Mục lục
Lời mở đầu .6
Chương 1. Về một số loạibộ gây rung.
Sử dung trong thiết bị mỏ.7
11. Tình hình sử dụng . 7
12 Tình hình nghiên cứu thiết kế, chế tạo. 13
Chương 2.chọn kiểu bộ gây rung làm.
đối tượng nghiên cứu thiết kế.15
2.1. Các cơ sở để lựa chọn . 15
2.2. Phạm vi sử dụng của bộ rung. 15
2.3. Kết cấu của bộ gây rung đãchọn và đặc tính kỹ thuật. 16
Chương 3. tính toán thiết kế, chế tạo bộ gây rung sàng. 18
3.1. Tính các thông số kết cấu của sàng . 18
3.2. Tính phân bố tải của dòng vật liệu trên mặt sàng. 22
3.3. Tính bộ gây rung . 24
3.4. Thiết kế bộ gây rung. 30
3.5. Công nghệ chế tạo bộ gây rung . 30
Chương 4.Thử nghiệm bộ gây rung. 50
Chương 5. Kết luận vàkiến nghị .53
Lời cám ơn . 54
Tài liệu tham khảo
100 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h−ớc (mm) Kích th−ớc (mm)
Trọng
l−ợng
(kg)
Loại Số l−ợng chi tiết phôi
Thép 35Л Thép đúc 630x 945x 382,5
630x 945x
382,5
264 Đúc
02
203 01
61
Thiết bị Thời gian (phút) Số TT
Nguyên
công
No
Nguyên
công
Tên
nguyên công Tên gọi Mã hiệu
Số l−ợng
chi tiết gia
công đồng thời
Gá lắp
dụng cụ
Chuẩn bị kết thúc
của nhóm T (ph)
Máy To
(ph)
Chung Tc
(ph)
Bậc thợ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 05 Đúc phôi, ủ, làm sạch, kiểm tra phôi
Lò điện cảm
ứng trung tâ 02
Chuyên dùng
2 10 Phay mặt phẳng ghép Máy phay 6H13 01 Chuyên dùng 50 36 86 5/7
3 15 Phay mặt phẳng Φ347 Máy phay 6H13 01 Chuyên dùng 50 26 76 5/7
4 20 Khoan các lỗ lắp ghép
Φ13
Máy khoan
cần 2H55 01 Chuyên dùng 76 32 108 5/7
5 25 Ghép hai nửa Máy hàn D500 02 Chuyên dùng 15 4/7
6 30 Khoan các lỗ lắp ghép
Φ13, khoan, doa 2 lỗ
chốt định vị Φ10
Máy khoan
cần 2H55 02 Chuyên dùng 19 3 22 5/7
7 35 Tháo hai nửa Máy mài cầm tay 650W 02 Chuyên dùng 15 4/7
8 40 Mài mặt phẳng lắp
ghép
Máy mài
phẳng 3B724 01 Chuyên dùng 25 164 189 7/7
35
9 45 Ghép hai nửa 02 Chuyên dùng 15
10 50 Phay mặt phẳng (m.p)
đá, khoan 8 lỗ Φ44,
Phay m.p nắp đậy,
khoan 4lỗ M8 (Φ6,75)
Phay m.p, khoan lỗ
thông hơi M20
(Φ17,75)
Máy doa
ngang 2620B 02 Chuyên dùng 108 63 171 5/7
11 55
Doa lỗ Φ260, phay
tinh m.p Φ347
Phay rãnh 20, khoan
lỗ Φ6
Máy doa
ngang 2620B 02 Chuyên dùng 151 102 253 7/7
12 60 Kiểm tra KCS Chuyên dùng
13 65
Khoan lỗ
M12(Φ10,5), M16
(Φ14), M20 (Φ17,75)
Máy khoan
cần 2H55 02 Chuyên dùng 79 48 127 5/7
14 70 Tổng kiểm tra KCS Chuyên dùng
15 75 Tháo hai nửa Chuyên dùng 15 4/7
16 80 Khoan các lỗ M12, h30 bắt máng dầu
Máy khoan
cần 2H55 01 Chuyên dùng 12 2 14 4/7
17 85 Ta rô ren Chuyên dùng 5/7
Tổng 000 000 000
36
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy phay 6H13 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Phay m.p ghép 10 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
răng)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
10 Phay m.p ghép 36 50 86
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt
30 30
Phay mp ghép T15K6 Th−ớc đo sâu - 945x 620 3130
3 3 0,13 500 - 24 15 39
Phay tinh m.p ghép đạt kt
230,2 mm T15K6
Th−ớc đo
sâu 1 1 0.07 650 12 5 17
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
37
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng &
mỏ Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy phay 6H13 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Phay m.p ghép 15 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.
