Đề tài Phân tích hiệu quả hai mô hình sản xuất lúa đơn và tôm lúa của nông hộ ở huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Giá cả cũng do thị trường quyết định, nhưng hiện nay trong huyện các nhà máy chế biến không nhiều không đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm, các nhà máy chỉ chủ yếu mua ở những nơi nuôi công nghiệp còn những hộ nuôi quảng canh thường đem tiêu thụ ở các tỉnh khác chiếm 52%, nguyên nhân là do số lượng sản phẩm không nhiều nên không đáp ứng được số lượng lớn cho nhà máy. Người nông dân bán sản phẩm của mình cho những khách hàng quen và có hợp đồng trước chiếm 56%, khách hàng thường xuyên chỉ chiếm 40%.

Nhìn chung, điều kiện mua bán sản phẩm tại địa bàn huyện cũng khá thuận lợi. Hệ thống sông ngòi dày đặc thuận lợi cho các đối tượng thu mua từ bên ngoài huyện vào tham gia thị trường tiêu thụ sản phẩm. Tuy nhiên, hiện nay giá cả thường xuyên bị biến động đặc biệt là giá cả đầu vào lên rất cao gây tâm lý hoang mang cho người nông dân trong quá trình sản xuất. Vì vậy, cần có những hợp đồng bao tiêu sản phẩm, nhằm ổn định giá cả tạo tâm lý an tâm cho người nông dân khi tham gia sản xuất.

 

docx63 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2742 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích hiệu quả hai mô hình sản xuất lúa đơn và tôm lúa của nông hộ ở huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỆNTHẠNHPHÚNĂM 2007 Khoảnmục Diệntích(ha) Cơcấu(%) Đấtnôngnghiệp 34.329,57 77,4 Đấtphinôngnghiêp 1.001,38 22,55 Đấtchưasửdụng 20,11 0,45 (Nguồn:UBNDhuyệnThạnhPhútháng02năm2008) 3.1.1.3.Thờitiếtvàkhíhậu -Mưalàyếutốkhíhậuchiphốimạnhmẽnhấtđếnsảnxuấtnôngnghiệp.Lượngmưatrungbìnhhàngnămcủahuyệnđạt1.279mm,thuộcvùngtươngđốiítmưanhấtcủađồngbằngsôngCửuLong. -Độẩmbìnhquânlà83,7%,caonhấttrongcácthángmùamưa(84-94%)vàthấpnhấtvàomùakhô(65-80%). 3.1.2.Dânsốvàlaođộng -Năm2007toànhuyệncó31.821hộvớitổngsốnhânkhẩulà144.032người.Vớidânsốnàythìdiệntíchbìnhquânđầungườilà0,24ha/người. -Tỷlệtăngdânsốtựnhiêntrongnăm2007là0,93%. -Mứctỷlệsinhlà1.05%. Bảng2:TÌNHHÌNHDÂNSỐVÀLAOĐỘNGCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007 Khoảnmục Sốngười Tỷlệsovớitổngsốdân(%) Tổngsốhộ(hộ) 31.821 Tổngsốdân 144.032 Tổngsốdântrongđộtuổilaođộng 92.181 100 +Laođộngnam 45.992 49,9 +Laođộngnữ 46.189 50,1 3.1.3.Kinhtế (Nguồn:UBNDhuyệnThạnhPhútháng02năm2008) 3.1.3.1.Lĩnhvựcnôngnghiệp Tổngdiệntíchđấtsửdụngchosảnxuấtnôngnghiệpcủatoànhuyệnlà 34.329,57ha,vớicơcấusửdụngđấtnhưsau: Thủysản, 14767.87  Lâmnghiệp, 4587.12 Lúa, 8850.51 Câyhàngnăm, 1763.11  Câylâunăm, 4360.96 (Nguồn:UBNDhuyệnThạnhPhútháng02năm2008) Hình1:CƠCẤUSỬDỤNGĐẤTNÔNGNGHIỆPỞTHẠNHPHÚ2007a.Trồngtrọt Câylúa:Diệntíchcâylúagieotrồngcảnăm2007là13.200ha/13.500hađạt97,78%kếhoạch,tăng1,72%sovớinămtrước;năngsuấtbìnhquân20,2tạ/ha;sảnlượngthuhoạch26.664tấn,đạt59,08%kếhoạch,giảm35,22%sovớicùngkỳ.Nhìnchung,diệntíchcanhtáclúatiếptụcgiảmởvùngngọthóa,nhưngtăngởvùnglợ,phùhợpvớixuhướngchuyểnđổicơcấucâytrồng;tuynhiênvụmùa2006–2007diệntíchkhôngđạtkếhoạchdoảnhhưởngdịchrầynâuvàbệnhvànglùn,lùnxoắnládiễnratrênbìnhdiệnrộng,đâylàvụcónăngsuấtthấpnhấtkhoảng20nămtrởlạiđây. Bảng3:KẾTQUẢSẢNXUẤTLÁUỞHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007 STT Khoảnmục ĐVT 2006 2007 2007/2006 I Lúacảnăm 1 Diệntích Ha 13.431 13.200 98,28 2 Năngsuất Tấn/ha 