Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần IMEXPHARM
( Thông qua BCĐKT và BCKQKD năm 2005 – 2006 )
1. Đánh giá khái quát tình hình của Công ty :
Qua các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh cho chúng ta thấy một bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính của Công ty, xét trên các phương diện sau:
Tổng tài sản: năm 2006 giảm so với năm 2005 là 10261639203 cho thấy tình hình sản xuất kinh doanh của công ty có phần bị thu hẹp.Phân tích chi tiết các chỉ tiêu cấu thành nên tổng tài sản sẽ cho chúng ta thấy được nguyên nhân dẫn đến tổng tài sản giảm, cụ thể như sau:
Đối với tài sản ngắn hạn: năm 2006 giảm so với 2005 là 26530325083 trong đó:
+ Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng là 9684627807đ.
+ Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2006 so với năm 2005 giảm làm cho tổng tài sản giảm 24420853577đ.
+ Hàng tồn kho năm 2006 so với năm 2005 giảm làm cho tổng tài sản giảm là 13864723362đ.
+ Tài sản ngắn hạn khác trong năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng là 2070624049đ.
Đối với tài sản dài hạn : năm 2006 tăng so với 2005 là 16268867880đ trong đó:
+ Tài sản cố định năm 2006 so với 2005 tăng làm cho tổng tài sản tăng là 12400614090đ.
+ Các khoản đầu tư tài chính dài hạn năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng lên 551000000đ.
31 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5489 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy sáng kiến cải tiến tăng năng suất, tiết kiệm để nâng cao hơn nữa hiệu quả trong kinh doanh của Công ty và thu nhập cho người lao động.
Tổ chức các chương trình văn nghệ, các buổi hội nghị, chương trình huấn luyện cho toàn thề Cán bộ, Công nhân viên để củng cố và phát triển truyền thống văn hóa trong doanh nghiệp của IMEXPHARM.
8/ Hoạt động xã hội :
Imexpharm luôn ý thức được rằng trong quá trình xây dựng và phát triển thành công, mối quan tâm chia sẻ với xã hội, cộng đồng là một yếu tố không thể tách rời. Hằng năm, Imexpharm luôn có các chương trình tài trợ cho xã hội, cộng đồng và những hoạt động này luôn được khách hàng, đối tác, các cơ quan ban ngành đoàn thể xã hội ghi nhận và ủng hộ biểu dương, cụ thể như sau:
Chương trình học bổng Khuyến học hằng năm cho học sinh, sinh viên và con em khách hàng, đối tác tại tỉnh Đồng Tháp ( trên 10 năm và vẫn đang triển khai hoạt động).
Chương trình học bổng khuyến học cho HSSV nghèo, hiếu học của các tỉnh ĐBSCL,Tp HCM, Miền Đông và Miền Trung. ( Phối hợp với Báo Tuổi trẻ).
Ăn Tết với người nghèo.
Xây dựng nhà tình thương, tình nghĩa, nuôi dưỡng trọn đời các bà mẹ VN anh hùng tại Tỉnh nhà Đồng tháp.
Đặc biệt chương trình “ Học bổng, giải thưởng Đặng Thùy Trâm” dành cho các HSSV và cán bộ ngành y tế có thành tích xuất sắc & tinh thần vượt khó trong học tập và công tác. Chương trình này đã được Bộ trưởng Bộ Y Tế Nguyễn Quốc Triệu khen ngợi, biểu dương, bên cạnh là sự ủng hộ của các ban ngành Sở Y Tế các nơi, đây là một động lực lớn, một trách nhiệm với cộng đồng, xã hội mà Imexpharm vinh dự tổ chức, tài trợ.
Và còn rất nhiều hoạt động Xã Hội, mà Imexpharm luôn quan tâm chia sẻ với cộng đồng.
9/ Quan tâm và bảo vệ môi trường:
Bên cạnh các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về môi trường trong sản xuất dược phẩm, thực phẩm ( GMP, GLP, GSP, HACCP), Imexpharm luôn chú trọng đến việc giữa gìn vệ sinh và công tác phòng chống cháy nổ, xử lý chất thải công nghiệp, nguồn nước theo đúng các tiêu chuẩn ngành và của Nhà nước Việt nam qui định.
B. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
( Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 )
ĐVT:VNĐ
STT
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
260420047551
286950372634
I
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
V.1
65607176574
55922548767
1
Tiền
111
41509353991
55922548767
2
các khoản tương đương tiền
112
24097822583
II
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1
Đầu tư ngắn hạn
121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
56766743946
81187597523
1
Phải thu khách hàng
131
V.2
49833173710
42123576746
2
Trả trước cho người bán
132
V.3
6259254430
33880599711
3
Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5
Các khoản phải thu khác
135
V.4
925304382
5183421066
6
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
- 250988576
IV
Hàng tồn kho
140
V.5
129764501303
143629224665
1
Hàng tồn kho
141
130013512727
144272625280
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
- 249011424
- 643400615
V
Tài sản ngắn hạn khác
150
8281625728
6211001679
1
Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
152
308287529
862373695
3
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4
Tài sản ngắn hạn khác
158
V.6
7973338199
5348627984
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
44250488363
27981620483
I
Các khoản phải thu dài hạn
210
1
Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
212
3
Phải thu dài hạn nội bộ
213
4
Phải thu dài hạn khác
218
5
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
II
Tài sản cố định
220
35068221174
22667607084
1
Tài sản cố định hữu hình
221
V.7
31069052232
21525502720
Nguyên giá
222
91467362743
75735311364
Giá trị hao mòn lũy kế
223
(6039831051)
(5420980864)
2
Tài sản cố định thuê tài chính
224
Nguyên giá
225
Giá trị hao mòn lũy kế
226
3
Tài sản cố định vô hình
227
Nguyên giá
228
Giá trị hao mòn lũy kế
229
4
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.8
3999168942
1142104364
III
Bất động sản đầu tư
240
1
Nguyên giá
241
2
Giá trị hao mòn lũy kế
242
IV
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1574500000
1023500000
1
Đầu tư vào công ty con
251
2
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
V.9
182000000
182000000
3
Đầu tư dài hạn khác
258
V.10
1392500000
841500000
4
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
259
V
Tài sản dài hạn khác
260
7607767189
4290513399
1
Chi phí trả trước dài hạn
261
V.11
6642045158
4290513399
2
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.12
965722031
3
Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
304670535914
314931993117
STT
NGUỒN VỐN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
NỢ PHẢI TRẢ
300
70494879299
146124725185
I
Nợ ngắn hạn
310
70008583006
141231971938
1
Vay và nợ ngắn hạn
311
V.13
4051816145
75577731937
2
Phải trả người bán
312
V.14
30919971803
44941277534
3
Người mua trả tiền trước
313
V.15
11092439414
5238642905
4
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
4852393722
3741591511
5
Phải trả người lao động
315
V.17
3586033808
7484785989
6
Chi phí phải trả
316
V.18
9657220309
3633923539
7
Phải trả nội bộ
317
8
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.19
5848707805
614018523
10
Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II
Nợ dài hạn
330
486296293
4892753247
1
Phải trả dài hạn người bán
331
2
Phải trả dài hạn nội bộ
332
3
Phải trả dài hạn khác
333
105000000
2105000000
4
Vay và nợ dài hạn
334
V.20
2566681602
5
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
V.21
381296293
221071645
7
Dự phòng phải trả dài hạn
337
B
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
23417565665
16880726792
I
Vốn chủ sở hữu
410
23280734699
16575198700
1
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.22
84000000000
64000000000
2
Thặng dư vốn cổ phần
412
V.22
80931321250
51650000000
3
Vốn khác của chủ sở hữu
413
1936631314
4
Cổ phiếu quỹ
414
5
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7
Quỹ đầu tư phát triển
417
V.22
19112486185
28371133263
8
Quỹ dự phòng tài chính
418
V.22
7762016503
5304813583
9
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
V.22
39064891747
16426040194
11
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
421
II
Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1368309616
3055280892
1
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
V.22
1368309616
3055280892
2
Nguồn kinh phí
432
3
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
304670535914
314931993117
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
( Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 )
Đvt : VND
Stt
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.1
527283500415
339164891589
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
03
1877480946
1830445920
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV
10
525406019469
337334445669
4
Giá vốn hàng bán
11
VI.2
367260277211
217980921368
5
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
158145742258
119353524301
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.3
1429541935
791036638
7
Chi phí tài chính
22
VI.4
3757066201
8956887169
Trong đó : chi phí lãi vay
23
2382718210
7626731508
8
Chi phí bán hàng
24
VI.5
98699233432
73245520787
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.6
12813109076
8035670785
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
44305875484
29906482198
11
Thu nhập khác
31
VI.7
4631724245
2118977629
12
Chi phí khác
32
1823997231
2017820870
13
Lợi nhuận khác
40
2807727014
101156759
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
47113602498
30007638957
15
Thuế thu nhập doanh nghiệp
51
VI.8
5803611226
3514598763
16
Chi phí thuể thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
(965722031)
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
42275713303
26493040194
18
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
70
5563
5801
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Stt
Chỉ tiêu
Thuyết minh
Số đầu năm
Số cuối năm
1
Tài sản thuê ngoài
-
-
2
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
-
-
3
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
-
-
4
Nợ khó đòi đã xử lý
-
-
5
Ngoại tệ các loại
-
-
USD
5207.80
1074429.01
EUR
530.16
630.84
6
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
-
-
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM NĂM 2006.