T
B−
ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ
Đ/ kính hay
C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
răng)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
15 Phay m.p ghép 26 50 76
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt
30 30
Phay thô m.p T15K6 Th−ớc đo sâu - 357x 672 2015
3 3 0,13 500 - 18 15 33
Phay tinh m.p đạt kt
337,7 mm T15K6
Th−ớc đo
sâu - 357x 672 2015
1 1 0,07 650 - 8 5 13
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
38
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Khoan lỗ 20 Cuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
vg)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
20 Khoan lỗ 36 50 86
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt, lấy dấu
60 60
Khoan lỗ bắt bu lông P9 Th−ớc cặp - Φ13x16 32 - 0,11 200 - 32 16 48
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
39
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Khoan lỗ 30 Cuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
vg)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
30 Khoan lỗ Φ13 , doa 2 lỗ
chốt định vị Φ10
35 35 70
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt
15 15
Khoan lỗ Φ13 Φ13 x16 32 - 0,11 200 - 32 16 48
Khoan lỗ Φ9,8 P9 Th−ớc cặp - Φ9,8 x32 1 - 0,11 200 - 2 2 4
Doa lỗ Φ10 P9 Th−ớc cặp 1 0,8 400 1 2 3
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
40
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy mài phẳng 3B724 Cơ khí 7/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Mài m.p ghép 40 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ
Đ/ kính hay
C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao
ngang,
Sn
(mm/
ph)
Tốc
độ
bàn
máy
u (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
40 Mài m.p ghép 164 25 189
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt bằng từ
15 15
Mài thô m.p Đá mài Th−ớc đo
sâu
- 620 945 6 0,03 35 30 - 102 5 107
Mài tinh m.p Đá mài Th−ớc đo sâu 620 945 2 0,01 20 20 62 5 67
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
41
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy doa ngang 2620B Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Phay m.p, khoan 50 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
răng)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
50 Phay m.p, khoan 63 108 171
Gá chi tiết lên bàn máy,
rà gá, kẹp chặt.
30 30
Phay thô m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp - 160 530 4 2 0,13 250 - 8 4 15
Phay tinh m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp 160 530 2 1 0,07 350 6 2 8
Khoan lỗ Φ20 P9 Th−ớc cặp 20 55 8 0,11 (mm/v) 200 12 8 20
Khoan rộng lỗ Φ40 P9 Th−ớc cặp 40 55 8 0,6 (mm/v) 50 16 16 32
Khoét lỗ Φ44 P9 Th−ớc cặp 8 0,7 (mm/v) 80 8 16 24
42
Phay m.p bắt nắp đậy
T15K6 110 150 1 0,13 250 1 10 11
Khoan 4 lỗ M8 bắt nắp
đậy P9 Th−ớc cặp 6,75 25 4 0,11 200 10 10 20
Phay m.p nắp thông hơi T15K6 40 40 1 0,13 250 1 10 11
Khoan lỗ thông hơi P9 Th−ớc cặp 19 20 1 0,11 (mm/v) 200 1 2 3
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
43
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy doa ngang 2620B Cơ khí 7/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Doa 2 lỗ Φ260 55 Cuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
vg)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
55 Doa 2 lỗ Φ260, xẻ rãnh,
phay khoan lỗ dầu
102 151 253
Gá chi tiết lên bàn máy,
rà gá, kẹp chặt.