3,12 2.02 64,74 3 Sảnlượng Tấn 41.952 26.664 63,56 II VụĐôngXuân 1 Diệntích Ha 19 - - 2 Năngsuất Tấn/ha 47 - - 3 Sảnlượng Tấn 893 - - III VụHèThu 1 Diệntích Ha 3.952 4.000 101,21 2 Năngsuất Tấn/ha 2,87 3,38 117,77 3 Sảnlượng Tấn 11.340 13.500 119,05 IV VụMùa 1 Diệntích Ha 9.460 9.471 100,11 2 Năngsuất Tấn/ha 3,23 1,66 51,39 3 Sảnlượng Tấn 30.565 15.722 51,44 (Nguồn:PhòngKinhTếhuyệnThạnhPhútháng02năm2008) VụĐôngXuânnăm2007bàconkhônggieocấydotìnhhìnhbệnhvànglùnvàlùnxoắnlágâyhại. Câymía:Trongnăm2007diệntíchtrồngđược864ha/1.100ha,đạt 78,55%kếhoạchgiảm24,87%,năngsuấtbìnhquânđạt73,4tấn/ha,sảnlượng bỏ.  Câydừa:Diệntíchtrồngdừanăm2007là2.758ha,đạt106,07%kếhoạch (2.600ha),vàtăng17,15%sovớinăm2006docácxãởvùngngọthóathựchiệndựánpháttriển5.000hadừacủatỉnhđãmởrộngdiệntíchtrồngmớithêm404ha.Giádừatráitrongnămluôntăngliêntụcvàởmứccaođãtácđộngngườidântậptrungđầutưthâmcanh,chămsócvườndừahiệncó,kếthợptrồngxennuôixenrấtcóhiệuquả. Cácloạicâytrồngkhác: Câymàu,câycôngnghiệpngắnngày2.770ha,đạt98,93%kếhoạch(2.800ha),tăng19,9%sovớinăm2006;năngsuấtđạttươngđốikhálà12.300tấn. Câyăntráilà367ha,đạt124,08%kếhoạch(296ha),vàtăng31,65%sovớinăm2006(279ha).Câycacaođangchỉđạotrồngthíđiểmở2xãThớiThạnhvàTânPhong30hatheodựáncủatỉnh. b.Chănnuôi Bêncạnhlĩnhvựctrồngtrọtthìchănnuôicũngđượcngườinôngdânchú trọng.  Bảng4:KẾTQUẢCHĂNNUÔIGIASÚC,GIACẦMCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007 Khoảnmục ĐVT Thựchiện 2006 Kếhoạch 2007 Thựchiện2007 TH2007/KH2007(%) TH2007/TH2006(%) Chănnuôigiasúc Con 587 550 448 +Đàntrâu Con 587 550 448 81,45 76,32 +Đànbò Con 20.520 25.000 22.152 88,61 107,95 +Đànheo Con 25.670 26.000 22.634 87,05 88.17 Chănnuôigiacầm 1000con 184 200 178 89,00 96,74 (Nguồn:PhòngKinhTếhuyệnThạnhPhútháng02năm2008) Tổngđànbò22.125con,đạt88,61%sovớikếhoạch(25.000con),tăng2.19%sovớinăm2006(20.520con);đàntrâu448con/550conđạt81,45%kếhoạch;đànheo22.634con/26.000conđạt87,05%kếhoạchvàgiảm11,38%sovớinăm2006(25.670con);đàngiacầm178ngàncon/200ngànconđạt89%kếhoạchvàgiảm4,26%sovớinăm2006(184ngàncon).Mặcdùchấtlượngđànbòvàheotiếptụcđượccảithiện,nhưngdogiáthumuabòsinhsảnvàheohơisụtgiảmsovớitrướcnêntácđộngrấtlớnđếnhiệuquảchănnuôicủangườidâncũngnhưviệcđầutưvốnđểmởrộngchănnuôi.Côngtácphòngchốngbệnhlởmồmlongmóngtrêngiasúcvàdịchcúmgiacầmtrênđịabànhuyệnđượcđặcbiệtquantâm,thựchiệntốtkếhoạchđềratheochỉđạocủatỉnh c.Vềthủysản Bảng5:DIỆNTÍCHVÀSẢNLƯỢNGTHỦYSẢNCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007 Khoảnmục ĐVT 2006 2007 2007/2006(%) Diệntích Ha 17.596 17.178 97,62 Sảnlượng Tấn 14.467 17.109 118,26 +Khaithác Tấn 2.030 2.500 123,15 +Nuôitrồng Tấn 12.437 14.609 117,46 (Nguồn:PhòngKinhTếhuyệnThạnhPhútháng02năm2008) Diệntíchnuôithủysảntoànhuyệnnăm2007là17.178ha,đạt99,08%sovớikếhoạch(17.695ha)vàgiảm2,38%sovớinăm2006,sảnlượng14.609tấn,đạt404,35%sovớikếhoạchvàtăng17,46%sovớinăm2006.Trongđó,diệntíchnuôitômsúlà15.363ha,đạt97,36%sovớikếhoạchvàgiảm2,61%sovớinăm2006;riêngnuôitômsúthâmcanhvàbánthâmcanh855ha,đạt85,50%sovớikếhoạchvàbằngvớinăm2006.Năm2007,dođiềukiệnvềthờitiếtvàmôitrườngổnđịnhsốhộnuôitômquảngcanh,tôm-lúađềucólãi,riêngtômthâmcanhgặpkhókhănởgiữavụnuôi,có100habịthiệthại,sốcònlạiđếnthờiđiểmthuhoạchpháttriểntốt,năngsuấtthuhoạchcao,tuynhiêngiáthumuabịtuột,lợinhuậnkhôngcao.Cácloạithủysảnnuôikhácnhư:cua,cá,sò...diệntíchvà sảnlượngđềuđạtkếhoạchsovớinăm2006.Ngoàira,đầutưnuôitômcàngxanhpháttriểnmạnhtheomôhìnhtôm-lúatậptrungởcácxãMỹHưng,AnThuận,AnThạnh,AnQuivàAnĐiềnvớidiệntích798ha.