MỤC LỤC
Trang
A. GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP 1
I. Lịch sử hình thành 1
II. Tổng quan 1
III. Sơ đồ tổ chức 2
B. TỔNG QUAN HỆ THỐNG 3
I. Giới thiệu hệ thống 3
1. Hiện trạng bài toán 3
1.1. Chức năng quản lý nhân sự 4
1.2. Chức năng quản lý tiền lương 4
1.3. Chức năng quản lý hệ thống 4
1.4. Chức năng báo cáo 5
2. Mô tả phạm vi hệ thống 6
2.1. Mô tả 6
2.2. Phát biểu vấn đề 6
2.3. Mục tiêu 6
2.4. Lợi ích mang lại 7
2.5. Các bước thực hiện 7
2.6. Thời gian ước tính 7
3. Ràng buộc tổng quan hệ thống 7
4. Hạn chế trong khi phát triển hệ thống 7
5. Hạn chế trong quá trình thu thập thông tin phục vụ yêu cầu 8
6. Đánh giá khả thi 8
6.1. Khả thi kinh tế 8
6.2. Khả thi kỹ thuật 8
6.3. Khả thi hoạt động 10
II. Yêu cầu hệ thống 11
1. Yêu cầu chức năng chung của hệ thống 11
2. Yêu cầu phi chức năng 11
3. Yêu cầu phần cứng 11
4. Yêu cầu phần mềm 11
5. Yêu cầu về nghiệp vụ 12
5.1. Nhân viên quản lý nhân sự 12
5.2. Nhân viên quản lý lương 12
III. Thu thập yêu cầu từ cơ quan 12
C. PHÂN TÍCH 13
I. Phân tích chức năng(sơ đồ trường hợp sử dụng) 13
1. Sơ đồ trường hợp sử dụng người dùng 14
2. Sơ đồ trường hợp sử dụng tổng quát 15
3. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý danh mục 16
4. Sơ đồ trường hợp sử dụng thống kê - báo cáo 17
5. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý thông tin nhân viên 18
6. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý lương 19
7. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý chính sách cho người lao động 19
8. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý tuyển dụng 20
9. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý hợp đồng lao động 21
II. Phân tích hệ thống (sơ đồ lớp) 22
D. THIẾT KẾ 23
I. Thiết kế chức năng 23
1. Sơ đồ hoạt động 23
1.1. Sơ đồ hoạt động đăng nhập 24
1.2. Sơ đồ hoạt động tra cứu thông tin nhân viên 24
1.3. Sơ đồ hoạt động thống kê lương nhân viên 25
2. Sơ đồ tuần tự 25
2.1. Sơ đồ tuần tự cho đăng nhập 26
2.2. Sơ đồ tuần tự cho nhập thông tin nhân viên 27
2.3. Sơ đồ tuần tự quản lý chức vụ 28
2.4. Sơ đồ tuần tự quản lý lương 29
2.5. Sơ đồ tuần tự thống kê nhân viên 30
2.6. Sơ đồ tuần tự thống kê lương nhân viên 31
II. Thiết kế hệ thống 32
1. Thông tin nhân viên 34
2. Nhân viên 35
3. Chức vụ 35
4. Ứng viên 36
5. Thân nhân 37
6. Loại quan hệ 37
7. Phòng ban 37
8. Quá trình công tác 38
9. Đào tạo 38
10. Danh sách nhân viên đào tạo 39
11. Dân tộc 39
12. Tôn giáo 39
13. Quốc tịch 40
14. Chính trị 40
15. Ngoại ngữ 40
16. Tin học 41
17. Trình độ chuyên môn 41
18. Loại hợp đồng 41
19. Hợp đồng 42
20. Điều chuyển công tác 42
21. Công việc 43
22. Phụ cấp 43
23. Tạm ứng 44
24. Bậc lương 44
25. Nghạch 44
26. Hệ số lương 45
27. Nhật ký bảng lương 45
28. Bảng lương 46
29. Khen thưởng 47
30. Kỷ luật 47
III. Sơ đồ cây chức năng hệ thống 48
IV. Ràng buộc toàn vẹn 49
1. Ràng buộc toàn vẹn niền giá trị 49
2. Ràng buộc toàn vẹn lien bộ 50
3. Ràng buộc toàn vent ham chiếu 51
V. Thiết kế giao diện 55
1. Giao diện chính 55
2. Giao diện đăng nhập 56
3. Giao diện đổi mật khẩu 56
4. Giao diện thông tin nhân viên 57
5. Giao diện thông tin ứng viên 58
6. Giao diện loại hợp đồng 59
7. Giao diện bảng lương nhân viên 59
8. Giao diện phụ cấp nhân viên 60
9. Giao diện bậc lương nhân viên 61
10. Giao diện hệ số lương nhân viên 62
E. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 63
I. Nhận xét, đánh giá 63
II. Những việc làm được 63
III. Những việc chưa làm được 63
IV. Hướng phát triển 63
F. TÀI LIỆU THAM KHẢO 64
65 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 5775 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý nhân sự và tiền lương công ty cổ phần đầu tư và xây dựng DELTA AGF, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n công sức làm báo cáo.