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( Đvt:VNĐ )
Stt
Nội dung
31/12/2005
31/12/2006
I
Tài sản ngắn hạn
286950372634
260420047551
1
Tiền và các khoản tương đương tiền
55922548767
65607176574
2
Các khoản phải thu ngắn hạn
81187597523
56766743946
3
Hàng tồn kho
143629224665
129764501303
4
Tài sản ngắn hạn khác
6211001679
8281625728
II
Tài sản dài hạn
27981620483
44250488363
1
Tài sản cố định
22667607084
35068221174
- Tài sản cố định hữu hình
21525502720
31069052232
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1142104364
3999168942
2
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1023500000
1574500000
3
Tài sản dài hạn khác
4290513399
7607767189
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
314931993117
304670535914
III
Nợ phải trả
146124725185
70494879299
1
Nợ ngắn hạn
141231971938
70008583006
2
Nợ dài hạn
4892753247
486296293
IV
Vốn chủ sở hữu
168807267932
234175656615
1
Vốn chủ sở hữu
165751987040
232807346999
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
64000000000
84000000000
- Thặng dư vốn cổ phần
51650000000
80931321250
- Vốn khác của chủ sở hữu
0
1936631314
- Các quỹ
33675946846
26874502688
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
16426040194
39064891747
2
Nguồn kinh phí và quỹ khác
3055280892
1368309616
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
314931993117
304670353914
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ( Đvt:VNĐ )
Stt
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2006
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
339164891589
527283500415
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
1830445920
1877480946
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV
337334445669
525406019469
4
Giá vốn hàng bán
217980921368
367260277211
5
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
119353524301
158145742258
6
Doanh thu hoạt động tài chính
791036638
1429541935
7
Chi phí tài chính
8956887169
3757066201
8
Chi phí bán hàng
73245520787
98699233432
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
8035670785
12813109076
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
29906482198
44305875484
11
Thu nhập khác
2118977629
4631724245
12
Chi phí khác
2017820870
1823997231
13
Lợi nhuận khác
101156759
2807727014
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
30007638957
47113602498
15
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3514598763
5803611226
16
Chi phí thuể thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
-965722031
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
26493040194
42275713303
18
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
5801
5563
19
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
2500
2000
III. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
STT
Chỉ tiêu
Năm 2005
Năm 2006
1
Cơ cấu tài sản ( (%)
- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản (%)
8.88
14.52
- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản (%)
91.12
85.48
2
Cơ cấu nguồn %)
- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn (%)
46.40
23.14
- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn (%)
53.60
76.86
3
Khả năng thanh toán (lần)
- Khả năng thanh toán nhanh (lần)
2.03
3.72
- Khả năng thanh toán hiện hành (lần)
0.97
1.75
4
Tỷ suất lợi nhuận (%)
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%)
9.53
15.46
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (%)
7.85
8.05
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu (%)
15.69
18.05
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN( TSDH/Tổng TS; TSNH/Tổng TS).