Đặcbiệtcádatrơn,cáchìnhđượcbắtđầunuôinămđầutiên73hapháttriểnkhátốt.ngoàira,cácdịchvụthủysảnpháttriểnnhanhởcáckhâusảnxuấtgiống,thứcăn,sơchếcácmặthàngthủysảnnhằmđảmbảochocácđiềukiệnnuôitrồngvàtiêuthụ. Hoạtđộngkhaithácthủysảnpháttriểnchậm,sốlượngtàuhiệncó1.603chiếc,côngsuấttrên13.918CV.Tuybịảnhhưởngthờitiếtvàdogiánhiênliệutăng,nhưngsảnlượngđánhbắtđạtkhá2.500tấn,đạt102,67%kếhoạch(2.435tấn)vàtăng23,15%sovớinăm2006. d.Lâmnghiệp Diệntíchrừngquađiềutralạinăm2007là4.578ha,trongđócó798harừngđượckếthợpnuôitrồngthủysản.Câyphântántrồngmớigần500.000câytrêncáctuyếnđêbao,nơicôngcộng,đườnggiaothông.Tìnhhìnhphátàinguyênrừngxảyrarãirácởcácxãvùngbiểnnhưngviệcngănchặnkémhiệuquả. 3.1.3.2.Lĩnhvựcphinôngnghiệp a.Côngnghiệp-tiểuthủcôngnghiệp Sảnxuấtcôngnghiệptiếptụctăngtrưởngkhá.Giátrịsảnxuấtcôngnghiệpnăm2007là119,8tỷđồng,đạt100,85%sovớikếhoạch,tăng18,37%sovớinăm2006.Cácngànhđangpháttriểnổnđịnhvàcóchiềuhướngtăngnhư:sảnxuấtnướcđá,bánhkẹo,xayxátlúagạo,hàntiệnvàdịchvụsửachữa.Ngoàiracácngànhnghềtruyềnthốngnhưđanchiếu,dệtthảmđượcpháttriểnổnđịnh,gópphầngiảiquyếtlaođộngnhànrỗiởnôngthôn. b.Thươngmại-dịchvụ Thươngmạicũngcóbướcpháttriểnkhá,tổngmứcbánlẻhànghóadịchvụxãhộităng19,01%sovớinăm2006.ChợPhúKhánhđãhoànthànhđượcđưavàosửdụng;hiệnnaytrênđịabànhuyệncó12chợcónhàlồngvà31chợtựphát;chợAnNhơnđãđượcgiảiquyếtcáctrườnghợplấnchiếmđấtcôngvàtổchứctriểnkhaithicông. Dịchvụthủysảnpháttriểnnhanhtrongcáckhâunhư:cungứnggiống,thuốcthúy,thứcănnuôithủysản. Dịchvụnôngnghiệpcũngcóbướcpháttriểnkhánhư:cungứnggiốngcâytrồngvậtnuôi,phânbón,hóachấtđápứngnhucầutạiđịaphương. Côngtáckiểmsoátthịtrườngđượcthườngxuyêntăngcường,mộtsốmặthàngphongphúvềmẫumãvàđadạngvềchủngloạinênkíchthíchsứcmuacaotrongdân. 3.1.4.Cơsởhạtầng-vậtchấtkỹthuậtcủahuyệnThạnhPhú 3.1.4.1.Hệthốngthủylợi Hệthốngthủylợitươngđốihoànchỉnh,khảnăngđiềutiếtnướckếthợpvớigiaothôngnộiđồng.Cáccôngtrìnhđêngănmặn,kênhdẫnngọtvàcáccốngngănmặnđãđầutưđảmbảochosảnxuất2vụlúa,mộtsốvùngsảnxuấtđượcraumàuvàcâyăntrái.Tuynhiên,việctăngvụvàđadạnghóacâytrồnghiệnnayvẫnbịgiớihạndothiếunướcngọt.Cáccôngtrìnhthủylợiđãđầutưnhưđêngănmặn,đêbiểntươngđốiđápứngtốtyêucầusảnxuấtlúa-tômvànuôitrồngthủysản. 3.1.4.2.Hệthốnggiaothông Vềgiaothôngđườngthủy:bếncảngsôngcóquymôtừ150.000-200.000tấn/nămđượcxâydựngtạiRạchMiễuthuôcthịtrấnThạnhPhú;4bếnbốcxếphànghóavớiquymônhỏtạiPhúKhánh,BìnhThạnh,AnNhơnvàThạnhPhong. Vềgiaothôngđườngbộ:Năm2007toànhuyệnđãxâydựngmớiđược19kmđườngnhựavàbêtông;8,3kmđườngđádăm,xâymới59câycầunôngthôn,tổngkinhphí19,2tỷđồng.Tiếptụctriểnkhaithicôngcáctuyếnđườnghuyệnlộ26(HòaLợi),huyệnlộ28(AnQui);đườngđê418(thịtrấn-AnThạnh). 3.1.4.3.Cáccơsởhạtầngkhácphụcvụpháttriểnkinhtế Mạnglướiđiện:Toànhuyệncó18/18xã,thịtrấncóđiện,trongđócó 9/18xãthựchiệnđiệnkhíhóatươngđốihoànchỉnh,nângtỷlệhộsửdụnglên 85%năm2007.Tỷlệsửdụngmáyđiệnthoại8,3máy/100dân. Năm2007,toànhuyệncó7nhàmáynướcđanghoạtđộng,tổngcôngsuất 1.617m3/hphụcvụchonhucầudânsinhở9xãvớitổnggiátrịđầutưkhoảng15tỷđồng.Tỷlệhộcóđiềukiệnsửdụngnướcsạchđạt69%sovớitổngsốhộ. Chợnôngthôn:Hệthốngchợđượcmởrộng,nhằmđảmbảochoviệclưuthônghànghóa.Cácchợđầumốiđãđượcxâydựng,cókhảnăngcungứnghànghóachocácchợvàkhuvựclâncận,gồm3cụmkinhtếthươngmại-dịchvụtạithịtrấn,TânPhongvàGiaoThạnh.