Đề tài Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ vi sinh để sản xuất một số chế phẩm sinh học dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm
Mục lục STT Tiêu đề Trang Mở đầu 1 1. Chương 1. Tổng quan 4 1.1. Giới thiệu về carotenoit và beta-caroten 4 1.1.1. Khái quát về carotenoit và beta-caroten. 4 1.1.2. Tính chất, chức năng và ứng dụng của beta-caroten. 6 1.1.2.1. Tính chất của beta-caroten.6 1.1.2.2. Chức năng và ứng dụng của beta-caroten. 6 1.1.3. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng của beta-caroten. 10 1.1.3.1. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng beta-caroten trên thế giới. 10 1.1.3.2. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng beta-caroten ở Việt Nam. 11 1.1.4. Giới thiệu về nấm sợi Blakeslea trispora. 11 1.1.4.1. Giới thiệu chung về nấm sợi Blakeslea trispora. 11 1.1.4.2. Đặc điểm hình thái và sinh sản loài Blakeslea trispora. 15 1.1.4.3. Quá trình tổng hợp beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trispora. 21 1.1.5. ảnh hưởng của môi trường và điều kiện nuôi cấy tới quá trình sinh tổng hợp beta-caroten của Blakeslea trispora21 1.1.6. Vi nang và các phương pháp tạo vi nang. 25 1.1.6.1. Giới thiệu về công nghệ vi nang hoá và vi nang. 25 1.1.6.2. Các phương pháp tạo vi nang. 27 1.2. giớI thiệu về chất hoạt động bề mặt sinh học glycolipit mannosylerythritol lipit (MELs ). 32 1.2.1. Phân loại chất bề mặt sinh học có nguồn gốc vi sinh. 32 1.2.1.1. Glycolipit. 33 1.2.1.2 Lipopeptit và lipoprotein. 36 1.2.1. 3. Axit béo, photpholipit và lipit trung tính. 36 1.2.1.4. Chất bề mặt sinh học polymer. 36 1.2.1.5. Chất bề mặt sinh học dạng hạt. 37 1.2.2. Quá trình sinh tổng hợp chuyển hoá tạo glycolipit. 37 1.2.2.1. Các cơ chế vi sinh vật sản xuất glycolipit. 37 1.2.2.1.1. Phương pháp tổng hợp sinh học (Biosynthetic). 37 1.2.2.1.2. Phương pháp chuyển hoá sinh học(Biotransformation). 38 1.2.2.2. Một số quá trình sản xuất glycolipit. 38 1.2.3. Những ứng dụng của các chấtsinh học hoạt động bề mặt. 40 1.2.3.1. Khả năng xử lý dầu tràn trên biển. 41 1.2.3.2. Khả năng cải tạo đất. 41 1.2.3.3. Khả năng cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại. 42 1.2.3.4. Khả năng làm sạch dầu trong các thiết bị lưu trữ. 42 1.2.3.5. Những nghiên cứu và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm. 42 1.2.4. Tình hình nghiên cứu, sản xuấtvà ứng dụng MELs trên thế giới và ở Việt Nam. 44 1.3. giới thiệu về dẫn xuất của axít aminSưadenosylưLưmethionine (SAM) 45 1.3.1. Giới thiệu về SAM ư Tính chất và công dụng. 45 1.3.1.1. Tính chất của SAM. 47 1.3.1.2. Những ứng dụng chính của SAM. 49 1.3.1.2.1. SAM ư chất chống trầm cảm tự nhiên. 49 1.3.1.2.2 SAM là chất siêu dinh dưỡng của gan. 52 1.3.2. Các phương pháp tổng hợp SAM. 58 1.3.2.1. Tổng hợp SAM bằng con đường hóa học. 58 1.3.2.2. Tổng hợp SAM bằng con đường enzyme. 58 1.3.2.3 Tổng hợp SAM bằng vi sinh vật. 59 1.3.3. Tổng hợp SAM từ nấm men, các yếu tố ảnh hưởng. 60 1.3.3.1. Đặc điểm chung về nấm men Saccharomyces. 60 1.3.3.2. ứng dụng của nấm men S. cerevisiae. 1.3.3.3. Sinh tổng hợp SAM từ nấm men Saccharomyces. 