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cuối năm
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
- Tài sản dài hạn
27981620483
8.88%
44250488363
14.52%
- Tài sản ngắn hạn
286950372634
91.12%
260420047551
85.48%
Nhìn vào bảng trên ta thấy đầu năm tài sản dài hạn chiếm 8.88% còn tài sản ngắn hạn chiếm 91,12% trong tổng tài sản, cuối năm tài sản dài hạn chiếm 14.52% còn
Tài sản ngắn hạn chiếm 85.48% trong tổng tài sản. Mặc dù cơ cấu tài sản ngắn hạn có giảm đi trong tổng số nhưng tài sản ngắn hạn vẫn chiếm tỷ trọng rất cao điều này chứng tỏ hoạt động của Công ty chủ yếu là hoạt động kinh doanh. Trong năm nay quy mô kinh doanh của công ty có phần bị thu hẹp. Tổng tài sản cuối năm so với đầu năm giảm về số tuyệt đối lẫn số tương đối.số đầu năm 314931993117 và số cuối năm là 304670353914 . Đầu năm so với cuối năm giảm 10261639203 với số tương đối là 3.26%.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Chỉ tiêu
Đầu năm
Cuối năm
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
Nợ phải trả
146124725185
46.40%
70494879299
23.14%
Vốn chủ sở hữu
168807267932
53.60%
234175656615
76.86%
Đầu năm nợ phải trả chiếm 46.40% còn vốn chủ sở hữu chiếm 53.60%; cuối năm nợ phải trả 23.14% còn vốn chủ sở hữu chiếm 76.86% trong tổng nguồn vốn.
Điều này chứng tỏ :
Trong năm 2005 : Nợ phải trả chiếm 46.40% còn tỷ suất tự tài trợ(Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn) về mặt tài chính của Công ty là 53.60% là tương đối tốt, đảm bảo trang trải cho các khoản nợ, khả năng độc lập về mặt tài chính là tương đối cao, công ty có khả năng tự chủ, chủ động trong kinh doanh. =>cơ cấu nguồn vốn trong năm 2005 là tốt.
Trong năm 2006: nợ phải trả chỉ chiếm 23.14% còn tỷ suất tự tài trợ chiếm đến 76.86 %. Điều này cho thấy khả năng độc lập về tài chính của công ty,ít rủi ro, có khả năng tự chủ trong tất cả các hoạt động của mình, tuy nhiên Nguồn vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn chiếm tỷ trọng quá cao(76.86%) là không tốt, chứng tỏ trong năm này quá trình sản xuất hoạt động kinh doanh không hiệu quả. Công ty đang thừa vốn để hoạt động kinh doanh.
PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ TÀI CHÍNH.
Một số công thức áp dụng để tính các thông số tài chính.
I.các thông số về khả năng thanh toán
1. khả năng thanh toán hiện thời.(KNTTHT)
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời thể hiện mức độ đảm bảo của tài sản ngắn hạn với nợ ngắn hạn.
Tài sản ngắn hạn
Khả năng thanh toán hiện thời =
Nợ ngắn hạn
2.Khả năng thanh toán nhanh (KNTTN)
Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thước đo về khả năng trả nợ ngay,
không dựa vào việc bán các loại vật tư hàng hoá, có nghĩa là khả năng thanh toán nhanh cho chúng ta biết được khả năng của công ty trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng các tài sản ngắn hạn có khả năng chuyển hoá thành tiền một cách nhanh nhất trong bất kỳ trường hợp nào.
TSNH – Hàng tồn kho và các loại tài sản phía sau tồn kho ( bảng CĐKT )
KNTTN =
Nợ NH
TM + Khoản phải thu
KNTTN =
Nợ NH
3. Vòng quay khoản phải thu ( VQKPT )
Vòng quay các khoản phải thu cung cấp thông tin về chất lượng khoản phải thu hay đo lường khả năng thu hồi các khoản nợ. Thông số này phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt của doanh nghiệp.
Doanh thu tín dụng
VQKPT =
Khoản phải thu bình quân
4. Kỳ thu tiền bình quân ( KTTBQ)
Kỳ thu tiền trung bình phản ánh số ngày cần thiết để thu được các khoản phải thu, hay nói cách khác nó thể hiện từ lúc bán hàng đến lúc thu tiền về bình quân mất bao nhiêu ngày.