Các bước thực hiện:
Khảo sát hiện trạng và phỏng vấn.
Phân tích.
Thiết kế.
Lập trình.
Biên soạn tài liệu.
Thời gian ước tính: 2 tháng.
Ràng buộc tổng quan hệ thống
Ngày hoàn thành dự án triển khai không quá 2 tháng.
Hệ thống phải hoạt động ổn định sau 1 tháng kể từ ngày triển khai hệ thống.
Chi phí phần cứng không quá 50 triệu.
Chi phí phần mềm không quá 20 triệu.
Không ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức, quản lý làm việc của công ty triển khai.
Hệ thống sau khi triển khai phải đáp ứng được nhu cầu tự động hóa các công việc hiện tại hơn 70% số lượng các công việc liên quan.
Những hoạt động thay đổi ảnh hưởng về nhân sự tiền lương phải được cập nhật ghi nhận ngay.
Hổ trợ in ấn cho các hoạt động sổ sách, báo cáo.
Chỉ có trưởng phòng hoặc người quản lý phần mềm mới có quyền thay đổi các thông tin về quyền sử dụng của nhân viên.
Hạn chế trong khi phát triển hệ thống
Thiếu kiến thức về cơ chế quản lý, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
Chưa có kinh nghiệm về nghiệp vụ quản lý của công ty.
Thời gian thực hiện và phát triển dự án chỉ trong một thời gian ngắn.
Hạn chế trong quá trình thu thập thông tin phục vụ yêu cầu
Thời gian vào thực tập là đầu năm mới 2009 cũng là thời gian mà công ty đang xây dựng các báo cáo số liệu về tình hình nhân sự của công ty năm 2008 nên không phỏng vấn được hoặc rất ít, thông tin thu được không nhiều. Bên cạnh đó vấn đề tổ chức và nhân sự của công ty đang được xắp xếp lại nên chưa có sự ổn định.
Do tính bảo mật của công ty, nhóm không được xem qua các biểu mẫu, sưu liệu mẫu gây khó khăn cho việc phân tích thiết kế hệ thống.
Bản thân các thành viên trong nhóm còn có sự hạn chế về kỹ năng giao tiếp, kiến thức xã hội và ứng xử.
Đánh giá khả thi:
Khả thi kinh tế
Không cao vì phần mềm hỗ trợ phải mua.
Khả thi kỹ thuật:
Độ lớn của dự án
Số lượng thành viên tham gia dự án: 3 người.
Thời gian thực hiện dự án: gần 2 tháng.
Kích thước phần lập trình: Khá lớn.
Cấu trúc dự án
Hệ thống được xây dựng hoàn toàn mới.
Về mặt nhân sự: không có sự thay đổi
Công cụ phát triển
Các công cụ sử dụng trong quá trình hoạt động của dự án gồm:
Hệ điều hành: Windows XP Service Pack 2
Công cụ lập trình: Microsoft Visual Studio 2005
Công cụ phân tích, thiết kế: Microsoft SQL server 2000, MS Visio 2003, Visual Paradigm.
Công cụ viết báo cáo: Microsoft Word 2003, MS Paint.
Cùng các công cụ tạo Help, Demo, Install khác.
Người dùng chủ yếu
Ban giám đốc công ty, nhân viên phòng tổ chức có nghiệp vụ thành thạo, kiến thức vững vàng, trình độ tin học khá.
Bảng tổng hợp độ rủi ro của tính khả thi kỹ thuật
Bảng 1. Bảng tổng hợp độ rủi ro của tính khả thi kỹ thuật
Dự án: Phần mềm Quản Lý Nhân Sự Tiền Lương
Đánh giá: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Lê Thị Thanh Hiền
Lê Phan Nhã Trúc
Ngày:15/03/2009
Nhân tố
Rủi ro
Đánh giá
Mô tả đánh giá
Mô tả khắc phục
Nhân viên
Tâm lý chưa quen sử dụng ứng dụng mới
Thấp
Các nhân viên đã làm quen với nhiều phần mềm tương tự
Áp dụng ứng dụng mới thường xuyên hơn
Chưa quen thuộc nghiệp vụ hệ thống với người dùng
Thấp
Hầu hết đã sử dụng quen thuộc các nghiệp vụ
Tạo điều kiện cho tất cả nhân viên tiếp cận hệ thống
Khả năng ứng dụng hệ thống mới
Thấp
Nhân viên đã từng sử dụng nhiều chương trình quản lý.