63 1.3.4. Thu hồi và tạo sản phẩm SAM từ nấm men. 66 1.3.5. Tình hình nghiên cứu sản xuất và ứng dụng SAM. 68 1.3.5.1. Tình hình nghiên cứu sản xuấtvà ứng dụng SAM trên thế giới. 68 1.3.5.2. Tình hình nghiên cứu sản xuất và ứng dụng SAM ở Việt Nam. 69 2. Chương 2. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 71 2.1. Vi sinh vật và điều kiện nuôi cấy. 2.1.1 Vi sinh vật và điều kiện nuôi cấy tổng hợp beta-caroten. 71 2.1.2 Vi sinh vật và điều kiện nuôi cấy tổng hợp MELs. 72 2.1.3 Vi sinh vật và điều kiện nuôi cấy tổng hợp SAM. 73 2.1.4. Tổng hợp các thông tin về các chủng giống vi sinh vật nhập ngoại. 75 2.2 Phương pháp nghiên cứu. 76 2.2.1. Các phương pháp xử lý dịch lên men, tách chiết sinh khối nấm sợi, phân tích và tạo sản phẩm chất màu beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trispora. 2.2.2 Các phương pháp thu nhận, tách chiết,phân tích và tạo sản phẩm MELs từ nấm men Pseudozyma. 2.2.3. Các phương pháp thu nhận, tách chiết,phân tích và tạo sản phẩm chứa SAM từ nấm men Saccharomyces.77 2.2.3.1. Phương pháp trích ly SAM bằng dung môi. 77 2.2.3.2 Phương pháp làm sạch SAM. 78 2.2.3.3. Phương pháp đông khô. 79 2.3. Phương pháp phân tích. 80 2.3.1. Phương pháp quang phổ. 80 2.3.2. Phương pháp sắc ký bản mỏng. 82 2.3.3. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp (HPLC). 83 2.3.4 Phương pháp xử lý đột biến nấm sợi Blakeslea trisporatổng hợp beta-caroten. 84 2.3.5 Phương pháp phân tích thành phần vệsinh an toàn thực phẩm các sản phẩm, bán sản phẩm beta-caroten, MELs và SAM. 87 2.4. Các phương pháp tạo sản phẩm. 87 2.4.1. Phương pháp tạo sản phẩm bột màu beta-caroten bằng công nghệ vi nang hoá. 87 2.4.2. Phương pháp tạo sản phẩm chứa hoạt chất sinh học SAM. 89 2.5. Thiết bị sử dụng trong nghiên cứu, sản xuấtthực nghiệm. 90 2.5.1. Các thiết bị trích ly, phân tích, tinh sạch. 90 1.5.2. Các thiết bị lên men. 90 2.5.3. Các thiết bị thu hồi, tạo sản phẩm 91 3. Chương 3. Kết quả và bàn luận 92 3.1. Kết quả nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng chất màu beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trispora. 3.1.1. Khảo sát, lựa chọn và nghiên cứu nâng cao hoạt tính tổng hợp beta-caroten của các chủng nấm sợi Blakeslea trispora. 92 3.1.1.1. Khảo sát khả năng phát triển và sinh tổng hợp beta-caroten từ các chủng nấm sợi B. trisporatrên môi trường nhân giống và lên men 92 cơ bản. 3.1.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy tới quá trình sinh tổng hợp beta-caroten của các chủng B. trispora.99 3.1.2.1.1. ảnh hưởng của thành phần môi trường đến sự tổng hợp beta-caroten của các chủng B. trispora. 99 3.1.1.2.2. ảnh hưởng của điều kiện nuôicấy đến sự tổng hợp beta-caroten của các chủng B. trispora.104 3.1.1.3. Nghiên cứu nâng cao khả năng tổng hợp beta-caroten của các chủng B. trispora. 107 3.1.1.3.1. Nghiên cứu bổ sung một số chất đặc biệt nhưchất hoạt động bề mặt, tiền chất có cấu trúc vòng ò. 107 3.1.1.3.2. Nghiên cứu nâng cao khả năng tổng hợp beta-caroten của chủng B. trispora WH2bằng phương pháp xử lý đột biến. 108 3.1.1.4. Kết quả nuôi cấy các chủng nấm sợi B. trisporatrên môi trường và điều kiện nuôi cấy chọn lọc quy mô phòng thí nghiệm. 