Đề tài Phần mềm quản lý hồ sơ công chức

- Sự ra đời của bộ công cụ Visual Studio 2005 đã đánh dấu sự phát triển mới về kỹ thuật lập trình và thiết kế ứng dụng. Nếu Visual Studio.NET 2003 thành công với sự ổn định thì Visual Studio 2005 hoàn hảo hơn: công việc của các nhà phát triển ứng dụng trở nên dễ dàng từ khâu thiết kế đến viết mã lệnh và kết thúc ở khâu cài đặt, triển khai ứng dụng. Visual Studio 2005 còn cho phép phát triển các ứng dụng chạy trên hệ điều hành Windows 64 bit và cho thiết bị di động.

- Bốn nhánh bộ Visual Studio 2005:

+ Phát triển ứng dụng Windows Forms với VB.Net/C# và Visual Studio 2005.

+ Phát triển ứng dụng ASP.Net 2.0 với VB.Net/C# và Visual Studio 2005.

+Xây dựng và Quản trị hệ cơ sở dữ liệu (CSDL) SQL Server 2005.

+Phát triển ứng dụng phân tán với VB.Net/C# và Visual Studio 2005.

 

- Visual C# 2005 là ngôn ngữ mạnh nhất trong bộ Microsoft Visual Studio 2005 (VS 2005) với sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh của ngôn ngữ lập trình C++ và tính hoa mỹ của Visual Basic .NET, chúng có thể giúp bạn lập trình để tạo ra những ứng dụng Desktop và Web tốt nhất chạy trên nền .NET Framework. Để kết nối cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 nó sử dụng đối tượng ADO.NET 2.0. Bạn có thể sử dụng những điều khiển có sẵn hay tự tạo ra để phong phú hoá giao diện và cách trình bày dữ liệu.

 

- Với các ứng dụng Windows Forms, có nhiều sự bổ sung về xử lý giao diện. Các trình điều khiển nhiều tính năng hơn gồm MaskedTextBox, WebBrowser hay các bổ sung về Menu và Toolbar như ToolStripContainer.

 

doc74 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2021 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý hồ sơ công chức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u Quốc Việt: Chuyên Viên. Trương Kim Nga: Kế Toán. 1.6. Bộ phận quản lý: - Cấp huyện: Văn phòng HĐND và UBND ( có 29 cán bộ). Phòng Nội vụ (7 cán bộ). Phòng LĐ – TBXH (8 cán bộ). Phòng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (7 cán bộ). Phòng Văn Hóa và Thể Thao (4 cán bộ). Phòng Tài Nguyên và Môi Trường (6 cán bộ). Phòng Công Thương (13 cán bộ). Phòng Tư Pháp (4 cán bộ). Phòng Tài Chính – Kế Toán (12 cán bộ). Phòng Y Tế (5 cán bộ). Phòng Thanh Tra (8 cán bộ). Phòng Giáo Dục và Đào Tạo (12 cán bộ). - Cấp xã, thị trấn: Thị trấn Nhà Bàng (43 cán bộ). Thị trấn Chi Lăng (36 cán bộ). Thị trấn Tịnh Biên (39 cán bộ). Xã Nhơn Hưng (40 cán bộ). Xã Thới Sơn (40 cán bộ). Xã An Phú (41 cán bộ). Xã Văn Giáo (41 cán bộ). Xã An Nông (36 cán bộ). Xã An Hảo (44 cán bộ). Xã Tân Lợi (42 cán bộ). Xã Tân Lập (38 cán bộ). Xã Vĩnh Trung (44 cán bộ). Xã An Cư (41 cán bộ). Xã Núi Voi (38 cán bộ). 2. Mô tả hiện trạng: - Việc quản lý hồ sơ cán bộ của phòng nội vụ chủ yếu được thực hiên trên giấy tờ. - Cùng với số lượng cán bộ ngày càng tăng thì việc đòi hỏi hoạt động quản lý phải chuyển sang thực hiên trên máy tính là cần thiết. - Vấn đề tiết kiệm nguồn nhân lực và hiệu quả làm việc cũng là nguyên nhân cần có sự trợ giúp của phần mềm quản lý nhân sự. Hình 5: Sơ đồ tổ chức 3. Đánh giá hiện trạng: - Quản lý bằng giấy tờ và lưu trữ tại kho dữ liệu của huyện Tịnh Biên. Như vậy sẽ chiếm một khoảng không gian khá rộng và tốn nhiều chi phí về giấy tờ cũng như về nhân