ĐặcbiệtpháthuychợđầumốithủysảntạicảngcáAnnhơn,kếthợpcụmcồngnghiệpsơchếvàchếbiếnthủysản.CáccôngtrìnhtrọngđiểmđượcmởrộngvànăngcấpchợthịtrấnThạnhPhú;xâydựngmớivớitiêuchuẩnchợloại2cácchợ:TânPhong,GiaoThạnh,xâydựngmớichợcho4xã:ThạnhHải,AnQui,AnĐiềnvàMỹAnđãhoànthành. CHƯƠNG4 PHÂNTÍCHHIỆUQUẢHAIMÔHÌNHSẢNXUẤTLÚAĐƠNVÀTÔMLÚACỦANÔNGHỘỞHUYỆNTHẠNHPHÚTỈNHBẾNTRE 4.1TÌNHHÌNHCHUNGCỦAMẪU Quađiềutrathựctế55mẫuởhuyệnThạnhPhú,trongđócó30mẫuchuyêncanhlúavà25mẫutôm-lúatacónhậnxétnhưsau: 4.1.1.Laođộng Theokếtquảđiềutratrựctiếp55hô,tacó: -Tổngsốhộ:55hộ -Tổngsốnhânkhẩu:278người -Sốngườitrongđộtuổilaođộng:174người -Sốngườidướituổilaođộng:70người -Sốngườitrêntuổilaođộng:34người Bảng6:TRÌNHĐỘHỌCVẤNCỦACHỦHỘ Trìnhđộhọcvấn Sốngười Tỷtrọng(%) Mùchữ 3 5,5 Tiểuhọc 15 27,3 Trunghọccơsở 19 34,5 Trunghọcphổthông 18 32,7 Tổngcộng 55 100 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutravàotháng03năm2008) Họcvấncấp3làtrìnhđộcaonhất,thấpnhấtlàmùchữ.Mứccấp2củachủhộchiếmtỷtrọngcaonhấttrongtổngsốmẫulà34%,cấp3là32,7%vàcấp 1là27,3%.Tuynhiênvẫnmộtsốchủhộmùchữnhưngkhôngđángkểchỉchiếm5,5%.Vớimứchọcvấnnhưvậycũngđủchongườinôngdâncóthểtiếpthunhữngtiếnbộkỹthậtvàotrongsảnxuất.Nhìnchungtrìnhđộhọcvấncủangườinôngdânngàycàngđượcnângcao. 4.1.2.Đấtđai Tổngdiệntíchđấtlà71,95ha,diệntíchbìnhquân/hộlà1,31ha,vớitổngsốngườilà278thìdiệntíchbìnhquânđầungườilà0,26havàdiệntíchbìnhquân/ngườitrongđộtuổilaođộnglà0,41ha.Cơcấuđấtđaicủahộnôngdânđượcthểhiệnnhưsau: Bảng7:CƠCẤUĐẤTĐAICỦANÔNGHỘ Loạiđất Diệntíchđất(ha) Bìnhquân/hộ(ha) Tỷtrọng(%) Chuyênlúa 33 1,10 45,87 Tômlúa 38,95 1,56 54,13 Tổng 71,95 2,66 100 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Trên55mẫunghiêncứuởhuyệnchothấy,diệnđấtnôngnghiệpbìnhquântrênhộchomôhìnhtômlúacaohơnmôhìnhchuyênlúa.Bìnhquânmộthộchuyêncanhlúalà1,1hatrongkhiđómôhìnhtôm-lúalà1,56ha.Đặctrưngcủamôhìnhsảnxuấttômlúalà1vụtômvà1vụtôm-lúakếthợptrêncùngmộtdiệntích.Hiệnnaymôhìnhnàycũngđangđượcngườinôngdânápdụngsảnxuất,đặcbiệtlàkhidịchbệnhvànglùnlùnxoắnláxuấthiện,vàgiácảthủysảnkhôngổnđịnh.Tuynhiênmộtsốhộnôngdâncònmangtâmlýbảothủ,ngạitrongviệcchuyểnđổimặcdùnhànướcđangcóchủtrươngchuyểnđổicơcấucâytrồngvậtnuôi. 4.1.4.Tíndụng Nhànướcđangcóchínhsáchchohộnôngdânvayvốnvớilãisuấtưuđãiđểpháttriểnsảnxuấttrongquátrìnhchuyểnđổicơcấucâytrồngvậtnuôi,tạođiềukiệnchonhữnghộnôngdânthiếuvốndễdànghơntrongquátrìnhcanhtác.Quađiềutratathấytrong55hộthìcó12hộvaychiếm21,8%trongtổngsốmẫu,vớitổngsốtiềnlà172.000.000đồngvàlãisuấtbìnhquânlà1,12%/tháng,trungbìnhmỗihộvay3.127.273đồng.Mụcđíchvaylànhằmđápứngnhucầumuacácchiphíđầuvàotrongsảnxuất.Giácảcácvậttưngàycàngtăngcaogâychonôngdânrấtnhiềukhókhănvềnguồnvốn,đặcbiệtlàđốivớinhữnghộnuôitôm. 4.2.TÌNHHÌNHTIÊUTHỤSẢNPHẨM 4.2.1.Đốivớisảnphẩmlúa Bảng8:BÁNCHOAI Đốitượngbán Tỷlệ(%) Xếphạng Ngườigomsỉ 72,7 1 Nhàmáyxayxát/chếbiến 14,5 2 Ngườigomlẻ 10,9 3 Doanhnghiệptưnhân 1,8 4 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutatháng03năm2008) Sảnphẩmlàmrabánchủyếuchongườithugomsỉ-chiếm72,7%,bánchonhàmáyxayxátchếbiếnlà14,5%,bánchongườigomlẻchiếm10,9%vàdoanhnghiệptưnhânchỉ1,8%.Phầnlớnnôngdânbánsảnphẩmchonhữngkháchhàngquenbiếtchiếm47,3%vìcóthểthuvềtiềnmặtnhanhchóngvàdosựgiaothươngđãhìnhthànhđãhìnhthànhtừlâuđờinêncũngnhanhchóngtạođượcmốiquanhệkhátốtgiữanônghộvớingườithugomsỉ,có38,2%lànhữngngườiđượcchàogiácao,chothấyyếutốgiácảcũnglàyếutốkhôngkémphầnquantrọngtrongviệcthumuasảnphẩmvàcũngcó7,3%bánchocácđốitượngđãkýhợpđồng,đốitượngnàychủyếulàcácnhàmáyxayxát. Bảng9:ĐỊACHỈNGƯỜIBÁN