Thay đổi tổ chức, cơ cấu
Không ảnh hưởng
Nhóm phát triển
Sự quen thuộc của nhóm phát triển trong quá trình phát triển
Trung bình
Đã từng tham gia phát triển các hệ thống tương tự nhưng nhỏ hơn
Cố gắng thích ứng
Kích thước hệ thống
Khá lớn
Kế hoạch không thể hoàn thành theo đúng thời gian đưa ra
Cố gắng sắp xếp thời gian, phân chia công việc để hoàn thành yêu cầu.
Khả thi hoạt động
Bảng 2. Bảng tổng hợp độ rủi ro của tính khả thi hoạt động.
Dự án: Phần mềm Quản Lý Nhân Sự Tiền Lương
Người đánh giá: Nguyễn Thị Ngọc Lan
Lê Thị Thanh Hiền
Lê Phan Nhã Trúc
Ngày:15/03/2009
Nhân tố
Rủi ro
Đánh giá
Mô tả đánh giá
Mô tả khắc phục
Nhân viên
Khó khăn về thủ tục quản lý thông tin và tính lương cho nhân viên của hệ thống mới
Rất thấp
Không làm gia tăng thủ tục mà còn giảm bớt được công việc trong quá trình lưu trữ và tính toán.
Nhập liệu sai, hiệu chỉnh dữ liệu.
Cao
Trong quá trình nhập liệu, do số lượng dữ liệu khá phức tạp nên có thể dẫn đến sai sót.
Ràng buộc đầy đủ hơn. Test kỹ hơn.
Sự quen thuộc với hệ thống mới
Thấp
Mô phỏng như công việc làm bình thường trước đây các nhân viên đã làm
Nhóm phát triển
Mở rộng qui mô công ty với các chi nhánh khác ở trong tỉnh
Trung bình
Khi có dự án sẽ quản lý nhanh hơn
Tạo điều kiện nâng cao trình độ mỗi thành viên nhóm phát triển dự án
Mở thêm các tính năng quản lý mới
Cao
Khi cần mở thêm các tính năng mới cho chương trình.
Nhóm phát triển phần mềm phải đảm bảo tính tiến hóa và dễ dàng nâng cấp hệ thống tương lai trong quá trình phát triển phần mềm.
Yêu cầu hệ thống:
Yêu cầu chức năng chung của hệ thống:
Quản lý danh sách nhân viên.
Quản lý hồ sơ lý lịch của nhân viên trong công ty.
Quản lý các chính sách, chế độ của nhân viên.
Quản lý tra cứu tìm kiếm.
Quản lý thống kê, báo cáo.
Yêu cầu phi chức năng:
Người dùng có thể sử dụng chương trình dễ dàng và tiện lợi mà không cần phải biết nhiều về tin học.
Giao diện thân thiện dễ sử dụng.
Các chức năng của chương trình được sắp xếp thuận tiện, dễ tìm kiếm.
Yêu cầu phần cứng:
Cấu hình máy:
Máy server:
- Cấu hình tối thiểu: CPU Pentium IV 2.0GHZ, Dram 512MB, HDD: 80GB.
- Cấu hình gợi ý: CPU Pentium IV 3.0GHz, Ram 1GB, HDD: 200GB.
Máy client:
- Cấu hình tối thiểu: CPU Pentium III 800MHz, Dram 256MB, HDD: 20GB.
- Cấu hình gợi ý: CPU Pentium IV 2.0GHz, Ram 512MB, HDD: 80GB.
Yêu cầu liên quan:
- Kết nối mạng LAN (10/100Mbs)
- Có thể có kết nối VPN, kết nối Internet.
Yêu cầu phần mềm:
Hệ điều hành: Microsoft window XP hoặc cao hơn.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2000.
Ngôn ngữ lập trình C-Sharp(C#): Microsoft Visual Studio 2005
Net Framework 2.0
Phần mềm Quản Lý Nhân Sự Tiền Lương.