lực. - Nếu xảy ra sự cố rất khó khôi phục dữ liệu và sẽ có những khó khăn trong thời gian quản lý tiếp theo. - Khi số hồ sơ của cán bộ khá nhiều thì việc truy lục một hồ sơ cũng sẽ gặp khó khăn. - Không tận dụng được khả năng tối ưu của các nhân viên. - Không đạt hiệu quả cao trong công việc. II. Xác định yêu cầu: 1. Yêu cầu chức năng: Quản lý thông tin cán bộ. Quản lý nâng lương. Tìm kiếm theo nhiều tiêu chí một cách nhanh chóng và chính xác. Xuất thống kê, báo cáo, và những quyết định liên quan. Có khả năng sao lưu và khôi phục dữ liệu. 2. Yêu cầu phi chức năng: Tốc độ xử lý nhanh. Giao diện đơn giản, thân thiện. Không cần phải có trình độ tin học cao. Có hướng dẫn cài dặt và sử dụng một cách cụ thể. 3. Yêu cầu hệ thống: - Phần cứng: + CPU: Tối thiểu 600MHz + RAM: Tối thiểu 256 MB. + Ổ cứng: Trống 600MB - Phần mềm: + Hệ điều hành Windows XP SP2, Windows Vista + Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL 2005 Express. + WindowsIntaller. 4. Môi trường phát triển: Ngôn ngữ lập trình Visual Studio C# 2005 III. Phân tích dữ liệu: 1. Mô hình thực thể kết hợp: Hình 6: Mô hình thực thể kết hợp (ER) 2. Thuyết minh mô hình thực thể kết hợp: - Thực thể Nhân viên: MaNhanVien, HoTenNhanVien, TenGoiKhac, GioiTinh, NgaySinh, NoiSinh, MaTinhTrangHonNhan, SoChungMinhNhanDan, NoiCap, NgayCap, MaDanToc, MaTonGiao, MaThanhPhanXuatThan, DienUuTienCuaBanThan, DienUuTienCuaGiaDinh, NangKhieu, QueQuan, HoKhauThuongTru, NoiOHienTai, DienThoaiNhaRieng, DienThoaiDiDong, NgayHopDong, NgayTuyenDung, CoQuanTuyenDung, HinhThucTuyenDung, CongViecDuocGiao, NgayBoNhiemVaoNgach, NgayVeCoQuanHienNay, MaLoaiCanBo, CongViecHienNay, DangNghiBHXH, ChucVuHienTai, HSPhuCapChucVu, NgayBoNhiemChucVuHienTai, LanBoNhiemCVCQHienTai, ChucVuLanhDaoKiemNhiem, ChucVuChinhQuyenCaoNhat, NgayVaoDang, NgayChinhThuc, ChucVuDangHienTai, DoanVien, NgayThamGiaTCTTXH, TenTCCTXH, ChucVuDoan, DangDTBD, TrinhDoHocVan, TrinhDoChuyenMon, TrinhDoLyLuanChinhTri, TrinhDoQuanLyNhaNuoc, TrinhDoTinHoc, TrinhDoNgoaiNgu, NgachCongChuc, MaNgach, BacLuong, HeSoLuong, LuongCongChucDuBi, ChenhLechBaoLuuHeSoLuong, HuongLuongTuNgay, MocTinhNangLuongLanSau, PhuCapThamNienVuotKhung, HeSoPhuCapKiemNhiem, HeSoPhuCapKhac, NgayDongBHXH, HinhAnh. Thực thể Chức vụ: MaChucVu, TenChucVu. Thực thể Dân tộc: MaDanToc, TenDanToc. Thực thể Hợp đồng: MaHopDong, MaLoaiHopDong, NgayBatDau, NgayKetThuc. Thực thể Khen thưởng: MaKhenThuong, MaLoaiKhenThuong, MaNhanVien, CapKhenThuong, Nam. Thực thể Kỹ luật: MaKyLuat, MaNhanVien, NgayKyLuat, HinhThucKyLuat, CoQuanRaQuyetDinh, NguyenNhan, CoQuanSauKyLuat. Thực thể Lực lượng vũ trang: MaLucLuongVuTrang, MaNhanVien, NgayNhapNgu, NgayXuatNgu, CapBac, NgheNghiepChucVu. Thực thể Loại cán bộ: MaLoaiCanBo, TenLoaiCanBo. Thực thể Loại hợp đồng: MaLoaiHopDong, TenLoaiHopDong. Thực thể Loại khen thưởng: MaLoaiKhenThuong, TenLoaiKhenThuong. Thực thể Ngạch lương: MaNgach, TenNgach. Thực thể Phụ cấp: MaHeSoPhuCap, TenPhuCap. Thực thể Quan hệ: MaQuanHe, TenQuanHe. Thực thể Quá trình bồi dưỡng: MaQuaTrinhBoiDuong, MaNhanVien, TenQuaTrinhBoiDuong, ThoiGian, NoiBoiDuong, LoaiHinhBoiDuong, ChungChi. Thực thể Quá trình công tác: MaQuaTrinhCongTac, MaNhanVien, TenQuaTrinhCongTac, ThoiGianBatDau, ThoiGianKetThuc. Thực thể Quá trình đào