoá  Vấn tin thông tin hoá đơn  Giao dịch thanh toán hoá đơn (*M: Cho biết các trường bắt buộc) Nhà cung cấp Dịch vụ Đăng ký và Tài khoản Thanh toán Chọn một Nhà cung cấp Dịch vụ Hiển thị Danh mục Dịch vụ thuộc Nhà cung cấp Dịch vụ đã chọn Bổ sung nhà cung cấp DV vào danh mục Cập nhật thông tin đã đăng ký Xoá bỏ nhà cung cấp dịch vụ khỏi danh mục Vấn tin Thông tin hoá đơn Khởi tạo Giao dịch Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 35 Thông tin – Bổ sung, lựa chọn Nhà cung cấp Dịch vụ vào danh mục Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp Dịch vụ Ký tự 50 Y 2. Tên Dịch vụ Hộp hỗn hợp lấy ra 50 Y 3. Số Hợp đồng Ký tự 15 Y Hợp đồng dịch vụ giữa khách hàng và Nhà cung cấp dịch vụ . 4. Tài khoản phải thanh toán Hộp hỗn hợp lấy ra 15 Y Tài khoản của khách hàng để thanh toán hoá đơn. Tài khoản phải sẵn có trong môđun Nghiệp vụ Ngân hàng Internet. (*M: Cho biết trường bắt buộc) Vấn tin Thông tin Thanh toán theo Hoá đơn Sơ đồ mô tả luồng giao dịch Vấn tinThông tin Thanh toán theo hoá đơn - Thông tin Người sử dụng để Vấn tin Trang Thông tin Thanh toán theo Hoá đơn Thông tin đầu vào - Vấn tin Thanh toán theo Hoá đơn Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Nhà cung cấp dịch vụ Hộp hỗn hợp lấy ra 50 Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 36 Thông tin đầu vào- Danh sách hoá đơn Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Từ tháng Hộp hỗn hợp lấy ra 2 Y 2. Từ năm Hộp hỗn hợp lấy ra 4 Y 3. Tới tháng Hộp hỗn hợp lấy ra 2 Y 4. Tới năm Hộp hỗn hợp lấy ra 4 Y Thông tin đầu ra Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Dịch vụ Ký tự 50 2. Thời gian hoá đơn Ký tự 6 Khuôn dạng: MMYYYY 3. Số hoá đơn Ký tự 15 4. Ngày hoá đơn Ký tự 10 5. Giá trị hoá đơn Số 15 6. Số tiền thanh toán Số 15 - Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn Tạo giao dịch thanh toán hoá đơn Hiển thị danh sách nhà cung cấp dịch vụ Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ thanh toán hoá đơn Nhà cung cấp dịch vụ đăg ký và TK liên kết Lựa chọn hoá đơn thanh toán Thực hiện giao dịch Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 37 Thông tin đầu vào Số tt Tên trường Loại

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBao cao gioi thieu sp_kien truc thiet ke ung dung-KC01-05-04.pdf
  • pdfBao cao gioi thieu sp-KC01-05-04.pdf
Tài liệu liên quan