Tỷlệ(%) Xếphạng Cùngấp 9,1 3 Cùngxã 29,1 2 Cùnghuyện 61,8 1 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Cácđốitượngtiêuthụsảnphẩmchủyếulànhữngngườitronghuyện-chiếm61,8%,bánchođốitượngtrongcùngxãchiếm29,1%vàtrongcùngấpchỉchiếm9,1%,đốitượngnàychủyếulànhữngbàconlánggiềnghaynhữngngườiquenbiết. Bảng10:AIĐỊNHGIÁ Đốitượngđịnhgiá Tỷlệ(%) Xếphạng Dựavàogiácảthịtrường 49,1 1 Thỏathuậnhaibên 34,5 2 Ngườimua 16,4 3 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Giábánsảnphẩmchủyếudựavàogiácảthịtrườngchiếm49,1%;34,5%dothỏathuậnhaibênvà16,4%dongườimuaquyếtđịnh.Phươngthứcthanhtoánchủyếubằngtiềnmặtvìhầunhưtâmlýngườinôngdânthíchtrảtiềnliền.Bêncạnhđó,ngườinôngdâncũngnắmbắtthôngtinnhanhchóngquacácphươngtiệntruyềnthônghoặctừbàconlánggiềng,ngườithân. 4.2.2.Đốivớitôm Giácảcũngdothịtrườngquyếtđịnh,nhưnghiệnnaytronghuyệncácnhàmáychếbiếnkhôngnhiềukhôngđápứngđượcnhucầutiêuthụsảnphẩm,cácnhàmáychỉchủyếumuaởnhữngnơinuôicôngnghiệpcònnhữnghộnuôiquảngcanhthườngđemtiêuthụởcáctỉnhkhácchiếm52%,nguyênnhânlàdosốlượngsảnphẩmkhôngnhiềunênkhôngđápứngđượcsốlượnglớnchonhàmáy.Ngườinôngdânbánsảnphẩmcủamìnhchonhữngkháchhàngquenvàcóhợpđồngtrướcchiếm56%,kháchhàngthườngxuyênchỉchiếm40%. Nhìnchung,điềukiệnmuabánsảnphẩmtạiđịabànhuyệncũngkháthuậnlợi.Hệthốngsôngngòidàyđặcthuậnlợichocácđốitượngthumuatừbênngoàihuyệnvàothamgiathịtrườngtiêuthụsảnphẩm.Tuynhiên,hiệnnaygiácảthườngxuyênbịbiếnđộngđặcbiệtlàgiácảđầuvàolênrấtcaogâytâmlýhoangmangchongườinôngdântrongquátrìnhsảnxuất.Vìvậy,cầncónhữnghợpđồngbaotiêusảnphẩm,nhằmổnđịnhgiácảtạotâmlýantâmchongườinôngdânkhithamgiasảnxuất. 4.3.PHÂNTÍCHKẾTQUẢHOẠTĐỘNGCỦANÔNGHỘ 4.3.1.Phântíchhiệuquảsảnxuấtcủacácmôhình 4.3.1.1.Môhìnhlúađơn • Phântíchcácchỉtiêukinhtế Bảng11:CÁCCHỈTIÊUKINHTẾTRÊN1HALÚA Khoảnmục HèThu Mùa Cảnăm Cp-laođộngnhà 1.614,85 1.602,12 3.216,97 Cp-laođộngthuê 1.252,58 721,97 1.974,55 Cp-máymóc 927,77 467,52 1.395,29 Cp-giống 967,39 238,39 1.205,79 Cp-phân 2.688,85 3.433,36 6.122,21 Cp-thuốc 1.908,70 2.075,30 3.984,00 Cp-khác 193,53 216,00 409,24 Tổngchiphí 7.938,53 7.152,55 15.091,08 Năngsuất(kg/ha) 3.592,36 4022,79 3.807,58 Giábán(đồng/kg) 3,84 4,19 4,02 Doanhthu 13.927,48 16.838,48 30.765,96 Thunhập 5.988,95 9.685,94 15.674,89 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Quabảngphântíchtrêntathấy: -Trongcáckhoảnchiphílàmlúathìchiphíphânbónlàcaonhất.TrongvụMùachiphíphânbónlà3.433.360đồngcaohơnsovớichiphívụHèThulà 2.688.850đồngdogiácảphânbónngàycàngtăng.Bêncạnhđó,địabànnghiêncứulàmộthuyệngiápbiểnnênhệthốngsôngngòidàyđặc,cónhiềuhệthốngđậpngănmặn,thuậnlợichotướitiêunênchiphítướitiêuởtừnghộrấtthấp.ChiphísửdụngmáychủyếudùngchosuốtvàcàyvàovụHèThu. -TổngchiphítrênmộthacủavụHèThulà7.938.530đồng,caohơnchiphívụMùalà7.152.550đồngdovụHèThuchiphíthuêmướnlaođộngnhiềuhơn.MặcdùchiphívụHèThubỏracaohơnsovớivụMùanhưngnăngsuấtlạithấphơn,vụMùanăngsuấtđạt4,03tấn/havàgiábán4.190đồng/kg,trongkhi đóvụHèThuthìnăngsuấtchỉđạt3,60tấn/havàgiábáncũngthấphơnvụMùalà3.840đồng/kg. -Nhìnchung,trong2vụlúathìvụlúaMùacóđiềukiệnthuậnhơn,tổngchiphíbỏrathấphơnvụHèThunhưngsovớitừngchỉtiêuchiphíthìchiphívụMùacaohơnđólàchiphíphânvàthuốc.Nhưvậy,cảnămmôhìnhlúađơnthuđượctổngdoanhthutrênmộthacanhtáclà30.765.960đồng,chiralà 