Yêu cầu về nghiệp vụ:
Nhân viên quản lý nhân sự:
Bảng 3. Bảng yêu cầu nghiệp vụ cho nhân viên quản lý nhân sự
STT
Công việc
Biểu mẫu
Quy định
Ghi chú
1
Thêm nhân viên
Thêm
2
Tra cứu thông tin nhân viên
Xem, xóa
3
Thêm ứng viên
Thêm
4
Tra cứu thông tin ứng viên
Xem, xóa
5
Thêm chương trình đào tạo
Thêm
6
Thêm phòng ban
Thêm
7
Thêm các thông tin liên quan đến hồ sơ lý lịch của nhân viên và ứng viên: dân tộc, tôn giáo…
Thêm
8
Thống kê danh sách nhân viên toàn công ty
Tra cứu
9
Thống kê danh sách nhân viên theo phòng ban
Tra cứu
Nhân viên quản lý lương:
Bảng 4. Bảng yêu cầu nghiệp vụ cho nhân viên quản lý lương
STT
Công việc
Biểu mẫu
Quy định
Ghi chú
1
Lập bảng lương cho nhân viên
Thêm
2
Tra cứu lương nhân viên
Xem, xóa
3
Thống kê lương nhân viên
Tra cứu
4
Lập bảng khen thưởng kỷ luật
Thêm
Thu thập yêu cầu từ cơ quan: (Phiếu thu thập yêu cầu kèm theo)
C. PHÂN TÍCH
v
Phân tích chức năng: sơ đồ trường hợp sử dụng (usecase diagram)
Chức năng: sơ đồ trường hợp sử dụng cung cấp bức tranh toàn cảnh về những gì đang xảy ra trong hệ thống quản lý.
Sơ đồ trường hợp sử dụng đưa ra các trường hợp sử dụng, các tác nhân và các quan hệ kết hợp giữa chúng. Nó thể hiện các quan hệ giữa người dùng với hệ thống và các chức năng trong hệ thống.
Các ký hiệu:
STT
Ký hiệu
Chú giải
1
Tác nhân
2
Trường hợp sử dụng
3
Quan hệ
Quan hệ kế thừa
Trường hợp sử dụng người dùng:
Hình 3. Sơ đồ trường hợp sử dụng người dùng.
Miêu tả:
Đăng nhập: người dùng nhập tên và mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống.
Đăng xuất: người dùng thoát khỏi hệ thống.
Trợ giúp: người dùng có thể mở chức năng trợ giúp để được hướng dẫn sử dụng chương trình.
Đổi mật khẩu: đổi mật khẩu đăng nhập.
Trường hợp sử dụng tổng quát:
Hình 4. Sơ đồ trường hợp sử dụng tổng quát.
Miêu tả:
Quản lý tiền lương: tính lương cho nhân viên.
Quản lý các thông tin về lương: theo dõi các thông tin về bảo hiểm, phụ cấp, hệ số lương của nhân viên.
Đăng nhập: thực hiện để sử dụng hệ thống.
Tra cứu – Thống kê: tìm kiếm thông tin về nhân viên, hợp đồng lao động,
Quản lý thông tin nhân viên: cập nhật các thông tin nhân viên trong công ty.
Quản lý tuyển dụng: lưu trữ hồ sơ của các ứng viên.
Quản lý danh mục: quản lý các vấn đề dân tộc, tôn giáo, chính trị, trình độ ngoại ngữ, tin học, trình độ chuyên môn, phòng ban, chức vụ…
Quản lý đào tạo: lưu trữ thông tin đào tạo của nhân viên trong công ty.
Quản lý điều chuyển nhân viên: theo dõi quá trình điều chuyển nhân viên từ phòng ban này sang phòng ban khác.
Quản lý chính sách chế độ: tiếp nhận, cập nhật các chính sách chế độ đối người lao động.
Quản lý hợp đồng lao động: quản lý loại hợp đồng đối với từng nhân viên.
Trường hợp sử dụng quản lý danh mục:
Hình 5. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý danh mục.
Miêu tả:
Quản lý phòng ban: lưu trữ các phòng ban trong công ty.
Quản lý trình độ chuyên môn: quản lý trình độ của nhân viên.
Quản lý hợp đồng lao động: quản lý hợp đồng ứng với từng nhân viên.
Quản lý ứng viên: lưu lại các thông tin ứng viên dự tuyển.
Quản lý nhân viên: quản lý hồ sơ lý lịch của tất cả nhân viên trong công ty.
Quản lý thân nhân: quan hệ thân nhân của nhân viên.
Quản lý chức vụ: chức vụ hiện tại của nhân viên.
Quản lý tôn giáo: cập nhật tôn giáo của nhân viên.