Số ngày trong năm
KTTBQ =
Vòng quay khoản phải thu
Khoản phải thu bình quân X Số ngày ttrong năm
KTTBQ =
Doanh thu thuần
5. Vòng quay hàng tồn kho (VQHTK)
Số vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hoá tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ.vòng quay hàng tồn kho đo lường hiệu quả của công ty trong hoạt động quản trị hàng tồn kho.
Doanh thu thuần
VQHTK =
Tồn kho bình quân
Giá vốn hàng bán
VQHTK =
Tồn kho bình quân
II. Các thông số nợ ( khả năng trang trải)
1.Thông số Nợ trên vốn chủ.
Thông số này cho biết một đồng vốn chủ sở hữu đảm bảo trang trải cho bao nhiêu đồng nợ, ngoài ra nó còn được dùng để đánh giá mức độ sử dụng vốn vay của công ty.
Tổng nợ
Thông số nợ (D/E) =
Vốn chủ sở hữu
2. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản ( D/A)
Thông số này cho biết nợ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng tài sản hay nguồn vốn của công ty.
D Tổng nợ
=
A Tổng tài sản
3. Hệ số vốn tự có ( hệ số tự tài trợ - E/A )
Hệ số tự tài trợ là chỉ tiêu tài chính đo lường sự góp vốn của chủ sở hữu trong tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp.thông số này cho biết khả năng tự trang trải của công ty.
E D
= 1 -
A A
4. Các thông số về khả năng trang trải.
Hệ số thanh toán lãi vay để đo lường mức độ lợi nhuận có được do sử dụng vốn để đảm bảo trả lãi cho chủ nợ.hay nói cách khác thông số này đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ vay bằng chính lợi nhuận hoạt động của doanh nghiệp.
Hệ số khả năng LN trước thuế và lãi vay
=
thanh toán lãi vay Chi phí lãi vay
III. Các thông số về khả năng sinh lời.
1. Lợi nhuận gộp biên (LNGB)
LNGB đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc kiểm soát các chi phí sản xuất.nói cách khác tỷ suất này thể hiện trong 1 đồng doanh thu mà doanh nghiệp thực hiện trong kỳ có mấy đồng lợi nhuận.
LN gộp Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
LNGB = =
Doanh thu thuần Doanh thu thuần
2. Lợi nhuận ròng biên ( Doanh lợi tiêu thụ - ROS)
Đây là thông số cho chúng ta biết được một đồng doanh thu mang về được bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng, đánh giá được hiệu quả trong hoạt động sản xuất từ việc kiểm soát giá vốn hàng bán, ngoài ra còn đánh giá hiệu quả trong hoạt động tiêu thụ, trong quan hệ với khách hàng, với chủ nợ và với Nhà nước.
LN ròng sau thuế
ROS =
Doanh thu thuần
3. Vòng quay tổng tài sản (VQTTS)
Thông số này đo lường tốc độ chuyển hoá của tổng tài sản để tạo ra doanh thu.
Doanh thu
VQTTS =
Tổng tài sản
4. Vòng quay tài sản cố định ( VQTSCĐ )
Thông số này đo lường tốc độ chuyển hoá của tài sản cố định để tạo ra doanh thu, thông số này rất có ý nghĩa đối với doanh nghiệp.vòng quay tổng tài sản càng cao thì càng tốt.
Doanh thu thuần
VQTSCĐ =
TSCĐ ròng
5. Lợi nhuận ( thu nhập ) trên tổng tài sản – ROA
Thông số này cho biết một đồng vốn bỏ ra mang về được bao nhiêu đồng lợi nhuận.
LN ròng
ROA =
Tổng tài sản
Phương trình Dupont 1
ROA = ROS x VQTTS.