30 30
Doa thô 2 lỗ Φ260 T15K6 Th−ớc cặp - 240 220 8 5 0,3 150 - 40 32 72
Doa tinh lỗ 260 T15K6 Th−ớc đo lỗ 260 220 4 1 0,1 315 28 16 44
Xẻ rãnh P9 Th−ớc cặp,
đo sâu
267 3,5 8 3 0,3 22.5 3 10 13
Khoả tinh mặt đầu T15K6 Th−ớc cặp 347 672 1 0,5 0,1 250 4 5 9
Quay 1800, khoả mặt đầu
còn lại
T15K6 Th−ớc cặp 0,5 0,1 250 4 10 14
Phay rãnh 20 P9 Th−ớc cặp 20 20 12 10 0,05 (mm/r) 500 8 30 38
Khoan lỗ dẫn dầu Φ6 P9 6 50 6 0,11 200 15 18 33
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
44
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Khoan các lỗ
M12(Φ10,5),
M16 (Φ14),
M20 (Φ17,75)
65 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
vg)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
65 Khoan lỗ 48 79 127
Gá chi tiết lên bàn máy, rà
gá, kẹp chặt.
15 15
Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 32 0,11 200 40 60 100
Khoan lỗ Φ14 14 102 1 0,11 200 5 2 7
Khoan lỗ Φ17,75 17,25 52 1 0,11 200 3 2 5
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
45
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung BR 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1 loạt
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Khoan lỗ Φ10,5
(bắt máng dầu)
80 Cuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay
C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm)
Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
vg)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph)
Tc (ph)
80 Khoan lỗ 2 12 14
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt, lấy dấu.
10 10
Khoan lỗ Φ10,5
10,5 25 2 0,11 200 2 2 4
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
46
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy mài phẳng 3B724 Cơ khí 7/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Mài m.p ghép 45 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc
Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
ph)
Tốc
độ
bàn
máy
u
(m/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
45 Mài m.p ghép 164 25 189
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt bằng từ
15 15
Mài thô m.p Đá mài Th−ớc đo
sâu
- 620 945 6 0,03 35 30 - 102 5 107
Mài tinh m.p Đá mài Th−ớc đo sâu 620 945 2 0,01 20 20 62 5 67
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
47
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy doa ngang 2620B Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên
công
Tên gọi Ký hiệu
Phay m.p,
khoan
55 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ Đ/ kính hay C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
răng)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
55 Phay m.p, khoan 63 108 171
Gá chi tiết lên bàn máy,
rà gá, kẹp chặt.
30 30
Phay thô m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp - 160 530 4 2 0,13 250 - 8 4 15
Phay tinh m.p đáy T15K6 Th−ớc cặp 160 530 2 1 0,07 350 6 2 8
Khoan lỗ Φ20 P9 Th−ớc cặp 20 55 8 0,11 (mm/v) 200 12 8 20
Khoan rộng lỗ Φ40 P9 Th−ớc cặp 40 55 8 0,6 (mm/v) 50 16 16 32
Khoét lỗ Φ44 P9 Th−ớc cặp 8 0,7 (mm/v) 80 8 16 24
Phay m.p bắt nắp đậy T15K6 110 150 1 0,13 250 1 10 11
48
Khoan 4 lỗ M8 bắt nắp
đậy P9 Th−ớc cặp 6,75 25 4 0,11 200 10 10 20
Phay m.p nắp thông hơi T15K6 40 40 1 0,13 250 1 10 11
Khoan lỗ thông hơi P9 Th−ớc cặp 19 20 1 0,11 (mm/v) 200 1 2 3
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
49
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ Gia công cơ Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy doa ngang 2620B Cơ khí 7/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Doa 2 lỗ Φ260 60 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ
Đ/ kính hay
C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm) Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
vg)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph) Tc (ph)
60 Doa 2 lỗ Φ260, xẻ rãnh,
phay khoan lỗ dầu
102 151 253
Gá chi tiết lên bàn máy,
rà gá, kẹp chặt.