15.090.080đồngvàthuvề15.674.890đồnglợinhuận. *Phântíchcácchỉtiêuhiệuquả Bảng12:CÁCCHỈTIÊUHIỆUQUẢCỦA1HALÚA Khoảnmục ĐVT HèThu Mùa Mùa/HèThu (lần) DT/ha 1.000đồng 1.3927,48 1.6838,48 1,21 CP/ha 1.000đồng 7.938,53 7.152,55 0,90 TN/ha 1.000đồng 5.988,95 9.685,94 1,62 LN/ha 1.000đồng 4.374,10 8.083,82 1,85 LĐGĐ/ha Ngày 38,24 36,16 0,95 TN/LĐGĐ/ha 1.000đồng 156,60 267,70 1,71 DT/CP Lần 1,75 2,35 1,35 TN/CP Lần 0,75 1,35 1,81 LN/CP Lần 0,55 1,13 2,05 Diệntích/hộ Ha 1,10 1,10 1,00 DT/hộ 1.000đồng 15.320,23 18.522,33 1,21 CP/hộ 1.000đồng 8.732,38 7.867,80 0,77 TN/hộ 1.000đồng 6.587,84 10.654,53 1,62 LN/hộ 1.000đồng 4.811,51 8.892,20 1,85 LĐGĐ/hộ Ngày 42,07 39,80 0,95 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) *VụHèThu: -LaođộnggiađìnhsửdụngchovụHèThulà38,24ngàycông,vớilượngngàycôngsửdụngnàythunhậptrênngàycôngcủamộthalà156.600đồng.VàlợinhuậntrênmộthalàcủavụHèThulà4.374.100đồng.Vớimộtđồngchiphíbỏrangườinôngdânsẽthuđược1,75đồng,khiđóthunhậpròngđạtđượclà 0,75đồngvàcóđược0,55đồnglợinhuận. -Diệntíchbìnhquântrênmỗihộlà1,1ha,vớidiệntíchđóthìngườinôngdânsẽthuđược15.320.230đồngdoanhthuvàbỏra8.732.380đồngchiphí,khiđóthunhậpđạtđựoclà6.587.840đồng,trừđichiphíngàycônglaođộnggiađìnhthìmỗihộsẽthuđượclợinhuận4.811.510đồng. *VụMùa: -SốngàycôngsửdụngchovụMùalà36,16ngày,thấphơnvụHèThuvàthunhậptrênngàycônglaođộnggiađìnhcủavụnàylạicaohơn,mộtngàycônglaođộnggiađìnhthuđược267.700đồngvàlợinhuậnthuđượctrênmộthalà 8.083.820đồng,caohơnvụHèThulàlà1,85lần. -Thunhập/chiphíbằng2,35điềunàynóilênvớimộtđồngchiphíbỏrathìngườinôngdânsẽthuđược2,35đồngdoanhthucaogấp1,35lầnsovớivụHèThu. -Thunhâp/chiphíbằng1,35nghĩalà1đồngchiphíbỏrathìthuđược 1,35đồngthunhậpcaogấp1,81lầnsovớivụHèThu. -Tưongtựcholợinhuận,với1đồngchiphíbỏrathìthuđượcvềchongườinôngdânlà1,13đồnglợinhuậnvàcaogấp2,05lầnsovớivụHèThu. -Trongvụnày,mỗihộnôngdânchỉbỏra7.867.800đồngchiphínhưngdoanhthuđạttới18.522.330đồng,thunhậplênđến10.654.530đồngvàlợinhuậnđạt8.892.200đồngcaohơnvụHèThulà1,85lần.Nônghộsửdụng39,80ngàycônglaođộngnhà,gấp0,95lầnsovớivụHèThu. 16000 14000 12000 10000 8000  13927.48  7152.55  9685.94  MUA HETHU 6000 4000 2000 0  7938.53 5988.95 DOANHTHU CHIPHI THUNHAP (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Hình2:CƠCẤUCHIPHÍVÀTHUNHẬPCỦA2VỤLÚA NhìnchungcảhaivụlúasảnxuấtnôngdânđềucólờimàcaonhấtlàvụMùalà9.685.940đồng/ha.VụHèThulà5.988.950đồng/ha.Trongkhiđóchiphíbỏrađầutưởcảhaivụthìkhôngchênhlệchnhiềuchủyếudogiácảđầuvàotăng,vụMùalà7.152.550đồng/ha,vụHèThulà7.938.630đồng/ha. *Nhậnxétchungvềmôhìnhsảnxuấtlúađơn Vềưuđiểm: -Đấtđai,khíhậuthuậnlợichoviệccanhtáclúa. -Nôngdânđasốcókinhnghiệmtrồnglúa. -Phùhợpvớithóiquencanhtáccủangườinôngdânđịaphương. -Cóđiềukiệnpháthuyđượccácgiốnglúacaosảnnăngsuấtcaonhư:OM 2717,OM2719,OM1350,OM1352,OM1348,OM2496,Jasmin… -Thươngláiđếntậnnhàmua. -Thịtrườngtiêuthụlớn. Nhượcđiểm: -Canhtácmộtloạicâytrồngtrêncùngmộtmảnhđấtquathờigiandàisẽ làmgiảmđộphìnhiêucủađất,tạođiềukiệnchosâubệnhpháttriển. -Kỹthuậtcanhtácchủyếudựavàotậpquán,kinhnghiệmlàchính. -VụHèThunăngsuấtthấp,chấtlượngsảnphẩmkémdothờitiếtmưabão,dịchbệnhxuấthiệnnhiều. -Giácảthìbấpbênh,bịthươngláiépgiá. Bảng13:CÁCCHỈTIÊUHIỆUQUẢCỦA1HATÔMLÚA Khoảnmục ĐVT Tôm-lúa Doanhthu/ha 1.000đồng 40.732,18 Chiphí/ha 1.000đồng 13.328,29 Thunhập/ha 1.000đồng 27.403,89 Lợinhuận/ha 1.000đồng 18.921,73 Doanhthu/chiphí