Quản lý dân tộc: cập nhật dân tộc của nhân viên.
Quản lý quốc tịch: cập nhật quốc tịch của nhân viên.
Quản lý trình độ ngoại ngữ: cập nhật trình độ ngoại ngữ của nhân viên.
Quản lý trình độ tin học: cập nhật trình độ tin học của nhân viên.
Quản lý trình độ chính trị: cập nhật trình độ chính trị của nhân viên.
Quản lý khen thưởng, kỷ luật: lưu trữ thông tin quá trình khen thưởng, kỷ luật của nhân viên.
Trường hợp sử dụng thống kê – báo cáo:
Hình 6. Sơ đồ trường hợp sử dụng thống kê báo cáo.
Miêu tả:
Thống kê danh sách nhân viên: liệt kê danh sách nhân viên.
Thống kê danh sách ứng viên: liệt kê danh sách ứng viên.
Thống kê thông tin nhân viên: lấy thông tin chi tiết của từng nhân viên.
Thống kê danh sách nhân viên theo phòng ban: liệt kê danh sách nhân viên theo từng phòng ban.
Thống kê danh sách nhân viên theo chức vụ: liệt kê danh sách nhân viên theo từng chức vụ.
Thống kê danh sách khen thưởng: xem danh sách nhân viên được khen thưởng.
Thống kê danh sách kỷ luật: xem danh sách nhân viên bị kỷ luật.
Thống kê phụ cấp nhân viên: xem bảng thông tin phụ cấp của nhân viên
Thống kê lương nhân viên theo phòng ban: xem bảng lương của nhân viên theo từng phòng ban.
In bảng lương: in bảng lương của nhân viên trong công ty.
In nhật ký bảng lương: in nhật ký bảng lương của nhân viên.
Trường hợp sử dụng quản lý thông tin nhân viên:
Hình 7. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý thông tin nhân viên.
Miêu tả:
Cập nhật thông tin nhân viên: kiểm tra, cập nhật lại thông tin của nhân viên.
Tra cứu thông tin nhân viên: xem, tìm kiếm thông tin nhân viên
Xóa thông tin nhân viên: xóa thông tin về nhân viên.
Thêm thông tin nhân viên: thêm các thông tin về nhân viên.
Trường hợp sử dụng quản lý lương nhân viên:
Hình 8. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý lương.
Miêu tả:
Tính lương: tính lương từng tháng cho nhân viên.
Quản lý phụ cấp: quản lý các thông tin phụ cấp của từng nhân viên.
Quản lý thang-bậc lương: theo dõi, cập nhật hệ số lương của từng thang-bậc lương phụ thuộc vào chức vụ theo quy định của công ty.
Quản lý các khoản giảm trừ: cập nhật số tiền bảo hiểm của nhân viên.
Quản lý ngày làm việc: ngày làm việc của nhân viên trong một tháng.
Trường hợp sử dụng quản lý chính sách cho người lao động:
Hình 9. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý chính sách cho người lao động
Miêu tả:
Tiếp nhận thông tin về chính sách:
Cập nhật chính sách:
Thêm chính sách:
Xóa chính sách:
Trường hợp sử dụng quản lý tuyển dụng:
Hình 10. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý tuyển dụng.
Miêu tả:
Thêm ứng viên:
Xóa ứng viên:
Tìm thông tin ứng viên:
Cập nhật thông tin ứng viên:
Trường hợp sử dụng quản lý hợp đồng lao động:
Hình 11. Sơ đồ trường hợp sử dụng quản lý hợp đồng lao động.
Miêu tả:
Quản lý loại hợp đồng: quản lý các loại đồng đồng lao động (ngắn hạn, vô thời hạn…).
Thêm loại hợp đồng: thêm loại hợp đồng mới.
Xóa loại hợp đồng: xóa loại hợp đồng không cần thiết.
Tìm loại hợp đồng: tìm hợp đồng lao động.
Cập nhật hợp đồng: cập nhật lại thông tin hợp đồng lao động.
Ngoài ra còn có một số mô hình use case: quản lý đào tạo, quản lý điều chuyển nhân viên…
Phân tích hệ thống: Sơ đồ lớp tổng quát (class diagram)
Chức năng: sơ đồ lớp mô tả các lớp, tạo ra khung nhìn tĩnh của các lớp trong mô hình hoặc một phần của hệ thống.
Biểu đồ lớp tổng quát:
Hình 12. Sơ đồ lớp tổng quát.