6. Lợi nhuận ( thu nhập) trên vốn chủ - ROE
Thông số này cho biết một đồng vốn chủ mang về được bao nhiêu đồng lợi nhuận. LN ròng
ROE =
Vốn chủ
ROA
ROE =
1- D/A
Phương trình Dupont 2
LN ròng Doanh thu Tổng tài sản
ROE = X X
Doanh thu Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu
Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần IMEXPHARM
( Thông qua BCĐKT và BCKQKD năm 2005 – 2006 )
1. Đánh giá khái quát tình hình của Công ty :
Qua các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh cho chúng ta thấy một bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính của Công ty, xét trên các phương diện sau:
Tổng tài sản: năm 2006 giảm so với năm 2005 là 10261639203 cho thấy tình hình sản xuất kinh doanh của công ty có phần bị thu hẹp.Phân tích chi tiết các chỉ tiêu cấu thành nên tổng tài sản sẽ cho chúng ta thấy được nguyên nhân dẫn đến tổng tài sản giảm, cụ thể như sau:
Đối với tài sản ngắn hạn: năm 2006 giảm so với 2005 là 26530325083 trong đó:
+ Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng là 9684627807đ.
+ Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2006 so với năm 2005 giảm làm cho tổng tài sản giảm 24420853577đ.
+ Hàng tồn kho năm 2006 so với năm 2005 giảm làm cho tổng tài sản giảm là 13864723362đ.
+ Tài sản ngắn hạn khác trong năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng là 2070624049đ.
Đối với tài sản dài hạn : năm 2006 tăng so với 2005 là 16268867880đ trong đó:
+ Tài sản cố định năm 2006 so với 2005 tăng làm cho tổng tài sản tăng là 12400614090đ.
+ Các khoản đầu tư tài chính dài hạn năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng lên 551000000đ.
=> Tài sản dài hạn khác trong năm 2006 so với năm 2005 tăng làm tổng tài sản tăng là 3317253790đ. Mặc dù tài sản dài hạn trong năm 2006 tăng lên đáng kể so với năm 2005 nhưng không đủ bù đắp cho khoản giảm đi của tài sản ngắn hạn do đó làm cho tổng tài sản của công ty giảm đi 10261457203đ
Tổng nguồn vốn: Tổng nguồn vốn năm 2006 so với năm 2005 giảm bằng mức giảm của tổng tài sản, nguyên nhân dẫn đến tổng nguồn vốn giảm:
Đối với nợ phải trả :năm 2006 so với năm 2005 giảm 75629845886đ trong đó :
+ Nợ ngắn hạn năm 2006 so với năm 2005 giảm làm cho tổng nguồn vốn giảm là 71223388932đ.
+ Nợ dài hạn năm 2006 so với năm 2005 giảm là cho tổng tài sản giảm là 4406456954đ
+ Đối với nguồn vốn chủ sở hữu: năm 2006 so với 2005 tăng lên 65368388683đ trong đó :
+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu năm 2006 tăng so với 2005 làm tổng nguồn vốn tăng lên là 20000000000đ
+ Thặng dư cổ phần vốn năm 2006 tăng so với 2005 làm cho tổng tài nguồn vốn tăng lên 29281321250đ
+ Vốn khác của chủ sở hữu năm 2006 tăng so vói 2005 làm tổng nguồn vốn tăng 1936631314đ
+ Các quỹ năm 2006 giảm so với 2005 làm cho tổng nguồn vốn giảm là 6801444158đ
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 2006 so với 2005 tăng làm cho tổng nguồn vốn tăng lên 22638851553đ
+ Nguồn kinh phí và quỹ khác năm 2006 giảm so với 2005 làm cho tổng nguồn vốn giảm 1686971276đ
=> Nguồn vốn chủ trong năm 2006 tăng lên so với năm 2005 tuy nhiên mức tăng này nhỏ hơn mức giảm của nợ phải trả do đó làm tổng nguồn vốn giảm 10261457203đ
Theo số liệu trong BCĐKT ngày 31 tháng 12 năm 2006 của công ty, ta thấy rằng tổng tài sản (hoặc nguồn vốn) cuối kỳ so với đầu năm giảm đi 10261457203đ
Từ đó cho thấy mức độ sử dụng vốn và khả năng huy động vốn của Công ty nói chung đã gặp nhiều khó khăn cũng như cho thấy quy mô sản xuất kinh doanh của công ty nói chung có phần bị thu hẹp.