111 3.1.2. Tìm các điều kiện công nghệ thích hợp để lên men trên quy mô phòng thí nghiệm và xưởng thực nghiệm thu nhận sinh khối nấm sợi giàu beta-caroten. 113 3.1.2.1. Kết quả lên men trên các thiết bị dung tích 14 lít tại Phòng thí nghiệm. 113 3.1.2.2. Kết quả lên men trên thiết bị dung tích 500 và 1500 lít tại Xưởng thực nghiệm. 114 3.1.3. Nghiên cứu các điều kiện tách chiết, trích ly, tinh sạch, phân tích và tạo sản phẩm bột màu thực phẩm beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trispora quy mô phòng thí nghiệm và xưởng thực nghiệm. 115 3.1.3.1. Nghiên cứu các điều kiện tách chiết beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trispora. 115 3.1.3.2. Tinh sạch dịch chiết beta-caroten. 117 3.1.3.3. Thu hồi dung dịch đậm đặc và tạo sản phẩm beta-caroten tan trong dầu. 119 3.1.3.4. Nghiên cứu các điều kiện công nghệ để tạo sản phẩm bột màu thực phẩm beta-caroten từ nấm sợi B. trisporaquy mô phòng thí nghiệm và xưởng TN. 120 3.1.3.4.1. Tạo vi nang bằng phương pháp bốc hơi dung môi. 120 3.1.3.4.2. Tạo vi nang bằng phương pháp tách pha đông tụ. 122 3.1.3.4.3. Tạo bột beta-caroten bằng công nghệ vi nang hoá : nhũ hoá ư sấy phun. 127 3.1.4. Hoàn thiện công nghệ và sản xuất chế phẩm bột màu beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trisporaquy mô xưởng thực nghiệm trên các hệ thống thiết bị lên men dung tích 500 và 1500 lít. 131 3.1.5. Kiểm tra, phân tích các chỉ tiêu, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của sản phẩm beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trispora. 134 3.1.6. Nghiên cứu ứng dụng chất màu beta-caroten từ nấm sợi Blakeslea trisporatrong chế biến, sản xuất một số loại bánh, bánh kem, kẹo quy mô phòng thí nghiệm vàquy mô công nghiệp. 137 3.1.6.1. Quy trình sản xuất kẹo mềm. 137 3.1.6.2. Quy trình sản xuất bánh quy kẹp kem. 138 3.1.7. Nghiên cứu tính toán giá thành, hiệu quả kinh tế trong sản xuất và ứng dụng sản phẩm bột màu beta-caroten từ vi sinh vật. Đăng ký, giới thiệu, chào bán côngnghệ và sản phẩm. 140 3.2. Kết quả nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng chất nhũ tương hoá và hoạt động bề mặt glycolipids mannosylerythritol lipids (MELs). 143 3.2.1. Khảo sát lựa chọn và nghiên cứu nâng cao hoạt tính của các chủng giống nâm men sinh tổng hợp chuyển hóa glycolipids mannosylerythritol lipids (MELs). 143 3.2.1.1. Chọn lọc chủng giống nấm men sinh chuyển hóa MELs. 143 3.2.1.2. Xác định đặc tính sinh lý sinh hoá của chủng nấm men lựa chọn. 146 3.2.1.3. Nghiên cứu điều kiện nângcao hoạt tính các chủng giống nấm men sinh tổng hợp glycolipids mannosylerythritol lipids (MELs). 149 3.2.2. Tìm các điều kiện công nghệthích hợp để lên men quy mô phòng thí nghiệm và xưởng thực nghiệm để sinh chuyển hóa MELs. 151 3.2.2.1. Nghiên cứu điều kiện công nghệ thích hợp lên men sinh chuyển hóa MELs quy mô máy lắc. 151 3.2.2.2. Nghiên cứu điều kiện công nghệ thích hợp lên men tổng hợp MELs quy mô 14 lít. 156 3.2.2.3. Xác định điều kiện côngnghệ thích hợplên men tổnghợpMELs quy mô 500 lít. 158 3.2.3. Tìm các điều kiện công nghệ, thiết bị thích hợp quy mô phòng thí 159 nghiệm để tách