D. THIẾT KẾ
v
Thiết kế chức năng:
Sơ đồ hoạt động (activity diagram):
Chức năng: sơ đồ hoạt động mô tả tiến trình xử lý và trình tự những hành động trong tiến trình xử lý, nó mô tả dòng làm việc từ hoạt động sang hoạt động và từ hoạt động sang trạng thái. Xây dựng sơ đồ hoạt động giúp bạn có thể hiểu được toàn bộ tiến trình hoạt động và sẽ rất hữu dụng khi bạn mô tả những tiến trình song song.
Ký hiệu:
Điểm bắt đầu
Điểm kết thúc
Hoạt động
Luồng điều khiển
Nút chia:
Chia hoạt động thành các luồng hoạt động song song
Nút kết hợp:
Dùng để kết hợp các luồng hoạt động song song
Nút lựa chọn:
Kiểm tra điều kiện để đảm bảo luồng điều khiển chỉ đi theo một đường.
Nút gộp:
Gộp các nhánh được tạo ra bởi nút lựa chọn.
Sơ đồ hoạt động đăng nhập:
Hình 13. Sơ đồ hoạt động đăng nhập.
Sơ đồ hoạt động tra cứu thông tin nhân viên:
Hinh 14. Sơ đồ hoạt động tra cứu thông tin nhân viên
Sơ đồ hoạt động thống kê lương nhân viên:
Hình 15. Sơ đồ hoạt động thống kê lương nhân viên
Ngoài ra còn có các chức năng thêm, xóa, sửa… cho các thông tin phòng ban, chức vụ, ứng viên, hợp đồng, điều chuyển lao động, chính sách cho người lao động,…
Sơ đồ tuần tự (sequence diagram):
Chức năng : biểu đồ tuần tự dùng để mô hình các tương tác gữa các đối tượng trong ngữ cảnh của động tác. Mục đích của nó là để xác định các hành động mà hệ thống cần thực thi và theo trình tự hệ thống cần thực hiện các hành động đó để hoàn thành nhiệm vụ của một use case, và xác định sự ảnh hưởng của một hành động như thế lên hệ thống, ví dụ lên các đối tượng của các hệ thống.
Các ký hiệu:
Sơ đồ tuần tự cho đăng nhập:
Hình 16. Sơ đồ tuân tự cho đăng nhập
Sơ đồ tuần tự cho nhập thông tin nhân viên:
Hình 17. Sơ đồ tuần tự cho nhập hồ sơ nhân viên
Sơ đồ tuần tự quản lý chức vụ:
Hình 18. Sơ đồ tuần tự quản lý chức vụ.
Sơ đồ tuần tự quản lý lương:
Hình 19. Sơ đồ tuần tự quản lý lương.
Sơ đồ tuần tự thống kê nhân viên:
Hình 20. Sơ đồ tuần tự thống kê nhân viên
Sơ đồ tuần tự thống kê lương nhân viên:
Hình 21. Sơ đồ tuần tự thống kê lương nhân viên.
Ngoài ra còn có một số sơ đồ tuần tự sau:
Với chức năng thêm, xóa, sửa, tìm kiếm:
Biểu đồ tuần tự quản lý phòng ban.
Biểu đồ tuần tự quản lý công việc.
Biểu đồ tuần tự quản lý trình độ.
Biểu đồ tuần tự quản lý ngoại ngữ.
Biểu đồ tuần tự quản lý quốc tịch.
Biểu đồ tuần tự quản lý tôn giáo.
Biểu đồ tuần tự quản lý chính trị.
Biểu đồ tuần tự quản lý tin học.
Biểu đồ tuần tự quản lý khen thưởng.
Biểu đồ tuần tự quản lý kỷ luật.
Và một số biểu đồ tuần tự khác có chức năng tương tự.
Với chức năng thống kê - báo cáo:
Biểu đồ tuần tự thống kê nhân viên theo phòng ban.
Biểu đồ tuần tự thống kê nhân viên theo chức vụ.
Biểu đồ tuần tự thống kê nhân viên theo hợp đồng.
Biểu đồ tuần tự thống kê lương nhân viên theo phòng ban.
Một số biểu đồ tuần tự có chức năng thống kê khác.
Thiết kế hệ thống:
Trong hệ thống Quản lý nhân sự tiền lương của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Delta AGF bao gồm các lớp thể hiện những chức năng sau:
+ Tập hợp và mối quan hệ giữa các lớp thể hiện chức năng của hệ thống.
+ Mô tả các trạng thái (thuộc tính) và các thao tác (toán tử) của mỗi lớp.