tạo: MaQuaTrinhDaoTao, MaNhanVien, TenQuaTrinhDaoTao, ThoiGianBatDauDaoTao, ThoiGianKetThucDaoTao, HinhThucDaoTao, BangCap. Thực thể Thành phần xuất thân: MaThanhPhanXuatThan, TenThanhPhanXuatThan. Thực thể Thân nhân: MaThanNhan, MaNhanVien, MaQH, TenThanNhan, NamSinh, DiaChi, NgheNghiep. Thực thể Thân nhân nước ngoài: MaThanNhanNuocNgoai, MaNhanVien, MaQuanHe, TenThanNhanNuocNgoai, NamSinh, NgheNghiep, NuocDinhCu, QuocTich, NamDinhCu. Thực thể Tình trạng hôn nhân: MaTinhTrangHonNhan, TenTinhtTrangHonNhan. Thực thể Tôn giáo: MaTonGiao, TenTonGiao. Thực thể Trình độ chính trị: MaTrinhDoLyLuanChinhTri, TenTrinhDoChinhTri. Thực thể Trình độ chuyên môn: MaTrinhDoChuyenMon, TenTrinhDoChuyenMon. Thực thể Trình độ học vấn: MaTrinhDoHocVan, TenTrinhDoHocVan. Thực thể Trình độ ngoại ngữ: MaTrinhDoNgoaiNgu, TenTrinhDoNgoaiNgu. Thực thể Trình độ quản lý nhà nước: MaTrinhDoQuanLyNhaNuoc, TenTrinhDoQuanLyNhaNuoc. Thực thể Trình độ tin học: MaTrinhDoTinHoc, TenTrinhDoTinHoc. Thực thể Công việc: MaCongViec, MaNV, TenCongViec. Thực thể Đơn vị: MaDonVi, TenDonVi, MaLoaiDonVi. Thực thể loại Đơn vị: MaLoaiDonVi, TenLoaiDonVi. 3. Mô hình dòng dữ liệu (DFD): 3.1. Mô hình DFD mức 0: Hình 7: Mô hình DFD mức 0 3.2. Mô hình DFD mức 1: Hình 8: Mô hình DFD mức 1 3.3. Mô hình DFD mức 2: - Phân rã ô xử lý 1.1: Hình 9: Mô hình DFD mức 2 – Phân rã ô xử lý 1.1 - Phân rã ô xử lý 1.2: Hình 10: Mô hình DFD mức 2 – Phân rã ô xử lý 1.2 - Phân rã ô xử lý 1.3: Hình 11: Mô hình DFD mức 2 – Phân rã ô xử lý 1.3 - Phân rã ô xử lý 1.4: Hình 12: Mô hình DFD mức 2 – Phân rã ô xử lý 1.4 4. Mô hình UML: 4.1. Mô hình Use Case: Hình 13: Mô hình Use Case 4.2. Sequence Diagram (Lược đồ tuần tự): - Quản lý Nhân viên: Hình 14: Lược đồ tuần tự quản lý nhân viên - Quản lý thân nhân: Hình 15: Lược đồ tuần tự quản lý thân nhân - Quản lý lương: Hình 16: Lược đồ tuần tự quản lý lương - Quản lý đơn vị công tác: Hình 17: Lược đồ tuần tự quản đơn vị công tác Một số mô hình khác tương tự như những mô hình trên. - Một số lược đồ tuần tự cho thêm , xoá, cập nhật + Lược đồ tuần tự xử lý thêm Nhân viên: Hình 18: Lược đồ tuần tự xử lý thêm nhân viên + Mô hình tuần tự xử lý xóa Nhân viên: Hình 19: Lược đồ tuần tự xử lý xóa nhân viên + Mô hình tuần tự xử lý cập nhật Nhân viên: Hình 20: Lược đồ tuần tự xử lý cập nhật nhân viên CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ I. Thiết kế hệ thống: 1. Thiết kế cây chức năng phần mềm: Hệ thống quản lý hồ sơ công chức Hệ Thống Đăng nhập Thông tin phòng nội vụ Đổi mật khẩu Đăng xuất Thoát Hiển thị Thanh Chức năng Thanh công cụ Thanh hiển thị Báo cáo - thống kê Báo cáo lương Danh sách nhân viên Danh sách đơn vị Nghiệp Vụ Quản lý nhân viên Quản lý đơn vị công tác Quản lý thân nhân Quản lý nâng lương Quản lý quá trình công tác Quản lý quá trình đào tạo Quản lý quá trình bồi dưỡng Công cụ Tìm kiếm Trợ giúp Hướng dẫn sử dụng Thông tin liên hệ Sao lưu dữ liệu Khôi phục dữ liệu Khen thưởng Kỷ luật Hình 21: Cây chức năng của phần mềm 2. Kiến trúc phần mềm 3 lớp (three - layers): Sơ đồ kiến trúc phần mềm được thiết kế theo kiến trúc 3 tầng NGƯỜI DÙNG (User) TẦNG DỮ LIỆU (Data Layer) TẦNG NGHIỆP VỤ (Business Layer) TẦNG GIAO DIỆN (User Interface Layer) CƠ SỞ DỮ LIỆU Hình 22: Sơ đồ kiến trúc 3 tầng II. Thiết