Lần 3,06 Thunhập/chiphí Lần 2,06 Lợinhuận/chiphí Lần 1,42 Diệntíchtrồnglúa/hộ Ha 0,69 Diệntíchnuôitôm/hộ Ha 0,87 Doanhthu/hộ 1.000đồng 63.460,74 Chiphí/hộ 1.000đồng 20.765,48 Thunhập/hộ 1.000đồng 42.695,26 Lợinhuận/hộ 1.000đồng 29.480,06 LĐGĐ/hộ Ngày 392,68 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Quabảngsốliệutrêntathấy: -Cứ1hatômlúahộphảichira13.328.290đồng,cuốimỗivụhộthuđược40.732.180đồng,hộsẽcóthunhậplà27.403.890đồngvàmứclợinhuậnđạtđượclà18.921.730đồng.Ngoàira,tacũngnhậnthấycanhtácmôhìnhsảnxuấttômlúathìsửdụngnhiềulaođộnggiađìnhhơn,nhưnglạiđemlạithunhậpvàlợinhuậncaohơn.Trên1hacứ1đồngchiphíbỏranônghộsẽthuđược3,06đồngdoanhthu,2,06đồngthunhậpvà1,42đồnglợinhuận. -Trongmôhìnhnày,mỗihộthuđượcdoanhthulà63.460.740đồng,vớilượngchiphíbỏralà20.765.480đồng,thunhậpđạtđược42.695.260đồngvàđemvề29.480.060đồnglợinhuận.Sốngàycônglaođộnggiađìnhchomỗihộlà392,68ngày. *Nhậnxétchungvềmôhìnhsảnxuấttômlúakếthợp Ưuđiểm: -Thờitiếtthuậnlợi,nguồnnướcngọt-lợmặnthuậnlợichonuôitômkết hợp.  -Tậndụngthứcănsẵncótrênruộng:rongrêu,lúachét,cuaốc.. -Đấtđượcnghỉmộtthờigianđểcủngcốlạichấtdinhdưỡng. -Trungtâmkhuyếnnôngtỉnhvàtrạmkhuyếnnônghuyệnhỗtrợkỹthuật. -Giảmđượcchiphíphân,thuốcchovụlúasaumỗivụtôm Nhượcđiểm: -Nguồncongiốngkhôngổnđịnh:giáthànhcao,chấtlượngcongiống khôngtốt. -Tỷlệhaohụttrongquátrìnhnuôitômcòncaodothiếukỹthuật,tômthườngbịbệnhnhiều -Khôngđủvốnđểđầutưđểnuôisaumỗivụbịthualỗ. -Đầuracònbấpbênh,chưacóthịtrườngtiêuthụổnđịnh. 4.3.2.Sosánhhiệuquảgiữamôhìnhsảnxuấtlúađơnvớimôhìnhtôm-lúa Bảng14:MỘTSỐCHỈTIÊUHIỆUQUẢTRÊN1HACỦAHAIMÔHÌNHSẢNXUẤTLÚAĐƠNVÀTÔMLÚA Khoảnmục Tôm-lúa Lúađơn Sosánh(lần) Doanhthu(1.000đồng/ha) 40.732,18 30.765,96 1,32 Chiphí(1.000đồng/ha 13.328,29 15.091,08 0,88 Thunhập(1.000đồng/ha) 27.103,89 15.674,89 1,75 Lợinhuận(1.000đồng/ha) 18.921,73 12.457,92 1,52 LĐGĐ/ha(ngày) 461,51 74,42 6,20 Thunhập/LĐGĐ(1.000đồng) 59,38 210,62 0,28 Doanhthu/chiphí(lần) 3,06 2,04 1,50 Thunhập/chiphí(lần) 2,06 1,04 1,98 Lợinhuận/chiphí(lần) 1,42 0,83 1,72 (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Quabảngsốliệutrêntathấy,khiápdụngmôhìnhtômlúathìdoanhthutrênmộthagấp1,32lầnsovớimôhìnhchuyênlúanhưngchiphíchỉgấp0,88 lầnvàthunhậpthìgấp1,75lần.Vìvậy,việcápdụngmôhìnhsảnxuấttômlúahiệnnayđemlạihiệuquảkinhtếchongườinôngdânvàlợinhuậnthuđượcđốivớimôhìnhnàycũngcaogấp1,52lầnsovớimôhìnhchuyênlúa.Bêncạnhđó,môhìnhsảnxuấttômlúacònthuhútđượcsốlaođộngnhànrỗitrongnhândân. Khiápdụngmôhìnhchuyênlúathì1đồngchiphíbỏrachỉthuvề2,04đồngdoanhthu,1,04đồngthunhậpvà0,88đồnglợinhuận,trongkhiđómôhìnhtômlúathìđemlại3,06đồngdoanhthu,2,06đồngdoanhthuvà1,42đồnglợinhuận.Từđó,chotakhẳngđịnhviệcápdụngmôhìnhtômlúachẳngnhữngđemlạihiệuquảkinhtếmàcònđemlạihiệuquảxãhội. Bêncanhđó,domôtômlúacũngphùhợpvớiđiềukiệncủavùngtậndụngnhữngtiềmnăngvốncóđểpháthuyhiệuquảtrongsảnxuất. Tuynhiên,khiápdụngmôhìnhnàythìđòihỏingườinôngdânphảicótrìnhđộkỹthuật,chonêngâykhókhăntrongviệcchămsócvàphòngbệnhcho tôm. 45000 40000 35000 30000 25000 20000 15000 40732.18 30765.96  15091.08  27403.89 15674.89  LUADONTOMLUA 10000 5000 0 13328.29 DOANHTHU CHIPHI THUNHAP (Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008) Hình3:CƠCẤUCHIPHÍVÀTHUNHẬPCỦA2MÔHÌNH 4.3.3.Kiểmđịnhvềthunhậpvàchiphícủamôhìnhlúađơnvàmôhìnhtômlúakếthợp