30 30
Doa thô 2 lỗ Φ260 T15K6 Th−ớc cặp - 240 220 8 5 0,3 150 - 40 32 72
Doa tinh lỗ 260 T15K6 Th−ớc đo lỗ 260 220 4 1 0,1 315 28 16 44
Xẻ rãnh P9 Th−ớc cặp, đo sâu 267 3,5 8 3 0,3 22.5 3 10 13
Khoả tinh mặt đầu T15K6 Th−ớc cặp 347 672 1 0,5 0,1 250 4 5 9
Quay 180
0, khoả mặt đầu
còn lại T15K6 Th−ớc cặp 0,5 0,1 250 4 10 14
Phay rãnh 20 P9 Th−ớc cặp 20 20 12 10 0,05 (mm/r) 500 8 30 38
Khoan lỗ dẫn dầu Φ6 P9 6 50 6 0,11 200 15 18 33
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
50
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ
Gia công cơ
Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 1
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 5/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Khoan các lỗ M12,
M16, M20 70 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ
Đ/ kính hay
C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm)
Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
ph)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph)
Tc (ph)
70 Khoan lỗ 48 79 127
Gá chi tiết lên bàn máy,
rà gá, kẹp chặt.
15 15
Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 32 0,11 200 40 60 100
Khoan lỗ Φ14 14 102 1 0,11 200 5 2 7
Khoan lỗ Φ17,25 17,25 52 1 0,11 200 3 2 5
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
51
Viện cơ khí bảng công nghệ sản phẩm Tên chi tiết No bản vẽ Tờ: 01
năng l−ợng & mỏ Gia công cơ
Bộ gây rung 4e Vỏ hộp BR 4e.00.013 Số tờ: 01
Vật liệu Khối l−ợng (kg) Số l−ợng chi tiết
Mác Độ cứng Thô Tinh IS/F 2
Thép 35Л HB=240 01
thiết bị phân x−ởng bậc thợ
Tên Ký hiệu
Máy khoan cần 2H55 Cơ khí 3/7
nguyên công đồ gá
Tên N0 nguyên công Tên gọi Ký hiệu
Khoan lỗ Φ10,5
(bắt máng dầu)
85 Chuyên dùng -
dụng cụ Số liệu để tính toán Chế độ cắt gọt Thời gian
T.T
B−ớc
tên gọi và nội
dung các b−ớc Cắt Đo kiểm Phụ
Đ/ kính hay
C/ dài (mm)
C/ dài hành
trình (mm)
Số lần cắt
Chiều
sâu cắt
t (mm)
L−ợng
chạy
dao S
(mm/
ph)
Số
vòng
quay
n (vg/
ph)
Tốc
độ cắt
v (m/
ph)
To
(ph)
Tph
(ph)
Tc (ph)
85 Khoan lỗ 2 12 14
Gá chi tiết lên bàn máy,
kẹp chặt, lấy dấu.
10 10
Khoan lỗ Φ10,5 10,5 25 2 0,11 200 2 2 4
Ng−ời lập Kiểm tra Tr−ởng phòng Duyệt
D−ơng Anh Tuân
Lê Ninh
La Văn Tửu
Tạ Ngọc Hải
52
3.5.1. Công nghệ chế tạo thớt lệch tâm
Các b−ớc công nghệ chế tạo thớt lệch tâm gồm:
1- Đúc phôi, cắt đậu, ủ khử ứng suất và cải thiện tính gia công;
2- Kiểm tra kích th−ớc phôi, làm sạch,;
3- Tiện mặt đầu + lỗ;
4- Lấy dấu
4- Xọc biên dạng;
5- Xọc rãnh then;
6- Tổng kiểm tra kích th−ớc.
Quy trình công nghệ chi tiết theo các tính toán với những loại máy công cụ gia
công cơ khí cụ thể đ−ợc trình bày theo các biểu sau:
58
3.5.3. Quy trình lắp ghép bộ gây rung
Việc lắp ghép bộ gây rung đ−ợc tiến hành sau khi các chi tiết đã đ−ợc chế tạo
và nghiệm thu trong quá trình theo dõi chế thử, các chi tiết tiêu chuẩn đã đ−ợc cung
cấp đầy đủ đúng chất l−ợng và chủng loại. Quy trình công nghệ lắp ráp bộ gây rung
gồm các b−ớc sau:
1- Làm sạch bụi bẩn và ba via trên các chi tiết gia công để chuẩn bị cho công đoạn
tổng lắp nh− vỏ hộp, trục, thớt lệch tâm, bánh răng, bạc chặn...,sau đó để lên giá kê
trên mặt bằng khô ráo, sạch sẽ.