kế cơ sở dữ liệu: 1. Danh sách các bảng dữ liệu: 1.1. Bảng dữ liệu NhanVien: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Ghi chú 1 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 HinhAnh Hình ảnh Chuỗi nvarchar(50) 4 HoTenNhanVien Họ tên nhân viên Chuỗi nvarchar(50) 5 TenGoiKhac Tên gọi khác Chuỗi nvarchar(50) 6 MaGioiTinh Mã giới tính Chuỗi nchar(10) 7 NgaySinh Ngày sinh datetime Datetime 8 NoiSinh Nơi sinh Chuỗi nvarchar(100) 9 MaTinhTrangHonNhan Mã tình trạng hôn nhân Chuỗi nchar(10) 10 SoChungMinhNhanDan Số CMND Chuỗi nvarchar(10) 11 NoiCap Nơi cấp Chuỗi nvarchar(255) 12 NgayCap Ngày cấp datetime Datetime 13 MaDanToc Mã dân tộc Chuỗi nchar(10) 14 MaTonGiao Mã tôn giáo Chuỗi nchar(10) 15 MaDienUuTienCuaBanThan Diện ưu tiên của bản thân Chuỗi nchar(10) 16 MaDienUuTienCuaGiaDinh Diện ưu tiên của gia đình Chuỗi nchar(10) 17 NangKhieu Năng khiếu Chuỗi nvarchar(255) 18 QueQuan Quê quán Chuỗi nvarchar(255) 19 HoKhauThuongTru Hộ khẩu thường trú Chuỗi nvarchar(255) 20 NoiOHienTai Nơi ở hiện tại Chuỗi nvarchar(255) 21 DienThoaiNhaRieng Điện thoại nhà riêng Chuỗi nvarchar(12) 22 DienThoaiDiDong Điện thoại di động Chuỗi nvarchar(12) 23 NgayHopDong Ngày hợp đồng datetime datetime 24 NgayTuyenDung Ngày tuyển dụng datetime datetime 25 MaDonVi Mã đơn vị công tác Chuỗi nchar(10) 26 MaHinhThucTuyenDung Mã hình thức tuyển dụng Chuỗi nchar(10) 27 MaCongViec Mã công việc Chuỗi nchar(10) 28 NgayBoNhiemVaoNgach Ngày bổ nhiệm vào ngạch datetime datetime 29 NgayVeCoQuanHienNay Ngày về cơ quan hiện nay datetime datetime 30 MaLoaiCanBo Mã loại cán bộ Chuỗi nchar(10) 31 MaLoaiNghiBaoHiemXaHoi Mã loại nghỉ bảo hiểm xã hội Chuỗi nchar(10) 32 MaChucVu Mã chức vụ Chuỗi nchar(10) 33 HeSoPhuCapChucVu Hệ số phụ cấp chức vụ Number float 34 NgayBoNhiemChucVuHienTai Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại datetime datetime 35 LanBoNhiemChucVuHienTai Lần bổ nhiệm chức vụ cơ quan hiện tại Chuỗi nchar(50) 36 ChucVuLanhDaoKiemNhiem Chức vụ lãnh đạo kiêm nhiệm Chuỗi nvarchar(50) 37 ChucVuChinhQuyenCaoNhat Chức vụ chính quyền cao nhất Chuỗi nvarchar(50) 38 NgayVaoDang Ngày vào Đảng datetime datetime 39 NgayChinhThuc Ngày chính thức datetime datetime 40 ChucVuDangHienTai Chức vụ Đảng hiện tại Chuỗi nvarchar(50) 41 DoanVien Đoàn viên Chuỗi nchar(10) 42 NgayThamGiaTCCTXH Ngày tham gia tổ chức chính trị xã hội datetime datetime 43 TenTCCTXH Tên tổ chức chính trị xã hội Chuỗi nvarchar(50) 44 ChucVuDoan Chức vụ Đoàn Chuỗi nvarchar(50) 45 DangDTBD Đang đào tạo bồi dưỡng Chuỗi nchar(10) 46 MaTrinhDoHocVan Mã trình độ học vấn Chuỗi nchar(10) 47 MaTrinhDoChuyenMon Mã trình độ chuyên môn Chuỗi nchar(10) 48 MaTrinhDoLyLuanChinhTri Mã trình độ lý luận chính trị Chuỗi nchar(10) 49 MaTrinhDoQuanLyNhaNuoc Mã trình độ quản lý nhà nước Chuỗi nchar(10) 50 MaTrinhDoTinhoc Mã trình độ tin học Chuỗi nchar(10) 51 MaTrinhDoNgoaiNgu Mã trình độ ngoại ngữ Chuỗi nchar(10) 52 MaNgach Mã ngạch Chuỗi nchar(10) 53 BacLuong Bậc lương Chuỗi nchar(2) 54 HeSoLuong Hệ số lương Number float 55 LuongCongChucDB Lương công chức dự bị Chuỗi nchar(10) 56 ChenhLechBaoLuuHeSoLuong Chênh lệch bảo lưu hệ số lương Chuỗi nchar(50) 57 HuongLuongTuNgay Hưởng lương từ ngày datetime datetime 58 MocTinhNangLuongLanSau Mốc tính nâng