+ Thông qua biểu đồ lớp chúng ta có thể hình dung ra các chức năng của hệ thống, sơ đồ luồng dữ liệu…
Ký hiệu:
Ví dụ:
Sơ đồ lớp chi tiết:
Hình 22. Sơ đồ lớp chi tiết.
Thông tin nhân viên: (THONGTINNHANVIEN)
Mô tả thuộc tính:
STT Lưu thông tin của nhân viên trong công ty. STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã nhân viên
2
Ten
nvarchar
50
Tên nhân viên
3
NgaySinh
datetime
Ngày sinh
4
GioiTinh
nvarchar
50
Giới tính
5
QuocTich
char
10
Mã quốc tịch
6
DanToc
char
10
Mã dân tộc
7
TonGiao
char
10
Mã tôn giáo
8
SoCMND
int
Số chứng minh nhân dân
9
NgayCap
datetime
Ngày cấp chứng minh nhân dân
10
NoiCap
nvarchar
50
Nơi cấp chứng minh nhân dân
11
DiaChiThuongTru
nvarchar
50
Địa chỉ thường trú
12
DiaChiTamTru
nvarchar
50
Địa chỉ tạm trú
13
SoDienThoai
int
Số điện thoại
14
TrinhDo
char
10
Mã trình độ
15
NgayVaoLam
datetime
Ngày vào làm
16
NgoaiNgu
char
10
Mã Ngoại ngữ
17
TinHoc
char
10
Mã trình độ tin học
18
ChinhTri
char
10
Mã trình độ chính trị
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 5. Bảng thông tin nhân viên.
Nhân viên: (NHANVIEN)
Bảng 6. Bảng nhân viên.
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã Nhân viên
2
Ho
nvarchar
50
Họ nhân viên
3
TenLot
nvarchar
50
Tên lót
4
Ten
nvarchar
50
Tên nhân viên
5
PhongBan
char
10
Mã phòng ban
6
ChucVu
char
10
Mã chức vụ
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Chức vụ: (CHUCVU)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã chức vụ
2
Name
nvarchar
50
Chức vụ
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 7. Chức vụ nhân viên.
Ứng viên: (UNGVIEN)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã ứng viên
2
Họ
nvarchar
50
Họ ứng viên
3
TenLot
nvarchar
50
Tên lót
4
Ten
nvarchar
50
Tên ứng viên
5
NgaySinh
datetime
Ngày sinh
6
GioiTinh
nvarchar
50
Giới tính
7
QuocTich
char
10
Mã quốc tịch
8
DanToc
char
10
Mã dân tộc
9
TonGiao
char
10
Mã tôn giáo
10
SoCMND
int
Số chứng minh nhân dân
11
NgayCap
datetime
Ngày cấp chứng minh nhân dân
12
NoiCap
nvarchar
50
Nơi cấp chứng minh nhân dân
13
DiaChiThuongTru
nvarchar
50
Địa chỉ thường trú
14
DiaChiTamTru
nvarchar
50
Địa chỉ tạm trú
15
SoDienThoai
Int
Số điện thoại
16
TrinhDo
char
10
Mã trình độ
17
NgoaiNgu
char
10
Mã Ngoại ngữ
18
TinHoc
char
10
Mã trình độ tin học
19
ChinhTri
char
10
Mã trình độ chính trị
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 8. Bảng ứng viên.
Thân nhân: (THANNHAN)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã loại quan hệ
2
NhanVien_ID
char
10
Mã nhân viên
3
HoTen
nvarchar
50
Họ tên thân nhân
4
NgaySinh
datetime
Ngày sinh thân nhân
5
DiaChi
nvarchar
50
Địa chỉ thân nhân
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 9. Bảng thân nhân.
Loại quan hệ: (LOAIQUANHE)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã loại quan hệ
2
Name
nvarchar
50
Tên loại quan hệ
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 10. Bảng loại quan hệ thân nhân.
Phòng ban: (PHONGBAN)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
int
10
Mã phòng ban
2
Name
nvarchar
50
Tên phòng ban
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 11. Bảng phòng ban.
Quá trình công tác: (QUATRINHCONGTAC)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
int
4
Mã nhân viên
2
Ten
nvarchar
7
Tên nhân viên
3
TuNgay
datetime
8
Từ ngày
4
DenNgay
datetime
8
Đến ngày
5
CongViec
nvarchar
20
Công việc
6
GhiChu
nvarchar
50
Ghi chú
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 12. Bảng quá trình công tác.
Đào tạo: (DAOTAO)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã nhân viên
2
Name
nvarchar
50
Tên chương trình đào tạo
3
TuNgay
datetime
Từ ngày
4
DenNgay
datetime
Đến ngày
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 13. Bảng đào tạo.
