Đề tài Nghiên cứu tiến trình nâng cấp mạng thông tin di động GSM và giao thức
Mục Lục Lời mở đầu .1 Tóm tắt đồán .2 Mục Lục .3 Danh sách các Hình vẽ.7 Danh sách các bảng.8 Phần I Các công nghệmạng thông tin di động GSM.9 Chương 1 Mạng thông tin di động GSM.9 1.1 Lịch sửphát triển .9 1.2 Hệthống GSM.9 1.2.1 Các thành phần của hệthống. .11 1.2.1.1 phân hệvô tuyến .12 1.2.1.2 phân hệchuyển mạch .14 1.2.2 Các giao diện trong mạng GSM.16 1.2.2.1 Giao diện A giữa BSS – MSC.16 1.2.2.2 Giao diện Abis giữa BSC – BTS.17 1.2.2.3 Giao diện B giữa MSC server – VLR .18 1.2.2.4 Giao diện C giữa HLR và MSC server.18 1.2.2.5 Giao diện D giữa HLR và VLR .18 1.2.2.6 Giao diện E giữa những MSC server .18 1.2.2.7 Giao diện F giữa MSC server và EIR .19 1.2.2.8 Giao diện G giữa những VLR .19 1.2.2.9 Điểm giao diện Nc giữa MSC server và GMSC server .19 1.2.2.10 Giao diện H giữa HLR và AuC.19 1.3 Sựphát triển hệthống không dây .19 Chương 2 Công nghệGPRS.21 2.1 giới thiệu chung vềGPRS .21 2.2 Phần tửmới trong GPRS .22 2.2.1 Những Node hỗtrợcủa GPRS.22 2.2.2 Sựphân biệt Data/Voice trong BSS.23 2.2.3 Đơn vị điều khiển kênh (Channel Control Unit) .23 2.2.4 Mạng tổng đài roaming GPRS.24 2.3 Giao diện trong mạng GPRS .25 2.3.1 Giao diện Gb giữa BSS và SGSN.25 2.3.2 Giao diện Gr giữa SGSN và HLR.25 2.3.3 Giao diện Gn và Gp giữa SGSN và GGSN .26 2.3.4 Giao diện Gc là đường báo hiệu giữa GGSN và HLR.26 2.3.5 Giao diện Gf giữa SGSN và EIR .26 2.3.6 Giao diện Gs giữa MSC/VLR và SGSN.26 2.4 Giao thức GPRS .27 Chương 3 Công nghệGSM/EDGE.27 3.1 Sựkhác nhau vềkỹthuật giữa GPRS và EDGE .27 3.2 Chuẩn hoá .30 3.3 Tương lai của GSM/EDGE là hướng tới WCDMA .31 3.4 Lợi ích của EGPRS.31 Chương 4 Công nghệUMTS Release ‘99.32 4.1 Tổng quan vềUMTS (là 3G).32 4.2 Những phần tửmới trong R99.35 4.3 Giao diện mới trong R99 .38 4.3.1 Giao diện Iu giữa UTRAN – CN .38 4.3.2 Giao diện Iu CS.38 4.3.3 Giao diện Iu PS .40 4.3.4 Giao diện Iu BC .40 4.3.5 Giao diện Iur giữa RNC – RNC.41 4.3.6 Giao diện Iub giữa RNC – Node B.43 Chương 5 Công nghệUMTS Release 4.45 5.1 Giới thiệu .45 5.2 Kiến trúc chuyển mạch mềm R4 .46 5.2.1 MSC server.47 5.2.2 Media gateway (MGW) .47 5.2.3 Gateway MSC server (GMSC server) .47 5.3 Những giao diện mới trong R4 .48 5.3.1 Giao diện Mc: (G)MSC server tới CS-MGW.48 5.3.2 Giao diện Nc giữa MSC server và MSC server .49 5.3.3 Giao diện Nb giữa 2 MGW.49 Chương 6 Công nghệUMTS Release 5.50 6.1 UMTS Realease 5: Giới thiệu IMS .50 6.1.1 Những phần tửmới trong R5 .50 6.1.1.1 CSCF – Call Session Control Function.50 6.1.1.2 MGCF và MGW.52 6.1.1.3 HSS (Home Subscriber Server).52 6.1.1.4 AS (Application Server).52 6.1.1.5 BGCF (Breakout Gateway Control Function).52 6.1.1.6 MRF (Multimedia Resource Function) .53 6.1.1.7 SLF (Subscription Location Function).53 6.1.1.8 Cổng báo hiệu (SGW) .53 6.1.1.9 Cổng bảo mật .54 6.1.1.10 PDF (Policy Decision Function) .54 6.1.2 Những giao diện trong kiến trúc IMS .55 6.2 UMTS Realease 5: Truy cập gói downlink tốc độcao (HSDPA) .57 6.3 UMTS Release 6 và Release 7.58 