Đểkhẳngđịnhsựkhácnhaugiữahaimôhìnhlúađơnvàtômlúa,tadùngkiểmđịnhMannWhitneyđểchứngminh. Mụcđíchkiểmđịnh:kiểmđịnhsựkhácnhauvềthunhậpvàchiphígiữahaimôhình.PhươngphápkiểmđịnhMannWhitneyđượctrìnhbàynhưsau: 4.3.3.1.Kiểmđịnhvềthunhập Tađặtgiảthuyết: +H0:Trungbìnhthunhậpgiữahaimôhìnhlàbằngnhau. +H1:Trungbìnhthunhậpgiữahaimôhìnhlàkhácnhau.Kếtquảkiểmđịnhvềthunhậpcủahaimôhình: Bảng15:KẾTQUẢKIỂMĐỊNHMANNWHITNEYVỀTHUNHẬPCỦAHAIMÔHÌNH(55mẫu) Môhình N MeanRank SumofRank Tổngthunhập Lúađơn 30 19,10 573 Tômlúa 25 38,68 967 Tổng 55 TestStatistics(a) TỔNGTHUNHẬP Mann–WhitneyU 108 WilcoxonW 573 Z -5,513 Asymp.Sig.(2-tailed) 0,000 (Nguồn:Sốliệukhảosát,2008) aGroupingVariable:Môhìnhsảnxuất(1=Lúađơn,2=Tômlúa) Vớisig(2tailed)=0.00nhỏrấtnhiềusovớiα=5%.VậybácbỏgiảthuyếtH0,chothấysựkhácbiệtgiữahaimôhìnhhoàntoànđượcđảmbảovềtínhthốngkê.Nhìnlạibảngtrêntathấy:trungbìnhthứhạngcủamôhìnhtômlúalà976lớnhơntrungbìnhthứhạngcủamôhìnhlúađơn573.Tacóthểkếtluậnmôhìnhtômlúanhìnchungtốthơnmôhìnhlúađơn. 4.3.3.2.Kiểmđịnhvềchiphí Tađặtgiảthuyết: +H0:Trungbìnhchiphígiữahaimôhìnhlàbằngnhau. +H1:Trungbìnhchiphígiữahaimôhìnhlàkhácnhau.Kếtquảkiểmđịnhvềchiphícủahaimôhình Bảng16:KẾTQUẢKIỂMĐỊNHMANNWHITNEYVỀCHIPHÍCỦAHAIMÔHÌNH(55mẫu) Môhình N MeanRank SumofRank Tổngchiphí Lúađơn 30 19,80 594 Tômlúa 25 37,84 946 Tổng 55 TestStatistics(a) TỔNGCHIPHÍ Mann–WhitneyU 129 WilcoxonW 594 Z -4,158 Asymp.Sig.(2-tailed) 0,000 (Nguồn:Sốliệukhảosát,2008) aGroupingVariable:Môhìnhsảnxuất(1=Lúađơn,2=Tômlúa) Xácsuấtýnghĩalà0,000nhỏhơnsovới5%.VậybácbỏgiảthuyếtH0,chấpnhậngiảthuyếtH1.Nhìnởbảngtrêntathấytrungbìnhthứhạngcủamôhìnhlúađơn129caohơntrungbìnhthứhạngcủamôhìnhtômlúalà594.Từđótacóthểkếtluậnchiphícủamôhìnhtômlúacaohơncủamôhìnhlúađơn. 4.4.PHÂNTÍCHCÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNHAIMÔHÌNHSẢNXUẤT Lợinhuậncủaviệcsảnxuấtảnhhưởngbởinhiềuyếutốkhácnhau.Domộtsốgiớihạnphươngtrìnhhồiquychỉđềcậpđếnmộtsốnhântốchủyếuảnhhưởngđếnlợinhuậnnhưsau: Đốivớivụlúa:Ylàbiếnphụthuộc(lợinhuận).Xilàcácbiếnđộclậpbaogồm: +Diệntíchtrồnglúa. +Chiphílaođộngnhà. +Chiphílaođộngthuê. +Chiphísửdụngmáy. +Chiphígiống. +Chiphíphân. +Chiphíthuốc. +Chiphíkhác. +Năngsuất. +Giábán. Đốivớivụtôm:BiếnphụthuộclàY(lợinhuận).Xilàcácbiếnđộclậpbaogồm: +Diệntíchnuôitôm. +Chiphígiống. +Chiphíthứcăn. +Chiphíphân-thuốc. +Chiphílaođộnggiađình. +Chiphílaođộngthuê. +Chiphíkhác. Phươngtrìnhhồiquycódạng: Y=b+a1X1+a2X2+…..+akXk Trongđó:b,a1,a2…aklàcácthamsố. 4.4.1.VụHèThucủamôhìnhlúađơn SaukhichạyphươngtrìnhhồiquytuyếntínhđabiếntrênphầnmềmSPSS,tacóbảngkếtquảsau: Bảng17:CÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNVỤHÈTHU Cácbiếnkhácnhau UnstandardizedCoefficients Significance (Constant) -14.075,807 0,000 Diệntíchtrồnglúa(X1) 3.062,805 0,000 Chiphíphân(X2) -0,644 0,000 Chiphíthuốc(X3) -1,095 0,000 Chiphíkhác(X4) -2,187 0,008 Năngsuất(X5) 3,434 0,000 Giábán(X6) 3.550,061 0,000 R=98,3% RSquare=96,7% Significance=0,000 (Kếtquảchạyhàmởphụlục1) Tacóphươngtrìnhhồiquysau: Y=-14.075,807+3.062,805X1-0,664X2-1,095X3-2,187X4+ +3,434X5+3.550,061X6 +a1=3.062,805chobiếtnếudiệntíchtănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽtănglên3.062,805đơnvị. +a2=-0,664chobiếtnếuchiphíp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxPhân tích hiệu quả hai mô hình sản xuất lúa đơn và tôm - lúa của nông hộ ở huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001 - 2009.docx
Tài liệu liên quan