lương lần sau datetime datetime 59 PhuCapThamNienVuotKhung Phụ cấp thâm niên vượt khung Number Int 60 HeSoPhuCapKiemNhiem Hệ số phụ cấp kiêm nhiệm Number float 61 HeSoPhuCapKhac Hệ số phụ cấp khác Number float 62 SoSoBHXH Số sổ BHXH Chuỗi nchar(50) 63 NgayDongBHXH Ngày đóng BHXH datetime datetime 1.2. Bảng dữ liệu ChucVu: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaChucVu Mã chức vụ Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenChucVu Tên chức vụ Chuỗi nvarchar(50) 1.3. Bảng dữ liệu CongViec: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaCongViec Mã công việc Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenCongViec Tên công việc Chuỗi nvarchar(50) 1.4. Bảng dữ liệu DanToc: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaDanToc Mã dân tộc Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenDanToc Tên dân tộc Chuỗi nvarchar(50) 1.5. Bảng dữ liệu KhenThuong: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaKhenThuong Mã khen thưởng Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaLoaiKhenThuong Mã loại khen thưởng Chuỗi nvarchar(10) 3 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 4 HinhThucKhenThuong Hình thức khen thưởng Chuỗi nvarchar(50) 5 CapKhenThuong Cấp khen thưởng Chuỗi nvarchar(50) 6 Nam Năm datetime datetime 1.6. Bảng dữ liệu KyLuat: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaKyLuat Mã kỷ luật Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 NgayKyLuat Ngày kỷ luật datetime Datetime 4 CoQuanRaQuyetDinh Cơ quan ra quyết định Chuỗi nvarchar(50) 5 NguyenNhan Nguyên nhân Chuỗi nvarchar(max) 6 CoQuanSauKyLuat Cơ quan sau kỷ luật Chuỗi nvarchar(50) 1.7. Bàng dữ liệu LLVT: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaLucLuongVuTrang Mã lực lượng vũ trang Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 NgayNhapNgu Ngày nhập ngũ datetime datetime 4 NgayXuatNgu Ngày xuất ngũ datetime datetime 5 CapBac Cấp bậc Chuỗi nvarchar(50) 6 NgheNghiepChucVu Nghề nghiệp chức vụ Chuỗi nvarchar(50) 1.8. Bảng dữ liệu LoaiCanBo: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaloaiCanBo Mã loại cán bộ Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenLoaiCanBo Tên loại cán bộ Chuỗi nvarchar(50) 1.9. Bảng dữu liệu NgachLuong: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaNgach Mã ngạch Chuỗi nchar(10) Khoá chính 2 TenNgach Tên ngạch Chuỗi nvarchar(50) 1.10. Bảng dữ liệu DonVi: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaDonVi Mã đơn vị công tác Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaLoaiDonVi Mã loại đơn vị Chuỗi nchar(10) 3 TenDonVi Tên đơn vị công tác Chuỗi nvarchar(50) 1.11. Bảng dữ liệu QuanHe: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaQuanHe Mã quan hệ Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenQuanHe Tên quan hệ Chuỗi nvarchar(50) 1.12. Bảng dữ liệu QuaTrinhBoiDuong: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaQuaTrinhBoiDuong Mã quá trình bồi dưỡng Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 TenQuaTrinhBoiDuong Tên quá trình bồi dưỡng Chuỗi Nvarchar(50) 4 ThoiGian Thời gian Chuỗi nvarchar(50) 5 LoaiHinhBD Loại hình bồi dưỡng Chuỗi nvarchar(50) 6 ChungChi Chứng chỉ Chuỗi nvarchar(50) 1.13. Bảng dữ liệu