2- Lắp then, ép thớt lệch tâm, bạc chặn, bánh răng, ép ca trong vòng bi NJ 2324 lên
các vị trí trên trục 1 nh− bản thiết kế, lắp phanh chặn trục, kiểm tra kích th−ớc chuỗi
sau khi lắp.
3- Lắp then, ép thớt lệch tâm, bạc chặn, bánh răng, ép ca trong vòng bi NJ 2324
E.M1.C3 lên các vị trí trên trục 2 nh− bản thiết kế, lắp phanh chặn trục, kiểm tra kích
th−ớc chuỗi sau khi lắp.
Việc lắp ép các chi tiết trong b−ớc 2,3 đ−ợc thực hiện bằng máy ép thuỷ lực
П16 (Liên Xô cũ).
4- Lắp các phanh chặn lỗ, đóng các vòng bi NJ 2324 E.M1.C3 (ca ngoài) và 22324
EASK.M.C3 vào các lỗ doa lắp ổ trên các nửa hộp t−ơng ứng.
5- Lắp trục 1 và 2 lên phần nửa hộp đã đóng các ca ngoài ổ bi NJ 2324 E.M1.C3.
6- Bôi sơn cánh kiến lên hai mặt bích tiếp giáp 2 nửa vỏ hộp, ghép 2 nửa vỏ hộp lại với
nhau, lắp bạc côn AHX 2324 và đai ốc xiết định vị ổ bi 22324 EASK.M.C3, đóng chốt
định vị, xiết các bu lông đai ốc ghép chặt và kín khít 2 nửa vỏ hộp.
7- Lắp các nắp ổ làm kín, pu ly truyền động, nắp đổ dầu bôi trơn, các nút tháo dầu...
8- Lật xoay hộp bộ gây rung lên mặt phẳng song song với mặt phẳng tiếp giáp 2 nửa
vỏ hộp (bánh đai ở phía trên), dùng tay xoay tròn trục 1 để kiểm tra độ ăn khớp êm
của bộ truyền bánh răng và sự v−ớng kẹt của các chi tiết nếu có.
9- Làm sạch lòng trong hộp bộ gây rung bằng dầu Diesel, tháo dầu, để khô sau đó đổ
dầu VIT100 để bôi trơn bộ truyền bánh răng, các ổ bi.
10- Làm sạch dầu mỡ, bụi bẩm bám bên ngoài vỏ hộp bộ gây rung, sơn chống gỉ sau
đó sơn trang trí bằng sơn màu vàng hoặc màu ghi xám.
59
Ch−ơng 4. thử nghiệm thông số bộ gây rung
Bộ gây rung BR 4e sau khi lắp hoàn chỉnh đ−ợc quay, lắc thử bằng tay để phát
hiện sự v−ớng kẹt nếu có. Sau khi đã khẳng định chắc chắn việc chế tạo và lắp ghép là
đảm bảo hoàn toàn chính xác, lòng trong của hộp đ−ợc rửa sạch bằng dầu Diesel, để
khô sau đó đổ dầu bôi trơn VIT 100, l−ợng dầu bôi trơn cần thiết 15...18 lít.
D−ới đây là hình ảnh hiện tr−ờng nghiệm thu bộ gây rung tại x−ởng chế tạo sau
đó đ−a lên xe vận chuyển đến cơ sở thử nghiệm công nghiệp.
Hình 4.1. Hiện tr−ờng tổ chứ nghiệm thu xuất x−ởng
Hình 4.2. Chuẩn bị đ−a bộ gây rung đi thử nghiêm công nghiệp
60
Tổ chức thử nghiệm công nghiệp bộ gây rung và theo dõi kết quả đ−ợc tiến
hành tại một dây chuyền sản xuất của Công ty tuyển than Cửa Ông - TKV. Ngày 19
tháng 9 năm 2007, sau khi bàn giao cho NMTT Cửa Ông Bộ gây rung đã đ−ợc lắp đặt
lên sàng 415 (t−ơng đ−ơng về cỡ kích th−ớc với các thông số đầu vào khi tính toán
thiết kế bộ gây rung BR 4e) để chạy thử nghiệm.