chiết, tinh sạch, phân tích MELs. 3.2.3.1. Xác định điều kiện tách chiết ư Lựa chọn dung môi thích hợp. 159 3.2.3.2. Xác định điều kiện tinh sạch. 159 3.2.3.3. Xác định các phưong pháp phân tích MELs. 162 3.2.4. Hoàn thiện công nghệ và sản xuất MELs từ vi sinh vật quy mô xưởng thực nghiệm trên các hệ thổng xưởng thực nghiệm .164 3.2.5. Kiểm tra phân tích các chỉ tiêu chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của sản phẩm MELs. 167 3.2.6. Nghiên cứu ứng dụng MELs từnấm men trong chế biến sản xuất một số bánh, bánh kem quy mô phòng thí nghiệm và quy mô công nghiệp. 169 3.2.7. Nghiên cứu tính toán giá thành,hiệu quả kinh tế trong sản xuất và ứng dụng các sản phẩm MELs trong chế biến một số mặt hàng thực phẩm. 169 3.3. Kết quả nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng Sưadenosyl L – methionil (SAM) từ nấm men Saccharomyces cerevisiae.171 3.3.1. Khảo sát, lựa chọn và nghiên cứu nâng cao hoạt tính tổng hợp Sưadenosyl L – methionil (SAM) của các chủng nấm men Saccharomyces.171 3.3.1.1. Khảo sát khả năng tổng hợp SAM của một số chủng nấm men Saccharomyces.171 3.3.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy nấm men Saccharomycestổng hợp SAM trong điều kiện phòng thí nghiệm. 173 3.3.1.2.1. Khảo sát ảnh hưởng thành phần môi trường. 173 3.3.1.2.2. Khảo sát chế độ thông khí trong nuôi cấy nấm men tổng hợp SAM. 174 3.3.2. Tìm các điều kiện công nghệ thích hợp để lên men trên quy mô phòng thí nghiệm và xưởng thực nghiệm thu nhận sinh khối nấm men chứa SAM. 175 3.3.2.1. Nghiên cứu động học quá trình phát triển tổng hợp SAM của nấm men Saccharomycestrên qui mô máy lắc vàthiết bị lên men 14 lít. 175 3.3.2.2. Khảo sát các điều kiệncông nghệ lên men 14 lít. 180 3.3.2.3. Khảo sát các điều kiệncông nghệ lên men 80 lít tại Xưởng thực nghiệm. 181 3.3.2.4. Khảo sát các điều kiện công nghệ lên men tổng hợp SAM từ nấm men S. cerevisiaetại Xưởng thực nghiệm trên các thiết bị lên men 500 và 1500 lít. 182 3.3.3. Nghiên cứu các điều kiện tách chiết, trích ly, tinh sạch, phân tích và tạo các sản phẩm chứa SAM từ nấm men quy mô phòng thí nghiệm và xưởng thực nghiệm.183 3.3.3.1. Khảo sát các điều kiện tách chiết SAM từ nấm men Saccharomyces.183 3.3.3.2. Khảo sát các điều kiện tinh sạch và phân tích SAM. 187 3.3.3.3. Nghiên cứu thu hồi và tạo sản phẩm SAM từ nấm men Saccharomyces.193 3.3.4. Hoàn thiện công nghệ và sản xuất chế phẩm chứa SAM từ nấm men S. cerevisiaequy mô xưởng thực nghiệm trên các hệ thống thiết bị lên men dung tích 500 và 1500 lít. 198 3.3.5. Phân tích, kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của các sản phẩm chứa SAM. 200 3.3.6. Nghiên cứu ứng dụng các chế phẩm chứa SAM từ nấm men S. cerevisiaetrong chế biến, sản xuất một số loại bánh kẹp kem quy mô phòng thí nghiệm vàquy mô công nghiệp. 201 3.3.7. Nghiên cứu tính toán giá thành, hiệu quả kinh tế trong sản xuất và ứng dụng các sản phẩm SAM từ vi sinh vật trong chế biến một số mặt hàng thực phẩm. 202 Kết luận và kiến nghị205 Tổng quát hoá và đánh giá kết quả thu được 207 Lời cám ơn 210 Tài liệu tham khảo Phụ lục các chữ vi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5748.pdf