6.3.1 UMTS Release 6 .58 6.3.2 UMTS Release 7 và xa hơn .58 Chương 7 Các công nghệkhông dây khác.59 7.1 Mạng WLAN .59 7.1.1 Giới thiệu chung vềWLAN.59 7.1.2 So sánh WLAN và UMTS.60 7.2 WiMax (chuẩn 802.16) .64 7.2.1 Tổng quan vềWiMax (802.16).64 7.2.2 So sánh 802.16 (WiMax) với UMTS, HSDPA, và WLAN.68 7.3 UMTS vệtinh (satellite UMTS) .69 Chương 8 Tổng quan về4G.73 8.1 Yêu cầu xây dựng mạng di động không dây thếhệmới 4G .73 8.2. Các quan điểm tiếp cận mạng thếhệmới 4G.73 8.2.1. Cách tiếp cận theo quan điểm hệthống .73 8.2.2. Cách tiếp cận theo quan điểm tích hợp mạng .74 8.3. Định nghĩa mạng di động ALL-IP 4G.74 8.4. Các thếhệcông nghệ.75 8.5 Các đặc điểm công nghệ4G .78 8.5.1 Hỗtrợlưu lượng IP.79 8.5.2 Hỗtrợtính di động tốt.79 8.5.3 Hỗtrợnhiều công nghệvô tuyến khác nhau .79 8.5.4 Không cần liên kết điều khiển .80 8.5.5 Hỗtrợbảo mật đầu cuối-đầu cuối.80 8.6 Các mô hình khuyến nghịcho 4G .81 8.6.1 Mô hình tham chiếu cho mạng di động 4G của mobile it forum.81 8.6.2 Mô hình tham chiếu cho mạng di động 4g của mobi dick.82 8.6.3 Mô hình tham chiếu cho mạng di động 4g của cisco.82 8.7 Mạng 4G tổng quát .83 8.8 KẾT LUẬN .84 Phần 2 Giao Thức và hiện trạng mạng di động ởViệt Nam.84 Chương 9 Giao thức trong Release 4.84 9.1 Giao thức RTP .84 9.1.1 RTP ởgiao diện Nb .84 9.1.2 Bộnhận dạng nguồn .85 9.1.3 Bảo mật với RTP.86 9.1.4 Sựdưthừa trong RTP .86 9.2 Giao thức SDP (Session Description Protocol) .86 9.3 MGCP (Media Gateway Control Protocol) .86 9.4 Giao thức H.248.88 9.4.1. Lịch sửphát triển. .88 9.4.1.1 MEGACO và MGCP .88 9.4.2 Các thuật ngữvà mô hình kết nối .89 9.4.2.1 Media Gateway .89 9.4.2.2 Termination và Context.90 9.4.2.3 Đặc tính, sựkiện, tín hiệu và thống kê.91 9.4.2.4 Định nghĩa Lệnh.92 9.4.2.5 Bản tin, giao dịch, hành động.93 9.4.2.6 Gói.94 9.4.2.7 Mô tả.95 9.4.3 Chi tiết vềcác lệnh.96 9.4.3.1 ADD .96 9.4.3.2 MODIFY .97 9.4.3.3 SUBTRACT.98 9.4.3.4 MOVE .99 9.4.3.5 SERVICECHANGE.100 9.4.3.6 NOTIFY.100 9.4.4 Các kịch bản.100 9.4.4.1 Khởi tạo MG (khởi động lạnh).100 9.4.4.2 Thiết lập cuộc gọi.102 9.4.4.3 Giải phóng cuộc gói: kịch bản 1, kịch bản 2, kịch bản 3 .102 9.4.4.4 Kiểm tra giá trị_AuditValue.102 9.5 BICC (Bearer-Independent Call Control).103 9.6 Giao thức SIGTRAN .104 9.7 Tổng kết.104 Chương 10 Giao thức trong Release 5.105 10.1 Giao thức SIP (Session Initiation Protocol) .105 10.1.1 Đánh địa chỉSIP .105 10.1.2 Những thành phần SIP .106 10.1.2.1 UA (User Agent) .106 10.1.2.2 Proxy Server .107 10.1.2.3 Registrar server .107 10.1.2.4 Redirect server.107 10.1.2.5 Location service .107 10.1.3 SIP messages (Những bản tin SIP) .107 10.1.4 SIP responses .109 10.1.5 Conferencing with SIP.109 Chương 11 Hiện trạng mạng di động ởViệt Nam.110 11.1 Hiện trạng công nghệCDMA, GSM và WiMax trên thếgiới .110 11.1.1 CDMA.110 11.1.2 GSM.111 11.1.3 WiMAX .111 11.2 Tình hình tại Việt Nam.111 11.3 Tình hình chuẩn bịlên 3G của các nhà khai thác viễn thông ởViệt Nam .113 Chữviết tắt.117 Tài liệu tham khảo.124
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CD251.pdf