Từ những số liệu trên chỉ phán ánh sự tăng, giảm các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán. Để có thể đưa ra nhận đinh chính xác tổng quan về tình hình tài chính của Chi Nhánh, ta sẽ tính một số chỉ tiêu tài chính cụ thể sau:
STT
Các thông số tài chính
Năm 2006
Năm 2005
1
Khả năng thanh toán hiện thời
3.72
2.03
2
Khả năng thanh toán nhanh
1.75
0.97
3
Vòng quay khoản phải thu
7.62
4
Kỳ thu tiền bình quân
47.26
5
Vòng quay hàng tồn kho
3.84
6
Thông số nợ trên vốn chủ
0.30
0.87
7
Nợ trên tổng tài sản
0.23
0.46
8
Hệ số vốn tự có
0.77
0.54
9
Tỉ lệ đảm bảo lãi vay
18.59
3.92
10
Tỷ số lợi nhuận gộp biên
0.30
0.35
11
Lợi nhuận ròng biên
0.08
0.08
12
Vòng quay trên tổng tài sản
1.72
1.07
13
Vòng quay tài sản cố định
14.98
14.88
14
Lợi nhuận trên tổng tài sản
0.14
0.08
15
Thu nhập trên vốn chủ
0.18
0.16
Khả năng thanh toán hiện thời.
+ Năm 2006 : KNTTHT = 3.72
+ Năm 2005: KNTTHT = 2.03
Khả năng thanh toán hiện thời của công ty trong cả 2 năm đều lớn hơn 2, điều đó thể hiện công ty đảm bảo khả năng trang trải các khoản nợ ngắn hạn. Năm 2006 so với năm 2005 tăng 1.69 chứng tỏ về khả năng thanh toán của công ty năm nay cao hơn năm trước, nguyên nhân là do tổng nợ phải trả năm nay giảm so với năm trước là 71223388932đ.
Khả năng thanh toán nhanh.
+ Năm 2006 :KNTTN = 1.75
+ Năm 2005: KNTTN = 0.97
Khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ ngắn hạn của công ty năm nay cao hơn năm trước và tăng 0.78 lần. => Tốt hơn năm trước. Điều này cho thấy công t đã có chính sách tốt trong việc giải quyết hàng tồn kho.hàng tồn kho năm nay giảm so với năm trước là 13864723362đ.
Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay khoản phải thu năm 2006 là 7.62 vòng
Tốc độ thu hồi vốn của công ty như vậy là tương đối tốt,vì khoản phải thu năm nay so với năm trước giảm 24420853577 và doanh thu thuần tăng lên 188071573800
Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền bình quân năm 2006 là 47.26 ngày
Từ số liệu này cho thấy số ngày mà công ty có thể thu hồi được các khoản nợ kể từ khi bán hàng hoá đến khi thu hồi được nợ là 47.62 ngày.
Thông số nợ trên vốn chủ
+ Năm 2006 : D/E = 0.30
+ Năm 2005 : D/E = 0.87
Thông số nợ trên vốn chủ của cả hai năm đều thấp hơn 1 chứng tỏ rằng các khoản nợ của công ty không đóng vai trò quyết định trong tổng nguồn vốn, công ty có đày đủ khả năng trang trãi các khoản nợ của mình, do đó ít gặp rủi ro trong kinh doanh. Năm 2006 thấp hơn năm 2005 là 0.57, điều này có nghĩa là năm 2006 công ty sữ dụng nợ ít trong quá trình hoạt động của mình.tuy nhiên điều này là không tốt vì nó làm giảm khả năng sinh lời của công ty.
Nợ trên tổng tài sản
+ Năm 2006 : D/A = 0.23
+ Năm 2005 : D/A = 0.46
Thông số Nợ trên tổng tài sản năm nay thấp hơn năm trước.và cả hai năm đều thấp hơn 0.5, điều này là tốt vì rủi ro rài chính sẽ không cao. ở đây ta thấy đựơc rằng trong năm 2005, 46% tài sản của công ty được tài trợ bằng vốn vay, 54 % tài sản cón lại được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu còn trong năm 2006 chỉ có 23% tài sản của công ty được tài trợ bằng vốn vay còn lại 77% tài sản của công ty được tài trợ bằng vốn chủ.
Hệ số vốn tự có:
+ Năm 2006 : E/A = 0.77
+ Năm 2005: E/A = 0.56
Từ số liệu này ta thấy được trong 2 năm qua công ty có khả năng tự trang trãi các khoản nợ của mình.nhưng hệ số này quá cao ở năm 2006 là
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích báo cáo tài chính.doc