QuaTrinhCongTac: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaQuaTrinhCongTac Mã quá trình công tác Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 TenQuaTrinhCongTac Tên quá trình công tác Chuỗi nvarchar(50) 4 ThoiGianBatDau Thời gian bắt đầu datetime datetime 5 ThoiGianKetThuc Thời gian kết thúc datetime datetime 1.14. Bảng dữ liệu QuaTrinhDaoTao: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaQuaTrinhDaoTao Mã quá trình đào tạo Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 TenQuaTrinhDaoTao Tên quá trình đào tạo Chuỗi nvarchar(50) 4 ThoiGianBatDauDaoTao Thời gian bắt đầu đào tạo Date/Time datetime 5 ThoiGianKetThucDaoTao Thời gian kết thúc đào tạo Date/Time datetime 6 HinhThucDaoTao Hình thức đào tạo Chuỗi nchar(10) 7 BangCap Bằng cấp Chuỗi nvarchar(50) 1.15. Bảng dữ liệu ThanhPhanXuatThan: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaThanhPhanXuatThan Mã thành phần xuất thân Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenThanhPhanXuatThan Tên thành phần xuất thân Chuỗi nvarchar(50) 1.16. Bảng dữ liệu ThanNhan: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaThanNhan Mã thân nhân Chuỗi nchar(10) Khòa chính 2 MaNhanVien Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 MaQuanHe Mã quan hệ Chuỗi nvarchar(50) 4 TenThanNhan Tên thân nhân Chuỗi nvarchar(50) 5 NamSinh Năm sinh Date/Time datetime 6 DiaChi Địa chỉ Chuỗi nvarchar(max) 7 NgheNghiep Nghề nghiệp Chuỗi nvarchar(max) 1.17. Bảng dữ liệu ThanNhan: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaThanNhanNN Mã thân nhân nước ngoài Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 MaNV Mã nhân viên Chuỗi nchar(10) 3 MaQH Mã quan hệ Chuỗi nchar(10) 4 TenThanNhan Tên thân nhân nước ngoài Chuỗi nvarchar(50) 5 NamSinh Năm sinh Date/Time datetime 6 NgheNghiep Nghề nghiệp Chuỗi nvarchar(50) 7 NuocDinhCu Nước định cư Chuỗi nvarchar(50) 8 QuocTich Quốc tịnh Chuỗi nvarchar(50) 9 NamDinhCu Năm định cư Date/Time datetime 1.18. Bảng dữ liệu TinhTrangHonNhan: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTinhTrangHonNhan Mã tình trạng hôn nhân Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTinhTrangHonNhan Tên tình trạng hôn nhân Chuỗi nvarchar(50) 1.19. Bảng dữ liệu TonGiao: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTonGiao Mã tôn giáo Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTonGiao Tên tôn giáo Chuỗi nvarchar(50) 1.20. Bảng dữ liệu TrinhDoChinhTri: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTrinhDoLyLuanChinhTri Mã trình độ lý luận chính trị Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTrinhDoChinhTri Tên trình độ chính trị Chuỗi nvarchar(50) 1.21. Bảng dữ liệu TrinhDoChuyenMon: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTrinhDoChuyenMon Mã trình độ chuyên môn Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTrinhDoChuyenMon Tên trình độ chuyên môn Chuỗi nvarchar(50) 1.22. Bảng dữ liệu TrinhDoHocVan: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTrinhDoHocVan Mã trình độ học vấn Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTrinhDoHocVan Tên trình độ học vấn Chuỗi nvarchar(50) 1.23. Bảng dữ liệu TrinhDoNgoaiNgu: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTrinhDoNgoaiNgu Mã trình độ ngoại ngữ Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTrinhDoNgoaiNgu Tên trình độ ngoại ngữ Chuỗi nvarchar(50) 1.24. Bảng dữ liệu TrinhDoQuanLyNhaNuoc: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTrinhDoQuanLyNhaNuoc Mã trình độ quản lý nhà nước Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTrinhDoQuanLyNhaNuoc Tên trình độ quản lý nhà nước Chuỗi nvarchar(50) 1.25. Bảng dữ liệu TrinhDoTinHoc: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaTrinhDoTinHoc Mã trình độ tin học Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenTrinhDoTinHoc Tên trình độ tin học Chuỗi nvarchar(50) 1.26. Bảng dữ liệu LoaiDonVi: STT Tóm tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiều dữ liệu Ghi chú 1 MaLoaiDonVi Mã loại đơn vị công tác Chuỗi nchar(10) Khóa chính 2 TenLoaiDonVi Tên loại đơn vị công tác Chuỗi nvarchar(50) 2. Quan hệ giữa các bảng dữ liệu: Hình 23: Quan hệ giữa các bảng dữ liệu 3. Mô tả ràng buộc toàn vẹn: 3.1. RBTV trên một lược đồ quan hệ: - RBTV miền giá trị: +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày sinh phải nhỏ hơn ngày cấp giấy CMND Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: n NhanVien, n.NgaySinh < n.NgayCap Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(NgaySinh, NgayCap) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày đóng BHXH phải lớn hơn ngày sinh Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: nNhanVien, n.NgayDongBHXH > n.NgayVeCoQuanHienTai Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +( NgayDongBHXH, NgaySinh) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại phải lớn hơn hoặc bằng ngày về cơ quan hiện tại Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: n NhanVien, n.NgayBoNhiemChucVuHienTai >= n.NgayVeCoQuanHienTai Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(NgayBoNhiemChucVuHienTai, NgayVeCoQuanHienTai) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày đóng BHXH phải lớn hơn ngày sinh Bối cảnh: NhanVien R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +( NgayDongBHXH, NgaySinh) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày vào Đảng phải lớn hơn ngày sinh Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: n NhanVien, n.NgayVaoDang > n.NgaySinh Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(NgayVaoDang, NgaySinh) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày vào Đảng phải nhỏ hơn ngày chính thức vào Đảng Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: n NhanVien, n.NgayVaoDang < n.NgayChinhThuc Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(NgayVaoDang, NgayChinhThuc) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày tuyển dụng phải lớn hơn hoặc bằng ngày hợp đồng Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: nNhanVien, n.NgayTuyenDung> n.NgayHopDong Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +( NgayTuyenDung, NgayHopDong) +Mô tả: Với mỗi nhân viên ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại phải lớn hơn hoặc bằng ngày tuyển dụng Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: n NhanVien, n.NgayBoNhiemChucVuHienTai > n.NgayTuyenDung Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(NgayBoNhiemChucVuHienTai, NgayTuyenDung) +Mô tả: Với mỗi nhân viên mốc tính nâng lương lần sau phải lớn hơn hoặc bằng ngày