Danh sách nhân viên đào tạo: (DSNHANVIENDAOTAO)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ChuongTrinhDaoTao_ID
char
10
Mã chương trình đào tạo
2
NhanVien_ID
char
10
Mã nhân viên
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 14. Bảng danh sách nhân viên đào tạo.
Dân tộc: (DANTOC)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã dân tộc
2
Name
nvarchar
50
Tên dân tộc
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 15. Bảng dân tộc.
Tôn giáo: (TONGIAO)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã tôn giáo
2
Name
nvarchar
50
Tên tôn giáo
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 16. Bảng tôn giáo.
Quốc tịch: (QUOCTICH)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã trình độ ngoại ngữ
2
Name
nvarchar
50
Ngoại ngữ
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 17. Bảng quốc tịch.
Chính trị: (CHINHTRI)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã trình độ chính trị
2
Name
nvarchar
50
Trình độ chính trị
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 18. Bảng chính trị.
Ngoại ngữ: (NGOAINGU)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã quốc tịch
2
Name
nvarchar
50
Tên quốc tịch
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 19. Bảng ngoại ngữ.
Tin học: (TINHOC)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã trình độ tin học
2
Name
nvarchar
50
Trình độ tin học
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 20. Bảng tin học.
Trình độ chuyên môn: (TRINHDO)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã trình độ
2
Name
nvarchar
50
Trình độ
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 21. Bảng trình độ chuyên môn.
Loại hợp đồng: (LOAIHOPDONG)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã loại hợp đồng
2
Name
nvarchar
50
Loại hợp đồng
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 22. Bảng loại hợp đồng.
Hợp đồng: (HOPDONG)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã hợp đồng
2
LoaiHopDong
char
10
Mã loại hợp đồng
3
NhanVien_ID
char
10
Mã nhân viên
4
Ho
nvarchar
50
Họ nhân viên
5
TenLot
nvarchar
50
Tên lót nhân viên
6
Ten
nvarchar
50
Tên nhân viên
7
TuNgay
datetime
Từ ngày
8
DenNgay
datetime
Đến ngày
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 23. Bảng hợp đồng.
Điều chuyển công tác: (ĐIEUCHUYENCONGTAC)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã nhân viên
2
Ten
nvarchar
50
Tên nhân viên
3
PhongBanTruoc
char
10
Mã phòng ban
4
PhongBanMoi
char
10
Mã phòng ban
5
TuNgay
datetime
Từ ngày
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 24. Bảng quá trình điều chuyển công tác.
Công việc: (CONGVIEC)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
ID
char
10
Mã nhân viên
2
Thang
datetime
20
Tên công việc
3
NgayLamViec
float
Ngày làm việc
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 25. Bảng công việc.
Phụ cấp: (PHUCAP)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
Thang
Datetime
Tháng
2
ID
char
10
Mã nhân viên
3
Ten
nvarchar
50
Tên nhân viên
4
PhuCap
float
Tổng phụ cấp
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 26. Bảng phụ cấp.
Tạm ứng: (TAMUNG)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
NgayTamUng
Datetime
Ngày tạm ứng
2
ID
Char
10
Mã nhân viên
3
TamUng
Float
Tiền tạm ứng
4
LyDoTamUng
Nvarchar
200
Lý do tạm ứng
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 27. Bảng tạm ứng.
Bậc lương: (BAC)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
BacLuong
Nvarchar
5
Bậc lương
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 28. Bảng bậc lương.
Nghạch: (NGHACH)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
MaNghach
Nvarchar
5
Mã nghạch
2
TenNghach
Nvarchar
200
Tên nghạch
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 29. Bảng nghạch.
Hệ số lương: (HESOLUONG)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
Nghach
Nvarchar
5
Nghạch
2
BacLuong
Nvarchar
5
Bậc lương
3
HeSoLuong
Float
Hệ số lương
Mô tả hàm:
Các hàm cơ bản: Thêm, xóa, sửa, tìm kiếm.
Bảng 30. Bảng hệ số lương.
Nhật ký bảng luơng: (NHATKYBANGLUONG)
Mô tả thuộc tính:
STT
Thuộc tính
Kiểu
Chiều dài
Ý nghĩa
1
Thang
datetime
Tháng
2
NhanVien_ID
Char
10
Mã nhân viên
3
Ten
nvarchar
50
Tên nhân viên
4
PhongBan
Char
10
Mã phòng ban
5
ChucVu