Hình ảnh bộ gây rung lắp đặt trên sàng đ−ợc thể hiện trên hình 4.3
Hình 4.3. Bộ gây rung lắp trên sàng tự cân bằng
Sau khi lắp đặt và hiệu chỉnh độ thăng bằng của thân sàng, sàng đã đ−ợc chạy
thử theo trình tự đúng nh− đề c−ơng thử nghiệm từ ngày 22 tháng 9 năm 2007. Việc
xác định biên độ dao động đ−ợc thực hiện bằng cách đo thông th−ờng với dụng cụ đo
là th−ớc nhựa hoặc th−ớc sắt. Ph−ơng pháp thô sơ nh−ng cũng đủ độ chính xác cần
thiết đối với loại thiết bị nh− sàng: đó là đo vết dịch chuyển của một điểm hoặc một
đ−ờng thẳng sáng màu (sơn trắng, phấn viết) đ−ợc đánh dấu trên hai bên thân sàng.
Kết quả đo cho thấy, trong hoạt động cùng với sàng, bộ gây rung đảm bảo biên độ dao
động của thân sàng trong phạm vi 5 ± 1,5 mm. Nh− vậy có thể kết luận là sai lệch
không đáng kể so với tính toán lý thuyết.
Về chất l−ợng sản phẩm, bộ gây rung đ−ợc chế tạo trong ch−ơng trình đề tài
nghiên cứu chạy êm, sàng hoạt động ổn định, tính năng đạt yêu cầu của sản xuất. Đến
thời điểm lấy số liệu tạm thời đ−a vào báo cáo (ngày 06 tháng 12 năm 2007) bộ gây
rung đã hoạt động ổn định, không sự cố kỹ thuật. Các văn bản liên quan đến công tác
tổ chức và kết quả thử nghiệm đ−ợc đ−a vào phụ lục 3.
61
Ch−ơng 5. kết luận và kiến nghị
Đề tài "Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ gây rung sử dụng trong thiết bị mỏ" với
sản phẩm cụ thể là bộ gây rung BR 4e dùng để tạo xung kích thích dao động cho sàng
tự cân bằng đã đ−ợc nhóm đề tài triển khai đạt kết quả trong năm 2007. Đề tài đã thực
hiện các nội dung nghiên cứu cơ bản theo các b−ớc từ lựa chọn đối t−ợng nghiên cứu
đến tính toán thiết kế, chế tạo và thử nghiệm sản phẩm. Với những kết quả đã đạt đ−ợc
nh− nêu trong báo cáo, đề tài đ−a ra một số kết luận sau:
1- Bộ gây rung BR 4e đ−ợc tính toán thiết kế cho một loại sàng với những tính
năng kỹ thuật nhất định, th−ờng nằm trong phạm vi dãy số tiêu chuẩn và t−ơng đ−ơng
với đa số các sàng tự cân bằng hiện đang đ−ợc sử dụng trong thực tế sản xuất ngành
mỏ. Cách chọn giải pháp này có mặt tích cực là tạo điều kiện thuận lợi cho b−ớc thử
nghiệm công nghiệp trong điều kiện Việt Nam, khi ta ch−a có những băng thử chuyên
dụng.
2- Các thớt lệch tâm trong bộ gây rung đ−ợc bố trí theo cách chỉ cho phép khi
làm việc cùng với sàng có hợp lực li tâm trên mặt phẳng vuông góc với mặt chân đế, vì
vậy quỹ đạo dao động của thân sàng chỉ nằm trên mặt phẳng này và là quỹ đạo chuyển
động thẳng (straight line motion), th−ờng nghiêng 450 so với mặt l−ới sàng.
3- Cơ sở hình thành các bản vẽ thiết kế là sự kết hợp giữa tính toán trị số động
lực rung sao cho đảm bảo sàng hoạt động đạt các thông số kỹ thuật đã định với tham
khảo mẫu thiết kế một số bộ gây rung chuyên dụng của các hãng n−ớc ngoài nh−
Polmag, Boliden Allis... Công việc tính toán các thông số chính của bộ gây rung BR
4e đ−ợc thực hiện trên ch−ơng trình viết bằng ngôn ngữ Microsoft Visual Basic 6.0.
4- Bộ gây rung đ−ợc chế tạo theo quy trình công nghệ đảm bảo độ chính xác
của các chi tiết, đảm bảo tính lắp lẫn, có thể áp dụng cho sản xuất loạ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1 68.pdf