hưởng Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: nNhanVien, n.MocTinhNangLuongLanSau >= n.HuongLuongTuNgay Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +( MocTinhNangLuongLanSau, HuongLuongTuNgay) +Mô tả: Bậc lương của nhân viên phải lơn hơn hoặc bằng 0 và phải nhỏ hơn hoặc bằng 12 Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: blNhanVien, bl.BacLuong >= 0 and bl.BacLuong <= 12 Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(BacLuong) +Mô tả: Phụ cấp thâm niên vượt khung của nhân viên phải nhỏ hơn hoặc bằng 100% Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: pctnvkNhanVien, pctnvk.PhuCapThamNienVuotKhung <= 100 Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(PhuCapThamNienVuotKhung) RBTV liên bộ: + Mô tả: Hai nhân viên khác nhau sẽ có mã nhân viên khác nhau Bối cảnh: NhanVien Biểu diễn: e1, e2 NhanVien, e1 ≠ e2 => e1.MaNhanVien ≠ e2.MaNhanVien Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa NhanVien + - +(MaNhanVien) + Mô tả: Hai chức vụ khác nhau sẽ có mã chức vụ khác nhau Bối cảnh: ChucVu Biểu diễn: e1, e2 ChucVu, e1 ≠ e2 => e1.MaChucVu ≠ e2.MaChucVu Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa ChucVu + - +(MaChucVu) + Mô tả: Hai công việc khác nhau sẽ có mã công việc khác nhau Bối cảnh: CongViec Biểu diễn: e1, e2 CongViec, e1 ≠ e2 => e1.MaCongViec ≠ e2.MaCongViec Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa CongViec + - +(MaCongViec) + Mô tả: Hai dân tộc khác nhau sẽ có mã dân tộc khác nhau Bối cảnh: DanToc Biểu diễn: e1, e2 DanToc, e1 ≠ e2 => e1.MaDanToc ≠ e2.MaDanToc Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa DanToc + - +(MaDanToc) + Mô tả: Hai diện ưu tiên bản thân khác nhau sẽ có mã ưu tiên bản thân khác nhau Bối cảnh: DienUuTienBanThan Biểu diễn: e1, e2 DienUuTienBanThan, e1 ≠ e2 => e1.MaDienUuTienBanThan ≠ e2.MaDienUuTienBanThan Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa DienUuTienBanThan + - +(MaDienUuTienBanThan) + Mô tả: Hai diện ưu tiên gia đình khác nhau sẽ có mã ưu tiên gia đình khác nhau Bối cảnh: DienUuTienGiaDinh Biểu diễn: e1, e2 DienUuTienGiaDinh, e1 ≠ e2 => e1.MaDienUuTienGiaDinh ≠ e2.MaDienUuTienGiaDinh Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa DienUuTienGiaDinh + - +(MaDienUuTienGiaDinh) + Mô tả: Hai đơn vị công tác khác nhau sẽ có mã đơn vị công tác khác nhau Bối cảnh: DonVi Biểu diễn: e1, e2 DonVi, e1 ≠ e2 => e1.MaDonVi ≠ e2.MaDonVi Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa DonVi + - +(MaDonVi) + Mô tả: Hai hình thức tuyển dụng khác nhau sẽ có mã hình thức tuyển dụng khác nhau Bối cảnh: HinhThucTuyenDung Biểu diễn: e1, e2 HinhThucTuyenDung, e1 ≠ e2 => e1.MaHinhThucTuyenDung ≠ e2.MaHinhThucTuyenDung Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa HinhThucTuyenDung + - +(MaHinhThucTuyenDung) + Mô tả: Hai loại cán bộ khác nhau sẽ có mã loại cán bộ khác nhau Bối cảnh: LoaiCanBo Biểu diễn: e1, e2 LoaiCanBo, e1 ≠ e2 => e1.MaLoaiCanBo ≠ e2.MaLoaiCanBo Bảng tầm ảnh hưởng: R Thêm Xóa Sửa LoaiCanBo + - +(MaLoaiCanBo) + Mô tả: Hai loại nghỉ BHXH khác nhau sẽ có mã loại nghỉ BHXH khác nhau Bối cảnh: LoaiNghiBaoHiemXaHoi Biểu diễn: e1, e2 LoaiNghiBaoHiemXaHoi, e1 ≠ e2 => e1.MaLoaiN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docA3.doc
Tài liệu liên quan